You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 NĂM HỌC 2018 – 2019


ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu I (4,0 điểm).


 
1.Giải phương trình 2 cos 2   2 x   3 cos 4 x  4 cos 2 x  1
4 
2.Cho các số x  5 y;5 x  2 y;8 x  y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
2
( y  1) 2 ; xy  1;  x  2  theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x, y .

Câu II (5,0 điểm).


1. Tính tổng S  2.1C2n  3.2C3n  4.3C4n  ...  n(n  1)Cnn
2.Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau. Tính xác suất để chọn được một số có 3
chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.

Câu III (5,0 điểm).


n2  n  n
1. Tìm lim
4n 2  3n  2n
 x  4  x 2  8 x  17  y  y 2  1
2. Giải hệ phương trình 
 x  y  y  21  1  2 4 y  3x

Câu IV(2,0 điểm).


Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; 4), B(1; 2), đỉnh C thuộc đường thẳng
d : x  2 y  1  0 , trọng tâm G. Biết diện tích tam giác GAB bằng 3 đơn vị diện tích, hãy tìm tọa độ đỉnh
C.

Câu V (4,0 điểm).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn BC  2a đáy bé AD  a , AB  b . Mặt
bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động trên AB, Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với SA, BC.

1. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp  P  . Thiết diện là hình gì?

2. Tính diện tích thiết diện theo a, b và x  AM ,  0  x  b  . Tìm x theo b để diện tích thiết diện lớn
nhất
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:........................................................................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:........................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 TRƯỜNG
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Lớp 11

Huớng dẫn chấm


Câu Nội dung Điểm
Câu I.
1  
2 cos 2   2 x   3 cos 4 x  4 cos 2 x  1
4 
  0.5
PT 1  cos  4 x   3 cos 4 x  21  cos 2 x   1
6 
 sin 4 x  3 cos 4 x  2 cos 2 x

  0.5
 cos 4 x    cos 2 x
 6
    k 1.0
4 x  6  2 x  k 2  x  36  3
  k  Z 
4 x    2 x  k 2  x    k
 6  12
2  x  5 y;5 x  2 y;8 x  y theo thứ tự lập thành CSC nên ta có: 0.5
x  5 y  8x  y  2 5x  2 y 
 x  2 y 1
2 2 0.5
  y  1 ; xy  1;  x  2  theo thứ tụ lập thành CSN nên ta có:
2 2 2
 y  1  x  2    xy  1  2 
2
2 2 1.0
 y  1  2 y  2  
 2 y2 1
  
Thay (1) vào (2) ta đc:  4 y 4  2 y 2  1  4 y 4  4 y 2  1
  3
3 y  x 3
2 2
 y  
4  3
y  x 3
 2
Câu II
1 S  2.1C2n  3.2C3n  4.3C4n  ...  n(n  1)Cnn
Số hạng tổng quát: 1.0
n!
uk  k  k  1 Cnk  k  k  1
k ! n  k  !
n  n  1 n  2  !

 k  2 ! n  2 !  k  2 !
 n  n  1 Cnk22  2  k  n 
S  n  n  1  Cn02  Cn12  ...  Cnn22  1.0

 n  n  1 2n2 0.5
2. Số phần tử của không gian mẫu: n  A106  A95  136080 0.5

*Số các số tự nhiên có 6 chữ số có3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ là 0.5


TH1: (số tạo thành không chứa số 0)
 Lấy ra 3 số chẵn có: C43
 Lấy ra 3 số lẻ có: C53
 Số các hoán vị của 6 số trên: 6!
Suy ra số các số tạo thành: C43.C53 .6!  28800

TH2: ( số tạo thành có số 0) 0.5


 Lấy ra hai số chẵn khác 0: C42
 Lấy ra 3 số lẻ: C53
 Số các hoán vị không có số ) đứng đầu: 6! 5!  5.5!
Số các số tạo thành: C42 .C53.5.5!  36000

Gọi biến cố A: “số đuợc chọn có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ” 1


Suy ra : nA  28800  36000  64800
n 64800 10
Xác suất xảy ra biến cố A: PA  A  
n 136080 21
Câu III
1
lim
n2  n  n
 lim
n  4n 2  3n  2n  2.0

4n 2  3n  2n 3n  n2  n  n 
3
2 2 4
4n  3n  2n n 2
 lim  lim 
2

3 n n n 
 1  3
3  1   1
n 

2  x  4  x 2  8 x  17  y  y 2  1 1

 x  y  y  21  1  2 4 y  3x  2 
Điều kiện: y  0
1  ( x  y  4)  x 2  8 x  17  y 2  1  0 0.5
2
 x  4  y2
  x  y  4  0
x 2  8 x  17  y 2  1

  x  y  4 
 x  4  y  x  4  y  0
x 2  8 x  17  y 2  1
 x  4  y 0.5
  x  y  4  (1  )0
x 2  8 x  17  y 2  1
 y  x4
2 0.5
 x  4  y  x  4  1   x  4  y2 1  y
Vì: 1    0x, y
x 2  8 x  17  y 2  1 x 2  8 x  17  y2 1
Thay y  x  4 vào 2 ta đuợc 0.5
:
 2   x  x  4  x  25  1  2 x  16
   
x4 2   
x  25  5  x  8  2 x  16  0 
 1 1 x  12 
 x   0
 x4 2 x  25  5 x  8  2 x  16 
x  0  y  4 0.5
 1 1 x  12  vn 
   0 0.5
 x  4  2 x  25  5 x  8  2 x  16

Câu IV Ta có: BA   2; 2  , AB  2 2 0.5
x 1 y  2
Phuơng trình đuờng thẳng AB:   x  y 1  0
1 1

C  d : x  2 y  1  0  C  1  2t ; t  0.5
 2 t
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra: G 1  t; 2  
 3 3

t 0.5
Khoảng cách từ G đến AB: d G ; AB  
2

Vì diện tích GAB bằng 3 đơn vị nên ta có: 0.5


1 t  3  C  7;3
d G ; AB  . AB  3  
2 t  3  C  5; 3
Câu V + Từ M kẻ đuờng thẳng song song với BC và SA lần luợt cắt DC tại N, SB tại Q. 0.5
+ Từ Q kẻ đuờng thẳng song song với BC cắt SC tại P. 0.5
Thiết diện hình thang cân MNPQ
S

P Q
P Q

2a
C B

M b
N x
D a A
N H K M

+ Tính diện tích MNPQ 1.5

bx 2.a.x ab  ax
Ta tính đuợc MQ  NP  a, PQ  ; MN  từ đó tính đuợc
b b b
ab  a.x 3
QK  .
b 2

1 3.a 2 0.5
Suy ra diện tích MNPQ là: x S MNPQ   MN  PQ  .QK  2  b  x  b  3x 
2 4b
3.a 2 3.a 2  3b  3.x  b  3.x 
2
3.a 2 1
S MNPQ   b  x  b  3x     
4b 2 12b 2  2  12
b
Dấu “=”xẩy ra khi x  .
3

You might also like