Professional Documents
Culture Documents
De Thi HSG Toan 11 Cap Truong Nam 2018 2019 Truong Thuan Thanh 2 Bac Ninh
De Thi HSG Toan 11 Cap Truong Nam 2018 2019 Truong Thuan Thanh 2 Bac Ninh
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn BC 2a đáy bé AD a , AB b . Mặt
bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động trên AB, Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với SA, BC.
1. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp P . Thiết diện là hình gì?
2. Tính diện tích thiết diện theo a, b và x AM , 0 x b . Tìm x theo b để diện tích thiết diện lớn
nhất
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:........................................................................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:........................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 TRƯỜNG
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Lớp 11
0.5
cos 4 x cos 2 x
6
k 1.0
4 x 6 2 x k 2 x 36 3
k Z
4 x 2 x k 2 x k
6 12
2 x 5 y;5 x 2 y;8 x y theo thứ tự lập thành CSC nên ta có: 0.5
x 5 y 8x y 2 5x 2 y
x 2 y 1
2 2 0.5
y 1 ; xy 1; x 2 theo thứ tụ lập thành CSN nên ta có:
2 2 2
y 1 x 2 xy 1 2
2
2 2 1.0
y 1 2 y 2
2 y2 1
Thay (1) vào (2) ta đc: 4 y 4 2 y 2 1 4 y 4 4 y 2 1
3
3 y x 3
2 2
y
4 3
y x 3
2
Câu II
1 S 2.1C2n 3.2C3n 4.3C4n ... n(n 1)Cnn
Số hạng tổng quát: 1.0
n!
uk k k 1 Cnk k k 1
k ! n k !
n n 1 n 2 !
k 2 ! n 2 ! k 2 !
n n 1 Cnk22 2 k n
S n n 1 Cn02 Cn12 ... Cnn22 1.0
n n 1 2n2 0.5
2. Số phần tử của không gian mẫu: n A106 A95 136080 0.5
4n 2 3n 2n 3n n2 n n
3
2 2 4
4n 3n 2n n 2
lim lim
2
3 n n n
1 3
3 1 1
n
2 x 4 x 2 8 x 17 y y 2 1 1
x y y 21 1 2 4 y 3x 2
Điều kiện: y 0
1 ( x y 4) x 2 8 x 17 y 2 1 0 0.5
2
x 4 y2
x y 4 0
x 2 8 x 17 y 2 1
x y 4
x 4 y x 4 y 0
x 2 8 x 17 y 2 1
x 4 y 0.5
x y 4 (1 )0
x 2 8 x 17 y 2 1
y x4
2 0.5
x 4 y x 4 1 x 4 y2 1 y
Vì: 1 0x, y
x 2 8 x 17 y 2 1 x 2 8 x 17 y2 1
Thay y x 4 vào 2 ta đuợc 0.5
:
2 x x 4 x 25 1 2 x 16
x4 2
x 25 5 x 8 2 x 16 0
1 1 x 12
x 0
x4 2 x 25 5 x 8 2 x 16
x 0 y 4 0.5
1 1 x 12 vn
0 0.5
x 4 2 x 25 5 x 8 2 x 16
Câu IV Ta có: BA 2; 2 , AB 2 2 0.5
x 1 y 2
Phuơng trình đuờng thẳng AB: x y 1 0
1 1
C d : x 2 y 1 0 C 1 2t ; t 0.5
2 t
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra: G 1 t; 2
3 3
t 0.5
Khoảng cách từ G đến AB: d G ; AB
2
P Q
P Q
2a
C B
M b
N x
D a A
N H K M
bx 2.a.x ab ax
Ta tính đuợc MQ NP a, PQ ; MN từ đó tính đuợc
b b b
ab a.x 3
QK .
b 2
1 3.a 2 0.5
Suy ra diện tích MNPQ là: x S MNPQ MN PQ .QK 2 b x b 3x
2 4b
3.a 2 3.a 2 3b 3.x b 3.x
2
3.a 2 1
S MNPQ b x b 3x
4b 2 12b 2 2 12
b
Dấu “=”xẩy ra khi x .
3