Professional Documents
Culture Documents
Gioi Thieu Bo Tieu Chuan Cap CTDT
Gioi Thieu Bo Tieu Chuan Cap CTDT
Source: Dr. Andres Winston C. Oreta, Professor in Civil Engineering, De La Salle University-Manila
at http://digitalstructures.blogspot.sg/2012/01/outcomes-based-education-as-i-see-it.html
GIÁO DỤC HƯỚNG ĐẾN ĐẦU RA (OBE)
ĐẦU RA
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Nhà tuyển dụng và các tổ chức nghề nghiệp
Cấp CSGD
Tầm nhìn/
Đánh giá
sứ mạng
cấp CSGD
CẢI THIỆN
ĐẦU VÀO & PHẢN HỒI
Source: Dr. Andres Winston C. Oreta, Professor in Civil Engineering, De La Salle University-Manila
at http://digitalstructures.blogspot.sg/2012/01/outcomes-based-education-as-i-see-it.html
ĐẶC ĐIỂM CỦA CTĐT THEO OBE
OBE
Nguyên lý thiết kế CTĐT
Tiếp cận nội dung Tiếp cận đầu ra
Bước 1 Chọn sách giáo khoa Xác định mục tiêu
Bước 2 Viết đề cương môn học Xác định chuẩn đầu ra
Bước 3 Chuẩn bị bài giảng Thiết kế công cụ đánh giá
Bước 4 Soạn Slide PPT Xây dựng các hoạt động học
tập
Bước 5 Soạn bài kiểm tra/bài thi
Người dạy là trung tâm Người học là trung tâm
YÊU CẦU CỦA CƠ QUAN
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
National Qualification Framework
Strategic
QA
(Institutional)
Programme QA Institutional QA
Assessment since Assessment
2007 commencing
Systemic QA Jan 2017
(Internal QA System)
Functional QA
(Education, Research and
Service)
16
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CSGD ĐH (V 2.0)
19
16. ĐÁNH GIÁ NGƯỜI HỌC
16.1 P Thiết lập được hệ thống lập kế hoạch và lựa chọn các
loại hình đánh giá người học phù hợp trong suốt tiến trình
học tập.
16.2 D Việc đánh giá người học được thiết kế phù hợp với việc đạt
được chuẩn đầu ra.
16.3 Các phương pháp đánh giá và kết quả đánh giá người học
C được rà soát để đảm bảo độ chính xác, tin cậy, công bằng
và hướng tới việc đạt được chuẩn đầu ra.
16.4 A Các loại hình và các phương pháp đánh giá người học được
cải tiến để đảm bảo độ chính xác, tin cậy và hướng tới việc
đạt được chuẩn đầu ra.
20
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CTĐT
1.1 Mục tiêu của CTĐT được xác định rõ ràng, phù hợp với sứ
mạng và tầm nhìn của cơ sở giáo dục đại học, phù hợp với
mục tiêu của giáo dục đại học quy định tại Luật giáo dục đại
học.
1.2 Chuẩn đầu ra của CTĐT được xác định rõ ràng, bao quát được
cả các yêu cầu chung và yêu cầu chuyên biệt mà người học
cần đạt được sau khi hoàn thành CTĐT.
1.3 Chuẩn đầu ra của CTĐT phản ánh được yêu cầu của các bên
liên quan, được định kỳ rà soát, điều chỉnh và được công bố
công khai.
22
2. MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.2 Đề cương các học phần đầy đủ thông tin và cập nhật.
23
3. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
3.1
Chương trình dạy học được thiết kế dựa trên chuẩn đầu
ra.
3.2
Đóng góp của mỗi học phần trong việc đạt được chuẩn đầu ra
là rõ ràng.
3.3
Chương trình dạy học có cấu trúc, trình tự logic; nội dung cập
nhật và có tính tích hợp.
24
4. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN TRONG DẠY VÀ HỌC
4.1 Triết lý giáo dục hoặc mục tiêu giáo dục được tuyên
bố rõ ràng và được phổ biến tới các bên liên quan.
4.2 Các hoạt động dạy và học được thiết kế phù hợp để
đạt được chuẩn đầu ra.
4.3 Các hoạt động dạy và học thúc đẩy việc rèn luyện các
kỹ năng, nâng cao khả năng học tập suốt đời của
người học.
5. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
5.1 Việc đánh giá kết quả học tập của người học được thiết kế
phù hợp với mức độ đạt được chuẩn đầu ra.
5.2 Các quy định về đánh giá kết quả học tập của người học (bao
gồm thời gian, phương pháp, tiêu chí, trọng số, cơ chế phản
hồi và các nội dung liên quan) rõ ràng và được thông báo
công khai tới người học.
5.3 Phương pháp đánh giá kết quả học tập đa dạng, đảm bảo độ
giá trị, độ tin cậy và sự công bằng.
5.4 Kết quả đánh giá được phản hồi kịp thời để người học cải
thiện việc học tập.
5.5 Người học tiếp cận dễ dàng với quy trình khiếu nại về kết quả
học tập.
26
TC6: Đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên
6.1. Việc quy hoạch đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên (bao gồm việc thu
hút, tiếp nhận, bổ nhiệm, bố trí, chấm dứt hợp đồng và cho nghỉ hưu) được
thực hiện đáp ứng nhu cầu về đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt
động phục vụ cộng đồng.
6.2. Tỉ lệ giảng viên/người học và khối lượng công việc của đội ngũ giảng
viên, nghiên cứu viên được đo lường, giám sát làm căn cứ cải tiến chất
lượng hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ
cộng đồng.
6.3. Các tiêu chí tuyển dụng và lựa chọn giảng viên, nghiên cứu viên (bao
gồm cả đạo đức và năng lực học thuật) để bổ nhiệm, điều chuyển được xác
định và phổ biến công khai.
6.4. Năng lực của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên được xác định và
được đánh giá.
6.5. Nhu cầu về đào tạo và phát triển chuyên môn của đội ngũ giảng viên,
nghiên cứu viên được xác định và có các hoạt động triển khai để đáp ứng
nhu cầu đó.
6.6. Việc quản trị theo kết quả công việc của giảng viên, nghiên cứu viên
(gồm cả khen thưởng và công nhận) được triển khai để tạo động lực và hỗ
trợ cho đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ cộng đồng.
6.7. Các loại hình và số lượng các hoạt động nghiên cứu của giảng viên,
27
nghiên cứu viên được xác lập, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng.
Tiêu chuẩn 7: Đội ngũ nhân viên
7.1.Việc quy hoạch đội ngũ nhân viên (làm việc tại thư
viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và
các dịch vụ hỗ trợ khác) được thực hiện đáp ứng nhu cầu
về đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ
cộng đồng.
7.2. Các tiêu chí tuyển dụng và lựa chọn nhân viên để bổ
nhiệm, điều chuyển được xác định và phổ biến công khai.
7.3. Năng lực của đội ngũ nhân viên được xác định và được
đánh giá.
7.4. Nhu cầu về đào tạo và phát triển chuyên môn, nghiệp
vụ của nhân viên được xác định và có các hoạt động triển
khai để đáp ứng nhu cầu đó.
7.5. Việc quản trị theo kết quả công việc của nhân viên
(gồm cả khen thưởng và công nhận) được triển khai để tạo
động lực và hỗ trợ cho đào tạo, nghiên cứu khoa học và các
hoạt động phục vụ cộng đồng.
28
Tiêu chuẩn 6-7. Đội ngũ
29
TC8: Người học và hoạt động hỗ trợ người học
CĐR
2. Mục tiêu 4. Nguyên tắc 5. Cấu trúc
Sứ môn học
đào tạo thiết kế CTĐT CTĐT
mạng … …
và Đánh giá
tầm Dạy và học và phản hồi
nhìn...
6. Trình tự 7. Ma trận
1. Đề 3. Chuẩn đầu
ra CTĐT giảng dạy các môn học
9. Đánh giá năng lực
của sinh viên
cương kỹ năng và kỹ năng
1.1
CĐR 1.2
…
2.1
2.1.1
2.1.2
…
QUY TRÌNH XÂY DỰNG CTĐT
Nguồn: Scott Danielson. 2016.Tài liệu Tập huấn về đánh giá mức độ đáp ứng chuẩn đầu ra.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Programme educational objectives (PEOs) of B.Eng.
(Chemical Engineering)
Considering expectations of all our stakeholders, Chemical
Engineering programme at NUS prepares students with technical
expertise, experiences, critical and creative thinking skills,
communication skills and other professional attributes.
Accordingly, our graduates are expected to succeed in the
following within several years after graduation:
1. Excel in careers in the chemical, petroleum, petrochemical,
pharmaceutical, food, biotechnology, microelectronics, energy,
materials processing or other related industries/organizations;
2. Pursue advanced degrees and/or certifications for a career in
engineering, academia, business, law, medicine, or research
and development;
3. Display leadership, and also contemporary and global outlook;
and
4. Demonstrate high-level of professionalism, ethical and social
responsibility, independent learning, and desire for life-long
learning.
Source: http://www.chbe.nus.edu.sg/Undergraduate/programme-objectives-and-learning-outcomes.html
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
43
DESIRED ATTRIBUTES OF A NTU GRADUATE
44
CHUẨN ĐẦU RA
Chuẩn đầu ra
chương trình Mục tiêu đào tạo
Nguồn: Scott Danielson. 2016.Tài liệu Tập huấn về đánh giá mức độ đáp ứng chuẩn đầu ra.
Tính chất của CĐR
SM
CSGD
SM của Khoa
4 CẤP ĐỘ CĐR
Mục tiêu đào tạo
của CTĐT
CĐR CTĐT
Cấp môn học CĐR Môn học CĐR Môn học CĐR MÔn học CĐR Môn học
Cấp bài học CĐR BÀI HỌC CĐR BÀI HỌC CĐR BÀI HỌC CĐR BÀI HỌC
Nguồn: Johnson Ong Chee Bin. 2018.Tài liệu Tập huấn về OBE.
XÂY DỰNG CHUẨN ĐẦU RA
UNESCO CDIO
Học để biết KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH
55
CDIO SYLLABUS
Tương thích với 4 trụ cột giáo dục-UNESCO, VQF …
Đề cương CDIO v.2 “Bốn trụ cột giáo dục”, Khung năng lực
cấp độ 1 UNESCO (VQF)
1. Kiến thức và lập luận
Học để biết Kiến thức
ngành
2. Kỹ năng cá nhân và nghề
Học để trưởng thành
nghiệp, và phẩm chất Kỹ năng
3. Kỹ năng giao tiếp Học để chung sống
Mức tự chủ và
4. Năng lực CDIO Học để làm
trách nhiệm
MỨC ĐỘ CỦA CĐR
Khả
Khả
5 Có thể
lãnh đạo
năng
Đánh giá
năng
Ứng xử
hoặc Khả năng
phát minh Khả năng Khả năng Sáng chế
trong Tổng hợp Tổ chức
Có thể tham gia vào Khả năng Tiếp nhận Khả năng Làm theo
2 và đóng góp cho
Khả năng Nhớ
hiện trượng hướng dẫn
Khả
Có thể năng
lãnh đạo Đánh giá
hoặc
phát minh Khả năng
5 Tổng hợp
trong
Có kỹ năng Khả năng
thực hành và Phân tích
triển khai trong Khả năng Áp dụng
4
Có thể hiểu Khả năng Hiểu
và giải thích 3
Có thể tham gia vào Khả năng Nhớ
và đóng góp cho 2
CĐR x.x.x
Mục tiêu
của ngành ĐT Chuẩn nghề nghiệp
Phát triển
CĐR x.x.x.x
CĐR x.x.x.x
VIẾT CĐR (X.X.X.X)
Đề cương CDIO
2.4.4 Tư duy phản biện
2.4.4.1 Mục đích và trình bày vấn đề {b-E1}
2.4.4.2 Các giả định {c-E4}
2.4.4.3 Những lý lẽ lô-gic và các giải pháp {c-S2}
2.4.4.4 Các bằng chứng hỗ trợ, sự thật và thông tin {c-E1}
2.4.4.5 Các quan điểm và lý thuyết {c-E2}
2.4.4.6 Các kết luận và ý nghĩa
2.4.4.7 Sự suy ngẫm về chất lượng tư duy
Bước
2.4.4 Tư duy phản biện (3.8/4) 2
chủ đề CĐR (trình bày vấn đề) trình độ năng lực (4) mẫu động từ (E1)
chọn động từ (phân tích)
Lưu ý
Tham khảo
Khung trình độ quốc gia
Chuẩn đầu ra hiện tại của các CTĐT