You are on page 1of 3

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.

NGUYỄN DUY LIÊM

Giai đoạn thi công đốt HL Mu


Mặt cắt Mu (kN.m) H (mm) Aps (mm2) Số bó tính số bó chọn A ps =
Φ × 0.85 × fpu × H
16 -53203.65 3000.00 11217.30 9.47 16
15 -60711.67 3000.00 12800.27 10.81 16 1.14 × 109
= = 2408.1 mm 2( )
14 -69148.9 3000.00 14579.15 12.31 16 1 × 0.85 × 1860 × 3000
13 -77836.72 3000.00 16410.86 13.86 16 Chọn sơ bộ 8 bó 12T12.7 tại mặt cắt 16
12 -54929.38 2434.71 14270.05 12.05 16
11 -54929.38 2157.02 16107.11 13.60 14 2.6 Bố trí cáp dự ứng lực
10 -32266.35 1958.68 10419.69 8.80 12 -Bố trí cáp thành 2 hàng tập trung ở khu vực gần sườn dầm, vị trí neo là chỗ tiếp giáp giữa bản
9 -23195.29 1839.67 7974.95 6.73 10 nắp và sườn dầm
8 -15560.55 1800.00 5467.90 4.62 8 -Bán kính uốn cong của cáp theo phương đứng là R6000, theo phương ngang là R10000
7 -8446.16 1800.00 2967.94 2.51 6 -Bó A0, A1 được uốn xuống bản dáy nhằm chịu momen dương nhịp giữa, chiết giảm lượng cáp
6 -3259.31 1800.00 1145.31 0.97 4 chịu momen âm tại nhịp giữa.
5 0 1800.00 0.00 0.00 2
-Tim bó cáp hàng trên cách mép trên dầm là 175mm, giữa các bó cáp là 250mm, đối với các bó
2.5.2 Cáp dự ứng lực chịu momen dương nhịp biên
cáp chịu momen dương nhịp biên, khoảng cách giữa tim các bó cáp là 175mm.
Tính toán tương tự như mục 2.5.1, momen trong trường hợp này là Mmax TTGH CD A6 A4 A2 A0 A3 A5 A7 A6 A4 A2 A0 A3 A5 A7
A1 A1
trong giai đoạn khai thác sử dụng. 1450 6@250 3100 6@250 1450

Giai đoạn thi công đốt K1

250 175
Mặt cắt Mu (kN.m) H (mm) Aps (mm2) Số bó tính số bó chọn

250
3 2075.34 1800.00 729.26 0.92 2
4 7069.35 1800.00 2484.13 3.15 4

2575
5 9391.45 1800.00 3300.11 4.18 6
6 11731.91 1800.00 4122.53 5.22 6
7 12083.46 1800.00 4246.07 5.38 6
8 10763.94 1800.00 3782.40 4.79 6 150
9 8331.76 1839.67 2864.61 3.63 4

175
10 5170.16 1958.68 1669.59 2.11 2 2150 2@175 4000 2@175 2150

2.5.3 Cáp dự ứng lực chịu momen dương nhịp giữa B3 B2 B1 B1 B2 B3

Tại mặt cắt 16, có momen dương Mmax16=1990.48 (kN.m)


Mu A6 A4 A2 A3 A5 A7 A6 A4 A2 A3 A5 A7
A ps =
Φ × 0.85 × fpu × H 1450 250250 500 250250 3100 250250 500 250250 1450

1.99 × 109
= = 419.66 mm 2
( )
1 × 0.85 × 1860 × 3000
Chọn sơ bộ 4 bó 12T12.7 tại mặt cắt 16
2.5.4 Cáp dự ứng lực chịu momen âm nhịp giữa
250

Tại mặt cắt 16, có momen âm Mmin16=-11421.41 (kN.m)


A0 A0
A1 A1
200

200

SVTH: VÕ DUY HẠNH – MSSV: 17127017 16


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN DUY LIÊM

A7 Tiến hành nhập dữ liệu cáp dự ứng lực vào midas, kiểm tra ứng suất tổ hợp TTGH sử dụng (Tĩnh
A6 tải, hoạt tải, dự ứng lực) ta có kết quả:
A5
A4
A3
A2
1500 3000 2000 3500 3500 3500 3000 3000 3000 3000 4500 3000 8500

B1 A0
B2 A1
B3

A7 A6 A5 A4 A3 A2 A1 A0
750 750 3000 2000 3500 3500 3500 3000 3000 3000 3000 4500 1500 1500 8500

Ứng suất thớ trên dầm

B1 B2 B3

Ứng suất thớ dưới dầm

SVTH: VÕ DUY HẠNH – MSSV: 17127017 17


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN DUY LIÊM

→ Nhận thấy ứng suất thớ dưới chịu kéo quá cường độ kéo cho phép của bê tông
0.5 × f c' = 3.354 ( MPa)
Tiến hành chỉnh sửa cáp dự ứng lực bằng cách tăng diện tích cáp dự ứng lực trong vùng chịu kéo
-Chọn lại các bó cáp như sau:
+Bó A0, A1: 18T12.7
+Bó B1, B2, B3: 16T12.7
+Bó A2,..,A7: 20T12.7
Mô hình lại dữ liệu cáp dự ứng lực, chạy kiểm tra ứng suất bằng midas ta có kết quả như sau:

Ứng suất thớ dưới dầm

Ứng suất thớ trên dầm

SVTH: VÕ DUY HẠNH – MSSV: 17127017 18

You might also like