Professional Documents
Culture Documents
tổng ôn cẩn thận p1
tổng ôn cẩn thận p1
1
A. log a. 2
B. 2log 2
|a| . C. log a
2
. D. log 2
|a| .
4
Câu 2
[Q985652357]
Cho hai số phức z = 4 + i và w = −3 + 2i. Số phức z − w bằng
A. −7 + i. B. 1 + 3i. C. 1 − 2i. D. 7 − i.
Câu 3
[Q433320046]
Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh để phân công làm tổ trưởng và tổ phó là
A. A . 8
10
B. 10 . C. A . 2
D. C . 2
10
2
10
Câu 4
[Q971028819]
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x + y + z + 2x − 4y + 2z = 0 có tọa độ tâm 2 2 2
I và
bán kính R là
A. I (1; −2; 1), R = 6. B. I (−1; 2; −1), R = √6.
Câu 5
[Q894014092]
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
x + 1
A. y = . B. y = −x 3
− 3x . C. y = x 3
+ x . D. y = −x 4 2
− x .
x − 3
Câu 6
[Q303145144]
Cho cấp số nhân (u n
) có u 1
= 1 , u = −8. Giá trị của u bằng
4 10
Câu 7
[Q997373067]
Trong không gian Oxyz, véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
⎧ x = 3 + t
Δ : ⎨ y = −1 + t ?
⎩
z = 2 − 2t
→ → → →
A. u 1
(3; −1; 2) . B. u 2
(1; 1; 2) . C. u 3
(−1; −1; 2) . D. u 4
(1; 1; 1) .
dx
Câu 8
[Q384909358]
∫ bằng
4 − 2x
1
C. 1
A. ln|4 − 2x| + C . B. ln|4 − 2x| + C . 1 D. ln|4 − 2x| + C .
2 − ln|4 − 2x| + C . 4
2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
Câu 9
[Q730065658]
Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ đi qua hai điểm A (1; 2; 3) , B (−1; 3; 4) có phương
trình là
x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3
A. = = . B. = = .
2 1 1 2 −1 1
x − 1 y − 2 z − 3 x + 1 y + 2 z + 3
C. = = . D. = = .
−2 1 1 −2 1 1
Câu 10
[Q536697536]
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?
A. C.
4 2
B. y = x 4
− 2x
2
− 1.
3 2
D. y = x 3
− 3x
2
− 1.
y = −x + 2x − 1. y = −x + 3x − 1.
Câu 11
[Q099739860]
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [−3; 3] có bảng xét dấu đạo hàm như
sau:
Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −3.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2.
→ →
Câu 12
[Q308442205]
Trong không gian Oxyz, cho véctơ a = (1 ; 2 ; 3) . Độ dài của véctơ a bằng
A. √13. B. 6. C. √14. D. √12.
Câu 13
[Q440098389]
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 14
[Q250656685]
Khẳng định nào sau đây đúng?
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
1
A. ∫ 3
x dx = x
4
+ C. B. ∫ 3
x dx = x
4
+ C.
3
1
C. ∫ 3
x dx = x
4
+ C. D. ∫ 3
x dx =3x
2
+ C.
4
Câu 15
[Q842319562]
Nghiệm của phương trình 2 3x+1
= 16 là
5
A. x = 1. B. x = −1. C. x = 3. D. x = .
3
Câu 16
[Q856693836]
Nghiệm của phương trình log 2
(4x) = 3 là
3 9 5
A. x = . B. x = . C. x = 2. D. x = .
2 4 4
Câu 17
[Q668683647]
Thể tích của một khối lập phương bằng 27a , độ dài cạnh khối lập phương đã cho bằng 3
3a
A. 3a. B. 9a. C. 3√3a. D. .
2
Câu 18
[Q266645738]
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S = 2a ,
2
chiều cao h = 6a là
A. 12a . 3
B. 4a . C. 6a .
3 3
D. 36a .
3
x
Câu 19
[Q676835669]
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2
là
x − 1
A. y = 1. B. x = 1. C. x = −1. D. y = 0.
3 3 3
Câu 20
[Q663977795]
Nếu ∫ f (x) dx = −2 và ∫ g (x) dx = 4 thì ∫ [f (x) − g (x)] dx bằng
1 1 1
A. 2. B. 6. C. −6. D. −2.
ln 3
Câu 21
[Q493671996]
Tích phân ∫ e
2x
dx bằng
0
5
A. 8. B. 3. C. . D. 4.
2
2x + 4
Câu 22
[Q476104656]
Giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục hoành có tung độ bằng
x − 1
A. −4. B. 0. C. 2. D. −2.
Câu 23
[Q493330692]
Với a, b là các số thực tuỳ ý, khi đó (2 bằng
a b
)
a
A. 2 a+b
. B. 2 ab
. C. 2 a−b
.
D. 2 b .
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
Câu 24
[Q755383687]
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r, độ dài đường sinh l là
A. πrl. B. 2πr (r + l) . C. 2πrl. D. πr (r + l) .
Câu 25
[Q930324607]
Đạo hàm của hàm số y = log 2
x
2
là
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 2
x ln 2 x ln 2 x ln 2 x ln 2
→
Câu 26
[Q510682277]
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua điểm A (1; 2; −3) và nhận vectơ n (2; −1; 3)
C. 2x − y + 3z + 9 = 0. D. 2x − y + 3z − 9 = 0.
Câu 27
[Q858313858]
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5 − 2i có tọa độ là
A. (−2; 5) . B. (5; −2) . C. (2; 5) . D. (5; 2) .
Câu 28
[Q050504605]
Số phức liên hợp của số phức z = 5 + 8i là
A. z = 5 − 8i.
¯
¯¯
B. z = −5 + 8i.
¯
¯¯
C. z = −5 − 8i. ¯
¯¯
D. z¯
¯¯
= 8 − 5i.
Câu 29
[Q280568427]
Một đội thanh niên tình nguyên của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn
ngẫu nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường. Xác suất để chọn
được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh
nữ bằng
5 5 6 2
A. . B. . C. . D. .
66 11 11 33
Câu 30
[Q999886969]
Tìm số phức z biết (1 − i) z + 3 − 2i = 6 − 3i.
A. z = 3 − 2i. B. z = 2 + i. C. z = 7 + 2i. D. z = 2 − 4i.
Câu 31
[Q934550957]
Cho hình nón có bán kính đáy bằng √2a, mặt xung quanh của hình nón khi trải ra trên một
mặt phẳng có dạng một nửa hình tròn. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
A. 2a. B. 2√2a. C. 4a. D. 4√2a.
Câu 32
[Q468234662]
Cho hàm số f (x) = 2 |x − 1| có một nguyên hàm là F (x) thoả mãn F (2) + F (0) = 5, khi
đó F (3) + F (−2) bằng
A. 4. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 33
[Q956049770]
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = −x 3
+ 9x − 2 trên đoạn [0; 2] bằng
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
Câu 34
[Q766666446]
Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC
′ ′ ′
= √3a
A. 45 0
. B. 30 0
. C. 60 0
. D. 50 0
.
Câu 35
[Q099955900]
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy, góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng ∘
x − 1 y + 1 z + 2
Câu 36
[Q141968576]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 3; 4) và đường thẳng d : = = .
2 −1 2
Đường thẳng Δ đi qua A cắt d và vuông góc với trục hoành có phương trình là
⎧ x = 1 ⎧ x = 1 + 2t ⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1
A. ⎨ y = 3 − t . B. ⎨ y = 3 − 5t . C. ⎨ y = 3 − t . D. ⎨ y = 3 + 2t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 4 − 2t z = 4 − 4t z = 4 − 2t z = 4 + 3t
Câu 37
[Q441955619]
Tập nghiệm của bất phương trình log 2
(3.2
x
− 2) < 2x là
2
A. (1; 2). B. (log 2
; 0) ∪ (1; +∞) .
3
Câu 38
[Q697644679]
Cho số phức z thoả mãn 3 (z̄ + i) − (2 − i) z = 3 + 10i. Môđun của z bằng
A. 3. B. 5. C. √5. D. √3.
Câu 39
[Q787349078]
Cho hàm số f (x) = x 2
√2x
3
+ 1. Một nguyên hàm của hàm số g(x) = xf ′
(x) là
1 1
A. (7x
3
+ 1) √2x
3
+ 1. B. (11x
3
+ 1) √2x
3
+ 1.
9 9
1 1
C. (7x
3
− 1) √2x
3
+ 1. D. (11x
3
− 1) √2x
3
+ 1.
9 9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−− PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO, 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A. Bh. B. 3Bh. C. Bh. D. Bh.
3 3
Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 3 và u2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −6. B. 3. C. 12. D. 6.
Câu 3. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên:
x −∞ −1 3 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 −
+∞ 2
f (x)
−2 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:
A. (−∞; −1). B. (3; +∞). C. (−2; 2). D. (−1; 3).
Câu 4. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng
A. 6a3 . B. 3a3 . C. a3 . D. 2a3 .
Câu 5. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. 27 . B. A27 . C. C72 . D. 72 .
Z0
Câu 6. Tính tích phân I = (2x + 1) dx.
−1
1
A. I = 0. B. I = 1. C. I = 2. D. I = − .
2
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
x −∞ −1 3 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
0 +∞
f (x)
−∞ −4
Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?
A. −4. B. 3. C. 0. D. −1.
Z1 Z1 Z1
Câu 8. Cho f (x)dx = 3, g(x)dx = −2. Tính giá trị của biểu thức I = [2f (x) − 3g(x)] dx.
0 0 0
A. 12. B. 9. C. 6. D. −6.
Câu 9. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
A. 12π. B. 36π. C. 16π. D. 48π.
Câu 10. Cho hai số phức z1 = 2 − 3i và z2 = 1 − i. Tính z = z1 + z2 .
A. z1 + z2 = 3 + 4i. B. z1 + z2 = 3 − 4i. C. z1 + z2 = 4 + 3i. D. z1 + z2 = 4 − 3i.
Câu 11. Nghiệm của phương trình 22x−1 = 8 là
3 5
A. x = . B. x = 2. C. x = . D. x = 1.
2 2
O x
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 3 = 0. Bán kính của mặt
cầu bằng:
A. R = 3. B. R = 4. C. R = 2. D. R = 5.
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y = 3x+1
3x+1 3x+1 . ln 3
A. y 0 = 3x+1 ln 3. B. y 0 = (1 + x) 3x . C. y 0 = . D. y 0 = .
ln 3 1+x
Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục trên R, bảng xét dấu của f 0 (x) như sau:
x −∞ −2 1 0 2 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − − 0 +
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1
Câu 30. Tập nghiệm S của bất phương trình 51−2x > là:
125
A. S = (0; 2). B. S = (−∞; 2). C. S = (−∞; −3). D. S = (2; +∞).
Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I (1; 2; 3) có
phương trình là
A. 2x − y = 0. B. z − 3 = 0. C. x − 1 = 0. D. y − 2 = 0.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2), B (3; −2; 0). Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB là:
A. #»
u = (2; −4; 2). B. #»
u = (2; 4; −2). C. #»
u = (−1; 2; 1). D. #»
u = (1; 2; −1).
Câu 33. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A (1; 2; 0) và vuông góc
phẳng (P ) : 2x + y − 3z− 5 = 0 là
với mặt
x = 3 + 2t x = 1 + 2t x = 3 + 2t x = 1 + 2t
A. y = 3 + t . B. y = 2 + t . C. y = 3 + t . D. y = 2 − t .
z = −3 − 3t z = 3t z = 3 − 3t z = −3t
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3) và B (3; 2; 1). Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A. (x − 2)2 + (y − 2)2 + (z − 2)2 = 2. B. (x − 2)2 + (y − 2)2 + (z − 2)2 = 4.
C. x2 + y 2 + z 2 = 2. D. (x − 1)2 + y 2 + (z − 1)2 = 4.
√ S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) , SA = 2a, tam giác ABC
Câu 36. Cho hình chóp
vuông tại B, AB = a 3 và BC = a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng (ABC) bằng
A. 90◦ . B. 45◦ . C. 30◦ . D. 60◦ .
Câu 37. Cho tập hợp S = {1; 2; 3; ...; 17} gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một
tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia
hết cho 3.
27 23 9 9
A. . B. . C. . D. .
34 68 34 17
Câu 38. Hình lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, BAD ’ = 60◦ , SO ⊥
◦
(ABCD)
√ và3 mặt phẳng (SCD)√tạo 3với đáy một góc 60 √. Tính thế tích khối chóp√S.ABCD.
3a 3a 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
12 8 48 24
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x). Đồ thị của hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ.