You are on page 1of 65

Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT

CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT


 Este
Câu 1. Phản ứng tuơng tác của ancol tạo thành este được gọi là:
A. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp
Câu 2. Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là:
A. Xà phòng hóa B. Hidrat hóa C. Krackinh D. Sự lên men
Câu 3. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH
Câu 4. Một este có công thức phân tử C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl
xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của este trên là:
A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2
C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH2=CH-COOCH3
Câu 5. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là:
A. C n H 2n-1COOCm H 2m+1 B. C n H 2n-1COOC m H 2m-1
C. C n H 2n+1COOCm H 2m-1 D. C n H 2n+1COOCm H 2m+1
Câu 6. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3, công
thức cấu tạo của este đó là:
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 7. Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành:
A. metyl axetat B. etyl axetat C. axyl etylat D. axetyl etylat
Câu 8. Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và andehit axetic
C. axit axetic và ancol etylic D. axit axetat và ancol vinylic
Câu 9. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng bạc. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là:
A. CH3-COO-CH=CH2 B. HCOO-CH2-CH=CH2
C. HCOO-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-COOCH3
Câu 10. Dãy các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
Câu 11. Một este có công thức phân tử là C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol
etylic. Công thức cấu tạo của este trên là:
A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 12. Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi
phản ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu 13. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn ta thu được 1 gam este. Đốt
cháy hoàn toàn 0,11 gam este này thì thu được 0,22 gam CO 2 và 0,09 gam H2O. Vậy công thức của ancol
đơn chức và axit đơn chức là:
A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2
C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2
Câu 14. Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được
14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml H 2O. Tính thành
phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất phản ứng este hóa:
A. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80%
B. 55,3% C2H5OH; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80%
1
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%
D. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%
Câu 15. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với một lit dung dịch NaOH 0,5M thu
được a gam muối và 0,1 mol ancol. Để trung hòa lượng NaOH dư cần dùng hết 0,5 lit dung dịch HCl
0,4M. Công thức tổng quát của A là:
A. RCOOR’ B. (RCOO)3R’ C. (RCOO)2R’ D. R(COOR’)3
Câu 16. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH
0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Để trung hòa lượng NaOH dư cần dùng hết 0,5 lit dung
dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)3C3H5
C. (CH3COO)2C2H4 D. C3H5(COOCH3)3
Câu 17. Tỉ khối của một este so với hidro là 44. Khi thủy phân este trong đó tạo nên hai hợp chất. Nếu
đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra dẽ thu được cùng thể tích CO 2 (cùng to, p). Công thức cấu tạo thu
gọn của este là:
A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 18. Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được
isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu đựơc từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200
gam isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%
A. 97,5 g B. 195,0 g C. 292,5 g D. 159,0 g
Câu 19. Các este có công thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng là:
A. CH2=CHCOOCH3; CH3COOCH=CH2; HCOOCH2CH=CH2; HCOOCH=CHCH3;
HCOOC(CH3)=CH2.
B. CH 2 =CH-COO-CH 3 ; CH 3COO-CH=CH 2 ; HCOO-CH 2 -CH=CH 2 ; HCOO-CH=CH-CH 3
C. CH 2 =CH-COO-CH 3 ; HCOO-CH 2 -CH=CH 2 ;
D. CH 2 =CH-COO-CH 3 ; CH 3COO-CH=CH 2 ; HCOO-CH 2 -CH=CH 2 ;
Câu 20. Đun một lượng dư axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi
phản ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 75,0% B. 62,5% C. 60,0% D. 41,67%
Câu 21. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO 3/NH3 ,
công thức cấu tạo của este đó là:
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 22. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần dùng 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối
duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của hai este đó là:
A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOCH2CH3 D. C3H7COOCH3 và C3H7COOCH2CH3
Câu 23. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với khí CO 2 bằng 2. khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu
tạo thu gọn của este này là:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 24. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nóng
17
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng lượng este đã phản ứng. Công thức cấu
22
tạo thu gọn của este này là:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 25. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức
cấu tạo thu gọn của este này là:

2
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 26. Tính khối lượng este metyl metaacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metaacrylic với 100
gam ancol metylic. Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 60%.
A. 125 g B. 150 g C. 175 g D. 200 g
Câu 27. Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 3 este no đơn chức là đồng phân của nhau co tỉ khối so với H 2 bằng
44 tác dụng với 2 lit dung dịch NaOH 0,4M, cô cạn dung dịch thu được 44,6 gam chất rắn. Công thức cấu
tạo thu gọn của hai este là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 và CH3COOCH3
Câu 28. Este X có công thức phân tử C 7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch
NaOH 4% thì thu được ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOO-CH2CH2CH2CH2-OOC-CH3 B. CH3COO-CH2CH2CH2-OOC-CH3
C. C2H5-COO-CH2CH2CH2-OOC-H D. CH3COO-CH2CH2-OOC-C2H5
Câu 29. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C 8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản
ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức
cấu tạo thu gọn của P là:
A. C6H5-COOCH3 B. CH3-COO-C6H5
C. H-COO-CH2-C6H5 D. H-COO-C6H4CH3
Câu 30. 1,76 gam một este của một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng
vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y
thu được 2,64 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Công thức cấu tạo của este là:
A. CH3-COO-CH2-CH2CH3 B. CH3-COOCH3
C. CH3-CH2-COOCH3 D. HCOO-CH2-CH2CH3
Câu 31. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,3 gam Z thu được thể tích bằng
với thể tích của 1,6 gam oxi (cùng to, p). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là:
A. CH3-COOCH=CH2 B. HCOOCHCHCH3
C. CH2CH-COOCH3 D. HCOO-CH2CH=CH2
Câu 32. Chất X có công thức phân tử C 4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây ?
A. axit B. este C. andehit D. ancol
Câu 33. Este X ( C8H8O2 ) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H 2O. X có
tên gọi:
A. metyl benzoat B. benzyl fomat C. phenyl fomat D. phenyl axetat
Câu 34. Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có công thức
phân tử C4H6O2. Tên gọi của X đó là:
A. metyl acrylat B. metyl metaacrylat C. metyl propionat D. vinyl axetat
Câu 35. Este mạch hở, đơn chức chứa 50% C (về khối lượng) có tên gọi là:
A. etyl axetat B. vinyl axetat C. metyl axetat D. vinyl fomat
Câu 36. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH cho dung dịch X1. Cô cạn X 1 được chất rắn X2 và hỗn hợp
hơi X3. chưng cất X3 thu được X4. Cho X4 tráng bạc được sản phẩm X5. Cho X5 tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được X2. công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. HCOOCHCHCH3
C. CH2CH-CH2-OCOH D. CH2CH-OCOCH3
Câu 37. Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO 2 và 1,152 gam H2O. cho 10 gam E tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 14 gam muối khan G. Cho G tác
dụng với dung dịch axit vô cơ loãng thu được G1 không phân nhánh. Số lượng công thức cấu tạo thỏa mãn
tính chất đã nêu của E là:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8

3
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
 Lipit
Câu 1. Trong các hợp chất sau hợp chất nào thuộc loại lipit ?
C17 H33COO-CH 2 C6 H 5COO-CH 2

A. C15 H 31COO-CH B. C6 H5COO-CH

C17 H33COO-CH 2 C6 H 5COO-CH 2


C17 H35CO-CH 2 C 2 H 5COO-CH 2

C. C17 H35CO-CH D. C 2 H 5COO-CH

C17 H35CO-CH 2 C 2 H 5COO-CH 2


Câu 2. Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo thuộc loại chất este
b) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước
c) Các este không tan trong nước do không có liên kết hidro với nước.
d) Khi đun chất béo lỏng với hidro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn
e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no.
- Những phát biểu đúng là:
A. a, d, e B. a, b, d C. a, c, d, e D. a, b, c, e
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo thuộc loại chất este
b) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước
c) Các este không tan trong nước do không có liên kết hidro với nước.
d) Khi đun chất béo lỏng với hidro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn
e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no.
- Những phát biểu không đúng là:
A. a, d B. b, c C. a, b, d, e D. chỉ có b

Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng ?


A. Chất béo là trieste của glixerol với axit
B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
Câu 5. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?
A. Muối B. este đơn chức
C. chất béo D. etyl axetat
Câu 6. Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerol và axit linoleic
C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Công thức cấu tạo nào không đúng trong các công thức sau:
C17 H31COO-CH 2 C17 H 31COO-CH 2

A. C17 H31COO-CH B. C17 H 29COO-CH

C17 H 29 COO-CH 2 C17 H 31COO-CH 2

4
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
C17 H31COO-CH 2 C17 H 29 COO-CH 2

C. C17 H 29 COO-CH D. C15 H 29 COO-CH

C17 H 29 COO-CH 2 C17 H 29 COO-CH 2


Câu 7. Phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là:
A. Phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng xà phòng hóa.
C. Phản ứng không thuận nghịch. D. Phản ứng cho nhận electron.
Câu 8. Cho các tính chất sau:
1) Chất lỏng 2) Chất rắn
3) Nhẹ hơn nước 4) Không tan trong nước
5) Tan trong xăng 6) Dễ bị thủy phân
7) Tác dụng với kim loại kiềm 8) Cộng hidro vào gốc ancol
- Các tính không phải đặc trưng của lipit là:
A. 1, 6, 8 B. 2, 5, 7 C. 1, 2, 7, 8 D. 3, 6, 8
Câu 9. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. hidro hóa (có xúc tác Ni). B. cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. làm lạnh. D. xà phòng hóa.
Câu 10. Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành
A. amoniac và cacbonic B. NH3, CO2, H2O
C. H2O và CO2 D. NH3 và H2O
Câu 11. Trong cơ thể trước khi bị oxi hóa, lipit
A. bị thủy phân thành glixerol và axit béo B. bị hấp thụ
C. bị phân hủy thành CO2 và H2O D. không thay đổi.
Câu 12. Giữa lipit và este của ancol với axit đơn chức khác nhau về: (hãy chỉ ra kết luận sai)
A. Gốc axit trong phân tử B. Gốc ancol trong lipit cố định là glixerol
C. Gốc axit trong lipit phải là gốc axit béo D. Bản chất liên kết trong phân tử
Câu 13. Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể
nhận biết hai hỗn hợp trên bằng cách:
A. dùng KOH dư
B. dùng Cu(OH)2
C. dùng NaOH đun nóng
D. đun nóng với dung dịch KOH, để nguội cho thêm từng giọt CuSO4
Câu 14. Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixerol tristearat) có chứa
20% tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 1,78 kg B. 0,184 kg C. 0,89 kg D. 1,84 kg
Câu 15. Thể tích hidro (đktc) cần để hidro hóa hoàn toàn 1 tấn olein (glixerol trioleat) nhờ xúc tác Ni là:
A. 76018 lit B. 760,18 lit C. 7,6018 lit D. 7601,8 lit
Câu 16. Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là:
A. 4966,292 kg B. 49600 kg C. 49,66 kg D. 496,63 kg
Câu 17. Mỡ tự nhiên là:
A. este của axit panmitic và đồng đẳng, …
B. muối của axit béo.
C. hỗn hợp của các triglixerit khác nhau.
D. este của axit oleic và đồng đẳng, …
Câu 18. Xà phòng được điều chế bằng cách:
A. phân hủy mở B. thủy phân mỡ trong kiềm
C. phản ứng của axit với kim loại D. đề hidro hóa mỡ tự nhiên
5
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 19. Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Khi thủy phân hoàn toàn 2,145 kg chất béo cần
dùng 0,3 kg NaOH thu được 0,092 kg glixerol và m gam hỗn hợp muối Na. Khối lượng xà phòng 60%
(về khối lượng) thu được là:
A. 7,574 kg B. 3,765 kg C. 2,610 kg D. 3,787 kg
Câu 21. Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là:
A. 8,82 gam B. 9,91 gam C. 10,90 gam D. 8,92 gam
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam
muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là:
A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C15H29COO)3C3H5

6
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
CHƯƠNG II: CACBOHIDRAT
Câu 1. Các chất glucozơ (C6H12O6 ), fomandehit (HCHO), axetandehit (CH3-CHO), fomatmetyl (HCOO-
CH3 ), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng bạc người ta chỉ dùng:
A. C6H12O6 B. HCHO C. CH3-CHO D. HCOOCH3
Câu 2. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:
A. 85,5 gam B. 171 gam C. 342 gam D. 684 gam
Câu 3. Dựa vào tình chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên
nhiên có công thức (C6H10O5)n ?
n CO2 6
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol =
n H2O 5
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước.
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6
Câu 4. Đồng phân của glucozơ là:
A. xenlulozơ B. saccarozơ C. fructozơ D. mantozơ
Câu 5. Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:
A. fructozơ B. glucozơ C. mantozơ D. saccarozơ
Câu 6. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi:
A. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ B. 2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
C. nhiều gốc glucozơ D. 2 gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
Câu 9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?
A. saccarozơ B. tinh bột C. glucozơ D. xenlulozơ
Câu 10. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng
A. axit axetic B. đồng (II) oxit C. đồng (II) hidroxit D. NaOH
Câu 11. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy trong mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có:
A. 5 nhóm hidroxyl B. 4 nhóm hidroxyl
C. 3 nhóm hidroxyl D. 2 nhóm hidroxyl
Câu 12. Glicogen hay còn gọi là:
A. glixin B. glixerin
C. tinh bột động vật D. tinh bột thực vật
Câu 13. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất sau: glucozơ, glixerol, etanol và andehit axetic là:
A. Na kim loại B. nước brom
C. Cu(OH)2 trong môi truờng kiềm D. [Ag(NH3)2]OH
Câu 14. Có 4 chất X, Y, Z , T cùng công thức đơn giản nhất. Khi đốt cháy mỗi chất đều cho số mol CO 2
= số mol H2O = số mol O2 tham gia phản ứng cháy. Phân tử mỗi chất đều nhỏ hơn 200 và chúng có quan
hệ chuyển hóa theo sơ đồ sau:
Z

X 
Y

T
Y là chất nào trong số các chất sau:

A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C62H12O6


Câu 15. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất :
A. H2/Ni, to ; Cu(OH)2 , đun nóng.
B. Cu(OH)2, đun nóng; CH3-COOH/H2SO4 đặc, to
7
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
C. Cu(OH)2, đun nóng; dung dịch AgNO3/NH3
D. H2/Ni, to ; CH3-COOH/H2SO4 đặc, to
Câu 16. Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi. Phần thứ nhất khuấy trong nước, lọc và cho
nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai đun nóng với
dung dịch H2SO4 loãng, trung hóa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp ban
đầu có chứa:
A. 64,29% glucozơ và 37,71% tinh bột về khối lượng
B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng
C. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng
D. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng
Câu 17. Cabohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
Câu 18. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2
dư, tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng:
A. 24 gam B. 40 gam C. 50 gam D. 48 gam
Câu 19. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học.
Trong các phản ứng sau phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ ?
A. oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2, đun nóng
C. lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. khử glucozơ bằng H2/Ni, to
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,513 gam một cacbohidrat X thu được 0,4032 lit CO 2 (đktc) và 2,97 gam
H2O. X có phân tử khối < 400 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là:
A. glucozơ B. fructozơ C. mantozơ D. saccarozơ
Câu 21. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H2/Ni, to B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2 D. dung dịch brom
Câu 22. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ
trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20% ?
A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0,85 tấn
Câu 23. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất ?
A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng
B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Phản ứng với H2/Ni, to
D. Phản ứng với Na
Câu 24. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn có đủ lượng CO 2 cho phản ứng quang hợp để
tạo ra 500 gam tinh bột cần một thể tích không khí (đktc) là:
A. 1382666,7 lit B. 1382600,0 lit C. 1402666,7 lit D. 1492600,0 lit
Câu 25. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là:
A. Đều có trong củ cải đường.
B. Đều tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”

8
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 26. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 40 0
thu được, biết ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 gam/ml và trong quá trình chế biến, ancol
bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml
Câu 27. Câu nào sai trong các câu sau:
A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm.
B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng bạc vì phân tử không chứa nhóm chức -
CH=O.
C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hidro giữa các vòng xoắn
amilozơ hấp thụ iôt
D. Có thể phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng bạc.
Câu 28. Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:
CO2   tinh bột   glucozơ   ancol etylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO 2 ban đầu dùng là 1120 lit (đktc) và
hiệu suất mỗi quá trình lần lượt là 50%, 75% và 80%
A. 373,3 lit B. 149,3 lit C. 280,0 lit D. 112,0 lit
Câu 29. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?
A. Chất rắn màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên là đường nho
D. Có 0,1% trong máu người.
Câu 30. Khử glucozơ bằng hidro để tạo sobitol. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với
hiệu suất 80% là:
A. 2,25 gam B. 22,5 gam C. 1,44 gam D. 14,4 gam
Câu 31. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây ?
A. tính chất của nhóm andehit B. tính chất poliol
C. tham gia phản ứng thủy phân D. lên men tạo ancol etylic
Câu 32. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ
xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích dung dịch HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là:
A. 14,39 lit B. 1,439 lit C. 15 lit D. 24,39 lit
Câu 33. Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau:
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. xenlulozơ
Câu 34. Câu nào đúng trong các câu sau: tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. công thức phân tử B. tính tan trong nước lạnh
C. cấu trúc phân tử D. phản ứng thủy phân
Câu 35. Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành phản ứng tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 18
gam glucozơ.
A. 2,16 gam B. 10,8 gam C. 5,4 gam D. 21,6 gam
Câu 36. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO 3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây sai
về các phản ứng này ?
A. sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ
B. sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành
C. sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitrô, dễ cháy, nổ
D. các phản ứng đều cùng thuộc một loại phản ứng.
Câu 37. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây ?
A. dextrin B. saccarozơ C. mantozơ D. glucozơ

9
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 38. Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lit dung
dịch NaOH 0,5M (d = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối với tổng nồng độ là 12,27%. Khối
lượng glucozơ đã dùng là:
A. 129,68 gam B. 168,29 gam C. 192,86 gam D. 186,92 gam
Câu 39. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào duới đây ?
A. dung dịch AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. dung dịch nước brom D. dung dịch CH3-COOH/H2SO4 đặc
Câu 40. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a.
A. 13,5 gam B. 15,0 gam C. 20,0 gam D. 30,0 gam
Câu 41. Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây ?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iôt
C. Hòa tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iôt
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2
Câu 42. Xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic (H2SO4 đặc làm xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8
gam axit axetic. Công thức của este axetat có dạng:
A. [C6H7O2(OOCCH3)3]n
B. [C6H7O2(OOCCH3)2OH]n
C. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n
D. [C6H7O2(OOCCH3)3]n và [C6H7O2(OOCCH3)2OH]n
Câu 43. Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác ?
A. Monosaccarit là cacbohidrat không thể phân hủy được
B. Đisaccarit là cacbohidrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit
C. Polisaccarit là cacbohirat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit
Câu 44. Thực nghiệm nào sau đây không tương ứng với cấu trúc của glucozơ ?
A. Khử hoàn toàn tạo n-hexan
B. Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag; tác dụng với Cu(OH) 2/OH- tạo kết tủa đỏ gạch và làm
nhạt màu nước brom
C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; tác dụng với (CH3CO)2O tạo este tetraaxetat
D. Có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
Câu 45. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây ?
A. Tính chất của nhóm andehit B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Tác dụng với CH3OH trong HCl
Câu 46. Cấu tạo nào dưới đây là một dạng cấu tạo của glucozơ ?
A. B. C. D.
Câu 47. Tính khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam
glucozơ và lượng dư đồng (II) hidroxittrong môi trường kiềm.
A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam
Câu 48. Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lit cồn 960. Tính khối lượng glucozơ có
trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 20 0 C và
hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
A.  71 kg B.  74 kg C.  89 kg D.  111 kg
Câu 49. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lựng.
B. Tráng bạc, tráng phích.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC

10
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 50. Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo thành sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào sau đây ?
A. Tác dụng với Cu(OH)2 B. Tác dụng với [Ag(NH3)2]OH
C. Thủy phân D. Đốt cháy hoàn toàn.
Câu 51. Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:
Cu(OH) 2 /OH - t0
Z   dung dịch xanh lam   kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây ?
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ
Câu 52. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy có vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
Câu 53. Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit cồn 96 0? Biết hiệu
suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 960 là 0,807 g/ml
A.  4, 7 lit B.  4,5 lit C.  4,3 lit D.  4,1 lit
Câu 54. Tính thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư
xenlulozơ tạo ra 29,7 gam xenlulozơ trinitrat.
A. 24,39 lit B. 15,00 lit C. 14,39 lit D. 1,439 lit
Câu 55. Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng ?
A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa,…làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy,…
B. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Thực phẩm cho con người.
Câu 56. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh từ CO2 và H2O cần được cung cấp năng lượng là
2813 kJ. Nếu mỗi phút bề mặt Trái Đất nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời thì thời gian để 10
lá cây xanh với diện tích 10 cm 2 tạo ra 1,8 gam glucozơ là a phút, biết chỉ có 10% năng lượng mặt trời
được sử dụng cho phản ứng tổng hợp glucozơ. Trị số của a là:
A. 670 B. 1430 C. 1340 D. 715
Câu 57. Một nhà máy đường mỗi ngày xử lí 30 tấn mía. Trong quá trình sản xuất, cứ 1 tạ mía cho 65 lit
nước mía nồng độ đường 7,5% (d = 1,103 g/ml). cộ đặc dung dịch đường này thành mật chứa 10%
đường, từ đó chế ra đường thô. Để chuyển đường thô thành đường kính người ta dùng vôi với liều lượng
2,0 kg vôi sống cho 100 kg đường.
a) Tính lượng nước cho bay hơi trong một ngày sản xuất đường thô.
b) Tính khối lượng đá vôi chứa 80% CaCO3 để có vôi xử lí đường thô.

CHƯƠNG III: AMIN – AMINOAXIT-PROTEIN


 Amin

Câu 1. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là:
A. C2H5-NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5-NH2 D. (CH3)3N
Câu 2. Công thức phân tử C3H9N có:
A. hai chất đồng phân B. ba chất đồng phân
C. bốn chất đồng phân D. năm chất đồng phân
Câu 3. Cho amin có cấu tạo: CH3CH(CH3)-NH2 . Tên đúng của amin là trường hợp nào sau đây ?
A. Prop-1-ylamin B. etylamin C. đimetylamin D. Prop-2-ylamin
Câu 4. Có bao nhiêu amin ứng với công thức phân tử C3H7N ?
11
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
A. 1 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 5. Chọn câu sai trong số các câu sau đây:
A. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hidro như sau:
H H

N-H...O-H...N-H

Et H Et
B. Tính chất hóa học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh
C. Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch FeCl3
D. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chưa liên kết có khả năng nhận proton
Câu 6. Tên gọi của C6H5-NH2 là:
A. benzil amoni B. benzyl amoni C. hexyl amoni D. anilin
Câu 7. Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lượng N. X tác dụng
với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Câu trả lời nào sau đây là sai.
A. X là hợp chất amin
B. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no.
C. Nếu công thức của X là CxHyNt thì mối liên hệ 2x – y = 45
D. Nếu công thức của X là CxHyNt thì mối liên hệ t = 1.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon
B. bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin
C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocabon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm
D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 9. Amin nào dưới đây là amin bậc hai ?
A. CH3-CH2-NH2 B. (CH3)2CHNH2 C. CH3-NHCH3 D. (CH3)2N-C2H5
Câu 10. Công thức nào dưới đây là công thức tổng quát cho dãy đồng đẳng amin thơm (chứa một vòng
benzen), đơn chức, bậc nhất ?
A. C n H 2n-7 NH 2 B. C n H 2n+1 NH 2
C. C6 H 5 NHCn H 2n+1 D. C n H 2n+3 NHCn H 2n-4
Câu 11. Tên gọi của amin nào sau đây không đúng ?
A. CH3-NHCH3 đimetylamin
B. CH3-CH2-CH2-NH2 propan-1-amin
C. (CH3)2CHNH2 propylamin
D. C6H5-NH2 anilin
Câu 12. Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo ?
A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin là không đúng ?
A. metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
B. các amin khí có mùi tuơng tự amoniac, độc.
C. anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
Câu 14. Các giải thích quan hệ cấu trúc – tính chất nào sau đây không hợp lí ?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ
B. Do –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-;
p-
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn
12
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
D. Với amin RNH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại
Câu 15. Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
A. phenol là axit còn anilin là bazơ
B. dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ còn dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh
C. phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.
D. phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hidro.
Câu 16. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do:
A. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết
B. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N
C. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N
D. phân tử khối của anilin lớn hơn NH3
Câu 17. Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. amin tác dụng với axit cho muối.
D. amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính.
Câu 18. Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây ?
A. NaOH B. NH3
C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4
Câu 19. Hợp chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. anilin B. metylamin C. amoniac D. đimetylamin
Câu 20. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ?
A. NH3 B. CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2
Câu 21. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ
(1) C6H5NH2 (2) C2H5-NH2 (3) (C6H5)2NH
(4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
Câu 22. Tính bazơ giảm dần theo dãy sau:
A. đimetylamin; metylamin; amoniac; p-metyl anilin; anilin; p-nitro anilin
B. đimetylamin; metylamin; anilin; p-nitro anilin; amoniac; p-metyl anilin
C. p-nitro anilin; anilin; p-metyl anilin; amoniac; metylamin; đimetylamin
D. anilin; p-metyl anilin; amoniac; metylamin; đimetylamin; p-nitro anilin
Câu 23. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2 ; (CH3)2NH B. NH3 ; CH3NH2 ; (CH3)2NH; C6H5NH2
C. (CH3)2NH; CH3NH2 ; NH3 ; C6H5NH2 D. NH3 ; C6H5NH2 (CH3)2NH; CH3NH2
Câu 24. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. NH3 < C6H5-NH2 < CH3-NHCH3 < CH3-CH2-NH2
B. NH3 < CH3-CH2-NH2 < CH3-NHCH3 < C6H5-NH2
C. C6H5-NH2 < NH3 < CH3-CH2-NH2 < CH3-NHCH3
D. C6H5-NH2 < NH3 < CH3-NHCH3 < CH3-CH2-NH2
Câu 25. Trận tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng ?
A. NH3 < C6H5-NH2 B. NH3 < CH3-NH2 < CH3-CH2-NH2
C. CH3-CH2-NH2 < CH3-NHCH3 D. p-O2NC6H4NH2 < p-CH3C6H4NH2
Câu 26. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin ?
A. CH 3 NH 2 + H 2O   CH 3 NH 3+ + OH -
B. C6 H 5 NH 2 + HCl 
 C6 H 5 NH3Cl
C. Fe + 3CH3 NH 2 + 3H 2O 
 Fe(OH)3 + 3CH 3
3+

13
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
D. CH 3 NH 2 + HNO 2  CH 3OH + N 2 + H 2 O
Câu 27. Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. C6H5-NH2 B. NH3 C. CH3-NH-CH2CH3 D. CH3-CH2-NH2
Câu 28. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CH3 NH 2 + H 2SO 4   (CH 3 NH 3 ) 2SO 4
B. 3CH 3 NH 2 + 3H 2 O + FeCl3 
 Fe(OH)3 + 3CH3 NH3Cl
C. C6 H5 NH 2 + 2Br2 
 3,5-Br2 -C6 H 3 -NH 2 + 2HBr
D. C6 H5 NO2 + 3Fe + 7HCl   C6 H5 NH3Cl + 3FeCl2 + 2H 2 O
Câu 29. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CH3 NH 2 + H 2SO 4   (CH 3 NH 3 ) 2SO 4
B. CH 3 NH 2 + HONO 
 CH 3OH + N 2 + H 2O
C. C6 H5 NH 2 + Br2 
 m-Br-C6 H 4 NH 2 + HBr
D. C6 H5 NO2 + 3Fe + 7HCl   C6 H5 NH3Cl + 3FeCl2 + 2H 2 O
Câu 30. Dung dịch etylamin không tác dụng với:
A. axit HCl B. dung dịch FeCl3 C. nước Br2 D. Cu(OH)2
Câu 31. dung dịch etylamin có tác dụng với:
A. giấy đo pH B. dung dịch AgNO3 C. thuốc thử felinh D. Cu(OH)2
Câu 32. phát biểu nào sai:
A. anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm –NH 2 bằng hiệu ứng liên
hợp
B. anilin không làm đổi màu quỳ tím
C. anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.
D. nhờ tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Br2 .
Câu 33. Dung dịch Br2 không phân biệt được hai chất thuộc cặp nào sau đây ?
A. Dung dịch anilin và dung dịch amoniac
B. Anilin và xiclohexylamin (C6H11NH2)
C. Anilin và phenol
D. Anilin và benzen
Câu 34. Các hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác ?
A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển màu xanh
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidroclorua làm xuất hiện khói trắng.
C. Nhỏ vài giọt nuớc vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin xuất hiện màu xanh.
Câu 35. Phản ứng nào dưới đây là đúng ?
A. C2 H5 NH 2 + HNO2 + HCl   C2 H5 N 2+ Cl-
0
B. C6 H 5 NH 2 + HNO 2 + HCl 
0-5 C
 C6 H5 N 2+Cl - + 2H 2 O
0
C. C6 H 5 NH 2 + HNO3 + HCl 
0-5 C
 C6 H 5 N 2+ Cl - + 2H 2 O
0
D. C6 H 5 NH 2 + HNO 2 
0-5 C
 C6 H 5OH + N 2 + H 2O
Câu 36. Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và
benzen.
A. dung dịch Br2
B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl và dung dịch Br2
D. dung dịch NaOH và dung dịch Br2
14
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 37. Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hơp lí ?
A. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm dung dịch NaOH dư và chiết lấy anilin
tinh khiết.
B. Hòa tan trong dung dịch Br2 dư, lọc kết tủa, tách đêhalogen hóa thu được anilin.
C. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin
tinh khiết.
D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng Br2 để tách anilin ra khỏi benzen.
Câu 38. Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí ?
A. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh.
B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.
C. Tổng hợp chất màu thực phẩm bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO 2 và
HCl ở nhiệt độ thấp.
D. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.
Câu 39. Phản ứng điều chế amin nào dưới đây không hợp lí ?
A. CH 3 I + NH 3  CH 3 NH 2 + HI
B. 2C2 H5 I + NH3 
 (C2 H5 ) 2 NH + 2HI
C. C6 H5 NO2 + 3H 2 
 C6 H5 NH 2 + 2H 2 O
D. C6 H 5CN + 4H  C6 H5 CH 2 NH 2
Fe/HCl

Câu 40. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:
A. quỳ tím, dung dịch brom B. dung dịch NaOH, dung dịch brom
C. dung dịch brom, quỳ tím D. dung dịch HCl, quỳ tím
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO 2 và H2O
CO 2 8
theo tỉ lệ mol  thì công thức của amin là:
H2O 9
A. C3H6N B. C4H8N C. C4H9N D. C3H7N
CO 2 6
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, bậc một thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol 
H2O 7
thì amin đó có thể có tên gọi là :
A. propylamin B. phenylamin C. isopropylamin D. propenylamin
Câu 43. Đốt cháy một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi
VCO2 : VH2O = 2 : 3 . Công thức phân tử của amin là:
A. C3H9N B. CH5N C. C2H7N D. C4H11N
Câu 44. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl cần
dùng là:
A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml
Câu 45. Cho 20 gm hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết phân tử khối của các amin đều < 80, công
thức phân tử các amin là:
A. CH3NH2 , C2H5NH2 , C3H7NH2 B. C2H3NH2 , C3H5NH2 , C4H7NH2
C. C2H5NH2 , C3H7NH2 , C4H9NH2 D. C3H7NH2 , C4H9NH2 , C5H11NH2
Câu 46. Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 15,84 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn theo tỉ lệ mol 1 :
10 : 5 theo thứ tự khối lượng phân tử tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là:
A. CH5N, C2H7N, C3H9N B. C2H7N, C3H9N, C4H11N
C. C3H9N, C4H11N, C5H11N D. C3H7N, C4H9N, C5H11N

15
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lit khí oxi (đktc). Công
thức amin đó là:
A. C2H5-NH2 B. CH3-NH2 C. C4H9-NH2 D. C3H7-NH2
Câu 48. Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong
nước, đễ dàng tác dụng với các axit HCl, HNO 2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất
đó có công thức phân tử là:
A. C2H7N B. C6H13N C. C6H7N D. C4H12N2
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm đimetylamin và 2 hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu
được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai
hidrocacbon đó là:
A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H4 C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8
Câu 50. Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của
X là:
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ thể tích
VCO2 : VH2O (ở cùng điều kiện) = 8 : 17. Công thức của 2 amin là:
A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. C3H7NH2, C4H9NH2
C. CH3NH2, C2H5NH2 D. C4H9NH2, C5H11NH2
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đôi ở mạch cacbon ta thu được
CO2 và H2O theo tỉ lệ mol = 8 : 11. vậy công thức phân tử của amin là:
A. C3H6N B. C4H9N C. C4H8N D. C3H7N
Câu 53. 9,3 gam ankylamin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. ankyl amin
là:
A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 54. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết quả nào sau đây không chính xác ?
A. Nồng độ mol của dung dịch HCl là 0,2M
B. Số mol mỗi chất là 0,02 mol
C. Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N
D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin
Câu 55. Phân tích định lượng 0,15 gam hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng C : H : O : N là 4,8 : 1 :
6,2 : 2,8. Nếu phân tích định lượng m gam chất X thì tỉ lệ khối lượng C : H : O : N là:
A. 4 : 1: 6 : 2 B. 2,4 : 0,5: 3,2 : 1,4
C. 1,2 : 1: 1,6 : 2,8 D. 1,2 : 1,5: 1,6 : 0,7
Câu 56. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối
lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%.
A. 346,7 gam B. 362,7 gam C. 463,4 gam D. 358,7 gam
Câu 57. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H 2SO4 loãng, lượng muối
thu được bằng:
A. 7,1 gam B. 14,2 gam C. 19,1 gam D. 28,4 gam
Câu 58. Cho 0,01 mol CH3NH2 tác dụng với lượng dư hỗn hợp NaNO2 và HCl thì thu được:
A. 0,01 mol CH3NH3Cl B. 0,01 mol CH3NO2
C. 0,01 mol CH3OH và 0,01 mol N2 D. 0,01 mol NaNH2
Câu 59. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH
hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br 2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3,
C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng:
A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,002 mol B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol

16
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm đimetylamin và 2 hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp được
140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Thành phần % thể tích của ba chất trong
hỗn hợp theo độ tăng dần phân tử khối là:
A. 20%; 20% và 60% B. 25%; 25% và 50%
C. 30%; 30% và 40% D. 20%; 60% và 20%

 Aminoaxit
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng ?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl
B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.
+ -
C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực ( H 3 N RCOO )
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit
Câu 2. Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng ?
A. H2N-CH2-COOH (glixerol)
B. CH3CH(NH2)-COOH (anilin)
C. CH3CH(CH3)CH(NH2)-COOH (valin)
D. HOOC-[CH2]2CH(NH2)-COOH (axit glutaric)
Câu 3. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa cấu tạo và tên gọi ?
A. C6H5-CH2CH(NH2)-COOH: axit 2-amino-3-phenylpropanoic (hay phenylalanin)
B. CH3CH(CH3)CH(NH2)-COOH: axit 3- amino-2-metylbutanoic (hay valin)
C. CH3CH(CH3)-CH2CH(NH2)-COOH: axit 2- amino-4-metylpentanoic (hay loxin)
D. CH3CH2CH(CH3)CH(NH2)-COOH: axit 2- amino-3-metylpentanoic (hay isoloxin)
Câu 4. Khẳng định nào về tính chất vật lí của amino axit dưới đây không đúng ?
A. Tất cả đều là chất rắn.
B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nước.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 5. Amino axit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây ?
A. ancol B. dung dịch brom
C. axit (H+) và axit nitrơ D. kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối
Câu 6. 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức A có
dạng:
A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH
C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2
α-
Câu 7. Cho 0,1 mol A ( amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với dung dịch HCl tạo ra 11,15
gam muối. A là:
A. glixin B. alanin C. phenylalanin D. valin
Câu 8. Cho α- amino axit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH
tạo 9,55 gam muối. A là:
A. axit 2-aminopropanđioic B. axit 2-aminobutanđioic
C. axit 2-aminopentanđioic D. axit 2-aminohexanđioic
Câu 9. Cho các dãy chuyển hóa:
Glixin +NaOH
 A  +HCl
X
Glixin +HCl
 B  Y
+NaOH

X, Y lần lượt là:


A. đều là ClH3NCH2COONa
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
17
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 10. Cho glixin (X) phản ứng với các chất dưới đây, trường hợp nào phản ứng được viết không đúng
A. X + HCl   ClH3 NCH 2 COOH
B. X + NaOH   H 2 NCH 2 COONa

C. X + CH 3OH + HCl  ClH 3 NCH 2COOCH 3 + H 2 O
D. X + HNO2   HOCH 2COOH + N 2 + H 2O
Câu 11. Một hợp chất hữu cơ X có ti lệ khối lượng C, H, O N là 9 : 1,75 : 8 : 3,5 tác dụng với dung dịch
NaOH và dung dịch HCl đều theo tỉ lệ mol 1 : 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng
phân Y của X cũng tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1 nhưng đồng
phân này có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức phân tử của X, công thức cấu tạo của X, Y lần
lượt là:
A. C3H7O2N ; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COOCH3
B. C3H7O2N ; H2N-C2H4-COOH; CH2CH COONH4
C. C2H5O2N ; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2
D. C3H5O2N ; H2N-C2H2-COOH; CH  C-COONH4
Câu 12. (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được
một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t o thu được
chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của (X) là:
A. CH3(CH2)4NO2
B. NH2-CH2-COO-CH2-CH2CH3
C. NH2-CH2-COOCH(CH3)2
D. NH2-CH2-CH2-COO-C2H5
Câu 13. X là một α- amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH. Cho 10,3 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clohidrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X
là:
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 14. Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh ?
A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X5, X4
Câu 15. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ?
- + -
(1) H2NCH2COOH ; (2) Cl NH 3 -CH 2 COOH ; (3) H 2 NCH 2COO ; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5)
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4)
Câu 16. X là chất hữu cơ có công thức phân tử C 5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
chất có CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/to thu được chất D có khả năng cho
phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
A. CH3(CH2)4NO2 B. H2NCH2COOCH2CH2CH3
C. H2NCH2COOCH(CH3)2 D. H2NCH2CH2COOC2H5
Câu 17. Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5.
Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO 2 và 8,1 gam nước và 1,12 lit nitơ (đktc).
Côngưthức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H2N-(CH2)2-COO-C2H5 B. H2NCH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-COO-C2H5 D. H2NCH(CH3)-COOC2H5

18
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 18. Chất hữu cơ X có chứa 15,7303% nguyên tố N; 35,9551% nguyên tố O về khối lượng và còn các
nguyên tố C và H. Biết X có tính lưỡng tính và tác dụng với dung dịch HCl chỉ xảy ra một phản ứng. Cấu
tạo thu gọn của X là:
A. H2N-COO-CH2CH3 B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-COOCH3
Câu 19. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp
chất thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. Công thức phân tử của hợp chất đó là:
A. C4H9O2N B. C2H5O2N C. C3H7NO2 D. C3H5NO2
Câu 20. Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/Khí HCl. Axit aminoaxit
tác dụng được với:
A. tất cả các chất
B. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl
C. Cu, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl
D. Cu, HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl
Câu 21. X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 0,89 gam X tác
dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-CH2-COOH B. CH3CH(NH2)-COOH
C. CH3CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)-COOH
Câu 22. Cho dung dịch chứa các chất sau:
C6H5-NH2 (X1) (C6H5- là vòng benzen); CH3NH2 (X2); H2N-CH2-COOH (X3);
HOOC-CH2-CH2CH(NH2)-COOH (X4); H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH (X5)
Những dung dịch làm giấy quỳ tím hóa xanh là:
A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X3, X4, X5
Câu 23. X là một α- amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH. Cho 15,1 gam X tác
dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. C6H5CH(NH2)-COOH B. CH3CH(NH2)-COOH
C. CH3CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)-COOH
Câu 24. Dùng lòng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau
đây ?
A. Tính bazơ của protein
B. Tính axit của prorein
C. Tính lưỡng tính của protein
D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin
Câu 25. X là một α- amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH. Cho 23,4 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH D. CH2=C(CH3)CH(NH2)-COOH
Câu 26. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với dung dịch NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch nước
brom có CTCT là:
A. CH3CH(NH2)COOH B.
H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4 D. CH2CH-CH2-COONH4
Câu 27. Amino axit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa:
A. Nhóm amino
B. nhóm cacboxyl
C. 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl
D. 1 hoặc nhiều nhóm amino và 1 hoặc nhiều nhóm cacboxyl
Câu 28. α- amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

19
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 29. Cho các chất:
X: H2N-CH2-COOH T: CH3-CH2-COOH
Y: CH3-NH-CH2CH3 Z: C6H5CH(NH2)-COOH
G: HOOC-CH2CH(NH2)-COOH
P: H2N-CH2-CH2-CH2CH(NH2)-COOH
Aminoaxit là:
A. X, Z, T, P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P D. X, Y, G, P
Câu 30. C4H9O2N có số đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. CH3COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2NCH(NH2)-COOH
D. HOOC-CH2-CH2CH(NH2)-COOH
Câu 32. Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2CH(NH2)-COOH là:
A. axit-amino-phenylpropionic
B. axit 2-amino-3-phenylpropionic
C. phenylalanin
D. axit 2-amino-3-phenylpropanoic
Câu 33. Cho dung dịch quỳ tím vào hai dung dịch sau:
X: H2N-CH2-COOH Y: HOOCCH(NH2)-CH2-COOH
Có hiện tượng gì xảy ra ?
A. X, Y đều không làm đổi màu quỳ tím
B. X làm quỳ chuyển màu xanh, Y là quỳ chuyển sang màu đỏ
C. X không làm quỳ tím đổi màu, Y là quỳ chuyển sang màu đỏ
D. Cả hai đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Câu 34. C3H7O2N có số đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35. Phản ứng giữa alanin và axit clohidric cho chất nào sau đây ?
A. H2NCH(CH3)-COCl B. HOOCCH(CH3)-NH3Cl
C. CH3CH(NH2)-COOH D. HOOCCH(CH2Cl)-NH2
Câu 36. Axit α -aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH
B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, Cu
C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH
D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl
Câu 37. Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỉ
khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl. A có
cấu tạo:
A. CH3CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 38. Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi.
Khối lượng mol phân tử của X < 100. X tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl, X có nguồn gốc từ
thiên nhiên. X có CTCT là:
A. CH3CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 39. Công thức tổng quát của aminoaxit là:
A. R(NH2)(COOH) B. (NH2)x(COOH)y
C. R(NH2)x(COOH)y D. H2N-CxHy-COOH

20
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 40. Khi đun nóng, các phân tử α -alanin (axit α -aminopropionic) có thể tác dụng với nhau tạo sản
phẩm nào sau đây ?
A.  - HN - CH 2 - CO -  n B.  - CH 2 - CH(NH 2 ) -CO -  n
C.  - HN - CH(CH3 )- CO -  n D.  - HN - CH(COOH)- CH 2 -  n

 Peptit và Protein
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng ?
(1) Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp
(2) Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật.
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được
từ các aminoaxit
(4) Protein bền đối với nhiệt, với axit và kiềm.
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (3) D. (3), (4)
Câu 2. Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là …………………….protein
A. sự trùng ngưng B. sự ngưng tụ C. sự phân hủy D. sự đông tụ
Câu 3. Khi nhỏ HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng, đun nóng hỗn hợp xuất hiện …………,
cho đồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu ……………xuất hiện.
A. kết tủa màu trắng; tím xanh B. kết tủa màu vàng; tím xanh
C. kết tủa màu xanh; vàng D. kết tủa màu vàng; xanh
Câu 4. Thủy phân đến cùng protein ta thu được.
A. Các aminoaxit B. các α -aminoaxit
C. Các chuỗi polipeptit D. hỗn hợp các aminoaxit
Câu 5. Khi đun nóng protein trong dung dịch axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng các men, protein bị phân
hủy thành các…………………….., cuối cùng thành các ………………………
A. phân tử protit nhỏ hơn; aminoaxit
B. chuỗi polipeptit; aminoaxit
C. chuỗi polipeptit; hỗn hợp các aminoaxit
D. chuỗi polipeptit; α -aminoaxit
Câu 6. Sản phẩm hoặc tên gọi của các chất trong phản ứng polime nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Ứng dụng nào của amino axit dưới đây được phát biểu không đúng ?
A. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là  -amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống
B. Muối đinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)
C. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan
D. Các amino axit (nhóm amin ở vị trí số 6, 7…) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều  -amino axit được gọi là peptit
B. Phân tử có hai nhóm –CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
Câu 9.Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng ?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC)
B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc  -aminoaxit và  -aminoaxit
D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,..

21
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 10. Thủy phân peptit:
Sản phẩm nào dưới đây là không thể có:
A. Ala B. Gli-ala C. Ala-glu D. Glu-gli
Câu 11. Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng,
dư.
A. H2N[CH2]5COOH B. H2N[CH2]6COONa
C. H2N[CH2]5COONa D. H2N[CH2]6COOH
Câu 12. Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enăng trong dung dịch HCl dư
A. ClH3N[CH2]5COOH B. ClH3N[CH2]6COOH
C. H2N[CH2]5COOH D. H2N[CH2]6COOH
Câu 13. Mô tả hiện tượng nào dưới đây không chính xác ?
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
B. Trộn lẫn lòng trắng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thầy xuất hiện màu đỏ đặc trưng
C. Đun nóng lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch.
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy mùi khét như mùi tóc cháy
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây về enzim là không chính xác ?
A. Hầu hết enzim có bản chất protein
B. Enzim có khả năng xúc tác cho quá trình hóa học.
C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau.
D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109-1011 lần nhờ xúc tác hóa học
Câu 15. Tên gọi nào đúng cho peptit sau:
H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH
A. Glixinalaninglyxin B. Glixylalanylglyxin
C. Alanylglyxylalanin D. Alanylglyxylglyxyl
Câu 16. Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glixerol, lòng trắng trứng, tinh
bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dung dịch là:
A. Quỳ tím, dung dịch iôt, Cu(OH)2, HNO3 đặc
B. Cu(OH)2, dung dịch iôt, quỳ tím, HNO3 đặc
C. Dung dịch iôt, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quỳ tím
D. Cu(OH)2, quỳ tím, HNO3 đặc, dung dịch iôt
Câu 17. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
C. Protit rất ít tan trong nước và dễ dàng tan khi đun nóng
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh
Câu 18. Thủy phân hợp chất:
Thu được các aminoaxit nào sau đây ?
A. H2N-CH2-COOH
B. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH
C. C6H5-CH2CH(NH2)-COOH
D. Hỗn hợp 3 aminoaxit A, B, C
Câu 19. Protein có thể được mô tả như
A. Chất polime trùng hợp
B. Chất polieste
C. Chất polime đồng trùng hợp
D. Chất polime ngưng tụ
Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại peptit ?
A. H2N-CH2-COO-CH2-COONH4
B. CH3-CONH-CH2-COO-CH2-CONH2

22
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
C. H2NCH(CH3)-CONH-CH2-CH2-COOH
D. O3NH3-CH2-CO-CH2-COOH
Câu 21. Chất nào sau đây có phản ứng màu biurê ?
(a) H2NCH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-COOH
(b) H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
(c) Ala-glu-val
(d) Ala-gly
(e) Ala-glu-val-ala
A. (a), (b), (c) B. (b), (c), (d) C. (b), (c), (e) D. (a), (c), (e)
Câu 22. Sử dụng alanin, glyxin và tryrosin có thể tạo ra được bao nhiêu tripeptit ?
A. 9 B. 18 C. 27 D. 36

CHƯƠNG IV: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

Câu 1. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: polime là những hợp chất có
phân tử khối…(1)…, do nhiều đơn vị nhỏ gọi là …(2)…liên kết với nhau tạo nên.
A. (1) trung bình và (2) monome B. (1) rất lớn và (2) mắt xích
C. (1) rất lớn và (2) monome D. (1) trung bình và (2) mắt xích
Câu 2. Cho công thức: (-NH[CH2]6CO-)n
Giá trị n trong công thức này không thể gọi là:
A. Hệ số polime hóa B. Độ polime hóa
C. Hệ số trùng hợp D. Hệ số trùng ngưng
Câu 3. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại với tơ lapsan ?
A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6
C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên
Câu 4. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại với cao su buna ?
A. Poli(vinyl clorua) B. Nhựa phenolfomanđehit
C. Poli(vinylaxetat) D. Tơ lapsan
Câu 5. Polime nào dưới đây cấu tạo không điều hòa ?
A. B. C. D.
Câu 6. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?
A. Aminlozơ B. glicogen C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ
Câu 7. Nhận xét về tính chất vật lý chung của polime nào dưới đây không đúng ?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng

C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong các dung môi thích hợp tạo
dung dịch nhớt
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có khả năng kéo thành sợi dai, bền
Câu 8. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime ?
t0 t0
A. poli (vinyl clorua) + Cl2   B. cao su thiên nhiên + HCl  
OH  ,t 0 H  ,t 0
C. poli (vinyl axetat) +H2O  D. amilozơ + H2O  
Câu 9. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ?
t0 t0
A. nilon-6 + H2O   B. cao su buna + HCl  
3000 1500
C. poli stiren   D. rezol  
Câu 10. Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo
tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

23
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 11. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt
xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu ?
1 1 2 3
A. B. C. D.
3 2 3 5
Câu 12. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ?
A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin
B. Tơ capron từ axit  -amino caproic
C. Tơ nilon-6,6 từ hexametilen điamin và axit ađipic
D. Tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic
Câu 13. Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. axit  -amino enantoic B. Capro lactam
C. metyl metacrilat D. buta-1,3-đien
Câu 14. Hợp chất hoặc cặp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. Phenol và fomandehit B. buta-1,3-đien
C. axit ađipic và hexametilen điamin D.  -amino caproic
Câu 15. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ?
A. caosu buna B. cao su buna-N C. cao su isopren D. cao su clopren
Câu 16. Trường hợp nào dưới đây không có sự tương ứng giữa loại vật liệu polime và tính chất đặc trưng
cấu tạo hoặc tính chất của nó ?
A. Chất dẻo Sợi dài, mảnh và bền
B. Tơ Có khả năng kết dính
C. Cao su Tính đàn hồi
D. Keo dán Tính dẻo
Câu 17. Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo ?
A. poli (metacrylat) B. poli (acrilo nitrin)
C. poli (vinyl clorua) D. poli (phenol fomanđehit)
Câu 18. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng ?
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa,…
C. Poli (metyl metacrylat) làm kính máy bay, ôtô, dân dụng, răng giả,…
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện,…
Câu 19. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong định nghĩa về vật liệu composit: “Vật liệu composit là vật
liệu hỗn hợp gồm ít nhất…(1)…thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà …(2)…
A. (1) hai; (2) không tan vào nhau B. (1) hai; (2) tan vào nhau
C. (1) ba; (2) không tan vào nhau D. (1) ba; (2) tan vào nhau
Câu 20. Theo nguồn gốc, loại tơ nào dưới đây cùng loại với len ?
A. Bông B. Capron
C. Visco D. xenlulozơ axetat
Câu 21. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét
?
A. Tơ capron B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron
Câu 22. Phát biểu về cấu tạo của cao su tự nhiên nào dưới đây là không đúng ?
A. Cao su thiên nhiên là polime của isopren
B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đều có cấu hình trans-
C. Hệ số trùng hợp của cao su tự nhiên vào khoảng 1500 đến 15000
D. Các phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn tròn vô trật tự
Câu 23. Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên ?
A. Tính đàn hồi B. Không dẫn điện và nhiệt
C. Không thấm khí và nước D. Không tan trong xăng và benzen
24
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 24. Polime (-CH2CH(CH3)-CH2-C(CH3)CH-CH2-)n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
monome:
A. CH2CHCH3
B. CH2=C(CH3)CH=CH2
C. CH2CHCH3 và CH2=C(CH3)-CH2CH=CH2
D. CH2CHCH3 và CH2=C(CH3)CH=CH2
Câu 25. Khi điều chế cao su buna, người ta còn thu được một sản phẩm phụ là polime có nhánh sau:
A. (-CH2CH(CH3)-CH2-)n B. (-CH2-C(CH3)CH-)n
C. (-CH2CH[CHCH2]-)n D. (-CH2CH(CH3)-)n
Câu 26. Giải trùng hợp polime (-CH2CH(CH3)CH(C6H5)-CH2-)n ta dẽ thu được monome:
A. 2-metyl-3-phenyl butan B. 2-metyl-3-phenyl buten-2
C. propylen và stiren D. isopren và toluen
Câu 27. Nhận định sơ đồ phản ứng:
X   Y + H2 Y + Z  E
E + O 2 F F + Y  G
nG 
 polivinylaxetat
X là:
A. etan B. ancol etylic C. metan D. andehit fomic
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp
B. trùng hợp 2-metyl butađien-1,3 được cao su buna
C. cao su isopren có thành phần giống cao su thiên nhiên
D. nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomandehit lấy dư, xúc tác
bằng bazơ
Câu 29. Chỉ ra điều sai:
A. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozơ.
B. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit.
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 30. P.V.C được điều chế từ khí tự nhiên theo sơ đồ
CH 4 15%
C2 H 2 
95%
 CH 2 =CH-Cl 90%
 PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu? (khí thiên nhiên chứa
95% metan về thể tích)
A. 1414 m3 B. 5883,242 m3 C. 2915 m3 D. 6154,144 m3
Câu 31. Tơ nilon-6,6 là:
A. Hexacloxiclohexan
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
C. Poliamit của axit  -aminocaproic
D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
Câu 32. Poli(vinyl ancol) là:
A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2CH(OH)
B. Sản phẩm của phản ứng thủy phân poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen
D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen
Câu 33. Tơ nilon-6,6 sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)4-NH2
B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2
C. HOOC-(CH2)6-COOH và H2N-(CH2)6-NH2
25
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
D. HOOC-(CH2)4-NH2 và H2N-(CH2)6-COOH
Câu 34. Dùng polivinyl axetat có thể làm vật liệu nào dưới đây ?
A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Keo dán
Câu 35. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ
A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786
Câu 36. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O6)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột
thì không
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit hoặc kiềm
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và liên kết phân tử lớn
Câu 37. Polivinyl clorua (PVC) được điều chế theo sơ đồ
X   Y   Z   PVC
X là chất nào trong các chất sau:
A. etan B. metan C. butan D. propan
Câu 38. Câu nào không đúng trong các câu sau ?
A. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
C. Protit không thuộc loại hợp chất polime
D. Các polime đều khó bị hòa tan trong các chất hữu cơ
Câu 39. Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu
hóa. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là:
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hóa
B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, cao su lưu hóa
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ
Câu 40. Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su ?
A. CH2=C(CH3)CH=CH2 B. CH3-C(CH3)=C=CH2
C. CH3CH=C=CH2 D. CH3-CH2-C  CH
Câu 41. Cho các polime: polietylen, xenlulozơ, amilo, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6,
poli(vinyl axetat). Những phân tử có cấu tạo mạch phân nhánh là:
A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
B. amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, poli(vinyl axetat)
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
D. xenlulozơ, amilopectin
Câu 42. Polime thiên nhiên nào sau đây có thể là sản phẩm trùng ngưng: tinh bột (C 6H10O5)n; cao su
isopren (C5H8)n; tơ tằm (-NH-R-CO)n
A. tinh bột (C6H10O5)n
B. cao su isopren (C5H8)n
C. tinh bột (C6H10O5)n; cao su isopren (C5H8)n
D. tinh bột (C6H10O5)n; tơ tằm (-NH-R-CO)n
Câu 43. Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: polietilen; đất sét ướt; polistiren; nhôm; bakelit
(nhựa đui đèn); cao su
A. polietilen; đất sét ướt
B. polietilen; đất sét ướt; cao su
C. polietilen; đất sét ướt; polistiren
D. polietilen; polistiren; bakelit (nhựa đui đèn)
Câu 44. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hóa este là 60% và quá
trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và ancol là:

26
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
A. 170 kg axit và 80 kg ancol B. 85 kg axit và 40 kg ancol
C. 172 kg axit và 84 kg ancol D. 86 kg axit và 42 kg ancol
Câu 45. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. CH2CH-Cl và CH2CH-OCOCH3 B. CH2CHCH=CH2 và C6H5CH=CH2
C. CH2CHCH=CH2 và CH2CH-CN D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH
Câu 46. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình
là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích khí metan (đktc) là:
A. 3500 m3 B. 3584 m3 C. 3560 m3 D. 5500 m3
Câu 47. Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime được tạo thành từ các ancol bậc 2 có mạch cacbon phân
nhánh có cùng công thức C6H14O ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
t 0 ,p
Câu 48. Cho sơ đồ: X  -H 2 O
 Y  Polime
Chất X thỏa mãn sơ đồ là:
A. CH3-CH2-C6H4-OH B. C6H5CH(OH)CH3
C. CH3-C6H4-CH2-OH D. C6H5-O-CH2CH3
Câu 49. Từ các amino axit có cùng công thức phân tử C 3H7O2N có thể tạo thành bao nhiêu loại polime
khác nhau (phản ứng trực tiếp)
A. 3 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 50. Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có
nguồn gốc xenlulozơ là:
A. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6 B. sợi bông, len, tơ axetat
C. sợi bông, len, nilon-6,6 D. tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat
Câu 51. Phản ứng trùng hợp là phản ứng:
A. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polyme)
B. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polyme) và
giải phóng phân tử nhỏ (thường là nước)
C. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polyme) và giải phóng
phân tử nhỏ (thường là nước)
D. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polyme)
Câu 52. Chất nào sau đây tạo phản ứng trùng ngưng ?
A. ancol etylic và hexametylen điamin
B. axit-amino enantoic
C. axit stearic và etylen glicol
D. axit eloric và glixerin
Câu 53. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome
A. Butađien-1,4 B. butađien-1,3
C. Butađien-1,2 D. 2-metyl butađien-1,3
Câu 54. Bản chất của sự lưu hóa cao su là:
A. Tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian
B. Tạo loại cao su nhẹ hơn
C. Giảm giá thành cao su
D. Làm cao su dễ ăn khuôn
Câu 55. X   Y   cao su buna . X là:
A. CH  C-CH2CH=O B. CH2CH-CH2CH=O
C. CH2CH-CH2CH=O D. CH3-CH2-OH
Câu 56. Sản phẩm trùng hợp của butađien-1,3 với CNCH=CH2 có tên gọi thông thường là:
A. cao su buna B. cao su buna-S
C. cao su buna-N D. cao su
Câu 57. Chỉ rõ monome củ sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P):
27
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
A. (-CH2-CH2-)n B. (CH2CH(CH3)-)n
C. CH2=CH2 D. CH2CHCH3
Câu 58. Tơ sợi axetat được sản xuất từ:
A. visco B. sợi amiacat đồng
C. axeton D. este của xenlulozơ và axit axetic
Câu 59. Dựa vào nguồn gốc, sợi tự nhiên được chia thành:
A. sợi bông, sợi len, sợi lanh…
B. sợi động vật, sợi thực vật…
C. sợi ngắn, sợi dài..
D. sợi có nguồn gốc: khoáng vật, thực vật và động vật.
Câu 60. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra các phân
tử nhỏ (như nước, amoniac, hidroclorua…) được gọi là:
A. sự peptit hóa B. sự polime hóa
C. sự tổng hợp D. sự trùng ngưng

CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


Câu 1. Biết thể tích 1 mol của mỗi kim loại Al, Li, K tương ứng là 10 (cm3); 13,2 (cm3); 45,35 (cm3), có
thể tính được khối lượng riêng của mỗi kim loại trên lần lượt là:
A. 2,7 (g/cm3); 1,54 (g/cm3); 0,86 (g/cm3)
B. 2,7 (g/cm3); 0,86 (g/cm3); 0,53 (g/cm3)
C. 0,53 (g/cm3); 0,86 (g/cm3); 2,7 (g/cm3)
D. 2,7 (g/cm3); 0,53 (g/cm3); 0,86 (g/cm3)
Câu 2. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e)
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e
C. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau.
Câu 3. Câu nào sau đây đúng ?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 4 đến 7e
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 1 đến 3e
C. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính lớn hơn nguyên tử phi kim
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường khác nhau.
Câu 4. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kĩ thuật và đời sống là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 5. Cấu hình electron sau đây ứng với nguyên tử của các nguyên tố lần lượt là:
(a) 1s22s22p63s1 (b) 1s22s22p63s23p64s2
(c) 1s22s1 (d) 1s22s22p63s23p1
A. Ca, Na, Li, Al B. Na, Ca, Li, Al C. Na, Li, Al, Ca D. Li, Na, Al, Ca
Câu 6. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M, khi phản ứng kết thúc thu được
A. 2,16 gam Ag B. 0,54 gam Ag C. 1,62 gam Ag D. 1,08 gam Ag
Câu 7. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO 3 0,1M, khi phản ứng kết thúc, khối lượng là kẽm
tăng thêm
A. 0,65 gam B. 1,51 gam C. 0,755 gam D. 1,30 gam
Câu 8. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ ban đầu của dung dịch
CuSO4 là:

28
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
A. 1M B. 0,5M C. 2M D. 1,5M
Câu 9. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 ml dung dịch AgNO 3 4%. Khi lấy vật
ra khỏi dung dịch thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:
A. 27 gam B. 10,76 gam C. 11,08 gam D. 17 gam
Câu 10. Ngâm một lá niken trong các dung dịch loãng các muối sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3,
ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. B. MgCl2, AlCl3, Pb(NO3)2.
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.
Câu 11. Hòa tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần bột sắt
vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là:
A. 2,5984 gam B. 0,6496 gam C. 1,2992 gam D. 1,9488 gam
2+ 3+ + 2+
Fe Fe Ag Cu
Câu 12. Cho 4 cặp oxi hóa-khử ; ; ; . Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa
Fe Fe 2+ Ag Cu
và giảm dần về tính khử là:
Fe 2+ Cu 2+ Fe3+ Ag + Fe3+ Fe 2+ Ag + Cu 2+
A. ; ; 2+ ; B. ; ; ;
Fe Cu Fe Ag Fe 2+ Fe Ag Cu
Ag + Fe 3+ Cu 2+ Fe 2+ Cu 2+ Fe 2+ Fe3+ Ag +
C. ; ; ; D. ; ; ;
Ag Fe 2+ Cu Fe Cu Fe Fe 2+ Ag
Câu 13. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4
tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng ta thấy tính oxi hóa của các ion kim loại
giảm dần theo dãy sau:
A. Cu 2+ ;Fe3+ ;Fe 2+ B. Fe3+ ;Cu 2+ ;Fe 2+
C. Cu 2+ ;Fe 2+ ;Fe3+ D. Fe 2+ ;Cu 2+ ;Fe 3+
Câu 14. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hóa học đơn giản để loại được tạp chất là:
A. Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh
B. Chuyển hai muối thành hidroxit, oxi, kim loại rồi hòa tan bằng H2SO4 loãng.
C. Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.
D. Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi loại bỏ chất rắn
Câu 15. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng cách:
A. Hòa tan loại thủy ngân này trong dung dịch HCl dư.
B. Hòa tan loại thủy ngân này trong axit HNO3 loãng, dư rồi điện phân dung dịch.
C. Khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch HgSO4 loãng, dư rồi lọc dung dịch
D. Đốt nóng loại thủy ngân này và hòa tan sản phẩm bằng dung dịch HCl.
Câu 16. Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8 gam.
Khi đó khối lượng lá Pb:
A. Không thay đổi B. Giảm 0,8 gam
C. Tăng 0,8 gam D. Giảm 0,99 gam
Câu 17. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có chứa 4,48 gam ion kim loại điện tích 2 +. Sau
phản ứng, khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,88 gam. Công thức hóa học của muối sunfat là:
A. CuSO4 B. FeSO4 C. NiSO4 D. CdSO4
Câu 18. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hòa tan 4,16 gam CdSO4. Phản ứng xong khối lượng lá
kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là:
A. 60 gam B. 40 gam C. 80 gam D. 100 gam
Câu 19. Có các kim loại Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Cs, Fe, Cr, W, Al. B. W, Fe, Cr, Cs, Al.
C. Cr, W, Fe, Al, Cs. D. Fe, W, Cr, Al, Cs.
Câu 20. Cho các kim loại Os, Li, Mg, Fe, Ag. Tỉ khối của chúng tăng dần theo thứ tự

29
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
A. Os, Li, Mg, Fe, Ag B. Li, Fe, Mg, Os, Ag
C. Li, Mg, Fe, Os, Ag D. Li, Mg, Fe, Ag, Os
Câu 21. Có các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 22. Có các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dẫn nhiệt của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Cu, Ag, Fe, Al, Zn B. Ag, Cu, Al, Zn, Fe
C. Al, Fe, Zn, Cu, Ag D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag
Câu 23. Trong những câu sau câu nào không đúng ?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc là liên kết cộng hóa trị
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim
C. Hợp kim có tính chất hóa học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng
D. Hợp kim có tính chất vật lí và tính chất cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
Câu 24. Trong những câu sau, câu nào đúng ?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết ion
B. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim
C. Hợp kim có tính chất hóa học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng
D. Hợp kim có tính chất vật lí và tính chất cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng
Câu 25. Trong những câu sau câu nào đúng ?
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
B. Khi tạo thành liên kết cộng hóa trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm
C. Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng
Câu 26. Trong những câu sau, câu nào không đúng ?
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
B. Khi tạo ra liên kết cộng hóa trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm
C. Hợp kim thường có độ cứng và dòn hơn các kim loại tạo ra chúng
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn sso với các kim loại tạo ra chúng
Câu 27. Trong những câu sau, câu nào không đúng ?
A. Hợp kim Fe – Mn được tạo bởi liên kết kim loại.
B. Hợp kim Sn – Pb được tạo bởi liên kết kim loại.
C. Hợp kim Au – Zn được tạo bởi liên kết kim loại.
D. Hợp kim Fe3C được tạo bởi liên kết cộng hóa trị.
Câu 28. Hòa tan 6 gam hợp kim Cu-Ag trong dung dịch HNO 3 tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối
Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là:
A. 50% Cu và 50% Ag B. 64% Cu và 36% Ag
C. 36% Cu và 64% Ag D. 60% Cu và 40% Ag
Câu 29. Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể hợp chất hóa học.
Công thức hóa học của hợp kim là:
A. CuZn2 B. Cu2Zn C. Cu2Zn3 D. Cu3Zn2
Câu 30. Một hợp kim tạo bởi Cu, Al có cấu tạo tinh thể hợp chất hóa học và có chứa 12,3% lượng nhôm.
Công thức hóa học của hợp kim là:
A. Cu3Al B. CuAl3 C. Cu2Al3 D. Cu3Al2
Câu 31. Trong hợp kim Al-Ni cứ 5 mol Al thì có 0,5 mol Ni. Thành phần % của hợp kim là:
A. 18% Al và 82% Ni B. 82% Al và 18% Ni
C. 20% Al và 80% Ni D. 80% Al và 20% Ni
Câu 32. Hợp Fe-Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hòa tan 1,165 gam hợp kim này bằng dung dịch
axit HCl dư thoát ra 448 ml khí hidro (đktc). Thành phần % của hợp kim là:
A. 72% Fe và 28% Zn B. 73% Fe và 27% Zn

30
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
C. 72,1% Fe và 27,9% Zn D. 27% Fe và 73% Zn
Câu 33. Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại như sau:
(I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.
(II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể
(IV): Liên kết kim loại là liên kết hình thành do sức hút tương hỗ tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và
lớp electron tự do
Những phát biểu nào đúng
A. Chỉ có I đúng B. Chỉ có I, II đúng
C. Chỉ có IV sai D. Cả I, II, III, IV đều đúng
Câu 34. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây ?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng
Câu 35. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử ?
A. Al, Mg, Ca, K B. K, Ca, Mg, Al
C. Al, Mg, K, Ca D. Ca, K, Mg, Al
Câu 36. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp người ta dùng cách nào trong các cách
sau ?
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn
B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng
Câu 37. Kết luận nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim ?
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại
B. Hợp kim thường dẫn nhiệt và điện tốt hơn kim loại nguyên chất
C. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất
Câu 38. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn
hóa học
B. Nối thanh zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hóa
D. Một miếng vỏ đồ hộp bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm
thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 39. Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:
A. tăng 0,1 gam B. tăng 0,01 gam C. giảm 0,1 gam D. không thay đổi
Câu 40. Có những pin điện hóa được ghép bởi các cặp oxi hóa-khử chuẩn sau:
a) Ni2+/Ni và Zn2+/Zn
b) Cu2+/Cu và Hg2+/Hg
c) Mg2+ /Mg và Pb2+/Pb
Điện cực dương của các pim điện hóa là:
A. Pb, Zn, Hg B. Ni, Hg, Pb C. Ni, Cu, Mg D. Mg, Zn, Hg
Câu 41. Câu nào đúng trong các câu sau: trong ăn mòn điện hóa, xảy ra:
A. Sự oxi hóa ở cực dương
B. Sự khử ở cực âm
C. Sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương

31
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 42. Khi điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong một giờ với cường độ dòng điện 5 ampe.
Lượng đồng giải phóng ở catot là:
A. 5,9 gam B. 5,5 gam C. 7,5 gam D. 7,9 gam
Câu 43. Tìm câu sai:
A. Trong hai cặp oxi hóa-khử sau: Al3+/Al và Cu2+/Cu; Al3+ không oxi hóa được Cu
B. Để điều chế Na người ta điện phân dung dịch NaCl bão hòa trong nước
C. Hầu hết các kim loại khử được N+5, S+6 trong axit HNO3, H2SO4 xuống oxi hóa thấp hơn
D. Trong hai cặp oxi hóa-khử sau: Al3+/Al và Cu2+/Cu; Al khử được Cu2+
Câu 44. Câu nào sau đây đúng ?
A. Miếng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm bị phá hủy là do ăn mòn hóa học
B. Trong hai cặp oxihóa-khử sau: Al3+/Al và Cu2+/Cu; Al3+ không oxihóa được Cu
C. Để điều chế Na người ta điện phân NaCl nóng chảy.
D. Hầu hết các kim loại không oxi hóa được N+5, S+6 trong axit HNO3 và H2SO4 xuống số oxi hóa
thấp hơn.
Câu 45. Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Phát biểu nào sau
đây đúng ?
A. Bọt khí bay ra ít và chậm hơn lúc đầu.
B. Bọt khí bay ra nhanh và nhiều hơn lúc đầu
C. Không có bọt khí bay lên
D. Dung dịch không chuyển màu
Câu 46. Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển bằng
thép ?
A. Ni B. Mg C. Sn D. Cu
Câu 47. Đồng kim loại thay thế ion bạc trong dung dịch, kết quả có được là sự tạo thành bạc kim loại và
ion đồng. Điều này chỉ ra rằng:
A. Phản ứng trao đổi xảy ra
B. Bạc ít tan hơn đồng
C. Cặp oxi hóa-khử Ag+/Ag có thế điện cực chuẩn cao hơn Cu2+/Cu
D. Kim loại đồng dễ bị khử
Câu 48. Cho dòng điện 3A đi qua một dung dịch đồng (II) nitrat trong 1 giờ thì lượng đồng kết tủa trên
catot là:
A. 18,2 gam B. 3,56 gam C. 31,8 gam D. 7,12 gam
Câu 49. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra rửa nhẹ, làm
khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là:
A. 12,8 gam B. 8,2 gam C. 6,4 gam D. 9,6 gam
Câu 50. Một cation kim loại M có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. Vậy, cấu hình
electron lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là:
A. 3s1 B. 3s23p1 C. 3s23p3 D. 3s2
Câu 51. Cho các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm
C. Đốt dây sắt trong khí O2
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng
Câu 52. Một sợi dây đồng nối với một sợi dây sắt để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian có hiện tượng
A. Dây sắt và dây đồng bị đứt
B. Ở chỗ nối dây sắt bị mủn và đứt
C. Ở chỗ nối dây đồng bị mủn và đứt
D. Không có hiện tượng gì
Câu 53. Cho các ion: Ca2+; K+; Pb2+; Br-; SO42-; NO3-. Trong dung dịch những ion không bị điện phân là:

32
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
A. Ca2+; Pb2+; Br-; NO3- B. Ca2+; K+;SO42-; NO3-
C. Ca2+; K+; Br-; SO42- D. Ca2+; K+; Pb2+;SO42-
Câu 54. Một kim loại M tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội.
Kim loại M là:
A. Al B. Ag C. Zn D. Fe
Câu 55. Cho các cặp oxi hóa-khử sau: Zn 2+/Zn; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe. Biết tính oxi hóa của các ion tăng dần
theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+, tính khử giảm dần theo thứ tự: Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hóa học sau,
phản ứng không xảy ra là:
A. Cu + FeCl2 B. Fe + CuCl2 C. Zn + CuCl2 D. Zn + FeCl2
Câu 56. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO 3 và Pb(NO3)2, người
ta dùng lần lượt các kim loại.
A. Cu, Fe B. Pb, Fe C. Ag, Pb D. Zn, Cu
Câu 57. Cho 10,4 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Fe tac dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl. Kết thúc
phản ứng thu được 6,72 lit khí (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng Mg, Fe và nồng độ mol/lit của
dung dịch HCl ban đầu lần lượt là:
A. 46,15%; 53,85%; 1,5M B. 11,39%; 88,61%; 1,5M
C. 53,85%; 46,15%; 1M D. 46,15%; 53,85%; 1M
Câu 58. Cho các dung dịch: (a) HCl, (b)KNO 3, (c) HCl+KNO3, (d) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hòa tan trong các
dung dịch.
A. (c), (d) B. (a), (b) C. (a), (c) D. (b), (d)
Câu 59. Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là:
A. 4AgNO3 + 2H2O →4Ag + O2 + 4HNO3
B. 2CuSO4 +2H2O → 2Cu + O2 + H2SO4
C. 2MCln →2M + nCl2
D. 4MOH → 4M + 2H2O
Câu 60. Những nhóm nào dưới đây ngoài nguyên tố kim loại còn có nguyên tố phi kim ?
A. IA (trừ hidro) và IIA B. IIIA đến VIIIA
C. IB đến VIIIB D. Họ lantan và họ actini
Câu 61. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng ?
A. Cr(Z=24) [Ar]3d54s1 B. Mn2+(Z=25)[Ar]3d34s2
3+ 5
C. Fe (Z=26) [Ar]3d D. Cu(Z=29) [Ar]3d104s1
Câu 62. Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim B. Tính dẻo
C. Tính cứng D. Tính dẫn nhiệt và điện
Câu 63. Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng?
A. Dẫn nhiệt và điện: Ag > Cu > Al > Fe B. Tỉ khối Li < Fe < Os
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W D. Tính cứng Cs < Fe < Al ̴ Cu < Cr
Câu 64. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt cấu trúc bền
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn
Câu 68. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường ?
A. Na B. Ba C. Ca D. Al
Câu 69. Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HCl ?
A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg
Câu 70. Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2
A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu

33
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 71. Mô tả nào sau đây không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 một thời
gian ?
A. Bề mặt thanh kim loại màu đỏ
B. Dung dịch bị nhạt màu
C. Dung dịch có màu vàng nâu
D. Khối lượng thanh kim loại tăng
Câu 72. Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 là:
A. Bề mặt thanh kin loại có màu trắng
B. Dung dịch từ màu vàng nâu chuyển sang màu xanh
C. Dung dịch có màu vàng nâu
D. Khối lượng thanh kim loại tăng
Câu 73. Phản ứng điện phân nóng chảy nào sau đây bị viết sai sản phẩm ?
3
A. Al2 O3   2Al + O 2 B. 2NaOH   2Na + O 2 + H 2
dpnc dpnc

2
C. 2NaCl   2Na + Cl 2 D. Ca 3 N 2   3Ca + N 2
dpnc dpnc

Câu 74. Điện phân hết 0,1 mol Cu(NO 3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng
dung dịch đã giảm bao nhiêu gam ?
A. 1,6 gam B. 6,4 gam C. 8,0 gam D. 18,8 gam
Câu 75. Tính thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực
trơ, màng ngăn xốp.
A. 0,224 lit B. 1,12 lit C. 2,24 lit D. 4,48 lit
Câu 76. Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của điện phân ?
A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất
B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện
C. Tính chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au…
D. Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au… bảo vệ và trang trí kim loại
Câu 77. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch chứa 0,02 mol NiSO 4 với cường độ dòng điện 5A trong 6
phút 26 giây. Khối lượng catot tăng lên bằng:
A. 0,0 gam B. 0,16 gam C. 0,59 gam D. 1,18 gam
Câu 78. Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. 3CO + Fe 2O 2   2Fe + 3CO 2 B. 2Al + Cr2 O3   2Cr + Al2 O3
C. HgS + O 2   Hg + SO 2 D. Zn + CuSO 4   ZnSO 4 + Cu
Câu 79. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
3
A. C + ZnO   Zn + CO B. Al2 O3   2Al + O 2
2
C. MgCl2   Mg + Cl 2 D. Zn + 2Ag(CN) 2   Zn(CN) 2-4 + 2Ag
-

Câu 80. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị
sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ sắt chậm nhất ?
A. Sắt tráng kẽm B. Sắt tráng thiếc C. Sắt tráng niken D. Sắt tráng đồng
Câu 81. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Ăn mòn kim loại là sự hủy hoại kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.
B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi
trường không khí
C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó
D. Ăn mòn kim loại được chia thành 2 dạng: ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa
Câu 82. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hóa học ?
A. Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện

34
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
B. Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều
C. Kim loại tinh khiết không bị ăn mòn hóa học
D. Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng của ăn mòn điện hóa
Câu 83. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn
B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện li
C. Các điện cực phải khác nhau về bản chất
D. Cả ba điều kiện trên
Câu 84. Một chiếc chìa khóa làm bằng hợp kim Cu-Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc
chìa khóa sẽ:
A. Bị ăn mòn hóa học
B. Bị ăn mòn điện hóa
C. Không bị ăn mòn
D. Ăn mòn điện hóa hoặc hóa học tùy theo lượng Cu-Fe có trong chìa khóa đó
Câu 85. Có một thủy thủ làm rơi một đồng 50 xu làm bằng Zn xuống đáy tàu và vô tình quên không nhặt
lại đồng xu đó. Kết quả
A. Đồng xu rơi chỗ nào vẫn còn nguyên ở chỗ đó
B. Đồng xu biến mất
C. Đáy tàu bị thủng dần làm con tàu bị đắm
D. Đồng xu nặng hơn trước nhiều lần
Câu 86. Để bảo vệ nồi hơi (supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể lót những kim loại nào sau
đây vào mặt trong của nồi hơi ?
A. Zn hoặc Mg B. Zn hoặc Cr C. Ag hoặc Mg D. Pb hoặc Pt
Câu 87. Trên cửa các đập nước bằng thép thường có gắn những lá Zn mỏng. Làm như vậy để chống ăn
mòn cửa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây ?
A. Dùng hợp kim chống gỉ
B. Phương pháp phủ
C. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt
D. Phương pháp điện hóa
Câu 88. Trong các chất sau: Cu, Mg, Al, hợp kim Al-Ag, chất nào khi tác dụng với dung dịch H 2SO4
loãng giải phóng bọt khí H2 nhiều nhất:
A. Al B. Mg và Al C. Hợp kim Al-Ag D. Hợp kim Al-
Cu
Câu 89. Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng:
A. Thanh Al tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Zn
B. Thanh Zn tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al
C. Cả hai thanh đều tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả hai thanh
D. Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al
Câu 90. Có 2 chiếc thìa sắt như nhau, một chiếc giữ nguyên còn một bị chiếc vặn cong cùng đặt trong
không khí ẫm như nhau. Hiện tượng xảy ra là:
A. Cả hai chiếc thìa đều không bị ăn mòn
B. Cả hai chiếc thìa đều bị ăn mòn với tốc độ như nhau
C. Chiếc thìa cong bị ăn mòn nhiều hơn
D. Chiếc thìa cong bị ăn mòn ít hơn
Câu 91. Một lá Al được nối với một lá kẽm ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng
trong dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào ?
A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn
B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al
C. Electron di chuyển từ Al sang Zn

35
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
D. Electron di chuyển từ Zn sang Al
Câu 92. Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch, không có bùn đất bám vào là một biện pháp bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn. Hãy cho biết như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây ?
A. Cách li kim loại với môi trường
B. Dùng phương pháp điện hóa
C. Dùng phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt
D. Dùng phương pháp phủ
Câu 93. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Gỉ sắt có công thức hóa học Fe3O4.xH2O
B. Gỉ đồng có công thức hóa học Cu(OH)2.CuCO3
C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ sắt tinh khiết mà thường có lẫn
các tạp chất khác.
D. Trong quá trình tạo gỉ sắt, ở anot xảy ra quá trình O2 + 2H 2 O + 4e 
 4OH -

CHƯƠNG VI: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ NHÔM

KIM LOẠI KIỀM


Câu 1. Phương trình điện phân nào sau đây là sai ?
A. 4MOH   4M + 2H 2O B. 4AgNO3 + 2H 2O 
 4Ag + O 2 + 4HNO3
dpnc dpdd

C. 2NaCl + 2H 2O   H 2 + Cl 2 + 2NaOH D. 2ACl n   2A + nCl 2


dpdd dpnc

Câu 2. Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O2 dư thu được sản phẩm rắn A. Hòa tan hết A trong nước thu
được 0,025 mol O2. Khối lượng của A bằng:
A. 3,9 gam B. 6,2 gam C. 7,8 gam D. 7,0 gam
Câu 3. Trong qua trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra:
A. Sự oxi hóa phân tử nước B. Sự khử ion Na+
C. Sự khử phân tử nước D. Sự oxi hóa ion
Na+
Câu 4. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,2 mol K 2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO 2
sinh ra (đktc) là:
A. 0,224 lit B. 0,112 lit C. 0,448 lit D. 0,336 lit
Câu 5. Có dung dịch NaCl trong nước, quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ dung
dịch trên
A. Điện phân dung dịch B. Nung nóng
dung dịch để NaCl phân hủy
C. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch D. Cô cạn dung dịch và điện phân NaCl nóng
chảy
Câu 6. Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá
trị pH:
A. < 7 B. > 7 C. Không xác định D. = 7
Câu 7. Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm ?
A. Số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất B. Cấu tạo đơn chất kim loại
C. Số lớp electron D. Số electron ngoài cùng của nguyên tử
Câu 8. Quá trình nào sau đây ion Na+ bị khử ?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl B. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
HCl
C. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 D. Điện phân NaCl nóng chảy
Câu 9. Biết thể tích của 1 mol các kim loại kiềm là

36
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Li Na K Cs
3
cm 13,2 23,71 45,35 55,55
3
Thì tính được khối lượng riêng (g/cm ) của mỗi kim loại trên lần lượt là
A. 0,53; 0,86; 0,97 và 1,53 B. 0,53; 0,97; 0,86 và 1,53
C. 0,97; 0,53; 1,53 và 0,86 D. 0,97; 1,53; 0,53 và 0,86
Câu 10. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na 2CO3. Thể
tích khí CO2 thu được bằng:
A. 0,00 lit B. 1,12 lit C. 0,56 lit D. 1,344 lit
Câu 11. Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch
NaOH 30%. Lượng muối natri trong dung dịch thu được là:
A. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3 B. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3
C. 10,6 gam Na2CO3 D. 16,8 gam NaHCO3
Câu 12. Nguyên tố nào chỉ có ở trạng thái hợp chất trong tự nhiên ?
A. Na B. Ne C. Au D. Ag
Câu 13. Có 2 lit dung dịch NaCl 0,5M. Lượng kim loại và thể tích khí Cl 2 thu được (đktc) từ dung dịch
trên là (hiệu suất điều chế bằng 90%)
A. 27,0 gam và 18,00 lit B. 20,7 gam và
10,08 lit
C. 31,05 gam và 15,12 lit D. 10,35 gam và
5,04 lit
Câu 14. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không thay đổi còn
lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 63% và 37% B. 42% và 58% C. 84% và 16% D. 21% và 79%
Câu 15. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết trong nước được dung dịch A và 0,672 lit khí
H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là:
A. 600 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 100 ml
Câu 16. Cho 6 lit hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K 2CO3 và 6 gam
KHCO3. Thành phần % thể tích CO2 trong hỗn hợp là:
A. 56% B. 28% C. 50% D. 42%
Câu 17. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy được 1,792 lit khí (đktc) ở anot và 6,24 gam
kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối đem điện phân là:
A. KCl B. LiCl C. NaCl D. RbCl
Câu 18. Thể tích khí H2 sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có màng ngăn (1) và
không có màng ngăn (2) là:
A. bằng nhau B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. không xác
định
Câu 19. Cho 5 gam hỗn hợp Na và Na 2O và tạp chất trơ tác dụng hết với nước thoát ra 1,875 lit khí
(đktc). Trung hòa dung dịch sau phản ứng cần 100 ml dung dịch HCl 2M. Thành phần % khối lượng mỗi
chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 82% Na; 12,4% Na2O; 5,6% tạp chất B. 92% Na; 6,9% Na2O; 1,1% tạp chất
C. 80% Na; 18% Na2O; 2% tạp chất D. 77% Na; 20,2% Na2O; 2,8% tạp chất
Câu 20. Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng:
A. Tác dụng với oxi B. Tác dụng với dung dịch muối
C. Tác dụng với nước D. Tác dụng với dung dịch axit
Câu 21. Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm ?
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử B. Số lớp electron
C. Bán kính nguyên tử D. Số electron ngoài cùng của nguyên tử
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Các kim loại kiềm gồm Li, Na, K, Ra, Cs và Fr

37
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
B. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron hóa trị là ns1
C. Trong hợp chất kim loại kiềm có mức oxi hóa +1
D. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng hệ thống tuần hoàn
Câu 23. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:
A. 14% B. 15% C. 13% D. 12%
Câu 24. Tính chất hóa học chung của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là:
A. Tính khử yếu B. Tính oxi hóa yếu
C. Tính khử mạnh D. Tính oxi hóa mạnh
Câu 25. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm ?
A. Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt luyện
B. Mạ bảo vệ kim loại
C. Tạo hợp kim dùng trong thiết bị báo cháy
D. Chế tạo tế bào quang điện
Câu 26. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 ?
A. Bề mặt kim loại có màu đò và có kết tủa xanh
B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
C. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
D. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh
Câu 27. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do liên kết kim loại trong mạng tinh thể
kim loại kiềm bền vững
B. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc kim loại nặng
C. Kim loại kiềm có độ cứng cao do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững
D. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán kinh lớn và cấu trúc
tinh thể kém đặc khít
Câu 28. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ?
A. Na + ; Ca 2+ ; Al3+ B. Ca 2+ ; Mg 2+ ; Al3+
C. Na + ; Mg 2+ ; Al3+ D. K + ; Ca 2+ ; Mg 2+
Câu 29. Để bảo quản kim loại kiềm cần
A. Ngâm chúng trong ancol nguyên chất B. Ngâm chúng vào nước
C. Giữ chúng trong lọ có đập nắp kín D. Ngâm chúng trong dầu hỏa
Câu 30. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
A. Điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền
B. Khối lượng nhỏ
C. Thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ
D. Tính khử mạnh hơn các kim loại khác
Câu 31. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương ?
A. Ion K+ bị oxi hóa B. Ion K+ bị khử C. Ion Br- bị oxi hóa D. Ion Br- bị khử
+
Câu 32. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na bị khử thành nguyên tử Na ?
A. 4Na + O 2   2Na 2O B. 4NaOH   4Na + O 2 + 2H 2 O
C. 2Na + 2H 2 O   2NaOH + H 2 D. 2Na + H 2SO4   Na 2SO 4 + H 2
Câu 33. Xếp theo chiều tăng dần bán kính các ion sau:
A. O 2- ; F- ; Na + ; Mg 2+ ; Al3+ B. Al3+ ; Mg 2+ ; Na + ; F- ;O 2-
C. F- ; Na + ; O 2- ;Mg 2+ ; Al3+ D. Na + ;O2- ; Al3+ ; F- ; Mg 2+
Câu 34. Giải thích nào dưới đây không đúng ?
A. Nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa I 1 nhỏ nhất so với các kim loại khác trong chu kì
do kim loại kiềm có bán kính lớn nhất

38
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
B. Nguyên tử kim loại kiềm có khuynh hướng nhường 1 electron do I 2 của kim loại kiềm lớn hơn
nhiều so với I1 và do ion kim loại kiềm M+ có cấu hình bền
C. Tinh thể kim loại kiềm có cấu trúc rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
D. Do năng lượng ion hóa nhỏ nên kim loại kiềm có tính khử mạnh
Câu 35. Những nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp theo trình tự tăng dần của:
A. Bán kính nguyên tử B. Điện tích hạt nhân của nguyên tử
C. Nguyên tử khối D. Số oxi hóa
Câu 36. Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 ml
dung dịch H2SO4 1M. Tính m.
A. 2,3 gam B. 6,9 gam C. 4,6 gam D. 9,2 gam
Câu 37. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:
A. MO B. MO2 C. M2O3 D. M2O
Câu 38. Dung dịch nào sau đây không thể làm đổi màu quỳ tím ?
A. NH4Cl B. NaHCO3 C. NaOH D. Na2CO3
Câu 39. Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp
muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,8 gam và 5,28 gam B. 1,6 gam và
4,48 gam
C. 3,2 gam và 2,88 gam D. 2,4 gam và
3,68 gam
Câu 40. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm ?
A. Ba, Na, K, Ca B. K, Na, Ca, Zn C. Be, Mg, Ca, Ba D. Na, K, Mg, Ca
Câu 41. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối ?
A. NO2 + NaOH dư B. Ca(HCO3)2 + NaOH dư C. Fe3O4 + HCl dư D. CO2 + NaOH

Câu 42. Quá trình nào sau đây ion Na+ không bị khử ?
A. Điện phân dung dịch NaCl trong nước B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Điện phân Na2O nóng chảy D. Điện phân NaOH nóng chảy
Câu 43. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm
A. Na - K - Cs - Rb - Li B. Cs - Rb - K -
Na - Li
C. K- Li- Na -Rb - Cs D. Li - Na - K - Rb - Cs
Câu 44. Cho 0,001 mol NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội,
thêm vào một ít phenolphatalein, dung dịch thu được có màu
A. Không màu B. Trắng C. Xanh D. Hồng
Câu 45. Xếp theo chiều giảm dần bán kính của các ion sau:
A. S2- ; K + ; Cl- ; Ca 2+ B. Ca 2+ ; K + ; Cl- ; S2- C. S2- ; Cl- ; K + ; Ca 2+ D.
2+ 2- + -
Ca ; S ; K ; Cl
Câu 46. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 8 gam B. 9 gam C. 10 gam D. 11 gam
Câu 47. Muốn điều chế Na, hiện nay người ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
(t 0 cao)
B. 4NaOH   4Na + 2H 2O + O 2
dpnc
A. CO + Na 2O   2Na + CO 2
C. 2NaCl   2Na + Cl 2
dpnc
D. B và C đều đúng
Câu 48. Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ.
Dung dịch sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ 24%. Nồng độ phần trăm của dung dịch ban
đầu là:
A. 9,6% B. 2,4% C. 4,8% D. 1,2%
39
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 49. Trộn 150 ml dung dịch Na 2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 200 ml dung dịch HCl thì thể tích khí
CO2 sinh ra ở (đktc) là:
A. 5,04 lit B. 2,52 lit C. 5,6 lit D. 3,36 lit
Câu 50. Trộn 200 ml dung dịch H 2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo
thành là
A. 1,6 B. 1,9 C. 1,4 D. 2,4

KIM LOẠI KIỀM THỔ


Câu 1. So sánh (1) thể tích khí O 2 cần dùng để đốt cháy hỗn hợp gồm 1 mol Be, 1 mol Ca và (2) thể tích
khí H2 sinh ra khi hòa tan cùng lượng hỗn hợp trên vào nước.
A. (1) gấp đôi (2) B. (1) bằng (2)
C. (1) bằng một phần ba (2) D. (1) bằng một nửa (2)
Câu 2. Đun nóng MnO2 với dung dịch HCl đặc, dư. Khí thoát ra tác dụng hết với kim loại kiềm thổ M
tạo ra 7,6 gam muối. M là:
A. Mg B. Be C. Ba D. Ca
Câu 3. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị bằng
A. 1e B. 2e C. 4e D. 3e
Câu 4. Trong nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
B. Tính khử của kim loại không đổi khi bán kính nguyên tử giảm
C. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
D. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
Câu 5. Trong phản ứng: CO32- + H 2O   HCO3- + OH - . Vai trò của CO32- và H2O là:
2- 2-
A. CO3 là axit và H2O là bazơ B. CO3 là lưỡng tính và H2O là trung tính
2- 2-
C. CO3 là bazơ và H2O là axit D. CO3 là chất oxi hóa và H2O là chất khử
Câu 6. Dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+ ,Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để
loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+ ,Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu ?
A. AgNO3 B. K2CO3 C. Na2SO4 D. NaOH
Câu 7. Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân ?
A. Cu(OH)2 và Al(OH)3 B. Zn(OH)2 và
KOH
C. NaOH và Ba(OH)2 D. Mg(OH)2 và Fe(OH)2
Câu 8. Điều nào sau đây không đúng với canxi ?
A. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
B. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O
C. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
D. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
Câu 9. Khi nung đến hoàn toàn 20 gam quặng đôlômit thoát ra 5,6 lit khí (ở o 0C và 0,8 atm). Hàm lượng
CaCO3.MgCO3 trong quặng là:
A. 75% B. 90% C. 80% D. 92%
Câu 10. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. K B. Ca C. Li D. Be
Câu 11. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. Thạch cao sống B. Đá vôi C. Thạch cao khan D. Thạch cao
nung
Câu 12. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ?
A. BeSO 4 , MgSO 4 , CaSO 4 , SrSO 4 B. BeCO3 , MgCO3 , CaCO3 , SrCO3
C. Be(OH) 2 , Mg(OH) 2 , Ca(OH) 2 D. BeCl 2 , MgCl2 , CaCl2 , SrCl 2
40
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 13. Kim loại Be không tác dụng với chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. H2O D. O2
Câu 14. Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ?
A. H2O B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch
NaOH
Câu 15. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M 2+ thay
cho Ca2+ và Mg2+)
t0
(1) M 2+ + 2HCO3-   MCO3 + H 2O + CO 2
(2) M + HCO3 + OH 
 MCO3 + H 2O
2+ - -

(3) M + CO3 
 MCO3
2+ 2-

(4) 3M + 2PO 4   M 3 (PO 4 ) 2


2+ 3-

Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời ?
A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1), (2), (3) và
(4)
Câu 16. Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. NaOH B. NaCl C. Na2CO3 D. HCl
Câu 17. Oxit kim loại bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao là:
A. K2O B. MgO C. Al2O3 D. CuO
Câu 18. Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO 3 với dung dịch
chứa 0,01 mol Ba(OH)2.
A. 1,97000 gam B. 2,95500 gam C. 1,47750 gam D. 0,73875 gam
Câu 19. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng từ Be đến Ba
D. Các kim loại kiềm thổ có năng lượng ion hóa nhỏ và thế điện cực chuẩn lớn
Câu 20. Giải pháp nào sau đây dùng điều chế Mg kim loại ?
A. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao B. Điện phân nóng chảy MgCl2
C. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 D. Nhúng Na vào dung dịch MgSO4
Câu 21. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. Ca(OH) 2 + MgCl 2 B. CaCO3 + Na 2SO 4 C. CaSO 4 + Na 2CO3 D.
CaSO 4 + BaCl 2
Câu 22. Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học tương tự nhau ?
A. S và Cl2 B. Mg và Ca C. Ca và Br2 D. Mg và S
Câu 23. Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với dung dịch Na 2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và
đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca 2+ trong 1 lit
dung dịch đầu là:
A. 30 gam B. 40 gam C. 10 gam D. 20 gam
Câu 24. Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với
nước ?
A. H2O B. Dung dịch NaOH vừa đủ
C. Dung dịch CuSO4 vừa đủ D. Dung dịch HCl vừa đủ
Câu 25. Trong các chất sau: H2O; Na2O; CaO; MgO. Chất có liên kết cộng hóa trị là:
A. H2O B. MgO C. CaO D. Na2O
Câu 26. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và
thoát ra 0,12 mol hidro. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần trung hòa dung dịch Y là:
A. 240 ml B. 1,20 lit C. 60 ml D. 120 ml
41
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 27. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với các nguyên tố nhóm IIA ?
A. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba B. Cấu hình electron hóa trị là ns2
C. Mức oxi hóa đặc trưng trong hợp chất là +2 D. Tinh thể có cấu trúc lập phương
Câu 28. Những mô tả ứng dụng nào dưới đây không chính xác ?
A. Ca(OH)2 dùng điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng, chế tạo clorua vôi.
B. CaCO3 dùng sản xuất xi măng, vôi sống, vôi tôi, khí cacbonic.
C. CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC2, làm chất hút ẩm.
D. CaSO4 dùng sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng đúc tượng, mẫu trang trí
nội thất.
Câu 29. Mô tả ứng dụng nào của Mg là không đúng ?
A. Dùng chế tạo dây dẫn điện
B. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ
C. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô
D. Dùng chế tạo chất chiếu sáng
Câu 30. Dẫn V lit khí CO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thì được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết
tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V bằng:
A. 3,360 lit hoặc 1,120 lit B. 1,344 lit hoặc
3,136 lit
C. 1,344 lit D. 3,136 lit
Câu 31. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH) 2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong
khoảng nào khi số mol CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol ?
A. 0 gam đến 0,985 gam B. 0 gam đến
3,94 gam
C. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,152 gam
Câu 32. Dung dịch A chứa 5 ion: Mg , Ba , Ca , Cl (0,1 mol), NO3- (0,2 mol). Thêm dần V ml dung
2+ 2+ 2+ -

dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là:
A. 200 B. 300 C. 150 D. 250
Câu 33. Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận xét nào sau đây về kim loại kiềm thổ dưới đây
là đúng ?
A. Độ cứng lớn hơn B. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn
C. Khối lượng nhỏ hơn (nhẹ hơn) D. Thế điện cực chuẩn âm hơn
Câu 34. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lit khí (đktc). Tên của kim
loại kiềm thổ là:
A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg
Câu 35. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng ?
A. Đều được điều chế bằng phương pháp điện phân muối clorua nóng chảy
B. Oxit đều có tính chất oxit bazơ
C. Số electron hóa trị bằng nhau
D. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
Câu 36. Phản ứng nào dưới đây không đúng ?
t0 t0
A. 2Mg(NO3 ) 2   2MgO + 4NO 2 + O 2 B. Mg(OH)2   MgO + H 2 O
0 0
C. BaSO 4  t
 Ba + SO 2 + O 2 D. CaCO3  t
 CaO + CO2
Câu 37. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng ?
A. Nước cứng chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm
C. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl- và SO42- hoặc cả hai là nước cứng tạm thời
D. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+

42
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 38. Sục 2,24 lit khí CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết
tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 0,00 gam B. 5,00 gam C. 30,0 gam D. 10,0 gam
Câu 39. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là:
A. ns2np1 B. ns2 C. ns2np2 D. ns1
Câu 40. Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm
thực của nước mưa với đá vôi ?

A. Ca(HCO3 ) 2   CaCO3 + CO 2 + H 2O B. CaCO3 + 2HCl   CaCl2 + H 2O + CO 2
D. CaCO3 + CO 2 + H 2O   Ca(HCO3 ) 2
0
C. CaCO3  t
 CaO + CO 2
Câu 41. Thổi V ml khí CO 2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa.
Giá trị của V là:
A. 44,8 ml hoặc 224 ml B. 44,8 ml hoặc 89,6 ml C. 224 ml
D. 44,8 ml
Câu 42. Chất làm mềm nước cứng toàn phần là:
A. NaCl B. Na2CO3 C. CaCO3 D. CaSO4
Câu 43. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với nguyên tử kim loại kiềm thổ? Theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân
A. Khối lượng riêng tăng dần B. Thế điện cực chuẩn tăng dần
C. Năng lượng ion hóa giảm dần D. Bán kính nguyên tử tăng dần
Câu 44. Nước cứng không gây tác hại nào dưới đây ?
A. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
B. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
D. Gây ngộ độc nước uống
Câu 45. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư
dung dịch HCl thì thu được 5,6 lit khí (đktc). Hai kim loại này là:
A. Sr và Ba B. Be và Mg C. Ca và Sr D. Mg và Ca
Câu 46. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử các nguyên tố kim loại kiềm thổ, đại lượng
nào sau đây có giá trị tăng dần ?
A. Thế điện cực chuẩn B. Bán kính nguyên tử C. Năng lượng ion hóa D. Độ cứng
Câu 47. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 ta thấy
A. không có hiện tượng gì B. có bọt khí thoát ra
C. có kết tủa trắng D. có kết tủa trắng và bọt khí
Câu 48. Cho 10 lit hỗn hợp khí gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH) 2
7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Trị số của m bằng:
A. 10 gam B. 8 gam C. 6 gam D. 12 gam
Câu 49. Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lit khí CO2 (đktc). Số gam
mỗi muối ban đầu là:
A. 4,0 gam và 4,2 gamB. 6,1 gam và 2,1 gam C. 1,48 gam và 6,72 gam D. 2,0 gam và 6,2
gam
Câu 50. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. K+ và Ba2+ B. Ba2+ và Ca2+ C. Ca2+ và Mg2+ D. Na+ và Mg2+
NHÔM
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al-Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho
cùng lượng hợp kim tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Thành phần % khối
lượng mỗi kim loại trong hợp kim là:
A. 69,2% và 30,8% B. 40,0% và 60,0% C. 62,9% và 37,1% D. 60,2% và
32,8%

43
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 2. 31,2 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lit khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 21,6 g Al và 9,6 g Al2O3 B. 16,2 g Al và 15,0 g Al2O3
C. 10,8 g Al và 20,4 g Al2O3 D. 5,4 g Al và 25,8 g Al2O3
Câu 3. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là không chính xác?
A. Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu
B. Al là kim loại màu trắng bạc
C. Al là kim loại nhẹ
D. Al là kim loại mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
Câu 4. Cho 10,5 gam hỗn hợp bột Al và một kim loại kiềm vào nước. Sau phản ứng thu được dung dịch
A và 5,6 lit khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A để kết tủa thu được là lớn nhất. Lọc kết
tủa, sấy khô, cân được 7,8 gam. Kim loại M là:
A. Na B. Rb C. Li D. K
Câu 5. Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO 4. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Phát biểu nhận xét sau thí nghiệm nào sau đây là không đúng ?
A. Khối lượng thanh Al tăng 1,38 gam B. Dung dịch thu được không màu
C. Thanh Al có màu đỏ D. Khối lượng dung dịch tăng 1,38 gam
Câu 6. Chất nào sau đây không là lưỡng tính
A. Al B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. NaHCO3
Câu 7. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ?
A. K.Al(SO4)2. 12H2O B. K2SO4 C. AlCl3 D. Na[Al(OH)4]
Câu 8. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A.
Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là:
A. 41,28 gam B. 25,68 gam C. 15,6 gam D. 0,64 gam
Câu 9. Trường hợp nào dưới đây tạo kết tủa khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. Thêm dư HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] B. Thêm dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch
NaOH
C. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Thêm dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
Câu 10. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí ?
A. Dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch Na2S. B. Dung dịch AlCl3 + dung dịch NaOH.
C. Al + dung dịch NaOH. D. Dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3
Câu 11. So sánh thể tích khí H2 (1) thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và thể
tích khí N2 (2) duy nhất thu được khi cho cùng lượng nhôm trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư
A. (1) gấp 5 lần (2) B. (1) gấp 2,5 lần (2) C. (2) gấp 5 lần (1) D. (1) bằng (2)
Câu 12. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol
khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Tính m
A. 19,5 gam B. 13,7gam C. 12,28 gam D. 11,0 gam
Câu 13. Kim loại có thể điều chế được từ quặng hematit là:
A. Sắt B. magie C. Đồng D. Nhôm
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol
N2O và 0,1 mol NO. Giá trị của m là:
A. 8,1 gam B. 13,5 gam C. 0,81 gam D. 1,35 gam
Câu 15. Cho m gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoat ra 6,72 lit khi (đktc). Nếu
cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lit khí (đktc). Khối lượng của Al
và Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe B. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe
C. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe
Câu 16. Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Nhôm B. Magie C. Sắt D. Natri

44
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 17. Ngâm một lá nhôm trong dung dịch CuSO 4 thì sau phản ứng hoàn toàn khối lượng lá nhôm thay
2-
đổi bao nhiêu? Biết rằng ion SO 4 trong dung dịch đủ kết tủa hoàn toàn ion Ba2+ trong 26 ml dung dịch
BaCl2 0,02M.
A. Khối lượng lá nhôm tăng 0,24 gam B. Khối lượng lá nhôm tăng 0,024 gam
C. Khối lượng lá nhôm giảm 0,024 gam D. Khối lượng lá nhôm giảm 0,048 gam
Câu 18. Kim loại chỉ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Kẽm B. Sắt C. Natri D. Đồng
Câu 19. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 200 ml dung dịch NaOH 2,25M được dung dịch X. Để kết
tủa hoàn toàn ion Al3+ trong dung dịch X dưới dạng hidroxit cần dùng một thể tích CO2 (đktc) là:
A. 1,12 lit B. 6,72 lit C. 3,36 lit D. 2,24 lit
Câu 20. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về quá trình điện phân sản xuất Al ?
A. Cần tinh chế quặng boxit (Al2O3. 2H2O) do còn lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2.
B. Từ 1 tấn quặng boxit (chứa 60% Al 2O3) có thể điều chế được gần 0,318 tấn Al với hiệu suất
100%.
C. Sản xuất 2,7 tấn Al tiêu hao 18 tấn C làm anot, nếu quá trình oxi hóa là hoàn toàn và sản phẩm
oxi hóa chỉ là CO2.
D. Criolit được sử dụng để hạ nhiệt độ nóng chảy, tăng độ dẫn điện và ngăn cản Al bị oxi hóa bởi
không khí.
Câu 21. Cho phản ứng: Al + H 2O + NaOH   NaAlO 2 + 3/2H 2
Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là:
A. NaOH B. Al C. H2O D. NaAlO2
Câu 22. Cho 24,3 gam kim loại X (có hóa trị duy nhất) tác dụng với 5,04 lit khí O2 (đktc) thu được chất
rắn A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,8 gam khí H2 thoát ra. Kim loại X là:
A. Zn B. Mg C. Al D. Ca
Câu 23. Có ba chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là:
A. dung dịch NaOH B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch HNO3 D. dung dịch HCl
Câu 24. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hóa
B. Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hóa và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng
Al2O3.
C. Nhôm kim loại không tác dụng với nước do thế khử của nhôm lớn hơn thế khử của nước
D. Do tính khử mạnh nên nhôm phản ứng được với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiện.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam bột Al trong S dư, rồi hòa tan hết sản phẩm thu được vào nước thì
thoát ra 6,72 lit khí (đktc). Tính m.
A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 4,05 gam D. 8,1 gam
Câu 26. Kim loại có thể điều chế từ quặng boxit là:
A. Sắt B. Magie C. Nhôm D. Đồng
Câu 27. Thêm dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol Na[Al(OH)4]. Khi kết tủa
thu được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là:
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,18 mol hoặc 0,26 mol
C. 0,26 mol D. 0,16 mol
Câu 28. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe 2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lit khí (đktc). Tính m.
A. 0,54 gam B. 1,775 gam C. 0,81 gam D. 1,08 gam
Câu 29. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Al 2(SO4)3 1M và CuSO4 1M tác dụng với dung dịch NaOH
dư. Kết tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là:
A. 6 gam B. 10 gam C. 4 gam D. 8 gam
Câu 30. Mô tả ứng dụng nào dưới đây của nhôm là chưa chính xác ?
A. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đình.
45
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
B. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức.
C. Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
D. Làm vật liệu chế tạo ôtô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ
Câu 31. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lit khí (đktc),
còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là:
A. 75% B. 80% C. 60% D. 90%
Câu 32. Trộn đều 0,54 gam bột Al với bột Fe 2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được
hỗn hợp X. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO 3 được hỗn hợp khí NO và NO 2 có tỉ lệ số mol tương
ứng là 1:3. Thể tích khí NO và NO2 (đktc) trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,672 lit và 0,224 lit B. 6,72 lit và 2,24 lit
C. 0,224 lit và 0,672 lit D. 2,24 lit và 6,72 lit
Câu 33. Thêm NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl 3. Kết tủa thu được là
lớn nhất và nhỏ nhất ứng với trường hợp số mol NaOH lần lượt là:
A. 0,03 mol và  0,04 mol B. 0,04 mol và  0,05 mol
C. 0,02 mol và  0,03 mol D. 0,01 mol và  0,02 mol
Câu 34. Cho dung dịch NH3 vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 đến dư, kết tủa thu được đem hòa tan bằng
NaOH dư được dung dịch A. Sục khí CO 2 dư vào dung dịch A, kết tủa thu được đem nung nóng đến khối
lượng không đổi được 2,04 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu là:
A. 0,6M B. 1M C. 0,4M D. 0,8M
Câu 35. Kim loại có thể điều chế được từ quặng makalit là:
A. Magie B. Nhôm C. Sắt D. Đồng
Câu 36. Cần bao nhiêu gam một nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr 2O3 bằng phương pháp
nhiệt nhôm.
A. 54,0 gam B. 27,0 gam C. 40,5 gam D. 67,5 gam
Câu 37. Nung 21,4 gam hỗn hợp A gồm bột Al và Fe 2O3 (phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp B.
Cho B tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch C. Cho C tác dụng hết với dung dịch NaOH dư
được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Khối lượng Al
và Fe2O3 trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. 5,4 gam và 16 gam B. 7,4 gam và 14 gam C. 4,4 gam và 17 gam D. 6,4 gam và 15
gam
Câu 38. Cho biết số thứ tự của nhôm trong hệ thống tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s2.
B. Al thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm III.
C. Ion nhôm có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 3s2.
D. Al thuộc chu kì 3, phân nhóm phụ nhóm III.
Câu 39. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm ?
A. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện B. Cấu hình electron [Ne]3s23p1
C. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA D. Mức oxi hóa đặc trưng là +3
Câu 40. Hỗn hợp X gồm Al và Al4C3 tác dụng hết với nước tạo ra 31,2 gam Al(OH) 3. Cùng lượng chất X
tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được muối duy nhất và thoát ra 20,16 lit khí (đktc). Khối lượng
mỗi chất trong X là:
A. 8,1 g Al và 10,8 g Al4C3 B. 10,8 g Al và 14,4 g Al4C3
C. 2,7 g Al và 3,6 g Al4C3 D. 5,4 g Al và 7,2 g Al4C3

46
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT

SẮT
Câu 1. Biết Fe : 1s22s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của nguyên tố Fe trong bảng hệ thống tuần hoàn
các nguyên tố hóa học
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA
Câu 2. Cấu hình electron nào dưới đây viết đúng
A. 26Fe (Ar)4s13d7 B. 26Fe2+(Ar)4s23d4 C. 26Fe2+ (Ar) 3d44s2 D. 26Fe3+ (Ar) 3d5
Câu 3. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn
C. dẫn điện và nhiệt tốtD. có tính nhiễm từ
Câu 4. Phản ứng nào dưới đây viết không đúng
A. B. C. D.
Câu 5. Để 28 gam Fe ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính % sắt
đã bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxit
A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9%
Câu 6. Phương trình hóa học nào dưới đây viết đúng
A. B. C. D.
Câu 7. Để hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H 2SO4 (2) trong dung dịch loãng cần
dung là
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2)
Câu 8. Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể
tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1)
Câu 9. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối
lượng Fe bị hòa tan bằng
A. 0,56 gam B. 1,12 gam C. 1,68 gam D. 2,24 gam
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO 3 thấy thoát ra
0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,01 mol và 0,01 mol B. 0,02 mol và 0,03 mol
C. 0,03 mol và 0,02 mol D. 0,03 mol và 0,03 mol
Câu 11. Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO 3 thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng
xãy ra hoàn toàn thì khối lượng muối thu được bằng
A. 3,60 gam B. 4,84 gam C. 5,4 gam D. 9,68 gam
Câu 12. Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO 3 thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng
xãy ra hoàn toàn lọc dung dịch thì khối lượng chất rắn thu được bằng
A. 3,60 gam B. 4,84 gam C. 0,56 gam D. 9,68 gam
Câu 13. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh

47
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch nhạt màu xanh
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh
Câu 14. Nhúng thanh Fe vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối
lượng thanh Fe
A. Tăng 0,08 g B. Tăng 0,8 g C. Giảm 0,08 g D. Giảm 0,56 g
Câu 15. Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO 3. Khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thì
khối lượng chất rắn thu được bằng
A. 1,12 g B. 4,32 g C. 6,48 g D. 7,84 g
Câu 16. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt
chính có trong quặng
A. Hematit nâu chứa Fe2O3 B. Manhetit chứa Fe3O4
C. Xiđerit chứa FeCO3 D. Pirit chứa FeS2
Câu 17. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe (II) nào dưới đây đúng
Hợp chất Tính axit – bazơ Tính oxi hóa – khử
A. FeO Axit Vừa oxi hóa, vừa khử
B. Fe(OH)2 Bazơ Chỉ có tính khử
C. FeCl2 Axit Chỉ có tính khử
D. FeSO4 trung tính Vừa oxi hóa vừa khử
Câu 18. Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO 3 loãng thu được V lít ( đktc) khí NO duy
nhất. V bằng
A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 2,240 lít
Câu 19. Them dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl 2 trong không khí. Khi các phản
ứng xãy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được bằng
A. 1,095 g B. 1,350 g C. 1,695 g D. 13,05 g
Câu 20. Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO4 bằng KMnO4
trong H2SO4
A. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng B. Dung dịch sau phản ứng có màu vàng
C. Lượng KMnO4 cần dùng là 0,02 mol D. Lượng H2SO4 cần dùng là 0,18 mol
Câu 21. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng điều chế các muối Fe ( II)
A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe + Fe(NO3)3
Câu 22. Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO
t0 t0
A. Fe(OH ) 2   B. FeCO3  
0 0 0
500  600
C. Fe( NO3 ) 2 
t
 D. CO  Fe2O3  
Câu 23. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe (III) nào dưới đây không đúng
Hợp chất Tính axit – bazơ Tính oxi hóa – khử
A. Fe2O3 Axit Chỉ có tính oxi hóa
B. Fe(OH)3 Bazơ Chỉ có tính khử
C. FeCl3 Trung tính Vừa oxi hóa vừa khử
D. Fe2(SO4)3 Axit Chỉ có tính oxi hóa
Câu 24. Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây
A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 25. Tính lượng I2 hình thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung
dịch chứa 0,3 mol KI
A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol
Câu 26. Tính khối lượng kết tủa S thu được khi thổi 3,36 lít ( đktc) khí H 2S qua dung dịch chứa 0,2 mol
FeCl3. Biết phản ứng xãy ra hoàn toàn.
A. 3,2 g B. 4,8 g C. 6,4 g D. 9,6 g
Câu 27. Dùng khí CO để khử sắt (III) oxit, sản phẩm khử sinh ra có thể là

48
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
A. Fe B. Fe và FeO
C. Fe, FeO và Fe3O4 D. Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3
Câu 28. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3, lọc kết tủa, nung đến khối
lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bằng
A. 24,0 gam B. 32,1 gam C. 48,0 gam D. 96,0 gam
Câu 29. Để hòa tan vừa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thì lượng
HCl cần dùng lần lượt bằng
A. 0,2 mol; 0,8 mol; 0,6 mol B. 0,2 mol; 0,4 mol; 0,6 mol
C. 0,1 mol; 0,8 mol; 0,3 mol D. 0,4 mol; 0,4 mol; 0,3 mol
Câu 30. Hiện tượng nào dưới đây mô tả không đúng
A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện dung dịch có màu xanh nhạt
C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch có màu vàng nâu
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh
Câu 31. Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm chính là hợp chất Fe (III)
A. FeCl3  NaOH   B. Fe(OH )3  t0

C. FeCO3   D. Fe(OH )3  H 2 SO4  
Câu 32. Cho biết hiện tượng xãy ra khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và Na2CO3
A. Kết tủa trắng B. Kết tủa đỏ nâu
C. Kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí D. Kết tủa trắng và sủi bọt khí
Câu 33. Trong bốn hợp kim của Fe với C ( ngoài ra còn có lượng nhỏ Mn, Si, P, S,…) với hàm lượng C
tương ứng: 0,1% (1); 1,9% (2); 2,1% (3) và 4,9% (4) thì hợp kim nào là gang và hợp kim nào là thép
Gang Thép
A. (1); (2) (3); (4)
B. (3); (4) (1); (2)
C. (1); (3) (2); (4)
D. (1); (4) (2); (3)
Câu 34. Thành phần nào dưới đây là không cần thiết trong quá trình sản xuất gang
A. Quặng sắt ( chứa 30 – 95% oxit sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P)
B. Than cốc ( không có trong tự nhiên, phải điều chế từ than mỡ)
C. Chất chảy (CaCO3, dùng để tạo xỉ xilicat)
D. Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu
Câu 35. Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao
A. H2 B. CO C. Al D. Na
0
Câu 36. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa nhiệt độ ( C) và phản ứng xãy ra trong lò
cao
A. 1800 C  CO2   2CO
B. 400 CO  3Fe2O3 
 2 Fe3O4  CO2
C. 500 – 600 CO  Fe3O4 
 3Fe O  CO2
D. 900 – 1000 CO  Fe O   Fe  CO2
Câu 37. Thổi khí CO dư qua 1,6 g Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng Fe thu
được
A. 0,56 g B. 1,12 g C. 4,80 g D. 11,2 g
Câu 38. Thổi 0,3 mol CO qua 0,2 mol Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được
A. 5,60 g B. 27,2 g C. 30,9 g D. 32,0 g
Câu 39. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe 3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm
lượng sắt 95%. Lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1%
49
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
A. 1325,16 tấn B. 2351,16 tấn C. 3512,61 tấn D. 5213,61 tấn
Câu 40. Thành phần nào sau không phải nguyên liệu cho quá trình luyện thép
A. Gang, sắt thép phế liệu B. Khí nitơ và khí hiếm
C. Chất chảy là canxi oxit D. Dầu ma – zut hoặc khí đốt
Câu 41. Phát biểu nào dưới đây là cho biết quá trình luyện thép
A. Khử quặng sắt thành sắt tự do
B. Điện phân dung dịch muối Fe (III)
C. Khử hợp chất kim loại thành kim loại tự do
D. Oxi hóa các nguyên tố torng gang thành oxit, loại oxit dưới dạng khí hoặc xỉ
Câu 42. Nhóm phản ứng mô tả một phần quá trình luyện thép nào dưới đây là không chính xác
C  O2  CO2 Si  O2  SiO2
A. B.
S  O2  SO2 4 P  5O2  2 P2O5
CaO  SiO2 
 CaSiO3
4 Fe  3O2 
 2 Fe2O3
C. D. 3CaO  P2O5   Ca3 ( PO4 ) 2
2 Mn  O2 
 2 MnO
MnO  SiO2   MnSiO3
Câu 43. Có ba lọ đựng ba hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe 2O3 và FeO + Fe2O3. Giải pháp lần lượt dùng các
thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này
A. Dùng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được
B. Dung dịch H2SO4 đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được
C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được
D. Thêm dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp dung dịch H2SO4 đậm đặc
Câu 44. Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0 gam khí hidro thoát
ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được
A. 50 gam muối khan B. 60 gam muối khan
C. 55,5 gam muối khan D. 60,5 gam muối khan
Câu 45. Đốt một kim loại trong bình đựng khí clo thu được 32,5 gam muối, đồng thời thể tích clo trong
bình giảm 6,72 lít ( đktc). Tên của kim loại bị đốt là
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 46. Ngâm một lá kim loại nặng 50g trong dung dịch HCl, sau khi thoát ra 336 ml khí ( đktc) thì khối
lượng lá kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 47. Dung dịch chứa 3,25 gam muối của một kim loại chưa biết phản ứng với AgNO 3 dư tách ra 8,61
gam kết tủa trắng. Công thức của muối clorua kim loại là
A. MgCl2 B. FeCl2 C. CuCl2 D. FeCl3
Câu 48. Khi cho 11,2 g Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 g muối, còn nếu cho 11,2 g Fe tác dụng với
dung dịch HCl dư thì thu được m2 g muối. So sánh thấy
A. m1  m2  25, 4 g B. m1  25, 4 g và m2  26, 7 g
C. m1  32,5 g và m2  24,5 g D. m1  32,5 g và m2  25, 4 g
Câu 49. Trong số các loại quặng: FeCO 3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit). Chất
chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2
Câu 50. Trong số các loại quặng sắt: FeCO 3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit). Chất
chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất là
A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2
Câu 51. Tên của các quặng chứa: FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. Hematit; pirit; manhetit; xiđerit B. Xiđerit; manhetit; pirit; hemantit
C. Xiđerit; hematit; manhetit; pirit D. Pirit; hematit; manhetit; xiđerit
50
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 52. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử
A. Fe  2 HCl  FeCl2 B. 2 Fe  3Cl2  2 FeCl3
C. Fe  CuCl2   Cu  FeCl2 D. FeS  2 HCl   FeCl2  H 2 S
Câu 53. Hỗn hợp Fe và Fe2O3 chia đôi, cho một luồng khí CO đi qua phần thứ nhất nung nóng thì khối
lượng chất rắn giảm đi 4,8 g. Ngâm phần thứ hai trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí ( đktc).
Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là
A. 48,83% Fe và 51,17% Fe2O3 B. 41,17% Fe và 58,83% Fe2O3
C. 41,83% Fe và 58,17% Fe2O3 D. 48,17% Fe và 51,83% Fe2O3
Câu 54. Câu nào sau đây là đúng
A. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 B. Cu có khả năng tan trong FeCl3
C. Cu có khả năng tan trong PbCl2 D. Cu có khả năng tan trong FeCl2
Câu 55. Câu nào sau đây là không đúng
A. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 B. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
C. Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2 D. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
Câu 56. Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe 3O4 ( không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn. Chia đôi
chất rắn thu được, một phần hòa tan bằng dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí ( đktc), phần còn lại
hoà tan trong dung dịch HCl dư thoát ra 26,88 lít khí ( đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 27 g Al và 69,6 g Fe3O4 B. 29,9 g Al và 67,0 g Fe3O4
C. 54 g Al và 139,2 g Fe3O4 D. 81 g Al và 104,4 g Fe3O4
Câu 57. Khử hoàn toàn 16 g bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm
4,8 g. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. FeO2
C. Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 58. Khử 9,6 g một hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng khí hidro ở nhiệt độ cao thu được sắt kim loại và
2,88 g nước. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là
A. 53,34% FeO và 46,66% Fe2O3 B. 43,34% FeO và 56,66% Fe2O3
C. 50,00% FeO và 50,00% Fe2O3 D. 70,00% FeO và 30,00% Fe2O3
Câu 59. Hòa tan 3,04 g hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong axit nitric loãng thu được 0,896 lít khí NO
duy nhất ( đktc). Thành phần % khối lượng mỗi kim loại là
A. 36,2% Fe và 63,8% Cu B. 36,8% Fe và 63,2% Cu
C. 63,2% Fe và 36,8% Cu D. 33,2% Fe và 66,8% Cu
Câu 60. Hỗn hợp bột Fe, Al, Al2O3. Nếu ngâm 16,1 g hỗn hợp trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra
6,72 lít khí ( đktc) và còn một chất rắn. Lọc lấy chất rắn đem hòa tan bằng dung dịch HCl 2M thì cần
đúng 100ml dung dịch HCl. Thành phần % khối lượng mỗi chất torng hỗn hợp là
A. 35,34% Al; 37,48% Fe và 27,18% Al2O3 B. 33,54% Al; 34,78% Fe và 32,68% Al2O3
C. 34,45% Al; 34,78% Fe và 27,08% Al2O3 D. 32,68% Al; 34,78% Fe và 33,54% Al2O3
Câu 61. Hòa tan 10 g hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thấy thoát ra 1,12 lít
khí ( đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem nung
trong không khí đến lượng không đổi thu được chất rắn nặng m g. trị số của m là
A. 8 B. 16 C. 10 D. 12
Câu 62. Hòa tan m g hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thấy thoát ra 1,12 lít
khí ( đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 12 g. Trị số của m là
A. 16 B. 10 C. 8 D. 12
Câu 62. Hòa tan 10 g hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl. Dung dịch thu được
cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem nung trong không khí đến lượng không
đổi thu được chất rắn nặng 12 g . Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là
A. 22% Fe và 78% FeO B. 56% Fe và 44% FeO
C. 28% Fe và 72% FeO D. 64% Fe và 36% FeO
51
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 63. Cho sắt kim loại tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, sau đó cho bay hơi hết nước của
dung dịch thu được thì còn lại 55,6 g tinh thể FeSO4.7H2O. Thể tích hidro thoát ra ( đktc) khi Fe tan
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 5,60 lít
Câu 64. Trong dung dịch có chứa các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và một anion. Anion đó là
A. Cl- B. NO3- C. SO42- D. CO32-
Câu 65. Hòa tan một lượng FeSO4.7H2O trong nước để được 300 ml dung dịch. Thêm H2SO4 vào 20 ml
dung dịch trên thì dung dịch hỗn hợp thu được làm mất màu 30 ml dung dịch KMnO 4 0,1M. Lượng
FeSO4.7H2O ban đầu là
A. 65,22 g B. 62,55 g C. 4,15 g D. 4,51 g
Câu 66. Hòa tan 27,2 g hỗn hợp bột Fe và FeO trong dung dịch axit sunfuric loãng, sau đó làm bay hơi
dung dịch thu được 111,2 g FeSO4.7H2O. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là
A. 29,4% Fe và 70,6% FeO B. 24,9% Fe và 75,1% FeO
C. 20,6 % Fe và 79,4% FeO D. 26,0% Fe và 74,0% FeO
Câu 67. Một hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 chia đôi. Cho khí CO dư qua phần thứ nhất ở nhiệt độ cao thì
khối lượng chất rắn giảm 4,8 g. Ngâm phần thứ hai trong dung dịch CuSO 4 dư thì sau phản ứng khối
lượng chất rắn tăng thêm 0,8 g. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là
A. 13,6 g B. 43,2 g C. 16,3 g D. 21,6 g
Câu 68. Một dung dịch có hòa tan 16,8 g NaOH tác dụng với dung dịch có hòa tan 8,0 g Fe2(SO4)3, sau đó
lại thêm vào dung dịch trân 13,68 g Al2(SO4)3. Sau các phản ứng lọc dung dịch thu được kết tủa, đem
nung kết tủa đến lượng không đổi còn lại chất rắn X. Thành phần định tính và định lượng của chất rắn X

A. 6,4 g Fe2O3 và 2,04 g Al2O3 B. 2,88 g FeO và 2,04 g Al2O3
C. 3,2 g Fe2O3 và 1,02 g Al2O3 D. 1,44 g FeO và 1,02 g Al2O3
Câu 69. Một dung dịch có hòa tan 16,8 g NaOH tác dụng với dung dịch có hòa tan 8,0 g Fe2(SO4)3, sau đó
lại thêm vào dung dịch trân 13,68 g Al2(SO4)3. Sau các phản ứng lọc bỏ kết tủa, pha loãng nước lọc thành
500 ml. Nồng độ mol của mỗi chất trong 500 ml nước lọc là
A. 0,18M Na2SO4 và 0,06M NaOH B. 0,36M Na2SO4 và 0,12M NaOH
C. 0,18M Na2SO4 và 0,06M NaAlO2 D. 0,36M Na2SO4 và 0,12M NaAlO2
Câu 70. Hòa tan một đinh thép có khối lượng 1,14 g trong dung dịch axit sunfuric loãng dư, lọc bỏ phần
không tan và chuẩn độ nước lọc bằng dung dịch KMnO 4 0,1M cho đến khi nước lọc xuất hiện màu hồng
thì thể tích dung dịch KMnO4 đã dùng hết 40ml. Thành phần % lượng Fe trong đinh thép là
A. 91,5% B. 92,8% C. 95,1% D. 98,2%
Câu 71. Khử 4,8 g một oxit kim loại ở nhiệt độ cao cần 2,016 lít hidro ( đktc). Kim loại thu được đem hòa
tan hết trong dung dịch HCl thoát ra 1,344 lít khí (đktc). Công thức hóa học của oxit kim loại là
A. CuO B. MnO2 C. Fe3O4 D. Fe2O3
Câu 72. Cho 4,72 g hỗn hợp bột các chất Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng với CO dư ở nhiệt độ cao, sau phản
ứng thu được 3,92 g Fe. Nếu ngâm cùng lượng hỗn hợp ban đầu trong dung dịch CuSO 4 dư thì sau phản
ứng khối lượng chất rắn thu được bằng 4,96 g. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,84 g Fe; 0,72 g FeO và 0,8 g Fe2O3 B. 1,68 g Fe; 0,72 g FeO và 0,8 g Fe2O3
C. 1,68 g Fe; 1,44g FeO và 1,6 g Fe2O3 D. 1,68 g Fe; 1,44 g FeO và 0,8 g Fe2O3

 CROM
Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào không đúng
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Crom có những tính chất hóa học giống nhôm
D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh
Câu 2. Trong các câu sao đây, câu nào đúng
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt

52
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy
Câu 3. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào không
đúng
A. 24 Cr: [Ar] 3d5 4s1 B. 24Cr: [Ar] 3d44s2
C. 24Cr: [Ar] 3d4 D. 24Cr: [Ar] 3d3
Câu 4. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng
A. 24 Cr: [Ar] 3d4 4s2 B. 24 Cr: [Ar] 3d3 4s1
2 2
C. 24 Cr: [Ar] 3d 4s D. 24Cr: [Ar] 3d3
Câu 5. Cho 100 g hợp kim của Fe, Al, Cr tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí ( đktc) và
một phần rán không tan. Lọc lấy phần không tan đem hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư ( không có
không khí) thoát ra 38,8 lít khí ( đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 13,66% Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr B. 4,05% Al; 83,66% Fe và 12,29% Cr
C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24, chu kỳ IV, nhóm VIB, có cấu hình electron [Ar] 3d54s1
B. Nguyên tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện
C. Khác với kim loại phân nhóm chính, crom có thể tham gia liên kết bằng electron của cả phân lớp
4s và 3d
D. Trong hợp chất, crom có các mức oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong không khí
B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt được thủy tinh
C. Crom là kim loại khó nóng chảy ( nhiệt độ nóng chảy là 18900C)
D. Crom thuộc kim loại nặng ( khối lượng riêng là 7,2 g/cm3)
Câu 8. Phản ứng nào dưới đây không đúng
A. Cr  2 F2   CrF4 B. 2Cr  3Cl2   2CrCl3
C. 2Cr  3S   Cr2 S3 D. 3Cr  N 2  Cr3 N 2
Câu 9. Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28 g một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy

A. 0,78 g B. 1,56g C. 1,74 g D. 1,19g
Câu 10. Hòa tan hết 1,08 g hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí
( đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là
A. 0,065 g B. 0,520 g C. 0,560 g D. 1,015g
Câu 11. Tính khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 78 g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm
A. 20,250 g B. 35,695 g C. 40,500 g D. 81,000 g
Câu 12. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây không hợp lý
A. Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng để tạo các hợp kim dùng trong nghành hang không
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ
thép
Câu 13. Nhận xét nào dưới đây không đúng
A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng; Cr (III) vừa oxi hóa vừa khử; Cr (VI) có tính oxi hóa
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính lưỡng tính
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân

53
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 14. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl 2, rồi để trong không khí đến phản ứng
hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là
A. 0,86 g B. 1,03 g C. 1,72 g D. 2,06 g
Câu 15. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl 3 thành CrO42-

A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,16 mol
C. 0,015 mol và 0,10 mol D. 0,030 mol và 0,14 mol
Câu 16. So sánh nào dưới đây không đúng
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước
Câu 17. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẩm
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu màu da cam sang màu lục thẩm
C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sang sang màu lục thẩm
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẩm
Câu 18. Thổi khí NH3 dư qua 1 g CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn
bằng
A. 0,52 g B. 0,68 g C. 0,76 g D. 1,52 g
Câu 19. Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H 2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K 2Cr2O7 trong H2SO4 dư

A. 0,96 g B. 1,92 g C. 3,84 g D. 7,68 g
Câu 20. Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là
A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 mol
C. 0,42 mol và 0,03 mol D. 0,16 mol và 0,01 mol
Câu 21. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
B. Thêm dư NaOH và Cl 2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh sang chuyển thành màu
vàng
C. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl 3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng nâu tan lại
trong NaOH dư
D. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH) 4] thấy xuất hiện kết tủa màu lục xám, sau đó
tan lại
Câu 22. Giải pháp điều chế nào dưới đây không hợp lí
A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điểu chế Cr2O3
B. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2
C. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3
D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với dung dịch K2Cr2O7 để điều chế CrO3
 ĐỒNG
Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng: Cu  HNO3   muối + NO + H2O. Số nguyên tử đồng bị oxi hóa và số
phân tử HNO3 bị khử lần lượt là
A. 3 và 8 B. 3 và 6 C. 3 và 3 D. 3 và 2
Câu 2. Cho 19,2 g Cu vào 1 lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M thấy giải phóng khí NO. Tính
thể tích khí NO ở đktc
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 3. Một thanh đồng nặng 140,8 g ngâm trong dung dịch AgNO 3 một thời gian lấy ra rửa nhẹ sấy khô
cân được 171,2 g. Thể tích dung dịch AgNO3 32% ( D = 1,2 g/ml) đã tác dụng với thanh đồng là
A. 177 lít B. 177 ml C. 88,5 lít D. 88,5 ml
54
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 4. Cho 19,2 g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO
( đktc). M là kim loại nào
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 5. Cho 7,68 g đồng tác dụng hết với HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat
sinh ra trong dung dịch là bao nhiêu
A. 21,56 g B. 21,65 g C. 22,56 g D. 22,65 g
Câu 6. Đốt 12,8 g đồng trong không khí thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X trên vào dung dịch
HNO3 0,5M thu được 448 ml khí NO ( đktc). Khối lượng chất rắn X là
A. 15,52 g B. 10,08 g C. 16 g D. 24 g
Câu 7. Đốt 12,8 g đồng trong không khí thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X trên vào dung dịch
HNO3 0,5M thu được 448 lít khí NO ( đktc). Thể tích dung dịch HNO 3 tối thiểu cần dùng để hòa tan chất
rắn X là
A. 0,8 lít B. 0,84 lít C. 0,9333 lít D. 0,04 lít
Câu 8. Khử m (g) bột CuO bằng khí hidro ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X. Để hòa tan hết X cần dùng
vừa đủ 1 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 4,48 lít khí NO ( đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là
A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 19,2 g Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hóa thành
NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi ( đktc) đã tham
gia vào quá trình trên là
A. 22,4 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 10. Cho hỗn hợp gồm 2 g Fe vả g Cu vào dung dịch HNO 3 thấy thoát ra 0,448 lít khí không màu hóa
nâu trong không khí ( đo ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 5,4 g B. 8,72 g C. 4,84 g D. 10,8 g
Câu 11. Người ta nung đồng (II) đisunfua trong oxi dư thu được chất rắn X và hỗn hợp Y gồm hai khí.
Nung nóng X rồi cho luồng khí NH 3 dư thì thu được chất rắn X 1. Cho X1 nung hoàn toàn torng HNO3 thu
được dung dịch X2. Cô cạn dung dịch X2 rồi nung ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X 3. Chất X1, X2, X3 lần
lượt là
A. CuO; Cu; Cu(NO3)2 B. Cu; Cu(NO3)2; CuO
C. Cu(NO3)2; CuO; Cu D. Cu; Cu(OH)2; CuO
Câu 12. Cho 12 g hỗn hợp Fe, Cu vào 200 ml dung dịch HNO 3 2M, thu được một chất khí duy nhất
không màu, nặng hơn không khí và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch H 2SO4 2M, thấy chất
khí trên tiếp tục thoát ra, để hòa tan hết kim loại cần 33,33 ml. Tính khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp

A. 6,4 g B. 2,8 g C. 5,6 g D. 8,4 g
Câu 13. Một oxit kim loại có tỉ lệ phần trăm của oxi trong thành phần là 20%. Công thức của oxit kim
loại đó là
A. CuO B. FeO C. MgO D. CrO
Câu 14. Cho oxit AxOy của một kim loại A có giá trị không đổi. Cho 9,6 g A xOy nguyên chất tan trong
HNO3 dư thu được 22,56 g muối. Công thức của oxit đó là
A. MgO B. CaO C. FeO D. CuO
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đồng kim loại và đồng (II) oxit vào trong dung dịch HNO 3 đậm đặc,
giải phóng 0,224 lít khí 00C và 2 atm. Nếu lấy 7,2 g hỗn hợp đó khử bằng H 2 giải phóng 0,9 g nước. Khối
lượng của hỗn hợp tan trong HNO3 là
A. 7,20 g B. 2,88 g C. 2,28 g D. 5,28 g
Câu 16. Hòa tan 2,4 g hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ số mol 1:1 và dung dịch H 2SO4 đặc nóng. Kết thúc phản
ứng thu được 0,05 mol sản phẩm khử duy nhất có chứa lưu huỳnh. Sản phẩm đó là
A. H2S B. SO2 C. S D. H2S2
 SƠ LƯỢC VỀ Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb

55
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 1. Hòa tan hết 5,3 g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al và Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thu được
3,136 lít khí ( đktc) và m g muối sunfat. M nhận giá trị bằng
A. 32,18 g B. 19,02 g C. 18,74 g D. 19,3 g
Câu 2. Hòa tan hết 1,73 g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch HCl, thu được V lít
khí ( đktc) và 3,85 g muối clorua khan. V nhận giá trị bằng
A. 1,344 lít B. 2,688 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 3. Cho 40 g hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với oxi dư, nung nóng thu được 46,4 g chất
rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M có khả năng phản ứng với chất rắn X là
A. 400 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 100 ml
Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại
A. Oxi không khí
B. Hỗn hợp axit HCl và HNO3 có tỉ lệ mol 1:3
C. Axit HNO3 đặc nóng
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
Câu 5. Ngâm các thanh kẽm có cùng khối lượng và kích thước trong dung dịch Pb(NO 3)2, dung dịch
Cu(NO3)2 và trong dung dịch AgNO3 đến khi số mol muối kẽm trong các dung dịch bằng nhau. Thanh
kim loại thay đổi khối lượng nhiều hơn là thanh kẽm
A. Ngâm trong dung dịch Cu(NO3)2
B. Ngâm trong dung dịch AgNO3
C. Ngâm trong dung dịch Pb(NO3)2
D. Ngâm tong dung dịch Pb(NO3)2 và ngâm trong dung dịch Cu(NO3)2
Câu 6. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AgNO 3 thấy thu được kết tủa màu đen. Nếu nhỏ từ từ
đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AgNO3 thấy có kết tủa sau đó kết tủa tan dần thành dung dịch không
màu. Điều đó chứng tỏ
A. bạc hidroxit có tính lưỡng tính
B. bạc hidroxit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. ion bạc có khả năng tạo phức với NH3
D. bạc hidroxit có tính oxi hóa
Câu 7. Ngâm một lá kẽm nặng 100g trong 100ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 3M lẫn Pb(NO3)2 1M. Sau
phản ứng, lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, khối lượng lá kẽm tăng bao nhiêu
A. 113,9 g B. 119,3 g C. 131,9 g D. 139,1 g
Câu 8. Hòa tan m (g) kẽm trong dung dịch HCl dư thoát ra V 1 lít khí (đktc). Hòa tan m (g) kẽm trong
dung dịch NaOH dư thoát ra V2 lít khí ( đktc). So sánh V1 với V2 thấy
A. V1 = 2 V2 B. V1 = 1,5 V2 C. V1 = 1,5 V2 D. V1 = V2
Câu 9. 23,8 g kim loại X tan hết trong dung dịch HCl tạo ra ion X 2+. Dung dịch tạo thành có thể tác dụng
vừa đủ với 200 ml FeCl3 2M để tạo ra ion X4+. Kim loại Z là
A. Mn B. Pb C. Sn D. Cr
Câu 10. Cho 40 g hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O 2 dư nung nóng thu được 46,4 g chất
rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M có khả năng phản ứng với chất rắn X là bao nhiêu
A. 0,8 lít B. 0,4 lít C. 0,6 lít D. 0,5 lít
Câu 11. Tổng số hệ số cân bằng của phản ứng: Ni (OH ) 2  KBrO  H 2O   Ni (OH )3  KBr là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 12. Sản phẩm của phản ứng hòa tan Ni(OH)3 trong dung dịch HCl dư là
A. NiCl3 + H2O B. NiCl2 + Cl2 + H2O
C. Ni + Cl2 + H2O D. NiOHCl + H2O
Câu 13. Khẳng định không đúng trong các khẳng định dưới đây là
A. Hoạt tính hóa học của Fe > Co > Ni
B. Fe, Co, Ni tan trong dung dịch axit mạnh như HCl, H2SO4 loãng giải phóng H2
C. Ở nhiệt độ nóng đỏ, Ni phản ứng với F2 tạo thành NiF3
56
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
D. Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng chén núng Ni để nấu chảy kiềm
Câu 14. Trong tự nhiên Ni có năm đồng vị với hàm lượng: Ni58 68,1%; Ni60 26,2%; Ni61 1,1%; Ni62 3,6%;
Ni64 0,9%. Từ các số liệu trên, ta tính được khối lượng nguyên tử trung bình của Ni với giá trị (đvC)
A. 58,697 B. 59,012 C. 58,344 D. 59,001
Câu 15. Hòa tan hết 3,0 g hợp kim của đồng và bạc trong axit nitrit loãng, đun nóng thu được 7,34 g hỗn
hợp muối nitrat. Phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hợp kim bằng
A. 36% Cu và 64% Ag B. 64% Cu và 36% Ag
C. 32% Cu và 68% Ag D. 68% Cu và 32% Ag
Câu 16. Nung một lượng sunfua kim loại hóa trị hai trong oxi dư thì thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Chất rắn
còn lại được nung nóng với bột than dư tạo ra 41,4 g kim loại. Sunfua kim loại đã dùng là
A. ZnS B. CuS C. NiS D. PbS

CHƯƠNG VIII: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ


CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH
 Phân biệt ion
Câu 1. Có 4 lọ bị mất nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây: NH 4Cl, NaCl, BaCl2,
Na2CO3. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ dung dịch trên
A. HCl B. Quỳ tím C. Quỳ tím D. H2SO4
Câu 2. Chỉ dùng duy nhất một dung dịch nào sau đây để tách lấy riêng Al khỏi hỗn hợp Al, MgO, CuO,
Fe3O4, và FeO mà khối lượng Al không thay đổi
A. H2SO4 đặc nóng B. H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc nguội D. NaOH
Câu 3. Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và Al2O3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử
để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là
A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO3 đặc nguội
C. H2SO4 đặc nguội D. NaOH
Câu 4. Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl 3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu chỉ được
dùng một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch
A. BaCl2 B. NH3 C. NaOH D. CO2 và H2O
Câu 5. Có 4 dung dịch dịch đựng trõng lọ hóa chất mất nhãn là NaAlO 2, AgNO3, Na2S, NaNO3, để nhận
biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng
A. dung dịch HCl B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch HNO3 D. CO2 và H2O
Câu 6. Để nhận biết 3 dung dịch natri sunfat, kali sunfit và nhôm sunfat (đều có nồng độ khoảng 0,1M),
chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là
A. HCl B. quỳ tím C. KOH D. BaCl2
Câu 7. Có 4 ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống nghiệm chứa 1 trong các dung dịch HCl, HNO 3, KCl,
KNO3. Dùng 2 hóa chất nào trong các cặp hóa chất sau đây để có thể phân biệt được các dung dịch trên
A. quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch AgNO3 và phenolphtalein
C. dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch AgNO3 D. quỳ tím và dung dịch AgNO3
Câu 8. Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO 3 trong dung dịch chứa các ion: NH 4+, Fe3+, NO3- ta nên dùng
-

thuốc thử là
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch BaCl2
D. Cu và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
Câu 9. Để loại bỏ tạp chất Cu, Fe có trong mẫu Ag, người ta ngâm mẫu bạc này vào một lượng dư dung
dịch
A. AgNO3 B. HCl C. H2SO4 đặc, nguội D. FeCl3

57
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 10. Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al 2O3, Fe. Có thể nhận biết 3 lọ trên bằng một thuốc thử
duy nhất là
A. dung dịch NaOH B. H2O
C. dung dịch FeCl2 D. dung dịch HCl
Câu 11. Cho các dung dịch: AgNO3, HNO3 đặc nguội, HCl, H2SO4 loãng. Để phân biệt 2 kim loại Al và
Ag cần phải dùng
A. chỉ 1 trong 4 dung dịch trên B. cả 3 dung dịch
C. cả 4 dung dịch D. chỉ 2 trong 4 dung dịch
Câu 12. Dung dịch X có chứa các ion: NH4 , Fe , Fe , NO3-. Một học sinh dùng các hóa chất: dung dịch
+ 2+ 3+

NaOH, dung dịch H2SO4, Cu để chứng minh sự có mặt của các ion trong X. Kết luận đúng là
A. Dung dịch kiềm, giấy quỳ
B. Học sinh đó có thể chứng minh sự tồn tại của cả 4 ion, vì Fe 2+ và Fe3+ khi tác dụng với kiềm tạo
kết tủa có màu sắt khác nhau
C. Học sinh đó có thể chứng minh được sự tồn tại của cả 4 ion, tùy thuộc vào trật tự tiến hành thí
nghiệm
D. Học sinh đó không chứng minh được sự tồn tại của Fe2+ và Fe3+ vì chúng đều tạo kết tủa với kiềm
Câu 13. Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết NH 4NO3, NaNO3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3,
Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 là
A. NaAlO2 B. Na2CO3 C. NaCl D. NaOH
Câu 14. Chỉ dùng một dung dịch làm thuốc thử để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO 3)3,
(NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 thì chọn thuốc thử là
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. BaCl2 D. AgNO3
Câu 15. Chỉ dùng Na2CO3có thể phân biệt được mỗi dung dịch trong dãy dung dịch nào sau đây
A. CaCl2, Fe(NO3)2, MgSO4 B. Ca(NO3)2, MgCl2, AlCl3
C. KNO3, MgCl2, BaCl2 D. NaCl, MgCl2, Fe(NO3)3
Câu 16. Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp bột Ag-Fe, người ta dùng dư hóa chất nào sau đây
A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)3C3H5
C. (CH3COO)2C2H4 D. C3H5(COOCH3)3
Câu 17. Tỉ khối của một este so với hidro là 44. Khi thủy phân este trong đó tạo nên hai hợp chất. Nếu
đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra dẽ thu được cùng thể tích CO 2 (cùng to, p). Công thức cấu tạo thu
gọn của este là:
A. AgNO3 B. FeCl3
C. CuSO4 D. HNO3 đặc nguội
Câu 18. Có 3 dung dịch KCl, Zn(OH)2, K2SO3. Thuốc thử có thể nhận biết 3 dung dịch trên đơn giản nhất

A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch HCl
C. Giấy quỳ tím D. Dung dịch H2SO4
Câu 19. Để loại được H2SO4 có lẫn trong HNO3 ta dùng
A. dung dịch Ba(NO2) vừa đủ B. dung dịch Ba(OH)2
C. dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ D. dung dịch AgNO3 vừa đủ
Câu 20. Chỉ dùng H2O có thể phân biệt được các chất trong dãy
A. Na, Ba, (NH4)2SO4, NH4Cl B. Na, K, NH4NO3, NH4Cl
C. Na, K, (NH4)2SO4, NH4Cl D. Na, Ba, NH4NO3, NH4Cl
Câu 21. Để làm sạch quặng boxit thường có lẫn Fe2O3, SiO2 dùng cho sản xuất Al người ta dùng chất nào
trong số các chất sau đây là tốt nhất
A. Dung dịch NaOH đặc nóng và HCl B. Dung dịch NaOH loãng và CO2
C. Dung dịch NaOH loảng và HCl D. Dung dịch NaOH đặc nóng và CO2
Câu 22. Cho năm dung dịch: FeCl3, FeCl2, AgNO3, NH3, và hỗn hợp NaNO3 và KHSO4. Số dung dịch
không hòa tan được đồng kim loại là

58
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 23. Đốt cháy Fe trong clo dư thu được chất X; nung sắt với lưu huỳnh được chất rắn Y. Để xác định
thành phần cấu tạo và hóa trị các nguyên tố trong X, Y có thể dùng hóa chất nào sau đây
A. dung dịch H2SO4 và dung dịch AgNO3
B. dung dịch HCl, NaOH và O2
C. dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch H2SO4 và dung dịch BaCl2
Câu 24. Để nhận biết 4 dung dịch: Na 2SO4, K2CO3, BaCl2, LiNO3 (đều có nồng độ khoảng 0,1M) bị mất
nhãn, chỉ cần dùng một chất duy nhất là
A. phenolphtalein B. axit sunfuric
C. chì clorua D. bari hidroxit
Câu 25. Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg, Al 2O3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử
để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là
A. Dung dịch HCl B. H2O
C. Dung dịch HNO3 đặc nguội D. Dung dịch KOH
Câu 26. Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4, Thuốc thủ để phân biệt các dung dịch đó

A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch CH3COOAg D. Quỳ tím
Câu 27. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 thì chọn
A. Zn B. Na2CO3 C. Quỳ tím D. BaCO3

 Phân biệt các chất khí


Câu 1. Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N 2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2 chỉ
cần dùng thuốc thử duy nhất là
A. Quỳ tím ẩm B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch BaCl2
Câu 2. Chỉ có giấy màu ẩm, lửa, và giấy tẩm dung dịch muối X người ta có thể phân biệt 4 lọ đựng khí
riêng biệt O2, N2, H2S, và Cl2 do có hiện tượng: khí (1) làm tàn lửa cháy bùng lên, khí (2) làm mất màu
của giấy, khí (3) làm giấy có tẩm dung dịch muối X hóa đen. Kết luận sai là
A. Khí (1) là oxi; X là CuSO4 B. X là muối CuSO4; khí (3) là Cl2
C. Khí (1) là oxi; khí còn lại là N2 D. X là muối Pb(NO3)2; khí (2) là Cl2
Câu 3. Một học sinh đề nghị các cách để nhận ra lọ chứa khí NH 3 lẫn trong các lọ riêng biệt chứa các khí
N2, O2, Cl2, CO2 là: (1) dùng mẫu giấy quỳ tím ướt; (2) mẩu bông tẩm nước; (3)mẩu bông tẩm dung dịch
HCl đặc; (4) mẫu Cu(OH)2; (5) mẫu AgCl. Các cách đúng là
A. (1); (3); (5) B. (1); (4); (5)
C. (1); (3) D. (1); (2); (3)
Câu 4. Để làm khô khí H2S ta có thể dùng
A. Ca(OH)2 B. CuSO4 khan C. P2O5 D. CaO
Câu 5. Để nhận biết trong thành phần của khí nitơ có lẩn tạp chất hidroclorua, ta có thể dẫn khí qua: (1)
dung dịch AgNO3; (2) dung dịch NaOH; (3) nước cất có vài giọt quỳ tím; (4) nước vôi trong. Phương
pháp đúng là
A. Chỉ (1) B. (1); (2); (3); (4) C. (1); (3) D. (1); (2); (3)
Câu 6. Để làm khô khí ammoniac người ta dùng hóa chất là
A. Vôi sống B. Axit sunfuric đặc C. Đồng sunfat khan D. P2O5
Câu 7. Chỉ dung một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2
A. H2O B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch NaOH

CHƯƠNG IX: HÓA HỌC VỀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN

59
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

Câu 1. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số
nhiên liệu khác gay ô nhiễm môi trường
A. than đá B. xăng, dầu C. khí butan (gaz) D. khí hidro
Câu 2. Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên liệu hóa thạch bằng cách nào
sau đây
A. lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò biogaz
B. thu khí metan từ khí bùn ao
C. lên men ngũ cốc
D. cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò cao
Câu 3. Một trong những hướng con người đã nguyên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn để
sử dụng cho mục đích hòa bình, đó là
A. năng lượng mặt trời B. năng lượng thủy điện
C. năng lượng gió D. năng lượng hạt nhân
Câu 4. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người
A. penixilin, amoxilin B. vitamin C, glucozơ
C. seđuxen, moocphin D. thuốc cảm pamin, panadol
Câu 5. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sao đây được coi là an toàn
A. dùng fomon, nước đá B. dùng phân đạm, nước đá
C. dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô D. dùng nước đá khô, fomon
Câu 6. Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch
A. không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2
B. không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% hỗn hợp CO2, H2O và HCl
C. không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% hỗn hợp CO2, CH4 và bụi
D. không khí chứa 78% N2, 16% O2, 6% hỗn hợp CO2, H2O, H2
Câu 7. Trường hợp nào sau đây được coi là không khí bị ô nhiễm
A. nước ruộng lúa chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón hóa học
B. nước thải nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb2+, Cd2+, Hg2+, Ni2+
C. nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chứa các khuẩn gây bệnh
D. nước từ các nhà máy nước hoặc giếng nước khoan không chứa các độc tố như asen, sắt… quá
mức cho phép
Câu 8. Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải dạng dung dịch, chứa các ion: Cu 2+, Zn2+, Fe3+,
Pb2+, Hg2+… Dùng chất nào sau đây để xử lý sơ bộ các chất thải trên
A. nước vôi dư B. HNO3 C. giấm ăn D. etanol
Câu 9. Khí nào sau đây gây hiện tượng mưa axit
A. CH4 B. NH3 C. SO2 D. H2
Câu 10. Chất khí CO (cacbon monoxit) có trong thành phần loại khí nào sau đây
A. không khí B. khí tự nhiên C. khí dầu mỏ D. khí lò cao
Câu 11. Trong công nghệ xử lý khí thải do quá trình hô hấp của các nhà du hành vũ trụ hay thủy thủ trong
tàu ngầm người ta thường dùng hóa chất nào sau đây
A. Na2O2 B. NOH rắn C. KClO3 rắn D. Than hoạt tính
Câu 12. Nhiều loại sản phẩm hóa học được điều chế từ muối ăn trong nước biển như: HCl, nước Gia-ven,
NaOH, Na2CO3. Tính khối lượng NaCl cần thiết để sản xuất 15 tấn NaOH. Biết hiệu suất của quá trình là
80%
A. 12,422 tấn B. 17,55 tấn C. 15,422 tấn D. 27,422 tấn
Câu 13. Ancol etylic là sản phẩm trung gian từ đó sản xuất được cao su nhân tạo, tơ sợi tổng hợp. Có thể
điều chế ancol etylic bằng 2 cách sau:
- Cho khí etylen (lấy từ cracking dầu mỏ) hợp nước có xúc tác

60
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
- Cho lên men các nguyên liệu chứa tinh bột
Hãy tính lượng ngũ cốc chứa 65% tinh bột để sản xuất được 2,3 tấn ancol etylic. Biết rằng hao hụt trong
quá trình sản xuất là 25%
A. 5,4 tấn B. 8,3 tấn C. 1,56 tấn D. 1,0125 tấn
Câu 14. Có thể điều chế thuốc diệt nấm 5% CuSO4 theo sơ đồ sau
CuS   CuO   CuSO4
Tính khối lượng dung dịch CuSO4 5% thu được từ 0,15 tấn nguyên liệu chứa 80% CuS. Hiệu suất cả quá
trình là 80%
A. 1,2 tấn B. 2,3 tấn C. 3,2 tấn D. 4,0 tấn
Câu 15. Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau:
Lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen
a) Hãy cho biết hiện tượng đó chứng tỏ không khí đã có khí nào trong các khí sau đây:
A. H2S B. CO2 C. NH3 D. SO2
b) Tính hàm lượng khí đó trong không khí, coi hiệu suất phản ứng là 100%. (Nên biết thêm hàm lượng
cho phép là 0,01mg/l)
A. 0,250 mg/l B. 0,253 mg/l C. 0,225 mg/l D. 0,257 mg/l
Câu 16. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự tạo thành mưa axit
A. cacbon đioxit B. dẫn xuất flo của hidrocacbon
C. ozon D. lưu huỳnh đioxit
Câu 17. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch trên bình diện rộng đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại
châu Âu. Khí nào sau đây có vai trò chủ yếu gây nên mưa axit
A. SO2 B. CH4 C. CO D. O3
Câu 18. Lưu huỳnh đioxit là một trong những chất gây ô nhiễm trong công nghiệp và gây nên mưa axit.
Khối lượng riêng (tính theo g/lít) của lưu huỳnh đioxit ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu
A. 0,35 B. 2,15 C. 2,86 D. 3,58
Câu 19. Sự có mặt của các oxit axit như nitơ đioxit và lưu huỳnh đioxit trong khí quyển có thể dẫn đến
mưa axit. Mưa axit rất tác hại đến môi trường. Phản ứng giữa nitơ đioxit và lưu huỳnh đioxit gây ra một
hỗn hợp cân bằng, có thể biểu diễn bằng phương trình hóa học sau đây
NO2 ( k )  SO2 ‡ˆ ˆ †ˆ NO ( k )  SO3 (k )
Hằng số cân bằng xét theo nồng độ mol K C của phản ứng này bằng 33 ở 25 0C. Nếu 1,00 mol NO2 và 1,00
mol SO2 được đặt trong bình kín 1,00 lít ở 250C thì nồng độ mol của NO là bao nhiêu
A. 0,00 B. 0,15 C. 0,85 D. 1,00
Câu 20. Mưa axit gây phá hủy rộng lớn cho rừng cây khắp nơi trên thế giới, đặc biệt là ở các vùng công
nghiệp hóa như châu Âu và Bắc Mỹ. Mưa axit xãy ra chủ yếu do sự phóng thích SO 2 từ sự nung chảy
quặng sunfua và sự đốt cháy các nhiên liệu. Trong không khí, một phần SO2 chuyển thành SO3, được hấp
thu trong nước mưa chuyển thành axit sunfuric. Giả sử rằng, cứ hai trong số 10 5 phân tử nước (chứa trong
4,50.104 lít nước của một trận mưa) hấp thụ một phân tử SO3 và toàn bộ axit sunfuric đều tan trong lượng
nước mưa trên.
Dùng các thông tin này để xác định nồng độ nào dưới đây là nồng độ mol của axit sunfuric trong nước
mưa
A. 2,00.10-2 mol/l B. 2,04.10-4 mol/l C. 1,11.10-3 mol/l D. 2,77.10-4 mol/l
Câu 21. Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của
A. sự phá hủy ozon trên tầng khí quyển
B. sự lưu trữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
C. sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
D. sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
Câu 22. Nước biển có chứa 3,4% khối lượng là muối tan. Chỉ có 9 loại ion tạo thành trên 99% chất tan
trong nước biển
Ion Na+ Sr2+ Mg2+ Ca2+ K+ HCO3- Br- Cl- SO42-
61
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
%m 30,61 0,04 3,69 1,16 1,10 0,41 0,19 55,04 7,68
Phần trăm khối lượng của muối natri clorua hòa tan là
A. 3,4% B. 99,99% C. 85,65% D. 30,61%
Câu 23. Cơ quan cung cấp nước xử lý nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn
kép nhôm kali (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O). Vì sao phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước
A. Để làm nước trong B. Để khử trùng nước
C. Để loại bỏ lượng dư ion florua D. Để loại bỏ các rong, tảo
Câu 24. Cá cần có oxi để tăng trưởng tốt. Chúng không thể tăng trưởng tốt nếu nước quá ấm. Một lý do
cho hiện tượng trên là
A. bơi lội trong nước ấm cần có nhiều cố gắng hơn
B. phản ứng hóa học xãy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ
C. oxi hòa tan kém hơn trong nước ấm
D. trong nước ấm sẽ tao ra nhiều cacbon đioxit hơn
Câu 25. Hóa chất đioxin rất độc. Người ta lo ngại về sự phát xạ của đioxin trong không khí gây nên các
hệ quả nghiêm trọng cho sức khỏe, không chỉ ở sự gia tăng bệnh suyễn. Một số quá trình dẫn đến sự phát
xạ đioxin vào khí quyển được nêu trong bản ghi dưới. Cần phải giảm lượng đioxin phát xạ xuống các giá
trị được quy định trong tương lai gần. Từ các số liệu dưới đây thì phần trăm giảm thiểu phát xạ đioxin
được đề nghị là bao nhiêu
Nguồn đioxin Số đơn vị đioxin phát xạ Số đơn vị đioxin phát xạ
trung bình hiện nay trung bình dự kiến
Rải rác từ thành phố 520 15
Sản xuất gan thép 22 14
Vật liệu kim loại màu 20 10
Sản xuất xi măng 5,6 5,6
Sản xuất vôi 1,12 1,12
Hóa chất họ halogen 0,02 0,02
Đốt cháy chất thải hóa học 5,1 0,3
Lò hỏa tang 18 18
Giao thong 23 23

A. 14,2 % B. 85,8% C. 93,1% D. 97,1%


Câu 26. Đá vôi được tạo bởi canxi cabonat CaCO 3. Canxi cacbonat hầu như không tan trong nước: một
dung dịch bão hòa ở nhiệt độ phòng chỉ đạt 0,006 g/lít. Khi hòa tan CO 2 vào nước, canxi cabonat có thể
tan nhiều hơn. Nước mưa có thể hòa tan CO2 thấm ướt đất. Sau đó nước thấm qua các vết nứt đá vôi trên
hang động, hòa tan một phần canxi cacbonat, tạo thành thạch nhũ. Nếu nước thấm vào hang động có chứa
0,1 g/lít canxi cacbonat dạng hòa tan, thì lượng nước cần bay hơi là bao nhiêu để kết tinh được 1 kg canxi
cabonat
A. 10 lít B. 1000 lít C. 10.000 lít D. 1.000.000 lít
Câu 27. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon B. oxi C. lưu huỳnh đioxit D. cacbon đioxit
Câu 28. Australia là một trong những nước đầu tiên trên thế giới ngăn cấm việc sử dụng oxit của một số
kim loại dùng trong sơn vì lý do sức khỏe. Kim loại đề cập ở trên là kim loại nào sau đây
A. Thủy ngân B. Chì C. Cađimi D. Titan
Câu 29. Sự tồn đọng của thuốc trừ sâu trong thức phẩm là một vấn đề môi trường, kinh tế và chính trị
quan trọng. Thuốc trừ sâu dùng trong nông nghiệp phải tự hủy, nghĩa là chúng phải tự phân rã trong môi
trường thành các chất vô hại trong một thời gian ngắn sau khi dùng. Thời gian cần thiết để một nữa lượng
thuốc trừ sâu trong đất hoặc trong nước phân rã được gọi là chu kỳ bán hủy của thuốc trừ sâu (t). Sau khi
phun thuốc trừ sâu trên cánh đồng, người ta thấy nồng độ thuốc trừ sâu có trong hồ nước gần đó là 0,10

62
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
mg/lít. Nếu chu kỳ bán hủy của thuốc trừ sâu trong nước là 14 ngày thì nồng độ của nó trong hồ nước sau
42 ngày là bao nhiêu
A. 0,013 mg/lít B. 0,025 mg/lít C. 0,050 mg/lít D. 0,000 mg/lít
Câu 30. Xã hội ngày nay rất quan tâm đến sự loại thải một cách an toàn các chất thải hóa học độc hại.
Một phương pháp đã được thử nghiệm là đốt cháy ở nhiệt độ cao các hợp chất độc hại trên biển trong các
tàu chuyên dùng để thiêu rác. Một cách lý tưởng thì sản phẩm cháy phải không chứa hoặc chứa rất ít khí
độc, được phân tán trên một khu vực thoáng rộng để gây hại ít nhất cho môi trường. Các hydrocacbon
thơm đa vòng (HTĐV) gây quản ngại về phương diện độc chất học vì chúng là những chất gây ung thư.
Một trong những chất HTĐV được khảo cứu kỹ lưỡng nhất là 3,4-benzpyren có công thức phân tử là
C20H12.
Có bao nhiêu phân tử cacbon đioxit được phóng thích vào khí quyển khi đốt cháy hoàn toàn 5,00 kg 3,4-
benzpyren
A. 396 B. 2,39.1023 C. 1,20.1025 D. 2,39.1026
Câu 31. Người ta ngày càng quan tâm đến các vấn đề mà sự ô nhiễm môi trường gây ra cho sức khỏe.
Ngay cả các cao ốc cũng có những tác hại được mô tả bằng thuật ngữ “hội chứng bệnh lí nhà cao tầng”.
Nguyên nhân là do các hóa chất bao gồm fomandehyt (hay metanal) và các hợp chất dễ hữu cơ dễ bay hơi
khác thoát ra từ các vật liệu như sơn, đồ gia dụng và thảm làm từ các chất liệu tổng hợp. Công thức phân
tử của một hợp chất hữu cơ dễ bay hơi là C 5H8. Hợp chất này có thể thuộc các dãy đồng đẳng nào dưới
đây
(I) ankan (II) anken (III) ankin (IV) ankađien
(V) xicloankan (VI) xicloanken
A. (III), (IV), (VI) B. (II), (IV), (V)
C. (I), (II), (VI) D. (I), (III), (V)
Câu 32. Không khí bao quanh hành tinh chúng ta vô cùng thiết yếu cho sự sống, nhưng thành phần của
khí quyển luôn thay đổi. Khí nào trong không khí có sự biến đổi nồng độ nhiều nhất
A. hơi nước B. oxi C. cacbon đoxit D. nitơ
Câu 33. Mỗi năm, có khoảng 100 triệu tấn lưu huỳnh đi vào khí quyển Trái Đất thong qua các hoạt động
của con người, chủ yếu dưới dạng lưu huỳnh đioxit từ sự cháy của than và xăng dầu. Điều này dẫn đến
nhiều vấn đề khác nhau về môi trường như mưa axit, gỉ sét, khói mù, sức khỏe suy giảm,… Phản ứng của
lưu huỳnh với oxi tạo thành lưu huỳnh trioxit (trong một hệ thống kín có kiểm soát) có thể biểu diễn bằng
phản ứng thuận nghịch sau:

2 SO2 ( k )  O2 ( k ) 
 2 SO3 ( k )
Khi hệ thống đạt cân bằng, phát biểu nào dưới đây sai
A. Số mol SO3 tại cân bằng, bằng 2/3 tổng số mol của SO2 và O2
B. Sự thay đổi khối lượng của mỗi hợp phần trong hệ sẽ dẫn đến thay đổi nhiệt độ của hệ
C. Khối lượng của lưu huỳnh đioxit hiện có giữ nguyên không đổi
D. Lưu huỳnh trioxit lien tục bị phân hủy
Câu 34. Lưu huỳnh đioxit là một trong các khí gây ô nhiễm chủ yếu trong khí quyển. Nó phản ứng với
nước tạo axit sunfurơ
2 SO2  H 2O    2 H 2 SO3

Lưu huỳnh đioxit còn được gọi là anhiđrit sunfurơ. Anhiđrit nitrit và anhiđrit sunfurơ là
A. NO2 và SO2 B. NO và SO3 C. N2O5 và SO2 D. NO2 và SO3
Câu 35. Các hợp chất chứa asen rất độc và một số đã được làm thuốc sát trùng. Dù hiện nay người ta đã
ngưng sử dụng, nhưng chì asenat vẫn được coi như một nguyên nhân gây ô nhiễm vì chất này bền và khó
tan.
Asen là một nguyên tố lưỡng tính, có thể phản ứng với lưu huỳnh để tao hợp chất As 2S3. Nếu 0,500g asen
tạo được 0,821 g hợp chất thì khối lượng nguyên tử tương đối của asen là bao nhiêu? (cho S = 32,1)
A. 75 B. 150,0 C. 50,0 D. 33,33

63
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
Câu 36. Người thiếu hiểu biết về khoa học thường cho rằng mọi hóa chất đều độc hại. Tuy nhiên, tất cả
mọi chất, kể cả thức phẩm của chúng ta, đều tạo bởi hóa chất. Các hóa chất cũng thường được thêm vào
thực phẩm để giúp bảo quản, thêm hương vị, tăng bổ dưỡng,…
Các hợp chất chứa trong bột nở thong thường là natri hidrocacbonat và một axit là
A. Natri clorua B. Kali hidrotactrat
C. Canxi hidrocacbonat D. Magie hidroxit
Câu 37. Nước trái cây có tính axit vì có chứa một loạt các axit hữu cơ trong đó có axit xitric. Đo pH của
nước trái cây, sau đó thêm natri hidroxit vào nước trái cây, rồi lại đo pH nữa
Kết quả nào dưới đây cho biết pH đầu và pH cuối của nước trái cây hợp lý hơn cả
pH đầu pH cuối pH đầu pH cuối
A. 3,5 6,0 B. 9,3 6,8
C. 7,4 D. 5,7 4,3
Câu 38. Ozon là một tác nhân oxi hóa mạnh và nguy hiểm, rất độc với động vật. Ngay cả ở nồng độ rất
thấp, ozon có thể làm giảm mạnh tốc độ quang tổng hợp trong cây xanh. Ozon gây nhiều tác hại, tuy thế
ta rất quan ngại khi thất thoát ozon tạo ra lỗ thủng ozon.
Nguyên nhân khuyến ta lo ngại vì:
A. Lỗ thủng ozon sẽ làm cho không khí trên thế giới thoát ra mất
B. Lỗ thủng ozon sẽ làm thất thoát nhiệt trên thế giới
C. Không có ozon ở thượng tầng khí quyển, bức xạ tử ngoại gây tác hại sẽ lót xuống bề mặt trái đất
D. Không có ozon thì sẽ không xảy ra quá trình quang hợp trong cây xanh
Câu 39. Lưu ý rằng chì có thể vô tình được chuyển từ bà mẹ sang trẻ sơ sinh. Bà mẹ khi hô hấp đã hít
phải từ nhiều nguồn khác nhau, như bụi sơn, chì sẽ tích lũy trong máu và xương và được phóng thích vào
sữa khi cho con bú. Tuy nhiên nó chỉ gây nên tác hại chính là chậm phát triển tâm thần nơi đứa trẻ nếu
người mẹ bị nhiễm chì nặng.
Gần đây, người ta đề nghị cho phép mức độ chì có trong nước uống là 10  g (micro gam) mỗi lít. Mức độ
chì cho phép tính theo mol.l-1 là bao nhiêu ( cho Pb = 207,2)
A. 2,07.10-3 B. 4,83.10-5 C. 4,83.10-8 D. 4,83.10-11
Câu 40. Thuốc sát trùng trong nông trại là vô cùng hữu ích để bảo vệ mùa màng, nhưng cần phải hết sức
cẩn thận khi dùng. Các nguyên cứu cho thấy nếu phụ nữ làm tiếp xúc với hóa chất, như trường hợp các
nông dân thì bị xảy thai nhiều gấp ba lần các phụ nữ khác. Nguy cơ cũng gia tăng đối với những phụ nữ
sống gần nơi trồng trọt hoặc những phụ nữ có sử dụng thuốc sát trùng trong nhà hoặc ngoài sân vườn.
Cần thiết phải thu hồi và loại bỏ các thuốc sát trùng clo-hữu cơ bị cấm sử dụng.
DDT có lẽ là thuốc sát trùng clo-hữu cơ quen thuộc nhất. Phân tích một mẫu DDT cho kết quả: C =
47,43%; H = 2,560%; Cl = 50,01%. Dùng kết quả này để xác định công thức nào dưới đây là công thức
thực nghiệm đúng của DDT. (Cho C = 12,01; Cl = 35,45; H = 1,008)
A. C19HCl20 B. C14H9Cl5 C. C5H3Cl2 D. C3H2Cl
Câu 41. Hằng năm luôn có nhiều người đã chêt vì dùng heroin quá liều. Tuy nhiên, một số người vẫn
còn bị lôi kéo vào việc sử dụng ma túy mà không biết hết các tác hại sự gây nghiện rất cao của ma túy.
Một mẫu heroin nặng 0,9384g khi phân tích hóa học cho thấy có chứa 0,1573 g oxi. Bằng phương pháp
khối phổ, tìm được khối lượng phân tử của heroin là 286,3
Mỗi phân tử heroin có chứa bao nhiêu nguyên tử oxi? (Cho O = 16,00)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 42. Một nhà hóa học được yêu cầu xác định hàm lượng axit clohydric trong một loại thuốc tẩy gia
dụng. Khi chuẩn độ nhà hóa học thấy 7,30 g mẫu thuốc tẩy được trung hòa bởi 20ml dung dịch natri
hidroxit 1,0 mol.L-1. Từ đó nhà hóa học có thể tính được phần trăm khối lượng axit clohidric có trong
thuốc tẩy là
A. 1 B. 10 C. 20 D. 100
Câu 43. Người ta cho rằng chất đắng nhất đã biết được là denatoni benzoate, và chỉ vài phần triệu có thể
làm cho bất kì sản phẩm nào cũng có mùi vị trở thành không thể chấp nhận được. Vì vậy, người ta đề nghị

64
Tài liệu chuẩn hóa học- Bộ GD&ĐT
thêm chất này vào những sản phẩm hóa học độc hại (như chất tẩy uế, dung môi, nước giải nhiệt động cơ
xe, dung môi cạo bỏ sơn …) để ngăn ngừa trẻ em nuốt phải chúng. Phân tích hóa học denatoni benzoate
cho thấy có chứa thành phần khối lượng như sau: 75,30% cacbon; 7,674% hidro; 6,274% nitơ; và 10,75%
oxi. Dùng số liệu này để xác định công thức thực nghiệm nào dưới đây là đúng
A. C56H68N4O6 B. C28H34N2O3 C. C15H2N2O3 D. C14H17NO
Câu 44. Số liệu phân tích trên nhãn của một loại nước khoáng đóng chai là
Ca2+ 80 ppm
2+
Mg 15 ppm
K+ 4 ppm
+
Na 5 ppm
SO42- 85 ppm
1 ppm = một phần triệu = 1 mg chất tan trong 1 lít dung dịch
Có bao nhiêu g canxi trong chai nước khoáng 1,25 lít
A. 80,0 g B. 0,080 g C. 8,00 g D. 0,100 g
Câu 45. Một mẫu nước cam tại siêu thị có pH bằng 2,6. Nồng độ mol ion hidroxit có trong nước cam là
bao nhiêu
A. 2,6 B. 2,51.10-2 C. 2,51.10-3 D. 1,4.10-6

65

You might also like