You are on page 1of 5

Hocmai.

vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học TOEIC 450+ - Cô Hương Fiona

DANH TỪ VÀ ĐẠI TỪ
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)
Giáo viên: HƯƠNG FIONA
Đây là tài liệu tóm lược các kiến thức đi kèm với bài giảng “Danh từ và đại từ thuộc Khóa học TOEIC 450+ - Cô
Hương Fiona tại website Hocmai.vn. Để có thể nắm vững kiến thức phần “ Danh từ và đại từ”, bạn cần kết hợp xem
tài liệu cùng với bài giảng này.

I. NOUNS (N)

Cụm cấu trúc hay thi :

a/an/the + ADJ+ N

Possessive + N

N – S+ V or V+ N - O

1. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

*) N đếm được (countable Noun): Danh từ có thể dùng số đếm để đếm số lượng của các danh từ này.

Example: table, chair, teacher, student

Applicant, member, employee, contract

Trong tiếng Anh, người ta coi những danh từ có 1 là danh từ số ít, số lượng từ 2 trở lên người ta coi là số
nhiều. Khi N biến về dạng số nhiều, họ thêm s/es sau N đó.

Example: teacher- teachers

Applicants, members, employees, boxes.

**) N không đếm được ( Uncountable Noun): Danh từ mà chúng ta không dùng số đếm để đếm số lượng
của các danh từ này, hay đơn giản không thể đặt số đếm trước danh từ đó.

Example:

N khái niệm chung: time, money, health, luck

N chất lỏng: water, beer, milk, tea, coffee

N chỉ phẩm chất con người: goodness, badness, bravery

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học TOEIC 450+ - Cô Hương Fiona

N không đếm được được coi là N số ít.

Eg: Health is very important to anyone.

Các N không đếm được hay gặp trong TOEIC.


Clothing funding housing seating
Luggage baggage merchandise equipment
Furniture information advice permission
cash money
Work evidence

2. Các N đếm được hoặc không đếm được đi kèm với các tính từ chỉ số lượng

Two, three…
Both
One A few + plural noun
Modifying countable nouns Each + singular noun Few
every Several
Many

A little/ little
Modifying uncountable nouns Much
A great deal/ a large amount of
Not any/ no
Some/ any
A lot of / lots of + countable/uncountable noun
Modifying both
Plenty of
Most
All

3. Sở hữu cách:
Muốn thể hiện sự sở hữu ta dùng hình thức “s” để thể hiện N đứng sau thuộc quyền sở hữu của N đứng
trước:
My teacher’s book
The candidate’s profile

N đằng trước đã có hình thức số nhiều rồi thì chúng ta chỉ cẩn dùng ‘ như sau: Employees’ profiles,
candidates’ experience.
Nhưng: children’s ball, people’s belief

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học TOEIC 450+ - Cô Hương Fiona

II. ĐẠI TỪ (PRONOUN)

ĐTNX:S TTSH+N ĐTSH(=TTSH+N) TÂN NGỮ: sau ĐTPT


V

I My Mine me myself

You Your Yours you Yourself

yourselves

We Our Ours us ourselves

They Their Theirs them themselves

She Her Hers her herself

He His His him himself

It Its Its it itself

*) ĐTNX (đại từ nhân xưng): Đứng đầu câu hoặc đầu 1 mệnh đề làm chủ ngữ (S) trong câu,

ĐTNX (S) + V

They like reading books.

She's decided to accept the job.

*) TTSH (tính từ sở hữu): Là ADJ nên đứng trước N, chỉ sở hữu

TTSH+ N

This is my teacher.

Before becoming an official staff in our enterprise, you must pass the final interview

*) ĐTSH(đại từ sở hữu)= TTSH+ N

Dùng ĐTSH khi N đã được nhắc đến trước đó, hoặc người nói đã ngầm hiểu đó là N nào.

Sau ĐTSH không có N theo sau nữa.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học TOEIC 450+ - Cô Hương Fiona

Our product is superior to theirs.

*) Tân Ngữ (O): đứng sau V

V+O

I love her/him/them

*) ĐTPT(đại từ phản thân):

- Đề cập đến bản thân đối tượng:

I look at myself/ She looks at herself in the mirror.

Take care of yourself.

He cut himself this morning.

- Đứng sau S, nhấn mạnh cho S

He himself called me.

They themselves came here last night.

-Dùng cụm BY+ ĐTPT thể hiện ý chỉ duy nhất đối tượng này thực hiện hành động nào đó.

My father made this table by himself

I did everything by myself.

Questions.
1. People who wear sunscreen probably lower _____ risk of skin cancer.
A. They
B. Them
C. Their
D. Theirs

2. Any Internet service _____ are considering should offer multiple e-mail accounts.
A. You
B. Your
C. Yours
D. Yourself.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học TOEIC 450+ - Cô Hương Fiona

3. Those who have questions concerning fringe benefits are advised to consult employee handbook
by_____.
(A) their
(B) they
(C) themselves
(D) theirs

4. The effects of affordable housing………in rural areas will be discussed at the conference.
(A) develops
(B) developing
(C) development
(D) developed

5. ……. for the money management seminar will be forwarded to all the managers tomorrow.
(A) Invite
(B) Invitations
(C) Inviting
(D) Invitation

6. All laboratory employees make it a point to take every……..to avoid potential hazards.
(A) precaution
(B) advice
(C) rule
(D) idea

Giáo viên:Hương Fiona

Nguồn: Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -

You might also like