Professional Documents
Culture Documents
In Duyet 22-4
In Duyet 22-4
Bước 6: Thi công đốt K6 (7 ngày) Bước 10: Dỡ bỏ tải trọng thi công (1 ngày)
Phần tử Điều kiện Tải trọng Phần tử Điều kiện Tải trọng
STT STT
Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian
1 T1K5 4 Không đổi DULK5 First 1 Không đổi Bỏ TCong 1to7 First
2 T2K5 4 XDUC6 First 2 Bỏ TCongHLT First
3 TCong6 First 3 Bỏ TCongHLP First
4 BTuot6 4 Bước 11: Thi công lớp phủ mặt cầu và tải trọng GD2 (10000 ngày)
5 Bỏ XDUC5 First Phần tử Tải trọng
Điều kiện
6 Bỏ BTuot5 First STT
Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian
Bước 7: Thi công đốt K7(7 ngày)
1 Không đổi Tinh Tai GD2 First
Phần tử Điều kiện Tải trọng
STT Tiến hành khai báo các tổ hợp tải trọng, chạy chương trình ta được kết quả nội lực như sau:
Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian
1 T1K6 4 Không đổi DULK6 First
2 T2K6 4 XDUC7 First
3 TCong7 First
4 BTuot7 4
5 Bỏ XDUC6 First
6 Bỏ BTuot6 First
Bước 8: Thi công đốt HL (7 ngày)
Phần tử Điều kiện Tải trọng
STT
Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian
1 T1K7 4 Không đổi DULK7 First
2 T2K7 4 XDUC-HL T First
3 XDUC-HL P First Biểu đồ momen khi thi công đốt K1
4 TCongHLT First
5 TCongHLP First
6 BTuot-HLT 4
7 BTuot-HLP 4
8 Bỏ XDUC7 First
9 Bỏ BTuot7 First
Bước 9: Nối liền kết cấu nhịp (0 ngày)
Phần tử Điều kiện Tải trọng
STT
Phần tử Tuổi (ngày) biên Tên Thời gian
1 HLT 4 Bỏ Goi Co Dinh Bỏ BTuot-HLT First
2 HLP 4 DG Bỏ BTuot-HLP First
3 Bỏ XDUC-HLT First
4 Bỏ XDUC-HLP First Biểu đồ momen khi thi công đốt K2
Bảng tổng hợp nội lực momen trong giai đoạn thi công tại các mặt cắt ηI : Hệ số quan trọng, ηI = 1.05
⇒ η = ηD × ηR × ηI = 0.95 × 1.05 × 1.05 ≈ 1.05
M u (kN .m)
+ Trọng lượng bản thân dầm: γ DC1 = 1.25
Mặt cắt
Giai đoạn
16 15 14 13 12 11 10 + Tải trọng lan can-lề bộ hành: γDC3 = 1.25
DotK1 -1069.25 -8575.37 -9490.64 -10465.35 -2264.95 0.00 0.00 + Tải trọng lớp phủ BMC: γ DW = 1.5
DotK2 -6405.33 -13911.68 -15561.75 -16482.28 -6660.45 2222.20 0.00
+ Hoạt tải xe + làn: γ LL = 1.75
DotK3 -12707.62 -20214.22 -22750.15 -25390.84 -12427.09 -6531.61 -2193.55
DotK4 -19999.11 -27505.99 -31082.20 -34790.16 -19545.64 -12224.66 -6461.11 + Hệ số xung kích: 1 + IM = 1.33
DotK5 -29335.77 -36842.98 -41762.22 -46847.14 -29029.13 -20099.73 -12727.75 TTGH sử dụng:
DotK6 -40578.36 -48085.95 -54655.03 -61430.29 -40968.79 -30387.22 -21363.06 Mô men ở TTGH sử dụng được xác định theo công thức:
DotK7
HL
-53275.43
-53203.65
-60783.46
-60711.67
-69236.44
-69148.90
-77940.97
-77836.72
-54835.99
-54929.38
-42602.24
-54929.38
-31925.91
-32266.35 ( )
Ms = 1× γ DC × MDC1 + MDC3 + γ DW × MDW + γ LL × m ( (1 + IM) × MLL + Mlane )
Trong đó:
M u (kN .m) + Trọng lượng bản thân dầm: γ DC = 1.0
Mặt cắt + Tải trọng lan can-lề bộ hành: γ DC = 1.0
Giai đoạn
9 8 7 6 5 + Tải trọng lớp phủ BMC: γDW = 1.0
DotK1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
+ Hoạt tải xe + làn: γ LL = 1.0
DotK2 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
DotK3 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Kết quả nội lực của tổ hợp xe 3T lớn hơn xe 2T, vậy ta chọn tổ hợp xe 3T để tính toán
DotK4 -2179.30 0.00 0.00 0.00 0.00 TTGH CD
DotK5 -6837.51 -2383.60 0.00 0.00 0.00
Mặt
DotK6 -13820.65 -7714.56 -2383.60 0.00 0.00 M max (kN.m) M min (kN.m) Q max (kN) Q min (kN)
cắt
DotK7 -22731.32 -14973.06 -7714.56 -2383.60 0.00
1 0 0 0 0
HL -23195.29 -15560.55 -8446.16 -3259.31 0.00 2 0 0 698.75 -1984.4
3 2075.34 133.15 -406.02 -1902.14
2.4.3 Xác định nội lực trong giai đoạn khai thác 4 7069.35 1316.01 -181.85 -1639.06
-Khai báo các tổ hợp tải trọng 5 9391.45 1906.58 28.07 -1377.08
6 11731.91 2544.24 426.37 -952.08
TTGH cường độ:
7 12083.46 2584.03 847.97 -568.9
Mô men ở TTGH cường độ được xác định theo công thức: 8 10763.94 2138.71 1264.34 -231.62
( )
M u = η× γ DC × MDC1 + MDC3 + γ DW × MDW + γ LL × m ( (1 + IM) × MLL + MLANE )
9
10
8331.76
5170.16
1370.91
155.35
1610.04
1939.61
19.54
237.83
Trong đó: 11 2092.02 -3851.39 2249.25 427.77
12 -824.94 -9439.55 2537.07 593.69
+ η : Hệ số điều chỉnh tải trọng, η = ηD × ηR × ηI > 0.95
13 -5173.53 -20695.3 2968.24 812.46
ηD : Hệ số dẻo cho các bộ phận không dẻo, ηD = 0.95 14 -4677.17 -19149.7 208.88 -1184.82
15 -3913.83 -17381.7 410.89 -2043.83
ηR : Hệ số dư thừa, ηR = 1.05 16 1990.48 -11421.4 849.15 -853.57
Biểu đồ momen trạng thái giới hạn cường độ Biểu đồ momen trạng thái giới hạn sử dụng