You are on page 1of 33

1.

Aerosil là tên khác của tá dược nào


(1 Điểm)

cellulose vi tinh thể

silic dioxyd

tinh bột biến tính

hydroxy methyl propyl cellulose


2.
Đặc tính vật lý nào không ảnh hưởng tới khả năng chảy của khối bột
(1 Điểm)

Dạng thù hình

kích thước tiểu phân

độ ẩm

độ xốp
3.
Tá dược nào có khả năng rã tốt nhất
(1 Điểm)

crospovidon

tinh bột

polyvinyl pyrolydon

Avicel
4.
Tá dược nào có khả năng rã tốt nhất
(1 Điểm)
polyvinyl pyrolydon

Avicel

Lactose

Aerosil
5.
Mục đích tạo hạt trong viên nén là
(1 Điểm)

Cải thiện độ trơn chảy + đồng đều hàm lượng

Cải thiện độ hòa tan + độ trơn chảy

Giảm hiện tượng dính chày cối + đồng đều hàm lượng

Cải thiện độ cứng + độ hòa tan


6.
Trường hợp nào có thể áp dụng dập thẳng
(1 Điểm)

Dược chất kém bền với nhiệt ẩm + có tá dược trơn chảy chịu nén tốt

Dược chất có tỉ lệ cao + có ta dược trơn chảy chịu nén tốt

Dược chất có tỉ lệ thấp + có tá dược trơn chảy chịu nén tốt

Dược chất kém bền với nhiệt và ẩm

Chỉ cần có tá dược trơn chảy và chịu nén tốt


7.
Chức năng tá dược trơn
(1 Điểm)

Giảm độ xốp
chống dính chày cối

Cải thiện độ hòa tan

Cải thiện độ ổn định


8.
Mục đích rây bột
(1 Điểm)

Phân đoạn kích thước tiểu phân

giảm kích thước tiểu phân

Cải thiện độ trơn chảy

Cải thiện độ hòa tan


9.
Cho viên nén có công thức:
Paracetamol (500mg), Tinh bột (80mg), Avicel (40mg), PVP K30 (10mg)
Để bào chế viên nén trên cần bổ sung thêm thành phần nào
(1 Điểm)

Talc + ethanol

Lactose + nước

Lactose + Mg stearat

crospovidon + nước
10.
Chức năng nào không có trên thiết bị tầng sôi
(1 Điểm)

Trộn bột kép

Sấy
Tạo hạt

Trộn tá dược trơn


11.
Tinh bột rã theo cơ chế nào
(1 Điểm)

Vi mao quản

Trương nở

Hòa tan

Sinh khí
12.
Tá dược nào rã tốt nhất
(1 Điểm)

Natri starch glycolat

Natri carboxy methyl cellulose

Natri benzoat

Starch 1500
13.
cellulose vi tinh thể sử dụng trong viên nén để
(1 Điểm)

Điều hòa sự chảy

Cải thiện độ rã

Tăng độ tan dược chất

Tăng độ ổn định cho dược chất


14.
Aerosil
(1 Điểm)

Điều hòa sự chảy

Cải thiện độ rã

Tăng độ tan dược chất

Cải thiện khả năng chịu nén


15.
Thiết bị bao film không nhất thiết có chức năng sấy viên
(1 Điểm)

Đúng

Sai
16.
viên nén bắt buộc phải rã thì mới giải phóng dược chất
(1 Điểm)

Đúng

Sai
17.
Tá dược khó hút ẩm
(1 Điểm)

Avicel

Lactose

CaHPO4

PVP K30
18.
Độ cứng viên nén không bị ảnh hưởng bởi sử dụng tá dược trơn
(1 Điểm)

Đúng

Sai
19.
Tá dược độn ít có ảnh hưởng tới khả năng giải phóng dược chất trong viên
(1 Điểm)

Đúng

Sai
20.
Tá dược nào vừa có thể làm tá dược độn, vừa có thể làm tá dược dính,
vừa có thể làm tá dược trơn
(1 Điểm)

ethyl cellulose

Tinh bột

Aerosil

PVP K30

Kiểm tra thường xuyên lại (Bào chế


và sinh dược học 2 (M1K71-T6,7))
Xin chào chien, khi bạn gửi biểu mẫu này, chủ sở hữu sẽ có thể thấy tên và địa chỉ email của
bạn.
1
Dạng thù hình là đặc điểm liên quan tới:
(1 Điểm)
Trật tự sắp xếp của các phân tử

Lực liên kết giữa các phân tử

Hình dạng của các phân tử

Năng lượng liên kết phân tử


2
Hàm ẩm trong vỏ nang cứng nằm trong khoảng
(1 Điểm)

0 - 5%

5 - 10%

10 - 15%

15 - 20%
3
Cần sử dụng biện pháp kỹ thuật nào khi bào chế thuốc bột sau
(1 Điểm)

Dùng talc tạo bột nồng độ để trộn đều thành phần ít

Dùng dung môi để phân bố đều thành phần ít

Dùng bột trơ bao cách ly thành phần tương kỵ

Trộn đồng lượng


4
Bột chảy tốt nhất khi góc nghỉ ở khoảng nào
(1 Điểm)

< 25

25 - 30
30 - 35

> 35
5
Đáp án nào KHÔNG phải mục đích của tạo hạt
(1 Điểm)

Cải thiện tốc độ chảy

Cải thiện độ hòa tan

Cải thiện đồng đều hàm lượng

Cải thiện độ cứng


6
Dập thẳng không áp dụng khi
(1 Điểm)

Dược chất chịu nén kém

Dược chất trơn chảy kém

Dược chất có tỉ lệ cao

Dược chất có độ tan kém


7
Tá dược nào không dùng làm tá dược độn
(1 Điểm)

Calci clorid

Calci sulfat

Calci phosphat

đường trắng
8
Mục đích rây bột
(1 Điểm)

Phân đoạn kích thước tiểu phân

giảm kích thước tiểu phân

Cải thiện độ trơn chảy

Cải thiện độ hòa tan


9
Cho viên nén có công thức:
Paracetamol (500mg), Tinh bột (80mg), Avicel (40mg), PVP K30 (10mg)
Để bào chế viên nén trên cần bổ sung thêm thành phần nào
(1 Điểm)

Talc + ethanol

Lactose + nước

Lactose + Mg stearat

crospovidon + nước
10
Phương pháp nào không sử dụng rã ngoài
(1 Điểm)

Dập viên qua tạo hạt ướt

Dập thẳng

Dập viên qua tạo hạt tầng sôi

Dập viên qua tạo hạt khô


11
Viên nén bắt đầu rã theo cơ chế nào đầu tiên
(1 Điểm)

Vi mao quản
Trương nở

Hòa tan

Sinh khí
12
Viên nén bao Eudragid E thử hòa tan ở ít nhất mấy thời điểm
(1 Điểm)

4
13
Viên nén bao CAP thử hòa tan ở mấy thời điểm
(1 Điểm)

4
14
Không nên sử dụng tá dược nào trong bào chế viên nén acid ascorbic
(1 Điểm)

acid stearat

Magnesi stearat

Lactose khan
cellulose vi tinh thể
15
Dạng thuốc nào không đóng vào nang mềm
(1 Điểm)

Dung dịch dầu

dung dịch nước

dung dịch PEG 400

Bột nhão
16
Mục đích bao viên nén để tránh tương kỵ khi phối hợp nhiều dược chất tương
kỵ nhau
(1 Điểm)

Đúng

Sai
17
Áp dụng chính của chỉ số nén Car là
(1 Điểm)

Đánh giá khản năng chịu nén

Đánh giá độ độ cứng viên

Đánh giá độ trơn chảy

Xác định lực dập viên


18
Tạo hạt ướt không áp dụng cho dược chất kém bền với ẩm
(1 Điểm)

Đúng

Sai
19
Tá dược trơn có ảnh hưởng tới khả năng giải phóng dược chất trong viên
(1 Điểm)

Đúng

Sai
20
Mỗi gói bột để pha hỗn dịch amoxicilin 400 mg và acid clavulanic 57 mg có
thành phần: Amoxicilin trihydrat, kali clavulanat, gôm xanthan, hydroxy propyl
methyl celulose, acid sucinic, silic dioxyd, aspartam, chất mùi dâu tây.
Thành phần có vai trò đảm bảo độ đồng đều khối lượng trong quá trình đóng
túi bột thuốc bằng máy đóng tự động là:
(1 Điểm)

Hydroxy propyl methyl celulose

Gôm xanthan

Silic dioxyd

Acid sucinic

Kiểm tra học phần thuốc mềm -


thuốc đặt - K71 (16)
Bài kiểm tra gồm 40 câu hỏi lựa chọn.

Tổng thời gian kiểm tra là: 20 phút.

Xin chào chien, khi bạn gửi biểu mẫu này, chủ sở hữu sẽ có thể thấy tên và địa chỉ email của
bạn.

1.
Viên đặt trực tràng paracetamol bào chế với tá dược Suppocire có cấu trúc
hóa lý là:

(1 Điểm)

Dung dịch và hỗn dịch.

Hỗn dịch

Nhũ tương

Dung dịch

2.

Ưu điểm của thuốc đặt trực tràng là:

(1 Điểm)

Tránh được chuyển hóa thuốc qua gan

Có thể áp dụng với hầu hết các dược chất

Hạn chế chuyển hóa thuốc qua gan

Dao động hấp thu thấp

3.

Ý nào KHÔNG phải là đặc điểm của tá dược thuốc mềm nhũ hóa.

(1 Điểm)
Bám dính tốt lên da và niêm mạc

Có khả năng thấm sâu

Thể chất ổn định dưới tác động của nhiệt độ

Là hỗn hợp của tá dược thân dầu và chất nhũ hóa

4.

Hỗn hợp tá dược điển hình cho nhóm tá dược hút gồm:

(1 Điểm)

Lanolin, dầu parafin và vaselin.

Acid oleic, dầu parafin và vaselin.

Ozokerit, dầu parafin và vaselin

Acid stearic, dầu parafin và vaselin

5.

Thuốc đặt có thể được chỉ định với mục đích:

(1 Điểm)

Chỉ gây tác dụng toàn thân

Bảo vệ niêm mạc

Chỉ gây tác dụng tại chỗ


Gây tác dụng tại chỗ hoặc tác dụng toàn thân.

6.

Thuốc mềm dùng trên da Benzosali có công thức:

Acid benzoic 6,00 g

Acid salicylic 3,00 g

Sáp nhũ hoá 27,30 g

Vaselin 31,85 g

Dầu parafin 31,85 g

Cấu trúc hóa lý của chế phẩm là:

(1 Điểm)

Nhũ tương

Hỗn dịch

Dung dịch

Hỗn dịch - nhũ tương

7.

Đặc điểm chính của acid oleic sử dụng trong thuốc mỡ là:
(1 Điểm)

Tan trong nước, điều chỉnh pH cho hệ

Tan trong dầu, điều chỉnh pH cho hệ

Tan trong nước, kết hợp với tá dược kiềm tạo chất nhũ hóa trong quá trình bào chế

Tan trong dầu, tăng thấm cho dược chất qua da

8.

Ý nào KHÔNG phải là ưu điểm của hệ trị liệu qua da.

(1 Điểm)

Tác dụng của thuốc vẫn còn duy trì một thời gian sau khi bóc hệ trị liệu khỏi da

Sử dụng tiện lợi

Thích hợp bào chế với hầu hết các dược chất

Tránh được chuyển hóa dược chất bước 1 qua gan

9.

Để giảm hút ẩm cho thuốc đặt âm đạo PVP-Iod có thể sử dụng tá dược
sau.

(1 Điểm)

Sáp ong
Dâu thầu dầu hydrogen hóa

Aerosil

Bentonite

10.

Dẫn chất điển hình của acid béo với alcol isopropylic ứng dụng làm tăng
thấm dược chất qua da là:

(1 Điểm)

Isopropyl myristat.

Isopropyl oleat.

Isopropyl stearat.

Isopropyl behenat.

11.

DĐVN V qui định kích thước tối đa cho dược chất rắn trong thành phần
thuốc mỡ tra mắt là:

(1 Điểm)

100 micromet

50 micromet

75 micromet
125 micromet

12.

Tá dược silicon dùng trong thuốc mềm có đặc điểm sau:

(1 Điểm)

Có khả năng thấm qua da

Ổn định về mặt hóa học

Tan tốt trong nước

Gây kích ứng da

13.

Chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của thuốc tra mắt pilocarpin hydrochlorid so
với các thuốc mỡ khác là:

(1 Điểm)

Định tính

Vô khuẩn

Khả năng giải phóng dược chất

Định lượng

14.
Thuốc mềm có thành phần như sau:

Miconazol 2,0 g

Tinh bột biến tính 20,0 g

Natri sacarin 3,0 g

Tween 20 10,0 g

Ethanol 95% 20,0 ml

Glycerin 10,0 g

Bột mùi cam 0,1 g

Nước tinh khiết vừa đủ: 100,0 g

Tá dược nào KHÔNG làm tăng độ tan dược chất là:

(1 Điểm)

Tinh bột biến tính

Glycerin

Ethanol

Tween 20

15.
Phương pháp phối hợp dược chất natri diclofenac với tá dược Witepsol
H15 khi bào chế thuốc đặt trực tràng là:

(1 Điểm)

Ngưng kết

Phân tán

Nhũ hóa

Hòa tan

16.

Thuốc mềm có thành phần như sau:

Fluticason propionat 0,5 g

Propylen glycol 40,0 g

Dầu parafin 100,0 g

Alcol cetostearylic 70,7 g

Cetomacrogol 1000 40,0 g

Isopropyl myristat 50,0 g

Natri hydro phosphat 4,8 g

Acid citric 1,5 g


Nước tinh khiết 690,0 g

Phương pháp phối hợp các tá dược là:

(1 Điểm)

Nhũ hóa

Phân tán

Trộn đều nhũ hóa

Hòa tan

17.

Ưu điểm của viên đặt âm đạo chứa clotrimazol là:

(1 Điểm)

Tăng sinh khả dụng của thuốc

Giảm kích ứng tại chỗ.

Hạn chế chuyển hóa thuốc bước 1 qua gan

Tăng hấp thu thuốc

18.

Khi đổ khuôn thuốc đặt sử dụng tá dược Suppocire cần lưu ý.


(1 Điểm)

Đổ tràn trên bề mặt khuôn

Đổ thật nhanh

Đổ đầy khuôn

Đổ ở nhiệt độ khoảng 60 – 65 độ C.

19.

Ưu điểm nổi bật của tá dược PEG so với các tá dược thân nước khác là:

(1 Điểm)

Cải thiện độ tan của dược chất

Dễ rửa sạch, không cản trở hoạt động sinh lý của da

Thể chất ổn định dưới tác động của nhiệt độ

Bền vững

20.

Lý do sử dụng tá dược dầu cọ hydrogen hóa trong viên đặt là:

(1 Điểm)

Cải thiện khả năng hòa tan của dược chất

Cải thiện độ ổn định hóa học cho viên


Cải thiện hấp thu dược chất

Cải thiện độ rã của thuốc

21.

Ưu điểm chính của thuốc đặt trực tràng chứa paracetamol so với viên nén
để uống là:

(1 Điểm)

Hạn chế thuốc phân hủy tại dạ dày

Thuốc hấp thu nhanh

Hạn chế chuyển hóa thuốc bước 1 qua gan

Che dấu vị đắng của paracetamol

22.

Thuốc mỡ clotetracyclin hydroclorid có công thức:

Clotetracyclin hydroclorid 3g

PEG 400 40 g

PEG 4000 57 g

Khi bào chế, hỗn hợp tá dược được xử lý bằng cách:

(1 Điểm)
Nghiền, trộn đều

Đun chảy

Ngâm trương nở

Hòa tan trong dung môi phân cực

23.

Dược chất trong hệ trị liệu qua da phải đáp ứng được yêu cầu.

(1 Điểm)

Dễ tan trong nước

Liều không quá 2 mg/ ngày

Thời gian bán thải dài

Không gây nghiện

24.

Nhược điểm của bơ ca cao là:

(1 Điểm)

Không hòa tan trong niêm dịch

Gây kích ứng niêm mạc

Có thể gây hiện tượng chậm đông khi bào chế


Khó phối hợp với dược chất

25.

Tá dược thuốc mềm dùng trên da nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm thân
dầu?

(1 Điểm)

Parafin

Dimethicon

Polysaccarid

Isopropyl myristat

26.

Dẫn chất polyoxyethylen glycol hóa của dầu, mỡ sáp được tạo ra nhằm
mục đích:

(1 Điểm)

Cải thiện độ ổn định hóa học của tá dược dầu, mỡ, sáp

Cải thiện khả năng thấm thuốc qua da

Ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật

Thay đổi thể chất của tá dược dầu, mỡ, sáp

27.
Con đường chính để dược chất thấm qua da là:

(1 Điểm)

Qua lỗ chân lông

Vận chuyển tích cực nhờ chất mang

Qua tuyến mồ hôi

Qua khe giữa các tế bào hoặc xuyên bào

28.

Thuốc mềm có thành phần như sau:

Budesonid 0,25 mg

Dầu parafin 369,75 mg

Parafin 450,00 mg

Sáp ong trắng 150,00 mg

Dầu thầu dầu hydrogen hóa 30,00 mg

Vai trò của dầu parafin là:

(1 Điểm)

Chống oxy hóa


Tăng thấm cho dược chất

Hòa tan dược chất

Điều chỉnh thể chất

29.

Ý nào KHÔNG phải là ưu điểm của tá dược thuốc mềm lanolin?

(1 Điểm)

Bám dính tốt trên da và niêm mạc

Ổn định về mặt hóa học.

Cải thiện thấm thuốc qua da và niêm mạc

Khả năng nhũ hóa mạnh

30.

Thành phần tá dược gel Carbopol thường có thêm tá dược kiềm nhằm mục
đích:

(1 Điểm)

Tạo môi trường pH sinh lý

Tăng độ tan của dược chất

Ổn định tá dược
Làm đặc tá dược

31.

Ý nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm của tá dược gel polyethylen
glycol?

(1 Điểm)

Tăng độ tan của dược chất

Hạn chế thủy phân

Giải phóng dược chất nhanh

Trương nở trong nước để tạo gel

32.

Tá dược thuốc mềm dùng trên da có công thức sau:

Dầu lạc thô 2g

Acid stearic 6g

Alcol cetylic 6g

Triethanolamin 6g

Nước tinh khiết vừa đủ 100 g

Ý nào KHÔNG phải là đặc điểm của hỗn hợp tá dược trên?
(1 Điểm)

Giải phóng dược chất chậm và không hoàn toàn

Không cản trở hoạt động sinh lý của da

Dễ nhiễm khuẩn

Dễ bị tách lớp khi thay đổi nhiệt độ.

33.

Tá dược sử dụng để bôi trơn khuôn thuốc đặt paracetamol bào chế với tá
dược Witepsol là:

(1 Điểm)

Dầu parafin

Dầu bông

Dung dịch xà phòng trong cồn

Isopropyl myristat

34.

Ý nào KHÔNG phải là nhược điểm của tá dược thuốc mềm thân dầu?

(1 Điểm)

Giải phóng dược chất chậm.


Trơn nhờn, khó rửa sạch

Dễ mất nước làm bề mặt trở lên khô cứng

Dễ ôi khét

35.

Tá dược nào dưới đây thích hợp để bào chế gel lidocain hydrochlorid?

(1 Điểm)

Hydroxy propyl methyl cellulose

Ethyl cellulose

Natri carboxy methyl cellulose

Natri alginat

36.

Vaselin và parafin thuộc nhóm tá dược nào:

(1 Điểm)

Silicon

Dầu mỡ sáp

Alcol béo

Hydrocarbon
37.

Acid stearic được phân lập chủ yếu từ:

(1 Điểm)

Sáp ong

Mỡ bò

Dầu thầu dầu

Mỡ lợn

38.

Thuốc mỡ clotetracyclin hydroclorid có công thức:

Clotetracyclin hydroclorid 3g

PEG 400 40 g

PEG 4000 57 g

Cấu trúc hóa lý của thuốc là:

(1 Điểm)

Hỗn dịch

Dung dịch
Hỗn dịch - nhũ tương

Nhũ tương

39.

Thuốc mềm lidocain hydroclorid 3 % có công thức:

Lidocain hydroclorid 3,00 g

Carboxy methyl celulose 3,00 g

Methyl paraben 0,18 g

Propyl paraben 0,02 g

Ethanol 90 % 2,00 g

Glycerin 10,00 g

Nước tinh khiết vừa đủ 100,00 g

Glycerin có vai trò:

(1 Điểm)

Bảo quản

Tăng độ tan của dược chất

Chống mất nước bề mặt gel


Chống thủy phân dược chất

40.

Tá dược nào dưới đây thích hợp để bào chế thuốc mỡ tra mắt tetracyclin
hydrochlorid?

(1 Điểm)

Nhũ hóa

Nhũ tương

Thân nước

Thân dầu

Gửi

Đã quá hạn chót của biểu mẫu.

Nội dung này do chủ sở hữu biểu mẫu tạo. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Đừng bao
giờ cung cấp mật khẩu của bạn.

Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng

You might also like