You are on page 1of 7

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.

NGUYỄN DUY LIÊM

203 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2 7 DGG 12


204 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2 Bước 2: Thi công đốt K2 (7 ngày)
205 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2 Phần tử Điều kiện Tải trọng
206 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2 STT
Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian
207 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2
1 T1K1 4 Không đổi DULK1 First
208 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2
2 T2K1 4 XDUC2 First
209 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2 3 TCong2 First
210 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2 4 BTuot2 4
211 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2 5 Bỏ XDUC1 First
212 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2 6 Bỏ BTuot1 First
213 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2 Bước 3: Thi công đốt K3 (7 ngày)
214 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2 Tải trọng
Phần tử Điều kiện
215 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2 STT
Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian
216 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2
217 TinhTaiGD2 -26.4 kN/m Tinh Tai GD2 1 T1K2 4 Không đổi DULK2 First
2 T2K2 4 XDUC3 First
2.4.2 Khai báo các giai đoạn thi công
3 TCong3 First
Quá trình thi công bằng phương pháp đúc hẫng cân bằng 4 BTuot3 4
- Thi công thân trụ thường kéo dài 30 ngày. 5 Bỏ XDUC2 First
- Thi công đốt K0 trên trụ thường kéo dài 12 ngày. 6 Bỏ BTuot2 First
- Thi công đúc hẫng cân bằng các đốt K1 đến K7 kéo dài 7 ngày theo trình tự: Bước 4: Thi công đốt K4 (7 ngày)
+ Ngày 1: Căng cáp dự ứng lực và di chuyển lắp dựng xe đúc. Phần tử Điều kiện Tải trọng
STT
+ Ngày 2 và 3: Lắp đặt cốt thép, ống gen, ván khuôn. Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian
+ Ngày 4: đổ bê tông đốt dầm. 1 T1K3 4 Không đổi DULK3 First
2 T2K3 4 XDUC4 First
+ Ngày 5,6 và 7: Bảo dưỡng bê tông.
3 TCong4 First
- Thi công đốt hợp long nhịp biên: kéo dài 7 ngày như đối với thi công các đốt đúc hẫng. 4 BTuot4 4
- Sau khi thi công đốt hợp long nhịp biên, tiến hành căng cáp dự ứng lực nhịp biên, căng cáp dự ứng 5 Bỏ XDUC3 First
lực momen dương nhịp giữa sau đó sẽ tháo bỏ xe đúc, tiến hành nối liền kết cấu nhịp 6 Bỏ BTuot3 First
- Giai đoạn hoàn thiện: dỡ toàn bộ tải thi công và các công trình phụ trợ, thi công tĩnh tải giai đoạn II. Bước 5: Thi công đốt K5 (7 ngày)
Bước 1: Thi công đốt K1 (7 ngày) Phần tử Điều kiện Tải trọng
STT
Phần tử Điều kiện Tải trọng Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian
STT
Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian 1 T1K4 4 Không đổi DULK4 First
1 TruT1 42 T1 Ban than First 2 T2K4 4 XDUC5 First
2 TruT2 42 T2 DULK0 First 3 TCong5 First
3 T1K0 12 NgamDinhT1 XDUC1 First 4 BTuot5 4
4 T2K0 12 NgamDinhT2 TCong1 First 5 Bỏ XDUC4 First
5 DGT 12 Goi BTuot1 4 6 Bỏ BTuot4 First
6 DGP 12 GoiCoDinhDG

SVTH: VÕ DUY HẠNH – MSSV: 17127017 10


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN DUY LIÊM

Bước 6: Thi công đốt K6 (7 ngày) Bước 10: Dỡ bỏ tải trọng thi công (1 ngày)
Phần tử Điều kiện Tải trọng Phần tử Điều kiện Tải trọng
STT STT
Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian
1 T1K5 4 Không đổi DULK5 First 1 Không đổi Bỏ TCong 1to7 First
2 T2K5 4 XDUC6 First 2 Bỏ TCongHLT First
3 TCong6 First 3 Bỏ TCongHLP First
4 BTuot6 4 Bước 11: Thi công lớp phủ mặt cầu và tải trọng GD2 (10000 ngày)
5 Bỏ XDUC5 First Phần tử Tải trọng
Điều kiện
6 Bỏ BTuot5 First STT
Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian
Bước 7: Thi công đốt K7(7 ngày)
1 Không đổi Tinh Tai GD2 First
Phần tử Điều kiện Tải trọng
STT Tiến hành khai báo các tổ hợp tải trọng, chạy chương trình ta được kết quả nội lực như sau:
Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian
1 T1K6 4 Không đổi DULK6 First
2 T2K6 4 XDUC7 First
3 TCong7 First
4 BTuot7 4
5 Bỏ XDUC6 First
6 Bỏ BTuot6 First
Bước 8: Thi công đốt HL (7 ngày)
Phần tử Điều kiện Tải trọng
STT
Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian
1 T1K7 4 Không đổi DULK7 First
2 T2K7 4 XDUC-HL T First
3 XDUC-HL P First Biểu đồ momen khi thi công đốt K1
4 TCongHLT First
5 TCongHLP First
6 BTuot-HLT 4
7 BTuot-HLP 4
8 Bỏ XDUC7 First
9 Bỏ BTuot7 First
Bước 9: Nối liền kết cấu nhịp (0 ngày)
Phần tử Điều kiện Tải trọng
STT
Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian
1 HLT 4 Bỏ Goi Co Dinh Bỏ BTuot-HLT First
2 HLP 4 DG Bỏ BTuot-HLP First
3 Bỏ XDUC-HLT First
4 Bỏ XDUC-HLP First Biểu đồ momen khi thi công đốt K2

SVTH: VÕ DUY HẠNH – MSSV: 17127017 11


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN DUY LIÊM

Biểu đồ momen khi thi công đốt K6


Biểu đồ momen khi thi công đốt K3

Biểu đồ momen khi thi công đốt K7


Biểu đồ momen khi thi công đốt K4

Biểu đồ momen khi thi công đốt HL Biên


Biểu đồ momen khi thi công đốt K5

SVTH: VÕ DUY HẠNH – MSSV: 17127017 12


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN DUY LIÊM

Bảng tổng hợp nội lực momen trong giai đoạn thi công tại các mặt cắt ηI : Hệ số quan trọng, ηI = 1.05
⇒ η = ηD × ηR × ηI = 0.95 × 1.05 × 1.05 ≈ 1.05
M u (kN .m)
+ Trọng lượng bản thân dầm: γ DC1 = 1.25
Mặt cắt
Giai đoạn
16 15 14 13 12 11 10 + Tải trọng lan can-lề bộ hành: γDC3 = 1.25

DotK1 -1069.25 -8575.37 -9490.64 -10465.35 -2264.95 0.00 0.00 + Tải trọng lớp phủ BMC: γ DW = 1.5
DotK2 -6405.33 -13911.68 -15561.75 -16482.28 -6660.45 2222.20 0.00
+ Hoạt tải xe + làn: γ LL = 1.75
DotK3 -12707.62 -20214.22 -22750.15 -25390.84 -12427.09 -6531.61 -2193.55
DotK4 -19999.11 -27505.99 -31082.20 -34790.16 -19545.64 -12224.66 -6461.11 + Hệ số xung kích: 1 + IM = 1.33
DotK5 -29335.77 -36842.98 -41762.22 -46847.14 -29029.13 -20099.73 -12727.75 TTGH sử dụng:
DotK6 -40578.36 -48085.95 -54655.03 -61430.29 -40968.79 -30387.22 -21363.06 Mô men ở TTGH sử dụng được xác định theo công thức:
DotK7
HL
-53275.43
-53203.65
-60783.46
-60711.67
-69236.44
-69148.90
-77940.97
-77836.72
-54835.99
-54929.38
-42602.24
-54929.38
-31925.91
-32266.35  ( )
Ms = 1×  γ DC × MDC1 + MDC3 + γ DW × MDW + γ LL × m ( (1 + IM) × MLL + Mlane ) 

Trong đó:
M u (kN .m) + Trọng lượng bản thân dầm: γ DC = 1.0
Mặt cắt + Tải trọng lan can-lề bộ hành: γ DC = 1.0
Giai đoạn
9 8 7 6 5 + Tải trọng lớp phủ BMC: γDW = 1.0
DotK1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
+ Hoạt tải xe + làn: γ LL = 1.0
DotK2 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
DotK3 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Kết quả nội lực của tổ hợp xe 3T lớn hơn xe 2T, vậy ta chọn tổ hợp xe 3T để tính toán
DotK4 -2179.30 0.00 0.00 0.00 0.00 TTGH CD
DotK5 -6837.51 -2383.60 0.00 0.00 0.00
Mặt
DotK6 -13820.65 -7714.56 -2383.60 0.00 0.00 M max (kN.m) M min (kN.m) Q max (kN) Q min (kN)
cắt
DotK7 -22731.32 -14973.06 -7714.56 -2383.60 0.00
1 0 0 0 0
HL -23195.29 -15560.55 -8446.16 -3259.31 0.00 2 0 0 698.75 -1984.4
3 2075.34 133.15 -406.02 -1902.14
2.4.3 Xác định nội lực trong giai đoạn khai thác 4 7069.35 1316.01 -181.85 -1639.06
-Khai báo các tổ hợp tải trọng 5 9391.45 1906.58 28.07 -1377.08
6 11731.91 2544.24 426.37 -952.08
TTGH cường độ:
7 12083.46 2584.03 847.97 -568.9
Mô men ở TTGH cường độ được xác định theo công thức: 8 10763.94 2138.71 1264.34 -231.62

 ( )
M u = η×  γ DC × MDC1 + MDC3 + γ DW × MDW + γ LL × m ( (1 + IM) × MLL + MLANE ) 

9
10
8331.76
5170.16
1370.91
155.35
1610.04
1939.61
19.54
237.83
Trong đó: 11 2092.02 -3851.39 2249.25 427.77
12 -824.94 -9439.55 2537.07 593.69
+ η : Hệ số điều chỉnh tải trọng, η = ηD × ηR × ηI > 0.95
13 -5173.53 -20695.3 2968.24 812.46
ηD : Hệ số dẻo cho các bộ phận không dẻo, ηD = 0.95 14 -4677.17 -19149.7 208.88 -1184.82
15 -3913.83 -17381.7 410.89 -2043.83
ηR : Hệ số dư thừa, ηR = 1.05 16 1990.48 -11421.4 849.15 -853.57

SVTH: VÕ DUY HẠNH – MSSV: 17127017 13


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN DUY LIÊM

Biểu đồ momen trạng thái giới hạn cường độ Biểu đồ momen trạng thái giới hạn sử dụng

Biểu đồ lực cắt trạng thái giới hạn sử dụng


2.5 Tính toán sơ bộ cáp dự ứng lực
Biểu đồ lực cắt trạng thái giới hạn cường độ
2.5.1 Cáp dự ứng lực chịu momen âm trong giai đoạn thi công
TTGH SD Số cáp sơ bộ được chọn theo công thức :
Mặt Mu
M max (kN.m) M min (kN.m) Q max (kN) Q min (kN) A ps =
cắt
Φ × 0.85 × fpu × H
1 0 0 0 0
2 0 0 401.17 -1133.94 Trong đó:
3 1229.63 119.8 -274.32 -1086.94 Mu: Momen ở TTGH cường độ trong giai đoạn đúc hẫng.
4 4193.29 905.67 -134.91 -936.6
5 5574.65 1297.58 -7.41 -810.35 φ = 1: Hệ số sức kháng dùng cho uốn và kéo bêtông cốt thép dự ứng lực.
6 6971.03 1720.93 233.39 -554.29 fpu: Cường độ kéo đứt của cáp, fpu =1860MPa.
7 7184.69 1756.44 487.51 -322.13 H: Chiều cao dầm tại các mặt cắt tương ứng.
8 6397.25 1468.54 738.63 -116.2 Số bó cốt thép tại mỗi mặt cắt :
9 4942 964.37 947.49 38.63
10 3036.01 170.4 1147.12 174.67 A ps
n ps =
11 1143.76 -2252.47 1335.35 294.5 A1bo
12 -690.33 -5612.96 1511.08 400.57
Trong đó:
13 -3513.44 -12383.03 1775.65 543.77
14 -3186.38 -11456.4 91.42 -704.98 A1bo :Diện tích 1 bó cáp. Sử dụng cáp 12.7mm có diện tích danh định mỗi tao là 98.7 mm2,1
15 -2703.94 -10399.88 202.59 -1200.1 bó cáp dùng 12 tao vậy diện tích 1 bó cáp là: A1bo = 98.7 × 12 = 1184.4 mm 2
16 -807.44 -6856.5 485.08 -487.9
Tính toán chi tiết số bó cáp dự ứng lực cần thiết và số bó chọn tại mặt cắt S0’2 cho nhóm
cáp chịu moment âm ở bước thi công đốt K1:
- Moment tác dụng tại mặt cắt 14 ở TTGH cường độ:
MS0'2 = −1.047 × 1010 N.mm ( )
- Diện tích cáp dự ứng lực cần thiết tại mặt cắt 13:

SVTH: VÕ DUY HẠNH – MSSV: 17127017 14


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN DUY LIÊM

Mu 12 -19545.64 2434.71 5077.74 4.29 8


A ps = 11 -12224.66 2157.02 3584.67 3.03 6
Φ × 0.85 × fpu × H
10 -6461.11 1958.68 2086.47 1.76 4
−1.047 × 1010 9 -2179.3 1839.67 749.28 0.63 2
=
1 × 0.85 × 1860 × 3000
(
= 2206.5 mm 2 ) Giai đoạn thi công đốt K5
- Số bó cáp cần thiết tại mặt cắt 13: Mặt cắt Mu (kN.m) H (mm) Aps (mm2) Số bó tính số bó chọn
A 2206.5 16 -29335.77 3000.00 6185.07 5.22 10
n ps = ps = = 1.86 ( boù) 15 -36842.98 3000.00 7767.86 6.56 10
A1bo 1184.4
14 -41762.22 3000.00 8805.02 7.43 10
→ Số bó cáp chọn tại mặt cắt 14 cho : n = 2 (bó) 13 -46847.14 3000.00 9877.11 8.34 10
Các mặt cắt khác và ở các giai đoạn khác tính toán hoàn toàn tương tự: 12 -29029.13 2434.71 7541.45 6.37 10
Giai đoạn thi công đốt K1 11 -20099.73 2157.02 5893.91 4.98 8
Mặt cắt Mu (kN.m) H (mm) Aps (mm2) Số bó tính số bó chọn 10 -12727.75 1958.68 4110.14 3.47 6
9 -6837.51 1839.67 2350.86 1.98 4
16 -1069.25
3000.00 225.43749 0.190339 2 8 -2383.6 1800.00 837.59 0.71 2
15 -8575.37
3000.00 1808.0055 1.526516 2 Giai đoạn thi công đốt K6
14 -9490.64
3000.00 2000.9783 1.689445 2 Mặt cắt Mu (kN.m) H (mm) Aps (mm2) Số bó tính số bó chọn
13 -10465.4
3000.00 2206.4832 1.862954 2
16 -40578.36 3000.00 8555.42 7.22 12
12 -2264.95
2434.71 588.4091 0.496799 2 15 -48085.95 3000.00 10138.30 8.56 12
Giai đoạn thi công đốt K2 14 -54655.03 3000.00 11523.30 9.73 12
Mặt cắt Mu (kN.m) H (mm) Aps (mm2) Số bó tính số bó chọn 13 -61430.29 3000.00 12951.78 10.94 12
16 -6405.33 3000.00 1350.48 1.14 4 12 -40968.79 2434.71 10643.24 8.99 12
15 -13911.68 3000.00 2933.10 2.48 4 11 -30387.22 2157.02 8910.54 7.52 10
14 -15561.75 3000.00 3280.99 2.77 4 10 -21363.06 1958.68 6898.72 5.82 8
13 -16482.28 3000.00 3475.07 2.93 4 9 -13820.65 1839.67 4751.79 4.01 6
12 -6660.45 2434.71 1730.31 1.46 4 8 -7714.56 1800.00 2710.86 2.29 4
11 2222.2 2157.02 651.62 0.55 2 7 -2383.6 1800.00 837.59 0.71 2
Giai đoạn thi công đốt K3 Giai đoạn thi công đốt K7
Mặt cắt Mu (kN.m) H (mm) Aps (mm2) Số bó tính số bó chọn Mặt cắt Mu (kN.m) H (mm) Aps (mm2) Số bó tính số bó chọn
16 -12707.62 3000.00 2679.24 2.26 6 16 -53275.43 3000.00 11232.43 9.48 14
15 -20214.22 3000.00 4261.91 3.60 6 15 -60783.46 3000.00 12815.40 10.82 14
14 -22750.15 3000.00 4796.57 4.05 6 14 -69236.44 3000.00 14597.60 12.32 14
13 -25390.84 3000.00 5353.33 4.52 6 13 -77940.97 3000.00 16432.84 13.87 14
12 -12427.09 2434.71 3228.42 2.73 6 12 -54835.99 2434.71 14245.79 12.03 14
11 -6531.61 2157.02 1915.28 1.62 4 11 -42602.24 2157.02 12492.39 10.55 12
10 -2193.55 1958.68 708.36 0.60 2 10 -31925.91 1958.68 10309.76 8.70 10
Giai đoạn thi công đốt K4 9 -22731.32 1839.67 7815.43 6.60 8
Mặt cắt Mu (kN.m) H (mm) Aps (mm2) Số bó tính số bó chọn 8 -14973.06 1800.00 5261.46 4.44 6
7 -7714.56 1800.00 2710.86 2.29 4
16 -19999.11 3000.00 4216.55 3.56 8 6 -2383.6 1800.00 837.59 0.71 2
15 -27505.99 3000.00 5799.28 4.90 8
14 -31082.2 3000.00 6553.28 5.53 8
13 -34790.16 3000.00 7335.05 6.19 8

SVTH: VÕ DUY HẠNH – MSSV: 17127017 15


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN DUY LIÊM

Giai đoạn thi công đốt HL Mu


Mặt cắt Mu (kN.m) H (mm) Aps (mm2) Số bó tính số bó chọn A ps =
Φ × 0.85 × fpu × H
16 -53203.65 3000.00 11217.30 9.47 16
1.14 × 109
15
14
-60711.67
-69148.9
3000.00
3000.00
12800.27
14579.15
10.81
12.31
16
16
=
1 × 0.85 × 1860 × 3000
(
= 2408.1 mm 2 )
13 -77836.72 3000.00 16410.86 13.86 16 Chọn sơ bộ 8 bó 12T12.7 tại mặt cắt 16
12 -54929.38 2434.71 14270.05 12.05 16
11 -54929.38 2157.02 16107.11 13.60 14
10 -32266.35 1958.68 10419.69 8.80 12
9 -23195.29 1839.67 7974.95 6.73 10
8 -15560.55 1800.00 5467.90 4.62 8
7 -8446.16 1800.00 2967.94 2.51 6
6 -3259.31 1800.00 1145.31 0.97 4
5 0 1800.00 0.00 0.00 2
2.5.2 Cáp dự ứng lực chịu momen dương nhịp biên
Tính toán tương tự như mục 2.5.1, momen trong trường hợp này là Mmax TTGH CD trong giai đoạn
khai thác sử dụng.
Giai đoạn thi công đốt K1
Mặt cắt Mu (kN.m) H (mm) Aps (mm2) Số bó tính số bó chọn
3 2075.34 1800.00 729.26 0.92 2
4 7069.35 1800.00 2484.13 3.15 4
5 9391.45 1800.00 3300.11 4.18 6
6 11731.91 1800.00 4122.53 5.22 6
7 12083.46 1800.00 4246.07 5.38 6
8 10763.94 1800.00 3782.40 4.79 6
9 8331.76 1839.67 2864.61 3.63 4
10 5170.16 1958.68 1669.59 2.11 2
2.5.3 Cáp dự ứng lực chịu momen dương nhịp giữa
Tại mặt cắt 16, có momen dương Mmax16=1990.48 (kN.m)
Mu
A ps =
Φ × 0.85 × fpu × H
1.99 × 109
=
1 × 0.85 × 1860 × 3000
(
= 419.66 mm 2 )
Chọn sơ bộ 4 bó 12T12.7 tại mặt cắt 16
2.5.4 Cáp dự ứng lực chịu momen âm nhịp giữa
Tại mặt cắt 16, có momen âm Mmin16=-11421.41 (kN.m)

SVTH: VÕ DUY HẠNH – MSSV: 17127017 16

You might also like