You are on page 1of 31

CÂU HỎI HỌC PHẦN 1

Câu 1: Hồ Chí Minh xác định tính chất xã hội của chiến tranh ntn?
A. Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa
B. Chiến tranh cách mạng và phản cách mạng
C. Chiến tranh là đi ngược lại quá trình tiến bộ của nhân loại tiến bộ
D. Chiến tranh là một hiện tượng mang tính xã hội
Câu 2: Một trong 4 nội dung học thuyết bảo vệ tổ quốc XHCN của Lê Nin là gì?
A. BVTQ XHCN là nhiệm vụ thường xuyên
B. BVTQ XHCN là 1 tất yếu khách quan
C. BVTQ XHCN là cấp thiết trước mắt
D. BVTQ XHCN là nhiệm vụ thường xuyên của toàn dân
Câu 3: HCM xđ nghĩa vụ, trách nhiệm của công dân về BVTQ ntn?
A. BVTQ là nvu số 1, là trách nhiệm của mọi công dân
B. BVTQ là mỗi người dám hy sinh vì tổ quốc
C. BVTQ là nvu thiêng liêng , là trách nhiệm của mỗi cd Vn yêu nước
D. BVTQ là nvu của mọi cd
Câu 4: HCM khẳng định mục đích chính trị của chiến tranh chống xâm lược là gì?
A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bv tổ quốc
B. Bv đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc
C. Bv độc lập dân tộc, chủ quyền quốc gia
D. Bv tính mạng, tài sản của nhân dân, của chế độ XHCN
Câu 5: Quan điểm của CN Mác- Leenin về bản chất ctranh ntn?
A. Là kế tục mục tiêu ctri = vật chất
B. Là thủ đoạn để đạt đc mục tiêu ctri của 1 giai cấp
C. Là kế tục ctri = thủ đoạn bạo lực
D. Là thủ đoạn ctri của 1 giai cấp
Câu 6: Theo tư tưởng HCM lực lượng vũ trang nhân dân VN gồm thứ quân nào?
A. Bộ đội chủ lực, bộ đội biên phòng, bộ đội địa phương
B. Bđ chính quy, công an nhân dân, dân quân tự vệ
C. Bđ chủ lực, bđ địa phương, dân quân tự vệ
D. Bđ chủ lực, bđ biên phòng, công an nhân dân
Câu 7: 1 trong những nguyên tắc cơ bản xây dựng Hồng quân của Leenin là gì?
A. Xd quân đội có kỉ luật, có tính chiến đấu cao
B. Xd quân đội chính quy
C. Xd quân đội hiện đại
D. Xd quân đội hùng mạnh cả về số lượng và chất lượng
Câu 8: 1 trong những mục tiêu BVTQ trong giai đoạn mới là gì?
A. Bv lợi ích quốc gia, dân tộc
B. Bv lợi ích của qg và công dân nước CHXHCNVN
C. Bv lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Bv lợi ích của qg VN
Câu 9: Theo tư tưởng HCM bản chất của GCCN, tính nhân dân, tính dân tộc của
QĐNDVN quan hệ ntn?
A. Là hệ thống thống nhất, quan hệ mật thiết với nhau
B. Quan hệ đan xen, tạo điều kiện cho nhau, bản chất giai cấp quyết định
C. Là 1 thể thống nhất, quan hệ chặt chẽ trong quá trình xd QĐND
D. Quan hệ mật thiết với nhau, tạo nên sức mạnh
Câu 10: Leenin xđ nguyên tắc đoàn kết quân dân trong xd quân đội ntn?
A. Sự đoàn kết gắn bó nhất trí hồng quân vs NDLĐ
B. Sự nhất trí quân dân và các lưc lượng tiến bộ trên toàn tg
C. Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân
D. Sự nhất trí quân dân với các lực lượng vũ trang
Câu 11: 1 trong những nguyên tắc cơ bản về xd lực lượng hồng quân của lenin là gì?
A. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản đối với hồng quân tăng cường bản chất giai cấp
công nhân
B. Giữ vững quan điểm giai cấp trong xd hồng quân
C. Tính ky luật cao là yếu tố quyết định trong xd qđ
D. Xd hồng quân, hiện đại, trung thành với giai cấp công nhân và nd lao động
Câu 12: Tư tưởng HCM về sức mạnh BVTQ XHCN là gì?
A. Là sức mạnh của cả dân tộc và thời đại, sức mạnh qp toàn dân
B. Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại
C. Là sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt
D. Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân
Câu 13: Quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lenin về nguồn gốc của chiến tranh là?
A. Ctranh bắt nguồn ngay từ khi xuất hiện loài người
B. Ctranh bắt nguồn từ khi xuất hiện chế độ tư hữu, x/h giai cấp nhà nước
C. Ctranh bắt nguồn từ sự phát triển tất yếu khách quan của con người
D. Ctranh bắt nguồn từ khi x/h các hình thức tôn giáo
Câu 14: QĐNDVN mang bản chất của giai cấp nào?
A. Bản chất nhân dân lao động và các dân tộc
B. Bản chất giai cấp công-nông do Đảng lãnh đạo
C. Bản chất giai cấp công nhân
D. Bản chất nhân dân lao động VN
Câu 15: CT HCM xđ yếu tố con người có vai trò ntn trong xd QĐND?
A. Con người có giác ngộ giữ vtrò qtrong nhất, chi phối các yếu tố khác
B. Con người là qtrong cùng vs yếu tố quân sự là quyết định
C. Con người vs trình độ ctri cao giữ vtrò qđinh
D. Con người có giác ngộ giữ vai trò qtrong nhất
Câu 16: 1 trong những nd tư tưởng HCM về BVTQ XHCN LÀ GÌ?
A. BVTQ XHCN là tất yếu khách quan, thể hiện ý chí quyết tâm của nd ta
B. BVTQ XHCN là tất yếu, gắn liền bv chế độ XHCN
C. BVTQ XHCN là nvu trong sự nghiệp xd CNXH
D. BVTQ XHCN là truyền thống của qg, dân tộc, là ý chí của toàn dân
Câu 17: Theo tư tưởng HCM, QĐNDVN có những chức năng
A. Chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu
B. Chiến đấu, lđ sx, tuyên truyền
C. Chiến đấu, công tác, lđsx
D. Chiến đấu và tgia giữ gìn hòa bình khu vực
Câu 18: 1 trong những nguyên tắc cơ bản về xd hồng quân của lenin là gì?
A. Trung thành vs mđ, lý tưởng cộng sản
B. Trung thành vs chủ nghĩa quốc tế vô sản
C. Trung thành vs giai cấp vô sản trong nước và qte
D. Trung thành vs nhà nước của giai cấp công nông
Câu 19: Quan điểm cn mác-lenin về bản chất giai cấp của qđ ntn?
A. Là bản chất của giai cấp nuôi dưỡng, sd qđ đó
B. Là bản chất của ndlđ nuôi dưỡng trong quân đội đó
C. Là bản chất của giai cấp, của nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sd qđ đó
D. Là bản chất của giai cấp sd qđ đó
Câu 20: Nguyên lý cơ bản của cn mác-lenin về BVTQ XHCN ntn?
A. Quần chúng nhân dân lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp BVTQ XHCN
B. Đảng cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp BVTQ XHCN
C. LLVTND lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp BVTQ XHCN
D. Nhà nước lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp BVTQ XHCN
Câu 21: Quan điểm của cn mác-lenin về ctranh ntn?
A. Ctranh có ngay từ khi x/h loài người
B. Ctranh là quy luật kahsch quan của xh laoif người
C. Ctranh là 1 hiện tượng ctri-xh loài người
D. Ctranh là hiện tượng xh tự nhiên ngoài ý muốn chủ quan của con người
Câu 22: HCM xđ vtro của Đảng trong sự nghiệp BVTQ XHCN ntn?
A. ĐCSVN trực tiếp chỉ đạo sự nghiệp BVTQ
B. ĐCSVN là người đi tiên phong trong sự nghiệp BVTQ
C. ĐCSVN là người lãnh đạo sự nghiệp BVTQVN XHCN
D. ĐCSVN là người kêu gọi mọi tầng lớp nhân dân đứng lên BVTQ
Câu 23: Tư tưởng HCM về kháng chiến dựa vào sức mình là chính đc hể hiện ntn?
A. Ta tự đứng lên kháng chiến để mưu cầu hạnh phúc cho mình
B. Phải đem sức ta mà giải phóng cho ta đồng thời tranh thủ sự đồng tình giúp đỡ của
quốc tế
C. Kháng chiến là tự giải phóng cho mình nên phải tự làm lấy
D. Ta tự đứng lên kháng chiến để giành độc lập tự do cho đất nước
Câu 24: Lý luận của cn mác-lenin về bản chất giai cấp của lực lượng vũ trang:
A. Mang bản chất từ thành phần xuất thân LLVT
B. Mang bản chất quần chúng nhân dân lao đọngp
C. Mang bản chất giai cấp nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng LLVT
D. Là lực lượng trung lập, không mang bản chất chính trị
Câu 25: Theo tư tưởng HCM sd bạo lực cách mạng để:
A. Lật đổ chế độ cũ, xd chế độ mới
B. Xd chế độ mới, BVTQ
C. Giành chính quyền và giữ chính quyền
D. Lật đổ chế độ cũ, xd đất nước
Câu 26: Tiềm lực ctri tinh thần trong nội dung xd nền quốc phòng toàn dân là gì?
A. Là khả năng về ctri tinh thần của xh để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng
B. Là khả năng về ctri tinh thần chiến đấu chống quân xâm lược cúa nhân dân
C. Là khả năng về ctri tinh thần có thể huy động nhằm tạo thành sức mạnh để thực
hiện nvu qp
D. Là khả năng về ctri tinh thần chiến đấu để BVTQ
Câu 27: 1 trong những nd gdqp-an cho toàn dân?
A. Giáo dục âm mưu thủ đoạn, hành động của địch chống phá cách mạng
B. Giáo dục âm mưu, bản chất hiếu chiến của kẻ thù
C. Giáo dục âm mưu, thủ đoạn đánh nhanh, thắng nhanh của địch
D. Giáo dục âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù khi tiến hành ctranh xâm lược
Câu 28: 1 trong những nd tập trung xd tiềm lực quân sự, an ninh?
A. Xd lực lượng quân sự của toàn dân đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới
B. Xd lực lượng dự bị động viên đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới
C. Xd đội ngũ cán bộ trong LLVT đáp ứng yêu cầu nvu
D. Xd đội ngũ cán bộ chủ chốt trong LLVT ‘đáp ứng yêu cầu nvu
Câu 29: 1 trong những biện pháp xd nền quốc phòng-annd là
A. Thường xuyên chăm lo xd các LLVT vững mạnh, nhất là qđnd
B. Thường xuyên củng cố qp và lực lượng bộ dội thường trực
C. Thường xuyên chăm lo xd các lực lượng vững mạnh
D. Thường xuyên thực hiện gdqp-an
Câu 30: 1 trong những nd xd thế trận qp-an?
A. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hình với xd hạ tầng và công trình
qp-an
B. Tổ chức phòng thủ dân sự đảm bảo cho người trong ctranh
C. Tổ chức phòng thủ dân sự, chủ động tiêu diệt địch trong ctranh
D. Tổ chức phòng thủ dân sự, đảm bảo an toàn cho người và của cải vật chất trong
ctranh
Câu 31: 1 trong những nd xd tiềm lực quân sự - an là
A. Nâng cao chất lượng gdqp
B. Nâng cao chất lượng huấn luyện quân đội
C. Nâng cao chất lượng huấn luyện LLVT
D. Nâng cao chất lượng giáo dục ctri
Câu 32: Nền qp toàn dân có những tính chất nào?
A. Tính thời đại, tiến bộ, chính nghĩa
B. Tính toàn dân, toàn diện, ctri
C. Tính tự vệ, chính nghĩa dân tộc
D. Tính dân tộc, thời đại, tiến bộ
Câu 33: Từ cơ sở nào, cta xđ tính chất toàn dân của nền qp,an
A. Từ truyền thống dân tộc ta trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm
B. Từ bài học quí báu xd LLVTND
C. Từ truyền thống dân tộc ta trong sự nghiệp dựng nước và giữ nước
D. Từ truyền thống dân tộc ta trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm, giữ nước
Câu 34: 1 trong những quan điểm cơ bản xd nền qp,an toàn dân là
A. Tự lực tự cường và kết hợp với yếu tố thời đại trong xd, ucngr cố nền qp,an
B. Độc lập tự chủ, tuej lực tự cường trong xd và củng cố nền qp toàn dân, an ninh
nhân dân
C. Dựa vào dân và sức mạnh truyền thống để xd nền quốc phòng toàn dân
D. Tự lực tự cường kết hợp với tận dụng yếu tố bên ngoài, thời đại để xd
Câu 35: Nền quốc phòng, ANND đc xd
A. Toàn dân và từng bước hiện đại
B. Toàn diện và hiện đại cao
C. Toàn diện và từng bước hiện đại
D. Toàn diện và hiện đại quân đội
Câu 36: 1 trong nhg nd xd thế trận qp, ANND
A. Phân vùng chiến lược gắn vs xd các khu kte, dân cư tập trung
B. Phân vùng chiến lược về qp, an ninh kết hợp vs vùng kte
C. Phân vùng chiến lược gắn vs bố trí lực lượng quân sự mạnh trên cả nước
D. Phân vùng chiến lược gắn vs xd các tuyến phòng thủ then chốt
Câu 37: 1 trong những quan điểm cơ bản xd nền qp toàn dân là gì?
A. Kết hợp chặt chẽ phát triển kte xh vs xd qp-an BVTQ
B. Xd CNXH phải kết hợp chặt chẽ vs BVTQ XHCN
C. Kết hợp xd kte vs củng cố quốc phòng
D. Kết hợp xd kte vs củng cố qp, xd quân độ hùng mạnh
Câu 38: 2 nvu chiến lược của cách mạng vn hiện nay là gì?
A. Xd phát triển kte và qp
B. Xd đất nước và BVTQ
C. XD CNXH VÀ BVTQ XHCN
D. Xd ptrien kte và qp-annd
Câu 39: 1 trong nhg đặc trưng của nền qp-annd
A. Là nền qp mang tính giai cấp nhân dân sâu sắc
B. Là nền qp, an ninh vì dân, của dân, do dân
C. Là nền qp, an ninh mang bản chất giai cấp công nhân sâu sắc
D. Là nền qp, an ninh dân tộc, do dân tộc và CNXH
Câu 40: Sức mạnh tổng hợp của nền qp, annd là?
A. Cơ sở, tiền đề và biện pháp để xd quân dội hùng mạnh đánh thắng kẻ thù
B. Cơ sở, tiền đề và biện pháp để xd lực lượng vũ trang vững mạnh để BVTQ
C. Cơ sở, tiền đề và biện pháp để xd lực lượng qp, an ninh vững mạnh
D. Cơ sở, tiền đề và biện pháp để nhân dân đánh thắng kẻ thù xâm lược
Câu 41: Hiện nay xd ptrien KHCN là nền tảng, động lực để làm gì?
A. Để đẩy mạnh ptrien kte hiện đại
B. Để đẩy mạnh CNH-HĐH
C. Để đẩy mạnh NN,CN
D. Để đẩy mạnh NN-CNghe cao
Câu 42: Sức mạnh qp của đất nước đc xd trên nền tảng:
A. Sức mạnh quân sự của đất nước là sức mạnh quân đội
B. Nhân lực, vật lực, tin thần của các LLVT
C. Nhân lực, vật lực, tin thần mang tính toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự cường
D. Nhân lực, vật lực, tin thần của dân tộc kh dựa vào nước ngoài
Câu 43: Đặc trưng vì dân, của dân, do dân của nền qp, an cho phép ta
A. Huy động mng, mọi tổ chức, mọi lực lượng đều thực hiện
B. Huy động mọi cấp, mọi ngành, nhất là quân đội, công an thực hiện
C. Huy động tinh thần của toàn dân, nhất là tuổi trẻ thực hiện
D. Huy động tinh thần, vật chất của các LLVT phục vụ nhân dân
Câu 44: Lực lượng qp, an của nền qp toàn dân, annd gồm
A. Lực lượng của các tổ chức chính trị xh và quân đội, công an
B. LL toàn dân và LLVTND
C. LL của các tổ chức đc phép thành lập và LL quân sự
D. LL của các cấp chính quyền và LLVTND
Câu 45: Vtri tiềm lực kte trong xd nền qp an là:
A. Tạo nên sức mạnh quân sự và ANND là điều kiện xd đất nước
B. Tạo nên sức mạnh cho LLVT BVTQ XHCN
C. Tạo nên sức mạnh qđ thắng lợi trong sự nghiệp BVTQ
D. Tạo nên sức mạnh vật chất cho nền qp-an và là CSVC của các tiềm lực khác
Câu 46: Tiềm lực quân sự, an ninh đc xd trên nền tảng của:
A. Các tiềm lực chính trị, vhxh và khoa học quân sự
B. Các tiềm lực chính trị tinh thần, kte, khoa học công nghệ
C. Các tiềm lực của hệ thống chính trị
D. Các tiềm lực chính trị, kte và khoa học công nghiệp qp
Câu 47: Thường xuyên thực hiện GDQP, AN tác động
A. Làm cho mng, mọi tổ chức biết tự bảo vệ trước mọi chống phá của kẻ thù
B. Làm cho toàn dân biết đc mọi hđ chống phá của kẻ thù
C. Làm cho các LLVT nâng cao tinh thần cảnh giác cách mạng
D. Làm cho toàn dân và LLVT có phương án tác chiến
Câu 48: 1 trong nhg nd xd tiềm lực kte của nền qp, annd?
A. CNH-HĐH công nghiệp qp
B. Phát triển công nghiệp của đất nước để HĐH quân đội
C. Kết hợp chặt chẽ ptrien kte quân sự
D. Kết hợp chặt chẽ ptrien kt-xh vs tăng cường qp,an
Câu 49: Đường lối của Đảng, pháp luật của nhà nước về qp, an
A. Xuất phát từ yêu cầu BVTQ
B. Xuất phát từ yêu cầu các LLVTND
C. Xuất phát từ lợi ích, nguyện vọng, khả năng của nhân dân
D. Xuất phát từ yêu cầu của chiến tranh nhân dân BVTQ
Câu 50: 1 trong nhg lí do phải kết hợp kháng chiến vs xd vừa chiến đấu, vừa sx:
A. Vì việc đảm bảo đời sống nhân dân là rất khó khăn
B. Vì việc đảm bảo cuộc sống chiến đấu của LLVT của hđ quân sự rất khó khăn
C. Vì việc đảm bảo cho ctranh và ổn định đời sống nhân dân đòi hỏi cao và khẩn
trương
D. Kh có sự hỗ trợ từ phía bên ngoài
Câu 51; 1 trong nhg tính chất ctranh nhân dân bvtq là gì?
A. Là cuộc ctranh toàn dân, lực lượng vu xtrang làm nòng cốt
B. Là cuộc ctranh toàn dân, toàn diện
C. Là cuộc đấu tranh của nhân dân mà quân sự đóng góp vai trò quyết định
D. Là cuộc ctranh cách mạng chống lại các thế lực phản cách mạng
Câu 52: Trong các mặt trận sau, mặt trận nào giữ vai trò quyết định trong ctranh?
A. Kinh tế
B. Quân sự
C. Ngoại giao
D. Cả A,B,C
Câu 53: 1 trong nhg điểm yếu cơ bản của kẻ thù tiến hành ctranh xâm lược nước ta?
(Giải thích: Điểm yếu của địch là điểm mạnh của ta)
A. Vấp phải ý chí chiến đấu kiên cường vì độc lập tự do của dân tộc ta
B. Dân tộc ta có truyền thống yêu nước chống giặc ngoại xâm
C. Phải đối phó vs cách đánh năng động sáng tạo của QĐNDVN
D. Phải đương đầu vs dân tộc VN có nghệ thuật ctranh du kích
Câu 54: Đối tượng của ctranh nhân dân ở VN?
A. Chủ nghãi khủng bố quốc tế
B. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản cách mạng
C. Chủ nghĩa đế quốc và phản động trong nước
D. Các thế lực phản cách mạng nước ngoài
Câu 55: 1 trong nhg đặc điểm của ctranh nhân dân BVTQ là?
A. Ctranh diễn ra khẩn trương, quyết liệt, phức tạp ngay từ đầu, cả quá trình ctranh
B. Ctranh diễn ra quyết liệt trên không, trên biển ngay từ đầu, cả quá trình ctranh
C. Ctranh diễn ra tuần tự tử biển, trên không vào đất liền
D. Ctranh diễn ra vô cùng gay go quyết liệt ở giai đoạn đầu
Câu 56: 1 trong nhg nd chủ yếu của ctranh nd BVTQ XHCN là
A. Tổ chức thế trận toàn dân đánh giặc
B. Tổ chức thế trận ctranh nhân dân
C. Tổ chức bố trí cách đánh giặc
D. Tổ chức thế trận phòng thủ của ctranh toàn dân
Câu 57: Nếu ctranh xảy ra, cta đánh giá quân địch có điểm yếu cơ bản nào
A. Là cuộc ctranh hiếu chiến, tàn ác sẽ bị nhân loại phản đối
B. Là cuộc ctranh xâm lược sẽ bị thế giới lên án
C. Là cuộc ctranh xâm lược phi nghĩa sẽ bị nhân loại phản đối
D. Là cuộc ctranh phi nhân đạo, tàn ác sẽ bị nhân dân trong nước phản đối
Câu 58: 1 trong nhg lí do phải kết hợp kháng chiến vs xd, vừa chiến đấu vừa sx?
A. Cuộc ctranh xảy ra rất ác liệt, kẻ thù sd 1 lượng bom đạn >
B. Cuộc ctranh xảy ra rất ác liệt, tổn thất về người, tiêu hao CSVC >
C. Cuộc ctranh sẽ mở rộng, kh phân biệt tiền tuyến, hậu phương
D. Cuộc ctranh kẻ thù sd bom đạn công nghệ cao tàn phá rất >
Câu 59: Chiến tranh nhân dân BVTQVN XHCN
A. Là cuộc ctranh hiện đại
B. Là cuộc ctranh tổng lực
C. Là cuộc ctranh du kích
D. Là cuộc ctranh tổng hợp
Câu 60: Phải kết hợp đấu tranh quân sự đảm bảo an ninh ctri, giữ gìn trật tự an
toàn xh vì
A. Kẻ địch kết hợp tiến công của lực lượng phản động bên trong vs bên ngoài
B. Kẻ địch tiến công từ bên ngoài làm hậu thuẫn cho lực lượng bên trong
C. Kẻ địch kết hợp gây rối loạn lật đổ ở hậu phương vs lực lượng tiến công từ ngoài
D. Kẻ địch kết hợp chỉ đạo bọn phản động nước ngoài cấu kết phản động bên trong
Câu 61: Trong ctranh nhân dân, vtri của LLVTND đc xđ?
A. Là LL nòng cốt cho toàn dân đánh giặc
B. Là LL xung kích, trụ cột cho toàn dân
C. Là LL cùng toàn dân đánh giặc
D. Là LL đi đầu, cho toàn dân đánh giặc
Câu 62: Quan điểm thực hiện toàn dân đánh giặc trong ctranh nhân dân BVTQ có
vtri
A. Là cơ sở, điều kiện để mỗi người dân đc tgia đánh giặc bảo vệ quê hương
B. Là cơ sở, điều kiện để phát huy cao nhất sưc mạnh tổng hợp trong ctranh
C. Là cơ sở, điều kiện để phát huy cao nhất tinh thần con người trong ctranh
D. Là cơ sở, điều kiện để phát huy sức mạnh dân tộc BVTQVN
Câu 63: Thế trận ctranh nhân dân bố trí, tổ chức rộng khắp đc thể hiện?
A. Cả nước đánh giặc sd mọi phương tiện để đánh giặc
B. Cả nước đánh giặc, phối hợp chặt chẽ các binh đoàn chủ lực
C. Cả nước là 1 chiến trường, ở đâu cũng có người đánh giặc, đánh giặc = mọi thứ vũ
khí
D. Cả nước là 1 chiến trường của ctranh du kích rộng khắp
Câu 64: Nếu ctranh xảy ra cta đánh giá sức mạnh quân xâm lược ntn?
A. Có nền khoa học quân sự kte ptrien
B. Có sức mạnh quân sự >, giàu kte
C. Có tiềm lực quân sự, kte, khoa học > ta nhiều lần
D. Có thể lôi kéo nhiều nước tgia
Câu 65: Đối tượng trực tiếp của cách mạng nước ta hiện nay là
A. Những LL xâm lược và phản động quốc tế
B. Những thế lực cản trở, xâm hại đến sự nghiệp xd và BVTQVN CHCN
C. Những LL xâm lược và thế lực phản động có hành động phá hoại
D. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa khủng bố quốc tế
Câu 66: Tính hiện đại trong ctranh nhân dân BVTQVN đc thể hiện ở chỗ:
A. Kết hợp thô sơ vs hiện đại, sd vũ khí trang bị hiện đại ngày càng cao
B. Sd vũ khí trang bị hiện đại để tiến hành ctranh
C. Sd vũ khí trang bị hiện đại đánh bại kẻ thù có trang bị hiện đại hơn
D. Kết hợp sd vũ khí tương đối hiện đại để tiến hành ctranh
Câu 67: 1 trong nhg điểm yếu khi địch tiến hành ctranh xâm lược nước ta
A. Địa hình thời tiết nước ta phức tạp, khó khăn cho địch sd phương tiện, lực lượng
B. Gặp phải địa hình, thời tiết nước ta địch kh đánh nhanh thắng nhanh đc
C. Dễ bị sa lầy, lúng túng bị động khi vấp phải địa hình, thời tiết xấu
D. Gặp phải địa hình, phức tạp khó cơ động LL tác chiến
Câu 68: Trong ctranh nhg yếu tố cơ bản nào quyết định thắng lợi trên chiến trường?
A. Vũ trang thiết bị kỹ thuật hiện đại
B. Vũ khí tốt và con người chỉ huy giỏi
C. Con người và vũ khí, con người là quyết định
D. LL chiến đấu có kỹ thuật tác chiến cơ bản hiện đại
Câu 69: Tiến hành ctranh nhân dân BVTQ, thế trận ctranh nhân dân VN đc tổ chức
ntn?
A. Tổ chức rộng toàn quốc, tập trung ở hướng khu vực chủ yếu
B. Tổ chức rộng trên phạm vị cả nước nhưng có trọng tâm, trọng điểm
C. Tổ chức theo qui hoạch các vùng kte và bố trí dân cư
D. Tổ chức rộng toàn quốc, tập trung ở hướng, khu vực chủ yếu, quan trọng
Câu 70: Thế trận ctranh là gì?
A. Là sự tổ chức, bố trí LL để tiến hành ctranh và hđ tác chiến
B. Là sự tổ chức, bố trí LLVT hoạt động tác chiến
C. Là sự tổ chức, bố trí LL để phòng thủ đất nước
D. Là sự tổ chức, bố trí LLVT trong ý đồ chiến lược
Câu 71: Quan điểm thực hiện toàn dân đánh giặc trong ctranh nhân dân BVTQ thể
hiện vấn đề gì?
A. Thể hiện tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc trong cuộc ctranh
B. Thể hiện sức mạnh to > trong cuộc ctranh của dân tộc ta
C. Thể hiện tính nhân dân sâu sắc, cuộc ctranh của dân, do dân, vì dân
D. Thể hiện tính nhân dân, tính dân tộc của cuộc ctranh
Câu 72: 1 trong nhg tính chất ctranh nhân dân BVTQ la gì
A. Ctranh chính nghĩa, tự vệ
B. Ctranh cách mạng, toàn dân
C. Ctranh chính nghĩa, tự vệ, cách mạng
D. Cuộc ctranh BVXHCN
Câu 73: 1 trong nhg đặc điểm ctranh nhân dân BVTQ LÀ GÌ?
A. Đất nước thống nhất đi lên CNXH
B. Đất nước đẩy mạnh CNH-HĐH
C. Hình thái đất nước chuẩn bị sẵn sàng trong thời bình
D. Các tuyến phòng thủ đc củng cố vững chắc
Câu 74: Vì sao phải phối hợp chống quân địch tiếng công từ bên ngoài vào và bạo
loạn lật đổ từ bên trong
A. Vì kẻ thù xâm lược chúng sẽ sd LL tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ
bên trong
B. Vì chúng có LL cả ở bên ngoài và bên trong
C. Vì chúng liên minh đc các nước bên ngoài và có các LL bên trong
D. Vì chúng đánh nhanh thắng nhanh
Câu 75: Quan điểm “Tiến hành ctranh toàn diện” trong ctranh nhân dân BVTQ thể
hiện ntn
A. Tiến công toàn diện, mặt trận ctri là qtrong nhất, mặt trận quân sự có tính quyết
định
B. Tiến công địch trên all các mặt trận, trong đó đtranh quân sự là chủ yếu, thắng lợi
trên chiến trường là yếu tố nhất định
C. Tiến công địch trên mặt trận quân sự là cơ bản, các mặt trận khác là hỗ trợ
D. Tiến công địch trên mặt trận quân sự là cơ bản, các mặt trận chính trị là quyết
định.
Câu 76: 1 trong nhg nd phương hướng xd LLVTND?
A. Xd LLVTND 3 thứ quân vững mạnh, đáp ứng yêu cầu mới
B. Xd QĐNDCM, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
C. Xd quân đội thống nhất, hiện đại trung thành vs Tổ quốc, chế độ
D. Xd quân đội thống nhất, hiện đại và tinh nhuệ
Câu 77: Vì sao trong xd LLVT lấy xd ctri là cơ sở?
A. Ctri là cái gốc, nền tảng sức mạnh của LLVT
B. Ctri là sức mạnh trực tiếp chiến đấu và chống diễn biến hòa bình
C. Ctri là sức mạnh trực tiếp chiến đấu của LLVT
D. Ctri là cơ sở để nâng cao chất lượng tổng hợp của LLVT
Câu 78: Đảng lãnh đạo LLVT theo hệ thống tổ chức ntn?
A. Từ quân ủy trung ương đến đảng bộ cơ sở
B. Từ chi bộ đến trung ương
C. Từ trung ương đến cơ sở
D. Từ chi bộ đến đảng bộ, đến quân ủy trung ương
Câu 79: Yêu cầu xd QĐND trong giai đoạn mới là gì?
A. Trung thành với đảng, vs tổ quốc, vs nhân dân
B. Trung thành vs sự nghiệp đổi mới
C. Trung thành vs tổ quốc và chế độ XHCNVN
D. Trung thành vs tổ quốc với đảng và chế độ XHCNVN
Câu 80: 1 trong nhg phương hướng cơ bản xd LLVTND trong giai đoạn mới
A. Xd LL thường trực chiến đấu mạnh có quân số đầy đủ chính quy hiện đại
B. Xd LL dự bị động viên luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu cao
C. Xd LL dự bị động viên hùng hậu, huấn luyện và quản lý tốt khi cần có thể động
viên theo kế hoạch
D. Xd LL dự bị động viên và dân quân tự vệ có trình độ kỹ, chiến thuật cao
Câu 81: Vtri ý nghĩa của quan điểm ‘tự lực tự cường xd LLVT’
A. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là truyền thống cách mạng của dân tộc VN
B. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là quan điểm chỉ đạo cách mạng của đảng và CT
HCM
C. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là yếu tố quyết định trình độ chiến đấu của LLVT
D. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường quyết định sức mạnh quân đội
Câu 82: Quán triệt nguyên tắc ‘đảm bảo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn
sàng chiến đấu’. 1 trong nhg nd yêu cầu là
A. Luôn chủ động đánh địch kịp thời
B. Luôn cảnh giác sẵn sàng cơ động
C. Luôn chủ động đánh địch kịp thời, bảo vệ hòa binh
D. Luôn cảnh giác sẵn sàng cơ động đánh địch ở bất cứ đâu
Câu 83: 1 trong nhg biện pháp chủ yếu xd LLVTND
A. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí và CSVC cho LLVT
B. Từng bước trang bị vũ khí hiện đại cho LLVT
C. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí trang bị kỹ thuật của LLVTND
D. Nhanh chóng trang bị vũ khí hiện đại cho LLVT
Câu 84: Trong giai đoạn hiện nay bộ dội chủ lực đc tổ chức ntn
A. Các đơn vị phải đông, mạnh, cơ động, có sức chiến đấu cao
B. Các đơn vị phải gọn, mạnh, cơ động, có sức chiến đấu cao
C. Các đơn vị phải đủ, mạnh, cơ động, có sức chiến đấu cao
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 85: Nhu cầu đầu tư cho qp, an trong xd LLVT hiện nay ntn
A. Ngày càng > và cấp thiết
B. Vừa phải phù hợp vs nền kte
C. Kh > vì đất nước đang hòa bình
D. Cả A,B đều đúng
Câu 86: xd LLVTND có chất lượng ntn
A. Toàn diện về cả kte, tư tưởng và kh-cn
B. Toàn diện về cả ctri, tư tưởng, tổ chức
C. Toàn diện về cả ctri, tư tưởng, và kh-cn
D. Toàn diện về cả ctri, tư tưởng, và vũ khí hiện đại
Câu 87: Đối vs LLVTND, phương châm huấn luyện là
A. Cơ bản, mọi mặt, thực tế luôn luôn đáp ứng đc mọi tình huống
B. Cơ bản, thống nhất chuyên sâu nhất là cách đánh
C. Cơ bản, toàn diện, thiết thực, vững chắc
D. Cơ bản, mọi mặt, đáp ứng thực tế

Câu 88: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
là:

A. Bảo đảm lực lượng vũ trang chủ động đánh bại quân địch trong mọi tình huống

B. Bảo đảm lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu thắng lợi

C. Bảo đảm lực lượng vũ trang cơ động nhanh, chất lượng cao, chiến đấu giỏi

D. Bảo đảm lực lượng vũ trang chủ động đánh bại quân địch trong chiến tranh
Câu 89: Một trong những nội dung phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
là:

A. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh, đáp ứng yêu cầu mới

B. Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại

C. Xây dựng quân đội thống nhất, hiện đại trung thành với Tổ quốc, chế độ

D. Xây dựng quân đội thống nhất, hiện đại, có sức chiến đấu cao

Câu 90: Xây dựng quân đội nhân dân tinh nhuệ có nghĩa như thế nào?

A. Là mọi hoat động của quân đội trên tất cả các lĩnh vực đạt hiệu quả cao.

B. Là xây dựng quân đội có trình độ chính trị cao.

C. Là xây dựng quân đội có khả năng chiến đấu cao.

D. Là xây dựng quân đội có tổ chức gọn nhẹ, cơ động linh hoạt.

Câu 91: Một trong những quan điểm nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là
gì?

A. Lấy chất lượng là trọng tâm, lấy chính trị làm chủ yếu

B. Xây dựng toàn diện, coi trọng sẵn sàng chiến đấu

C. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở

D. Xây dựng toàn diện, sẵn sàng chiến đấu

Câu 92: Vì sao lực lượng vũ trang luôn luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu?

A. Đó là chức năng, nhiệm vụ cơ bản, thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
B. Đó là nhiệm vụ thường xuyên, cơ bản trước mắt của lực lượng vũ trang

C. Đó là yêu cầu thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa

D. Đó là nhiệm vụ thường xuyên, cơ bản của lực lượng vũ trang

Câu 93: Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang theo nguyên tắc nào?

A. Tuyệt đối , trực tiếp và mọi mặt

B. Tuyệt đối, chất lượng chính trị là quyết định

C. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt

D. Tuyệt đối, toàn diện và hiện đại

Câu 94: Các tổ chức vũ trang trong lực lượng vũ trang nhân dân là:

A. Quân đội nhân dân ba thứ quân

B. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương

C. Bộ đội chủ lực và dự bị động viên

D. Quân đội nhân dân và công an nhân dân

Câu 95: Một trong những nội dung tự lực tự cường dựa vào sức mình để xây dựng lục
lượng vũ trang là:

A. Tích cực đẩy mạnh phát triển kinh tế và thực hành tiết kiệm

B. Tích cực đẩy mạnh phát triển kinh tế, quốc phòng an ninh

C. Tích cực đẩy mạnh phát triển công nghiệp quốc phòng an ninh

D. A,B,C đều đúng


Câu 96: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam có vị trí như thế nào trong bảo vệ Tổ quốc

A. Là lực lượng xung kích trên lĩnh vực hoạt động quân sự, chiến tranh

B. Là lực lượng nòng cốt cho toàn dân bảo vệ Tổ quốc và quốc tế

C. Là lực lượng nòng cốt của quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân và chiến tranh nhân dân

D. Là lực lượng chủ yếu để tiến hành chiến tranh bảo vệ tổ quốc

Câu 97: Một trong những quan điểm xây dựng lực lượng vũ trang trong giai đoạn mới là
gì?

A. Phát huy sức mạnh lực lượng vũ trang và kết hợp với sức mạnh thời đại

B. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang

C. Phải dựa vào sức mình để xây dựng lực lượng vũ trang

D. Phải dựa vào sức mình để xây dựng lực lượng vũ trang toàn diện

Câu 98: Một trong những biện pháp chủ yếu để xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là
gì?

A. Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, chỉ huy có trình độ quản lý giỏi

B. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang có phẩm chất, năng lực tốt

C. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang luôn sẵn sàng chiến đấu, tác chiến giỏi

D. Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, chỉ huy có trình độ và đạo đức tốt

Câu 99: Với nước ta hiện nay có cần thiết xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững
mạnh không? Tại sao?

A. Cần thiết, để bảo vệ vững chắc Tổ quốc XHCN

B. Cần thiết, để phát triển kinh tế xã hội


C. Không cần thiết lắm vì đất nước không có nguy cơ chiến tranh

D. Không cần thiết vì cần tập trung nguồn lực cho xây dựng kinh tế

Câu100: Phối hợp giữa hoạt động đối ngoại kinh tế, quốc phòng, an ninh là:

A. Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Đảng trong hội nhập kinh tế quốc tế

B. Một trong những nội dung cơ bản của chủ trương đối ngoại trong thời kỳ mới

C. Quan điểm không ngừng đổi mới chủ trương chính sách của Đảng về quốc phòng, an ninh

D. Quan điểm kết hợp kinh tế với quốc phòng-an ninh của Đảng trong xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc XHCN

Câu101: Tác động tích cực của quốc phòng an ninh đối với kinh tế?

A. Bảo vệ và quyết định đến phát triển kinh tế

B. Bảo vệ và bảo đảm tồn vong của nền kinh tế

C. Bảo vệ và bảo đảm nền kinh tế không sụp đổ

D. Bảo vệ và tạo điều kiện thúc đẩy kinh tế phát triển

Câu102: Trên thế giới những nước, khối nào kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh?

A. Các nước tư bản chủ nghĩa

B. Các nước không liên kết

C. Các nước trên thế giới

D. Các nước XHCN

Câu103: Kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường quốc phòng an ninh trong phát triển
các vùng lãnh thổ nhằm:
A. Tạo ra thế bố trí chiến lược mới cả về kinh tế lẫn quốc phòng, an ninh

B. Tạo ra thế phòng thủ cả về kinh tế lẫn quốc phòng, an ninh

C. Tạo ra sự gắn kết chặt chẽ, phát triển kinh tế lẫn quốc phòng, an ninh

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu104: Hiện nay nước ta xác định mấy vùng kinh tế trọng điểm

A. 7

B. 6

C. 3

D. 4

Câu105: Mục đích kết hợp kinh tế với quốc phòng trong giai đoạn hiện nay là gì?

A. Nhằm thực hiện mục tiêu dân giàu, nước mạnh

B. Nhằm phát triển kinh tế, quốc phòng

C. Nhằm thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN

D. Nhằm phát triển kinh tế, quốc phòng mạnh toàn diện

Câu106: Trong quy hoạch, kế hoạch quy mô xây dựng các thành phố, các khu công nghiệp
ở nước ta?

A. Cần lựa chọn quy mô lớn, tập trung để công nghiệp hóa hiện đại hóa

B. Cần lựa chon quy mô trung bình, bố trí phân tán, trải đều trên diện rộng

C. Cần lựa chọn quy mộ nhỏ, phân tán, rộng khắp

D. Cần lựa chọn siêu đô thị lớn, khu công nghiệp lớn tập trung
Câu107: Nghị quyết Trung ương 8 khóa X đề cập đến vấn đề kết hợp kinh tế với quốc
phòng-an ninh như thế nào?

A. Kết hợp chặt chẽ kinh tế với quốc phòng-an ninh và đối ngoại

B. Kết hợp chặt chẽ các nhiệm vụ kinh tế với an ninh

C. Kết hợp phát triển kinh tế tạo cơ sở củng cố quốc phòng-an ninh

D. Phát triển kinh tế tạo cơ sở củng cố quốc phòng ngày càng vững mạnh

Câu108: Khi cấp phép đầu tư xây dựng cho các đối tác nước ngoài yêu cầu:

A. Phải có sự tham gia ý kiến của cơ quan quân sự Bộ quốc phòng

B. Phải có sự tham gia ý kiến của cơ quan quân sự Quân khu

C. Phải có sự tham gia ý kiến của cơ quan quân sự địa phương

D. Phải có sự tham gia ý kiến của cơ quan quân sự có thẩm quyền

Câu109: Trong quá trình xây dựng các khu công nghiệp tập trung, đặc khu kinh tế phải
chú ý?

A. Tạo thế đan cài lợi ích giữa các nhà đầu tư nước ngoài

B. Tạo thế xen kẽ giữa các công ty nước ngoài, trong nước với nhau

C. Tạo thế liên hoàn giữa các nhà đầu tư trong và ngoài nước

D. Cả A, B, C đểu đúng.

Câu110: Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong xây dựng kết cấu hạ tầng chủ yếu ở ngành
nào?

A. Giao thông vận tải, Bưu chính viễn thông và công nghiệp quốc phòng
B. Giao thông vận tải, công nghiệp quốc phòng và vận tải quân sự

C. Giao thông vận tải, Bưu chính viễn thông và xây dựng cơ bản

D. Giao thông vận tải, công nghiệp quốc phòng, quân sự

Câu111: Công nghiệp quốc phòng có chức năng gì?

A. Sửa chữa phương tiện kỹ thuật quân sự đáp ứng cho hoạt động của lực lượng vũ trang

B. Sản xuất sản phẩm tiêu dùng cho xã hội, xuất khẩu và vũ khí trang thiết bị quân sự

C. Sản xuất các loại sản phẩm quân dụng và dân dụng đáp ứng cho yêu cầu thời bình

D. Sửa chữa phương tiện kỹ thuật quân sự, dân dụng đáp ứng cho yêu cầu của nền kinh tế

Câu112: Kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh hiện nay được thực hiện như thế nào?

A. Theo kế hoạch thống nhất từ Trung ương đến địa phương

B. Ngay trong quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội

C. Theo kế hoạch phát triển nền kinh tế Nhà nước

D. Ngay trong kế hoạch củng cố nền quốc phòng toàn dân và xây dựng thế trận chiến tranh nhân
dân

Câu113: Kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh ở địa bàn vùng núi biên giới lấy lực
lượng nào làm nòng cốt?

A. Lực lượng thanh niên xung phong

B. Lực lượng bộ đôi biên phòng

C. Lực lượng cán bộ kỹ thuật trẻ

D. Lực lượng vũ trang, lực lượng quân đội


Câu114: Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng trong giai đoạn hiện
nay là:

A. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong phân chia các khu vực kinh tế-địa lý

B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong phát triển các vùng lãnh thổ

C. Kết hợp kinh tế với quốc phòng giữa các vùng dân cư

D. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong phân chia các khu kinh tế

Câu115: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội -quốc phòng-an ninh
trong lĩnh vực y tế :

A. Xây dựng kế hoạch động viên y tế dân sự cho quân sự trong cả thời bình lẫn thời chiến.

B. Xây dựng kế hoạch động viên y tế dân sự cho quân sự khi có chiến tranh xảy ra.

C. Xây dựng kế hoạch phát triển nguồn nhân lực y bác sĩ cho quân sự.

D. Xây dựng kế hoạch động viên các phương tiện y tế hiện đại cho quân đội.

Câu116: Một trong những giải pháp chủ yếu kết hợp phát triển kinh tế – quốc phòng – an
ninh

A. Quán triệt sâu sắc nhiệm vụ quốc phòng và nhiệm vụ kinh tế cho mọi người dân.

B. Quán triệt sâu sắc ý nghĩa của kết hợp kinh tế – quốc phòng – an ninh

C. Tăng cường sự lãnh đạo của đảng, hiệu lực quản lý nhà nước của chính quyền các cấp.

D.Tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy đảng và quản lý của chính quyền địa phương.

Câu117: Một trong nhiệm vụ của các nhà máy công nghiệp quốc phòng trong thời bình là:

A. Sản xuất, sửa chữa, đổi mới trong thiết bị của quốc gia và phục vụ xuất khẩu.

B.Sản xuất ra hàng quân sự phải tham gia sản xuất hàng dân sự chất lượng cao.
C. Sản xuất, sửa chữa vũ khí trang bị cho lực lượng vũ trang và xuất khẩu.

D. Sản xuất cung cấp vũ khí trang bị cho quân đội và hàng dân sự.

Câu118: Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh của Đảng và
Nhà nước là:

A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng để hiện đại hóa, công nghiệp hóa đất nước.

B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng – an ninh trong các ngành công nghiệp.

C. Kết hợp kinh tế với quốc phòng – an ninh trong các ngành văn hóa nghệ thuật.

D. Kết hợp kinh tế với quốc phòng – an ninh trong xây dựng con người mới Việt nam XHCN.

Câu119: Kết hợp kinh tế với quốc phòng – an ninh trong giai đoạn mới của nước ta có nội
dung nào?

A. Kết hợp kinh tế với quốc phòng – an ninh trong chuyển đổi cơ cấu nền kinh tế.

B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng – an ninh trong đầu tư và phát triển nông nghiệp.

C. Kết hợp kinh tế với quốc phòng – an ninh trong một số ngành kinh tế chủ yếu.

D. Kết hợp kinh tế với quốc phòng – an ninh trong phát triển giáo dục và đào tạo.

Câu120: Trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại phải lựa chọn đối tác có ưu thế cạnh tranh
nhằm:

A. Làm hạn chế sự chống phá của các thế lực thù địch.

B. Làm cho khoa học công nghệ của ta ngày càng hiện đại.

C. Tiếp cận khoa học công nghệ cao để hiện đại hóa quốc phòng.

D. Góp phần tăng trưởng kinh tế – xã hội.


Câu121: Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh là:

A. Nắm vững đường lối chính trị của Đảng.

B. Tiếp tục đổi mới mọi mặt của đất nước.

C. Kết hợp kinh tế với quốc phòng – an ninh trong xây dựng tỉnh, thành phố.

D. Kết hợp kinh tế với quốc phòng – an ninh trong phân vùng lãnh thổ.

Câu122: Trong nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên, vị trí của mặt trận quân sự được xác định
như thế nào?

A. Là mặt trận cơ bản chi phối các mặt trận khác, ảnh hưởng đến kết cục chiến tranh.

B. Là mặt trận có tính quyết định trực tiếp thắng lợi của chiến tranh.

C. Là mặt trân xung kích tiêu diệt sinh lực địch.

D. Là mặt trận mũi nhon tiêu diệt sinh lực địch.

Câu123: Nghệ thuật quân sự Việt nam từ khi có Đảng lãnh đạo, gồm những bộ phận hợp
thành nào:

A. Chiến lược, chiến dịch và kỹ thuật tác chiến trên bộ và trên biển.

B. Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch và chiến thuật.

C. Chiến lược, chiến dịch tiến công và tác chiến phòng ngự.

D. Chiến lược, nghệ thuật chiến dịch tiến công và phòng ngự, kỹ thuật bộ binh.

Câu124: Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận nhằm:

A. Tạo ra sức mạnh vất chất, tinh thần trong chiến tranh.

B. Tạo ra sức mạnh quân sự to lớn.


C. Tạo ra sức mạnh tổng hợp để đánh thắng kẻ thù.

D. Tạo ra sức mạnh vượt trội hơn kẻ thù trong chiến tranh.

Câu125: Phương châm tiến hành của chiến tranh của Đảng ta là gì ?

A. Đánh chắc, tiến chắc giam chân để tiêu diệt địch.

B. Đánh nhanh, thắng nhanh, kiểm soát thế trận trong mọi tình huống.

C. Đánh tổng lực trên các mặt trận nhanh chóng dồn địch vào thế bị động.

D. Đánh lâu dài, tự lực cánh sinh, dựa vào sức mình là chính.

Câu126: Nghệ thuật đánh giặc thể hiện tính mềm dẻo, khôn khéo của Tổ tiên ta là gì?

A. Kết hợp phát huy sức mạnh của lĩnh vực hoạt động quân sự, chính trị.

B. Kết hợp đấu tranh quân sự của quân triều đình với đánh giặc của nhân dân.

C. Kết hợp chặt chẽ giữa tiến công quân sự với binh vận, ngoại giao.

D. Kết hợp phát huy sức mạnh quân đội với đấu tranh chính trị của tòan dân.

Câu127: Nét độc đáo của nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc
của tổ tiên ta:

A. Toàn dân toàn quân trên một chiến trường, không sợ hy sinh.

B. Vua tôi đồng lòng, anh em hòa mục, cả nước chung sức, trăm họ là binh.

C. Cả dân tộc, lấy lực lượng vũ trang bao gồm các thành phần làm nòng cốt, làm cho địch lúng
túng.

D. Toàn dân cùng gậy gộc, giáo mác nhất tề đứng dậy sống chết với quân thù.
Câu128: Những yếu tố tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh giặc giữ nước của tổ
tiên ta là gì?

A. Phong tục tập quán của dân tộc Việt Nam.

B. Nền nông nghiệp truyền thống trồng cây lúa nước.

C. Vị trí địa lý, kinh tế, điều kiện chính trị, văn hóa xã hội.

D. Do tác động ngoại cảnh vào đất nước ta.

Câu129: Một trong những nội dung của chiến lược quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh
đạo:

A. Xác định được thời thế, đánh giá đúng sức mạnh của cách mạng Việt Nam.

B. Xác định được thế mạnh của ta, thế yếu của kẻ thù.

C. Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc.

D. Xác định được phương hướng phát triển lực lượng trong cuộc chiến tranh.

Câu130: Tổ tiên ta kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh
vận nhằm mục đích gì?

A. Nhằm có lực lượng lớn hơn địch để thắng chúng.

B. Nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp, giành thắng lợi trong chiến tranh.

C. Nhằm phát huy sức mạnh của từng yếu tố.

D. Nhằm tạo ra sự liên kết giữa các mặt trận.

Câu131: Tư tưởng chỉ đạo nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta như thế nào:

A. Tích cực chủ động tiến công liên tục từ nhỏ tới lớn, từ cục bộ đến toàn bộ.

B. Chủ động đánh địch khi có mưu đồ xâm lược, chặn địch ngay từ biên giới.
C. Dụ địch vào sâu trong nội địa, đánh vào sự chủ quan hiếu thắng coi thường, khinh địch của
giặc.

D. Chủ động phòng ngự, tạo thời cơ bao vậy, chia cắt địch để tiêu diệt, giành thắng lợi.

Câu132: Tư tưởng xuyên suốt trong nghệ thuật đánh giặc của Đảng ta là:

A. Chủ động tiến công địch, nhất là khi chúng sử dụng vũ khí công nghệ cao.

B. Kiên quyết không ngừng thế trận tiến công, tiến công đúng thời cơ.

C. Tiến công kiên quyết trên mặt trận quân sự là chính.

D. Tiến công bằng sức mạnh của toàn dân.

Câu133: Quy mô lực lượng tham gia các trận chiến đấu trong chiến tranh chống Pháp,
Mỹ?

A. Chủ yếu là lực lượng hỏa lực

B. Ngày càng lớn và có nhiều lực lượng tham gia

C. Chủ yếu là các lực lượng bộ đội chủ lực

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu134: Trong nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên. Vị trí mặt trận chính trị được xác định
như thế nào?

A. Là mặt trận quan trọng nhất, tạo điều kiện cho các mật trận khác.

B. Là cơ sở tạo ra sức mạnh quân sự.

C. Là cơ sở tạo ra sức mạnh của chiến dịch.

D. Là cơ sở tạo ra sức mạnh của toàn dân.


Câu135: Một trong những nội dung của chiến lược quân sự Việt nam từ khi có Đảng lên
lãnh đạo là gì?

A. Xác định đúng kẻ thù, xác định đúng đối tượng tác chiến.

B. Xây dựng tinh thần yêu nước, ý chí quật cường cho toàn thể dân tộc.

C. Phát huy sức mạnh của cả dân tộc và thời đại trong chiến tranh bảo vệ tổ quốc.

D. Thực hiện tốt chiến tranh nhân dân trong chiến tranh bảo vệ tổ quốc.

Câu136: Sau cách mạng tháng 8/1945 chúng ta xác định kẻ thù “ nguy hiểm”, trực tiếp của
cách mạng Việt Nam:

A. Thực dân Pháp là kẻ thù trực tiếp nguy hiểm của cách mạng Việt Nam.

B. Thực dân Pháp và bọn tay sai là kẻ thù trực tiếp nguy hiểm của cách mạng Việt Nam.

C. Thực dân Pháp. Phát xít Nhật, quân Tàu Tưởng là kẻ thù trực tiếp nguy hiểm.

D. Thực dân Pháp, quân Tàu Tưởng là kẻ thù trực tiếp nguy hiểm.

Câu137: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp và giai đoạn đầu chống Mỹ các chiến dịch
diễn ra ở:

A. Ở địa bàn Trung du là chủ yếu.

B. Ở địa bàn rừng núi là chủ yếu.

C. Ở địa bàn đồng bằng là chủ yếu.

D. đáp án A và C đều đúng

Câu138: Vì sao tổ tiên ta kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại
giao, binh vận?

A. Chiến tranh không phải chỉ có hoạt động quân sự.


B. Chiến tranh là sự thử thách toàn diện đối với mỗi quốc gia tham chiến.

C. Quân địch đánh ta trên toàn diện trên các lĩnh vực.

D. Quân xâm lược có sực mạnh quân sự và thiện chiến.

Câu139: Nội dung nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo gồm mấy bộ
phận? Bộ phận nào quan trọng nhất?

A. Gồm 4 bộ phận, quan trọng nhất là chiến lược quân sự.

B. Gồm 3 bộ phận, quan trọng nhất là chiến lược quân sự.

C. Gồm 2 bộ phận, quan trọng nhất là chiến thuật quân sự.

D. Gồm 5 bộ phận, quan trọng nhất là chiến lược quân sự.

Câu140: Nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo dựa trên cơ sở lý luận
nào?

A. Học thuyết chủ nghĩa Mác – Lê Nin

B. Học thuyết chủ nghĩa Mác – Lê Nin về chiến tranh, quân đội, bảo vệ tổ quốc.

C. Học thuyết chủ nghĩa Mác – Lê Nin về bảo vệ tổ quốc.

D. Học thuyết chủ nghĩa Mác – Lê Nin về quân đội, bảo vệ tổ quốc.

Câu141: Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng
lãnh đạo:

A. Tư tưởng Hồ Chí Minh chiến tranh nhân dân.

B. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến của chủ tịch Hồ Chí Minh.

C. Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.

D. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến của quân đội ta.


Câu142: Nhà trần đánh tan quân Nguyên mông lần thứ nhất, thứ hai, thứ ba thời gian là ?

A. 15 ngày, 6 tháng, 4 tháng

B. 10 ngày, 5 tháng, 3 tháng

C. 09 ngày, 5 tháng, 3 tháng

D. 13 ngày, 5 tháng, 4 tháng

Câu143: Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc cũa tổ tiên là gì?

A. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều ,lấy yếu chống mạnh.

B. Nghệ thuật triệt để áp dụng địa hình, địa vật để lấy yếu thắng mạnh.

C. Nghệ thuật lấy đoản binh chế trường trận.

D. Nghệ thuật chiến tranh du kích của nhân dân.

Câu144: Đảng ta chỉ đạo phương thức tiến hành chiến tranh:

A.Tiến công địch bằng hai lực lượng, 3 mũi giáp công, trên 3 vùng chiến lược.

B. Tiến công địch bằng ba lực lượng, 2 mũi giáp công, trên 3 vùng chiến lược.

C. Tiến công địch bằng hai lực lượng, 2 mũi giáp công, trên 4 vùng chiến lược.

D. Tiến công địch bằng bốn lực lượng, 4 mũi giáp công, trên 4 vùng chiến lược.

You might also like