Professional Documents
Culture Documents
In Duyet 8-4
In Duyet 8-4
1.2 Lựa chọn kích thước kết cấu nhịp 2000 400 1000 2200 1000 400 2000
250
300
600
- Dầm chủ của KCN cầu chính có dạng mặt cắt ngang 1 hộp vách đứng
1000
- Dầm chủ được chế tạo bằng BTCT DƯL có: 1000
+ fc’= 45Mpa
3000
3000
+ Hệ số poisson: 0.2
2750
1500
1500
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1.08e-5 1/oC
+ Trọng lượng riêng: 25kN/m3
500
- Sơ đồ nhịp: 35+20+35 m
- Chiều cao kết cấu nhịp: Dựa vào công thức kinh nghiệm mối quan hệ giữa chiều cao hộp và chiều dài 1000 1000 400 300 3600 300 400 1000 1000
+ Chiều cao hộp tại mặt cắt đỉnh trụ H =1/11L÷1/15L = 3.18÷2.33 m. Chọn H = 3 (m)
+ Chiều cao hộp tại mặt cắt giữa nhịp H =1/40L÷1/60L = 0.875÷0.583 m. Chọn h= 1.8 (m)
- Theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05 thì chiều dày tối thiểu của bản mặt cầu bằng 175 mm. Chọn chiều dày 9000
bản mặt cầu ts= 250(mm) 2000 400 1000 2200 1000 400 2000
- Chiều dày của thành hộp và bản đáy hộp được chọn theo kinh nghiệm trong đó chiều dày thành hộp
250
300
tw=400 (mm) và bản đáy có chiều dày thay đổi: Tại mặt cắt đỉnh trụ có chiều dày là 500 (mm) và tại giữa
550
600
1000
nhịp là 250(mm)
1800
1800
1550
1000
1000
9000
250
1000 1000 400 300 3600 300 400 1000 1000
250
250
300
600
350
1600
3000
2750
2750
1.2.2 Xác định kích thước dầm tại các mặt cắt
500 300
* Xác định chiều cao dầm:
1000 1000 400 300 3600 300 400 1000 1000 3000 3000 3000 4500 3000 8500
2000 5000 2000
9000
2000 400 1000 2200 1000 400 2000
-Chiều dài đoạn dầm có chiều cao thay đổi: 4.5+3x3=16.5 (m)
250
250
300
350
650
1550
1550
Xác định hệ số của phương trình đường cong bằng hệ phương trình sau:
250300
1000 1000 400 300 3600 300 400 1000 1000 +Tại x=0, y=0 ⇒ c=0
2000 5000 2000
+Tại x=0, y’=0 ⇒ 2 a × 0 + b = 0; b = 0
8
+Tại x=13.5 m, y = H g − H n = 3 − 1.8 = 1.2 m ⇒ a × 13.52 = 1.2 ⇒ a =
1215
8 2
Như vậy phương trình đường cong có dạng: y = x
1215 1500 4500 2000 4000 4000 4000 3000 3000 3000 4500 3000 8500
Mặt cắt xi m yi m Hm
S0 13.5 1.2 3.000
S1 9 0.533 2.333
S2 6 0.237 2.037
S3 3 0.059 1.859 1.3 Tính toán đặc trưng hình học mặt cắt.
S4 0 0 1.800 -Sử dụng phần mềm MIDAS Civil để tính toán đặc trưng hình học mặt cắt
*Xác định chiều dày bản đáy: *Nhập dữ liệu mặt cắt vào phần mềm
-Chiều dài đoạn dầm có chiều dày bản đáy thay đổi: 4.5+3x3=16.5 (m) -Nhập thông số mặt cắt tại trụ
2
-Phương trình đường cong đáy dầm có dạng: y = ax + bx + c
Xác định hệ số của phương trình đường cong bằng hệ phương trình sau:
+Tại x=0, y=0 ⇒ c=0
+Tại x=0, y’=0 ⇒ 2 a × 0 + b = 0; b = 0
14
+Tại x=13.5 m, y = H g − H n = 3 − 1.8 − 0.5 = 0.7 m ⇒ a × 13.52 = 0.7 ⇒ a =
3645
14 2
Như vậy phương trình đường cong có dạng: y = x
3645
Thay xi, yi vào phương trình ta được chiều dày bản đáy: H=Hi-1.55-yi
Mặt cắt xi m yi m Hm
S0 13.5 0.95 0.500
S1 9 0.422 0.361
S2 6 0.188 0.299
S3 3 0.047 0.262
S4 0 0 0.250
1500 4500 2000 4000 4000 4000 3000 3000 3000 4500 3000 8500
-Phần mềm sẽ tự động tính toán các đặc trưng hình học của mặt cắt, xuất kết quả ta được như sau: