Professional Documents
Culture Documents
2. Đặc tả:
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN TIN 6
Nội dung Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT kiến thức thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận
biết hiểu dụng dụng cao
Nhận biết
1. Làm quen với - HS biết vai trò của bảng chọn và các nút lệnh
soạn thảo văn - Biết qui tắc gõ văn bản 1 1/4
bản. Soạn thảo 0 0
Vận dụng (2,0 đ) (2,0 đ)
văn bản đơn
giản Biết gõ văn bản
(Câu 1, câu 3).
Thông hiểu
2. Chỉnh sửa văn 1
bản
- Biết qui tắc gõ văn bản 0
(1,0đ)
0 0
Soạn thảo (Câu 1).
1 Nhận biết
văn bản
1/4
- Biết các nút lệnh sử dụng trong định dạng 0 0 0
3. Định dạng (1,5đ)
văn bản, đoạn (Câu 2).
văn Vận dụng
1/4
- HS thực hiện được thao tác định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản 0 0 0
(3,0đ)
(Câu 3).
4. Trình bày Vận dụng cao
trang văn bản và - HS thực hiện được thao tác định dạng kí tự, định dạng đoạn 1/4
0 0 0
in văn bản trong tình huống giáo viên yêu cầu (0.5đ)
(Câu 3).
1,25 1 0,5 0,25
Tổng
(3,5đ) (1,0đ) (5,0đ) (0,5đ)
3. Đề minh họa.
TRƯỜNG TH &THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
…….. Môn TIN, Lớp 6
Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian phát đề
-----------HẾT----------
4. Đáp án và hướng dẫn chấm.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Môn Tin, Lớp 6
I.TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
- Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp 0,5 đ
theo là khoảng trắng nếu còn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt sát vào
bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và 0,5 đ
Câu 1 các dấu đóng nháy phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối
cùng của từ ngay trước đó.
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống. 0,5 đ
- nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang
đoạn mới. 0,5 đ
- Khác với định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản có tác động
Câu 2 1,0đ
đến toàn bộ đoạn văn mà con trỏ soạn thảo đang ở đó.
-----------HẾT----------