You are on page 1of 5

Nguyên hàm, tích phân 1p30s

by @hmq_1408
3 1
1. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )=x −3 x + x là :

4 3 2 1 x4 3 x2
A. x − 2 x − 2 +C B. − + ln x +C
x 4 2

x4 3 x2 x4 3
C. − + ln| x|+ C D. + x +lnx+C
4 2 4 2
2

2. Tính ∫ 2 x dx
−1

A. 6 B. -3 C. 3 D. -6
3

3. Tính ∫ (e ¿¿ x+ 4)dx ¿
1

A. e 3−e +8 B. e 3 +e−3 C. e 3−e +6 D. e 3 +2e+8


1 3 3

4. Nếu ∫ f ( x ) dx=2 và ∫ 2 f ( x ) dx =8 thì ∫ f ( x ) dx=¿


−1 −1 1

A. 4 B. 6 C. -6 D. 2
1 1

5. Cho ∫ [ 2 f ( x )+ g ( x ) ] dx=19và ∫ [ 7 f ( x )−5 g ( x ) ] dx=7 . Tính


−1 −1
−1

∫ [f ( x )−g ( x)¿]dx ? ¿
1

A. -1 B. 1 C. 2 D. -2
4
x 2−3 x+ 2
6. Cho a,b,c là số hữu tỉ thỏa mãn ∫ 2 dx=a+ b ln 3+c ln 13 . Giá trị của
2 x −x+ 1
a+ 2b 2017 +3 c 2018 là:

A. 22018 + 4 B. 7 C. 22017 −1 D. 1
e
ln ( x)
7. ∫ dx=a+b √ 2 với a,b là số hữu tỉ. Tính a-b?
1 x √ ln (x)+1
4 2
A. 3 B. 3 C. 1 D. 2
8. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [0,1], thỏa mãn điều kiện sau
1

2 f ( x )+ 3 f ( 1−x )=√ 1−x 2. Giá trị của ∫ f ( x ) dx là ?


0

π π π π
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20

9. Cho f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;ln3] và thỏa mãn f ( 1 ) =e2 và
1

∫ f ' ( x ) dx=9−e 2. Tính f(ln3)


ln 3

A. 9 B. 9−2 e2 C. -9 D. 2 e 2−9
1 5

10. Biết f(5)=1 và ∫ xf ( 5 x ) dx =1. Khi đó ∫ x 2 f ' ( x ) dx=¿ ¿


0 0

A. 15 B. 23 C. -25 D. 24,6
11. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì di chuyển chậm dần đều với vận tốc
v(t) = 10-5t (m/s) với t là khoảng thời gian tính bằng giây, tính từ lúc bắt đầu đạp
phanh. Hỏi tính từ lúc đạp phanh, sau 3 giây ô tô chạy được quãng đường bao
nhiêu ?
A. 10m B. 20m C. 7,5m D. 15m
12. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 30m/s thì người lái đạp phanh; từ thời
−20 m
điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a(t) = ( ), trong đó t là
( 1+ 2t )2 s 2
khoảng thời gian tính bằng giây, tính từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô
đi được trong 2 giây kể từ lúc ô tô bắt đầu đạp phanh là bao nhiêu?
A. 46m B. 47m C. 48m D. 49m
1
1
13. Cho f(x) liên tục thỏa mãn f(1)=1 và ∫ f ( x ) dx= .
0 3
π /2

Tính I = ∫ sin ( 2 x ) f ' (sinx) dx


0

A. 4/3 B. 2/3 C. 1/3 D. -2/3


π /4

14. Biết ∫ x ( 1+sin 2 x ) dx= ab + cπ


d
với a/b, c/d là các phân số tối giản. Tính a+b+c+d
0

A. 12 B.14 C. 36 D. 38
15. Cho hàm số y=f(x) xác định trên (0; +∞) đồng thời f ' ( x )=( 1+2 x ) f ( x ) . Biết rằng
f(x)>0 với mọi x>0 và f(0) = e. Tính ln(f(2)) ?
A. 7 B. 5 C. 3 D. 1
16. Biết rằng f ' ( x )=√ x (f ( x )+ 1) và f(0)=3. Tính f(1) biết rằng hàm số xác định
với mọi x>0.
A. 40/9 B. 7/3 C. 49/9 D. -8/9
2 2
17. Biết rằng f ' ' ( x ) f ( x )−[ f ' ( x ) ] =2 x [ f ( x ) ] với f ( 0 )=f ' ( 0 )=1. Tính ln(f(1)) biết f(x)
luôn dương.
A. 7/3 B. 4/3 C. 1/3 D. 1
2
f ( x)
18. Cho f(x) liên tục trên [-2;2] và f(x) là hàm số chẵn thỏa mãn ∫ dx=2. Giá
−2 2x +1
ln 3

trị của ∫ e x f ( e x −1 ) dx là
0

A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
1 3

19. Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;3] và ∫ f ( x ) dx=2 và ∫ f ( x ) dx=8. Tính
0 0
1

∫ f (|2 x−1|) dx
−1

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
' 1
20. Cho f(x) thỏa mãn f ( x ) ≥ x+ x ∀ x> 0 ; f ( 1 )=1. Tìm min của f(2)?
1 5
A. 2
+ ln2 B. 2+ 2ln2 C. 1+ln2 D. 2
+ ln 2

21. Cho hàm số f(x) liên tục trên R\{0;-1} thỏa mãn :
x ( x +1 ) f ' ( x ) + f ( x ) =x2 + x ∀ x ≠ {0 ;−1 } và f(1) = -2ln2. Biết f(2) = a + bln3. Tính a 2+b 2
3 13 1 9
A. 4
B. 4
C. 2
D. 2

22. Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm liên tục trên [2;34] đồng thời thỏa mãn
34

f ( x )= √5 x−f ( x ) . Tính ∫ f ( 2 x ) d (2 x )?
2
A. 36 B. 54 C. 45 D. 63
23. Cho hàm số f(x) và g(x) liên tục có đạo hàm trên R thỏa mãn f ' ( 0 ) . f ' ( 2 ) ≠ 0 và
2

g ( x ) f ' ( x )=x ( x −2 ) e x . Tính I = ∫ f ( x ) g' ( x ) dx


0

A. -4 B. e-2 C. 4 D. 2-e
24. Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn 3 xf ( x ) −x2 f ' ( x )=2[f ( x ) ]2
với f(x) khác 0 và f(1)=1/3. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của f(x) trên [1;2]. Tính M+m
9 21 5 7
A. 10
B. 10
C. 3
D. 3

25. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên (0;+vô cùng) biết
f ' ( x )+ ( 2 x +3 ) ¿=0 và f(x)>0 với mọi x và f(1)=1/6. Tính P= 1 + f(1) + f(2) + f(3) +….
+f(2021).
6067 2021 6065 6059
A. 4046
B. 4046
C. 4046
D. 4046

26. Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên [0;1] thỏa mãn f(1)=0,
1 1 1

∫ [f ( x ) ] dx=−7 ∫ x f ( x ) dx− 74 .
' 2 3 '
Tích phân ∫ f ( x ) dx ?
0 0 0

A. 7/5 B. 7/4 C. 7/8 D. 7/10


27. Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f(1)=3,
1 1 1
4 7
∫ [f ' ( x ) ]2 dx= và∫ x 4 f ( x ) dx= . Giá trị ∫ f ( x ) dx ?
0 11 0 11 0

35 65 23 9
A. 11
B. 21
C. 7
D. 4

28. Hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai trên R thỏa mãn ( f ( 1−x )) =( x 2 +3 ) f ( x+1).
2
Biết
2

rằng f(x) khác 0. Tính ∫ ( 2 x−1 ) f ' ' ( x ) dx


0

A. 8 B. 0 C. -4 D. 4
29. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục và nhận giá trị dương trên [0;1]
2
thỏa mãn ( f ( x ) )2 [ ( f ' ( x ) ) −3 x−1 ]=3 x +1 với mọi x thuộc [0;1] Tính f(1) ?
20 40 10
A. 9
B. 9
C. 3
D. 5

30. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1)=0
1 1 2 1

và ∫ [f ( x ) ] dx=∫ ( x +1 ) e f ( x ) dx= e −1
' 2 x
4
. Tính I = ∫ f ( x ) dx
0 0 0

A. 2-e B. e-2 C. e/2 D. (e-1)/2

Làm đê, nản cái gì ngồi type cái này tốn nguyên tối đấy không nghĩ ra cũng phải nghĩ !!!!!

DON’T BE THE SAME


BE BETTER

You might also like