Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP HÈ - HÓA HỌC 8
BÀI TẬP HÈ - HÓA HỌC 8
Họ và tên:…………………………………………………………. Lớ p:……
PHIẾU ÔN TẬP HÈ
Môn: Hóa học 8
I. TỔNG KẾT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Chuyển đổi giữa mol, khối lượng, thể tích của chất
n =m (mol)
V = 22,4.n (l) Thể tích chất khí (ở đktc) (V)
M Số mol chất (n)
Khối lượng chất (m)
m = n. M (g) V
n= (mol)
2. Hiđro và oxi 22,4
Oxi (O2) Hiđro (H2)
Tín - Chấ t khí, khô ng mà u, khô ng mù i, - Chấ t khí, khô ng mà u, khô ng mù i.
h khô ng vị. - Ít tan trong nướ c.
chất - Ít tan trong nướ c. - Nhẹ nhấ t trong cá c khí.
vật - Hoá lỏ ng ở -183oC, có mà u xanh nhạ t
lí - Nặ ng hơn khô ng khí
Tín 1. Tá c dụ ng vớ i phi kim 1. Tá c dụ ng vớ i oxi
h PK + O2 Oxit axit 2H2 + O2 2H2O
to
S + O2 SO2
to
chất 2. Tá c dụ ng vớ i mộ t số oxit củ a kim
hoá 2. Tá c dụ ng vớ i kim loạ i (trừ Ag, Au, loạ i (Từ ZnO trở đi)
học Pt) H2 + oxit kim loại KL + nước
KL + O2 Oxit bazơ H2 + CuO Cu + H2O
to
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Thu - Đẩ y nướ c - Đẩ y nướ c
khí - Đẩ y khô ng khí (ngử a bình) - Đẩ y khô ng khí (ú p bình)
3. Nước
Tính chất vật lí Tính chất hóa học
- Chấ t lỏ ng, khô ng mà u, khô ng * Tá c dụ ng vớ i mộ t số kim loạ i (K, Na, Ca, Ba...)
1
mù i, khô ng vị. KL + H2O dd bazơ + H2
- Sô i ở 1000C, hoá rắ n ở 00C 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
(p = 760 mmHg) * Tá c dụ ng vớ i mộ t số oxit bazơ(K2O, Na2O, BaO, CaO...)
- D= 1g/ml Oxit bazơ + H2O dd bazơ
- Là dung mô i củ a nhiều chấ t CaO + H2O Ca(OH) 2
rắ n, lỏ ng, khí * Tá c dụ ng vớ i oxit axit (CO2 , SO2, SO3, P2O5, N2O5 ) Oxit
axit + H2O dd axit
SO2 + H2O H2SO3
Dd bazơ: làm quỳ tím xanh, dd axit làm quỳ tím → đỏ
4. Oxit – Axit – Bazơ – Muối
Oxit Axit Bazơ Muối
CTHH MxOy HxA M(OH)y MxAy
M: kim loạ i, phi A: gố c axit có hoá M: kim loạ i hoá trị y M: kim loạ i hoá trị y.
kim. trị x A: gố c axit hoá trị x
Gọi - Tên oxit = tên Tên axit = axit + Tên bazơ = tên Tên muối= tên kim loại
tên nguyên tố + oxit tên phi kim + kim loại (hoá trị) (hóa trị) + tên gốc
VD: hiđric /ơ /ic + hiđroxit axit (ua/it/at)
K2O: kali oxit VD: VD: NaCl: natri clorua
FeO: sắ t (II) oxit HCl: axit clohiđric NaOH: natri K2SO3: kali sunfit
Fe2O3: sắ t (III) oxit H2SO3: axit sunfurơ hiđroxit Cu(NO3)2: đồ ng(II)
P2O5: Điphotpho H2SO4: axit sunfuric Fe(OH)3: sắ t (III) nitrat
pentaoxit hiđroxit Ca(HCO3)2: canxi
SO3: Lưu huỳnh hiđrocacbonat
trioxit
5. Dung dịch – Nồng độ dung dịch
- Dung mô i là chấ t có khả nă ng hoà tan chấ t khá c để tạ o thà nh dung dịch.
- Chấ t tan là chấ t bị hoà tan trong dung mô i.
- Dung dịch là hỗ n hợ p đồ ng nhấ t củ a dung mô i và chấ t tan.
Nồng độ phần trăm: là số gam chấ t tan có trong 100 gam dung dịch
m ct → C %. mdd → mct . 100
×100 %
C % = mdd mct = 100 mdd = C %
Nồng độ mol: Cho biết số mol chấ t tan có trong 1 lít dung dịch
n
n
CM = V
2 CM = V
→ n = CM. Vdd →
3
1. hoà tan 20 gam natri hiđroxit và o nướ c thu đượ c 400 g dung dịch.
2. hoà tan 15 gam axit sunfuric và o 185 gam nướ c.
3. hoà tan 0,3 mol đồ ng (II) sunfat và o nướ c thu đượ c 200 g dung dịch.
4. hoà tan 0,5 mol natri cacbonat và o và o nướ c thu đượ c 500 g dung dịch.
Bài 7. Tính nồ ng độ mol củ a mỗ i dung dịch sau:
1. 42,6 gam natri sunfat trong 200ml dung dịch.
2. 28 gam kali hiđroxit trong 500ml dung dịch.
3. 19,6 gam axit sunfuric trong 250ml dung dịch.
4. 81,0 gam đồ ng (II) clorua trong 300ml dung dịch.
Bài 8. Hoà tan hoà n toà n 26,0 gam kẽm và o V ml dung dịch axit clohiđric 0,2M
b. Viết PTHH.
c. Tính thể tích khí sinh ra (ở đktc).
b. Tìm V.
c. Tính nồ ng độ dung dịch muố i thu đượ c sau phả n ứ ng (coi thể tích dung dịch
khô ng thay đổ i).
Bài 9. Hoà tan hoà n toà n 10,8 gam kim loạ i nhô m và o 500 gam dung dịch axit sunfuric
a. Viết PTHH.
b.Tính thể tích khí thoá t ra (ở đktc).
c. Tình nồ ng độ phầ n tră m củ a dung dịch axit đã dù ng.
d. Tính nồ ng độ phầ n tră m cá c chấ t có trong dung dịch sau phả n ứ ng.
Bài 10. Hoà tan hoà n toà n 4,8 g magie tá c dụ ng vừ a đủ vớ i m gam dung dịch axit
clohiđric 15%.
a. Viết PTHH.
b. Tính thể tích khí thu đượ c (ở đktc).
c. Tính khố i lượ ng dung dịch axit clohiđric đã dù ng.
d. Tính nồ ng độ phầ n tră m cá c chấ t có trong dung dịch thu đượ c sau phả n ứ ng.
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65