Professional Documents
Culture Documents
Ontap hk2
Ontap hk2
Câu 1 : _ Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là phù hợp ?
A. Là một tập hợp các số nguyên;
B. Độ dài tối đa của mảng là 255;
C. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu;
D. Mảng không thể chứa kí tự;
002: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ?
A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng;
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng;
C. Dùng trong vòng lặp với mảng;
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;
003: Mảng table dưới đây chứa bao nhiêu phần tử ?
Int a[25]
A. 23 B. 24 C. 25 D. 26
004: Cho khai báo sau :
int a[16];
Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?
A. For (int k = 1; k<16;k++) cout<<a[k]; B. For (int k = 0; k<16;k++) cout<<a[k];
C. For (int k = 1; k<15;k++) cout<<a[k]; D. For (int k = 0; k<15;k++) cout<<a[k];
005: Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau :
Int a[50];
K=0;
For (int i = 1; i<50;i++ )
if (a[i] > a[k]) k = i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng; B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng; D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
006: Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm S.size() là
A. 12; B. 13 C. 14 D. 15
007: Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm S.find(‘Vietnam’) là
A. 5; B. 7; C. 6; D. 8;
008: Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
S1 = “anh” ;
S2 = “em” ;
i = S.find(S2) ;
While (i != -1) do
Begin
S.earse( i, 2) ;
S.Insert(I,S1) ;
i = S.find(S2) ;
End ;
A. Thay toàn bộ cụm từ ‘anh’ trong xâu S bằng cụm từ ‘em’ ;
B. Thay toàn bộ cụm từ ‘em’ trong xâu S bằng cụm từ ‘anh’ ;
C. Thay cụm từ ‘em’ đầu tiên trong xâu S bằng cụm từ ‘anh’ ;
D. Thay cụm từ ‘anh’ đầu tiên trong xâu S bằng cụm từ ‘em’ ;
027: Trong ngôn ngữ lập trình C++, sau khi thực hiện xong đoạn chương trình sau, biến Found có giá trị là gì ? (S là biến xâu ký
tự)
Found = 0 ;
x = s.size() ;
For (int i = 0; i<x/2;i++ )
If (S[i] != S[x – i + 1]) Found = 1 ;
A. Found bằng 0 nếu S là xâu đối xứng; B. Found bằng 0 nếu S là xâu không đối xứng;
C. Found bằng 1 nếu S là xâu đối xứng; D. Found không có giá trị gì;
028: Trong ngôn ngữ lập trình C++, để xóa đi ký tự đầu tiên của xâu ký tự S ta viết :
A. S.erase( 0, 1); B. S.erase( 1, 0); C. S.erase( 0, 0); D.
S.erase( 1, 1);
029: Trong ngôn ngữ lập trình C++, để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu “hoa” trong xâu S ta có thể viết bằng cách nào trong
các cách sau ?
A. S1 = “hoa” ; i = S1.find(“hoa”) ; B. i = S.find(“hoa”) ;
C. i = S.find(S) ; D. i = S.find(“hoa”,S);
030: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình thực hiện công việc nào trong các công việc sau :
d= 0;
For (int i = 0; i< S.size();i++ )
if (S[i] == ‘ ’) d = d + 1 ;
Đáp án: C
034: Trong ngôn ngữ lập trình C++, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
d= 0;
For (int i = 0; i< S.size();i++ )
if (( S[i] >= ‘ 0 ’ ) && ( S[i] <= ‘ 9 ’ )) d = d + 1 ;
A. Đếm số ký tự là ký tự số trong xâu S; B. Đếm xem có bao nhiêu ký tự số trong xâu S;
C. Xóa đi các chữ số có trong S; D. Xóa đi ký tự đầu tiên trong S;