You are on page 1of 26

CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC HỒ CHÍ MINH

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG MARKETING


TẠI DOANH NGHIỆP KINH ĐÔ

GVHD: ThS. NGUYỄN MINH TRƯỜNG

Nhóm SVTH: Nhóm 7 – Lớp PB16310-1

1. Nguyễn Ngọc Hạnh MSSV: PS18418


2. Kiều Thị Ánh Nhi MSSV: PS18249
3. Đỗ Đình Nguyên MSSV: PS18475
4. Võ Thanh Thiện MSSV: PS18270

TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2021


NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG

Giảng viên 1:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................
.............................................................................................................................

Giảng viên 2:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
MỤC LỤC

CHƯƠNG 1. LẬP KẾ HOACH NGHIÊN CỨU, THU THẬP DỮ LIỆU...................5


1.1 TÌM HIỂU THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP................................................5
 TÊN DOANH NGHIỆP:......................................................................................5
 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN:.....................................................5
 SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC:...............................................................................6
 VĂN HÓA DOANH NGHIỆP:............................................................................6
1.2 KẾ HOACH ĐIỀU TRA KHẢO SÁT:................................................................7
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................9
PHỤ LỤC........................................................................................................................ 10
CHƯƠNG 1. LẬP KẾ HOACH NGHIÊN CỨU, THU THẬP DỮ LIỆU

1.1 TÌM HIỂU THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP


 TÊN DOANH NGHIỆP:
Tên công ty: Công ty Cổ phần Kinh Đô.
Tên tiếng anh: Kinh Do Corporation.
Tên viết tắt: KIDO CORP.
 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN:

 Năm 1993 Kinh Đô được thành lập.

 Năm 1998 tung ra thị trường sản phẩm bánh trung thu.

 Năm 2000 thành lập công ty Kinh Đô miền Bắc.

 Năm 2003 mua lại nhà máy Kem Wall's của Unilever, thành lập Công ty TNHH
MTV KIDO'S.

 Năm 2004 Kinh Đô Miền Bắc (NKD) phát hành cổ phiếu lần đầu.

 Năm 2005 tập đoàn Kinh Đô phát hành cổ phiếu lần đầu.

 Năm 2008 mua lại phần lớn cổ phần Vinabico.

 Năm 2010 KDC, NKD, KIDO'S sáp nhập thành Tập đoàn Kinh Đô.

 Năm 2011 Liên kết với Ezaki Glico Co.ltd (Công ty bánh kẹo đến từ Nhật Bản).

 Năm 2013 đánh dấu mốc 20 năm phát triển của Kinh Đô.

 Năm 2014 tham gia vào ngành hàng thiết yếu với sản phẩm đầu tiên là mì ăn
liền Đại Gia Đình.

 Năm 2016 mua lại 65% cổ phần Công ty CP Dầu thực vật Tường An, sở hữu
24% cổ phần Tổng Công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam – Vocarimex.
 Năm 2017 sở hữu 51% cổ phần Tổng Công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt
Nam – Vocarimex, đầu tư 50% vào Công ty TNHH Chế biến thực phẩm
DABACO.

 SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC:

 VĂN HÓA DOANH NGHIỆP:


TẦM NHÌN: “Hương vị cho cuộc sống”
Kinh Đô mang hương vị đến cho cuộc sống mọi nhà bằng những thực phẩm an
toàn, dinh dưỡng, tiện lợi và độc đáo.
SỨ MỆNH
 Sứ mệnh của Kinh Đô đối với người tiêu dùng là tạo ra những sản phẩm phù hợp,
tiện dụng bao gồm các loại thực phẩm thông dụng, thiết yếu, các sản phẩm bổ
sung và đồ uống. Chúng tôi cung cấp các thực phẩm an toàn, thơm ngon, dinh
dưỡng, tiện lợi và độc đáo cho tất cả mọi người để luôn giữ vị trí tiên phong trên
thị trường thực phẩm.
 
 Với cổ đông, sứ mệnh của Kinh Đô không chỉ dừng ở việc mang lại mức lợi nhuận
tối đa trong dài hạn mà còn thực hiện tốt việc quản lý rủi ro từ đó làm cho cổ đông
an tâm với những khoản đầu tư.
 Với đối tác, sứ mệnh của Kinh Đô là tạo ra những giá trị bền vững cho tất cả các
thành viên trong chuỗi cung ứng bằng cách đảm bảo một mức lợi nhuận hợp lý
thông qua các sản phẩm, dịch vụ đầy tính sáng tạo. Chúng tôi không chỉ đáp ứng
đúng xu hướng tiêu dùng mà còn thỏa mãn được mong ước của khách hàng.
 Công ty luôn ươm mầm và tạo mọi điều kiện để thỏa mãn các nhu cầu và kỳ vọng
trong công việc nhằm phát huy tính sáng tạo, sự toàn tâm và lòng nhiệt huyết
của nhân viên. Vì vậy Kinh Đô luôn có một đội ngũ nhân viên năng động, sáng
tạo, trung thành, có khả năng thích nghi cao và đáng tin cậy.
 Để góp phần phát triển và hỗ trợ cộng đồng, chúng tôi chủ động tạo ra, đồng thời
mong muốn được tham gia và đóng góp cho những chương trình hướng đến cộng
đồng và xã hội.

GIÁ TRỊ CỐT LÕI

- Tính Sáng tạo - Cách tân


- Tính Năng động 
- Tính Tiên phong - Dẫn đầu
- Tính Chất lượng
- Tính Tin tưởng
- Có Tầm nhìn

1.2 KẾ HOACH ĐIỀU TRA KHẢO SÁT:

Để phục vụ cho việc ra quyết định của Ban Giám Đốc, phòng Marketing đã lên kế
hoạch điều tra khảo sát về thị hiếu của người tiêu dùng về các sản phẩm của công ty cũng
như dịch vụ mà công ty mang đến cho khách hàng như sau:

 Đối tượng khảo sát:


 Độ tuổi: Mọi độ tuổi.
 Giới tính: nam lẫn nữ.
 Thu nhập: từ 3 triệu trở lên.
 Trình độ giáo dục: biết chữ.
 Địa lý: sống tại các thành phố lớn.
 Tôn giáo: mọi tôn giáo.
 Số lượng khảo sát: 50 người.
 Phương pháp khảo sát: goolge form.
 Phương pháp chọn mẫu: ngẫu nhiên.
CHƯƠNG 2.

2.1 Kết quả thu thập dữ liệu qua bảng khảo sát.

 Giới tính:

Giới tính Tầng số Phần trăm


Nam 26 52%
Nữ 24 48%
Tổng cộng 50 100%

Biểu đồ thể hiện tỷ lệ giới tính khách hàng.

Nam
48%
Nữ 52%

Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ trên ta thấy, tỷ lệ khách hàng nam chiếm 52% tổng
khảo sát. Và khách hàng nữ chiếm 48% tổng khảo sát.


Độ tuổi Tầng số Phần trăm
Dưới 15 tuổi 5 10%
Từ 15 tuổi đến
15 30%
dưới 20 tuổi

Từ 20 tuổi đến
18 36%
dưới 25 tuổi
Từ 25 tuổi trở
12 24%
lên
Tổng cộng 50 100%
 Độ tuổi:

Độ tuổi

10%
24%

Dưới 15 tuổi

Từ 15 tuổi đến dưới 20 tuổi


30%
Từ 20 tuổi đến dưới 25 tuổi

Từ 25 tuổi trở lên

36%

Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, tỷ lệ khách hàng có độ tuổi dưới 15 tuổi
chiếm 10%, tỷ lệ khách hàng có độ tuổi từ 15 tuổi đến dưới 20 tuổi chiếm 30%, tỷ
lệ khách hàng có độ tuổi từ 20 tuổi đến 25 tuổi chiếm 36%, tỷ lệ khách hàng có độ
tuổi từ 25 tuổi trở lên chiếm 24%.
 Thu nhập:

Thu nhập Tầng số Phần trăm

Dưới 5 triệu/ tháng 10 20%


Từ 5 đến dưới 10 triệu/
25 50%
tháng
Từ 10 đến dưới 15 triệu/
10 20%
tháng

Trên 15 triệu/ tháng 5 10%

Tổng 50 100%

Thu nhập
10%
20%

Dưới 5 triệu/ tháng


20%
Từ 5 đến dưới 10 triệu/ tháng

Từ 10 đến dưới 15 triệu/ tháng

Trên 15 triệu/ tháng


50%

Nhẫn xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, tỷ lệ khách hàng có thu nhập dưới 5
triệu/tháng chiếm 20%, tỷ lệ khách hàng có thu nhập từ 5 đến 10 triệu/tháng chiếm
50%, tỷ lệ khách hàng có thu nhập từ 10 đến dưới 15 triệu/tháng chiếm 20%, tỷ lệ
khách hàng có thu nhập trên 15 triệu/tháng chiếm 10%.
 Nghề nghiệp:

Nghề nghiệp Tầng số Phần trăm

Công nhân viên chức 2 4%


Học sinh, sinh viên 38 76%
Khác 4 8%
Người đang đi làm 6 12%
Tổng: 50 100%

Biểu đồ nghề nghiệp của khách hàng.


8% 4%

12%
Công nhân viên chức

Học sinh, sinh viên

Người đang đi làm

Khác
76%

Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, tỷ lệ học sinh, sinh viên cao nhất chiếm 76%,
tỷ lệ công nhân viên chức chiếm 4%, tỷ lệ người đang đi làm chiếm 12%, những
trường hợp khác chiếm tỷ lệ 8%.
 Khách hàng từng dùng bánh trung thu Kinh Đô:

Bạn đã sử dụng bánh


trung thu Kinh Đô Tầng số Phần trăm
chưa?

Có 45 90%

Không 5 10%

Tổng 50 100%
Khách hàng từng dùng bánh trung thu Kinh Đô

10%


Khôn
g

90%

Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, có 90% khách hàng đã dùng qua bánh trung
thu Kinh Đô, có 10% khách hàng là chưa.
 Bạn thích điều gì khi ăn bánh trung thu Kinh Đô?( có thể chọn nhiều đáp án)

Điều khách hàng thích Tầng số


Hình dáng của bánh 50
Mùi vị của bánh 30
Đa dạng nhân 40
Chất lượng của bánh 60

Điều khách hàng thích

Chất lượng của bánh 28

Đa dạng nhân 40

Mùi vị của bánh 30

Hình dáng của bánh 30

0 5 10 15 20 25 30 35 40 45

Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, có 28 khách hàng thích chất lượng của bánh,
có 40 khách hàng thích sự đa dạng của nhân làm bánh, có 30 khách hàng thích mùi
vị của bánh, có 30 khách hàng thích hình dạng của bánh.
 Sự hài lòng của khách hàng:

Bạn có hài lòng khi


Tầng số Phần trăm
dùng bánh không?

Bình thường 28 56%

Hài lòng 22 44%

Không hài lòng 0 0%

Tổng 50 100%

Sự hài lòng của khách hàng

Bình thường
44%
Hài lòng 56%

Không hài lòng

Nhận xét: Nhìn biểu đồ ta thấy, số khách hàng hài lòng với bánh trung thu Kinh
Đô chiếm tỷ lệ 44%, số khách hàng cảm thấy bình thường chiếm tỷ lệ 56%, không
có khách hàng nào không hài lòng với sản phẩm
 Mục đích của bạn khi mua bánh trung thu Kinh Đô là gì? (có thể chon nhiều
hơn 1 đáp án).

Mục đích của khách hàng Tầng số


Biếu hoặc tặng 23
Tự dùng 30
Cho gia đình và bạn bè 21
Vì người khác mua 9

Mục đích của khách hàng

Vì người khác mua 9

Cho gia đình và bạn bè 21

Tự dùng 30

Biếu hoặc tặng 23

0 5 10 15 20 25 30 35

Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, có 23 ý kiến mua sản phẩm với mục đích biếu
hoặc tặng, có 30 ý kiến mua sản phẩm để tự dùng, có 21 ý kiến mua sản phẩm để
cho gia đình và bạn bè, có 9 ý kiến mua sản phẩm với mục đích người khác mua
mình cũng phải mua.
2.2 Xử lý tính toán giá trị trung bình, mode, trung vị, độ lệch trung bình, phương sai, độ
lệch chuẩn.

 Độ tuổi:

Độ tuổi Tầng số Phần trăm


Dưới 15 5 10%
Từ 15 tuổi đến dưới 20 tuổi 15 30%
Từ 20 tuổi đến dưới 25 tuổi 18 36%
Từ 25 tuổi trở lên 12 24%
Tổng cộng 50 100%

Điểm Tầng
Tần
Độ tuổi giữa(x số tích fx x́ |x− x́| f |x −x́| |x− x́|2 f |x −x́|2
số(f)
) lũy
Dưới 15 5 12.5 5 62.5 8.7 43.5 75.69 378.45
Từ 15
tuổi đến 262.
15 17.5 20 3.7 55.5 13.69 205.35
dưới 20 5
tuổi
Từ 20
tuổi đến 21.2
18 22.5 38 405 1.3 23.4 1.69 30.42
dưới 25
tuổi
Từ 25
tuổi trở 12 27.5 50 330 6.3 75.6 39.69 476.28
lên
Tổng 130.7
50 1060 20 198 1090.5
cộng 6

Σfx 1060
Gía trị trung bình: x́= = =21.2
Σf 50
Mode: từ 20 đến dưới 25. Vì nó xuất hiên nhiều nhất với f=18.
n+1 50+ 1
Trung vị ¿ = =25.5 . Trung vị của độ tuổi là từ 20 tuổi đến 25 tuổi.
2 2
Σf |x−x́| 198
Độ lệch trung bình ¿ = =3.96
Σf 50
2
Σf |x −x́| 1090.5
2
Phương sai: σ = = =21.81
∑f 50
2


Độ lệch chuẩn: σ = Σf |x −x́| = 1090.5 =√ 21.81=4.67
∑f √ 50

Chương 3:
3.1: Lập bảng thống kế Doanh thu, chi phí, lợi nhuận:
3.2: Phân tích biến đông tỷ lệ % doanh thu, chi phí, lợi nhuận của năm gần nhất so
với 5 năm trước.

3.3: Tương quan

n=5
x 2 = 72322 = 52 301 824
y2
= 19 1192 = 365 536 161
nΣ ( xy ) −Σx∗Σy
 r=
√¿ ¿¿

5∗32859025−7232∗19119
=
√( 5∗12368548−52301824 )∗(5∗90752429−365536161)

= 0,9
=> Tương quan thuận.
 Y= a+bx
nΣ ( xy ) −Σx∗Σy
b=
nΣ x 2−( Σ x 2 )

= 5∗32859025−7232∗19119
5∗12368548−52301824
= 2,7
 a=
Σy−b∗Σx
n
19119−2,7∗7232
= 5
= -81,48
 PT hồi quy = -81,48 + 2,7x
Chương 4: Thẩm định và lựa chịn dự án.

4.1: Lãi kép

Để mở rộng sản xuất công ty quyết định vay ngân hàng 10 ngàn tỷ đồng để mua
thêm công nghệ mới với lãi xuất 10% trong 20 năm:

Lãi kép: An = A0*(1+r%)n

A0: Tổng số tiền đầu tư ban đầu.

An: Khoản tiền thu được trong khoảng thời gian n.

r : Lãi suất hàng năm %.

Số tiền mà công ty phải trả cho ngân hàng theo công thức lãi kép là:

A20 = 10000*(1+10%)20 = 67275 tỷ đồng.

Tiền lãi công ty trả cho ngân hàng 20 năm = 67275 – 10000 =57275 tỷ đồng.
4.2: Chỉ số NPV.

Bảng số liệu dòng tiền của dự án:

Dòng tiền( tỷ đồng)


Chi phí bỏ ra 6000
Doanh thu 2021 3000
Doanh thu 2022 3500
Doanh thu 2023 3480
Doanh thu 2024 4000
Doanh thu 2025 4050
Doanh thu 2026 3950
Doanh thu 2027 3860
Doanh thu 2028 3960
Doanh thu 2029 3860
Doanh thu 2030 3900
Doanh thu 2031 4020
Doanh thu 2032 4090
Doanh thu 2033 3860
Doanh thu 2034 3750
Doanh thu 2035 3560
Doanh thu 2036 3480
Doanh thu 2037 3690
Doanh thu 2038 3780
Doanh thu 2039 4120
Doanh thu 2040 4200
Tỷ lệ chiết khấu 15%

NPV=3000/(1+15%)^1+3500/(1+15%)^2+3480/(1+15%)^3+4000/
(1+15%)^4+4050/(1+15%)^5+3950/(1+15%)^6+3860/(1+15%)^7+3960/
(1+15%)^8+3860/(1+15%)^9+3900/(1+15%)^10+4020/(1+15%)^11+4090/
(1+15%)^12+3860/(1+15%)^13+3750/(1+15%)^14+3560/(1+15%)^15+3480/
(1+15%)^16+3690/(1+15%)^17+3780/(!+15)^18+4120/(1+15%)^19+4200/
(1+15%)^20-6000 = 23159.54-6000 =17159.54

Nhận xét: do NPV>0 (17159.54>0) khi đầu tư dự án này có thể thêm giá trị cho
công ty. Vì vậy, dự án có thể chấp nhận.
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.  https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=C%C3%B4ng_ty_c%E1%BB%95_ph%E1%BA
%A7n_Kinh_%C4%90%C3%B4&oldid=64089512
2.
3.
4.
5.
PHỤ LỤC

KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG KHI SỬ DỤNG BÁNH TRUNG THU
KINH ĐÔ

Xin chào anh, chị.

Chúng tôi đến từ phòng Marketing của công ty Kinh Đô. Hiện chúng tôi đang muốn khảo
sát đánh giá cải thiện sản phẩm “bánh trung thu Kinh Đô”. Ý kiến của anh chị guips
chúng tôi cải thiện sản phẩm. Mọi đánh giá của anh chị đều được giữ bí mật.

I. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG


1. Giới tính:
□ Nam □ Nữ
2. Độ tuổi:

□ Dưới 15

□ Từ 15 tuổi đến dưới 20 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 25 tuổi

□ Từ 25 tuổi trở lên

3. Thu nhập

□ Dưới 5 triệu/ tháng

□ Từ 5 triệu/ tháng đến dưới 10 triệu/ tháng

□ Từ 10 triệu/ tháng đến dưới 15 triệu/ tháng

□ Trên 15 triệu/ tháng

4. Nghề nghiệp

□ Học sinh, sinh viên

□ Người đang đi làm

□ Công nhân viên chức

□ Khác
II. KHẢO SÁT SẢN PHẨM
5. Bạn đã dùng bánh trung thu Kinh Đô ( Nếu chọn “có” tiếp tục trả lời các câu
tiếp theo, nếu chọn “không” xin vui lòng dừng bảng khảo sát, xin cám ơn)

□ Có

□ Không

6. Bạn thích điều gì khi ăn bánh trung thu Kinh Đô ( có thể chọn nhiều hơn 1
đáp án)

□ Hình dáng của bánh

□ Mùi vị của bánh

□ Sự đa dạng thành phần nhân bánh

□ Chất lượng của bánh

7. Bạn có hài lòng khi dùng bánh không?

□ Hài lòng

□ Bình thường

□ Không hài lòng

8. Mục đích của bạn khi mua bánh trung thu Kinh Đô là gì? (có thể chon nhiều
hơn 1 đáp án)

□ Để biếu, tặng

□ Để tự dùng

□ Cho gia đình bạn

□ Vì người khác mua bạn cũng muốn mua

Cảm ơn anh chị đã trả lời các câu hỏi khảo sát của công ty!

You might also like