Professional Documents
Culture Documents
1. Nền tảng
Phương pháp quy nạp (Nguyên lý quy nạp toán học)
Phương pháp phản chứng
Các hằng đẳng thức nâng cao, các kỹ năng biến đổi đồng nhất.
2. Đại Số
Phương trình, Bất đẳng thức và bài Định lý Viete Một số vấn đề cơ
hệ phương toán cực trị đại bản về Đa thức
trình. số(GTLN, GTNN)
Phương trình, Kỹ năng chọn điểm rơi Nhị thứ c Định nghĩa
hệ pt đại số Các bất đẳng thức cổ Newton(định lý khai Nghiệm của
bậc cao, hồi điển(AM-GM, Cauchy- triển nhị thứ c); Tam đa thức, hệ số
quy, đối xứng Swatw, Chebysev, giá c Pascal & giá trị của
Pt, hệ pt vô Holder, Minkowski) đa thức
tỉ(các kỹ thuật Các kỹ thuật đặc Định lý Bezout
liên hợp, đặt biệt(sử dụng nguyên lý
ẩn phụ, dùng Dirichlet, kỹ thuật hệ số
bất đẳng thức, bất định UCT, kỹ thuật
…….) S.O.S, ABC, S.M.V,
Hệ pt có nhiều G.L.A, pqr…)
ẩn
3. Số Học
Bà i toá n chia hết Cá c loạ i số đặ c Phương trình Cá c hà m số họ c cơ Lý thuyết đồ ng
biệt nghiệm bả n dư
nguyên.
Thuật toán Số chính Đưa về Phần nguyên( hàm Đồng dư
Euclid phương phương phần nguyên) thức.
Ứoc số, bội số Số nguyên trình ước số sàn. Định lý
Định lý Bezout tố Sử dụng bdt Phần lẻ(hàm phần Fermat nhỏ,
trong số học. Số Fermat để kẹp lẻ) Euler, Wilson,
Bổ đề nghiệm Trần(hàm trần) Trung Quốc
Synvester Sử dụng t/c Hàm Euler về phân dư.
của SCP, số
nguyên tố
PP xuống
thang, lùi vô
hạn. ,…
THPT
1. Nền tảng
Tập hợp. Mệnh đề “với mọi”, mệnh đề “tồn tại”. Phần bù. Công thức bao hàm và bù trừ
Ánh xạ (đơn ánh, toàn ánh, song ánh, ánh xạ tích, ánh xạ ngược, điểm bất động,…)
Ôn tập pp quy nạp toán học (PMI), quy nạp mạnh (PSMI), quy nạp tiến lùi
Ôn tập pp phản chứng
Vectơ (các phép toán với vectơ, độ dài đại số, tâm tỉ cự, phép chiếu vectơ, tích vô hướng của
hai vectơ, tích ngoài của hai vectơ, diện tích đại số của đa giác lồi,…)
Hoán vị, Tổ hợp, Chỉnh hợp.
Góc định hướng (giữa hai tia, giữa hai vectơ, giữa hai đường thẳng,…). Hệ thức Chasles cho góc
định hướng giữa hai tia ( giữa hai vecto,..)
Số phức. Khai niệm agurment của số phức. Công thức Moivre.
Đa thức một biến, đa thức nhiều biến. Nghiệm, bậc của đa thức.
1. Số Học
LÝ THUYẾ T Số mũ Cấ p Thặ ng dư Đa thứ c Hà m số họ c Tính chấ t Số Cá c vấ n đề lai
THẶ NG DƯ đú ng, Bổ đề & bình phương chia họ c củ a hệ số tạ p vớ i Đạ i Số
LTE că n đườ ng nhị thứ c - Giả I tích
ngu trò n &
yên định lý
thủ Zsigmo
y ndy
Thặng dư Các t/c Sự tồn tại Hàm nhân tính và Định lý Bất đẳng
Hệ thặng của số thặng dư Công thức tổng Wostenhom thức số học
dư đầy mũ đúng bình trải. le Đa thức
đủ , hệ 6 bổ đề phương. Hàm phần Đ chứa yếu tố
thặng dư LTE Ký hiệu nguyên(sàn), hàm số học; Đa
thu gọn. Định lý Legendre phần lẻ, hàm thức bất khả
Phương Polinac Tiêu chuẩn trần. quy
trình (còn gọi là Euler Phi hàm Euler Phương
đồng dư định lý Luật tương Hàm tổng các trình hàm
Định lý Legendre) hỗ Gauss chữ số. trên tập rời
Thặng dư Định lý Ký hiệu Hàm tổng các rạc
Trung Kummer Jacobi ước. Dãy số chứa
Hoa (CRT) Hàm số số các yếu tố số
ước. học.
Hàm Mobius và Ứng dụng
Công thức nghịch của Giải tích
chuyển Mobius vào các bài
toán Số Học
2. Đại Số - Giải Tích (hai môn này thường đi đôi với nhau & có nhiều nội
dung dính đùm lên nhau nên a gọp lại thành 1)
Ôn tập lại pt, hệ pt.
Ôn tập các bđt cổ điển (AM-GM, Cauchy-Schwarz, Holder,Chebysev…)
Dãy số.
Các hàm số lượng giác cơ bản, đường tròn lượng giác.
Giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số, giới hạn một bên.
Hàm liên tục.
Đạo hàm & Ứng dụng đạo hàm để giải bài toán hàm số.
Hàm số mũ, hàm lũy thừa, hàm logarit.
Khai triển Abel, khai triển Taylor.
Cá c định lý Phương tích. Tỉ số đơn, Tứ giá c toà n Lý thuyết về Cự c và Đườ ng đẳ ng Đườ ng trò n
về quan hệ Sự đồ ng trụ c tỉ số kép. phầ n phép biến hình đố i giá c Mixtilinear –
đồ ng quy củ a cá c cự c Đườ ng trò n
thẳ ng hà ng, đườ ng trò n Thebualt
song song
Định lý Trục đẳng Phép Điểm Phép đối Đườ n Cặp điểm Định Lý
Menalaus, phương chiếu Miquel xứng trục, g đẳ ng liên hợp Brocard
Ceva dạng Phương xuyên của tứ đối xứng cự . đẳng giác
đại số tích đối tâm giác toàn tâm, phép Định lý Định Lý
Định lý với đường Phép phần quay, phép Steiner Casey
Paspus, tròn điểm chiếu Đường tịnh tiến, Đường đối
Desagesr, Điều kiện trực giao Simson, phép đồng trung
định lý để các Chùm Steiner, dạng Quan hệ
Pascal, đường điều Gauss của Phép vị tự, vị giữa đường
Brianchon. tròn đồng hòa, tứ giác tự - quay. đối trung &
Định lý trục hàng toàn Phép vị tự - tứ giác
Thales Công thức điểm phần đối xứng điều hòa
dạng đại hiệu số & điều hòa Phép nghịch Điểm
số. tỉ số Tứ giác đảo. Phép Lemoine
phương điều hòa nghịc đảo của tam
tích -đối xứng. giác.
4.Tổ Hợp – Rời rạc
Ôn tập lại Nguyên lý Dirichlet, Bất biến, Nguyên lý cực hạn
Hoán vị vòng quanh, hoán vị lặp, tổ hợp lặp
Nguyên lý bao hàm & bù trừ
Các pp đếm nâng cao: đếm bằng song ánh, đếm bằng ct truy hồi, đếm bằng hai cách,….
Hình học tổ hợp
Định lý Hôn nhân.
Lý thuyết đồ thị
- Đồ thị hữu hạn. Bổ đề bắt tay.
- Cây
- Chu trình Hamilton, chu trình Euler.
- Định lý Matel – Turan.
- Đồ thị cảm sinh. Đồ thị hai phe.
Lý thuyết Ramsey
Cực trị tổ hợp. Họ giao, họ giao tối đại