Professional Documents
Culture Documents
silic dioxyd
độ ẩm
độ xốp
3.
Tá dược nào có khả năng rã tốt nhất
(1 Điểm)
crospovidon
tinh bột
polyvinyl pyrolydon
Avicel
4.
Tá dược nào có khả năng rã tốt nhất
(1 Điểm)
polyvinyl pyrolydon
Avicel
Lactose
Aerosil
5.
Mục đích tạo hạt trong viên nén là
(1 Điểm)
Giảm hiện tượng dính chày cối + đồng đều hàm lượng
Dược chất kém bền với nhiệt ẩm + có tá dược trơn chảy chịu nén tốt
Giảm độ xốp
chống dính chày cối
Talc + ethanol
Lactose + nước
Lactose + Mg stearat
crospovidon + nước
10.
Chức năng nào không có trên thiết bị tầng sôi
(1 Điểm)
Sấy
Tạo hạt
Vi mao quản
Trương nở
Hòa tan
Sinh khí
12.
Tá dược nào rã tốt nhất
(1 Điểm)
Natri benzoat
Starch 1500
13.
cellulose vi tinh thể sử dụng trong viên nén để
(1 Điểm)
Cải thiện độ rã
Cải thiện độ rã
Đúng
Sai
16.
viên nén bắt buộc phải rã thì mới giải phóng dược chất
(1 Điểm)
Đúng
Sai
17.
Tá dược khó hút ẩm
(1 Điểm)
Avicel
Lactose
CaHPO4
PVP K30
18.
Độ cứng viên nén không bị ảnh hưởng bởi sử dụng tá dược trơn
(1 Điểm)
Đúng
Sai
19.
Tá dược độn ít có ảnh hưởng tới khả năng giải phóng dược chất trong viên
(1 Điểm)
Đúng
Sai
20.
Tá dược nào vừa có thể làm tá dược độn, vừa có thể làm tá dược dính,
vừa có thể làm tá dược trơn
(1 Điểm)
ethyl cellulose
Tinh bột
Aerosil
PVP K30
0 - 5%
5 - 10%
10 - 15%
15 - 20%
3
Cần sử dụng biện pháp kỹ thuật nào khi bào chế thuốc bột sau
(1 Điểm)
< 25
25 - 30
30 - 35
> 35
5
Đáp án nào KHÔNG phải mục đích của tạo hạt
(1 Điểm)
Calci clorid
Calci sulfat
Calci phosphat
đường trắng
8
Mục đích rây bột
(1 Điểm)
Talc + ethanol
Lactose + nước
Lactose + Mg stearat
crospovidon + nước
10
Phương pháp nào không sử dụng rã ngoài
(1 Điểm)
Dập thẳng
Vi mao quản
Trương nở
Hòa tan
Sinh khí
12
Viên nén bao Eudragid E thử hòa tan ở ít nhất mấy thời điểm
(1 Điểm)
4
13
Viên nén bao CAP thử hòa tan ở mấy thời điểm
(1 Điểm)
4
14
Không nên sử dụng tá dược nào trong bào chế viên nén acid ascorbic
(1 Điểm)
acid stearat
Magnesi stearat
Lactose khan
cellulose vi tinh thể
15
Dạng thuốc nào không đóng vào nang mềm
(1 Điểm)
Bột nhão
16
Mục đích bao viên nén để tránh tương kỵ khi phối hợp nhiều dược chất tương
kỵ nhau
(1 Điểm)
Đúng
Sai
17
Áp dụng chính của chỉ số nén Car là
(1 Điểm)
Đúng
Sai
19
Tá dược trơn có ảnh hưởng tới khả năng giải phóng dược chất trong viên
(1 Điểm)
Đúng
Sai
20
Mỗi gói bột để pha hỗn dịch amoxicilin 400 mg và acid clavulanic 57 mg có
thành phần: Amoxicilin trihydrat, kali clavulanat, gôm xanthan, hydroxy propyl
methyl celulose, acid sucinic, silic dioxyd, aspartam, chất mùi dâu tây.
Thành phần có vai trò đảm bảo độ đồng đều khối lượng trong quá trình đóng
túi bột thuốc bằng máy đóng tự động là:
(1 Điểm)
Gôm xanthan
Silic dioxyd
Acid sucinic
Xin chào chien, khi bạn gửi biểu mẫu này, chủ sở hữu sẽ có thể thấy tên và địa chỉ email của
bạn.
1.
Viên đặt trực tràng paracetamol bào chế với tá dược Suppocire có cấu trúc
hóa lý là:
(1 Điểm)
Hỗn dịch
Nhũ tương
Dung dịch
2.
(1 Điểm)
3.
Ý nào KHÔNG phải là đặc điểm của tá dược thuốc mềm nhũ hóa.
(1 Điểm)
Bám dính tốt lên da và niêm mạc
4.
Hỗn hợp tá dược điển hình cho nhóm tá dược hút gồm:
(1 Điểm)
5.
(1 Điểm)
6.
Vaselin 31,85 g
(1 Điểm)
Nhũ tương
Hỗn dịch
Dung dịch
7.
Đặc điểm chính của acid oleic sử dụng trong thuốc mỡ là:
(1 Điểm)
Tan trong nước, kết hợp với tá dược kiềm tạo chất nhũ hóa trong quá trình bào chế
8.
(1 Điểm)
Tác dụng của thuốc vẫn còn duy trì một thời gian sau khi bóc hệ trị liệu khỏi da
Thích hợp bào chế với hầu hết các dược chất
9.
Để giảm hút ẩm cho thuốc đặt âm đạo PVP-Iod có thể sử dụng tá dược
sau.
(1 Điểm)
Sáp ong
Dâu thầu dầu hydrogen hóa
Aerosil
Bentonite
10.
Dẫn chất điển hình của acid béo với alcol isopropylic ứng dụng làm tăng
thấm dược chất qua da là:
(1 Điểm)
Isopropyl myristat.
Isopropyl oleat.
Isopropyl stearat.
Isopropyl behenat.
11.
DĐVN V qui định kích thước tối đa cho dược chất rắn trong thành phần
thuốc mỡ tra mắt là:
(1 Điểm)
100 micromet
50 micromet
75 micromet
125 micromet
12.
(1 Điểm)
13.
Chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của thuốc tra mắt pilocarpin hydrochlorid so
với các thuốc mỡ khác là:
(1 Điểm)
Định tính
Vô khuẩn
Định lượng
14.
Thuốc mềm có thành phần như sau:
Miconazol 2,0 g
Tween 20 10,0 g
Glycerin 10,0 g
(1 Điểm)
Glycerin
Ethanol
Tween 20
15.
Phương pháp phối hợp dược chất natri diclofenac với tá dược Witepsol
H15 khi bào chế thuốc đặt trực tràng là:
(1 Điểm)
Ngưng kết
Phân tán
Nhũ hóa
Hòa tan
16.
(1 Điểm)
Nhũ hóa
Phân tán
Hòa tan
17.
(1 Điểm)
18.
Đổ thật nhanh
Đổ đầy khuôn
Đổ ở nhiệt độ khoảng 60 – 65 độ C.
19.
Ưu điểm nổi bật của tá dược PEG so với các tá dược thân nước khác là:
(1 Điểm)
Bền vững
20.
(1 Điểm)
21.
Ưu điểm chính của thuốc đặt trực tràng chứa paracetamol so với viên nén
để uống là:
(1 Điểm)
22.
Clotetracyclin hydroclorid 3g
PEG 400 40 g
PEG 4000 57 g
(1 Điểm)
Nghiền, trộn đều
Đun chảy
Ngâm trương nở
23.
Dược chất trong hệ trị liệu qua da phải đáp ứng được yêu cầu.
(1 Điểm)
24.
(1 Điểm)
25.
Tá dược thuốc mềm dùng trên da nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm thân
dầu?
(1 Điểm)
Parafin
Dimethicon
Polysaccarid
Isopropyl myristat
26.
Dẫn chất polyoxyethylen glycol hóa của dầu, mỡ sáp được tạo ra nhằm
mục đích:
(1 Điểm)
Cải thiện độ ổn định hóa học của tá dược dầu, mỡ, sáp
27.
Con đường chính để dược chất thấm qua da là:
(1 Điểm)
28.
Budesonid 0,25 mg
Parafin 450,00 mg
(1 Điểm)
29.
(1 Điểm)
30.
Thành phần tá dược gel Carbopol thường có thêm tá dược kiềm nhằm mục
đích:
(1 Điểm)
Ổn định tá dược
Làm đặc tá dược
31.
Ý nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm của tá dược gel polyethylen
glycol?
(1 Điểm)
32.
Acid stearic 6g
Alcol cetylic 6g
Triethanolamin 6g
Ý nào KHÔNG phải là đặc điểm của hỗn hợp tá dược trên?
(1 Điểm)
Dễ nhiễm khuẩn
33.
Tá dược sử dụng để bôi trơn khuôn thuốc đặt paracetamol bào chế với tá
dược Witepsol là:
(1 Điểm)
Dầu parafin
Dầu bông
Isopropyl myristat
34.
Ý nào KHÔNG phải là nhược điểm của tá dược thuốc mềm thân dầu?
(1 Điểm)
Dễ ôi khét
35.
Tá dược nào dưới đây thích hợp để bào chế gel lidocain hydrochlorid?
(1 Điểm)
Ethyl cellulose
Natri alginat
36.
(1 Điểm)
Silicon
Dầu mỡ sáp
Alcol béo
Hydrocarbon
37.
(1 Điểm)
Sáp ong
Mỡ bò
Mỡ lợn
38.
Clotetracyclin hydroclorid 3g
PEG 400 40 g
PEG 4000 57 g
(1 Điểm)
Hỗn dịch
Dung dịch
Hỗn dịch - nhũ tương
Nhũ tương
39.
Ethanol 90 % 2,00 g
Glycerin 10,00 g
(1 Điểm)
Bảo quản
40.
Tá dược nào dưới đây thích hợp để bào chế thuốc mỡ tra mắt tetracyclin
hydrochlorid?
(1 Điểm)
Nhũ hóa
Nhũ tương
Thân nước
Thân dầu
Gửi
Nội dung này do chủ sở hữu biểu mẫu tạo. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Đừng bao
giờ cung cấp mật khẩu của bạn.
Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng