Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 7 - Phân Tích Ho T Đ NG Kinh Doanh
Nhóm 7 - Phân Tích Ho T Đ NG Kinh Doanh
Giảng viên 1:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Giảng viên 2:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
MỤC LỤC
Năm 1998 tung ra thị trường sản phẩm bánh trung thu.
Năm 2003 mua lại nhà máy Kem Wall's của Unilever, thành lập Công ty TNHH
MTV KIDO'S.
Năm 2004 Kinh Đô Miền Bắc (NKD) phát hành cổ phiếu lần đầu.
Năm 2005 tập đoàn Kinh Đô phát hành cổ phiếu lần đầu.
Năm 2010 KDC, NKD, KIDO'S sáp nhập thành Tập đoàn Kinh Đô.
Năm 2011 Liên kết với Ezaki Glico Co.ltd (Công ty bánh kẹo đến từ Nhật Bản).
Năm 2013 đánh dấu mốc 20 năm phát triển của Kinh Đô.
Năm 2014 tham gia vào ngành hàng thiết yếu với sản phẩm đầu tiên là mì ăn
liền Đại Gia Đình.
Năm 2016 mua lại 65% cổ phần Công ty CP Dầu thực vật Tường An, sở hữu
24% cổ phần Tổng Công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam – Vocarimex.
Năm 2017 sở hữu 51% cổ phần Tổng Công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt
Nam – Vocarimex, đầu tư 50% vào Công ty TNHH Chế biến thực phẩm
DABACO.
SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC:
Để phục vụ cho việc ra quyết định của Ban Giám Đốc, phòng Marketing đã lên kế
hoạch điều tra khảo sát về thị hiếu của người tiêu dùng về các sản phẩm của công ty cũng
như dịch vụ mà công ty mang đến cho khách hàng như sau:
2.1 Kết quả thu thập dữ liệu qua bảng khảo sát.
Giới tính:
Nam
48%
Nữ 52%
Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ trên ta thấy, tỷ lệ khách hàng nam chiếm 52% tổng
khảo sát. Và khách hàng nữ chiếm 48% tổng khảo sát.
Độ tuổi Tầng số Phần trăm
Dưới 15 tuổi 5 10%
Từ 15 tuổi đến
15 30%
dưới 20 tuổi
Từ 20 tuổi đến
18 36%
dưới 25 tuổi
Từ 25 tuổi trở
12 24%
lên
Tổng cộng 50 100%
Độ tuổi:
Độ tuổi
10%
24%
Dưới 15 tuổi
36%
Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, tỷ lệ khách hàng có độ tuổi dưới 15 tuổi
chiếm 10%, tỷ lệ khách hàng có độ tuổi từ 15 tuổi đến dưới 20 tuổi chiếm 30%, tỷ
lệ khách hàng có độ tuổi từ 20 tuổi đến 25 tuổi chiếm 36%, tỷ lệ khách hàng có độ
tuổi từ 25 tuổi trở lên chiếm 24%.
Thu nhập:
Tổng 50 100%
Thu nhập
10%
20%
Nhẫn xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, tỷ lệ khách hàng có thu nhập dưới 5
triệu/tháng chiếm 20%, tỷ lệ khách hàng có thu nhập từ 5 đến 10 triệu/tháng chiếm
50%, tỷ lệ khách hàng có thu nhập từ 10 đến dưới 15 triệu/tháng chiếm 20%, tỷ lệ
khách hàng có thu nhập trên 15 triệu/tháng chiếm 10%.
Nghề nghiệp:
12%
Công nhân viên chức
Khác
76%
Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, tỷ lệ học sinh, sinh viên cao nhất chiếm 76%,
tỷ lệ công nhân viên chức chiếm 4%, tỷ lệ người đang đi làm chiếm 12%, những
trường hợp khác chiếm tỷ lệ 8%.
Khách hàng từng dùng bánh trung thu Kinh Đô:
Có 45 90%
Không 5 10%
Tổng 50 100%
Khách hàng từng dùng bánh trung thu Kinh Đô
10%
Có
Khôn
g
90%
Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, có 90% khách hàng đã dùng qua bánh trung
thu Kinh Đô, có 10% khách hàng là chưa.
Bạn thích điều gì khi ăn bánh trung thu Kinh Đô?( có thể chọn nhiều đáp án)
Đa dạng nhân 40
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, có 28 khách hàng thích chất lượng của bánh,
có 40 khách hàng thích sự đa dạng của nhân làm bánh, có 30 khách hàng thích mùi
vị của bánh, có 30 khách hàng thích hình dạng của bánh.
Sự hài lòng của khách hàng:
Tổng 50 100%
Bình thường
44%
Hài lòng 56%
Nhận xét: Nhìn biểu đồ ta thấy, số khách hàng hài lòng với bánh trung thu Kinh
Đô chiếm tỷ lệ 44%, số khách hàng cảm thấy bình thường chiếm tỷ lệ 56%, không
có khách hàng nào không hài lòng với sản phẩm
Mục đích của bạn khi mua bánh trung thu Kinh Đô là gì? (có thể chon nhiều
hơn 1 đáp án).
Tự dùng 30
0 5 10 15 20 25 30 35
Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, có 23 ý kiến mua sản phẩm với mục đích biếu
hoặc tặng, có 30 ý kiến mua sản phẩm để tự dùng, có 21 ý kiến mua sản phẩm để
cho gia đình và bạn bè, có 9 ý kiến mua sản phẩm với mục đích người khác mua
mình cũng phải mua.
2.2 Xử lý tính toán giá trị trung bình, mode, trung vị, độ lệch trung bình, phương sai, độ
lệch chuẩn.
Độ tuổi:
Điểm Tầng
Tần
Độ tuổi giữa(x số tích fx x́ |x− x́| f |x −x́| |x− x́|2 f |x −x́|2
số(f)
) lũy
Dưới 15 5 12.5 5 62.5 8.7 43.5 75.69 378.45
Từ 15
tuổi đến 262.
15 17.5 20 3.7 55.5 13.69 205.35
dưới 20 5
tuổi
Từ 20
tuổi đến 21.2
18 22.5 38 405 1.3 23.4 1.69 30.42
dưới 25
tuổi
Từ 25
tuổi trở 12 27.5 50 330 6.3 75.6 39.69 476.28
lên
Tổng 130.7
50 1060 20 198 1090.5
cộng 6
Σfx 1060
Gía trị trung bình: x́= = =21.2
Σf 50
Mode: từ 20 đến dưới 25. Vì nó xuất hiên nhiều nhất với f=18.
n+1 50+ 1
Trung vị ¿ = =25.5 . Trung vị của độ tuổi là từ 20 tuổi đến 25 tuổi.
2 2
Σf |x−x́| 198
Độ lệch trung bình ¿ = =3.96
Σf 50
2
Σf |x −x́| 1090.5
2
Phương sai: σ = = =21.81
∑f 50
2
√
Độ lệch chuẩn: σ = Σf |x −x́| = 1090.5 =√ 21.81=4.67
∑f √ 50
Chương 3:
3.1: Lập bảng thống kế Doanh thu, chi phí, lợi nhuận:
3.2: Phân tích biến đông tỷ lệ % doanh thu, chi phí, lợi nhuận của năm gần nhất so
với 5 năm trước.
n=5
x 2 = 72322 = 52 301 824
y2
= 19 1192 = 365 536 161
nΣ ( xy ) −Σx∗Σy
r=
√¿ ¿¿
5∗32859025−7232∗19119
=
√( 5∗12368548−52301824 )∗(5∗90752429−365536161)
= 0,9
=> Tương quan thuận.
Y= a+bx
nΣ ( xy ) −Σx∗Σy
b=
nΣ x 2−( Σ x 2 )
= 5∗32859025−7232∗19119
5∗12368548−52301824
= 2,7
a=
Σy−b∗Σx
n
19119−2,7∗7232
= 5
= -81,48
PT hồi quy = -81,48 + 2,7x
Chương 4: Thẩm định và lựa chịn dự án.
Để mở rộng sản xuất công ty quyết định vay ngân hàng 10 ngàn tỷ đồng để mua
thêm công nghệ mới với lãi xuất 10% trong 20 năm:
Số tiền mà công ty phải trả cho ngân hàng theo công thức lãi kép là:
Tiền lãi công ty trả cho ngân hàng 20 năm = 67275 – 10000 =57275 tỷ đồng.
4.2: Chỉ số NPV.
NPV=3000/(1+15%)^1+3500/(1+15%)^2+3480/(1+15%)^3+4000/
(1+15%)^4+4050/(1+15%)^5+3950/(1+15%)^6+3860/(1+15%)^7+3960/
(1+15%)^8+3860/(1+15%)^9+3900/(1+15%)^10+4020/(1+15%)^11+4090/
(1+15%)^12+3860/(1+15%)^13+3750/(1+15%)^14+3560/(1+15%)^15+3480/
(1+15%)^16+3690/(1+15%)^17+3780/(!+15)^18+4120/(1+15%)^19+4200/
(1+15%)^20-6000 = 23159.54-6000 =17159.54
Nhận xét: do NPV>0 (17159.54>0) khi đầu tư dự án này có thể thêm giá trị cho
công ty. Vì vậy, dự án có thể chấp nhận.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=C%C3%B4ng_ty_c%E1%BB%95_ph%E1%BA
%A7n_Kinh_%C4%90%C3%B4&oldid=64089512
2.
3.
4.
5.
PHỤ LỤC
KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG KHI SỬ DỤNG BÁNH TRUNG THU
KINH ĐÔ
Chúng tôi đến từ phòng Marketing của công ty Kinh Đô. Hiện chúng tôi đang muốn khảo
sát đánh giá cải thiện sản phẩm “bánh trung thu Kinh Đô”. Ý kiến của anh chị guips
chúng tôi cải thiện sản phẩm. Mọi đánh giá của anh chị đều được giữ bí mật.
□ Dưới 15
3. Thu nhập
4. Nghề nghiệp
□ Khác
II. KHẢO SÁT SẢN PHẨM
5. Bạn đã dùng bánh trung thu Kinh Đô ( Nếu chọn “có” tiếp tục trả lời các câu
tiếp theo, nếu chọn “không” xin vui lòng dừng bảng khảo sát, xin cám ơn)
□ Có
□ Không
6. Bạn thích điều gì khi ăn bánh trung thu Kinh Đô ( có thể chọn nhiều hơn 1
đáp án)
□ Hài lòng
□ Bình thường
8. Mục đích của bạn khi mua bánh trung thu Kinh Đô là gì? (có thể chon nhiều
hơn 1 đáp án)
□ Để biếu, tặng
□ Để tự dùng
Cảm ơn anh chị đã trả lời các câu hỏi khảo sát của công ty!