Professional Documents
Culture Documents
In Duyet 26-4
In Duyet 26-4
250 175
Mặt cắt Mu (kN.m) H (mm) Aps (mm2) Số bó tính số bó chọn
250
3 2075.34 1800.00 729.26 0.92 2
4 7069.35 1800.00 2484.13 3.15 4
2575
5 9391.45 1800.00 3300.11 4.18 6
6 11731.91 1800.00 4122.53 5.22 6
7 12083.46 1800.00 4246.07 5.38 6
8 10763.94 1800.00 3782.40 4.79 6 150
9 8331.76 1839.67 2864.61 3.63 4
175
10 5170.16 1958.68 1669.59 2.11 2 2150 2@175 4000 2@175 2150
1.99 × 109
= = 419.66 mm 2
( )
1 × 0.85 × 1860 × 3000
Chọn sơ bộ 4 bó 12T12.7 tại mặt cắt 16
2.5.4 Cáp dự ứng lực chịu momen âm nhịp giữa
250
200
A7 Tiến hành nhập dữ liệu cáp dự ứng lực vào midas, kiểm tra ứng suất tổ hợp TTGH sử dụng (Tĩnh
A6 tải, hoạt tải, dự ứng lực) ta có kết quả:
A5
A4
A3
A2
1500 3000 2000 3500 3500 3500 3000 3000 3000 3000 4500 3000 8500
B1 A0
B2 A1
B3
A7 A6 A5 A4 A3 A2 A1 A0
750 750 3000 2000 3500 3500 3500 3000 3000 3000 3000 4500 1500 1500 8500
B1 B2 B3
→ Nhận thấy ứng suất thớ dưới chịu kéo quá cường độ kéo cho phép của bê tông
0.5 × f c' = 3.354 ( MPa)
Tiến hành chỉnh sửa cáp dự ứng lực bằng cách tăng diện tích cáp dự ứng lực trong vùng chịu kéo
-Chọn lại các bó cáp như sau:
+Bó A0, A1: 18T12.7
+Bó B1, B2, B3: 16T12.7
+Bó A2,..,A7: 20T12.7
Mô hình lại dữ liệu cáp dự ứng lực, chạy kiểm tra ứng suất bằng midas ta có kết quả như sau: