You are on page 1of 3

9000

1.2 Lựa chọn kích thước kết cấu nhịp 2000 400 1000 2200 1000 400 2000

1.2.1 Kích thước mặt cắt ngang

250

300
- Dầm chủ của KCN cầu chính có dạng mặt cắt ngang 1 hộp vách đứng

600

1000
- Dầm chủ được chế tạo bằng BTCT DƯL có: 1000

+ fc’= 45Mpa
+ Hệ số poisson: 0.2

3000

3000
2750

1500

1500
+ Hệ số giãn nở nhiệt: 1.08e-5 1/oC
+ Trọng lượng riêng: 25kN/m3
- Sơ đồ nhịp: 35+20+35 m

500
- Chiều cao kết cấu nhịp: Dựa vào công thức kinh nghiệm mối quan hệ giữa chiều cao hộp và chiều dài 1000 1000 400 300 3600 300 400 1000 1000
nhịp giữa ta có: 2000 5000 2000

+ Chiều cao hộp tại mặt cắt đỉnh trụ H =1/11L÷1/15L = 3.18÷2.33 m. Chọn H = 3 (m)
+ Chiều cao hộp tại mặt cắt giữa nhịp H =1/40L÷1/60L = 0.875÷0.583 m. Chọn h= 1.8 (m)
- Theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05 thì chiều dày tối thiểu của bản mặt cầu bằng 175 mm. Chọn chiều dày 9000

bản mặt cầu ts= 250(mm) 2000 400 1000 2200 1000 400 2000

- Chiều dày của thành hộp và bản đáy hộp được chọn theo kinh nghiệm trong đó chiều dày thành hộp

250

300
tw=400 (mm) và bản đáy có chiều dày thay đổi: Tại mặt cắt đỉnh trụ có chiều dày là 500 (mm) và tại giữa

550
600
1000

nhịp là 250(mm)

1800

1800
1550

1000

1000
9000

2000 400 1000 2200 1000 400 2000

250
1000 1000 400 300 3600 300 400 1000 1000
250

250
300

600

350
2000 5000 2000

1600
3000

2750

2750
1.2.2 Xác định kích thước dầm tại các mặt cắt

500 300
* Xác định chiều cao dầm:

1000 1000 400 300 3600 300 400 1000 1000


3000 3000 3000 4500 3000 8500
2000 5000 2000

9000

2000 400 1000 2200 1000 400 2000

-Chiều dài đoạn dầm có chiều cao thay đổi: 4.5+3x4=16.5 (m)
250

250
300

-Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ


600

350

-Phương trình đường cong đáy dầm có dạng: y  ax  bx  c


2
1800

650
1550

1550
250300

Xác định hệ số của phương trình đường cong bằng hệ phương trình sau:
1000 1000 400 300 3600 300 400 1000 1000
+Tại x=0, y=0  c=0
2000 5000 2000

+Tại x=0, y’=0  2a  0  b  0; b  0


8
y  H g  H n  3  1.8  1.2 m  a 16.5  1.2  a  1815
2

+Tại x=16.5 m,
8 2
y x
Như vậy phương trình đường cong có dạng: 1815 1.2.3 Phân chia kích thước đốt dầm
Thay xi, yi vào phương trình ta được chiều cao H=1.8+yi -Chiều dài mỗi đốt đúc K nằm trong khoảng từ 3m-4m, có thể không bằng nhau, sao cho trọng lượng các
XMặt xi m yi m Hm đốt đúc không vượt quá 60T
cắt 1500 3000 2000 -Chiều
3500 dài đốt
3500 K0 phải
3500 từ 10m-12m
3000 tùy
3000thuộc 3000
vào thông
3000số kỹ thuật
4500 của xe 3000
đúc. 8500

S0 16.5 1.200 3.000 -Chọn kích thước các đốt đúc như sau:
S1 12 0.635 2.435
+Đốt K0 có chiều dài 7,5m (đoạn hẫng là 4,5m)
S2 9 0.357 2.157
+Đốt K1, K2, K3, K4 có kích thước thay đổi chiều dài 3m
S3 6 0.159 1.959
S4 3 0.040 1.840 +Đốt K5, K6, K7 kích thước không đổi có chiều dài 3.5m
S5 0 0.000 1.800 +Đốt hợp long HL chiều dài 2m
+Đốt đúc trên đà giáo trái chiều dài 4.5 m
*Xác định chiều dày bản đáy: +Đốt đúc trên đà giáo nhịp giữa dài 17m
-Chiều dài đoạn dầm có chiều dày bản đáy thay đổi: 4.5+4x3=16.5 (m)

-Phương trình đường cong đáy dầm có dạng: y  ax  bx  c


2
1.3 Tính toán đặc trưng hình học mặt cắt.
Xác định hệ số của phương trình đường cong bằng hệ phương trình sau: -Sử dụng phần mềm MIDAS Civil để tính toán đặc trưng hình học mặt cắt
+Tại x=0, y=0  c=0 *Nhập dữ liệu mặt cắt vào phần mềm
-Nhập thông số mặt cắt tại trụ
+Tại x=0, y’=0  2a  0  b  0; b  0
19
y  H g  H n  3  1.8  0.5  0.25  0.95 m  a 16.5  0.95  a  5445
2

+Tại x=16.5 m,
19 2
y x
Như vậy phương trình đường cong có dạng: 5445
Thay xi, xi m yi m Hm
yi vào
phương
trình ta
được
chiều
dày bản
đáy:
H=Hi-
1.55-
yiXMặt
cắt
S0 16.5 0.950 0.500
S1 12 0.502 0.382
S2 9 0.283 0.324
S3 6 0.126 0.283
S4 3 0.031 0.258
S5 0 0.000 0.250
-Nhập thông số mặt cắt tại nhịp
1500 3000 2000 3500 3500 3500 3000 3000 3000 3000 4500 3000 8500

XMặt cắt h (m) A0 (m2) S x (m3) I (m4) y0 (m)


TT 3.000 14.970 24.271 13.242 1.621
S0 3.000 7.440 12.184 9.987 1.638
S0' 3.000 7.226 11.471 8.857 1.588
S1 2.435 6.506 9.160 5.601 1.408
S2 2.157 6.036 7.747 3.934 1.284
S3 1.959 5.699 6.785 2.952 1.191
S4 1.840 5.497 6.226 2.443 1.133
S5 1.800 5.430 6.044 2.286 1.113
-Nhập thông số mặt cắt chuyển tiếp S6 1.800 5.430 6.044 2.286 1.113
S7 1.800 5.430 6.044 2.286 1.113
S8 1.800 5.430 6.044 2.286 1.113
S9 1.800 5.430 6.044 2.286 1.113
S10 1.800 5.430 6.044 2.286 1.113
S11 1.800 9.470 9.395 2.990 0.992

Trong đó:
h : Chiều cao mặt cắt
A0 : Diện tích mặt cắt

S x : Momen tĩnh so với trục x

I : Momen quán tính so với trục trung hòa


y0 : Chiều cao trục trung hòa so với trục x ở đáy mặt cắt

-Phần mềm sẽ tự động tính toán các đặc trưng hình học của mặt cắt, xuất kết quả ta được như sau:

You might also like