You are on page 1of 22

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN


ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A. Bh B. 3Bh C. Bh D. Bh
3 3
Câu 2. Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. 6.
Câu 3. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:


A.  ; 1 B.  3;   C.  2; 2  D.  1;3
Câu 4. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lƣợt là a, 2a, 3a bằng
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. 2a 3 .
Câu 5. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. 27. B. A72 . C. C72 . D. 7 2.
0
Câu 6. Tính tích phân I    2 x  1 dx .
1
1
A. I  0 . B. I  1 . C. I  2 . D. I   .
2
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên nhƣ hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào
sau đây?

A. 4 B. 3 C. 0 D. 1
1 1 1
Câu 8. Cho  f  x  dx  3,  g  x  dx  2 . Tính giá trị của biểu thức I    2 f  x   3g  x  dx .
0 0 0

A. 12 B. 9 C. 6 D. 6
Câu 9. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đƣờng sinh bằng 5.
A. 12 . B. 36 . C. 16 . D. 48 .
Câu 10. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  i . Tính z  z1  z2 .
A. z1  z2  3  4i B. z1  z2  3  4i C. z1  z2  4  3i D. z1  z2  4  3i

T r a n g 1 | 22 – Mã đề 001
Câu 11. Nghiệm của phƣơng trình 2 2 x1  8 là
3 5
A. x  B. x  2 C. x  D. x  1
2 2
Câu 12. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M  3; 5  . Xác định số
phức liên hợp z của z.
A. z  3  5i. B. z  5  3i. C. z  5  3i. D. z  3  5i.
Câu 13. Số phức nghịch đảo của số phức z  1  3i là
1 1 1
A. 1  3i  . B. 1  3i . C. 1  3i  . D. 1  3i  .
10 10 10
1
Câu 14. Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x   và F  0   2 thì F 1 bằng.
x 1
A. ln 2 . B. 2  ln 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   3  5i . Tính môđun của z .
A. z  4 . B. z  17 . C. z  16 . D. z  17 .

Câu 16. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   27  cos x và f  0   2019. Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A. f  x   27 x  sin x  1991 B. f  x   27 x  sin x  2019
C. f  x   27 x  sin x  2019 D. f  x   27 x  sin x  2019

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3;5 , B 2;0;1 , C 0;9;0 . Tìm trọng
tâm G của tam giác ABC.
A. G 1;5; 2  . B. G 1;0;5  . C. G 1; 4; 2  . D. G  3;12;6  .

x4 3
Câu 18. Đồ thị hàm số y    x 2  cắt trục hoành tại mấy điểm?
2 2
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
2x  3
Câu 19. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đƣờng tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x4
A. I  2; 4  B. I  4; 2  C. I  2; 4  D. I  4; 2 
Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dƣới đây có dạng nhƣ đƣờng cong trong hình vẽ bên?

A. y  x3  3x 2  3. B. y   x 3  3x 2  3. C. y  x 4  2 x 3  3. D. y   x 4  2 x 3  3.

Câu 21. Với a và b là hai số thực dƣơng tùy ý và a  1, log a (a 2b) bằng
1 1
A. 4  2 log a b B. 1  2 log a b C. 1  log a b D. 4  log a b
2 2
Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này
là:
70 35
A. 35 cm 2 B. 70 cm 2 C.  cm2 D.  cm2
3 3

T r a n g 2 | 22 – Mã đề 001
x3
Câu 23. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   2 x 2  3x  4 trên  4;0  lần lƣợt là
3
M và m . Giá trị của M  m bằng
4 28 4
A. . B.  . C. 4 . D.  .
3 3 3
Câu 24. Số nghiệm của phƣơng trình log  x  1  2 .
2

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. một số khác.

Câu 25. Viết biểu thức P  3 x. 4 x ( x  0 ) dƣới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
1 5 1 5
A. P  x 12 . B. P  x 12 . C. P  x 7 . D. P  x 4 .
x 1 y z
Câu 26. Trong không gian Oxyz, đƣờng thẳng d :   đi qua điểm nào dƣới đây
2 1 3
A.  3;1;3 . B.  2;1;3 . C.  3;1; 2  . D.  3; 2;3 .

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  3  0 . Bán kính của mặt cầu bằng:
A. R  3 B. R  4 C. R  2 D. R  5
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y  3x 1
3x 1 3x 1.ln 3
A. y '  3x 1 ln 3 B. y '  1  x  .3x C. y '  D. y ' 
ln 3 1 x
Câu 29. Cho hàm số f  x  liên tục trên , bảng xét dấu của f   x  nhƣ sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
1
Câu 30. Tập nghiệm S của bất phƣơng trình 512x  là:
125
A. S  (0; 2) B. S  (; 2) C. S  (; 3) D. S  (2; )
Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I 1; 2;3 có phƣơng trình

A. 2 x  y  0 B. z  3  0 C. x  1  0 D. y  2  0

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;2  , B  3; 2; 0 . Một vectơ chỉ
phƣơng của đƣờng thẳng AB là:
A. u   2; 4; 2  B. u   2; 4; 2  C. u   1; 2;1 D. u  1; 2; 1

Câu 33. Trong không gian Oxyz , phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua điểm A 1;2;0  và vuông góc với mặt
phẳng  P  : 2 x  y  3z  5  0 là
 x  3  2t  x  1  2t  x  3  2t  x  1  2t
   
A.  y  3  t . B.  y  2  t . C.  y  3  t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3t  z  3  3t  z  3t
   
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;3  và B  3; 2;1 . Phƣơng trình mặt cầu đƣờng kính
AB là

T r a n g 3 | 22 – Mã đề 001
A.  x  2    y  2    z  2   2 . B.  x  2    y  2    z  2   4 .
2 2 2 2 2 2

D.  x  1  y 2   z  1  4 .
2 2
C. x 2  y 2  z 2  2 .
Câu 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
2x 1
A. y  2 x  cos 2 x  5 B. y  C. y  x 2  2 x D. y  x
x 1
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a, tam
giác ABC vuông tại B, AB  a 3 và BC  a (minh họa nhƣ hình vẽ bên).
Góc giữa đƣờng thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 90. B. 45.
C. 30. D. 60.
Câu 37. Cho tập hợp S  1; 2;3;...;17 gồm 17 số nguyên dƣơng đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con
có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp đƣợc chọn có tổng các phần tử chia hết cho
3.
27 23 9 9
A. B. C. D.
34 68 34 17
Câu 38. Hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a, AC  2a . Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng
 ABC  là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng
 A ' BC  .
2 3
A. a B. a
3 2
2 5 1
C. a D. a
5 3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, BAD  600 , SO  ( ABCD )
và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 600 . Tính thế tích khối chóp S.ABCD
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. B. C. D.
12 8 48 24
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  nhƣ hình vẽ.

 1 1
Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  3x   9 x trên đoạn   ;  là
 3 3
1
A. f 1 B. f 1  2 C. f   D. f  0 
3

T r a n g 4 | 22 – Mã đề 001
Câu 41. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  3 và f  x   xf   x   4 x  1 với mọi x  0. Tính f  2  .
A. 5 B. 3 C. 6 D. 2

Câu 42. Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  3  z  1 và  z  2  z  i  là số thực. Tính


ab .
A. 2 . B. 0. C. 2. D. 4.
3x 2 khi 0  x  1 e 1
ln  x  1
2

Câu 43. Cho hàm số y  f  x    . Tính  dx


4  x khi 1  x  2 0
x 1
7 5 3
A. . B. 1 . C. . D. .
2 2 2
x  t

Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 1; 2  và hai đƣờng thẳng d1 :  y  1  t ,
 z  1

x  1 y 1 z  2
d2 :   . Đƣờng thẳng  đi qua M và cắt cả hai đƣờng thẳng d1 , d 2 có véc tơ chỉ
2 1 1
phƣơng là u 1; a; b  , tính a  b
A. a  b  1 B. a  b  2 C. a  b  2 D. a  b  1
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dƣơng y để tập nghiệm của bất phƣơng trình
 log 2 
x  2  log 2 x  y   0 chứa tối đa 1000 số nguyên.
A. 9 B. 10 C. 8 D. 11
Câu 46. Cho số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  12 và z2  3  4i  5 . Giá trị nhỏ nhất của z1  z2 là:
A. 0 . B. 2 C. 7 D. 17
Câu 47. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị nhƣ hình vẽ, biết
f  x  đạt cực tiểu tại điểm x  1 và thỏa mãn
 f  x   1 và  f  x   1 lần lƣợt chia hết cho  x  1
2

 x  1
2
và . Gọi S1 , S 2 lần lƣợt là diện tích nhƣ trong
hình bên. Tính 2 S 2  8S1
3 1
A. 4 B. C. D. 9
5 2
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  với 1  x  2020 thỏa mãn x  2 y  y  1  2  log 2 x x
A. 4 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có f  0   1 và đồ thị hàm số
y  f '  x  nhƣ hình vẽ bên. Hàm số y  f  3x   9 x  1 đồng biến
3

trên khoảng:
1 
A.  ;   B.  ; 0 
3 
 2
C.  0; 2  D.  0; 
 3
Câu 50. Một ngƣời thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đƣờng kính MN, PQ của hai đáy sao cho
MN  PQ. Ngƣời thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu

T r a n g 5 | 22 – Mã đề 001
đƣợc khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
36dm3 . Tìm thể tích của lƣợng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
A. 133, 6dm3 B. 113,6 dm3 C. 143,6 dm3 D. 123,6 dm3

T r a n g 6 | 22 – Mã đề 001
PHẦN II: PHÂN TÍCH VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ
A. MA TRẬN ĐỀ
MỨC ĐỘ
LỚP CHƯƠNG CHỦ ĐỀ TỔNG
NB TH VD VDC
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 1 1
CHƯƠNG 1. ỨNG Cực trị của hàm số 1 1
DỤNG ĐẠO HÀM GTLN, GTNN của hàm số 1 1
10
ĐỂ KS VÀ VẼ Tiệm cận 1
ĐTHS Nhận diện và vẽ đồ thị hàm số 1
Tƣơng giao 1
CHƯƠNG 2. HÀM Lũy thừa. Hàm số lũy thừa 1
SỐ LŨY THỪA. Logarit. Hàm số mũ. Hàm số logarit 1 1
8
HÀM SỐ MŨ. HÀM PT mũ. PT loga 1 1 1
SỐ LOGARIT BPT mũ. BPT loga 1 1
CHƯƠNG 3. Nguyên hàm 1 1
NGUYÊN HÀM – Tích phân 2 2 7
12 TÍCH PHÂN VÀ UD Ứng dụng tích phân 1
Số phức 2 1 1
CHƯƠNG 4. SỐ
Phép toán trên tập số phức 2 6
PHỨC
Phƣơng trình phức
CHƯƠNG 1. KHỐI Khối đa diện
3
ĐA DIỆN Thể tích hối đa diện 2 1
CHƯƠNG 2. KHỐI Khối nón 1
TRÒN XOAY Khối trụ 1 3
Khối cầu 1
CHƯƠNG 3. Tọa độ trong không gian 2
PHƢƠNG PHÁP Phƣơng trình mặt cầu 1 1
8
TỌA ĐỘ TRONG Phƣơng trình mặt phẳng 1
KHÔNG GIAN Phƣơng trình đƣờng thẳng 1 1 1
TỔ HỢP – XÁC SUẤT 1 1
11 CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 1 5
GÓC – KHOẢNG CÁCH 1 1
TỔNG 25 10 9 6 50
Nhận xét của người ra đề:
- Đề này được soạn theo đúng các phần, các dạng bài có ra trong đề Minh Họa của bộ GD&ĐT
với mức độ khó tăng 5%.
B. BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.D 4.A 5.C 6.A 7.A 8.A 9.A 10.B
11.B 12.A 13.A 14.B 15.B 16.C 17.C 18.B 19.D 20.A
21.A 22.B 23.B 24.A 25.B 26.A 27.C 28.A 29.B 30.B
31.A 32.C 33.A 34.A 35.A 36.B 37.B 38.C 39.B 40.D
41.A 42.B 43.A 44.D 45.A 46.B 47.A 48.D 49.D 50.A
C. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A. Bh B. 3Bh C. Bh D. Bh
3 3
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Theo công thức tính thể tích lăng trụ.

T r a n g 7 | 22 – Mã đề 001
Câu 2. Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Ta có: d  u2  u1  6.

Câu 3. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:


A.  ; 1 B.  3;   C.  2; 2  D.  1;3
Hướng dẫn giải
Chọn D
Dựa vào BBT ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên  1;3

Câu 4. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lƣợt là a, 2a, 3a bằng
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. 2a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
V  a.2a.3a  6a 3 (đvtt)
Câu 5. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. 27. B. A72 . C. C72 . D. 7 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 7 phần tử. Số cách chọn 2 học
sinh của 7 học sinh là: C72 .
0

Câu 6. Tính tích phân I    2 x  1 dx .


1
1
A. I  0 . B. I  1 . C. I  2 . D. I   .
2
Hướng dẫn giải
Đáp án A
0
I    2 x  1 dx   x 2  x 
0
 00  0.
1
1

Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên nhƣ hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào
sau đây?

A. 4 B. 3 C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải

T r a n g 8 | 22 – Mã đề 001
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là 4

1 1 1
Câu 8. Cho  f  x  dx  3,  g  x  dx  2 . Tính giá trị của biểu thức I    2 f  x   3g  x  dx .
0 0 0

A. 12 B. 9 C. 6 D. 6
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1 1
Ta có: I    2 f  x   3g  x  dx  2 f  x  dx  3 g  x  dx  2.3  3.  2   12
0 0 0

Câu 9. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đƣờng sinh bằng 5.
A. 12 . B. 36 . C. 16 . D. 48 .
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Bán kính đƣờng tròn đáy của khối nón là r  l 2  h 2  3
1
Vậy thể tích của khối nón là V   r 2 h  12
3
Câu 10. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  i . Tính z  z1  z2 .
A. z1  z2  3  4i B. z1  z2  3  4i C. z1  z2  4  3i D. z1  z2  4  3i
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Ta có: z1  z2  3  4i .

Câu 11. Nghiệm của phƣơng trình 2 2 x1  8 là


3 5
A. x  B. x  2 C. x  D. x  1
2 2
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Ta có: 22 x 1  8  2 x  1  3  x  2

Câu 12. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M  3; 5  . Xác định số
phức liên hợp z của z.
A. z  3  5i. B. z  5  3i. C. z  5  3i. D. z  3  5i.
Hướng dẫn giải
Chọn A
M  3; 5  là điểm biểu diễn của số phức z  3  5i .
Số phức liên hợp z của z là: z  3  5i.
Câu 13. Số phức nghịch đảo của số phức z  1  3i là
1 1 1
A. 1  3i  . B. 1  3i . C. 1  3i  . D. 1  3i  .
10 10 10
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
Câu 14. Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x   và F  0   2 thì F 1 bằng.
x 1
A. ln 2 . B. 2  ln 2 . C. 3 . D. 4 .

T r a n g 9 | 22 – Mã đề 001
Hướng dẫn giải
Đáp án B
1
F  x   dx  ln x  1  C mà F  0   2 nên F  x   ln x  1  2 .
x 1
Do đó F 1  2  ln 2 .

Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   3  5i . Tính môđun của z .


A. z  4 . B. z  17 . C. z  16 . D. z  17 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
3  5i
Ta có: z 1  i   3  5i  z   1  4i  z   1   4 
2 2
 17 .
1 i
Câu 16. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   27  cos x và f  0   2019. Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A. f  x   27 x  sin x  1991 B. f  x   27 x  sin x  2019
C. f  x   27 x  sin x  2019 D. f  x   27 x  sin x  2019
Hướng dẫn giải
Chọn C
f   x   27  cos x   f   x  dx    27  cos x  dx  f  x   27 x  sin x  C
Mà f  0   2019  27.0  sin 0  C  2019  C  2019  f  x   27 x  sin x  2019

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3;5 , B 2;0;1 , C 0;9;0 . Tìm trọng
tâm G của tam giác ABC.
A. G 1;5; 2  . B. G 1;0;5  . C. G 1; 4; 2  . D. G  3;12;6  .
Hướng dẫn giải
Chọn C

 x A  xB  xC 1  2  0
 xG  3

3
1

 y  yB  yC 3  0  9
Theo công thức tọa độ trọng tâm ta có  yG  A   4  G 1; 4; 2  .
 3 3
 z A  z B  zC 5  1  0
 zG   2
 3 3

x4 3
Câu 18. Đồ thị hàm số y    x 2  cắt trục hoành tại mấy điểm?
2 2
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Xét phƣơng trình
 x 2  1VN 
x4 x 1  0 2
  x 2   0  x 4  2 x 2  3  0   x 2  1 x 2  3  0   2
3
 x  3
2 2 x  3  0 
 x   3
x4 3
Vậy đồ thị hàm số y    x 2  cắt trục hoành tại hai điểm.
2 2

T r a n g 10 | 22 – Mã đề 001
2x  3
Câu 19. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đƣờng tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x4
A. I  2; 4  B. I  4; 2  C. I  2; 4  D. I  4; 2 
Hướng dẫn giải
Chọn D
2x  3
Đồ thị hàm số y  có TCN y  2 và TCĐ x  4 . Vậy tọa độ điểm I là giao điểm của hai
x4
2x  3
đƣờng tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: I  4; 2  .
x4
Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dƣới đây có dạng nhƣ đƣờng cong trong hình vẽ bên?

A. y  x3  3x 2  3. B. y   x 3  3x 2  3. C. y  x 4  2 x 3  3. D. y   x 4  2 x 3  3.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Dạng hàm bậc ba nên loại C và loại D
Từ đồ thị ta có a  0 do đó loại B
Câu 21. Với a và b là hai số thực dƣơng tùy ý và a  1, log a (a 2b) bằng
1 1
A. 4  2 log a b B. 1  2 log a b C. 1  log a b D. 4  log a b
2 2
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Ta có log a (a 2b)  2 log a (a 2b)  2 log a a 2  log a b   2(2  log a b)  4  2 log a b .

Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này
là:
70 35
A. 35 cm 2 B. 70 cm 2 C.  cm2 D.  cm2
3 3
Hướng dẫn giải
Đáp án B
S xq  2 rh  70 (cm 2 )

x3
Câu 23. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   2 x 2  3x  4 trên  4;0 lần lƣợt là
3
M và m . Giá trị của M  m bằng
4 28 4
A. . B.  . C. 4 . D.  .
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
x3
Hàm số y   2 x 2  3x  4 xác định và liên tục trên  4;0 .
3

T r a n g 11 | 22 – Mã đề 001
 x  1  n 
. f  0   4 , f  1   , f  3  4 , f  4    .
16 16
y  x 2  4 x  3 , y  0  
 x  3  n  3 3

16 28
Vậy M  4 , m   nên M  m   .
3 3
Câu 24. Số nghiệm của phƣơng trình log  x 1   2 .
2

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. một số khác.
Hướng dẫn giải
Chọn A
 x  11
Ta có log  x  1  2  log102   x  1  100  
2 2
.
 x  9
Câu 25. Viết biểu thức P  3 x. 4 x ( x  0 ) dƣới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
1 5 1 5
A. P  x . 12
B. P  x .12
C. P  x . 7
D. P  x . 4

Hướng dẫn giải


Chọn B
1 1
 14  3  54  3 5
Ta có P   x.x    x   x 12

   
x 1 y z
Câu 26. Trong không gian Oxyz, đƣờng thẳng d :   đi qua điểm nào dƣới đây
2 1 3
A.  3;1;3 . B.  2;1;3 . C.  3;1; 2  . D.  3; 2;3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Thế vào.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  3  0 . Bán kính của mặt cầu bằng:
A. R  3 B. R  4 C. R  2 D. R  5
Hướng dẫn giải
Chọn C
Mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  3  0 có a = 1; b = 0; c = 0; d = -3  R  12  02  02  (3)  2

Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y  3x 1


3x 1 3x 1.ln 3
A. y '  3x 1 ln 3 B. y '  1  x  .3x C. y '  D. y ' 
ln 3 1 x
Hướng dẫn giải
Chọn A
 
Ta có: y '  3x 1 '  3x 1 ln 3

Câu 29. Cho hàm số f  x  liên tục trên , bảng xét dấu của f   x  nhƣ sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B

T r a n g 12 | 22 – Mã đề 001
Nhận thấy y  đổi dấu từ  sang  2 lần  Hàm số có 2 điểm cực tiểu

1
Câu 30. Tập nghiệm S của bất phƣơng trình 512x  là:
125
A. S  (0; 2) B. S  (; 2) C. S  (; 3) D. S  (2; )
Hướng dẫn giải
Đáp án B
51 2x  53  1  2x  3  x  2 .
Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I 1; 2;3 có phƣơng trình

A. 2 x  y  0 B. z  3  0 C. x  1  0 D. y  2  0
Hướng dẫn giải
Chọn A

Mặt phẳng chứa trục Oz mặt phẳng cần tìm có 1 VTCP là k   0;1;1
 k  n với n là VTPT của mặt phẳng cần tìm.
+) Xét đáp án A: có n   2; 1;0   n.k  2.0   1 .0  0.1  0
Thay tọa độ điểm I 1; 2;3 vào phƣơng trình ta đƣợc: 2.1  2  0  thỏa mãn

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;2  , B  3; 2; 0 . Một vectơ chỉ
phƣơng của đƣờng thẳng AB là:
A. u   2; 4; 2  B. u   2; 4; 2  C. u   1; 2;1 D. u  1; 2; 1
Hướng dẫn giải
Chọn C

Ta có: AB   2; 4; 2   2  1; 2;1 .

Câu 33. Trong không gian Oxyz , phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua điểm A 1;2;0  và vuông góc với mặt
phẳng  P  : 2 x  y  3z  5  0 là
 x  3  2t  x  1  2t  x  3  2t  x  1  2t
   
A.  y  3  t . B.  y  2  t . C.  y  3  t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3t  z  3  3t  z  3t
   
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Đƣờng thẳng d đi qua điểm A 1;2;0  và nhận nP   2;1; 3  là một VTCP
 x  1  2t

 d : y  2 t .
 z  3t

Với t  1 thì ta đƣợc điểm M  3;3; 3
Thay tọa độ điểm M  3;3; 3  vào phƣơng trình đƣờng thẳng ở đáp án A nhận thấy thỏa mãn vậy
chúng ta chọn đáp án A.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;3  và B  3; 2;1 . Phƣơng trình mặt cầu đƣờng kính
AB là
A.  x  2    y  2    z  2   2 . B.  x  2    y  2    z  2   4 .
2 2 2 2 2 2

D.  x  1  y 2   z  1  4 .
2 2
C. x 2  y 2  z 2  2 .

T r a n g 13 | 22 – Mã đề 001
Chọn A
AB
Tâm I  2; 2; 2  , R   2 . Mặt cầu đƣờng kính AB:  x  2    y  2    z  2   2 .
2 2 2

2
Câu 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
2x 1
A. y  2 x  cos 2 x  5 B. y  C. y  x 2  2 x D. y  x
x 1
Hướng dẫn giải
Chọn A
+) Đáp án A: y '  2  2sin 2 x
Ta có: 1  sin 2 x  1  1   sin 2 x  1  1  2  sin 2 x  3
 y '  0  x   Chọn A
+) Đáp án B: D  \ 1  loại đáp án B
+) Đáp án C: y '  2 x  2  y '  0  x  1  hàm số có y ' đổi dấu tại x  1 .
+) Đáp án D: D   0;    loại đáp án C

Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  , SA  2a, tam giác ABC vuông tại B, AB  a 3 và
BC  a (minh họa nhƣ hình vẽ bên). Góc giữa đƣờng thẳng SC và mặt
phẳng  ABC  bằng
A. 90. B. 45.
C. 30. D. 60.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Ta có SA   ABC  nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABC  . Do đó
 SC ,  ABC     SC , AC   SCA. Tam giác ABC vuông tại B, AB  a 3 và BC  a nên
AC  AB 2  BC 2  4a 2  2a. Do đó tam giác SAC vuông cân tại A nên SCA  45. Vậy
 SC ,  ABC    45 .
Câu 37. Cho tập hợp S  1; 2;3;...;17 gồm 17 số nguyên dƣơng đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con
có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp đƣợc chọn có tổng các phần tử chia hết cho
3.
27 23 9 9
A. B. C. D.
34 68 34 17
Hướng dẫn giải
Chọn B
Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử trong 17 phần tử của tập S có n  C173  680 cách chọn.
Gọi A là biến cố: “Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử của tập S sao cho tổng của 3 phần tử chia hết cho
3”.
Trong tập hợp S có 5 số chia hết cho 3 là 3;6;9;12;15 , có 6 số chia 3 dƣ 1 là 1; 4;7;10;13;16
và có 6 số chia 3 dƣ 2 là 2;5;8;11;14;17 .
Giả sử số đƣợc chọn là a, b, c   a  b  c  chia hết cho 3.
TH1: Cả 3 số a, b, c đều chia hết cho 3  Có C53  10 cách chọn.
TH2: Cả 3 số a, b, c chia 3 dƣ 1  Có C63  20 cách chọn.
TH3: Cả 3 số a, b, c chia 3 dƣ 2  Có C63  20 cách chọn.
TH4: Trong 3 số a, b, c có 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dƣ 1, 1 số chia 3 dƣ 2  Có 5.6.6 =
180 cách chọn.
T r a n g 14 | 22 – Mã đề 001
230 23
 n  A  10  20  20  180  230  P  A   
680 68
Câu 38. Hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a, AC  2a . Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng
 ABC  là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt
phẳng  A ' BC  .
2 3
A. a B. a
3 2
2 5 1
C. a D. a
5 3
Hướng dẫn giải
Chọn C
Trong  ABC  kẻ AH  BC ta có
 AH  BC
  AH   A ' BC 
 AH  A ' I  A ' I   ABC  
 d  A;  A ' BC    AH
Xét tam giác vuông ABC có:
AB. AC a.2a 2 5a
AH   
AB 2  AC 2 a 2  4a 2 5

Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, BAD  600 , SO  ( ABCD )
và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 600 . Tính thế tích khối chóp S.ABCD
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. B. C. D.
12 8 48 24
Hướng dẫn giải
Chọn B

Kẻ OH  CD,  H  CD  . Ta có:
CD  OH
  CD  ( SOH )     SCD  ;  ABCD    SHO  600
CD  SO

1 1 a 3 a 3
ABCD là hình thoi tâm O, BAD  600  BCD đều, OH   B; CD   . 
2 2 2 4

T r a n g 15 | 22 – Mã đề 001
a 3 3a
SOH vuông tại O  SO  OH .tan H  .tan 600 
4 4

a2 3 a2 3
Diện tích hình thoi ABCD: S ABCD  2S ABC  2. 
4 2

1 1 3a a 2 3 a 3 3
Tính thế tích khối chóp S.ABCD: VS . ABCD  .SO.S ABCD  . .  .
3 2 4 2 8

Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  nhƣ hình vẽ.

 1 1
Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  3x   9 x trên đoạn   ;  là
 3 3
1
A. f 1 B. f 1  2 C. f   D. f  0 
3
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt t  3 x thì t   1;1 và ta đƣa về xét g  t   f  t   3t
Ta có
t1  1
t  0
g   t   f   t   3  0  f   t   3   2
 t3  1

t 4  2

T r a n g 16 | 22 – Mã đề 001
Vẽ BBT cho g   t  trên  1;1 , ta thấy trong đoạn  1;1 , hàm số g   t  đổi dấu từ  sang  qua
t2  0 , vậy giá trị lớn nhất của hàm số là g  0   f  0   0

Câu 41. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  3 và f  x   xf   x   4 x  1 với mọi x  0. Tính f  2  .
A. 5 B. 3 C. 6 D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn A

f  x   xf   x   4 x  1   xf   x    4 x  1
Lấy nguyên hàm hai vế theo x ta đƣợc xf  x   2 x  x  C.
2

Mà f 1  3 nên ta có 1. f 1  2.1  1  C  3  3  C  C  0


2

Từ đó xf  x   2 x  x  f  x   2 x  1 (do x  0 )
2

Suy ra f  2   2.2  1  5.

Câu 42. Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  3  z  1 và  z  2  z  i  là số thực. Tính


ab .
A. 2 . B. 0. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có z  a  bi  a, b  .
+)
z  3  z  1  a  3  bi  a  1  bi   a  3  b2   a  1  b2
2 2

  a  3  b 2   a  1  b 2  4a  8  0  a  2 .
2 2

 
+)  z  2  z  i   a  bi  2  a  bi  i    a  2   bi   a   b  1 i 
 a  a  2   b  b  1   a  2b  2  i .

 z  2  z  i  là số thực  a  2b  2  0 .

Thay a  2 tìm đƣợc b  2 . Vậy a  b  0 .

3x 2 khi 0  x  1 e 1
ln  x  1
2

Câu 43. Cho hàm số y  f  x    . Tính  dx


 4  x khi 1  x  2 0
x  1
7 5 3
A. . B. 1 . C. . D. .
2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
Đặt t  ln  x  1  dt  dx
x 1
 x2  e 2  1  t2  ln  e 2  1  1  2
Đổi cận 
 x1  0  t1  ln  0  1  0
2 1 2 1 2
7
Ta có:  f  t  dt   f  t  dt   f  t    3x 2   4  x 
0 0 1 0 1
2

T r a n g 17 | 22 – Mã đề 001
x  t

Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 1; 2  và hai đƣờng thẳng d1 :  y  1  t ,
 z  1

x  1 y 1 z  2
d2 :   . Đƣờng thẳng  đi qua M và cắt cả hai đƣờng thẳng d1 , d 2 có véc tơ chỉ
2 1 1
phƣơng là u 1; a; b  , tính a  b
A. a  b  1 B. a  b  2 C. a  b  2 D. a  b  1
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi A  t ;1  t ; 1 , B  1  2t ';1  t '; 2  t '  là giao điểm của  với d1 , d 2 .
Khi đó MA   t  1; 2  t; 3 , MB   2  2t '; 2  t '; 4  t ' 

t  0
t  1  k  2  2t '  
  1
Ba điểm M, A, B cùng thuộc  nên MA  k MB  2  t  k  2  t '   kt ' 
  3
 3  k  4  t '   5
k  6
Do đó A  0;1; 1  MA   1; 2; 3  u  1; 2;3 là một VTCP của  hay
a  2, b  3  a  b  1
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dƣơng y để tập nghiệm của bất phƣơng trình
 log 2 
x  2  log 2 x  y   0 chứa tối đa 1000 số nguyên.
A. 9 B. 10 C. 8 D. 11
Hướng dẫn giải
Chọn A
TH1. Nếu y  2 

 
TH2. Nếu y  2  log 2 x  2  log 2 x  y   2 2
 x  2 y . Tập nghiệm của BPT chứa tối đa
1000 số nguyên 3; 4;...;1002  2  1003  y  log 2 1003  9,97  y  2;...;9
y

 
TH3. Nếu y  2  y  1  log 2 x  2  log 2 x  y   0  1  log 2 x  2  2  x  2 2 . Tập
nghiệm không chứa số nguyên nào
Câu 46. Cho số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  12 và z2  3  4i  5 . Giá trị nhỏ nhất của z1  z2 là:
A. 0 . B. 2 C. 7 D. 17
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi z1  x1  y1 i và z2  x2  y2i , trong đó x1 , y1 , x2 , y 2  ; đồng thời M 1  x1 ; y1  và
M 2  x2 ; y2  lần lƣợt là điểm biểu diễn các số phức z1 , z 2 .

 x12  y12  144


Theo giả thiết, ta có:  .
       
2 2
 2x 3 y 2 4 25

Do đó M 1 thuộc đƣờng tròn  C1  có tâm O  0;0  và bán kính R1  12 , M 2 thuộc đƣờng tròn
 C2  có tâm I  3; 4  và bán kính R2  5 .

T r a n g 18 | 22 – Mã đề 001
O   C2 
Mặt khác, ta có  nên  C2  chứa trong  C1  .
OI  5  7  R1  R2

M1
M2
(C2)
I
O

(C1)

Khi đó z1  z2  M 1M 2 . Suy ra z1  z2 min   M 1M 2 min  M 1M 2  R1  2 R2  2 .


Câu 47. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị nhƣ hình vẽ, biết f  x  đạt cực tiểu tại điểm x  1 và thỏa
mãn  f  x   1 và  f  x   1 lần lƣợt chia hết cho  x  1 và  x  1 . Gọi S1 , S 2 lần lƣợt là
2 2

diện tích nhƣ trong hình bên. Tính 2 S 2  8S1

3 1
A. 4 B. C. D. 9
5 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
 f  x   1  a  x  12  x  m 
Đặt f  x   ax  bx  cx  d theo giả thiết có 
3 2

 f  x   1  a  x  1  x  n 
2

  1

 f 1  1  0   a
a  b  c  d 1  0 2
  
  
f 1  1  0   a  b  c  d  1  0 b  0 1 3
Do đó     f  x   x3  x
 f  0  0 d  0 c   3 2 2
 f  1  0 3a  2b  c  0  2
  d  0
 

Với x  1  f 1  1

1 3 3 x  0
Ta có: f  x   x  x0
2 2 x   3

T r a n g 19 | 22 – Mã đề 001
1 3 3
S1 là diện tích giới hạn bởi đồ thị y  x  x , y  1 , x  0, x  1
2 2
1
1 3 3 3
 S1   x  x  1  1
0
2 2 8

3
1 2 3 1 3 3 1
S 2 là diện tích giới hạn bởi đồ thị y  x  x , y  0, x  1, x  3  S2   x  x   2
3 2 1
2 2 2

1 3
Từ 1 ,  2   2S2  8S1  2.  8.  4
2 8

Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  với 1  x  2020 thỏa mãn x  2 y  y  1  2  log 2 x x
A. 4 B. 9 C. 10 D. 11
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có x  2 y  y  1  2  log 2 x x  x log 2 x  x  2 y  y  1  2 . Đặt t  log 2 x  x  2t . Khi đó
2t.t  2t  2 y  y  1  2  t  2 y  y  1  21t  2 y  y  21t  1  t 
 y  1  t  t  1  log 2 x  log 2 x  1  y  x  21 y
Vì 1  x  2020  1  21 y  2020  0  1  y  log 2 2020  1  log 2 2020  y  1
Khi đó y  9;...;1 , x  21 y  11.1  11 cặp số nguyên thỏa mãn

Câu 49. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có f  0   1 và đồ thị hàm số y  f '  x  nhƣ hình vẽ bên.
Hàm số y  f  3x   9 x 3  1 đồng biến trên khoảng:

1   2
A.  ;   B.  ; 0  C.  0; 2  D.  0; 
3   3
Hướng dẫn giải
Đáp án D

T r a n g 20 | 22 – Mã đề 001
Đặt g  x   f  3 x  9 x3  1
 g '  x   3 f ' 3x  27 x2
g '  x   0  f ' 3x   3x  *
2

Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, ta vẽ đồ thị hàm số y  f '  x  và y  x 2 nhƣ hình bên.


x  0
3 x  0 

Từ đồ thị hàm số ta có *  3 x  1   x 
1
 3
3 x  2  2
x 
 3
2
Khi đó g '  x   0  f '  3x    3x   0  x 
2
.
3
 g '  x   0 trên

 ;0  ;  
2
;   .
3 

Ta có g  0   f  0   9.03  1  0 .

Bảng biến thiên của hàm số


y  g  x .

Từ bảng biến thiên ta có hàm số


y  g  x  đồng biến trên  0;  .
2
 3
Câu 50. Một ngƣời thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đƣờng kính MN, PQ của hai đáy sao cho
MN  PQ. Ngƣời thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu
đƣợc khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
36dm3 . Tìm thể tích của lƣợng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
A. 133, 6dm3 B. 113,6 dm3 C. 143,6 dm3 D. 123,6 dm3
Hướng dẫn giải
Đáp án A

Dựng hình lăng trụ MP’NQ’.M’PN’Q (nhƣ hình vẽ)

T r a n g 21 | 22 – Mã đề 001
Khi đó, ta có: VMNPQ  VMP ' NQ '.M ' PN 'Q  VP.MNP '  VQ.MNQ '  VM .M ' PQ  VN . N ' PQ   VMP ' NQ '. N ' PN 'Q  4.VP.MNP '

1
 VMP ' NQ '.PN 'Q  4. VP.MQ ' NP '  VMP ' NQ '.M ' PN 'Q  2VP.MQ ' NP '
2
1
 VMP ' NQ '.PN 'Q  2. VMP ' NQ '.PN 'Q
3
1
 VMP ' NQ '.PN 'Q .
3

 VMP ' NQ '.PN 'Q  36(dm3 )  VMP ' NQ '.PN 'Q  108  dm3 
1
3
Do MN  PQ, PQ / / P ' Q ' nên MN  P ' Q '  MP ' NQ ' là hình vuông

 60
 MQ  2  30 2(cm)  3 2(dm)
Ta có: MN  60cm  
OM  60  30(cm)  3(dm)
 2

 
2
 S MP ' NQ '  3 2  18(dm2 )

VMP ' NQ '.PN 'Q  S MP ' NQ ' .h  18h  108  h  6(dm)

Thể tích khối trụ là: V   R 2 h   .OM 2 h   .32.6  54 (dm3 )

Thể tích của lƣợng đá bị cắt bỏ là: 54  36  133, 6 dm3 .  


-------------------- HẾT ---------------------

T r a n g 22 | 22 – Mã đề 001

You might also like