Professional Documents
Culture Documents
(Tomtatkienthuc.com) Nguyên Hàm Tích Phân Và Ứng Dụng - Bùi Trần Duy Tuấn
(Tomtatkienthuc.com) Nguyên Hàm Tích Phân Và Ứng Dụng - Bùi Trần Duy Tuấn
O
T
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Tài liệu gồm 321 trang bao gồm các chủ đề sau:
Chủ đề 1. Nguyên hàm
Chủ đề 2. Tích Phân
Chủ đề 3. Ứng dụng của Tích Phân
Bố cục của các chủ đề gồm các phần sau:
1. Kiến thức cơ bản cần nắm
2. Các dạng toán và phương pháp giải (kèm theo các bài toán minh họa)
3. Thủ thuật Casio giải nhanh
3. Bài tập trắc nghiệm rèn luyện (có lời giải chi tiết)
Tài liệu được tôi sưu tầm và biên soạn để làm tư liệu cho các em lớp 12 ôn thi kỳ thi THPT
Quốc gia tham khảo, giúp các em ôn lại kiến thức nhanh chóng và hiệu quả hơn. Trong quá
tình tổng hợp và biên soạn không tránh khỏi những sai sót đáng tiếc do số lượng kiến thức và
bài tập khá nhiều. Mong các đọc giả thông cảm và đóng góp ý kiến để những tài liệu sau của
tôi được chỉnh chu hơn!
Mọi đóng góp và liên hệ về tài liệu xin gửi về:
Facebook: https://web.facebook.com/duytuan.qna.
Gmail: btdt94@gmail.com.
Truy cập Website: https://toanhocplus.blogspot.com/ để xem thêm các chuyên đề luyện thi
đại học khác của tôi biên soạn.
Xin chân thành cảm ơn!!!
MỤC LỤC
https://toanhocplus.blogspot.com Mục lục Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
https://toanhocplus.blogspot.com Mục lục Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
D. THỦ THUẬT CASIO TÍNH NHANH BÀI TOÁN TÍCH PHÂN ................................................. 172
I. TÍNH NHANH TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH.................................................................................... 172
1. Lệnh tính tích phân ...................................................................................................................... 172
2. Một số bài toán minh họa ............................................................................................................. 172
II. GIẢI NHANH BÀI TOÁN TÍCH PHÂN CHỐNG CASIO........................................................ 176
1. Kiến thức nền tảng ...................................................................................................................... 176
2. Một số bài toán minh họa ............................................................................................................. 176
E. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................................ 188
I. ĐỀ BÀI.............................................................................................................................................. 188
II. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ............................................................................. 210
https://toanhocplus.blogspot.com Mục lục Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2. Định lí:
Giả sử hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K . Khi đó:
G x F x C với mọi x K .
1 1 1 1 1 1 1
dx C du C du . C
x 2
x u 2
u ax b
2
a ax b
2 2 1 2
x dx x x C u du u u C ax b dx . ax b ax b C
3 3 a 3
x x u u ax b 1
e dx e C e du e C e dx e ax b C
a
ax au 1 a mx n
x
a dx C a 0, a 1 u
a du C a 0, a 1 mx n
a dx C
ln a ln a m ln a
1
sin xdx cos x C sin udu cos u C sin ax b dx a cos ax b C
1
cos xdx sin x C cos udu sin u C cos ax b dx a sin ax b C
1
tan x.dx ln cos x C tan u.du ln cos u C tan ax b dx a ln cos ax b C
1
cot x.dx ln sin x C cot u.du ln sin u C cot ax b dx a ln sin ax b C
1 1 1 1
sin 2 x
dx cot x C sin 2 u du cot u C sin ax b dx a cot ax b C
2
1 1 1 1
cos 2 x
dx tan x C
cos 2 u
du tan u C cos ax b dx a tan ax b C
2
1 x 1 u dx 1 ax b
sin x dx ln tan 2 C sin u du ln tan 2 C sin ax b a ln tg 2
C
1 x 1 u dx 1 ax b
cos x dx ln tan 2 4 C cos u du ln tan 2 4 C cos ax b a ln tan 2
C
4
* Một số công thức tìm nhanh nguyên hàm của các hàm phức tạp:
1 1 n n
dx 2 ax b C x m dx x n xm C
ax b a mn
dx 1 x x x
a 2 2
arctg C arcsin a dx x arcsin a a2 x2 C
x a a
dx 1 ax x x
a 2 2
ln C arccos a dx x arccos a a2 x2 C
x 2a a x
dx
ln x x 2 a 2 C x x a
arctan a dx x arctan a 2 ln a x2 C
2
x a2 2
dx x x x a
arcsin C
arc cot a dx xarc cot a 2 ln a x2 C
2
a x2 2 a
dx
1 x dx 1 a x2 a2
x x2 a2 a arccos a C x x2 a2 a ln x
C
x 2 a x a2 x2 a2 x
x 2 a dx x a ln x x 2 a C a2 x 2 dx arcsin C
2 2
2 2 a
B. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM VÀ NHỮNG DẠNG TOÁN THƯỜNG
GẶP
I. TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1. Phương pháp chung
+ Biến đổi các hàm số dưới dấu nguyên hàm về dạng tổng, hiệu của các biểu thức chứa x.
Lúc này, mỗi biểu thức chứa x là những dạng cơ bản có trong bảng nguyên hàm.
+ Áp dụng các công thức nguyên hàm trong bảng nguyên hàm cơ bản để tìm nguyên hàm.
Lời giải:
1
1 1
x6 x 2 x 2 3
1 3
a) 4 x 5 2 x 3 x 3 dx 4 2 C x 6 2 x 3 x C .
6 2 1 3 x 4
1
3
5
3 x2 x2 6
b) x 3 x 2 dx
3 x x 2 x dx 3 x 2 2 x dx 3 2 C x 2 x x 2 C .
5 2 5
2
4x2 x 6 1 3
c) dx 2 x dx x 2 x 3 ln x C .
2x 2 x x
Lời giải:
a) Ta có thể lựa chọn hai cách trình bày sau:
1 3 3 2
Cách 1: Ta biến đổi: ( x 1)( x 2)dx ( x 2 3 x 2)dx x x 2 x C.
3 2
Cách 2: Ta biến đổi: ( x 1)( x 2)dx ( x 1)[( x 1) 1]dx [( x 1)2 ( x 1)]dx
1 1
[( x 1)2 ( x 1)]d( x 1) ( x 1)3 ( x 1)2 C.
3 2
b) Sử dụng đồng nhất thức x x 2 2 , ta được:
9 9 10 9
x x 2 [ x 2 2 ] x 2 x 2 2 x 2 .
( x 2)11 2( x 2)10
Khi đó: f ( x)dx x( x 2)9 dx ( x 2)10 2( x 2)9 dx C .
11 10
1 ( e 2 x 1) e 2 x e2x
c) Sử dụng đồng nhất thức 1 e 2 x 1 e 2 x , ta được: e2x 1
e2x 1
1
e2x 1
.
e2x d( e 2 x 1)
Suy ra: f ( x)dx 1 2 x dx dx 2x
x ln e 2 x 1 C .
e 1 e 1
a
Chúng ta có thể tổng quát với nguyên hàm: I x ax b dx , với a 0 bằng việc sử dụng đồng
1 1
nhất thức: x = . ax = ax b b .
a a
Bài toán 3: Tìm các nguyên hàm sau:
2
2x 1
a) 10 2 x dx . b) x dx . c)
e x 3e x
ex ex 1
e x x 5x dx d) 2e x
dx
Lời giải:
x
100
a) Ta có 10 2 x dx 100 x dx C .
ln 100
x
2
x x x e 2x
2 1 2 1 2
b) Ta có x dx x dx x dx dx e x dx e x C x e x C .
e e e e
ln
2 e ln 2 1
e
ex 3e x 3 3 5
c) x 5 xe x dx 2 5e 2 x dx e 2 x C
x x x 2
e x ( e x 1)2 e 2 x 2e x 1 1 x 2 x x x 1 2 x
d) 2e x .dx 2e 2 x dx 2 e 21 e dx 2 e 4 e C .
1 x
Bài toán 4: Tìm các nguyên hàm sau: a) dx b) dx
2x 1 2x 1 x2 1 x
Lời giải:
a) Ta có:
dx
2 x 1 2 x 1 dx
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
1 1 3 3
1 1
2 2 x 1
2 2 x 1 2 dx
6
2 x 1
2 2x 1 2 C
b) Ta có:
xdx
x x 2 1 x dx
2 2
x2 1 x x 1 x
3
2
3
x x 1dx x dx x 1 d( x 1) x dx x 1 x 3 C .
2 2
Nhận xét: Để tìm nguyên hàm của các hàm số ở ví dụ trên chúng ta đều sử dụng phép nhân liên hợp
bậc hai, cụ thể: A B có liên hợp là A B và ngược lại.
o Nếu mẫu số không phân tích được thành tích số (biến đổi và đưa về dạng lượng giác
bằng phương pháp đổi biến dạng 2 sẽ trình bày ở phần sau).
Lời giải:
2
x 2x 2 5 1
a) dx x 3 dx x 2 3 x 5 ln x 1 C
x1 x 1 2
x2 2x 2 5
Nhận xét: Phép biến đổi quyết định trong bài giải trên đây là x3 thông
x1 x1
qua thực hiện phép chia đa thức x 2 2 x 2 cho đa thức x 1 .
11 x 3 5 3 5
b) dx dx ln 2 x 1 ln 3x 2 C .
2 x 1 3x 2 2 x 1 3x 2 2 3
11 x 3 5
Nhận xét: Phép biến đổi quyết định trong bài giải trên đây là
2 x 1 3x 2 2 x 1 3x 2
11 x A B
Ở bài này trước tiên ta viết .
2 x 1 3x 2 2 x 1 3x 2
A B 3 Ax 2 A 2 Bx B 3 A 2 B x 2 A B
Rồi quy đồng vế phải
2 x 1 3x 2 2x 1 3x 2 2x 1 3x 2
3 A 2 B 1 A 3
Đồng nhất tử thức, tức là cho ta được
2 A B 11 B 5
11 x 3 5
Viết A , B tìm được vào phép biến đổi đầu tiên, tức là: .
2 x 1 3x 2 2 x 1 3x 2
2x3 6 14 x 6 14 x 6
c) dx 2 x 4 2 dx 2 x 4 dx
2
x 2x 3 x 2x 3 x 1 x 3
2 12 2
2x 4 dx x 4 x 2 ln x 1 12 ln x 3 C
x 1 x 3
Nhận xét: Câu c bài này là sự tổng hợp cả hai kỹ thuật giải của câu a và câu b.
Lời giải:
2x 1 2x 1 2 5 5
a) dx dx dx 2 ln x 3 C
2
x 6x 9 2 2
x 3 x 3 x3
x 3
Chú ý: Ta phân tích phân số như sau:
2x 1 2 x 3 5 2 x 3 5 2 5
2
2
2
2
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 2
6x 3 6x 3 3 1 1 x 1 3
b) dx dx dx ln C .
3
x 3x 2 2 2
x 1 x 2 x 1 x 2 x 1
x 1 x 2
3x 1 13 5 10
dx
3 2
4 x 28 x 65x 50
2x 5 2 x 2 2x 5 dx
13
5 ln x 2 5 ln 2 x 5 .
2 2x 5
b) Ta phân tích:
3x 2 3x 5 3x2 3x 5 A B C
3
2
2
3x 3 x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2
2
A x 2 B x 1 x 2 C x 1 3x 2 3 x 5 *
11 11
Với x 1 A ; Với x 2 C
3 9
16 3x 2 3x 5 11 16 11
Với x 0 2 A 2 B C 5 B . Suy ra: 3
9 3 x 3 x 2 3 x 1 9 x 1 9 x 2
2
3x2 3x 5 11 16 11
dx
3x 3 3x 2
3 x 1 2 9 x 1 9 x 2 dx
11 16 11
ln x 1 ln x 2 C
3 x 1 9 9
Phần tìm nguyên hàm, tính tích phân của hàm hửu tỷ sẽ được trình bày chi tiết và cụ thể hơn ở chủ đề 2 (
Tích Phân ) khi ta đã học hết các phương pháp thì ta sẽ có thêm nhiều công cụ để tìm nguyên hàm, tích phân
của hàm hữu tỉ.
Lời giải:
3
a) 2 cos x 3 cos 5 x dx 2 sin x sin 5 x C
5
1 11 1
b) sin 5 x sin 2 x dx
2 cos 3 x cos 7 x dx sin 3 x sin 7 x C
23 7
1 1 cos 8 x cos 2 x
c) sin 3x cos 5 x dx
2 sin 8 x sin 2 x dx
2 8
2
C.
Lời giải:
1 cos 2 x sin 2 x
a) Ta có 4 cos 2 x dx 4 dx 2 1 cos 2 x dx 2 x C 2 x sin 2 x C.
2 2
2
b) Ta có 1 2 sin x dx 1 4 sin x 4 sin 2 x dx
1 cos 2 x
1 4 sin x 4
2 dx 3 4 sin x 2 cos 2 x dx
3 x 4 cos x sin 2 x C.
1 cos 2 x sin 2 x 1 1 1
dx x sin 2 x cos 2 x C .
2 2
2 2 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 13 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Lời giải:
tan 2 x cos 2 x 1 1
a) sin2 x dx cos2 x sin 2 x 1 dx tan x cot x x C
cos x 2 3 3 x
b) dx 1 dx dx dx x 3 tan C .
1 cos x 1 cos x x 2
2 cos 2
2
dx 1
c) Sử dụng kết quả 2
d(cot 2 x) , ta được:
sin 2 x 2
dx 1 dx 1 2 1 1 3
sin 4 2x sin 2 2 x . sin 2 2 x 2 (1 cot 2x)d(cot 2x) 2 cot 2 x 6 cot 2 x C .
1 1 1
d) Ta có: tan 2 2 x cot 2 2 x dx 1 2
cos 2 x
1 2 dx 2 x tan 2 x cot 2 x C .
sin 2 x 2
3 3 23
i) I ( x x ) dx. ĐS: I x C.
2
1 3 5 9 25 5 4
j) I dx ĐS: F( x) x 3 x2 x C.
2 x 3
x 5
x 2 4
3 x 1
k) I (3 cos x 3 x 1 ) dx ĐS: I 3 sin x C.
ln 3
l) I (tan x 2 cot x)2 .dx. ĐS: I tan x 4 cot x 9 x C.
33 7
m) I 3 u.(u 4).du. ĐS: I u 3 3 u4 C .
7
Khi đó ta được nguyên hàm: g t dt G t C G u x C .
1
I f (ln x) x dx PP t ln x
Đặt
I f ( a b ln x) 1 dx t a b ln x
x
f x
• I PP
dx Đặt t f x .
f x
PP
I f ( e x ) e x dx Đặt t e x dt e x .
PP
I f (cos x) sin xdx Đặt t cos x dt sin xdx.
PP
I f (sin x) cos xdx Đặt t sin x dt cos xdx.
1 PP 1
I f (tan x) 2
dx Đặt t tan x dt dx (1 tan 2 x)dx.
cos x cos 2 x
1 PP 1
I f (cot x) 2
dx Đặt t cot x dt dx (1 cot 2 x)dx.
sin x sin 2 x
PP
t sin 2 x dt sin 2 xdx
I f (sin 2 x; cos 2 x) sin 2 xdx Đặt 2
t cos x dt sin 2 xdx
PP
I f (sin x cos x) (sin x cos x) dx Đặt t sin x cos x.
x a 0
t x a x b khi
dx PP x b 0
I Đặt
( x a)( x b) t x a x b khi x a 0
x b 0
n n
I R 1 ax b ,..., k ax b dx
PP
Đặt t n ax b với n B.C .N .N n1 ; n2 ; ...; nk
a)
2 sin x
dx b)
x3
dx c)
x 1 dx
1 3cos x 1 x2 x2 2x 3
Lời giải:
1
a) Đặt t 1 3 cos x , suy ra dt 3 sin x dx dt sin x dx
3
2 sin x 1 2 2 2
Khi đó dx dt ln t C ln 1 3 cos x C
1 3 cos x 3 t 3 3
2 sin x 2 1 2
Cách dùng vi phân: dx d 1 3 cos x ln 1 3 cos x C .
1 3 cos x 3 1 3 cos x 3
x3 x2
b) Xét dx 1 x2 xdx
1 x2
1
Đặt t 1 x 2 , suy ra dt 2 xdx dt xdx và x 2 t 1
2
x2 1 t 1 1 1 1
Khi đó
1 x 2
xdx
2 t
dt 1 dt t ln t C
2 t 2
x3 1 1
Như vậy
1 x 2
2
2
dx 1 x 2 ln 1 x 2 C 1 x 2 ln(1 x 2 ) C
x3 x2 1 1 1
Cách dùng vi phân: 1 x2 dx 1 x2 xdx 2 1 1 x2 2
2
2
d 1 x 2 1 x ln(1 x ) C .
3
c) Xét 2
x 1 x2 2x 1
dx 2 x 1 dx
x 2x 3 x 2x 3
1
Đặt t x2 2 x 2, suy ra dt 2 x 2 dx dt x 1 dx
2
x2 2 x 1 1 t4 1 4 1
Khi đó 2
x 2x 3
x 1 dx
2 t
dt 1 dt t 4 ln t C
2 t 2
3
x 1 1 2
Như vậy 2
x 2x 3
dx
2
x 2 x 3 4 ln x 2 2 x 3 C
3
x 1 x2 2x 1 1 4
Cách dùng vi phân: x2 2 x 3 dx 2
x 2x 3
x 1 dx 1 2
2 x 2x 3
d x2 2x 3
1
x 2 2 x 3 4 ln x2 2 x 3 C .
2
Phương pháp vi phân: (Sử dụng nhanh cho một số bài toán thay cho đổi biến)
Giả sử ta cần tìm nguyên hàm I f x dx , trong đó ta có thể phân tích f x g u x u ' x ,ta
có thể trình bày gọn bài toán bằng công thức vi phân u x dx d u x . Khi đó, nếu G x là
Lời giải:
e tan x 1
a) 2
dx . Đặt t tan x , suy ra dt dx
cos x cos2 x
e tan x
Khi đó 2
dx e t dt e t C e tan x C
cos x
e tan x
cos2 x dx e d tan x e C
tan x tan x
Cách dùng vi phân:
2 1
b) xe x dx . Đặt t x 2 , suy ra dt 2 xdx dt xdx
2
2 1 1 1 2
Khi đó xe x dx e t dt e t C e x C
2 2 2
2 1 2 1 2
Cách dùng vi phân: xe x dx e x d x 2 e x C
2 2
2
c) esin x sin 2 x dx . Đặt t sin 2 x , suy ra dt 2 sin x cos dx dt sin 2 x dx
2 2
Khi đó e sin x sin 2 x dx e t dt e t C e sin x C
sin 2 x 2 2
Cách dùng vi phân: e
sin 2 x dx e sin x d sin 2 x e sin x C .
Bài toán 3: Tìm các họ nguyên hàm sau đây
x 6 x3 1
a) 3
dx b) x5 1 x 3 dx c)
x4 x
dx
2 x 1
Lời giải:
x 1 2x
a) Xét 3
dx 2dx .
2x 1 4 2 x 13
x 1 1
Vậy dx C .
2 x 1
3
8 2 x 1
2
4 2 x 1
x 1 2x 1 1 1
Cách dùng vi phân: 3
dx
4 2 x 13
d 2 x 1 d 2 x 1
4 2 x 1 2 2 x 1 3
2x 1
1 1 1
C 1 1
C
2
4 2 x 1 2 2 x 1 8 2 x 1
2
4 2 x 1
6 6
b) Xét x 5 1 x 3
dx x 3 1 x 3 x 2 dx .
1
Đặt t 1 x 3 , suy ra dt 3 x 2 dx dt x 2 dx
3
6 1 1 t7 t8
Khi đó x 3 1 x 3 x 2 dx
3
1 t t 6
dt
3 7 8
C
7 8
6 1 x 1 x 3 3
5
Vậy x 1 x 3
dx
21 24
C .
x3 1 x3 1 x3 1
c) Xét dx dx x 2 dx
4
x x 3
x x 1 3
x x 13
1
Đặt t x 3 +1, suy ra dt 3 x 2 dx dt x 2 dx
3
x3 1 1 t2 1 2 1 1 t2
Khi đó x 2 dx dt dt ln C .
x3 x3 1 3 t 1 t 3 t t 1 3 t 1
2
x3 1
Vậy 4
1
dx ln
x3 1 C .
3
x x 3 x
Lời giải:
a) Xét x 4 1 x 2 dx .
4
Khi đó x 1 x dx 2 t.t dt
2t 5
2
C
2 1 x2 4 1 x2 3
C
5 5
1
b) Xét dx .
x x 1
2tdt dx
Đặt t x 1 t 2 x 1 . Suy ra 2
x t 1
1 2t 2 1 1 t 1 x 1 1
Khi đó dx dt dt dt ln C ln C
x x1 t 2
1 t 2
t 1 t 1 t 1 t 1 x1 1
c) Xét x 3 x 2 9 dx x 2 x 2 9.xdx .
tdt xdx
Đặt t x 2 9 t 2 x2 9 . Suy ra 2 2
x t 9
t5
Khi đó x 2 x 2 9.xdx t 2 9 t.tdt t 4 9t 2 dt 5
3t 3 C.
5
x2 9 3
Như vậy x 3 2
x 9 dx
5
3 x2 9 C .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 20 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
a)
ln 2 x 1
dx b)
x ln x 2 1 dx c)
ln 2 x
dx
x ln x x2 1
x 1 ln x 1
Lời giải:
2
ln x 1 1
a) Xét dx . Đặt t ln x , suy ra dt dx
x ln x x
ln 2 x 1 t2 1 1 t2 ln 2 x
Khi đó dx dt t dt ln t C ln ln x C .
x ln x t t 2 2
x ln x 2 1 dx . Đặt t ln 2x 1 x
b) Xét 2
x 1
x 2
1 dt 2
x 1
dx dt 2
2 x 1
dx .
x ln x 2 1 dx 1 1 1 2 2
Khi đó 2
x 1 2
tdt t
4
2
C
4
ln x 1 C .
ln 2 x
c) Xét dx .
x 1 ln x 1
2 dx
Đặt t 1 1 ln x t 1 1 ln x ln x t 2 2t 2t 2 dt .
x
2
Khi đó
ln 2 x
dx
t 2
2t 2t 2 dt
x 1 ln x 1 t
2 5 5 4 16 3
2 t 4 5t 3 8t 2 4t dt 5
t t t 4t 2 C .
2 3
ln 2 x 2 5 16
Như vậy dx t 5 t 4 t 3 4t 2 C với t 1 ln x 1 .
x 1 ln x 1 5 2 3
Lời giải:
1
a) Xét f 3 x dx . Đặt t 3x , suy ra dt 3dx dt dx .
3
1 1 1
Khi đó f 3 x dx f t dt 2t ln 3t 1 C 2.3 x ln 3.3 x 1 C
3 3 3
Như vậy f 3 x dx 2 x ln 9 x 1 C .
1 1
Cách dùng vi phân: f 3x dx 3 f 3x d 3x 3 .2 3x ln 3 3x 1 C 2 x ln 9x 1 C
1
b) Xét f 2 x 1 dx . Đặt t 2x 1, suy ra dt 2dx dt dx .
2
1 1 3 3
Khi đó f 2 x 1 dx f t dt f t C 2 sin t C 2 sin 2 x 1 C .
2 2 2 2
Nhận xét: Với đề bài này nếu không nắm tốt để sử dụng được tính chất nguyên hàm
Lời giải:
dx x
a) I . Đặt x a sin t , t ; cos t 0 , dx a cos tdt , t arcsin
a x2 2
2 2 a
dx a cos tdt
Do đó: I dt t C.
a2 x2 a2 a 2 sin 2 t
dx x
Vậy I arcsin C .
a x2 2
a
dx dt
b) I 2
a x 2
. Đặt x tan t , t ; , dx
2 2 cos 2
t
tan 2 t 1 dt , t arctan x
dx a(tan 2 t 1)dt dt t
Do đó: I 2 2
2 2 2
C.
a x a a tan t a a
dx arctan x
Vậy I 22
C
a x a
x2
c) I dx . Đặt x 2 cos t với t 0; , dx 2 sin tdt
4 x2
x2 4 cos 2 t.2 sin tdt 4 cos 2 t.2 sin tdt
I dx 2 cos 2 tdt
4 x2
4 1 cos 2 t 2 sin t
2 (1 cos 2t )dt 2t sin 2t C.
x2 x x 4 x2
Ta có: x 2 cos t với t 0; sin t 0 . Nên sin 2t 2 sin t.cos t 2 1 .
4 2 2
x2 x x 4 x2
Vậy I dx 2 arccos C .
4 x2 2 2
x 3dx
d) I . Đặt x sin t dx cos dt với t cos t 0 cos t 1 x2
1 x 2 2 2
x 3dx sin 3 t.cos t
I
cos t
dt sin 3 tdt sin 2 t.sin t dt (1 cos2 t )d(cos t )
1 x2
cos3 t
cos t C.
3
Vậy I
x3 dx
1 x2
1 x
2
1 x2
C. ( có thể giải bằng cách đặt t = 1 x 2 )
1 x 2 3
Lời giải:
dx
a) . Đặt x cos t , 0 t dx sin t.dt ;
3
1 x 2
sin t.dt dt x
Khi đó: f ( x).dx 3
2
d cot t cot t C C
sin t sin t 1 x2
dx x
Vậy C .
3
1 x 2 1 x2
dx dt
b) . Đặt x tan t , t cost 0 , dx
3 2 2 cos 2 t
1 x 2
dx dt
I cos tdt sin t C
3 3
1 x 2
1
cos 2 t 2
cos t
x
sin 2 t cos 2 t 1 sin t
1 x2
Ta có: sin t víi t ;
2 2 cos t 0
x cos t 1
cos t 1 x2
dx x
Vậy I C.
3
1 x 2 1 x2
dx
c) I . Đặt x 2 sin t , t ; dx 2 cos tdt
4 x 2
4x 2 2 2
xdx 1 1 1
h) I ĐS: I C.
(2 x 1)3 2
2 4(2 x 1) 2(2 x 1)
x 2 dx 2(3x 2 4 x 8) 1 x
d) I ĐS: I C.
1 x 15
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 24 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
4
3 2 15 2 3
e) I 5x. 1 x .dx. ĐS: I (1 x ) C.
8
4x 1
f) I dx. ĐS: I 2 x 1 4 2 x 1 5ln 2 x 1 2 C.
2x 1 2
x3 (4 x 2 )3
g) I dx. ĐS: I 4 4 x 2 C.
4 x2 3
dx 1 x2 4 2
h) I ĐS: I ln C.
x x2 4 4 x2 4 2
2 x3 3x2 x 2 ( x 2 x 1)3
i) I dx. ĐS: I 2 x 2 x 1 C.
x2 x 1 3
2
j) I sin 3 x. cos x .dx. ĐS: I (cos 3 x 7 cos x) cos x C.
21
dx 1 1 3 ln 2 x 1
k) I ĐS: I ln C.
x ln x. 1 3 ln 2 x 2 1 3 ln 2 x 1
xdx x3 ( x 2 1)3
l) I ĐS: I C.
x x2 1 3 3
ln x. 3 2 ln 2 xdx 33
e) I ĐS: I (2 ln 2 x)4 C.
x 8
log 32 x 1 (1 3 ln x)
2 3
2
f) I dx ĐS: I 1 3 ln x C.
x 1 3 ln 2 x 9 ln 3 2 3
Bài tập 4: Tính các nguyên hàm sau:
dx ex 1
a) I x
ĐS: I ln C.
e 1 ex
dx ex 2
b) I ĐS: I ln C.
e 2e x 3
x
ex 1
dx 1 ex 2
c) I ĐS: I ln C.
e 4.e x
x
4 ex 2
(1 e x )3 (1 e x )2 1
d) I dx ĐS: I 2(1 e x ) 3x x C.
ex 2 e
e 2 x 3e x 1 3 ex 1
e) I dx ĐS: I ln( e 2 x 3e x 2) ln x C.
e 2 x 3e x 2 2 2 e 2
e2x 2 ( e x 1)3
f) I dx ĐS: I e x 1 C.
ex 1 3
dx x
x
g) I ĐS: I 2 e 2 ln e 2 1 C.
ex ex
Bài tập 5: Tính các nguyên hàm sau:
cos xdx
a) I ĐS: I ln 1 sin x C.
1 sin x
(2 sin x 3) cos x 1
b) I dx ĐS: I (2 sin x 1) 4 ln 2 sin x 1 C.
2 sin x 1 2
3 cos xdx 3
c) I ĐS: I C.
(1 sin x)2 1 sin x
2 cos xdx 3
d) I ĐS: I ln sin x C.
3 2 sin x 2
1 2 sin 2 x 1
e) I dx ĐS: I ln 1 sin 2 x C.
1 sin 2 x 2
sin 2 x 4
f) I dx ĐS: I 2 ln(2 sin x) C.
(2 sin x)2 2 sin x
sin 5 x 2 sin 3 x 2 sin 2 x
g) I (cos 3 x 1).cos 2 x.dx. ĐS: I sin x C.
5 3 x 4
cos xdx 1 5 sin x
h) I ĐS: I ln C.
11 7 sin x cos2 x 3 2 sin x
sin 4 x tan 5 x
a) I dx ĐS: I C.
cos6 x 5
tan 4 x tan 3 x 1 tan x 1
b) I dx ĐS: I tan x ln C.
cos 2 x 3 2 tan x 1
dx 1 3 tan x 5
c) I ĐS: I ln C.
5 cos x 8 sin x cos x 3 sin 2 x
2
2 tan x 1
(1 sin 2 x) dx tan 2 x 3 tan x 1
d) I ĐS: I ln 2 tan x 1 C.
2 sin x cos 3 x cos4 x 4 4 8
dx tan 3 x 1
e) I ĐS: I 2 tan x C.
cos x sin 2 x
4
3 tan x
dx
f) I ĐS: I 2 ln 1 tan x C.
cos x cos x
4
tan x
4 1
g) I dx ĐS: I C.
cos 2 x 1 tan x
Bài tập 8: Tính các nguyên hàm sau:
cos2 x 1
a) I dx ĐS: I cot 3 x C.
sin 4 x 3
cos2 x 15 cot 7 x 42 cot 5 x 35cot 3 x
b) I dx ĐS: I C.
sin8 x 105
dx 44
c) I ĐS: I cot 3 x C.
2
sin x 4 cot x 3
dx 1
d) I ĐS: I ln cot x cot 2 x C.
cos x sin 3 x 2
sin x.dx 1
e) I ĐS: I C.
(sin x cos x)3 2(1 cot x)2
cos 2 xdx
f) I ĐS: I sin x cos x 2 2 ln sin x cos x 2
sin x cos x 2
cos 2 x dx 1 1
g) I ĐS: I C.
(sin x cos x 2)3 2
(sin x cos x 2) sin x cos x 2
Thuật toán:
Bước 1: Ta biến đổi bài toán về dạng : I f ( x)dx f1 x . f2 x dx
sin x
dv dx dv e ax b dx P x dx e x dx
cos x
- Lưu ý rằng bậc của đa thức và bậc của ln tương ứng với số lần lấy nguyên hàm.
- Dạng mũ nhân lượng giác là dạng nguyên hàm từng phần luân hồi.
2. Một số bài toán minh họa và các kĩ thuật tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần
Lời giải:
du dx
u x 2
a) Xét x 2 e 2 x dx . Đặt 2x
1 2x
dv e dx v e
2
1 1 1 1
Khi đó x 2 e 2 x dx x 2 e 2 x e 2 x dx x 2 e 2 x e 2 x C
2 2 2 4
1
Vậy x 2 e 2 x dx 2 x 3 e 2 x C .
4
u 2 x 1 du 2dx
b) Xét 2 x 1 cos x dx . Đặt
dv cos x dx v sin x
Khi đó 2 x 1 cos x dx 2 x 1 sin x 2 sin x dx 2 x 1 sin x 2 cos x C
1
Vậy x 2 e 2 x dx 2x 3 e2 x C
4
u ln x 1
du dx
c) Xét 2
3 x 1 ln x dx . Đặt
dv 3x 2 1 dx
x
3
v x x
1
Khi đó 3 x 2 1 ln x dx x 3 x ln x x 2 1 dx x 3 x ln x x 3 x C .
3
u ln x 1 1
du dx
d) Xét 4 x 1 ln x 1 dx . Đặt x 1
dv 4 x 1 dx v 2 x 2 x
2x2 x
Khi đó 4 x 1 ln x 1 dx 2 x 2 x ln x 1 x 1
dx
3
2 x 2 x ln x 1 2 x 3
x 1
dx
2 x 2 x ln x 1 x 2 3 x 3 ln x 1 C
2 x 2
x 3 ln x 1 x 2 3 x C .
Lời giải:
Áp dụng công thức nguyên hàm từng phần ta có:
u f x du f x dx
Đặt
dv sin xdx v cos x
f ( x) sin xdx f x cos x f x cos xdx
x
Mà theo giả thiết f ( x) sin xdx f ( x) cos x cos xdx .
x
Suy ra f '( x) x f ( x) x dx C .
ln
x2 x3 x2
Khi đó: I
2
ln 2 x 2
2x
2
dx
2
ln 2 x 2 I1 .
x3 dt
+ Tìm I1 2
dx . Đặt t 2 x 2 dt 2 xdx xdx
2x 2
t 2 dt 1 2 1 1
I1
. 1 dt t 2 ln t C 2 x 2 2 ln 2 x 2 C.
t 2 2 t 2 2
x2 x2 1
I
2
ln 2 x 2 I1 ln 2 x 2 2 x 2 2 ln 2 x 2 C1
2 2
2 2 2
2x 2x 2x x2
2
2
ln 2 x
2
C1 2
2
ln 2 x C.
2
Cách giải theo “kĩ thuật chọn hệ số”:
2x
u ln 2 x 2 du 2 x 2
x2 x2
Đặt 2 2
( v xdx C và ta chọn C 1 nên v 1 )
dv xdx v x 2 x 2 2
1
2 2
2 x2 2 x2 x2
Khi đó: I
2
ln 2 x 2 xdx
2
ln 2 x2 C.
2
Nhận xét: Qua bài toán trên các em được làm quen thêm một kĩ thuật chọn hệ số cho phương
pháp tích phân từng phân. Kĩ thuật này được trình bày sau đây.
Kĩ thuật chọn hệ số
u f x du f x dx
Khi đi tính tích phân từng phần, ở khâu đặt với C là hằng số bất
dv g x dx v G x C
kỳ ( chọn số nào cũng được ). Và theo một “thói quen” thì chúng ta thường chọn C 0 . Nhưng
việc chọn C 0 lại làm cho việc tìm nguyên hàm (tích phân) vdu không được “đẹp” cho lắm.
Vì ta có quyền chọn C là số thực bất kì nên ta sẽ chọn hệ số C thích hợp mà ở đó biếu thức vdu
là đơn giản nhất. Cách làm như thế được gọi là “kĩ thuật chọn hệ số”.
ln sin x 2 cos x
Bài toán 4: Tìm nguyên hàm của dx .
cos2 x
Lời giải:
Cách giải thông thường:
u ln sin x 2 cos x cos x 2 sin x
du dx
Đặt dx sin x 2 cos x
dv v tan x
cos2 x
tan x cos x 2 sin x
I tan x ln sin x 2 cos x dx .
sin x 2 cos x
tan x cos x 2 sin x
Khi đó việc đi tìm dx sẽ trở nên rất khó khăn. Lúc này cần sự “lên tiếng”
sin x 2 cos x
của “kĩ thuật chọn hệ số”.
Lời giải:
+ Xét I x sin 1 3 x dx
2
2 2
u x du dx
3
Đặt lại 3 .
dv cos 1 3x dx v 1 sin 1 3 x
3
2 2 2 2 2
J x cos 1 3 x dx x sin 1 3 x sin 1 3 x dx x sin 1 3 x cos 1 3 x C
3 9 9 9 27
1 2 2
Vậy, I x 2 sin 1 3 x dx x 2 cos 1 3 x x sin 1 3 x cos 1 3 x C .
3 9 27
Lưu ý: Trên đây là bài giải chuẩn, tuy nhiên, nếu chỉ cần tìm đáp số cuối cùng ta có thể thực hiện theo
phương pháp từng phân theo sơ đồ đường chéo.
sau đó đan dấu , , ,...
Bước 3: Kết quả bài toán là tổng các phép nhân vừa tìm được.
Áp dụng cho bài toán ở trên:
dv sin 1 3x
u x2
1
2x cos 1 3 x
3
1
2 sin 1 3 x
9
1
0 cos 1 3 x
27
1 2 2 2
Kết quả: I x 2 sin 1 3 x dx
x cos 1 3 x x sin 1 3 x cos 1 3 x C .
3 9 27
Tiếp theo là một bài toán sử dụng phương pháp từng phần bằng sơ đồ đường chéo:
Lời giải:
Nhận xét: Về mặt lý thuyết bài này ta hoàn toàn có thể giải bằng phương pháp tích phân từng phần.
Song ta phải sử dụng tới 5 lần tích phân từng phần ( vì bậc của đa thức x 5 là 5 ---khá dài ). Lúc này
ta sẽ làm theo sơ đồ tích phân đường chéo:
Đạo hàm Dấu Nguyên hàm
u x5 dv e x
5x 4 ex
20x 3 ex
60x 2 ex
120x ex
120 ex
0 ex
x 5 5 x 4 20 x 3 60 x 2 120 x 120 e x C.
Cách 2: Ta sử dụng công thức: f x f x e x dx f x e x C *
Thật vậy: f x e x C f x e x f x e x f x f x e x (đpcm)
Áp dụng công thức * ta được:
1 1
I x 5 e x dx x 5 5 x 4 5 x 4 20 x 3 20 x 3 60 x 2 60 x 2 120 x 120 x 120 120 e x dx
0 0
1 1 1 1 1 1
x 5 5x 4 e x dx 5 x 4 4 x 3 e x dx 20 x 3 3x 2 e x dx 60 x 2 2 x e x dx 120 x 1 e x dx 120 x dx
0 0 0 0 0 0
1
= x 5 5x 4 20 x 3 60 x 2 120 x 120 e x 120 44e.
0
Lời giải:
u cos 3x dv e 2 x
1 2x
3 sin 3x e
2
1 2x
9 cos 3x e
4
1 2x 1 1 1 3 9
e cos 3 x 3 sin 3x e 2 x 9 cos 3 x e 2 x dx e 2 x cos3 x e 2 x sin3x I
Ta có I
2 4 4 2 4 4
13 1 3 2 3
I e 2 x cos 3 x e 2 x sin 3 x C I e 2 x cos 3 x e 2 x sin 3 x C .
4 2 4 13 13
Lời giải:
Cách 1: Cách giải từng phần thông thường
u sin x du cos x dx
+ Xét F x e x sin x dx . Đặt x
x
.
dv e dx v e
Khi đó: F x e x sin x e x cos x dx e x sin x G x (1)
e x sin x cos x C
Từ (1) và (2) ta có F x e sin x e cos x F x C F x
x x
2 2
e x sin x cos x
Vậy F x e x sin x dx C .
2
Ghi nhớ: Gặp e mx n .sin ax b dx hoặc e mx n .cos ax b dx ta luôn thực hiện phương pháp
nguyên hàm từng phần 2 lần liên tiếp.
Cách 2: (Phương pháp tích phân đường chéo)
Đạo hàm Dấu Nguyên hàm
u dv
sin x e x
cos x ex
sin x ex
e x sin x cos x
Kết quả: I e sinx e cos x e sin xdx I e sin x cos x I I
x x x x
C.
2
Lời giải:
Cách 1: Cách giải từng phần thông thường
u cos 2 x 1 du 2 sin 2 x 1 dx
Đặt: x 1
dv e dx v e x 1
Khi đó: I e x 1 cos 2 x 1 2 e x 1 sin 2 x 1 dx e x 1 cos 2 x 1 2 J
Cách 2: (Phương pháp đường chéo)
2 sin 2 x 1 e x 1
4 cos 2 x 1 e x 1
Kết quả:
I e x 1 cos 2 x 1 2 e x 1 sin 2 x 1 4 e x 1 cos 2 x 1 e x 1 cos 2 x 1 2 sin 2 x 1 4 I
e x 1 cos 2 x 1 2 sin 2 x 1
I C.
5
f x ln ax b dx
n
Phương pháp đường chéo dạng:
Lời giải:
Cách 1: Phương pháp từng phân thông thường
2 ln x
u ln 2 x du x dx x2 2 x2 2
Đặt 2
. Khi đó: I ln x x ln xdx ln x I1 .
dv x v x 2 2
2
+ Tìm I1 x ln xdx :
dx
du
u ln x 2 2 2
x . Khi đó: I x ln x x dx x ln x x C.
Đặt 2 1 2
dv x v x 2 2 4
2
x2 2 x2 x2 x2 1
I ln x ln x C ln 2 x ln x C.
2 2 4 2 2
Cách 2: Phương pháp đường chéo
ln 2 x x
2 2 ln x x2 2
x x 2 x
ln x x
1 1 x2 1
x x
2 x
x
1
2
x2
0
4
x2 2 x2 x2 x2 1
Kết quả: I ln x ln x C ln 2 x ln x C.
2 2 4 2 2
Bài toán 11: Tìm nguyên hàm: I x 2 4 x 3 ln 2 x 1 dx
Lời giải:
Đặt t x 1 dt dx; x 4 x 3 x 1 x 3 t t 2 t 2 2t
2
I x 2 4 x 3 ln 2 x 1 dx t 2 2t ln 2 tdt
Cách 1: Phương pháp từng phần thông thường
2 ln t
2 du dx
u ln t t
Đặt 2
3
.
dv t 2t v t t 2
3
t3 t3 ln t t3 t2 t3
Khi đó: I t 2 ln 2 t 2 t 2 dt t 2 ln 2 t 2 t ln tdt t 2 ln 2 t 2 I 1 *
3 3 t 3 3 3
u ln t dt
du
t2 t
+ Tính I1 t ln tdt. Đặt t2 3 2
.
3 dv t dt v t t
3 9 2
t3 t2 t2 t t3 t2 t3 t2
Khi đó: I1 ln t dt ln t C.
9 2 9 2 9 2 27 4
t3 2t 3 2 2t 3 t 2
Thay I1 vào * , ta được: I t 2 ln 2 t t ln t C * *
3 9 27 2
Thay t x 1 vào * * ta được nguyên hàm x 2 4 x 3 ln 2 x 1 dx .
Cách 2: Phương pháp đường chéo:
1 1 2t 3 2 1
t
t t 9 t
2t 2
1 t
9
2t 3 t 2
0
27 2
t3 2t 3 2 2t 3 t 2
Kết quả: I t 2 ln 2 t t ln t C * * .
3 9 27 2
Thay t x 1 vào * * ta được nguyên hàm x 2 4 x 3 ln 2 x 1 dx .
b) I (1 2 x) e x dx ĐS: I (3 2 x) e x C.
x2
c) I (2 x 1) ln x dx ĐS: I ( x 2 x)ln x x C.
2
xe 3 x e 3 x
d) I x e 3x dx ĐS: I C.
3 9
x 3 ln 2 x x 3
e) I x 2 ln 2 x dx ĐS: I C.
3 9
x 1 1
f) I ( x 1) sin 2 x dx ĐS: I cos 2 x sin 2 x C.
2 4
x x x
g) I x sin dx ĐS: I 2 x cos 4 sin C.
2 2 2
x2 ln(1 x) (1 x)2
h) I x ln(1 x) dx ĐS: I ln(1 x) C.
2 2 4
x 2 x sin 2 x cos 2 x
i) I x sin 2 x dx ĐS: I C.
4 4 8
j) I ln( x 1 x 2 ) dx ĐS: I x ln( x 1 x 2 ) 1 x 2 C.
1 x x2 1 1 x
k) I x ln dx ĐS: I x ln C.
1 x 2 1 x
ln x ln x 1
l) I dx ĐS: I 2 2 C.
x3 2x 4x
1 1
m) I x sin x cos x dx ĐS: I x cos 2 x sin 2 x C.
4 8
1
n) I e 2 x cos 3 x dx ĐS: I e 2 x (3 sin 3 x 2 cos 3 x) C.
13
x dx 1 1
o) I ĐS: I x tan x ln cos x C.
1 cos 2 x 2 2
x 1
p) I x (2 cos 2 x 1) dx ĐS: I sin 2 x cos 2 x C.
2 4
x
q) I dx ĐS: I x cot x ln sin x C.
sin 2 x
1 1
r) I ( x 2) e 2 x dx ĐS: I ( x 2)e 2 x e 2 x C.
2 4
Bài tập 2: Tính các nguyên hàm sau:
x2 1 1 1
a) I ln x dx ĐS: I x ln x x C.
x2 x x
b) I cos x dx ĐS: I 2 x sin x 2 cos x C.
IV. TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG TỔNG HỢP CÁC PHƯƠNG PHÁP
+ Một số dạng nguyên hàm cần tách ra giải hai bài toán nguyên hàm riêng.
+ Một số dạng toán nguyên hàm mà khi giải cần vận dụng phối hợp hai phương pháp nguyên
hàm đổi biến và nguyên hàm từng phần, thậm chí các phép biến đổi lượng giác, phân thức.
Lời giải:
x x x
x e xe e ex x2 ex
a) Ta có dx x dx x dx dx dx .
1 ex 1 ex 1 ex 2 1 ex
ex
Xét dx. Đặt t 1 e x , suy ra dt e x dx
1 ex
ex dt
Khi đó
1 e x
dx ln t C ln 1 e x C
t
x e x xe x x2
Như vậy
1 e x
dx
2
ln 1 e x C
1 x ln x 1 ln x 1 ln x
b) Ta có 2
dx 2 dx dx .
x x x x x
ln x 1
Xét dx. Đặt t ln x , suy ra dt dx
x x
ln x t2 ln 2 x
Khi đó dx tdt C C
x 2 2
1 x ln x 1 ln 2 x
Như vậy dx C
x2 x 2
c) Ta có x 4 x 3 e 4 x dx x 4 e 4 x dx x 3 e 4 x dx .
4 du 4 x 3dx
u x
Xét x 4 e 4 x dx . Đặt 4x
ta có 1 4 x .
dv e dx v e
4
1 4 4x
Khi đó : x 4 e 4 x dx x e x 3 e 4 x dx
4
1 4 4x
Như vậy x 4 x 3 e 4 x dx x 4 e 4 x dx x 3 e 4 x dx
4
x e C .
Lời giải:
Tóm lại e x dx 2 x 2 e x
C
u x du dx
x sin x
b) Xét 3
dx . Đặt sin x 1 .
cos x dv 3
dx v 2
cos x 2 cos x
x sin x x 1 x 1
Khi đó : 3
dx 2
2
dx 2
tan x C
cos x 2 cos x 2 cos x 2 cos x 2
sin x
Lưu ý: v v x là một nguyên hàm của hàm số g x được tìm như sau
cos 3 x
sin x
Xét dx . Đặt t cos x , suy ra dt sin x dx dt sin x dx
cos 3 x
sin x dt 3 t 2 1
Từ đó 3
dx 3
t dt C C
cos x t 2 2 cos 2 x
u x du dx
x sin x
c) Xét 2
dx . Đặt sin x 1 .
cos x dv 2
dx v
cos x cos x
x sin x x 1
Khi đó : 2
dx dx
cos x cos x cos x
1 cos x cos x
Xét dx 2
dx dx . Đặt t sin t dt cos x dx .
cos x cos x 1 sin 2 x
cos x 1 1 1 1 1 1 t 1 1 sin x
Khi đó: 2
dx 2
dt dt ln C ln C
1 sin x 1 t 2 1 t 1 t 2 1t 2 1 sin x
x sin x x 1 1 sin x
Như vậy 2
dx ln C .
cos x cos x 2 1 sin x
1 x sin x
Bài toán 3: Tính F( x) dx . Chọn kết quả đúng.
cos 2 x
x 1 sin x 1 x 1 sin x 1
A. F( x) tan x ln C . B. F( x) tan x ln C .
cos x 2 sin x 1 cos x 2 sin x 1
x 1 sin x 1 x 1 sin x 1
C. F( x) tan x ln C . D. F( x) tan x ln C .
cos x 2 sin x 1 cos x 2 sin x 1
Lời giải:
dx x sin x
Biến đổi F( x) 2
dx tan x I ( x) .
cos x cos 2 x
x sin x
Tính I ( x) dx :
cos 2 x
u x du dx
Đặt sin x d cos x 1
dv v
cos 2 x cos 2 x cos x
x dx x
Suy ra: I ( x) J x .
cos x cos x cos x
dx cos xdx d(sin x) 1 1 1
J ( x) d sin x
cos x 2
sin x 1 (sin x 1)(sin x 1) 2 sin x 1 sin x 1
.
1 sin x 1
ln C
2 sin x 1
x 1 sin x 1
Kết quả F( x) tan x ln C . Chọn C.
cos x 2 sin x 1
x3 4 3 x1
Bài toán 4: Biết 2
x 2x 4
dx a ln x 2 2 x 4
b
arctan
3
C .Tính giá trị biểu thức a b
13 5
A. a b 5 . B. a b . C. a b . D. a b 1 .
4 2
Lời giải:
1
x3 m 2x 2 n 2
2x 2 4
Ta có 2
dx dx x2 2 x 4 dx
x 2x 4 x2 2x 4
1
2
2x 2
dx 4 2
dx
2
2
1 d x 2x 4
4 2
dx
2 x 2x 4 x 2x 4 2 x 2x 4 x 2x 4
1 dx 1
ln x 2 2 x 4 4 2
2
ln x 2 2 x 4 4 J .
x 2x 4 2
dx dx
Tính J 2 2
x 2x 4 x 1 3
3dt
Đặt x 1 3 tan t ,
2
t dx
2 2
cos t
3 1 tan 2 t dt .
J
3 1 tan 2 t dt
3
dt
3
C
3
arctan
x1
C .
3 1 tan t
2
3 3 3 3
1 4 3 x1 1
Vậy I
2
ln x 2 2 x 4
3
arctan
3
C , suy ra a và b 3 .
2
1 5
Hay ta có a b 3 . Chọn C.
2 2
a) I x.(4 x 2 e 2 x )dx b) I ( x sin x)2 dx. c) I ( x 2 x.e x )dx
g) I x.sin x cos 2 xdx h) I ( x 2 cos 2 x) xdx i) I 2 x(2 x 2 ln x)dx
1
j) I ( e x 3 x 2 1) xdx k) I ( x cos 2 x) sin xdx l) I x ln xdx
x
x 2 tan 2 x 2 2
m) I dx n) I (sin 2 x e x )xdx o) I ( e x cos 3 x)xdx
cos 2 x
p) I cos xdx q) I sin xdx r) I sin 2 x.ln(1 cos x)dx
2 3 2
s) I x 3 .e x dx t) I x 5 e x dx u) I (8 x 3 2 x)e x dx
ln(1 ln 2 x)
v) I x ln( x 2 1)dx w) I x ln( x 2 5)dx x) I dx
x
Nhắc lại :
o f x dx F x C F ' x f x
o Nếu F x là 1 nguyên hàm của f x thì F x C cũng là 1 nguyên hàm của hàm f x
Cách bước tìm nguyên hàm bằng CASIO:
Bài toán: Tìm nguyên hàm của hàm số y f x ?
d
+ Nếu
dx
F x f x0 thì hàm số F x trên không là nguyên hàm của f x .
x x0
Lời giải:
o Ta biết F ' x f ( x) việc này đúng với mọi x thuộc tập xác định.
o Tính giá trị f 1 7, 3890...
Q)QK^2Q)r1=
o Tính đạo hàm F ' 1 với từng đáp án , bắt đầu từ đáp án A là F x 2 e 2 x x 2
qy2QK^2Q)$(Q)p2)$1=
Vậy ta được kết quả F ' 1 14.7781... đây là 1 kết quả khác với f 1 Đáp án A sai
1 2x 1
o Tính đạo hàm F ' 1 của đáp án B với F x e x
2 2
qya1R2$QK^2Q)$(Q)pa1R2$)$1
=
1 2x 1
Ta thu được kết quả giống hệt f x vậy F ' x f x hay F x e x là nguyên hàm
2 2
của f x Đáp án B là đáp án chính xác.
Lời giải:
o Nhắc lại 1 lần nữa công thức quan trọng của chúng ta. Nếu F x là 1 nguyên hàm của f x
thì F ' x f x .
Khi đó ta chọn 1 giá trị x a bất kì thuộc tập xác định thì F a f a
1
o Chọn giá trị x 2 chẳng hạn (thỏa điều kiện 2 x 1 0 x )
2
Khi đó f 2 1,732...
s2Q)p1r2=n
o Theo đúng quy trình ta sẽ chọn đáp án F x ở 4 đáp án A, B, C, D nếu đáp án nào thảo mãn
F ' 2 f 2 1,732...
2
Thử với đáp án A khi đó F x
2x 1 2 x 1
3
qya2R3$(2Q)p1)s2Q)p1$$2=
Vậy F ' 2 3, 4641... là một giá trị khác f 2 1,732... điều đó có nghĩa là điều kiện
F ' x f x không được đáp ứng. Vậy đáp án A là sai .
1
o Ta tiếp tục thử nghiệm với đáp án B. Khi này F x
2x 1 2 x 1
3
qya1R3$(2Q)p1)s2Q)p1$$2=
Ta được F ' 2 1,732... giống hệt f 2 1,732... có nghĩa là điều kiện F ' x f x được
thỏa mãn. Vậy đáp án chính xác là B.
x 2 3x 2
Bài toán 3: Một nguyên hàm của hàm số f x là :
x
x2 3x
A. 2 x 2 3x 2 ln x B. ln x
2 2
x2 x2 x
C. 3 x 2 ln x 1 D. 2
2 x
Lời giải:
o Ta chọn 1 giá trị x thuộc tập xác định x 0 là x 5
Khi đó f 5 7.6
aQ)d+3Q)p2RQ)r5=n
2
x
o Với đáp án C ta có F x
3x 2 ln x 1 có
2
qyaQ)dR2$+3Q)p2hQ))+1$5=
Ta được F ' 5 7.6 f 5 . Vậy đáp án C là đáp án chính xác.
sin 2 x
Bài toán 4: Nguyên hàm dx bằng :
cos4 x
1 1
A. tan 2 x C B. tan x C C. 3 tan 3 x C D. tan 3 x C
3 3
Lời giải:
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 45 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
o Chọn chế độ Radian cho máy tính Casio rồi chọn giá trị x chẳng hạn.
6
sin 2 x 4
o Ta có f x 4
và F
cos x 6 9
qw4ajQ))dRkQ))^4rqKP6=
1 4
o Tính đạo hàm của F x tan 3 x tại x ta được F x 0, 44 4
3 6 9
qya1R3$lQ))^3$$aqKR6=
4
o Vậy F ' x f x D là đáp án chính xác.
9
x x 2
Bài toán 5: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f x 2
:
x 1
x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 x2
A. B. C. D.
x1 x1 x1 x1
Lời giải:
o Chọn giá trị x 2 chẳng hạn.
x x 2 8
o Ta có f x 2
và f 2
x 1 9
aQ)(Q)+2)R(Q)+1)dr2=
x2 x 1 10
o Tính đạo hàm của F x tại 2 ta được F ' 2 1.11 1
x 1 9
qyaQ)d+Q)p1RQ)+1$$2=
o Vậy F ' x f x
x2 x 1
F x không phải là nguyên hàm của f x
x1
A là đáp án chính xác.
3
Bài toán 6: Tìm nguyên hàm của hàm số x 2 2 x dc
x
x3 4 3 x3 4 3
A. 3 ln x x C B. 3 ln x x C
3 3 3 3
x3 4 3 x3 4 3
C. 3 ln x x C D. 3 ln x x C
3 3 3 3
Lời giải:
o Chọn giá trị x 2 chẳng hạn.
3 11 4 2
2 x và f 2
o Ta có f x x 2
x 2
Q)d+a3RQ)$p2sQ)r2=
3
x 4 3 11 4 2
o Tính đạo hàm của F x
3 ln x x tại 2 ta được F ' 2 2.6715...
3 3 2
qyaQ)^3R3$+3hQ))pa4R3$sQ)^
3$$$2=
11 4 2 x3 4 3
o Vậy F ' x f x F x 3 ln x x là nguyên hàm của f x
2 3 3
B là đáp án chính xác.
ln x
Bài toán 7: dx bằng :
x
1
2 3 1 3 3
A. 2 ln x 2 C B. ln x C C. C D. ln x C
3 2 ln x 2
Lời giải:
o Chọn giá trị x 2 chẳng hạn.
ln x
o Ta có f x
và f 2 0.4162...
x
ashQ))RQ)r2=
2 3
o Tính đạo hàm của F x
ln x tại 2 ta được F ' 2 0.4612...
3
qya2R3$shQ))^3$$$2=
2 3
o Vậy F ' x f x 0.4162... F x ln x là nguyên hàm của f x
3
B là đáp án chính xác.
Lời giải:
o Chọn giá trị x 2 chẳng hạn.
o Ta có f x e x 1 2017 e 2 x và f 2 265.5822...
QK^Q)$(1p2017QK^p2Q)$)r2=
o Tính đạo hàm của F x e 2017 e x tại 2 ta được F ' 2 265.5822...
x
qyQK^Q)$+2017QK^pQ)$$2=
o Vậy F ' x f x 265.5822... F x e x 2017 e x là nguyên hàm của f x
A là đáp án chính xác.
2x 3
Bài toán 9: Họ nguyên hàm của dx :
2x2 x 1
2 5 2 5
A. ln 2 x 1 ln x 1 C B. ln 2 x 1 ln x 1 C
3 3 3 3
2 5 1 5
C. ln 2 x 1 ln x 1 C D. ln 2 x 1 ln x 1 C
3 3 3 3
Lời giải:
o Chọn giá trị x 2 chẳng hạn.
2x 3 7
o Ta có f x
2
và f 2
2x x 1 5
a2Q)+3R2Q)dpQ)p1r2=
2 5 7
o Tính đạo hàm của F x ln 2 x 1 ln x 1 tại 2 ta được F ' 2 1.4
3 3 5
qyap2R3$h2Q)+1)+a5R3$hQ)p1
)$2=
7 2 5
o Vậy F ' x f x F x ln 2 x 1 ln x 1 là nguyên hàm của f x
5 3 3
B là đáp án chính xác.
1 1 1
A. f x x . .B. f x
2x x2 x
1 1 1
C. f x 2 ln 2 x . D. f x 2 .
x x 2x
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
x e 1 1
A. x e dx C . B. cos 2 xdx sin 2 x C .
e 1 2
e x 1 1
C. e x dx C . D.
x dx ln x C .
x1
Câu 12. (TPHCM cụm 1) Biết một nguyên hàm của hàm số y f x là F x x 4 x 1 . Khi đó, 2
A. f 3 6 . B. f 3 10 . C. f 3 22 . D. f 3 30 .
Câu 13. (Quảng Xương- Thanh Hóa lần 1)Tìm một nguyên hàm F x của hàm số
b
f x ax x 0 , biết rằng F 1 1, F 1 4, f 1 0
x2
3x2 3 7 3x2 3 7
A. F x . B. F x .
4 2x 4 4 2x 4
3x 2 3 7 3x 2 3 1
C. F x . D. F x .
2 4x 4 2 2x 2
Câu 14. Xét các mệnh đề sau, với C là hằng số:
(I) tan x dx ln cos x C .
1
(II) e 3cos x sin x dx e 3cos x C .
3
cos x sin x
(III) dx 2 sin x cos x C .
sin x cos x
Số mệnh đề đúng là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?
1
A. f x sin 2 x và g x cos 2 x . B. f x tan 2 x và g x .
cos 2 x 2
C. f x e x và g x e x . D. f x sin 2 x và g x sin 2 x .
4
Câu 16. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f x x 3 ?
5 5
A. F x
x 3 x. B. F x
x 3 .
5 5
5 5
x 3 x 3
C. F x 2017 . D. F x 1
5 5
Câu 17. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai Hà Nội lần 1) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) ( x 1)2
x3
A. F( x) x 3 3 x 2 3x C. B. F( x) x 2 x C.
3
x3
C. F( x) x 2 x C. D. F( x) x 3 x 2 x C.
3
Câu 18. (Sở GDĐT Hải Phòng) Tìm nguyên hàm của hàm số y 2 x ?
2x 2x
A. 2 x dx C. B. 2 x dx 2 x C . C. 2 x dx ln 2.2 x C . D. 2 x dx C.
ln 2 x1
Câu 19. (Sở GDĐT Hải Phòng) Tìm hàm số F x , biết F x là một nguyên hàm của hàm số
f x x và F 1 1.
2 1 1 1 3 1
A. F x x x . B. F x . C. F x x x . D. F x x x .
3 3 2 x 2 2 2
1
Câu 20. (Chuyên Hưng yên lần 3) Nếu f x dx x ln 2x C thì hàm số f(x) là:
1 1 1
A. f x x . B. f x .
2x x2 x
1 1 1
C. f x ln 2 x . D. f x 2 .
x2 x 2x
4m
Câu 21. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai Hà Nội lần 1) Cho hàm số f ( x) sin 2 x . Giá trị của
tham số để nguyên hàm Fx của hàm số fx thỏa mãn điều kiện F (0) 1 và F là
4 8
4 3 3 4
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 4 4 3
2
Câu 22. (Sở Bình Thuận) Cho hàm số f ( x) cos x. Tìm nguyên hàm của hàm số y f ( x) .
x 1 x 1
A. ydx 2 4 sin 2x C. B. ydx 2 4 sin 2x C.
1 1
C. ydx x 2 sin 2 x C. D. ydx x 2 sin 2 x C.
sin 4 x
Câu 23. (KHTN lần 5) Nguyên hàm sin x cos x dx bằng
2 3 2 3
A. cos 3 x 2 cos x C . B. sin 3 x 2 sin x C .
3 4 4 3 4 4
2 3 2 3
C. sin 3 x 2 sin x C . D. sin 3 x 2 cos x C .
3 4 4 3 4 4
dx
Câu 24. Nguyên hàm 2 tan x 1 bằng?
x 2 2x 1
A. ln 2 sin cos x C. B.
ln 2 sin x cos x C .
5 5 5 5
x 1 x 1
C. ln 2 sin x cos x C. D. ln 2 sin x cos x C.
5 5 5 5
1
Câu 25. (Thi thử chuyên KHTN –HN lần 4 năm 2017) Tìm nguyên hàm dx .
1 2x
1 1 1 1 1
A. 1 2 xdx 2 ln 1 2 x C. B. 1 2 xdx 2 ln 1 2x C.
1 1 1
C. 1 2 xdx ln 1 2x C. D. 1 2 xdx ln 1 2x C.
2 3
Câu 26. (Thi thử chuyên LÊ KHIẾT –QUẢNG NGÃI năm 2017) Tính x 2 x dx ta được
x
kết quả là
x3 4 3 x3 4 3
A. 3 ln x x C. B. 3 ln x x C.
3 3 3 3
x3 4 3 x3 4 3
C. 3 ln x x C. D. 3 ln x x C.
3 3 3 3
1
Câu 27. (Đề thử nghiệm BGD và ĐT cho 50 trường) Biết F x là một nguyên hàm của f x
x 1
và F 2 1 . Tính F 3 .
1 7
A. F 3 ln 2 1 . B. F 3 ln 2 1. C. F 3 . D. F 3 .
2 4
x3
Câu 28. (THI HỌC KỲ I LỚP 12 CHUYÊN HẠ LONG) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) .
x4 1
3x4 4
A. f ( x)dx C. B. f ( x)dx ln( x 1) C.
2 x4 6
3 1 4
C. f ( x)dx x ln( x 4 1) C. D. f ( x)dx 4 ln( x 1) C.
dx
Câu 29. (PT DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH BÌNH ĐỊNH) Kết quả của 2 3x bằng:
1 3 1 1
A. 2
C. B. 2
C. C. ln 2 3 x C. D. ln 3 x 2 C.
2 3x 2 3x 3 3
x3 x 1
Câu 30. Nguyên hàm của hàm số y là:
x
x3 x 3 x2 x3
A. x ln x C. B. ln x C . C. x 3 x ln x C. D. x ln x C.
3 3 2 3
x 2 2x 3
Câu 31. Một nguyên hàm của f x là :
x 1
x2 x2 x2 x2
A. 3x 6 ln x 1 . B. 3x+6 ln x 1 . C. 3x-6 ln x 1 . D. 3x+6 ln x 1 .
2 2 2 2
e3x 1
Câu 32. Một nguyên hàm của f ( x) là:
ex 1
1 2x x 1 2x x
A. F( x) e e x. B. F( x) e e .
2 2
1 1
C. F( x) e 2 x e x . D. F( x) e 2 x e x 1.
2 2
x3 1
Câu 33. (Sở GD và ĐT Quảng Ninh năm 2017) Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x) , biết
x2
F (1) 0 .
x2 1 1 x2 1 3x2 1 1 x2 1 3
A. F( x) . B. F( x) .
C. F( x) . D. F(x) .
2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2
1
Câu 34. ( Chuyên Vĩnh Phúc – lần 3) Nguyên hàm của f x 2
là:
3 x 1
3 1 1
1
A. C. B. C . C. C .
C . D.
1 3x 3x 1 9x 3
9x 3
x3
Câu 35. (Thi thử chuyên KHTN –HN lần 4 năm 2017) Tìm nguyên hàm 2 dx .
x 3x 2
x3 x3
A. 2 dx 2 ln x 2 ln x 1 C . B. 2 dx 2 ln x 1 ln x 2 C .
x 3x 2 x 3x 2
x3 x3
C. 2 dx 2 ln x 1 ln x 2 C . D. 2 dx ln x 1 2 ln x 2 C .
x 3x 2 x 3x 2
Câu 36. (Chuyên Biên Hòa- Hà Nam lần 2) Hàm số nào dưới đây không là 1 nguyên hàm của hàm
x x 2
số f x 2
.
x 1
x2 x 1 x2 x 1 x2 x2 x 1
A. . B. . C. . D. .
x1 x 1 x1 x1
x2
Câu 37. (Sở GD và ĐT Bình Thuận – HK2)Cho hàm số f x 2
. Khẳng định nào sau đây
x 4x 5
là sai?
1 1
f x dx 2 ln x f x dx ln 2 x
2 2
A. 4 x 5 C. B. 4 x 5 C.
1 1
f x dx 2 ln x f x dx 2 ln x
2 2
C. 4 x 5 C. D. 4 x 5 C.
dx
Câu 38. (THPT Thanh Oai B- lần 1) Tìm F x = 2
?
x x2
1 x2 1 x 1
A. F x = ln C. B. F x = ln C.
3 x1 3 x2
1 x1 x2
C. F x = ln C. D. F x = ln C.
3 x2 x1
5x 7
Câu 39. (THPT Phả Lại – Hải Dương –lần 2) Kết quả x 2
dx bằng:
3x 2
A. 2 ln x 2 3 ln x 1 C . B. 3 ln x 2 2 ln x 1 C .
C. 2 ln x 1 3 ln x 2 C . D. 3 ln x 2 2 ln x 1 C .
x1
Câu 40. (Chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam) Biết dx a ln x 1 b ln x 2 C .
x 1 2 x
Tính giá trị biểu thức a b
A. a b 5. B. a b 1. C. a b 5. D. a b 1.
Câu 41. Khi tìm nguyên hàm x x 2 1dx bằng cách đổi biến u x 2 1 , bạn An đưa ra các khẳng
định sau:
+ Khẳng định 1: du dx
+ Khẳng định 2: x x 2 1dx u2 du
3
2
x 2
1
+ Khẳng định 3: x 6
x 1dx
C
cos x 1
+ Bước 3: Kết luận 2
dx C
sin
x x
Hỏi bạn An sai ở bước nào?
A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Không sai.
x
Câu 43. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2
x 1
1
f x dx ln x f x dx 2 ln x
2 2
A. 1 C B. 1 C
x2 x2
C. f x dx ln x C D. f x dx ln x C
2 2
ln x 3
Câu 44. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
x
3
A. f x dx ln x 3 C . B. f x dx ln x 3 C .
1 3 2 3
C. f x dx 3 ln x 3 C . D. f x dx 3 ln x 3 C .
sin 2 x
Câu 45. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn F 0 . Tính F 0
1 cos x 2
A. F 0 2 ln 2 2 . B. F 0 2 ln 2 C. F 0 ln 2 . D. F 0 2 ln 2 2 .
1
Câu 46. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn F 0 . Tính F
1 tan x 4 2
.
A. F . B. F C. F . D. F .
2 2 2 2 2 4 2 4
dx
Câu 47. Cho 2x 1 4
a 2 x 1 b ln
2 x 1 4 C với a , b . Tính M a b .
A. M 3 B. M 3 C. M 0 D. M 2 .
m
1
A. I 2 udu . B. I udu . C. I udu . D. I udu .
2
15
Câu 51. Kết quả của I x x2 7 dx là
1 2 16 1 2 16 1 2 16 1 2 16
A.
32
x 7 C . B.
32
x 7 . C.
16
x 7 . D.
2
x 7 C .
cos x
Câu 52. Tìm các hàm số f x biết rằng f ' x 2
2 sin x
sin x sin x
A. f x 2
C . B. f x C.
2 cos x 2 sin x
1 1
C. f x C . D. f x C .
2 sin x 2 cos x
e2x
Câu 53. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y ?
ex 1
A. F x e x ln e x 1 C .
B. F x e x 1 ln e x 1 C .
C. F x e ln x C . D. F x e ln x C .
x x
2
Câu 54. Cho f x dx 2
x 1
C . Khi đó: f 2 x dx bằng:
1 1 8 2
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 2 2 2
x 1 4x 1 4x 1 x 1
ln x
Câu 55. F x là một nguyên hàm của hàm số y
x
và F e 2 4 . Tính F e ?
1 5 3 1
A. F e . B. F e C. F e D. e
2 2 2 2
1
Câu 56. (Quốc Học Huế) Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x thỏa mãn
e 1
F 0 ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F x ln e x 1 3
A. S 3 . B. S 3 . C. S D. S 3
Câu 57. Nếu một nguyên hàm của hàm số y = f(x) là F(x) thì f ax b dx bằng
1 1 1
A. F ax b C B. F ax b C. F ax b C D. F ax b C .
a a a
Câu 58. (Sở Phú Yên- Lần 2- 16-17): Biết f u du F u C. Khẳng định nào sau đây là đúng.
1
A. f 2 x 3 dx F 2 x 3 C. B. f 2 x 3 dx 2 F 2 x 3 C.
C. f 2 x 3 dx 2 F x 3 C. D. f 2 x 3 dx 2 F 2 x 3 3 C .
Câu 59. Tính tích phân I 2 x x 2 1dx bằng cách đặt u x 2 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. I 2 udu 2
B. I udu C. I udu D. I udu
1 1
C. f x dx 3 2x 1 C D. f x dx 2 2x 1 C
2 3
Câu 69. Biết nguyên hàm F ( x ) của hàm số x.e x 1dx và F(0) e. Tính F(1)
2
1 2 1
A. F(1) e e. B. F(1) e 2 e. C. F(1) e 2 e. D. F(1) e 2 3e.
2 2
dx
Câu 70. Biết F x là một nguyên hàm của f x và F 1 0 . Tính F e .
x 1 ln x
1 1
A. F e 2 . C. F e .
B. F e 2 . D. F e .
2 2
Câu 71. Một ô tô đang chạy với tốc độ 10m / s thì người lái đạp phanh ; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với v t 5t 10 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét ?
A. 0, 2m B. 2m C. 10m D. 20m
Câu 72. Một chiếc ô tô đang đi trên đường với vận tốc v t 2 t 0 t 30 m / s . Giả sử tại thời
điểm t=0 thì s=0. Phương trình thể hiện quãng đường theo thời gian ô tô đi được là
4 3 4 3
A. s t m B. s 2 t m C. s t m D. 2t m
3 3
Câu 73. ( TIÊN LÃNG LẦN 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) cos 3 x .
6
1
A. f ( x)dx 6 sin 3x 6 C . B. f ( x).dx sin 3x 6 C .
1 1
C. f ( x)dx 3 sin 3x 6 C . D. f ( x)dx 3 sin 3x 6 C .
Câu 74. ( HƯNG YÊN LẦN 1) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 x 2 .
2 3
f x dx 3 x 2 f x dx 4 x 2
3
A. x2 . B. x2 C .
2
3 1
C. f x dx x 2 3 x 2 C . D. f x dx x 2 3 C .
4 3
Câu 75. ( HẢI HẬU LẦN 2) Kết quả tính 2 x 5 4 x 2 dx bằng
1 3 3
A.
12
5 4x 2
C . B.
8
5 4x C
2
1 3 1 3
C.
6
5 4x
2
C . D.
6
5 4x 2
C
cos x
Câu 76. ( LỤC NGẠN LẦN 2) Hàm số f ( x) có một nguyên hàm F ( x ) bằng
sin 5 x
1 1 4 4
A. 4
. B. 4
. C. 4
. D. .
4 sin x 4 sin x sin x sin 4 x
1
Câu 77. ( SỞ BÌNH PHƯỚC) Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) và F 2 1 thì
x 1
F 3 bằng
3 1
A. ln 2 . B. ln . C. ln 2 1 . D. .
2 2
ln x
Câu 78. (SỞ NINH BÌNH ) Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x ln 2 x 1. thoả
x
1
mãn F 1 . Giá trị của F 2 e là
3
1 1 8 8
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Câu 79. ( QUỐC HỌC HUẾ LẦN 2) Hàm số f x x x 1 có một nguyên hàm là F x . Nếu
F 0 2 thì F 3 bằng
146 116 886 105
A. . B. . C. . D. .
15 15 105 886
Câu 80. ( CHUYÊN HÀ NAM LẦN 3) Biết hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số
ln x
f ( x) có đồ thị đi qua điểm e ; 2016 . Khi đó F 1 là
x ln 2 x 3
A. 3 2014 . B. 3 2016 . C. 2 3 2014 . D. 2 3 2016 .
Câu 81. Cho I 2 x 3 e dx . Khẳng định nào sau đây đúng.
x
A. I 2 x 3 e x C . B. I 2 x 1 e x C . C. I 2 x 1 e x C . D. I 2 x 1 e x .
ln 2x
Câu 82. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số y ?
x2
1 1
A. F x ln 2x 1 B. F x ln 2x 1
x x
1 1
C. F x ln 2 x 1 . D. F x 1 ln 2 x
x x
Câu 83. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số y x sin 2 x ?
x 1 x 1
A. F x cos 2 x sin 2 x B. F x cos 2 x sin 2 x
2 4 2 2
x 1 x 1
C. F x cos 2 x sin 2 x D. F x cos 2 x sin 2 x
2 2 2 4
Câu 84. Biết F x là một nguyên hàm của f x x sin 2 x và thỏa F 0 F . Tính F
2 4
1 1
A. B. C. D.
4 4 4 4
Câu 85. (Chu Văn AN – HN) Cho hàm số y f x thỏa mãn hệ thức
f x sin x dx - f x cos x cosx dx . Hỏi y f x là hàm số nào trong các hàm số sau?
x
x x
A. f x . B. f x
ln ln
C. f x x .ln D. f x x .ln
Câu 86. Biết rằng I e 2 x cos3 xdx=e 2 x a cos 3 x b sin 2 x c , trong đó a, b , c là các hằng số. Khi đó,
tổng a b có giá trị là:
1 5 5 1
A. . B. . C. D.
13 13 13 13
xe x
Câu 87. Cho F x 2
dx , biết F 0 2 . Tìm F x .
1 x
x xe x ex 2e x
A. 2
x
xe 2 B. x 1 e 1 C.
x
1 D.
1 x 1 x 1 x 1 x
Câu 88. Một nguyên hàm của hàm số: f ( x) x sin 1 x 2 là:
C. u( x)v '( x)dx u( x).v( x) v( x)u( x)dx D. u( x)v '( x)dx u( x).v( x) u( x)dx
Câu 90. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) x cos x.
A. f ( x)dx x sin x cos x C B. f ( x)dx x sin x cos x C
C. f ( x)dx x sin x cos x C D. f ( x)dx x sin x cos x C
A. F( x) 4 x 3 e x B. F( x) 4 x 5 e x 9 e
C. F( x) 4 x 3 e x e D. F( x) 4 x 5 e x
Câu 94. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) x cos 3 x thỏa mãn điều kiện F (0) 1. Tính
F( ).
3
7 7
A. F( ) 1. B. F( ) 1. C. F( ) . D. F( ) .
3 3 3 9 3 9
2
Câu 95. Cho F( x) ax 2 bx c e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) x 3 e x . Tính
S a b c.
A. S 12. B. S 0. C. S 10. D. S 14.
a 1 ln x
Câu 96. Cho F( x) (ln x b) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) Tính S a b.
x x2
A. S 0. B. S 2. C. S 2. D. S 1.
Câu 97. Nếu u( x ), v( x ) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì:
A. u( x)v '( x)dx u( x)v( x) u '( x)v( x)dx B. u( x)v '( x)dx u( x)v( x) u( x)v '( x)dx
C. u( x)v '( x)dx u( x)v '( x) u( x)v( x)dx D. u( x)v '( x)dx u '( x)v( x) u '( x)v( x)dx
Câu 98. Tìm tất cả các hàm số f ( x) thỏa mãn điều kiện f '( x) xe x
x2 x
A. f ( x) xe x C B. f ( x) e C
2
C. f ( x) e x ( x 1) C D. f ( x) e x ( x 1) C
Câu 99. Cho hàm số f ( x) biết f '( x) x sin x và f ( ) 0 . Tính f ( )
6
3 7 3 7
A. f ( ) B. f ( )
3 2 6 3 2 6
3 7 3 7
C. f ( ) D. f ( )
3 2 6 3 2 6
Câu 100. Biết ln 2 xdx x( a ln 2 x b ln x c ) d . Tính P abc
A. P 2 B. P 2 C. P 4 D. P 4
Câu 101. Tìm tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x) sin x.ln(cosx)
A. sin x.ln(cos x)dx cos x.ln(cos x) cos x C
Câu 104. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) cos 2 x.e 3 x
e3x e 3x
A. cos 2 x.e 3 x dx (3 cos 2 x 2 sin 2 x) C B. cos 2 x.e 3 x dx ( 3 cos 2 x 2 sin 2 x) C
13 13
e3x e3x
C. cos 2 x.e 3 x dx (3 cos 2 x 2 sin 2 x) C D. cos 2 x.e 3 x dx (3 cos 2 x 2 sin 2 x) C
13 13
Câu 105. Để tính x ln 2 x dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
x2 x x2 x x
A. I e x xe x C . B. I e C . C. I xe x e x C . D. I e e C .
2 2
Câu 108. Kết quả của F( x) x sin xdx là
A. F ( x) sin x x cos x C . B. F ( x) x sin x cos x C .
C. F ( x) sin x x cos x C . D. F ( x ) x sin x cos x C .
Câu 109. Tính F x (2 x 1)e 1 x
dx e 1 x
( Ax B) C . Giá trị của biểu thức A B bằng:
A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 5 .
Câu 110. Một nguyên hàm của f x x ln x là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu
khi x 1 ?
1 2 1 1 2 1
A. F x
2
x ln x x 2 1 .
4
B. F x
2
x ln x x 1 .
4
1 1 1 1
C. F x x ln x x 2 1 .
2 2
D. F x x ln x x2 1 .
2 2
x
Câu 111. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x xe 2 và f 0 1. Tính F 4 .
7 2 3
A. F 4 3. B. F 4 e . C. F 4 4 e 2 3. D. F 4 4 e 2 3.
4 4
Câu 112. Tính F ( x) x sin x cos xdx . Chọn kết quả đúng:
1 x 1 x
A. F( x) sin 2 x cos 2 x C . B. F( x) cos 2 x sin 2 x C .
8 4 4 2
1 x 1 x
C. F( x) sin 2 x cos 2 x C . D. F( x) sin 2 x cos 2 x C .
4 8 4 8
2
Câu 113. Tính x ln xdx . Chọn kết quả đúng:
1 2 1 2
A.
4
x 2 ln 2 x 2 ln x 1 C . B.
2
x 2 ln 2 x 2 ln x 1 C .
1 1
C. x 2 2 ln 2 x 2 ln x 1 C .
4
D. x 2 2 ln 2 x 2 ln x 1 C .
2
Câu 114. Tính F ( x) x 2 cos xdx
x 3
A. F x x 3 ln x x 3 C.
2 2
B. F x x x 2 3 3 ln x x 2 3 C.
2 2
x 3 x 3
C. F x x 3 ln x x 3 C.
2 2
D. F x
x 2 3 ln x x2 3 C.
2 2 2 2
Câu 120. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f x x cos x ?
Câu 121. Hàm số nào dưới đây không tồn tại nguyên hàm?
x cos x khi x 0
A. f x x sin 2 x 1 . B. f x .
2 x sin x khi x 0
x2e x e
x
khi x
C. f x sin 5x. D. f x .
x 2
2
0 khi x \
2
Câu 122. Biết rằng x ln x
2
dx x 3 a ln 2 x b ln x c . Giá trị biểu thức P ab c là:
2 4
A. P 0. . B. P C. P . D. P 1.
27 27
Câu 123. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. udv uv vdu B. udv uv udv C. udv uv vdu D. udv uv vdv
Câu 124. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) ( x 1).sin 2 x
1
A. f ( x)dx 2 (sin 2x cos 2x x) C B. f ( x)dx sin 2 x cos 2 x x C
1 1 2
C. f ( x)dx 2 (sin 2 x cos 2 x x) C D. f ( x)dx 2 ( x x) cos 2 x C
2
Câu 126. Cho F ( x ) là một hàm số f ( x) x.ln x , biết F(1) . Tìm F ( x )
3
2 x3 2 x3 2
A. F( x) x .ln x 1 B. F( x) x .ln x
3 3 3
x3 2 x3
C. F( x) x 2 .ln x D. F( x) x 2 .ln x 1
3 3 3
x 1
Câu 127. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) x cos 2 thỏa F(0) Tính F ( ).
2 2
1 1 1
A. F( ) B. F( ) C. F( ) D. F ( ) 1.
2 2 2
Câu 128. Cho hàm số f ( x) ( ax b).cosx thỏa mãn f ( x)dx x.sin x 2 sin x cosx C . Tính
S a2 b2 ?
A. S 3 B. S 4 C. S 5 D. S 6
x
Câu 129. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) x.e thỏa mãn điều kiện F (0) 1. Tính
tổng S các nghiệm của phương trình F ( x) x 1 0.
A. S 3. B. S 0. C. S 2. D. S 1.
Câu 130. Gọi f ( x) ( ax 2 bx c).e x là một nguyên hàm của hàm số g( x) x(1 x).e x . Tính
A a 2b 3c.
A. A 6. B. A 3. C. A 9. D. A 4.
Câu 131. Để tính x ln 2 x dx theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:
u ln x 2 u x ln x 2 u x ln x 2 u ln x 2
A. B. C. D.
dv xdx dv ln x 2 dx dv dx dv dx
Câu 132. Tính 1 x cos xdx .
x2 x
A. xe x e x C. B. xe x e x C . C. e C. D. e x C.
2
Câu 134. Tính x sin 2 x 1 dx .
x 1 x 1
A. cos 2 x 1 sin 2 x 1 C. B. cos 2 x 1 sin 2 x 1 C.
2 4 2 2
x x 1
C. cos 2 x 1 sin 2 x 1 C. D. cos 2 x 1 sin 2 x 1 C.
2 2 4
Câu 135. Cho x.e 2 x dx a.x.e 2 x b.e 2 x C . Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A. 2b a 0. B. b 2a 0. C. b a. D. b a.
ln ln x
Câu 136. Tính nguyên hàm I dx được kết quả nào sau đây:
x
A. I ln x.ln ln x C . B. I ln x.ln ln x ln x C.
C. I ln x.ln ln x ln x C. D. I ln ln x ln x C .
C. F x x 3 x 2 x 1 . D. F x x 3 x 2 x e .
b
Câu 141. Biết a, b là các số thực thỏa mãn
3
2 x 1dx a 2 x 1 C. Tính P a.b .
16 1 16 9
A. P . B. P . C. P . D. P .
9 2 9 16
3
x 1 x dx .
2
Câu 142. Tính
3 2 5 3 5 5
x 1 x dx 5 1 x x 1 x dx 2 1 x
2 2 2 2
A. C . B. C .
3 3 5 3 1 5
x 1 x dx 5 1 x x 1 x dx 5 1 x
2 2 2 2
C. C . D. C .
1
Câu 143. Tính 1 x dx .
x
1 1 x 1 1 x
A. 1 x dx ln C . B. 1 x dx ln C .
x 1 x x 1 x
1 1 1 x 1 1 1 x
C. 1 x dx ln C. D. 1 x dx ln C .
x 2 1 x x 2 1 x
1
Câu 144. Tính 1 dx .
x
1 1
A. 1x
dx 2 x ln 1 x C . B. 1 x ln 1 x C .
x
dx 2
1 1
C. dx 3 x ln 1 x C . D. dx 3 x ln 1 x C .
1 x 1 x
Câu 145. Tính x 2 5xdx .
30 x 8 3 8 30 x 3
A. x 2 5 xdx
375
2 5x C . B. x 2 5xdx
375
2 5x C .
30 x 8 3 30 x 8 3
C. x 2 5 xdx
375
2 5x C . D. x 2 5 xdx
375
2 5x C .
23
Câu 146. Tính x 1 x 3 dx .
43 4 33 4
A. x
23
1 x 3 dx
3
1 x3 C . B. x
23
1 x 3 dx
4
1 x3 C .
1 4 1 4
C. x 2 3 1 x 3 dx 3 1 x 3
4
C . D. x 2 3 1 x 3 dx 3 1 x3
3
C .
cos x sin x
Câu 147. Tính dx .
sin x cos x
cos x sin x cos x sin x
A. dx 2 sin x cos x C . B. dx 2 sin x cos x C .
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x cos x sin x
C. dx 3 sin x cos x C . D. dx 3 sin x cos x C .
sin x cos x sin x cos x
sinx
Câu 148. Tính dx
3
cos 2 x
sinx sinx
A. dx 3 3 cos x C . B. dx 3 3 cos 2 x C .
3 2 3 2
cos x cos x
sinx sinx
C. dx 3 3 cos x C . D. dx 3 3 cos 2 x C .
3 2 3 2
cos x cos x
5
Câu 149. Tính x 3 x dx
5 6 3x 1 5 6 3x 1
A. x 3 x dx 3 x
7
C .
2
B. x 3 x dx 3 x
7
C .
2
5 6 3x 1 5 6 3x 1
C. x 3 x dx 3 x
7
C .
3
D. x 3 x dx 3 x
7
C .
3
dx
Câu 150. Tính e x
ex 2
dx 1 dx 2
A. x x x C . B. e x
x
x C .
e e 2 e 1 e 2 e 1
dx 2 dx 1
C. x x x C . D. x x x C .
e e 2 e 1 e e 2 e 1
x
Câu 151. Tính 2
dx
1 x 2
x 1 x 1
A. dx C . B. dx C.
1 x 2
2
2 1 x 2
1 x 2
2
2 1 x2
x 1 x 1
C. 2
dx C. D. dx C .
1 x 2 1 x2 1 x 2
2
1 x2
1
Câu 152. Tính e x
dx
ex
1 1 ex 1 1 1 ex 1
A. e x e x 2 ln e x 1 C .
dx B. e x e x 2 ln e x 1 C .
dx
1 ex 1 1 ex 1
C. ex ex dx ln C . D. ex ex dx ln C .
ex 1 ex 1
sin 3 x
Câu 153. Tính cos2 x dx
sin 3 x 1 sin 3 x 1
A. 2
dx sin x C . B. 2
dx sin x C .
cos x cos x cos x cos x
sin 3 x 1 sin 3 x 1
C. cos2 x dx cos x cos x C . D. cos2 x dx cos x cos x C .
x2
Câu 154. Tính xe dx
x2 2
x2 2
A. xe dx 2e x C . B. xe dx 2e x C .
x2 1 2 x2 1 x2
C. xe dx e x C . D. xe dx e C .
2 2
ln 2 x
Câu 155. Tính x dx
ln 2 x 1 3 ln 2 x 1 3
A. x dx 3 ln x C . B. x dx 3 ln x C .
ln 2 x 3 ln 2 x 3
C. x dx 3 ln x C . D. x dx 3 ln x C .
Câu 156. Tính cos x sin 3 xdx
1 1
A. cos x sin 3 xdx cos4 x C . B. cos x sin 3 xdx cos 4 x C .
4 4
1 1
C. cos x sin 3 xdx sin 4 x C . D. cos x sin 3 xdx sin 4 x C .
4 4
1 1
Câu 157. Tính sin dx .
x 2
x
1 1 1 1 1 1
A. 2 sin dx sin C . B. xsin dx sin C .
2
x x x x x
1 1 1 1 1 1
C. 2 sin dx cos C . D. 2 sin dx cos C .
x x x x x x
Câu 158. Tính.
cos 2 x 1 cos 2 x 1
A. sin 3 x cos 4 xdx cos 5 x C . B. sin 3 x cos 4 xdx cos 5 x C .
7 5 7 5
sin 2 x 1 sin 2 x 1
C. sin 3 x cos 4 xdx sin 5 x C . D. sin 3 x cos 4 xdx sin 5 x C .
7 5 7 5
Câu 159. Tính x.sin 2 x 1 dx .
x 1
A. x sin 2 x 1 dx 2 cos 2 x 1 4 sin 2 x 1 C .
x 1
B. x sin 2x 1 dx 2 cos 2 x 1 4 sin 2x 1 C .
x 1
C. x sin 2x 1 dx 2 cos 2x 1 4 sin 2x 1 C .
x 1
D. x sin 2 x 1 dx cos 2 x 1 sin 2 x 1 C .
2 4
Câu 160. Tính 1 x cos xdx .
1 x cos xdx 1 x sin x cos x C .
A. B. 1 x cos xdx 1 x cos x sin x C .
C. 1 x cos xdx 1 x sin x cos x C . D. 1 x cos xdx 1 x cos x sin x C .
2 x2 x 1 2 x2 x 1
A. x sin xdx sin 2 x cos 2 x C .
4 4 8
B. x sin xdx sin 2 x cos 2 x C .
4 4 8
x2 x 2 1 x2 x
2 1
C. x sin xdx sin 2 x cos 2 x C . D. x sin xdx sin 2 x cos 2 x C .
4 4 8 4 4 8
Câu 165. Tính cos xdx .
A. 1 2 x .e dx 3 2 x e C .
x
B. 1 2 x .e dx 3 2 x e C .
x x x
C. 1 2 x .e dx 3 x e C .
x
D. 1 2 x .e dx 3 x e C .
x x x
x
Câu 168. Tính x.e dx .
A. x.e
x
dx 1 x e x C . B. x.e
x
dx 1 x e x C .
C. x.e x
dx 1 x e x C . D. x.e x
dx 1 x e x C .
x 2x
Câu 169. Tính 3e dx .
x 2x 1 2x 1 x 2x 1 2x 1
A. 3e dx e x C . B. 3e dx e x C .
6 2 3 2
x 2x 1 2x 1 x 2x 1 2x 1
C. 3e dx e x C . D. 3e dx e x C .
4 2 5 2
x
2
Câu 170. Tính 2 x 1 e x dx .
x x 2 x 1 e dx e x 1 C .
2
A. 2 x 1 e x dx e x x 2 1 C . B. 2 x x 2
C. x 2
2 x 1 e dx e x x x 2
2 C . D. x 2 x 1 e dx e x 1 C .
2 x x 2
11C 12B 13A 14D 15D 16A 17B 18A 19A 20B
21C 22A 23B 24A 25A 26B 27B 28D 29D 30D
31D 32A 33D 34D 35B 36B 37B 38A 39B 40A
41B 42C 43B 44D 45A 46A 47B 48C 49C 50C
51A 52C 53B 54A 55B 56B 57A 58B 59C 60A
61C 62B 63C 64A 65C 66A 67B 68B 69A 70D
71C 72A 73D 74C 75D 76B 77C 78D 79A 80A
81B 82C 83D 84C 85B 86C 87C 88B 89B 90D
91C 92A 93A 94C 95C 96D 97A 98C 99A 100B
101D 102C 103A 104A 105B 106B 107C 108A 109A 110A
111B 112D 113A 114A 115A 116B 117A 118B 119A 120A
121D 122A 123A 124C 125B 126D 127B 128C 129D 130A
131A 132A 133B 134D 135A 136C 137D 138C 139C 140D
141B 142D 143A 144B 145D 146C 147A 148C 149C 150C
151B 152A 153D 154C 155D 156C 157D 158A 159C 160C
161A 162B 163C 164A 165D 166B 167A 168C 169A 170B
Câu 1. Chọn B.
Trắc nghiệm:
Phương án A. Sai. Vì C là bất kỳ.
Đáp án B. Vì theo định lý.
Phương án C. Sai. Vì y F( x) C cũng là nguyên hàm với C là hằng số bất kỳ.
Phương án D. Sai. Vì hai hàm G( x ) và F ( x ) chỉ sai khác một hằng số tức C là duy nhất.
Câu 2. Chọn C.
Ta có f ( x)dx F( x) C F ' x f x nên phương án A, B,D đúng
Câu 3. Chọn B.
Trắc nghiệm: Các khẳng định ở A, C, D đúng theo tính chất nguyên hàm.
Không có tính chất: Nguyên hàm của một tích bằng tích các nguyên hàm.
Câu 4. Chọn B.
Trắc nghiệm:
Mệnh đề (III) sai vì không có tính chất: Nguyên hàm của một tích bằng tích các nguyên hàm.
Câu 5. Chọn C.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 71 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Trắc nghiệm: Khẳng định C sai vì: nếu F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x) thì
1
F( x) f ( x) . Mà : F( x)
x 2 x f ( x).
2 x
Câu 6. Chọn D.
Trắc nghiệm:
n n
Phương án A: Sai. Vì không có tính chất f ( x) dx f ( x)dx .
n
Phương án B: Sai. Vì không có tính chất: f ( x) dx n f ( x)dx
n n
Phương án C: Sai. Sai lầm như phương án A. f ( x) dx f ( x)dx .
2
1 1 2
Phương án D.Đúng. Vì 2 x 1 4 x 2 1 2 4 x 4 và sử dụng tính chất
x x x
1 1 1 1
Phương án A: sai. Vì: F( ax b) C .F '( ax b) . f ( ax b).( ax b)' f ( ax b).
2a 2a 2a 2
1 1 1
Phương án C: đúng. Vì: F( ax b) C .F '( ax b) . f ( ax b).( ax b)' f ( ax b).
a a a
u '( x)
Phương án C: đúng. Vì: u( x) C
2 u( x)
Phương án D: sai. Vì f [u( x)]u '( x)dx F[u( x)] C .
Câu 9. Chọn A.
cos x ' sin x tan x. Suy ra khẳng định A đúng.
+/ Xét ln cos x C ' cos x cos x
Câu 10. Chọn B.
1 1 1 1
Có f x dx x ln 2x C f ( x) x ln 2x C ' x 2
. Vậy đáp án B.
x
Câu 11. Chọn C.
B. F ’ x x 2 2 x 1 Vậy B là đáp án
C. F’ x x 2 2 x 1 Loại C
D. F ’ x 3 x 2 2 x 1 Loại D
(Ta chỉ cần kiểm tra đến phương án B là biết kết quả nên các phương án còn lại sẽ không
phải kiểm tra )
Cách 3 : Sử dụng Casio
Câu 18. Chọn A.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 73 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
ax
Cách 1: Nhớ công thức ax dx C Chọn A.
ln a
Cách 2: Ta đi tính đạo hàm 4 đáp án A, B, C, D để tìm xem đâu là kết quả của đề bài
Câu 19. Chọn A.
Cách 1: Tìm nguyên hàm
3
1
2
2x 2 2
xdx x dx x x C
3 3
2 2 1
F(1) 1 C 1 C 1
3 3 3
2 1
Thay trở lại ta được F(x) x x
3 3
Câu 20. Chọn B.
1
Cách 1: F(x) ln 2 x C là nguyên hàm của f x nên F’(x) = f( x )
x
1 1
F '(x) C
x2 x
Cách 2: Tìm nguyên hàm của f x trong các phương án A, B, C, D.
Câu 21. Chọn C.
4m 4m 4m 1 1
( sin 2 x)dx dx sin 2 xdx x x sin 2 x C
2 4
F(0) 1 C 1 C 1
Giải hệ 4m 1 1 3
F( 4 ) 8 . 4 2 . 4 4 sin 2 8 m 4
Câu 22. Chọn A.
1 cos 2 x
f '( x) (cos x)' sin x ; y ( f '( x))2 ( sin x)2 sin 2 x
2
1 cos 2 x x 1
ydx 2
dx sin 2 x C
2 4
Câu 23. Chọn B.
Cách 1:
sin 4 x 2 sin 2 x cos 2 x
4 sin x cos x(cosx sinx) 4 sinxcos 2 x 4 cos x sin 2 x
sin x cos x sin x cos x
sin 4 x 2 2 4 3 3
sin x cos xdx 4 sin x cos xdx 4 cos x sin xdx 3 (cos x sin x) C
1 2 3
(c os3x-sin3x) (cosx sin x) C sin(3 x ) 2 sin(x ) C
3 3 4 4
Cách 2: Đặt t sin x cos x 2 sin x t 2 1 sin 2 x sin 2 x t 2 1
4
Suy ra t.dt cos 2 xdx
2 t 2 1 .tdt 2
Ta có I = 2 t 2 1 dt = t 3 2t C =
t 3
2 3
2 sin 3 x 2 2 sin x C
3 4 4
1
Áp dụng công thức nhân ba sin 3a 4 sin 3 a 3 sin a sin 3 a 3 sin a sin 3a
4
4 2 1 3
* Vậy I . 3 sin x sin 3x 2 2 sin x C
3 4 4 4 4
2 3
= 2 sin x sin 3 x 2 2 sin x C
4 3 4 4
2 3
= sin 3 x 2 sin x C
3 4 4
Cách 3: Lấy đạo hàm các phương án A, B, C, D xem đâu là kết quả đúng
Câu 24. Chọn A.
dx cos x 1 2 cos x sin x sin x
Cách 1 :Biến đổi I dx dx
2 tan x 1 2 sin x cos x 2 2 sin x cos x
1 2 cos x sin x 1 sin x 1 1
dx dx ln 2 sin x cos x J
2 2 sin x cos x 2
2 sinx
cos x 2 2
J
1
* Ta tính 2 J I 1.dx x C , suy ra J x I C
2
1 1
* Thế kết quả trên trở lại đề: I ln 2 sin x cos x x I C
2 4
4 1 1 2 1
I ln 2 sin x cos x x C I ln 2 sin x cos x x C
5 2 4 5 5
Cách 2:Lấy đạo hàm các phương án A, B, C, D xem đâu là kết quả đúng
Câu 25. Chọn A.
Cách 1 : Tự luận
1 1 d(1 2 x) 1 1 1 1
1 2 x dx 2 ln|1 2 x | C ln|1 2 x |1 C ln| | C.
1 2x 2 2 2 1 2x
Cách 2 : CASIO
Câu 26. Chọn B.
Cách 1 : Tự luận
1
2 3 2 1 x3 4 23
x
x 2 x dx x dx 3 x dx 2 x 2
dx 3 ln x x C
3 3
x3 4 3
3 ln x x C.
3 3
Câu 27. Chọn B.
Cách 1 : Tự luận
1
F( x) f ( x)dx dx ln x 1 C . F (2) 1 ln 1 C 1 C 1 .
x 1
Cách 2 : CASIO
Câu 29. Chọn D.
Cách 1 : Tự luận
dx 1 d(2 3 x) 1 1
2 3x 3 ln|2 3 x | C ln 3 x 2 C.
2 3x 3 3
Cách 2 : CASIO
Câu 30. Chọn D.
Cách 1 : Tự luận
3 3
x x1 2 1 x
x dx x dx dx x dx 3 x ln| x| C.
Cách 2 : CASIO
Câu 31. Chọn D.
Cách 1 : Tự luận
2
x 2x 3 6 1 x2
x1 dx ( x 3 )dx ( x 3)dx 6 x1 dx 3x+6 ln x 1 C.
x1 2
Cách 2 : CASIO
Câu 32. Chọn A.
Cách 1 : Tự luận
du
Đặt u e x du udx dx .
u
e3x 1 u3 1 (u 1)(u2 u 1) 1 u2
dx du
(u 1)u u(u 1) du ( u 1 )du u ln|u| C
ex 1 u 2
1 1
e 2 x e x ln e x C e 2 x e x x C.
2 2
Cách 2 : CASIO
Câu 33. Chọn D.
1 x2 1 3
f ( x) x
x 2
F x C ; F(1) 0 C
2 x 2
x2 1 3
Ta có F( x) .
2 x 2
Câu 34. Chọn A.
Sử dụng máy tính Casio
1 1
Ta có: f 1 2
.
3 1 4
d 3
2, 25 loại đáp án A.
dx 1 3 x x 1
d 1 3
loại đáp án B.
dx 1 3 x x 1 4
d 1 1
loái đáp án C
dx 3 9 x x 1 4
d 1 1
Đáp án D thỏa mãn
dx 3 9 x x 1 4
1 1 2 1 1
Tự luận: 2
dx
3 3 x 1 d 3 x 1
3 3 x 1
C
9x 3
C
3 x 1
Câu 35. Chọn B.
Sử dụng máy tính Casio
3
Ta có: f 0
2
d
dx
2 ln x 2 ln x 1 0 loại đáp án A.
x 0
d 3
dx
2 ln x 1 ln x 2
2
đáp án B.
x 0
Tự luận:
x3 2 1
x 2
dx dx 2 ln x 1 ln x 2 C
3x 2 x 1 x 2
Câu 36. Chọn B.
Sử dụng máy tính Casio
Ta có: f 0 0
d x2 x 1
0 loại đáp án A.
dx x 1 x0
d x2 x 1
2 đáp án B.
dx x 1 x 0
x x 2 1 1
dx 1
Tự luận: x1 2 x 2 2 dx x x 1 C
Đáp án A loại
x2 x 1 1
Đáp án B: x không phải là nguyên hàm của f x
x 1 x1
Câu 37. Chọn B.
Sử dụng máy tính Casio
2
Ta có: f 0
5
d 1 2
ln x 2 4 x 5 loại đáp án A.
dx 2 x 0 5
d 1 2
ln x 4 x 5 0,8 0, 4 đáp án B.
dx 2 x 0
Tự luận:
x2
2
1 x 4 x 5 ' dx 1 ln x 2
x 2 4 x 5 dx 2 x 2 4 x 5 2
4x 5 C
Đáp án A loại
1 1
Đáp án B: ln x 2 4 x 5 ln ln x 2 4 x 5 . không phải là nguyên hàm của f x
2 2
Câu 38. Chọn A.
Sử dụng máy tính Casio
1
Ta có: f 0
2
d 1 x2
ln 0,5 đáp án A.
dx 3 x 1 x0
dx 1 1 1 1 x2
Tự luận: F x = 2
dx ln C
x x 2 3 x 2 x 1 3 x1
Câu 39. Chọn B.
Sử dụng máy tính Casio
Ta có: f 0 3, 5
d
dx
2 ln x 2 3 ln x 1 4 loại đáp án A.
x 0
d 7
dx
3 ln x 2 2 ln x 1
2
đáp án B.
x 0
5x 7 2 3
Tự luận: x 2
dx dx 2 ln x 1 3 ln x 2 C . Đáp án B.
3x 2 x1 x 2
Câu 40. Chọn A.
Tự luận:
x 1 2 3
x 1 2 x dx x 1 2 x dx 2 ln x 1 3 ln x 2 C
Vậy a 2; b 2 a b 5 .
Câu 41. Chọn B.
Tự luận: u x 2 1 u2 x2 1 2udu 2 xdx udu xdx
3
2 u3
Khi đó: x x 1dx u du C 2
x 2
1
C
3 3
Vậy KĐ1 sai, KĐ2 đúng, KĐ3 sai.
Trắc nghiệm:
+ KĐ1: du dx khi và chỉ khi u x C sai
+KĐ2: Thêm cận vào 2 vế để tính tích phân bằng MTCT 2 vế bằng nhau Đúng
+KĐ3: x x 2 1 CACL 3 9,48
3
x 2
1
d / dx tại x=3 4,7 Sai
6
Câu 42. Chọn C.
Tự luận: Dễ thấy bước 1,2 đúng.
cos x 1 1
Bước 3 sai vì đưa về biến cũ sai, đúng phải là sin 2
dx C C
x u sin x
Câu 43. Chọn B.
du
Tự luận: Đặt u x 2 1 du 2 xdx dx
2
x
dx
1 du ln u
C
ln x 1
C
2
x2 1 2 u 2 2
x
Trắc nghiệm: + f x 2 CACL 3 0,3
x 1
+ Kiểm tra các đáp án: d / dx ln x2 1 tại x=3 0,6A sai
1
d / dx ln x 2 1
2
tại x=3 0,3 B đúng.
Câu 44. Chọn D.
dx
Tự luận: Đặt u ln x 3 u2 ln x 3 2udu
x
ln x 3 2u3 2 3
x
dx 2u2 du
3
C
3
ln x 3 C
ln x 3
Trắc nghiệm: + f x CACL 3 0,6748
x
+ Kiểm tra các đáp án: d / dx
ln x 3 tại x=3 0,08 A sai
3
d / dx ln x 3 tại x=3 1,01 B sai.
1 3
d / dx ln x 3 tại x=3 0,337 C sai.
3
2 3
d / dx ln x 3 tại x=3 0,6748 D đúng.
3
Câu 45. Chọn A.
sin 2 x 2 sin x.cos x
Tự luận: f x
1 cos x 1 cos x
Đặt u 1 cos x du sin xdx
2 sin x.cos x 2 u 1 2
dx du 2 du 2 ln u 2u C 2 ln 1 cos x 2 1 cos x C
1 cos x u u
F 0 2 ln 1 cos 2 1 cos C 0 C 2 F x 2 ln 1 cos x 2 cos x
2 2 2
Vậy F 0 2 ln 2 2
Trắc nghiệm:
sin 2 x
+ Tính tích phân 2
dx 0,613 F F 0 F 0 F 0,613 0,613
0 1 cos x 2 2
+ Đổi các đáp án ra số gần đúng Chọn A.
Câu 46. Chọn A.
Tự luận:
1 cos x 1 sin x cos x cos x sin x 1 cos x sin x
f x 1
1 tan x sin x cos x 2 sin x cos x sin x cos x 2 sin x cos x
Vậy a 1; b 4 M 3
Câu 48. Chọn C.
Tự luận:
cos x sin x sin x cos x
cos 2 x
3 3
sin x cos x 2 sin x cos x 2
Đặt u sin x cos x 2 du cos x sin x dx
cos 2 x
dx
u 2 du 1 1 C u 1 C sin x cos x 1 C
sin x cos x 2 u 3
u u 3
u 2 2 2
sin x cos x 2
m 1; n 2 A 3
Câu 49. Chọn C.
Câu 50. Chọn C.
I 2 x x 2 1dx . Đặt u x2 1 du 2 xdx
Vậy I udu
Câu 51. Chọn A.
15
I x x2 7 dx
1
Đặt u x 2 7 du 2 xdx1 xdx du
2
1 15 1 1 2 16
Vậy I
2 u du u16 C
32 32
x 7 C
ln 2 x 5
Vậy: F x 2 F e
2 2
Câu 56. Chọn B.
1 x
dt e x dx
Tựluận: ex 1 dx . Đặt t e 1 x
e t 1
1 ex dt 1 1
dx dx dt ln t 1 ln t C
x
e 1 x x
e e 1 t t 1 t 1 t
t 1 ex
ln C ln x C
t e 1
e0 ex
Mà: F 0 ln 2 ln
e0 1
C ln 2 C 0 . Vậy: F ex 1
x ln
ex
Giải pt: F x ln e 1 3 ln x
x
e 1
ln e x 1 3 ln e x 3 x 3
ex
Trắc nghiệm: Sau khi tìm được nguyên hàm F x ln . Ta có thể giải nhanh
ex 1
phương trình: F x ln e x 1 3 bằng cách dùng máy tính Casio để thử nghiệm
Vậy x 3 là nghiệm của phương trình. Tương tự thử với các đáp án còn lại ta thấy chỉ có
đáp án B thỏa.
Câu 57. Chọn A.
1 1
Tự luận: Đặt t=ax +b ta có dt= dx nên f ax b dx F( ax b) C
a a
Câu 58. Chọn B.
1
Tự luận: áp dụng f ax b dx F( ax b) C
a
Câu 59. Chọn C.
2
I 2 x x 2 1dx
1
3
Đặt u x2 1 du 2 xdx . Đổi cận x 1 u 1 ; x 2 u 3 . Nên I udu
0
Ta có:
x 2 x2
dx
1
dx
12 2
x 1 x 1 x 1
10 11
Đặt t
x2
thì dt
3
dx nên
x 2 1
dx t 10 dt
1 t 11 1 x2
C C
x1 2 x1 12
3 3 11 33 x 1
x 1
Câu 62. Chọn B.
Đặt t e x 1 dt e x dx
e2x t 1 x x
e x 1 dx t dt t ln t C e 1 ln e 1 C
Ta có
Đặt t
x2
thì dt
3
dx nên
x 2 1
dx t 10 dt
1 t 11 1 x2
C C
x1 2 x1 12
3 3 11 33 x 1
x 1
Câu 64. Chọn A.
1
Đặt t cos2 x dt 2 sin 2 xdx sin 2 xdx dt
2
2 1 1 1 1
sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x sin 2 2 x 1 1 cos2 2 x 1 1 t 2 t 2
2 2 2 2
sin 2 xdx 1 dt dt
Vậy I 4 4
.
cos x sin x 2 1 2 1 2t 2
t
2
Biến A được nhập từ bàn phím để kiểm tra, A là hằng số thỏa mãn tập xác định và có giá
trị nhỏ.
Nếu kết quả cho ít nhất một giá trị khác 0 thì loại phương án đó.
Nếu kết quả luôn cho giá trị bằng 0 với một dãy giá trị của A thì chọn phương án đó.
Chú ý: để dễ đọc kết quả ta nên chọn máy tính ở chế độ fix - 9 (shift-mod-6-9).
Nhập vào biểu thức vào máy tính
d 2x
1 shift Sto A. e 2A
dx
e 7, 389 loại
x A
d e2 x
e 2A 0 chọn
dx 2 x A
Câu 66. Chọn A.
1
Tự luận: Áp dụng công thức cos( ax b)dx sin( ax b) C với a 0 ; thay a 2 và
a
b 0 để có kết quả.
Trắc nghiệm: Nhập vào biểu thức vào máy tính
d 1
shift Sto A. cos2 A sin 2 x 0 chọn
3 dx 2 x A
Câu 67. Chọn B.
1 (3 2 x)51 1
Tự luận: (3 2 x)5 dx 5 1
C (3 2 x)6 C
2 12
Trắc nghiệm: TXĐ của hàm số là R
Nhập vào biểu thức vào máy tính ( cho A tùy ý )
5 d 1 6
2 shift sto A. 3 2A 3 2x 0 chọn
dx 12 x A
Câu 68. Chọn B.
1
Tự luận: Ta có: f x dx 2 x 1dx 2 x 1 2 dx
3
1 2 x 1 2
1 2 3 1
.
2 3
C . .
2 3
2 x 1 C . 2 x 1 . 2 x 1 C .
3
2
1
Trắc nghiệm: TXĐ D ;
2
1 1 d 1
Cho A , shift sto A.
2 2
2A 1
dx 3
2 x 1 2 x 1 0
x A
Câu 69. Chọn A.
1
Tự luận : Đặt t x 2 1 dt 2xdx xdx dt
2
2 1 1 1 1 2
F x x.e x 1dx e t dt e t dt e t c e x 1 c
2 2 2 2
1 3 1 2
F(0) 2e. e 1 C e C= e vậy F x e x 1 e
2 2 2
1 2 1
F 1 e1 1 e e 2 e
2 2
2 1 2 1 2
Trắc nghiệm: F x x.e x 1dx e x 1d x 2 1 e x 1 c
2 2
1 3 1 2
F(0) 2e. e 1 C e C= e vậy F x e x 1 e
2 2 2
1 2 1
F 1 e1 1 e e 2 e
2 2
Câu 70. Chọn D.
1 1
Tự luận Đặt t 1 ln x t 2 1 ln x 2tdt= dx dx 2tdt
x x
dx 2tdt
F x 2dt 2t C 2 1 ln x C
x 1 ln x t
F 1 0 2. 1 ln1 C 0 C 2 Vậy F x 2 1 ln x 2
F e 2 1 ln e 2 2
dx
Trắc nghiệm: F x 2d 1 ln x 2 1 ln x C
x 1 ln x
F 1 0 2. 1 ln1 C 0 C 2 Vậy F x 2 1 ln x 2
F e 2 1 ln e 2 2
Câu 71. Chọn C.
5t 2
Tự luận: Quãng đường vật di chuyển s t v t dt 5t 10 dt 10t C
2
5t 2 5 2
Tại thời điểm t 0 thì s t 0 , do đó C 0 và s t 10t t 2 10 10
2 2
Xe dừng hẳn khi được quãng đường 10 m kể từ lúc đạp phanh
Đặt t ln 2 x 1 tdt
ln x
dx ln 2 x 1.
ln x t
dx t 2 dt C
3 ln 2 x 1 C .
x x 3 3
1 8
Vì F 1 nên C 0 . Vậy F 2 e .
3 9
Câu 79. Chọn A.
Đặt t x 1 2tdt dx
2 5 2 3 2 5 2 3
4
2
x x 1dx 2t 2t dt 5
t t C
3 5
x1 3
x 1 C
34
Vì F 0 2 nên C . Thay x 3 ta được đáp án.
15
Câu 80. Chọn A.
Đặt t ln 2 x 3 và tính được F x ln 2 x 3 C .
e 1
Kiểm tra phương án A : Tính A F F nếu kết quả bằng 0 thì chọn. Tương tự
2 2
với các phương án khác.
Câu 83. Chọn D.
Tự luận:Ta có : x sin 2 xdx
du dx
u x
Đặt : 1
dv sin 2 xdx v cos 2 x
2
1 1 x 1
Khi đó : x sin 2 x 2 x cos 2x 2 cos 2xdx 2 cos 2x 4 sin 2x C .
d x 1
Trắc nghiệm: Thử phương án A SHIFT cos 2 x sin 2 x x sin 2 x CALC x = 0
dx 2 4 xX
nếu kết quả bằng 0 thì chọn. Tương tự với các phương án khác.
Câu 84. Chọn C.
du dx
u x
Đặt ta có 1 .
dv sin 2 xdx v cos 2 x
2
1 1 1 1
Khi đó x sin 2 xdx x cos 2 x cos 2 xdx x cos 2 x sin 2 x C
2 2 2 4
1 1
Vậy F x x cos 2 x sin 2 x C .
2 4
Ta có F 0 F C C 2C . Mà F 0 F nên C 0
2 2 2
1
Do đó F
4 4
Câu 85. Chọn B.
Ta có f x sinxdx = f x d cos x
Áp dụng công thức nguyên hàm từng phần ta có:
x
Suy ra f x x f x x dx C
ln
Câu 86. Chọn C.
1 1 1
Tự luận: Ta có: I e 2 x cos3 xdx
2
cos3 xd e 2 x e 2 x cos 3 x e 2 x d cos 3 x (t/phần)
2 2
1 2x 3 1 3
2
e cos 3 x e 2 x sin 3 xdx e 2 x cos 3 x sin 3xd e 2 x
2 2 4
(từng phần lần 2)
1 3 9
e 2 x cos 3 x e 2 x sin 3 x I
2 4 4
2 3 2 3 5
Suy ra I e 2 x cos 3 x sin 3 x a , b ab
13 13 13 13 13
Câu 87. Chọn C.
xe x 1 x 1 e x 1 1 x
ex
dx dx e x dx e dx
1 x 2 1 x 2
1 x 1 x 2 1 x 1 x 2 dx .
1 1
u 1 x du 2
dx
Đặt 1 x .
x x
dv e dx v e
ex ex ex xe x ex
Ta có 1 x 1 x 1 x 2 dx , suy ra
dx 2
dx C F x , F 0 2 C 1.
1 x 1 x
ex
Vậy F x 1.
1 x
Mà F (1) e C 0 nên F( x) 4 x 3 e x
Câu 94. Chọn C.
du dx
u x
Đặt 1
dv cos 3 xdx v sin 3 x
3
x 1 x 1
x cos 3 xdx
sin 3 x - sin 3 xdx sin 3 x cos3x C.
3 3 3 9
8 7
Mà F(0) 1 C nên F( )
9 3 9
Câu 95. Chọn C.
u x 3 du dx
Đặt x
x
dv e dx v e
2 2 2
x 3 e x dx x 3 e x - 2 x 3 e x dx x 3 e x 2 x 3 e x e x dx
x2 8 x 17 e x C
Mà a 1; b 8; c 17 S 10 .
Câu 96. Chọn D.
1 ln x 1 ln x 1 ln x
2
dx 2 dx 2 dx 2 dx
x x x x x
1
u ln x du x dx
Đặt 1
dv 2 dx v 1
x
x
1 ln x 1 ln x 1 1 1 1 1 1 1
2
dx 2 dx ln x 2 dx ln x C ln x 2 C
x x x x x x x x x x
a 1; b 2 S 1
Câu 97. Chọn A.
Áp dụng công thức nguyên hàm từng phần ta có đáp án đúng là A.
Câu 98. Chọn C.
Ta có f ( x) xe x dx xde x xe x e x dx xe x e x C . Chọn đáp án C.
Câu 99. Chọn A.
f ( x) x sin xdx xd( cos x) x cos x sin x C ,
f ( ) 0 C f ( x) x cos x sin x
3 7
Nên f ( ) .
3 2 6
Câu 100. Chọn B.
2
ln xdx x ln 2 x x.(ln 2 x)' dx x ln 2 x 2 ln xdx x ln 2 x 2 x ln x x d
x(ln 2 x 2 ln x 1) d
Suy ra a 1, b 2, c 1 Vậy P 2
Câu 101. Chọn D.
F( x) sin x.ln(cos x)dx ln(cos x)d(cos x) cos x.ln(cos x) sin xdx
cos x.ln(cos x) cos x C
Câu 102. Chọn C.
x x 2 x2
x(sin 2 cos 2 ) dx x(1 s inx)dx xdx x sin xdx 2 x cos x s inx C
Câu 103. Chọn A.
1 x 2 x2
u ln , dv xdx suy ra du , v
1 x 1 x2 2
1 x x2 1 x x2 x2 1 x 1
x ln
1 x
dx ln
2 1 x
1 x 2
dx ln
2 1 x
(1
1 x2
)dx
x2 1 x 1 1 1
ln (1 ( ))dx
2 1 x 2 x 1 x 1
1 x2 1 x
x ln C
2 1 x
Câu 104. Chọn A.
e3x 1 2 1 2 e 3x
I cos 2 x.e 3 x dx cos 2 xd( ) e 3 x cos 2 x sin 2 xe 3 x dx e 3 x cos 2 x sin 2 xd( )
3 3 3 3 3 3
1 2 4 1 2 4
e 3 x cos 2 x e 3 x sin 2 x cos 2 x.e 3 x dx e 3 x cos 2 x e 3 x sin 2 x I
3 9 9 3 9 9
3x
e
I (3 cos 2 x 2 sin 2 x) C
13
Câu 105. Chọn B.
Câu 106. Chọn B.
Câu 107. Chọn C.
u x du dx
Tự luận: Đặt x
x
dv e dx v e
Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có :
I xe x dx xe x e x dx xe x d e x xe x e x C .
Trắc nghiệm:
d
Cách 1:Dùng định nghĩa, sử dụng máy tính nhập
dx
F( x) f ( x) , CALC ngẫu nhiên tại
một số điểm x0 thuộc tập xác định, kết quả bằng 0 chọn.
Cách 2: Dùng phương pháp đường chéo.
Câu 108. Chọn A.
u x du dx
Tự luận: Đặt
dv sin xdx v cos x
Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có
F ( x) x cos x cos xdx x cos x sin x C
Trắc nghiệm:
d
Cách 1: Dùng định nghĩa, sử dụng máy tính nhập
dx
F( x) f ( x) , CALC ngẫu nhiên tại
một số điểm x0 thuộc tập xác định, kết quả bằng 0 chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp đường chéo.
Vậy F ( x ) sin x x cos x C .
Câu 109. Chọn A.
Tự luận: F x (2 x 1)e 1 x dx e 1 x ( Ax B) C
1 1 1 1
F ( x) x cos 2 x cos2 xdx x cos 2 x sin 2 x C
4 4 4 8
Trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) f ( x) F '( x) f ( x) 0
d
Nhập máy tính
dx
F( x) f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác
định, nếu kết quả bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 113. Chọn A.
Tự luận: Dùng nguyên hàm từng phần 2 lần.
Trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) f ( x) F '( x) f ( x) 0 .
d
Nhập máy tính
dx
F( x) f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác
định, nếu kết quả bằng 0 thì chọn.
1 2 2 1 1 1
Do đó x ln 2 xdx
2 2 4 4
x ln x x 2 ln x x 2 C = x 2 2 ln 2 x 2 ln x 1 C .
Câu 114. Chọn A.
2
u x du 2 xdx
Tự luận: F ( x) x 2 cos xdx . Đặt
dv cos xdx v sin x
F ( x) x 2 sin x 2 x sin xdx
u 2 x du 2dx
Đặt
dv sin xdx v cos x
F ( x) x 2 sin x 2 x cos x 2 cos xdx x 2 sin x 2 x cos x 2 sin x C
Trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) f ( x) F '( x) f ( x) 0
d
Nhập máy tính
dx
F( x) f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác
định, nếu kết quả bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 115. Chọn A.
dx
u ln x du x
Tự luận: Đặt suy ra 2
.
dv xdx v x
2
1 2 x 1 x2
Khi đó F x x ln xdx
x ln x dx x 2 ln x C.
2 2 2 4
Trắc nghiệm: Sử dụng chức năng CALC kết hợp với shift+ Tích phân để tính đạo hàm
để kiểm tra tại một số điểm x0 , x1 ,... nếu thấy kết quả trùng hợp thì lựa chọn.
Câu 116. Chọn B.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 93 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
du dx
u x
Tự luận: Đặt suy ra sin 2 x .
dv cos 2 xdx v
2
x sin 2 x sin 2 x x sin 2 x cos 2 x
Khi đó F x x cos 2 xdx dx. C.
2 2 2 4
1
Do F 0 . nên C 0.
4
1
Từ đó suy ra F .
4
4
Trắc nghiệm: Dùng máy tính, tính giá trị tích phân x cos 2 xdx . Mặt khác, ta có
0
4 4
0 x cos 2xdx F 4 F 0 . Từ đó suy ra x cos 2 xdx F 4 .
0
u t 3 du 3t 2 dt
Đặt suy ra .
dv cos tdt v sin t
Suy ra I t 3 sin t 3 t 2 costdt.
Tiếp tục tích phân từng phần 2 lần nữa ta được
F t t 3 sin t 3 x 2 cos t - 6 t sin t cos t C .
du dx
u x 1
Đặt 1
dv sin 2 xdx v cos2x
2
1 1 1 1
Khi đó ( x 1).sin 3 xdx .( x 1) cos 2 x cos 2 xdx ( x 1) cos 2 x sin 2 x C
2 2 2 2
1
(sin 2 x cos 2 x x) C
2
Câu 125. Chọn B.
u x du dx
Đặt x
x
. Khi đó x.e x dx x.e x e x dx x.e x e x c e x ( x 1) C
dv e dx v e
Câu 126. Chọn D.
1
u ln x du dx 2 2 2 x3
Đặt x . Khi đó x.ln xdx x .ln x x dx x .ln x C
dv xdx v x2 3
2 1 2 x3
Vì F(1) ta có F(1) C C 1 . Vậy F( x) x 2 .ln x 1
3 3 3 3
Câu 127. Chọn B.
x 1 cos x 1 1
f ( x) x cos 2 x. ( x 1).cos x F( x) f ( x)dx ( x 1) cos xdx
2 2 2 2
u x 1 du dx
Đặt
dv cos xdx v sin x
1 1 1 1 1
F( x) f ( x)dx ( x 1) cos xdx ( x 1) sin x sin xdx ( x 1) sin x cos x C
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
Vì F(0) C C 0 . Vậy F( x) ( x 1) sin x cos x
2 2 2 2 2
1
Do đó F( ) .
2
Câu 128. Chọn C.
u ax b du adx
Đặt
dv cos xdx v sin x
Khi đó f ( x)dx ( ax b).sin x a sin xdx
( ax b) sin x acosx C ax.sin x b sin x a cos x C a 1, b 2
Vậy S a 2 b2 5
Câu 129. Chọn D.
u x du dx
Đặt x
x
. Khi đó F( x) x.e x e x dx x.e x e x C
dv e v e
Vì F(0) 1 1 C 1 C 0 F( x) x.e x e x
Phương trình F( x) x 1 0 x.e x e x x 1 0
x 1 x 1
e x ( x 1) ( x 1) 0 ( x 1)( e x 1) 0 x . Vậy S 1 0 1
e 1 x 0
Câu 130. Chọn A.
Ta có f ( x) g( x)dx x(1 x).e x dx ( x x 2 ).e x dx.
2
u ( x x ) du (1 2 x)dx
Đặt x
x
dv e dx v e
Khi đó f ( x) ( x x )e x (1 2 x).e x dx
f ( x) ( x x )e x (1 2 x).e x 2.e x C e x x 2 x 1 C
a 1
Suy ra b 1 . Vậy A a 2b 3c 6
c 1
Câu 131. Chọn A.
Câu 132. Chọn A.
u 1 x du dx
Tự luận: Đặt
dv cos xdx v sin x
1 x cos xdx 1 x sin x sin xdx 1 x sin x cos x C .
d
Trắc nghiệm: Thử phương án A SHIFT
dx
1 x sin x cos x xX 1 x cos x CALC x
= 0 nếu kết quả bằng 0 thì chọn. Tương tự với các phương án khác.
Câu 133. Chọn B.
u x du dx
Tự luận: Đặt x
x
dv e dx v e
x.e x dx x.e x e x dx x.e x e x C.
d
Trắc nghiệm: Thử phương án A SHIFT
dx
x.e x e x xX
x.e x CALC x = 0 nếu kết quả
u x du dx
Tự luận: Đặt 1
dv sin 2 x 1 dx v 2 cos 2 x 1
1 1
x sin 2 x 1 dx x.cos 2 x 1 cos 2 x 1 dx
2 2
1 1
x.cos 2 x 1 sin 2 x 1 C.
2 4
F x x3 x2 x e
Câu 141. Chọn B.
4 3
1 1
1 2 x 1 3
3 4 a 8 P a.b 1
3
2 x 1dx
2
2 x 1 d 2 x 1
3
2 4
C
8
2 x 1 3 C.
4 2
b
3 3
Câu 142. Chọn D.
3 1
3
1 1 x
2
2
1 5
x 1 x dx 2 1 x d 1 x 2 1 x
2 2 2 2 2
C C
5 5
2
Câu 143. Chọn A.
Đặt x t x t 2 , dx 2tdt
1 1 2
dx 2tdt dt
1 x x 1 t t
2
1 t 1 t
1 1 1 t 1 x
+ dt ln C ln C
1 t 1 t 1 t 1 x
Câu 144. Chọn B.
Đặt x t x t 2 , dx 2tdt
1 2tdt 1
1 x
dx
1 t
2 1
1 t
dt 2 t ln 1 t C 2
x ln 1 x C
3 x 3 x 6 3x
3 x
1
C
7 2 7 2
Câu 150. Chọn C.
dx dx e x dx e x dx
ex ex 2 1
2x
e 1 2e x e x 1 2
ex x 2
e
Đặt e x 1 t e x dx dt
e x dx 1 1 1
2
2
dt C x C .
t t e 1
e x
1
Câu 151. Chọn B.
Đặt 1 x2 t 2 xdx dt
x 1 1 1 1
dx dt C C .
1 x 2
2
2 t 2
2t 2 1 x2
Câu 152. Chọn A.
1 1 ex
e x e x dx 1
dx
e2x 1
dx
ex
ex
Đặt e x t e x dx dt
ex 1 1 1 1 1
dx 2 dt dt
2x
e 1 t 1 t 1 t 1 2 t 1 t 1
1 1 t 1 1 t 1 1 ex 1
2
ln t 1 ln t 1 C ln
2 t 1
C ln
2 t 1
C ln x
2 e 1
C .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 100 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
ln 2 x 1 3
x dx ln xd lnx 3 ln C
2
Cách khác:
sin
3
x cos4 xdx sin 2 x sin x cos4 xdx 1 t 2 t 4 dt t 4 t 6 dt
t7 t 5 t2 1
C t5 C
7 5 7 5
cos 2 x 1
sin 3 x cos 4 xdx cos 5 x C
7 5
Câu 159. Chọn C.
x u dx du
Đặt: 1
sin 2 x 1 dx dv v cos 2 x 1
2
x 1 x 1
x.sin 2 x 1 dx cos 2 x 1 cos 2 x 1 dx cos 2 x 1 sin 2 x 1 C
2 2 2 4
Câu 160. Chọn C.
1 x u dx du
Đặt:
cos xdx dv v sin x
1 x cos xdx 1 x sin x sin xdx 1 x sin x cos x C
Câu 161. Chọn A.
2 x u dx du
Đặt:
sin xdx dv v cos x
2 x sin xdx 2 x cos x cos xdx x 2 cos x sin x C
Câu 162. Chọn B.
x u
dx du
Đặt: 1
2 dx dv v cot x
sin x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 101 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
x cos x d sin x
2
dx x cot x cot xdx x cot x dx x cot x
sin x sin x sin x
x cot x ln sin x C
Câu 163. Chọn C.
x u
dx du
Đặt: 1
dx dv v tan x
cos 2 x
x sin x d cos x
dx x tan x tan xdx x tan x cos x dx x tan x cos x
cos 2 x
x tan x ln cos x C
Câu 164. Chọn A.
1 cos 2 x 1 1 1
x sin
2
xdx x dx x x cos 2 x dx xdx x cos 2 xdx
2 2 2 2
2
x 1
x cos 2 xdx
4 2
dx du
x u
Đặt: 1
cos 2 xdx dv v 2 sin 2 x
1 1 1 1 1 1 1
x cos 2 xdx x sin 2 x sin 2 xdx x sin 2 x cos 2 x C
2 2 2 2 2 2 4
1 1
x sin 2 x cos 2 x C
4 8
x2 x 1
x sin 2 xdx sin 2 x cos 2 x C
4 4 8
Câu 165. Chọn D.
Đặt: x t x t 2 dx 2dt cos xdx 2 t costdt
t u dt du
Đặt:
cos tdt dv v sin t
2 t costdt 2 t sin t sin tdt 2 t sin t cos t C
2 x sin x cos x C 2 x sin x 2 cos x C
Câu 166. Chọn B.
2 xdx du
x 2 u 1
Đặt 1 x 2 cos 2 xdx x 2 sin 2 x x sin 2 xdx
cos 2 xdx dv v sin 2 x 2
2
dx du
x u
Đặt 1
sin 2 xdx dv v cos 2 x
2
1 1 1 1
x sin 2 xdx x cos 2 x cos 2 xdx x cos 2 x sin 2 x
2 2 2 4
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 102 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 2 1 1
x 2 cos 2 xdx x sin 2 x x cos 2 x sin 2 x C
2 2 4
1 2 1 1
x sin 2 x x cos 2 x sin 2 x C .
2 2 4
Câu 167. Chọn A.
1 2 x u 2dx du
Đặt x x
e dx dv v e
1 2 x e x dx 1 2 x e x 2 e x dx 1 2 x e x 2 e x C 3 2 x e x C .
Câu 168. Chọn C.
x u dx du
Đặt x x
e dx dv v e
xe x dx xe x e x dx xe x e x C 1 x e x C .
Câu 169. Chọn A.
dx du
x u
Đặt 2 x 1 2x
e dx dv v e
2
x 2x 1 1 1 1 1 1
3e dx xe 2 x dx xe 2 x e 2 x C e 2 x x C .
3 3 2 4 6 2
Câu 170. Chọn B.
x 2 2 x 1 u 2 x 2 dx du
Đặt x x
x 2 2 x 1 e x dx x 2 2 x 1 e x 2 x 2 e x dx
e dx dv v e
2 x 2 u 2dx du
Đặt x x
e dx dv v e
2 x 2 e x dx 2 x 2 e x 2 e x dx 2 x 2 e x 2 e x C 2 xe x C
x 2 2 x 1 e x dx x 2 2 x 1 e x 2 xe x C e x x 2 1 C .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 103 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
b b
Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi f ( x)dx hay f (t )dt. Tích phân
a a
đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số f liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì tích phân
b
f ( x)dx là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) , trục Ox và hai
a
b
đường thẳng x a , x b. Vậy S f ( x)dx.
a
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 104 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
I. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH, DÙNG VI PHÂN VÀ SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
1. Kiến thức và kỹ năng:
Kỹ năng: Cần biết phân tích f x thành tổng, hiệu, tích, thương của nhiều hàm số khác, mà ta
có thể sử dụng được trực tiếp bảng nguyên hàm cơ bản tìm nguyên hàm của chúng, kết hợp với
các tính chất của tích phân để tính.
Phương pháp vi phân:
Một bài toán có thể làm ngắn gọn không cần đưa ra biến mới (phương pháp đổi biến); tức là
không cần đặt t t x , biến lấy tích phân vẫn là biến x , như vậy cận lấy tích phân không đổi.
b
Giả sử ta cần tìm tích phân I f x dx , trong đó ta có thể phân tích f x g u x u ' x ,ta có
a
2 2 2
t u u
c ) I e x ln xdx e t 1 ln t dt d) I sin ln tdt sin ln u sin du
1 1 2 2 2
2
Lời giải:
1 1 1
1 1
a) I 4 x 3 e x dx 4 x 3dx e x dx x 4 e x 1 e 1 2 e.
0 0
0 0 0
2 2 2 2
1 1 3x 2 1 6
b) I 3x dx 3x dx dx
x x ln 3 1
ln x
1 ln 3
9 3 ln 2
ln 3
ln 2.
1 1 1
2 2 2 2 2
c ) I e x ln xdx e t 1 ln t dt e x ln xdx e x 1 ln x dx e x dx e 2 e.
1 1 1 1 1
2
t u u x x x
d) I sin ln tdt sin ln u sin du sin ln xdx sin ln x sin dx
2 2 2 2 2 2
2 2 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 105 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
x2 1 cos x 1 1 1
sin dx dx x sin x .
2 2 2 2 4 2
2 2
2 2
2 5 5 5 5
Bài toán 2: Cho biết f ( x)dx 4 , f ( x)dx 6 , g( x)dx 8 . Tính: f ( x)dx , 4 f ( x) g( x) dx ?
1 1 1 2 1
Lời giải:
5 2 5 5 5 2
a) Ta có: f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx 10.
1 1 2 2 1 1
5 5 5
b) Ta có: 4 f ( x) g( x) dx 4 f ( x)dx g( x)dx 4.6 8 16.
1 1 1
3
Bài toán 3: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1; 3 thỏa: f x 3 g x dx 10 ;
1
3 3
Lời giải:
3 3 3
Ta có f x 3 g x dx 10 f x dx 3 g x dx 10 .
1 1 1
3 3 3
Tương tự 2 f x g x dx 6 2 f x dx g x dx 6 .
1 1 1
3 3
u 3v 10 u 4
Xét hệ phương trình , trong đó u f x dx , v g x dx .
2u v 6 v 2 1 1
3 3 3
Khi đó f x g x dx f x dx g x dx 4 2 6 .
1 1 1
b. Sử dụng phương pháp phân tích và phương pháp vi phân
Bài toán 4: Tính các tính phân sau:
1
a) I
dx
. b) I
1
2x 9
dx . c ) I
4
2 x 2 x 1 1
1
dx . d) I
x2
dx
3 3
0 (1 x) 0
x3 1 x2 1 0 x 1
Lời giải:
1 1 1
dx d(1 x) 1 3
a) I 3
3
2
.
0 (1 x) 0 (1 x) 2(1 x) 0 8
1 1
2x 9 3 1
b) I dx 2 dx 2 x 3 ln( x 3) 3 6 ln 2 3 ln 3 .
0
x3 0
x3 0
c) I
2
x 2 x4 1 1 dx 2 2 x x2 1 x2 1
x
dx
2
2 x x 2
1
x
dx
x2 1
1 x 2
1 x 2
1
x 2
1
1 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 106 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 2 2
2 3 2
2
2
1
2
x 1 d 2
x 1 d 1
2
x 1
3
x 12
1
x2 1
1
2 3 5 2.
2
1
x2 x 1 11 1 x 1 2 x 1 1
d) I dx 3 3
dx 3
2 3
3
dx
x 1
0 x 1 0 0 x 1 x 1 x 1
1
1 d x 1 d x 1 1 d x 1
1 1
1 1
2 2
3
dx 2
0 x 1 0 x 1 2 0 x 1 3
0
x1 x 1 x 1
1
1
1 1
1 1 3
ln x 1 2 ln 2
0 x 1 0 2 x 1 2 8
0
1 1
(4 x 11)dx ( x 2 3x 10)dx
Bài toán 5: Tính các tích phân sau: a) I 2
. b) I .
0 x 5x 6 0 x2 2x 9
Lời giải:
4 x 11 4 x 11 A B ( A B)x 3 A 2 B
a) Biến đổi: 2
.
x 5x 6 ( x 2)( x 3) x 2 x 3 ( x 2)( x 3)
A B 4 A 3 4 x 11 3 1
Đồng nhất đẳng thức, ta được: 2 .
3 A 2 B 11 B 1 x 5x 6 x 2 x 3
1
3 1 1 9
Do đó: I
x 2 x 3
dx 3 ln x 2 ln x 3 0
ln .
2
0
x2 3x 10 x 1 1 2x 2
b) Biến đổi: 2
1 2 1 . 2 .
x 2x 9 x 2x 9 2 x 2x 9
1
1 2x 2
Khi đó: I 1 . 2
1
dx dx 2
2
1 d x 2x 9
1
1 2
1
1 4
x ln x 2 x 9 1 ln .
2 x 2x 9 2 0 x 2x 9 2 2 3
0 0 0
Nhận xét: Như vậy, để tính được các tích phân trên chúng ta phân tích hàm phân thức hữu tỉ
thành những hàm nhỏ (phương pháp này đã được trình bày trong chủ đề về nguyên hàm).
Lời giải:
2
1 11 1 2 1
a) Ta có: I
2 (cos 5 x cos 9 x )dx
2 5
sin 5 x
9
sin 9 x
90
9 sin 5 x 5 sin 9 x 2
2
2 2
1 4
9 5 9 5 .
90 45
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 107 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
14 14 1 1 4 1 2
b) Ta có: I 1 cos 2 x dx (1 sin 2 x)dx x cos 2 x 1 .
20 2 20 2 2 0 4 2 8
c) I
2 2
x sin x sin x2
dx
x cos x 1 sin x 2
dx
2
2 x cos x2
x cos x 1sin x dx
0
x cos x 0
x cos x 0
x cos x
2
x cos x dx
1 sin x 22
dx x cos x dx
2 d x cos x
0 0
x cos x 0 0
x cos x
x2 2 2
sin x ln x cos x 1 ln
2 0 8 2
Lời giải:
2 2
1 sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x cos 2 x
a) I dx dx
sin x cos x sin x cos x sin x cos x
6 6
sin x cos x 2 cos 2 x sin 2 x
2
dx
sin x cos x sin x cos x
6
2 2
(sin x cos x cos x sin x)dx 2 cos xdx 2 sin x 2 1 .
6
6 6
0
sin 2 x
0
2 cos x 2 sin x 4 cos x 0
cos x
0
cos x
b) I 2
dx 2
dx dx 4 2
dx
2 sin x 2 sin x 2 sin x 2 sin x
2 2 2 2
0
0
d 2 sin x 0
d 2 sin x 4
2 dx 4 2 ln 2 sin x 2 ln 2 2.
2 sin x 2 sin x
2
2 sin x
2
2 2
4 4 4 4
c) I tan 3 xdx tan x tan 3 x tan x dx tan x 1 tan 2 x dx tan xdx
0 0 0 0
4
tan x sin x 4 4
4 d cos x
2
cos x
dx cos
dx tan xd tan x cos
0 0 0 0
tan 2 4
1 1
ln cos x 4
ln 2.
2 0
0 2 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 108 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
a) I
1
dx
b)
e
x 1 x 2 1 ln x dx
0 x 1 x
1
1 x ln x
c) I
e
2 x 3 1 x 4 1 ln x dx d) I
e
1 x 2 ln x
dx
1
2 x ln x 1 x x 2 ln x
Lời giải:
1
1 1 3 3
dx 2 4
a) I
0
( x 1 x )dx x 1 2 x 2
x1 x 0 3 0 3
2 1
b)
e
x 1 x 2 1 ln x dx
e
x 1 x ln x 1 ln x e
dx xdx
1 ln x
dx
e
x2
e
d 1 x ln x
e
1
1 x ln x 1
1 x ln x 1 1
1 x ln x 2 1 1 1 x ln x
e2 1 e e2 1
ln 1 x ln x ln e 1
2 1 2
c) I
e
2 x 3 1 x 4 1 ln x dx
e
x 3 2 x ln x 1 ln x
e
dx x 3
1 ln x
dx
1
2 x ln x 1
2 x ln x 1
2 x ln x
e
e e
d 2 x ln x x4 e2 1 e2
x 3 dx dx ln 2 x ln x ln .
1 1
2 x ln x 4 1 4 2
d) I
e
1 x 2 ln x
dx
e x x 2 ln x 1 x
dx
e
1 x
2
2
1 dx
1 x x ln x 1 x x ln x 1 x x 2 ln x
1 1 1
e d ln x
e
e e
2
x x dx dx x 1
dx x ln ln x e ln e 1 .
1
1
1 1 x
ln x 1 1
ln x 1
x x
3. Bài tập tự luyện
Tính các tích phân sau:
0 2
dx ln 6 3x 2 3 7
I 1 2 x2 x 3 ĐS:
5
I
1
2
4x 4x 1
dx ĐS: ln 3
2 6
2
I
1
x 1 dx ĐS: 1 ln 2 I
2
1
dx
1
ĐS: ln 3
2
0 x 1 sin x 2
3
4 2
4
I tan 2 xdx ĐS: I cos 2 xdx ĐS:
0 4 0 4
2 2
1 1 dx
I cot 3 xdx ĐS: ln 2 I ĐS: 1
2 2 0
1 sin x
4
1
1 2 sin 2 x
4
1 x2 e x 2 x2 e x 1 1 2e 1
I dx ĐS: ln 2 I x
dx ĐS: ln
0
1 sin 2 x 2 0 1 2e 3 2 3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 109 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Các cách đặt cho các dạng toán tích phân thường gặp:
n PP
I f ( ax b) xdx t ax b dt adx
n
m
x
I n1 dx PP
t ax n1 1 dt (n 1)ax ndx , với m, n .
ax 1
2 n PP 2
I f ( ax b) xdx t ax b dt 2ax.dx
PP
I n f ( x). f ( x)dx Đặt t n f ( x) , trừ một số trường hợp đổi biến dạng 2.
dx
I f (ln x)
x t ln x
PP
Đặt
dx t a b ln x
I f ( a b ln x)
x
f x
• I PP
dx Đặt t f x .
f x
PP
I f ( e x )e x dx Đặt t e x dt e x .
PP
I f (cos x) sin xdx Đặt t cos x dt sin xdx.
PP
I f (sin x) cos xdx Đặt t sin x dt cos xdx.
1 PP 1
I f (tan x) 2
dx Đặt t tan x dt dx (1 tan 2 x)dx.
cos x cos 2 x
1 PP 1
I f (cot x) 2
dx Đặt t cot x dt 2
dx (1 cot 2 x)dx.
sin x sin x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 110 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
PP
t sin 2 x dt sin 2 xdx
I f (sin 2 x; cos 2 x) sin 2 xdx Đặt 2
t cos x dt sin 2 xdx
PP
I f (sin x cos x)(sin x cos x)dx Đặt t sin x cos x.
x a 0
t x a x b khi
dx PP x b 0
I Đặt
( x a)( x b) t x a x b khi x a 0
x b 0
n n
I R 1 ax b ,..., k ax b dx
PP
Đặt t n ax b với n B.C .N .N n1 ; n2 ;...; nk
Bài toán 1: Hãy tính các tích phân sau:
2
1 e2 1 2 3
5 dx 4x 2 dx 2
a) 2 x 1 dx b) c) 2 dx d) 2
e) cos(3x )dx
0 e
x ln x 0 x x 1 1 (2 x 1) 3
3
Lời giải:
x 0 u 1
a) Đặt u 2 x 1 du 2dx . Đổi cận: .
x 1 u 3
1 3
1 5 5 u6 3 1 6 2
Do đó: 2 x 1 dx u du (3 1) = 60 .
0
21 12 1 12 3
dx xeu1
b) Đặt u ln x du . Đổi cận 2
.
x x e u 2
e2 2
dx du 2
Do đó: ln u ln 2 ln 1 ln 2 .
e
x ln x 1 u 1
x 0 u 1
c) Đặt u x 2 x 1 du 2 x 1 dx . Đổi cận: .
x 1 u 3
1 3
4x 2 2du 3
Do đó: 2
dx 2 ln u 2(ln 3 ln 1) 2 ln 3 .
0 x x 1 1
u 1
x 1 u 1
d) Đặt u 2 x 1 du 2dx . Đổi cận: .
x 2 u 3
2 3
dx 1 du 1 3 1 1 1
Do đó: 2
2
( 1) .
1 (2 x 1)
21u 2u 1 2 3 3
2 x 3 u 3
e) Đặt u 3 x du 3dx . Đổi cận: .
3 x 2 u 4
3 3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 111 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 4
4
3
2 1 3
1 1 4 1 3 3 3
Do đó: cos(3 x )dx cos udu sin u 3 sin sin
3 3 3 3 3 3
3 2
2 3
3
3 3
3 3 1
2 5 2 dx
Bài toán 2: Tính các tích phân sau: a) x
0
1 x dx b) x
0
1 x dx c)
0 e 3
2x
Lời giải:
a) Ta có thể trình bày theo các cách sau:
x 0 u 1
Cách 1: Đặt u x2 1 u2 x 2 1 2udu 2 xdx udu xdx. Đổi cận:
x 3 u 2
3 2
1 2 7
Từ đó: x 1 x 2 dx u2 du u3 .
0 1
3 1 3
x 0 u 1
Cách 2: Đặt u x2 1 du 2dx. Đổi cận:
x 3 u 4
3 4
1 1 4 7
Từ đó: x 1 x dx udu u3/ 2 .
2
0
21 3 1 3
Cách 3: Thực hiện phép biến đổi:
3 3 3 1
1 1 1 3 7
x 1 x 2 dx 1 x 2 d(1 x 2 ) 0 (1 x 2 2
) d(1 x 2 ) (1 x 2 )3/2 .
0
2 0
2 3 0 3
Cách 3 được trình bày dựa trên ý tưởng đổi biến của cách 2.
x 0 u 1
b) Đặt u 1 x 2 u2 1 x2 2udu 2 xdx udu xdx. Đổi cận:
x 3 u 2
3 2 2 2
5 1 2 1 848
Khi đó: x 1 x dx (u 1) u du (u 2u u )du u7 u5 u3
2 2 2 2 6
. 4 2
0 1 1 7 5 3 1 105
du x0u4
c) Đặt u e 2 x 3 du 2 e 2 x dx 2(u 3)dx dx . Đổi cận: 2
2(u 3) x 1 u e 3
1 e2 3 e2 3 e2 3
dx 1 du 1 1 1 1 e2 3 1 u3
2x
3 2
u(u 3) 6 u 3 u du 6 ln u 3 ln u ln
6 u
0 e
4
4 4 4
1 1 4
ln 2 .
3 6 e 3
5 2
Bài toán 3: Cho biết f ( x)dx 15 . Tính giá trị của P [ f (5 3x) 7]dx
1 0
Lời giải:
dt
Để tỉnh P ta đặt t 5 3 x dx .
3
x0t5
Đổi cận:
x 2 t 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 112 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 5 5 5
dt 1 1 1 1
P [ f (t ) 7]( ) [ f (t ) 7]dt f (t )dt 7 dt .15 .7.(6) 19 .
5
3 3 1 3 1 1 3 3
ln 2
1 1 a 5
Bài toán 4: Biết rằng: x 2e x dx 2 ln 2 b ln 2 c ln 3 . Trong đó a , b , c là những số
0 1
nguyên. Khi đó S a b c bằng?
Lời giải:
ln 2 ln 2 ln 2
1 1
x 2e x dx xdx x
dx .
0 1 0 0 2e 1
ln 2 ln 2
x2 ln 2 2
Tính xdx
0
2 0
2
ln 2
1
Tính 2e x
dx
0 1
dt x ln 2 t 5
Đặt t 2 e x 1 dt 2e x dx dx . Đổi cận : .
t 1 x0t 3
ln 2 5 5
1 dt 1 1 5 5
dx dt ln t 1 ln t ln 4 ln 5 ln 2 ln 3 ln 2 ln .
3 t t 1
x
2e 1 3 t 1 t 3
3
0
ln 2
1 1 2 5
x 2e x dx 2 ln 2 ln 2 ln 3 a 2, b 1, c 1 .
0 1
Vậy a b c 4 .
a
dx 1 5
Bài toán 5: Cho I x
5 x 42
4 3
ln , a 5 . Khi đó giá trị của số thực a là?
A. 2 3. B. 2 5. C. 3 2. D. 2 2.
Lời giải:
x 5 t 3
Đặt t x 2 4 t 2 x 2 4 tdt xdx. Đổi cận: .
2
x a t a 4
a a2 4 a2 4
xdx dt dt
I x 2
5
2
x 42
3 t 4 3
(t 2)(t 2)
a2 4 a2 4
1 1 1 1 t2 1 a2 4 2
t 2 t 2 dt 4 ln t 2 ln 5
4
.
4 3 3 a2 4 2
1 5 1 a2 4 2 1 5
Ta có: I ln ln 5
4 3 4
ln , a 5
a2 4 2 4 3
a2 4 2 1
2
a 4 2
3
3
a 2 4 2 a2 4 2 a 2 3. Chọn A.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 113 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
7 3
x 3dx 93 5 64
I ĐS: I I x 1 x 2 dx ĐS: I
0
3
x2 1 10 0 105
1 6
29 2dx
I x15 1 3 x 8 dx ĐS: I I ĐS: I 4 ln 3
0
270 0 4x 1 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 114 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
e2 e
2 ln x 1 1 19 1 3 ln x ln x 116
I 2
dx ĐS: I ln I dx ĐS: I
1 x(8 ln x 8 ln x 3) 8 3 1
x 135
e e e
3 2 ln x 5 dx 33 4 3
I dx ĐS: I I ĐS: I
1 x 1 2 ln x 3 1 x 3 1 ln x 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 115 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
PP
Bài tập 6: Tính các tích phân sau (dạng f (sin x).cos x đặt t sin x hoặc t a b sin x ,dạng
PP
f (cos x).sin x đặt t cos x hoặc t a b cos x ) :
2 2
sin 2 x 7
I dx ĐS: I 2 2ln 2 I (1 sin x)2 cos xdx ĐS: I
0
1 sin x 0
3
0
2
sin 2 x
2 3 15 I (2 sin x) 2
dx ĐS: I 2ln 2 2
I sin 2 x(1 sin x) dx ĐS: I
0
4
2
2 2
(2 sin x 3) cos x 17
I dx ĐS: I 1 2 ln 3 I sin x cos x(1 cos x)2 dx ĐS: I
0
2 sin x 1 0
12
2
4 sin 3 x 3
3
I dx ĐS: I 2 I sin 2 x tan xdx ĐS: I ln 2
0
1 cos x 0
8
2 2
sin 2 x ln 4 sin 2 x 4
I 2
dx ĐS: I I 2
dx ĐS: I ln
0 3cos x 1 3 0 4 cos x 3
2
sin 3 x 6
sin 3x sin 3 3x 1 ln 2
I 2
dx ĐS: I 1 I dx ĐS: I
0 1 cos x 2 0
1 cos 3x 6 3
2 2
sin x 3 sin xdx
I dx ĐS: I ln I 2
ĐS: I
0
cos 2 x 3cos x 2 2 0 1 cos x 4
1 PP
Bài tập 7: Tính các tích phân sau (dạng f (tan x) 2
đặt t tan x ) :
cos x
(1 tan x)2
4
7 4
2 3 tan x 5 52 2
I 2
dx ĐS: I I dx ĐS: I
0 cos x 3 0
1 cos 2 x 9
3
4
(cos x e )sin x tan x dx 1
I dx ĐS: I 2 I 3
ĐS: I 1 ln 3
cos3 x sin x cos x 2
0
4
4
3 2(1 tan 3 x) 4
sin x(2 sin 2 x)
I dx ĐS: I 5 I dx ĐS: I 4
0 cos 3 x
cos x cos x –
4 4
3
1 3 2
sin x 3
I dx ĐS: I 2 ln I dx ĐS: I
2 (sin x cos x) 3
8
6
sin x sin x
6 4
PP
Bài tập 8: Tính các tích phân sau (dạng f (sin x cos x) (sin x cos x) đặt t sin x cos x ) :
4 2
sin x cos x 4 cos 2 x 1
I dx ĐS: I ln I 3
dx ĐS: I
0
sin x cos x 3 3 2 0 (sin x cos x 3) 32
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 116 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2
4
2(sin x cos x) 42 2 1 sin 2 x cos 2 x
I dx ĐS: I I dx ĐS: I 1
sin 2 x 2(1 sin x cos x) 4 sin x cos x
0
4
4
4 cos 2 x
cos 2 x 13 9 2 I dx ĐS: I 2 1
I 3
dx ĐS: I 0
0 (sin x cos x 2) 18 (1 sin 2 x) cos x
4
4 2
sin 4 x 4 15
I 2
dx ĐS: I 2 6 ln I sin 2 x(1 sin 2 x)3 dx ĐS: I
0 1 cos x 3 0 4
Lưu ý: Chỉ nên sử dụng phép đặt này khi 3 dấu hiệu đầu đi với x mũ chẵn. Ví dụ, để tính tích phân
3
x 2 dx 3 x 3 dx
I thì phải đổi biến dạng 2 còn với tích phân I thì nên đổi biến dạng 1.
0
0 x2 1 x2 1
1/ 2 2/ 3
dx
Bài toán 1: Tính các tích phân sau: a) I 1 x 2 dx b) I
0 2 x x2 1
Lời giải:
a) Ta có thể trình bày theo hai cách sau:
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 117 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
x0t 0
Cách 1: Đặt x sin t , t ; suy ra dx cos tdt . Đổi cận: 1 .
2 2 x 2 t 6
/6 /6 /6 /6
2 2 1 1 1 1 3
Khi đó: I 1 sin t .cos t.dt cos t.dt (1 cos 2t ).dt t sin 2t .
0 0
2 0
2 2 0 2 6 4
x 0 t 2
Cách 2: Đặt x cos t dx sin tdt , t 0; . Đổi cận: .
1
x t
2 3
/3 /3 /3 /3
2 1 2 1 1 1 3
I 1 cos t .sin tdt sin tdt (1 cos 2t )dt t sin 2t .
/2 /2 2 /2 2 2 /2 2 6 4
b) Ta có thể trình bày theo hai cách sau:
x2t
1 cos t 6
Cách 1: Đặt x , t 0; , suy ra dx dt . Đổi cận: .
x 2 t
2
sin t 2 sin t
3 3
1
/3 cos tdt
/3
sin 2
t /3
Khi đó: I dt t /6 .
/6 1 1 /6 6
2
1
sin t sin t
x2t
1 sin t 3
Cách 2: Đặt x , t 0; , suy ra dx dt . Đổi cận: .
co s t 2
2
co s t x 2
t
3 6
1
/6 sin tdt /6
2
Khi đó: I co s t
/6
dt t / 3 .
/3 1 1 /3 6
1
co s t co s 2 t
1 1 1
dx
Bài toán 2: Tính các tích phân sau: a) I x 1 x 2 dx b) I 2
c) I x 2 1 x 2 dx
0 0 x 1 0
Lời giải:
x 0 t 0
dt
a) Đặt x tan t , t ; suy ra dx 2
. Đổi cận: .
2 2 cos t x 1 t 4
/4 /4 /4 /4
2 dt sin xdt d(cos t ) 1 2 2 1
Khi đó: I tan t. 1 tan t . .
0 cos2 t 0
4
cos t 0
4
cos t 3
3 cos t 0 3
x 0 t 0
dt
b) Đặt x tan t , t ; suy ra dx
2 2 cos 2
t
1 tan 2
t dt . Đổi cận: .
x 1 t
4
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 118 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
/4 /4
(1 tan 2 t )dt /4
Khi đó: I dt t .
0 tan 2 t 1 0
0
4
x 0 t 0
c) Đặt: t sin x , t ; , suy ra dt cos xdx . Đổi cận: .
2 2 x 1 t 2
1 /2 /2 /2
1 1 cos 4t
Do đó: x 2 1 x 2 dx sin 2 t. 1 sin 2 t cos tdt sin 2 t cos 2 tdt dt
0 0 0
4 0
2
12 1 1 2 1
I 1 cos 4t dt t sin 4t . .
80 8 4 0 8 2 16
0 3/ 2
1 x
Bài toán 3: Tính các tích phân sau: a) I dx b) I ( x 1)(2 x)dx
1
1 x 5/ 4
Lời giải:
x 1 t
2 .
a) Đặt x cos 2t , t 0; suy ra dx 2 sin 2tdt . Đổi cận:
2 x0t
4
1 x 1 cos 2t
Ta có:
1 x
dx =
1 cos 2t
2 sin 2tdt cot t 2 sin 2tdt 4 cos 2 tdt 2 1 cos 2t dt .
/2 /2
1
Khi đó: I 2 (1 cos 2t )dt 2 t sin 2t 2 1 .
/4 2 /4 4
5
x t
4 6 .
b) Đặt x 1 sin 2 t , t 0; khi đó dx sin 2tdt . Đổi cận:
2 x 3
t
2 4
Ta có ( x 1)(2 x)dx sin 2 2tdt 1 cos 4t dt.
/4 /4
1 3
Khi đó: I (1 cos 4t )dt t sin 4t .
/6 4 /6 12 8
Lời giải:
x 0 t 0
1 1
a) Đặt: x sin t , t ; dx cos tdt . Đổi cận: 1 .
2 2 2 2 x t
2
2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 119 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 1
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 2
I dx dx cos tdt dt t
1 2x2 2 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2
0 0 0 1 sin t 0 0
x 2
2
2
b) Vì: 3 2 x x 2 4 x 1 . Cho nên:
x 1 t 0
x 1
Đặt: x 1 2 sin t , t ; dx 2 cos tdt ; sin t . Đổi cận:
2 2 2 x 2 t 6
2 2 /6 /6
1 1 1
Do đó: I dx dx 2 cos tdt dt 6
1 3 2x x2 1 4 x 1
2
0
4 1 sin 2 t 0
t 0; cos t 0 .
6
2 1 2 1
dx dx
c) I
2 2
x 2x 3
1 1
x 1
2
2
x 1 t 0
dt
Đặt x 1 2 tan t , t ; dx 2 2
. Đổi cận: .
2 2 cos t x 2 1 t 4
2 1 /4 /4 /4
dx 2dt dt cos tdt
I 1 sin 2
2
2 1 tan 2 t cos 2 t cos t t
1
x 1
2
2 0 0 0
1 d sin t 1 d sin t 1
/4 /4 /4
1 cos t cos t
sin t 1 sin t 1 dt
2 0 2 0 sin t 1 0
sin t 1
/4
1 sin t 1 1
ln
2 sin t 1 0
ln 3 2 2 .
2
Bài tập tự luyện
Bài tập 1: Tính các tích phân sau:
a
a
a4 2
dx
I x 2
a x dx , (a ) ĐS: I
2 2
I , ( a 0) ĐS: I
0 16 2 2 6
0 a x
2
2
I x 2 2
4 x dx ĐS: I
2
x 2 dx 2
I ĐS: I
0
0 1 x 2 8
2 2
8
I 2 x x 2 dx ĐS: I I ( x 1) 4 x 2 dx ĐS: I
0 2 0 3
1
2
3 1
I 1 2 x 1 x 2 dx ĐS: I
0 12 8 8
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 120 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
3
1 2016 x 6 x x 2 1 2016 3 9
I dx ĐS: I
0 2016 x ln 2016 4
1
1 x1 27 3 50 2 16
I x 2 dx ĐS: I
0 1 x x 4 x2 3 18
1 2
x3 dx
I 8
dx ĐS: I I ĐS: I ln(1 2)
0 1 x 16 0 x2 4
3
2 1 3 1
I x 2 2
x 4dx ĐS: I 6 2 2 ln(1 2) I dx ĐS: I
3 (1 x 2 )3 2
0
3
3 e
x2 3 2 2 dx 3
I
0 3 x2
dx ĐS: I 2 2 ln
2 2
I
1 x 1 3 ln 2 x
ĐS: I
3
ln 2 3
Bài tập 3: Tính các tích phân sau:
2a
dx
I
a x2 a2
, ( a 0)
ĐS: I ln 2 3
2a
1
I
a
x 2 a2 dx , ( a 0) ĐS: I a 2 3 ln 2 3
2
3
dx
I
2 x2 1
ĐS: I ln 1 2
2
x2 1 3
I
1 x2
dx ĐS: I
2
ln 2 3
Bài tập 4: Tính các tích phân sau:
2 1
2x 1 x
I dx ĐS: I 2 I dx ĐS: I 2
0 x2 0 1 x 2
2 1
1 2x 3 3 3x
I dx ĐS: I I dx ĐS: I 3 2
1 x2 2x 6 0
1 x 3
1
x 1 ( 2 1)2 1
dx 1
I dx ĐS: I ln I ĐS: I
1 x3 1 3 2 n n
(1 x ) 1 x n n
2
0
2
1 1
dx 1 xdx 17 9 3
I ĐS: I 3
I ĐS: I
3 3 3
0 (1 x ) 1 x 2 0 3x 1 2 x 1 9
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 121 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
a a
1. Hàm số f x liên tục trên
a; a . Khi đó : f x dx f x f x dx 1
a 0
a
Nếu f x là hàm số lẻ, khi đó: f x dx 0 1.1 .
a
a a
f x dx 2 f x dx
a 0
1.2
Nếu f x là hàm số chẳn, khi đó:
a
f x 1
a
a 1 c x dx 2 0 f x dx 0 c 1 *
Chú thích:
- Trắc nghiệm: Các em được dùng các kết quả 1 , 1.1 , 1.2 , * .
mà các hệ thức này sẽ xuất hiện trong quá trình giải bằng việc đổi biến x t (tổng quát
đặt x a b t ).
Lời giải:
2 x t
xdx 2 2
a) I 2
. Đặt x t dx dt xdx tdt . Đổi cận:
4 sin x x t
2 2 2
2 2 2 2
tdt tdt xdx xdx
Do đó : I 2
2
2
I 2I 0 I 4 sin 2
0 .
4 sin t 4 sin t 4 sin x x
2 2 2 2
2 4
x x 2 t 2
b) I 1 2018 x
dx . Đặt x t dx dt . Đổi cận:
2 x 2 t 2
I
2
t
4
dt
2
t4
2
dt
t 4 .2018t
dt
2 t 4 . 1 2018t 1
dt
1 2018 t 1 2 1 2018
t
1 2018t
2 2 1 2
2018t
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 122 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 2 2
t4 t5 t4 64
t 4 dt dt I.
2 1 2018t 5 2 2 1 2018
t
5
64 32
2I I .
5 5
Lời giải:
1
cos x x 1 t 1
a) I e x
dx . Đặt x t x dt , cos x cost . Đổi cận: .
1 1 x 1 t 1
1 1 1 1
cos t cos t e t .cos t e x .cos x
I
e t 1
dt 1 dt 1 et 1 dt 1 e x 1 dx
1 1 1
et
1 1 1
cos xdx e x cos xdx 1
2I I I 1 e x 1 1 e x 1 1 cos xdx sin x 1 2 sin 1 I sin 1.
1
x4 x 1 t 1
b) I x dx . Đặt x t x dt . Đổi cận: .
1 2 1 x 1 t 1
x4
1 1
I x dx t
t4
1
dt t
2t.t 4
dt
1 2t 1 t 4 t 4 1
4
1
dt t dt t
t4
1
dt x 4 dx I
t
1 2 1 1 2 1 1` 2 1 1` 2 1 1 1 2 1 1
1 1 1
1 1 x5 1
2 I x dx I x 4 dx
4
.
1
2 1 2 5 1
5
2 2 2
1 sin x sin 2 x 1 sin x sin 2 x
c) 1 ex
dx 1 ex
dx 1 ex
dx A B *
2 2 2
2
1 2
ex 1 2
1 ex 2
+ Tính A 1 ex
dx e 1 e
x x
dx x
1 ex
d e x
ln
1 ex
2
1
e
2
2 2 2
2
sin x sin 2 x x 2 t 2
+ Tính B dx . Đặt x t dx dt . Đổi cận: .
1 ex
x t
2 2 2
B
2 sin t sin 2t
dt
2
e t sin t sin 2t
dt
2
1 e t
1 sin t sin 2t
dt
1 e t 1 et 1 et
2 2 2
2 2 2
sin t sin 2t 1
sin t sin 2tdt 1 e t
dt
2 cos t cos 3t dt B
2 2 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 123 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 sin 3t 2 4
sin t B B.
2 3 3
2
4 4 2
Suy ra: B
3
B 2B B
3 3
2 . Thay 1 , 2 vào * ta được: I 2 23 .
b b
2. Hàm số f x liên tục trên a; b , khi đó ta có: f x dx f a b x dx *
a a
2 2
Hệ quả: Hàm số f x liên tục trên 0;1 , khi đó: f sin x dx f cos x dx * *
0 0
Chú thích:
- Trắc nghiệm: Các em được dùng các kết quả * , * * .
- Tự luận: Trong quá trình làm bài các em không cần sử dụng các kết quả * , * * mà các hệ
thức này sẽ xuất hiện trong quá trình giải bằng việc đổi biến x a b t .
Bài toán minh họa
Lời giải:
2 n x0t
sin x 2 .
a) I n n
dx . Đặt x t dx dt . Đổi cận:
0 sin x cos x 2 x t 0
2
sin n t n
2
2
2
cos t 2
sin n t
I dt n n
dt 1 n n
dt
0 n n 0 cos t sin t 0 sin t cos t
sin t cos t
2 2
2
dt I t 02 I I
0
2
I I 2I . I
2 2 4
Nhận xét: Như vậy từ ví dụ trên với cách gán n một giá trị cụ thể ta tạo ra được vô số bài toán
2 2018 2 2 2018
sin x cos x sin x
kiểu như: I 2018 2018
dx ; I dx ; I dx ;...
0 sin x cos x 2018
0 sin x cos x 0 sin x 2018 cos x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 124 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
cos 3 x
2
x 0 t 2
b) dx . Đặt x t dx dt . Đổi cận: .
0
sin x cos x 2 x t 0
2
cos 3 t 3
2
2 2
sin t 2
sin 3 t cos 3 t cos 3 t
I dx dt dt
0 0
cos t sin t 0
sin t cos t
sin t cos t
2 2
2
cos 3 t 2 2
1 1 2 1
1 sin t cos t dt dt 1 sin 2t dt I t cos 2t I .
0 0
sin t cos t 0
2 4 0 2
1 1 1
I I 2I I .
2 2 4
b b
ab
3. Hàm số f x liên tục trên a; b và f a b x f x , khi đó: xf x dx f x dx *
a
2 a
Hệ quả: Nếu hàm số f x liên tục trên 0;1 , thì:
xf sin x dx f sin x dx , đặc biệt 0 thì xf sin x dx 2 f sin x dx 1
2 0 0
2 2 2 2
xf cos x dx f cos x dx , đặc biệt 0 thì xf cos x dx f cos x dx 2
0 0
Chú thích:
- Trắc nghiệm: Các em được dùng các kết quả 1 , 2 .
- Tự luận: Trong quá trình làm bài các em không cần sử dụng các kết quả 1 , 2 mà các hệ
thức này sẽ xuất hiện trong quá trình giải bằng việc đổi biến x a b t .
Lời giải:
3 x t
6 3 .
a) I x tan x cot x dx . Đặt x t dx dt . Đổi cận:
2 x t
6 3 6
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 125 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
3 3
I t tan t cot t dt t cot t tan t dt
2 2 2 2
6 6
3 3
3 cost
sin t 3
cot t tan t dt t tan t cot t dt dt dt I
2 2 sin t cos t
6 6 6 6
3 d sin t 3 d cos t sin t 3
dt dt I ln I ln 3 I
2 sin t cos t 2 cos t 2
6 6 6
I ln 3 I 2 I ln 3 I ln 3.
2 2 4
2
x sin x x 0 t 2
b) 3 cos x dx . Đặt x 2 t dx dt . Đổi cận: x 2 t 0 .
0
I
2
x sin x
dx
2
2 t sin 2 t dt 2 t sin t dt 2 sin t dt t sin t dt
2 2 2
0
3 cos x 3 cos 2 t
0
3 cos t 0
3 cos t 3 cos t 0 0
d 3 cost
2
2
2 dt I 2 ln 3 cos t I 0 I I
3 cos t
0
0
I I I 0
x sin x x 0 t
c) I 2
dx . Đặt x t dx dt . Đổi cận :
0 cos x 4 x t 0
0
( t ) sin( t ) ( t ) sin t sin t t sin t
I 2
dt 2
dt 2
dt 2
dt
cos ( t ) 4 0 cos t 4 0 cos t 4 0 cos t 4
sin x x sin x sin x
2
dx 2
dx 2
dx I
0 cos x 4 0 cos x 4 0 cos x 4
sin x d(cos x) cos x 2
I 2
dx 2
ln ln 3 .
2 0 cos x 4 2 0 cos x 4 8 cos x 2 0
4
Bài tập tự luyện
Tính các tích phân sau:
4
x7 x 5 x 3 x
I dx ĐS: I 0 Gợi ý: Đặt x t
cos 4 x
4
4
I ln 1 tan x dx ĐS: I .ln 2 Gợi ý: Đặt x t
0 8 4
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 126 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
2
2 1 x
I x ln dx ĐS: I 0 Gợi ý: Đặt x t
1 1 x
2
1
dx
I e ĐS: I Gợi ý: Đặt x t
1
x
1 x 1 2
4
2
I cos x ln x 1 x 2 dx ĐS: I 0 Gợi ý: Đặt x t
2
1
2
1 x
I cos x ln 1 x dx ĐS: I 0 Gợi ý: Đặt x t
1
2
I
1
ln x 2 1 dx ĐS: I ln 2 2
Gợi ý: Đặt x t
1 e 1x
2
2
1
I tan 2
sin x dx ĐS: I Gợi ý: Đặt x t
cos cos x
2
0 2 2
4
sin 6 x cos6 x 5
I dx ĐS: I Gợi ý: Đặt x t
6x 1 32
4
2
sin 2012 x cos 2 x
I 2012
dx ĐS: I Gợi ý: Đặt x t
0 1 sin x cos 2012 x 4 2
2
I cos x sin 2 xdx ĐS: I Gợi ý: Đặt x t
0
4 2
x[(3 cos x 4 sin x) sin 2 x 4]
I dx ĐS: I 2 2 Gợi ý: Đặt x t
3
0 1 sin x
2
sin 3 x 1
I dx ĐS: I Gợi ý: Đặt x t
0
sin x cos x 4 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 127 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Thuật toán:
b b
Bước 1: Ta biến đổi tích phân ban đầu về dạng : I f ( x)dx f1 ( x). f2 ( x)dx
a a
THỨ TỰ ƯU TIÊN ĐẶT u : NHẤT - LOG; NHÌ - ĐA, TAM - LƯỢNG; TỨ - MŨ
ln x
Nghĩa là nếu có ln hay log a x thì chọn u ln hay u log a x và dv còn lại. Nếu không
ln a
có ln; log thì chọn u đa thức và dv còn lại. Nếu không có log, đa thức, ta chọn u lượng
giác,….cuối cùng là mũ.
sin x
dv dx dv e ax b dx P x dx e x dx
cos x
- Lưu ý rằng bậc của đa thức và bậc của ln tương ứng với số lần tích phân từng phần.
- Dạng mũ nhân lượng giác là dạng tích phân từng phần luân hồi.
- Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm, tích phân bằng sơ đồ đường chéo; sử dụng “kĩ thuật chọn
hệ số” đã trình bày ở phần nguyên hàm (trang ...)
2. Một số bài toán minh họa và các kĩ thuật tính tích phân từng phần
Lời giải:
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 128 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
u x du dx
a) Đặt .
dv sin xdx v cos x
2 2
Do đó I x sin xdx x cos x |02 cos xdx 0 sin x|02 1.
0 0
1
du dx
u ln( x 1) x 1 .
b) Đặt 2
dv xdx v x 1
2
Khi đó :
e 1
e 1 e 1
x2 1 1 e 2 2e 2 1 x2
I x ln( x 1)dx ln( x 1) ( x 1)dx x 0e 1
0
2 0 2 0 2 2 2
e 2e 2 1 e 4e 3 e 2 1
2 2
.
2 2 2 4
2 xdx
du
u ln(1 x )
2
c) Đặt: 1 x 2 .
dv xdx v 1 x 2
2
Khi đó:
1
1
x3
1
ln 2
1 x x2 1 x
1
dx ln 2 x x dx
2
I x 2 ln 1 x 2 2
dx
2 0
1 x2 2 0
1 x2
0 0 1 x
1
ln 1 2 1 1
2 2 2
0
x ln 1 x 2 ln 2 .
2
1 1 1 1
1 xdx x2 1
d) Biến đổi I về dạng: I x( 2
1)dx 2
xdx I 1
I1 .
cos x 0 cos x
2 0 2
0
0
I1
u x
du dx
Tính I1 : Đặt dx .
dv 2 v tan x
cos x
1 1
1
Khi đó: I1 x tan x 0 tan xdx x tan x ln cos x 0
tan1 ln cos1 .
0
1
Suy ra: I tan1 ln cos1 .
2
/4
x 2 dx
Bài toán 2: Tính tích phân: I 2
0 x sin x cos x
Lời giải:
/4 /4
x 2 dx x cos x x
Ta có: I 2
2
. dx
0 x sin x cos x 0 x sin x cos x cos x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 129 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
x cos x x sin x
u cos x du cos 2 x
dx
Đặt d x sin x cos x d x sin x cos x
x cos x 1
dv dx v
x sin x cos x
2
x sin x cos x
2
x sin x cos 2 x x sin x cos x
/4
/4
x dx 2 /4 2 4
Khi đó: I tan x 0 1 .
x sin x cos x cos x 0 0
2
cos x 4 4 4
Nhận xét: Do x sin x cos x sin x x cos x sin x x cos x nên ta tách
x2 x cos x x
2
2
.
x sin x cos x x sin x cos x cos x
/4
ln(sin x cos x) 3
Bài toán 3: Cho tích phân I 2
dx ln b . Tính a 2b ?
0 cos x a 2
Lời giải:
/4
ln(sin x cos x )
/4
ln cos x.(1 tan x ) /4
ln(cos x ) ln(1 tan x)
I dx dx dx
0 cos 2 x 0 cos x 2
0 cos 2 x cos 2 x
/4 /4
ln(cos x) ln(1 tan x)
dx dx I J .
0 cos 2 x 0 cos 2 x
sin x
u ln cos x du cos x dx
Đặt .
dv 1 dx , v tan x
cos 2 x
/4 /4
ln(cos x) 1
I dx tan x.ln(cos x ) 4
tan 2 xdx tan x.ln cos x 04 x tan x 4 ln 2 1
0 cos 2 x 0
0
0 2 4
/4
ln(1 tan x) 1
+ Tính J 2
dx. Đặt t 1 tan x dt dx.
0 cos x cos2 x
Đổi cận: x 0 t 1, x t 2
4
2 1 2 1
u ln t du dt 2 2
J ln t dt . Đặt t J ln t dt t ln t 1
dt t ln t t 2 ln 2 1
1
1 dv dt , v t 1 1
/4
ln(sin x cos x) 3
Vậy 2
dx ln 2 a 4; b 2 a 2b 0.
0 cos x 4 2
/4
ln(sin x cos x)
Bài toán 4: Tính tích phân dx
0 cos 2 x
Lời giải:
/4
ln(sin x cos x)
/4
ln cos x.(1 tan x) /4
ln(cos x) ln(1 tan x)
Ta có: dx dx dx
0 cos 2 x 0 cos x 2
0 cos 2 x cos 2 x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 130 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
/4 /4
ln(cos x) ln(1 tan x)
dx dx I J .
0 cos 2 x 0 cos 2 x
/4 u ln cos x sin x
ln(cos x) du dx
+ Tính I 2
dx : Đặt 1 cos x .
cos x dv dx
v tan x
0
cos 2 x
/4 /4 /4
ln(cos x) 1
I dx tan x.ln(cos x ) 4
tan 2 xdx tan x.ln(cos x) 04 1 dx
cos
cos2 x 0
x 2
0 0 0
/4 1
tan x.ln cos x 0 x tan x 4 ln 2 1
0 2 4
/4 x 0 t 1
ln(1 tan x) 1
+ Tính J 2
dx. Đặt t 1 tan x dt 2
dx. Đổi cận: .
0 cos x cos x x t 2
4
2 1
u ln t du dt
J ln t dt . Đặt t
1 dv dt v t
2
2 2
J t ln t 1 dt t ln t t 2 ln 2 1
1
1
/4
ln(sin x cos x) 3
Vậy 2
dx ln 2.
0 cos x 4 2
Khi đó: I
ln 4 x 2 8 x 3 4
1
dx
ln 15 ln 3
4 I1 *
2 x 1
2
0
0 x 1 4 x 2
8x 3 8 2
1
dx
Tính I1
0 x 1 4x 2
8x 3
1 1 A B C
Ta phân tích: .
x 1 4 x 8 x 3 2
x 1 2 x 1 2 x 3 x 1 2 x 1 2 x 3
A 2 x 1 2 x 3 B x 1 2 x 3 C x 1 2 x 1 1 2
*
1 3 A 1
Chọn x lần lượt là các giá trị 1; ; thay vào 2 * ta được:
2 2 B C 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 131 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 1
1 1 1 1 1 15
Khi đó: I1
x 1 2x 1 2x 3
dx ln x 1 ln 4 x 2 8 x 3 ln 2 ln
2 2 3
* *
0 0
15 3
Thay * * vào * ta được: I ln15 ln 3 4 ln 2.
8 2
Cách giải theo “kĩ thuật chọn hệ số”:
8x 8
u ln 4 x 2 8 x 3
du 2 dx
4x 8x 3
Đặt dx 1 4 x 2 8 x 3
dv 3 v 2
x 1 2 x 1
2
2 x 1
2
dx 1
(v 3
2
C và chọn C 2 )
x 1 2 x 1
1
1
4 x2 8 x 3 dx 15 3 1 15 3
I 3 2
ln 4 x 8 x 3 4 ln 15 ln 3 4 ln x 1 ln 15 ln 3 4 ln 2.
x1 8 2 8 2
2 x 1 0
0
0
b
Bài tập: Tính các tích phân sau ( kĩ thuật chọn hệ số C phù hợp để v.du đơn giản hơn):
a
1 1
3 3 1
I (2 x 1) ln( x 1)dx ĐS: I 2 ln 2. I x.ln(2 x 2 )dx ĐS: I ln 3 ln 2
0
2 0
2 2
ln 2
x
4
ln(sin x 2 cos x) 5 I e ln( e x 1).dx. ĐS: I 3ln 3 2 ln 2 1
I 2
dx ĐS: I 3 ln 3 ln 2 0
0 cos x 2 4
3 1
5 x 3 ln( x 2) 9 5
I ln 2 x( x 2 3) dx ĐS: I 5ln 5 4 ln 2 3 I 2
dx ĐS: I ln 3 4 ln 2
2 0 ( x 1) 2 2
4 2
1 ln x.dx 3
I 1 ln( x x 1)dx ĐS: I 5ln 5 4 I 2
ĐS: I ln 3 ln 2.
1 2 x 1 ( x 2)
2
2
log 2 (3 sin x cos x) 1 23
I 2
dx ĐS: I ln 2 3 ln 3
sin x ln 2 2 4
4
1
ln(4 x 2 8 x 3) 15 3
I 3
dx ĐS: I ln15 ln 3 4 ln 2.
0 ( x 1) 8 2
1
a 2 e 1
Bài toán 6: Tích phân I e x sin 2 ( x)dx . Tính a 2 3b ?
0
b a 1 2
Lời giải:
Cách 1: Cách giải tích phân từng phần thông thường
1 1 1
1 x 1 1 1 1 1 e 1 I1
Ta có: I e 1 cos 2 x dx e x dx e x cos 2 x dx e x I1 (*)
20 20 20 2 0 2 2 2
I1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 132 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
e 1
Từ (1) và (2) suy ra: I1 e 1 4 2 I1 I1
4 2 1
e 1 e 1 4 2 e 1
Thay I 1 vào (*) ta được: I a 4; b 2 a2 3b 10.
2
2 4 2 1 2 4 2 1
Cách 2: Cách giải tích phân từng phần theo sơ đồ đường chéo
1
1
1 1 1 1 1 1 e 1 I1
Ta có: I e x 1 cos 2 x dx e x dx e x cos 2 x dx e x I1 (*)
20 2 0 2 0 2 2 2
0
I1
1
Tính I1 e x cos 2 x dx bằng sơ đồ đường chéo:
0
1
I1 cos 2 x e x 2 sin 2 x e x
0
1
4 2 e x cos 2 x dx Đạo hàm Dấu Nguyên hàm
0
1
cos 2 x 2 sin 2 x e x 4 2 I1 u cos 2 x dv e x
0
e 1 4 2 I1
e 1 2 sin 2 x ex
I1
4 2 1
4 2 e 1 4 2 cos 2 x ex
Thay vào (*) ta được: I .
2 4 2 1
a 4; b 2 a2 3b 10.
Nhận xét: Bài toán trên dùng phương pháp sơ đồ đường chéo cho bài toán tích phân lặp.
e/3
2x 1 ln 3x dx
3
Bài toán 7: Tính tích phân: I
1/3
Lời giải:
Cách 1: Cách giải từng phần thông thường
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 133 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
u ln 3 3x
3 ln 2 3x
du dx
Đặt: x
dv 2 x 1 dx v x 2 x
e/3
e/3 e2 e
I x x ln 3 x 3 x 1 ln 3 x dx 3 J
2
1/ 3
3
9 3
2
1/ 3
2 ln 3 x
e /3 u ln 2
3 x du dx
x
Tính J x 1 ln 3x dx . Đặt :
2
dv x 1 dx v x x
2
1/ 3
2
e/3
e/3
x2 e2 e
J x ln 2 3x x 2 ln 3x dx K
2 1/ 3 1/3
18 3
dx
e/3 u ln 3 x du x
Tính K x 2 ln 3 x dx . Đặt:
1/3 dv x 2 dx v x 2
2x
2
e/3 e /3
e /3
x 2 x e 2 2e x2 e 2 25
K 2 x ln 3 x 2 dx 2x
2 1/3 1/ 3 2 18 3 4 1/ 3 36 36
e2 e e2 e e2 e e2 e e 2 e e 2 25 e 2 2e 25
I 3J 3 K 3 .
9 3 9 3 18 3 9 3 18 3 36 36 36 3 12
Cách 2: Cách giải theo sơ đồ đường chéo
Chuyển Đạo hàm Nguyên Nhận
Dấu
(Chia) u hàm dv (Nhân)
ln 3 3x
2x 1
3 3 ln 2 3x 3
x2 x
x x x
ln 2 3x 3x 3
2 2 ln 3x 3x2 2
3x
x x 2 x
ln 3x 3x 6
1 1 3x2 1
6x
x x 2 x
3
1 x6
2
3x2
0 6x
4
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 134 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
e /3
3x 2 3x2 3x2
Kết quả: I ln 3 3x x 2 x ln 2 3x 3x ln 3x 6x 6 x
2 2 4 1/ 3
e 2 e e 2 e2 e2 1 e 2 2e 25
e 2e 2e 2 .
9 3 6 6 12 12 36 3 12
Chú ý: Nếu các em không nhớ kiến thức về kĩ thuật chọn hệ số và tích phân từng phần bằng phương
pháp đường chéo thì các em có thể xem lại kiến thức này đã trình bày ở phần nguyên hàm.
3. Bài tập tự luyện
Bài tập 1: Tính các tích phân sau (dạng tích phân từng phần cơ bản):
2
4
xdx 2 x2 1 5 3
I ĐS: I ln I 2
ln xdx ĐS: I ln 2
2
4 2 x 2 2
0 cos x
1
1 1
3x 1 5 11 x1 3 5e 2
I 2x
dx ĐS: I 2 I dx ĐS: I
0 e 4 4e 0 e2x 4
2 4
2 4 ln(cos x) 2
I x.sin 2 xdx ĐS: I I 2
dx ĐS: I ln 1
0 16 0 cos x 2 4
1 3
ln( x + 1) 5 52 12
I= 2
dx ĐS: I ln 2 ln 3 I 2 x (3x 1)dx ĐS: I 2
0 ( x + 2) 3 2
ln 2 ln 2
ln 2 e
x 5 e 1
I e x x
dx ĐS: I ln 2 ln 3 I cos(ln x)dx ĐS: I
0 e 2 3 0
2
1
2
2 x
I ( x 2 x)e dx ĐS: I e e2 2
I e x cos 2 xdx ĐS: I
0
0
5
1
2 2 ( e 1) 1
x.ln( x 1 x 2 )
I e x sin 2 ( x)dx ĐS: I I dx ĐS: I 2 ln(1 2) 1
0 1 4 2 0 1 x2
1 e
3 3 x2 2x 3 3e 1 e 1
I x ln( x 2 x 1)dx ĐS: I ln 3 I 2
ln xdx ĐS: I 2 ln
0
4 12 1 x 2x 1 e 1 2
2 1
16 3 x4 ln 2
I x.( x 1 ln x)dx ĐS: I 2 ln 2 I xe x 5 dx ĐS: I 1
1
15 4 0 x 1 5
ln 2 e
1 1 e 2 19 8 2
I e x ( x e x 1)dx ĐS: I 2 ln 2 I x ln xdx ĐS: I
0 3 1 x 1 ln x 4 12
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 135 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
0 1
3 31 2 2 2
I x( e 2 x x 1) dx ĐS: I I x( e x x 2 1)dx ĐS: I
1 4 e 2 60 0
3
e
4 3 ln x 22 6 3
2 2 I 2 ln x dx ĐS: I
I ( x 2 tan x)sin xdx ĐS: I 2 x 3
0
8 1
1 0
16 x2 ln 2 2 5
I ( 1 3x 2 e x )xdx ĐS: I I x 1 ln(1 x )dx ĐS: I 2 ln 2
0
9 1
2 4
e
ln x x 2 ln( x 2 2) e2 2 3 ln 3 e 2 2
I dx ĐS: I ln( e 2 2)
1
x 2 2 2
2
8 3 4 2 3
I x( x 1 ln x)dx ĐS: I 2 ln 2
1
5 15 4
2
1 1 2 4 2 1
I x 2 sin 2 x dx ĐS: I ln
0 x 1 2 4 16 4
e
ln x 2 5 2 2 2e 3
I 3x ln x dx ĐS: I
1 x 1 ln x 3
3 1
27
3
I cos 1 xdx ĐS: I 2
I sin xdx ĐS: I 3 6 2
1
0 4
2
2 16
2 e 1
I e sin x
sin x cos3 xdx ĐS: I I (tan
3
x tan x )dx ĐS: I 1
0 2 0 2
3
4
tan x ln(cos x) 2 ln(tan x) 3 ln 3
I dx ĐS: I 2 1 ln 2 I 2
dx ĐS: I 3 1
cos x 2 cos x 2
0
4
3 2
e 1 x 1 ln ( x 1) 1 ln 4 ( e 2 2e 2)
I dx ĐS: I ln( e 2 2 e 2)
0 x2 1 2 8
e 1
2
I ln( 1 ln x ln x) dx x
ĐS: I ln( 2 1) 1 2
1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 136 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2
( x 1)(sin x cos x) cos x 2
I dx ĐS: I ln
0
( x 1) sin x cos x 2 2
2
2 x cos x ( x 2) sin x 1
I dx ĐS: I ln 1 4
x cos x sin x 2 2
4
e
x 1 ( x 2 1) ln x e2 1
I dx ĐS: I ln( e 1)
1
1 x ln x 2
e
2 x 3 1 ( x 4 1) ln x e2 1 e2
I dx ĐS: I ln
1
2 x ln x 4 2
e
ln 2 x x(2 ln x 1) 2 x 2 2e 2 1
I dx ĐS: I
1
( x ln x x2 )2 e2 e
3
x sin x ( x 1)sin 2 x 3 1 1 3
I dx ĐS: I I ln
0
2 cos x 1 2 6 2 2
2
x 2 1 2 sin x 4 cos 2 x 2
I dx ĐS: I ln 2
0
2 cos x x 8 4
e
(2 x 2 3) ln x 2 x 3
I dx ĐS: I e 2 1 3 ln( e 1)
1
x ln x 1
1
sin 2 x sin x x 2
2
2 x 2 e 2 x 3xe x e x 1
I dx ĐS: I 1 ln I dx ĐS: I 2 ln( e 1)
x cos x 8 2 0 xe x 1
0
1 e
x3 e x 2 x( e x 1) 3 1 x 2 ln x
I 2
dx ĐS: I 1 ln I dx ĐS: I e ln( e 1)
0 x 2 2 1 x x 2 ln x
1 1
x ln( x 1) 2 1 ( x 2 e x 2 x 1)e x
I 2
dx ĐS: I ln 2 I dx ĐS: I 1 ln( e 1)
0 ( x 2) 3 3 0 xe x 1
2 1
(ln x 1) x 3 ln x 1 7 2 xe x 1
I dx ĐS: I ln 2 I dx ĐS: I ln( e 1) 1
1
3
x 3x 2
2 6 0 1 x2e x
1 1
x2 e x 2 x 2 e x 1 1 2e 1 x2 e x x x 2
I x
dx ĐS: I ln I x
dx ĐS: I 3
0 1 2e 3 2 3 0 ( x 1)e e 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 137 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
I. HÀM HỮU TỈ
1. Phương pháp
P( x)
Bài toán tổng quát: Tính tích phân I dx với P ( x ) và Q( x) là các đa thức không căn.
Q( x )
PP
Nếu bậc của tử số P( x ) bậc của mẫu số Q( x) Xem xét mẫu số , ta có các trường hợp
phổ biến sau:
1 axA b dx Aa ln ax b Aa ln aa bb
A A
1 1 Quay Ve
0 : I dx 1
a x x1 x x2 a x2 x1 x x2 x x1
A Adx A
2 I 2 0 : I 2
a x x0
... 2.1
ax bx c a x x0
0 : I A dx §Æt x x0 k tan t A A
2
a x x k2
t ;
I
ka
dt t =...
ka
2.2
2 2
o
C x x1 D x x2
1 C D
0 : I dx Quay Ve
dx 1
a x x1 x x2 a x x2 x x1
1 A x x0 C
0 : I Ax B
dx dx
a x x0
2
a a x x 2
0
Ax B 1 A C
3 I 2
ax bx c
dx
a x x
2
dx 1 & 2.1
0 x x 0
k ax 2 bx c h
d ax 2 bx c
dx
0 : I 2
dx k 2
h 2
ax bx c ax bx c ax bx c
ln ax 2 bx c TH 2.2
4 Q x có bậc lớn hơn 2, ta thực hiện giảm bậc ( bằng cách đổi biến, tách ghép, nhân, chia,...)
để đưa bài toán về các trường hợp 1 , 2 , 3 .
PP
Nếu bậc của tử số P( x ) bậc của mẫu số Q( x ) Chia đa thức (đã học ở lớp 8).
P x
R x
R x I : TÝch ph©n c¬ b¶n
I H x dx H x dx dx I1 I 2 1
Q x
Q x Q x I 2 : Quay vÒ Th bËc tö <mÉu
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 138 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 1 a c
•
( ax b) (cx d) ad bc ax b cx d
mx n A B
•
ax b cx d ax b cx d
mx n A B
• 2
ax b ax b ax b 2
mx n A B C
• 2
2
.
ax b cx d ax b cx d ax b
1 A Bx C
2
2 , với b2 4ac 0.
( x m) ( ax bx c ) x m ax bx c
1 A B C D
• 2 2
( x a) ( x b) x a ( x a) x b ( x b)2
2
P( x) A B C
n
2
( x xo ) x xo ( x xo ) ( x x o )n
P( x) A B C
( x x1 )( x x2 )( x x3 ) x x1 x x2 x x3
Lời giải:
x3 1 2x 3
3x 2 23 2x 2
3x 94 2x 3 274 x2 3 9 27
a) Ta có: . x .
2x 3 2 2x 3 2 4 8 8 2x 3
2 2 2 2
x3 x 3 9 27 1 3 3 2 9 27 13 27
dx x dx x x x ln 2 x 3 ln 35
1
2x 3 1
2 4 8 8 2 x 3 3 8 8 16 1 6 16
x2 5 x 2 1 4 4
b) Ta có: x 1 .
x 1 x1 x 1
3 3 3
x2 5 4 1 2 5 1
dx x 1 x 1 dx 2 x x 4 ln x 1 5 1 4 ln .
x 1 4
5 5 5
x3
c) Ta có: 2
x x2 1 x
x 2
x.
2
x 1 x 1 x 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 139 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 1 1 1 1
2 3 2 2 2 1
x x xdx x2 2
1 1 1 3
2 dx x 2 dx 1 xdx 0 x2 1 2
ln x 2 1 2
ln .
0 x 1 x 1 2 8 2 4
0
0 0
1
4 x 11
Bài toán 2: Tính tích phân: I 2
dx .
0 x 5x 6
Lời giải:
Cách 1: (Phương pháp đồng nhất thức)
4x 1 4 x 11 A B A x 3 B x 2
Ta có: f x
x 5x 6 x 2 x 3 x 2 x 3
2
x 2 x 3
Thay x 2 vào hai tử số: 3 A và thay x 3 vào hai tử số: 1 B suy ra B 1
3 1
Do đó: f x
x2 x3
1 1
4 x 11 3 1 1
Vậy: 2
dx dx 3 ln x 2 ln x 3 2 ln 3 ln 2
0 x 5x 6 0
x2 x3 0
3 1
x3 4x
Bài toán 3: Tính các tích phân sau: a) I 2 dx b) I 2 dx
0 x 2x 1 0 4x 4x 1
Lời giải:
a) Cách 1: Thực hiện cách chia đa thức x 3 cho đa thức x 2 2 x 1 đã học ở chương trình lớp 8.
x3 3x 2
Ta được: 2
x2 2
x 2x 1 x 2x 1
3
3
I 2
x3
3 3
3x 3 1
dx x 2 dx 2
x2 3
dx 2 x 2
2
3 d x 2x 1
3
dx
2
0 x 2x 1 0 0 x 2x 1 2 0 2 0 x 2x 1 0 x 1
3
3
3 3 2 1 3 3 1 9
ln x 1 ln 16 1 6 ln 2.
2 2 0 x1 0 2 2 4 4
3 3
x3 x3
Cách 2: Ta có: 2 dx 2
dx
0 x 2x 1 0 x 1
x 0 t 1
Đặt: t x 1 suy ra: dx dt ; x t 1 . Đổi cận: .
x 3 t 4
3 4
Do đó:
3
x3
4
t 1 dt 4
3 1 1 2 1 9
2
dx 1 t 3 t t 2 dt 2 t 3t 3 ln t t 4 6 ln 2.
0 x 1 1 t2 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 140 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
4x 4x
b) Ta có:
4 x 4 x 1 2 x 1 2
2
1 x 0 t 1
Đặt: t 2 x 1 suy ra: dt 2dx dx dt. Đổi cận:
2 x 1 t 1
1
4x
1
4x
1 1 4.
2
t 1 1 1 1 1 1
1
Do đó: 2 dx 2
dx dt 2 dt ln t 2 .
0 4x 4x 1 0 2 x 1 1 t2 2 1
t t t 1
2 2
x x3 2x 2 4x 9
Bài toán 4: Tính các tích phân sau: a) I dx b) I 0 dx
0 x2 4x 5 x2 4
Lời giải:
2 2
x x
a) Ta có: 2
dx 2
dx
0 x 4x 5 0 x 2 1
1 x 0 tan t 2
Đặt: x 2 tan t , suy ra: dx 2
dt . Đổi cận:
cos t x 2 tan t 4
2 2 t 2 t
x tan t 2 dt sin t t2
Do đó: 2
dx 2 2
cos t 2 dt ln cos t 2t 1
0 x 2 1 t1 1 tan t cos t
t1
t1
2 2 1 1
tan t 2 1 tan t 5 cos t 5 cos t1
5
Từ:
2 2 1 1
tan t 4 1 tan t 17 cos t 17 cos t2
17
t2 cos t 2
Vậy: ln cos t 2t t1
ln cos t2 2t2 ln cos t1 2t1 ln
cos t1
2 t 2 t1
1 1 5
2 arctan 4 arctan 2 ln . 5 2 arctan 4 arctan 2 ln .
17 2 17
x3 2 x 2 4 x 9 x3 4 x 2 x 2 8 1 1
b) Ta có: 2
2
x2 2
x 4 x 4 x 4
2 2 2 2
x3 2x2 4x 9 1 1 2 dx
Do đó: 2
x 4
dx x 2 2
x 4
dx 2 x 2 x 2 6 J 1
0 0 0 0 x 4
2
1
Tính tích phân J dx
2
0 x 4
x 0 t 0
2
Đặt: x 2 tan t suy ra: dx 2
dt . Đổi cận: . Ta có: t 0; cos t 0
cos t x 2 t 4
4
2 4
1 1 1 2 14 1 4
Khi đó: J 2 dx 2 2
dt dt t . Từ 1 I 6 .
0 x 4
4 0 1 tan t cos t 20 2 0 8 8
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 141 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 0
x x4
Bài toán 5: Tính các tích phân sau: a) I 3
dx b) I 3
dx
0 x 1 1 x 1
Lời giải:
a) Cách 1:
x 0 t 1
Đặt: x 1 t , suy ra x t 1 . Đổi cận: .
x 1 t 2
1 2 2 2
x t 1 1 1 1 1 1 1
Do đó: 3
dx 3 dt 2 3 dt 2
0 x 1 1 t 1t t t 2 t 1 8
Cách 2:
Ta có:
x
x 1 1 1 1
3 3 2 3
x 1 x 1 x 1 x 1
1
1
x 1
1 1 1 1 1 1
Do đó: dx dx
0 x 1
3 0 2 3
2
x 1 2 x 1 8
x 1 x 1 0
x 1 t 2
b) Đặt: x 1 t , suy ra: x t 1 .Đổi cận: .
x 0 t 1
4
Do đó:
0
x4
dx
1
t 1 dt 1
t 4 4t 3 6t 2 4t 1
1
6 4 1
dt t 4 2 3 dt
3 t3 2 t 3
t t t
1 x 1 2 2
1
1 4 1 1 33
t 2 4t 6 ln t 2 6 ln 2 .
2 t 2 t 2 8
6 2
3
4 x4 x 2 3 2
Bài toán 6: Tính tích phân
1
4
x 1
dx
8
a 3 b c 4 . Với a , b , c là các số
nguyên. Khi đó biểu thức a b 2 c 4 có giá trị bằng ?
Lời giải:
6 2 6 2 6 2 6 2
4 2 2
2
4 x x 3 2
x 1 2 2
x2 1
Ta có dx 4 4 dx 4 dx dx I J .
1 x4 1 1 x 1 1 1 x4 1
6 2
2 6 2
+ Tính I 4 dx 4 x 1 2 2 6 2 2 4 .
1
6 2 6 2 1 6 2 1
1 1
2
x2 1 2
x 2 dx
2
x2
+ Tính J dx dx.
x4 1 1 1
2
1 1 x2 2 1
x x x 2
x 1 t 0
1 1
Đặt t x dt 1 2 dx . Khi 6 2 .
x x x t 2
2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 142 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 t 0 u 0
dt
Khi đó J 2
. Đặt t 2 tan u dt 2 1 tan 2 u du . Đổi cận: .
0 t2 2 t 2 u
4
Suy ra J
4
2 1 tan 2 u du 24
du
2 4
u
2
.
0
2 1 tan 2 u
2 0 2 8
0
6 2
2
4 x4 x 2 3 2 a b 16
Vậy
1 x4 1
dx
8
16 3 16 4
c 1
.
Vậy a b2 c 4 241 .
3 3
1 x2
Bài toán 7: Tính các tích phân sau: a) I 3
dx b) I 2
dx
2 x 1 x 1 2
x 1 x 2
Lời giải:
a) Cách 1. (Phương pháp đồng nhất thức)
2
1 A B C A x 1 B x 1 x 1 C x 1
Ta có: 2
x 1 x 1 x 1 2
2 1
x 1 x 1 x 1 x 1
1
1 4 A A 4
Thay hai nghiệm mẫu số vào hai tử số: .
1 2C C 1
2
A B x 2 A C x A B C A B C 1 B A C 1 1 1 1 1
2
1 2
4 2 4
x 1 x 1
3
1
3
1 1. 1 1. 1 1
Do đó: 2
dx 2 4 x 1 4 x 1 2 x 1 2 dx
2 x 1 x 1
3
1 1 1 1 3
ln x 1 x 1 . ln 8 ln 2 .
4 2 x 1 4 4
2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 143 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2
Do đó:
3
x2
dx
t 1 dt t 2t 1dt
2 2 2
2
t t 3 t t 3
2 2
x 1 x 2
2 1 1
t 2 2t 1 1 3t 2 6t 3 1 3t 2 6t 3 1 3t 2 6t 1 t 2 t 2 9
Ta có: 2
t t 3 3 t 3 3t 2 3 t 3 3t 2 t 2 t 3 3 t 3 3t 2 9 t 2 t 3
1 3t 2 6t 1 1 1 t 3 1 3t 2 6t 1 1 1 1 3
3 2 2
3 2
2
3 t 3t 9 t 3 9 t 3 t 3t 9 t 3 9 t t
2
2 2
t 2 2t 1 1 3t 2 6t 1 1 1 3 1 1 t 3 3
Vậy: 2 dt 3 2 dt ln t 3 3t 2 ln
1 t t 3
2
1 3 t 3t 9 t 3 t t 3 27 t t
1
17 4 7
Do đó I ln 5 ln 2 .
6 9 9
Lời giải:
a) Cách 1: (Phương pháp đồng nhất thức)
Ta có: f x
1 1 A
B
C
A x 2 1 Bx x 1 Cx x 1
x x2 1 x x 1 x 1 x x 1 x 1
x x 1 x 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 144 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
3 3 3
1 1
1 1 1 1 5 3
Vậy: dx
dx ln x 1 x 1 ln x ln 2 ln 3
2
2 x x 1 2
2 x 1 x 1 x 2 2 2 2
Ta có:
1
x2 x2 1 x 1 1 2x
1
x x 1 2
x x 1 2
2 2
x 1 x 2 x 1 x
3 3 3 3
1
1 2 xdx 1 1 5 3
Do đó: dx 2 dx ln x 2 1 ln x ln 2 ln 3 .
2
2 x x 1
2 2 x 1 2 x 2 2 2 2
Ta có:
x 1 x1 A
B
C
A x2 4 Bx x 2 Cx x 2
x x2 4 x x 2 x 2 x x 2 x 2
x x2 4
Thay các nghiệm của mẫu số vào hai tử số:
1
Khi x 0 : 1 4A suy ra: A
4
1
Khi x 2 : 1 8C suy ra C
8
3
Khi x 2 : 3 8B suy ra: B
8
1 1 1 1 3 1
Do đó: f x
4 x 8 x 2 8 x 2
4 3 3 3 3
x11 1 1 1 3 1 1 1 3
Vậy: dx dx dx dx ln x ln x 2 ln x 2
2
3 x x 4 42x
8 2 x2 8 2 x2 4 8 8 2
5 3 1
ln 3 ln 5 ln 2 .
8 8 4
Cách 2: (Phương pháp nhảy lầu)
Ta có:
x1
2
1 1
1
1 1 x x 4
2 2
1
x x2 4
x 4 x x2 4 4 x 2 x 2 4 x x 2 4
1 1 1 1 2x 1
2
4 x2 x2 2 x 4 x
4
4 4
1 1 x11 1 2x 1 1 x2 1
Do đó: dx ln ln x 2
4 ln x
2
3 x x 4
2
4 3 x2 x2 2 x 4 x 4 x 2 2 3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 145 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
Thay: x 1 ta có: 1 2A , suy ra: A
2
1
Thay: x 1 ta có: 1 2B , suy ra: B
2
5
Thay: x 2 ta có: 4 5C , suy ra: C
4
3
3 3
x2 1 1 1 1 5 1 1 x 1 5 1 3
Do đó: I dx dx ln ln x 2 ln .
2
x 1 x 2
2
2
2 x 1 2 x 1 4 x 2 2 x 1 4 2 2 2
Cách 2. (Nhảy tầng lầu)
x2 x2 1 1 1 1 1 1 x x 1 x 1 x 2
x 2
1 x 2 x 2
1 x 2 x 2 x 1 x 1 x 2 x 2 2 x 1 x 1 x 2
1 1 x 1 1 1 1 1 1 1
1 .
x 2 2 x 1 x 2 x 1 x 2 2 3 x 1 x 2 x 1
Từ đó suy ra kết quả.
3. Bài tập tự luyện
Bài tập 1: Tính các tích phân sau:
1 e
x2 2 x 3 1 x3 x2 2x 1 2e 3 4e 1 3
a) I dx ĐS: I 3 ln 2 b) I dx ĐS: I
0 2x 2 1 x3 2e 2 2
1 2 1
x 1 x3 10 3
c) I dx ĐS: I ln 2 d) I dx ĐS: I 8 ln
0
x1 2 0
x2 3 2
1 1
x5 2 ln 2 1 x 1
e) I dx ĐS: I f) I dx ĐS: I ln 2
0 x2 1 4 0 ( x 1)
2
2
1 1
x 1 x( x 1) 3
g) I 2
dx ĐS: I ln 2 h) I dx ĐS: I 1 ln 2 ln 3
0 1 x 2 0 x2 4 2
3 1
dx 3 dx 4
i) I ĐS: I 1 j) I 2
ĐS: I ln
1 x ( x 2 1)
2
3 12 0 x 5x 6 3
2 4
2x 1 4x 3
k) I dx ĐS: I ln 3 ln 2 l) I 2
dx ĐS: I 18 ln 2 7 ln 3
1 x( x 1) 3 x 3x 2
1 1
xdx 1 x 1 1
m) I ĐS: I n) I dx ĐS: I ln 2
0 ( x 1)
3
8 0
x2 1 2 4
2
0
3
dx dx 3
o) I 2 ĐS: I p) I x 2
ĐS: I
24 2x 4 18
0 9x 4
1
1 1
3 x 3 2 x 2 10 x 1 1 1 4
q) I 3
dx ĐS: I ln 2 r) I 2
dx ĐS: I ln
0 1 x 2 3 0 x 2x 9 2 2 3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 146 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 1 3
dx 1 x2
j) 2 2
k) .dx l) .dx
0 x 2 x 3 0 x 4x2 3
4
0 x2 1
2
m)
6
2
x9
.dx
1
n)
x 1 dx o)
2
x2 1
dx
3
x2 1 x4 1
0 x 5
1 0 1
2 1 2
4x3 4x2 7 x 2 x 3dx 2x2 x 1
p) dx q) r) dx
1 4x2 4x 1 0 x 4 3x 2 2 0 x2 2x 4
1
s)
x 2
1 dx
2
t)
x 2
1 dx u)
2
dx
4 3 2 4 3 2
2 x 4x 6x 4x 1 1 x 5x 4x 5x 1 1 x x5
3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 147 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 148 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Lời giải:
2 2
1 1 1 2 1 2 4
a) J cos 5xdx 2 cos 9 xdx sin 5 x sin 9 x .
2 10
18
45
2 2
2 2
2 2 2
sin xdx sin xdx sin x 2
b) I dx ln 1 cos x ln 2
0 sin 2 x 2 cos x.cos 2
x 0 sin x cos x. 1 cos x 0 1 cos x
2 0
2
2
c) Ta có cos x(sin 4 x cos 4 x) cos x sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x
1 1
cos x 1 sin 2 2 x cos x 1 1 cos 4 x
2 4
3 1
cos x cos x cos 4 x
4 4
3 1
cos x cos 5 x cos 3 x .
4 8
2 2 2
3 1 12
I cos x(sin 4 x cos 4 x)dx cos xdx cos 5 xdx co 3xdx
0
4 0 8 0 8 0
/2 /2 /2
3 1 1 3 1 1 11
sin x sin 5x sin 3x .
4 0
40 0
24 0
4 40 24 15
2 2 2
sin x cos x sin x cos x sin x cos x
d) I dx dx dx (1)
1 sin 2 x 2 sin x cos x
4
4
sin x cos x
4
Vì: sin x cos x 2 sin x ; x x 3 sin x 0
4 4 2 2 4 4 4
Mặt khác: d sin x cos x cos x sin x dx
2 d sin x cos x
1
Cho nên: I ln sin x cos x 2
ln 1 ln 2 ln 2 .
sin x cos x 2
4
4
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 149 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Lời giải:
2
a) Ta có: tan x
sin 4 x 4
1 cos 2 x
1
2
1
1
cos 4 x cos 4 x 4
cos x cos 2 x
3 3
3
1 1 dx
Do đó: I tan 4 xdx
cos 4
x
2
cos 2
x
1 dx 1 tan 2
x
cos 2
x
2 tan x x 3
4
4 4 4
1 3 4 2
tan x tan 3 x 2 3 2 2 3 2 3 2 .
3 12 3 12 3 12
4
* Chú ý: Ta còn cách phân tích khác:
tan 4 x tan 2 x tan 2 x 1 1 tan 2 x 1 tan 2 x tan 2 x tan 2 x 1 tan 2 x tan 2 x 1 1
3 3 3 3
dx dx
Vậy: I tan 2 x 1 tan 2 x tan 2 x 1 1dx tan 2 x.
cos 2 x cos 2 x
dx
4 4 4 4
1 3 1 1 2
tan 3 x tan x x 3 3 3 1
3 3 3 3 4 3 12
4
3
b) Ta có:
cos6 x
1 sin 2 x
1 3 sin 2 x 3 sin 4 x sin 6 x
1
3
1
3 sin 2 x
sin 4 x sin 4 x 4
sin x 4
sin x 2
sin x
2 6 2 2 2 2
cos x dx dx 1 cos 2 x
I 4
sin x
dx 1 cot 2
x 2
3 2
sin x sin x
3 dx 2
dx
4 4 4 4 4
2 2 2
12
1 cot 2 x d cot x 3 d cot x 3 dx
2
1 cos 2 x dx
4 4 4 4
1 1 1 2
cot x cot 3 x 3 cot x 3 x x sin 2 x
3 2 4
4
1 5 1 2 5 23
cot 3 x 2 cot x x sin 2 x .
3 2 4 8 12
4
4
sin 2 x 4
1 cos 2 x 4
1 1
c) 6
dx 6
dx 6
dx
0 cos x 0 cos x 0 cos x cos4 x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 150 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
4 4
1 1 dx
4 2
dx 1 tan 2 x
cos2 x
0 cos x cos x 0
4 4
2 1 1
1 tan 2 x 2
cos x
dx
1 tan 2 x
cos 2
x
dx
0 0
4 4
1 2 tan 2 x tan 4 x d tan x 1 tan 2 x d tan x
0 0
2 1 1 4
tan x tan 3 x tan 5 x tan x tan 3 x
3 5 3 0
1 1 4 8
tan 3 x tan 5 x .
3 5 0 15
d)
2
sin 2 x
dx
2
sin 2 x 2
dx
2 sin 2 x
dx
2 d 7 cos 2 x
ln 7 cos 2x
2
3
ln
2
0 4 cos x
0 1 cos 2 x 7 cos 2 x 7 cos 2 x 0 4
4 0 0
2
4
1 2 sin x 2
cos 2 x 4
1 4 d 1 sin 2 x 1 4 1
e) dx dx ln 1 sin 2 x ln 2 .
0
1 sin 2 x 0
1 sin 2 x 2 0 1 sin 2 x 2 0
2
Lời giải:
2
a) I sin10 x cos10 x sin 4 x cos4 x dx
0
Ta có: sin10 x cos10 x sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x cos 4 sin 4 x cos 6 x sin 6 x
cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 4
x sin 4 x cos 2 x sin 2 x
1 1 1 cos 4 x 1 cos 8 x 15 1 1
cos2 2 x 1 sin 2 2 x cos2 2 x sin 2 4 x cos 4 x cos 8 x
4 16 2 32 32 2 32
2
15 1 1 15 1 2 1 2 15
Vậy I cos 4 x cos 8 x dx sin 4 x sin 8 x .
0
32 2 32 32 2 8 0
32.8 0
64
3
1
b) I dx
6
sin x sin x
6
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 151 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 1 2
Ta có:
3
sin x sin x sin x
6 2
1 sin 2 x
sin x cos x
3 cot x
2
Vậy: I
3
2 1
dx
3 2d 3 cot x
3 3
3 cot x 2 ln 3 cot x 2 ln .
6
2
3 cot x sin x
6
6
2
Lời giải:
2
a) I
sin 2 x sin x
dx
2
2 cos x 1 sin xdx
0 1 3 cos x 0 1 3cos x
t2 1 2
cos x sin xdx tdt
Đặt: t 1 3 cos x 3 3
x 0 t 2; x t 1
2
t2 1
1
2 1 2 2
3 2 2t 2 1 2 1 3 34
Khi đó: I tdt 2 dt t t
2
t 3 1
9 9 3 1 27
2
sin 2 x cos x 2
2 sin x cos2 x 2
cos2 x
b) I dx dx 2 sin xdx
0
1 cos x 0
1 cos x 0
cos x 1
x 0 t 2
Đặt: t 1 cos x dt sin xdx Đổi cận:
x 2 t 1
2 2
I 2
cos 2 x
2
sin xdx 2
t 1 dt 2 t 2 1 dt 2 1 t 2 2t ln t 2 ln 2 1 .
1 1
0
cos x 1 2
t 2 t 2
1
2
sin 2 x
c) I dx . Đặt: t cos 2 x 4 sin 2 x t 2 cos2 x 4 sin 2 x
2 2
0 cos x 4 sin x
2
2tdt 2 sin x cos x 8 sin x cos x dx 3 sin 2 xdx sin 2 xdx 3 tdt
Do đó:
x 0 t 1; x t 2
2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 152 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 2 2 2
sin 2 x 2 tdt 2 2 2
Vậy: I dx dt t .
0
2 2
cos x 4 sin x 31 t 31 3 1 3
d) Ta có: cos 3 x 4 cos 3 x 3 cos x 4 cos 2 x 3 cos x 4 4 sin 2 x 3 cos x 1 4 sin 2 x cos x
Cho nên:
cos 3 x
dx
1 4 sin 2 x
cos xdx
1 sin x 1 sin x
x 0 t 1
Đặt: t 1 sin x dt cos xdx . Đổi cận:
x 2 t 2
2
2
2 1 4 t 1
2
cos 3x
3 2
I
sin x 1
dx
t
dt 8 4t dt 8t 2t 2 3ln t
t
1
2 3 ln 2.
0 1 1
Lời giải:
2
cos 2 x 2 2
cos x sin x 2 2
cos x sin x
a) I 3
dx 3
dx 3 cos x sin x dx .
0 sin x cos x 3 0 sin x cos x 3 0 sin x cos x 3
x 0 t 2
Đặt: t sin x cos x 3 dt cos x sin x dx . Đổi cận:
x 2 t 4
4 4 4
3t 1 1 3 1 1
I 3
dt 3 3 2 dt 2 .
2 t 2 t t 2t t 2 32
4 x 0 t 1
cos 2 x 1
b) I dx . Đặt: t 1 2 sin 2 x dt 4 cos 2 xdx cos 2 xdx dt . Đổi cận:
0
1 2 sin 2 x 4 x t 3
4
4 3 3
cos 2 x 1 dt 1 1
I dx ln t ln 3.
0
1 2 sin 2 x 41 t 4 1
4
6
c) I
sin 3x sin 3x 3
dx
6
sin 3x 1 sin 2 3x dx 6
sin 3x.cos2 3x
0
1 cos 3x 0
1 cos 3x 0 1 cos 3x dx
x 0 t 2
1
Đặt: t 1 cos 3 x dt 3 sin 3 xdx sin 3 xdx dt . Đổi cận:
3 x 6 t 1
2 2
1 t 1
1 2
1 1 1 1 1 1
I dt t 2 dt t 2 2t ln t ln 2 .
32 t 3 1 t 32 1 6 3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 153 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
dx
Dạng 2.1.Tính I
asinx b cos x c
2.1
x 2dt 2t 1 t2 x t t1
Đặt t tan dx 2
. Khi đó: sin x 2
và cos x 2
. Đổi cận:
2 1 t 1 t 1 t x t t2
2 t
dx 2dt
II ( tích phân hữu tỉ ) đã biết cách tính.
asinx b cos x c t1 c b t 2 at b c
2
m sin x n cos x
Dạng 2.2. Tính I
a sin x b cos x
dx 2.2 .
dx
dx cos 2 x
Biến đổi I
a d sin x b sin x cos x c d cos x a d tan x b tan x c d
2 2 2
dx x t t1
Đặt t tan x dt . Đổi cận:
cos 2 x x t t2
t2
dt
I đã tính được.
t1 a d t bt c d
2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 154 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Lời giải:
/2
dx
a) 1 sin x cos x
0
1 x 2dt
dt 1 tan 2 dx dx x 0 t 0
x 2 2 1 t2
Đặt t tan . Đổi cận:
2 2t 1 t 2
x t 1
sin x 1 t 2 ; cos x 1 t 2 2
1 1
2dt dt 1
Khi đó: I1 ln t 1 ln 2.
1 t2 t 1 0
0
1 t 1 1 2tt
2
2
1 t2
0
/4
2 sin x 11cos x
b) I dx
0
3 sin x 4 cos x
Ta phân tích: 2 sin x 11cos x A 3 sin x 4 cos x B 3 cos x 4 sin x
2 sin x 11cos x 3 A 4 B sinx 4 A 3 B cosx
3 A 4 B 2 A 2
4 A 3 B 11 B 1
/4
2 3 sin x 4 cos x 3 cos x 4 sin x /4 /4
d 3 sin x 4 cos x
Khi đó: I dx 2 dx
0 3 sin x 4 cos x 0 0 3 sin x 4 cos x
/4 7 2
2 x ln 3 sin x 4 cos x 0
2
ln
8
.
/2
sin x 7 cos x 6
c) I dx
0
4 sin x 3 cos x 5
Phân tích sin x 7 cos x 6 A 4 sin x 3 cos x 5 B 4 cos x 3 sin x C
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 155 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
/2 /2 /2
4 sin x 3 cos 5 4 cos x 3 sin x 1
Khi đó: I dx dx dx
0 4 sin x 3 cos 5 0 4 sin x 3 cos 5 0 4 sin x 3 cos 5
/2 /2
d 4 sin x 3 cos 5 /2 9
dx 4 sin x 3 cos 5
I1 x ln 4 sin x 3 cos 5 0
I1
2
ln I1
8
* .
0 0
/2
1
+ Tính I1 dx
0
4 sin x 3 cos 5
2dt
dx x 0 t 0
x 1 t 2
Đặt t tan 2
. Đổi cận:
2 sin x 2t ; cos x 1 t x 2 t 1
1 t2 1 t2
2dt 1
1 1 1
1 t 2 dt dt 1 1
Suy ra: I1 2
2 2
.
0 2t 1 t t 4t 4 0 t 2 t2 0 6
4. 2
3. 2
5 0
1 t 1 t
1 9 1
Thay I1 vào * ta được: I ln .
6 2 8 6
- Tính tích phân J:
1 x 2dt
dt 1 tan 2 dx dx x 0 t 0
x 2 2 1 t2
Đặt t tan . Đổi cận:
2 sin x 2t ; cos x 1 t
2
x t 1
2
1 t2 1 t2
2 2 2 1
1 1 2dt 2dt 2dt
dx
0 sin x 2 cos x 3 0 2t 1t 2
1 t 2
2
2 *
0 t 2t 3 0 t 1 2
2 3
1 t2 1 t2
du
Tính * : Đặt: t 1 2 tan u dt 2 .
cos 2 u
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 156 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 2
t 0 tan u u arctan u1
Đổi cận: 2 2
t 1 tan u 2 u arctan 2 u
2
1 u2 u
2dt 1 2du 2 2 2
2
2
2 cos u u 2
du
2
u2 u1 .
0 t 1 2 u1 1
cos 2 u
2
3 4 4 2 u1 arctan
Vậy: I ln u u
10 5 5 5 2 2 1
2
u arctan 2
2
/4
dx
e) I .
0 sin x 2 sin x cos x 3 cos 2 x 2
2
dx
/4 /4 /4
dx dx cos 2 x
I
0 sin x 2 sin x cos x 3 cos 2 x 2
2
0 3 sin x 2 sin x cos x cos 2 x
2
0 3 tan 2 x 2 tan x 1
x 0 t 0
dx
Đặt t tan x dt 2
. Đổi cận: 2
cos x x t
4 2
2 2 2 2
2 2 2
dt dt 3 1 1 1 1 1 2
I . .
4 3t 1 4 t 1 dt 4 ln 3t 1 ln t 1
0
2
3t 2t 1 0 3t 1 t 1 0 4 0
2
1 3t 1 2
1
ln
4 t 1 0
4
ln 5 4 2
3 2 2
cos x 1 sin x 7 cos x 6
d) I dx e) I dx f) I dx
0 2 cos 2 x 0
4 sin x 3cos x 5 0
4sin x 3cos x 5
2
cos 3 x 2 2
dx
g) I dx h) I cos3 x sin xdx i) I
sin 2 x 0 0
sin x 2
6
2 2 2
1 sin x cos x 1 sin 2 x cos x
j) I dx k) I dx l) I dx
0
sin x 2 cos x 3 0
sin x 2 cos x 3 0
1 cos x
3 2
sin 3x 4
1 2 sin 2 x
m) I sin 2 x tan xdx n) I dx o) I dx
0 0
1 cos x 0
1 sin 2 x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 157 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
3
cos x 2
cos x 2
cos 3 x
p) I dx q) I dx r) I dx
0 2 cos 2 x 0 1 cos2 x 1 sin x
4
4
1 2
sin 3 x cos x 3
tan x
d) I 4
dx e) I 2
dx f) I dx
0 cos x 0 1 cos 2 x cos x 1 cos 2 x
4
2 4 4
dx cos 2 x dx
g) I h) I 3
dx i) I 2
0
1 sin 2 x 0 sin x cos x 2 0 sin x 2 cos x
2 2 4
dx 3 cot x 1 1
j) I k) I dx l) I dx
0
1 cos x sin 2 x
2
sin x cot x
4 6
3 2 2
1 sin x cos x sin x cos x
m) I dx n) I dx o) I dx
sin x 9 cos 2 x
2
3
sin x cos x 1 sin 2 x
3 3 4
2 2
5 5 1 sin 2 x sin x 34
I 2 1 4 cos x sin xdx ĐS: I I dx ĐS: I
0
3 0 1 3cos x 27
2 4
1 1 sin 2 x 1
I sin 3 2 x cos4 xdx ĐS: I I 3 4
dx ĐS: I 1 ln 3
0 5 0 2 sin x cos x cos x 8
4
sin 4 x 1
4
2 dx 4 8 3
I dx ĐS: I I 4 2
ĐS: I
4
cos x 4 3 cos x sin x 3 27
0
6
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 158 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
6
1 3 3
I dx ĐS: I 2 ln tan x
6
3 4 1 3
0
cos x cos x I dx ĐS: I
4 0
cos 2 x 2
2 3
3
tan x sin 3 x sin x 1
I dx ĐS: I 5 3 I 3
cot xdx ĐS: I
cos x 1 cos 2 x sin x 83 3
4 3
2
1 4 4
sin x cos x 1
I 2
dx ĐS: I ln I dx ĐS: I ln 3
sin x 3 sin x cos x 1 3 3 sin 2 x 4
0
4
2
4 2 sin x
1 2 sin x 1 I dx ĐS: I ln 2
I dx ĐS: I ln 2 2 x 2
0
1 sin 2 x 2 0 sin x 2 cos x.cos
2
π
6 4 4
tan x 10 3 1 cos 2 x 26
I dx ĐS: I ln(2 3) I dx ĐS: I 12 ln 2
0
cos 2 x 27 2 0 2 1 sin x cos x 3
2 2
sin x cos xdx 1 sin x cos x 1
I ĐS: I I dx ĐS: I
0 4 cos 2 x 9 sin 2 x 5 0 b2 cos2 x c 2 sin 2 x bc
6
sin x sin 3x 1 32 2
I dx ĐS: I 2 3 ln
0
cos 2 x 2 52 6
6
1 1 6 3
I dx ĐS: I ln
0 5cos x 8 sin x cos x 3sin 2 x
2
2 5
4
sin 4 x 14 3
I dx ĐS: I 12 ln
0 5 4 sin x cos 2 x cos x 3 2
4
x 2 ln 2
I 1 tan x tan sin xdx ĐS: I 1
0
2 2 4 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 159 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
III. HÀM VÔ TỶ
1. Phương pháp
Thường sẽ có 2 loại bài tập tính tích phân hàm vô tỉ với cách giải đặc thù sau:
Phân tích, biến đổi để làm mất căn thức ( biến đổi thành bình phương dưới căn rồi đưa ra
ngoài; nhân lượng liên hợp để mất căn ).
Sử dụng phương pháp đổi biến, đây là phương pháp phổ biến nhất để giải một bài toán tích
phân hàm vô tỷ, ta thường gặp các dạng sau đây:
Dạng 1: I R x , n ax b dx (với R x là hàm số hữu tỉ của biến x )
Cách giải: Đặt t n ax b
Dạng 2: I R x , m x p , n x q ,..., s x r dx (với R x là hàm số hữu tỉ của biến x )
Dạng 3: I R x , ax 2 bx c dx
+ Cách 1: Đặt t ax 2 bx c (nếu giải được)
+ Cách 2: Biến đổi ax2 bx c và đặt theo 3 hướng sau:
ax 2 bx c A2 u2 thì đặt u A cos t với 0 t (hoặc u A sin t với t )
2 2
ax 2 bx c u2 A2 thì đặt u A tan t với t *
2 2
A
ax 2 bx c u2 A2 thì đặt u với 0 t và t * *
cos t 2
(với u là biểu thức chứa biến x và A là hằng số)
ax b
Dạng 4: I R x , n
dx (với R x là hàm số hữu tỉ của biến x )
cx d
'
ax b ax b b dt n b dt n
Cách giải: Đặt t n tn x n dx n dt
cx d cx d ct a ct a
ax ax
Dạng 5: I R x , dx hoặc I R x , dx
a x a x
Cách giải: Đặt x a cos 2t và sử dụng công thức 1 cos 2t 2 sin 2 t , 1 cos 2t 2 cos2 t .
1
Dạng 6: I R x , dx (với R x là hàm số hữu tỉ của biến x )
ax b cx d
Cách giải: Đặt t ax b cx d
Các em có thể xem thêm các cách đặt biến số của hàm vô tỉ ở phần phương pháp đổi biến số dạng 1 và
dạng 2.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 160 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
dx
Chú ý: Đối với bài toán tính thì ta có thể không cần lượng giác hóa như cách đặt như
x2 k
ở phần * , * * ; ta có thể trình bày như sau:
dx x x 2 k dx
d x x2 k ln x
Cách 1: Biến đổi x2 k ...
x2 k x x2 k x2 k x x k
2
x x x2 k tdx dt dx
Cách 2: Đặt t x x 2 k dt 1 dx dx
x k2 2
x k 2
x k t x2 k
t2
x t t1 dx dt t t
Đổi cận ln t t2 ln 2 .
x t t2 x k t1 t
2 1 t1
1 1
dx x 3dx
Bài toán 1: Tính các tích phân sau: a) I b) x
0 x 1 x 0 1 x2
Lời giải:
1 1 1
dx x1 x x1 x
a) I dx dx
0 x1 x 0 x1 x x1 x 0
x 1 x
1
1 3 3
2
0
3
x 1 x dx x 1 2 x 2
0
2
3
2 2 2 .
b)
1
x 3dx
x 3 x 1 x 2 dx 1
(x 3 2
1 x x )dx x4
1
3 2
1 x dx
x5 1
1
J .
x
0 1 x2 x2 1 x 2 0 0
5 0 5
1 1
Tính J x 3 1 x 2 dx x 2 1 x 2 xdx .
0 0
x 0 t 1
Đặt t 1 x2 t 2 1 x 2 tdt xdx . Đổi cận:
x 1 t 2
2
2 2
t5 t3 4 2 2 2 1 1 2 2 2
t
2 4 2
J 1 t.tdt t t dt
5
1 1 5 3 1 3 5 3 15 15
2 2 2 1 2 2 1
I .
15 15 5 15 15
Nhận xét: Ở câu a) và câu b) ta đều nhân lượng liên hiệp để khử mẫu đưa về bài toán dễ tính
hơn.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 161 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2
dx
Bài toán 2: (Đề minh họa BGD 2018) Biết a b c với a, b, c là các số
1 x 1 x x x1
nguyên dương. Tính P a b c.
A. P 24 B. P 12 C. P 18 D. P 46
Lời giải:
2 2 2
dx dx x1 x
x 1 dx do x1 x x 1 x 1
1 x x x1 1 x x 1 x1 x 1 x x 1
2 2
1 1
1 x
dx 2 x 2 x 1
x1
1
4 2 2 3 2 32 12 2 .
a b c 46.
Lời giải:
x 1 t 2
a) Đặt t 1 x2 t 2 1 x 2 tdt xdx . Đổi cận:
x 3 t 2
3 2 2 2
1 x2 t t2 1 1 1
Khi đó I xdx t 2 1 .tdt t 2 1 dt 1 t dt
1 x2 2 2 2
2
1
2
2
1 1 1 1 t 1 1
1 2 t 1 t 1 dt t 2 ln t 1
2
2 2 ln
2 1 ln 3
2
2
a 2 2; b 2 1 P a b 3.
x 0 t 1 3
b) Đặt t x 1 x 3 . Đổi cận: .
x 1 t 2 2
1 1 x1 x 3 dx dx 2dt
dt dx dx t.
2 x1 2 x 3 2 x 1 x 3 2 x 1 x 3 x 1 x 3 t
2 2 2 2
dt 2 2
Khi đó: I 4 2 t 2 ln t 2 ln a 2; b 3 a b 5.
1 3 1 3
1 3
2
x2 28
Bài toán 4: Cho tích phân I 4 dx . Tính P 6a 1 a3 ?
a 1 x3 3
Lời giải:
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 162 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 2
x2
Ta có I 4dx dx
a a 1 x3
2
x2 2
Tính B dx . Đặt 1 x 3 t 1 x 3 t 2 x 2 dx tdt
a 1 x3 3
2 2
x2 2 2
Khi đó B dx 1 x3 2 1 b3
a 1 x 3 3 a
3
2
2 2
Ta có: I 4 x 1 x3 10 4 a 1 a3
3 a 3
28 2 2 2
10 4 a 1 a 3 4a 1 a 3 6 a 1 a 3 1 . Vậy P 6a 1 a3 1 .
3 3 3 3
a
dx 1 5
Bài toán 5: Cho I x
5
2
x 4
4 3
ln , a 5 . Tính a 2 .
Lời giải:
x 5 t 3
Đặt t x 2 4 t 2 x 2 4 tdt xdx. Đổi cận: 2
.
x a t a 4
a a2 4 a2 4 a2 4
xdx dt dt 1 1 1
I x 2
t 2 t 2 dt
5
2
x 4 2
3 t 4 3
(t 2)(t 2) 4 3
a2 4
1 t2 1 a2 4 2
ln ln 5
4 t2 4 a 2 4 2
3
1 5 1 a2 4 2 1 5
Ta có: I ln ln 5
4 3 4
ln , a 5
a 2 4 2 4 3
a2 4 2 1
2
a 4 2
3
3
a2 4 2 a2 4 2
a 2 4 4 a 2 3 a 2 12.
Lời giải:
6
x4 1
a) I . dx
4
x2 x2
x4 x4 2t 2 4 6 12tdt
Đặt t t2 x 2
x 2
2 * dx
x2 x2 1 t 1 t (1 t 2 )2
6 1 1 t2
Từ * x 2 .
1 t2 x2 6
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 163 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
x 4 t 0
Đổi cận : 1
x 6 t
2
1
6
x 4 dx 1 t 2 12tdt
2
Vậy I . t .
4
x 2 x 2 0 6 (1 t 2 )2
1 1 1
t2
2 2
1 1 t 2
2 2
dt 2 1
0 1 t 2 dt 2 ln t 2 ln 3 1.
0 1t 1 t 0
1
2x 1
b) I 3 . dx
1
2 x (2 x)2
3 2
2x 2x
Đặt t 3
2x
t3
2x
* x 212tt 3
x
4
1 t3
2
12t dt
* * dx (1 t )
3 2
Từ * , * * 2 x 2 x t
4t 3
13
1 t3 .
1 t3 2 x
2
16t 6
x 1 t 3 3
Đổi cận : 1
x 1 t
3
3
1 1
1
3 3
1 3 3 2 2 3
2x 1 (1 t ) 12t dt 3 dt 3 3
3 3 1
Vậy I 3 . dx 3 t. 16t 6 . (1 t 3 )2 4 2 39 .
1
2 x (2 x)2 3 3
3
t 3
8t 3
3
8 3
9
Lời giải:
3 3 3
2
a) Ta có: I x 1 3 x dx 3 x 2 xdx 1 x 2 dx .
2
5 5 5
2 2 2
5
x 2 t 6
Đặt x 2 sin t , t ; dx cos tdt ; t ; cost 0 . Đổi cận .
2 2 2 2 x 3 t
2
2 2 2
2 1 cos 2t
2 1 1 2 3
I 1 sin t .cos tdt cos tdt dt x sin 2t .
2 2 2 6 8
6 6 6 6
1
3 4x
b) I dx .
0 3 2x x2
Ta có: 3 3x x 2 ' 3 2 x và 3 4 x 9 2 3 2 x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 164 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
3 4x
1
7 2 2 2x 1
7
1
2 2 2x
I dx dx dx dx I1 I 2 .
2 2 2
0 3 2x x 0 3 2x x 0 3 2x x 0 3 2 x x2
1 1
7 7
+ Tính I 1 dx dx .
0 3 2 x x2 0 4 x 1
2
x 0 t
Đặt x 1 2 sin t , t ; dx 2 cos tdt . Đổi cận 6 .
2 2 x 1 t 0
0 0
14 cos t 14 cos t 0 7
Vì t ; 0 cos t 0 I1 dt 2 cos t dt 7t .
6 4 4 sin t 2
6 6
6 6
1
2 2 2x 2 2x x 0 t 3
+ Tính I 2 dx . Đặt t 3 2 x x 2 dt dx . Đổi cận .
0 3 2x x2 2 3 2 x x2 x 1 t 2
2
2
I 2 4 dt 4 t 3
8 4 3.
3
7
I I1 I 2 4 3 8.
6
7
2
4x 3
c) I dx .
1 5 4x x2
2
Ta có: 5 4 x x 2 ' 4 2 x và 4 x 3 5 2 4 2 x .
7 7 7
2
4x 3 2
5 2 2 4 2x
I dx dx dx I1 I 2 .
1 5 4x x2 1 5 4x x2 1 5 4x x2
2 2 2
7 7
2 2
5 5
+ Tính I1 dx dx .
1 5 4x x2 1 9 x 2
2
2 2
7
x t
2 6 .
Đặt x 2 3 sin t , t ; dx 3 cos tdt . Đổi cận
2 2 x t
1
2 6
6
5.3cos t 5
I1 dt .
9 9 sin 2 t 3
6
7
2 2 4 2x
+ Tính I 2 dx .
1 5 4x x2
2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 165 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 3 3
x t
4 2x 2 2 I 0
Đặt t 5 4 x x 2 dt dx . Đổi cận 2
2
2 5 4x x x 7 t 3 3
2 2
5 5
I I1 I 2 0 .
3 3
3 5 1
1 a
Bài toán 8: Tính các tích phân sau: a) I dx b) I dx
5 x2 9 0 3 x 2 12
Lời giải:
3 5
1
a) I dx
2
5 x 9
x x x2 9 udx du dx
Đặt u x x 2 9 du 1 dx dx .
2 2 2 u
x 9 x 9 x 9 x2 9
x 5 u 9
Đổi cận .
x 3 5 u 6 3 5
63 5
du 63 5 2 5
I u
ln u 9
ln
3
.
9
1 1
a a 1
b) I dx dx
2 2
0 3x 12 3 0 x 4
2 x x2 4 du dx
Đặt u x x 4 du dx .
2
x 4 u x2 4
1 5 1 5
a 1 a a 1 5
I u
du ln u ln
2
.
3 2 3 2 3
3. Bài tập tự luyện
Bài tập 1: Tính các tích phân sau:
1 2 2
x dx
a) I x 1 xdx b) I dx c) I
0 1 1 x 1 1 x3x
2 1 2
dx x 3dx dx
d) I e) I f) I x.
2
1 x 1 x 1 0 x 1 2 x2 1
3
4 4 4
4x 1 1 2x2 4x 1
g) I dx h) I dx. i) I dx
0 2x 1 2 0 3x 1 6 x 1 0 2x 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 166 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 3 1
x2 x2 2x 1
j) I dx k) I e x dx l) I dx
0 2x 1 0 x 1 1 x2 x 1
1 1 5
x3 dx
m) I ( x 1)3 2 x x 2 .dx. n) I dx o) I
0 0 4 x2 1 x 3x 1
2 3 4 2
dx dx dx
p) I q) I x r) I
5 x x2 4 7 x2 9 1 x x3 1
4 2 4 x +1
dx 2 x e4
s) I t) I dx u) I dx
1 x.(1 x ) 0 1 2x 1 x
3
2 1 2 3
5x 3 dx dx
d) I dx e) I f) I
0 3 x2 0 x 1 x2 2x 2 5 x. x 2 4
2 2 ln 2
2x dx e2x
g) I .dx h) I i) I .dx
0
2x 1 x x3 1 0 ex 1
2 1 5
xdx x 3dx x3
j) I k) I l) I x dx
1 x x2 1 0 x2 x4 1 0 x2 4
1 1
2 x x3 dx 0 dx
m) I dx n) I 1 x o) I 1
2 2
0 1 1 x 1 1 x 2 ( x 1) 3 2 x x 2
64 1 4 27
dx x x 2
p) I q) I dx r) I x dx
3 3
1 x x 0 1 x 1 x2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 167 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Bước 1: Giải phương trình f x 0 xi ?
xi
f x dx f x dx f x dx
xi
Sau đó phá trị tuyệt đối, trở về tích phân cơ bản.
Chú ý: Đối với bài toán có nhiều dấu trị tuyệt đối lồng vào nhau
f x , g x , h x ,...
ta sẽ mượn bảng xét dấu để phá trị tuyệt đối.
2 1 5
x 2 x2 1
d) x 1 x x 2 dx e) I x 4 2
x 12
dx f) I
x
dx
1 1 1
Lời giải:
2
2
a) Tính I x 1 dx
2
Lập bảng xét dấu của x2 1 trên đoạn
2; 2
x 2 1 1 2
x2 1 0 0
2 1 1 2
x 2 1 dx x
2
Do đó I 1 dx 1 x 2 dx x 2 1 dx
2 2 1 1
x3 1 x3 1 x3 2
x x x 4 .
3 2 3 1 3 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 168 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
3
b) Tính x 3 2 x 2 xdx
0
3 3 3
I x 3 2 x 2 xdx x x 2 2 x 1 dx x 1 xdx
0 0 0
1 3 1 3
x 1 xdx x 1 xdx 1 x xdx x 1 xdx
0 1 0 1
1 3 1 3
1 3
3 1
2 2 2 2 24 3 8
x 2 x 2 dx x 2 x 2 dx x x x 2 x x 2 x x x .
0 1 3 5 0 5 3 1 15
5
c) Tính x 2 x 2 dx
3
Ta sẽ mượn bảng xét dấu để phá trị tuyệt đối:
x 3 2 2 5
x2 x 2 0 x2 x2
x2 x 2 x 2 0 x 2
x2 x2 4 2x 4
d) Tính x 1 x x 2 dx
1
Ta sẽ mượn bảng xét dấu để phá trị tuyệt đối:
x 1 1 2
1 x 1 x 0 x 1
x2 x2 x2
x 1 x x 2 x 1 x3
1 2
I
1
x 1 x x 2 dx x 1 x x 2 dx
1
1 2
1 2
x2 x2 1
x 1 dx x 3 dx x 3x .
1 1 2 1 2 1 2
1
x
e) Tính I x 4
dx
1 x 2 12
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 169 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 0 1 0 1
x x x x x
Ta có: I x 4
dx x dx dx dx 4 dx
1 x 2 12 1
4
x 2 12 0 x 4 x 2 12 4 2
1 x x 12
2
0 x x 12
x 1 t 1
2
Đặt t x dt 2 xdx . Đổi cận: x 0 t 0 .
x 1 t 1
0 1 1 1
1 dt 1 dt 1 dt 1 dt
I 2
2 2 2
2 1 t t 12 2 0 t t 12 2 0 t t 12 2 0 t t 12
1
1 t 3 t 4
1
dt 1 1 1 1 t4 2 3
2 dt dt ln ln .
0 t t 12
7 t 3 t 4 7 t4 t3 7 t3 0
7 4
5
2 x2 1
f) Tính I dx
1
x
5 2 5
2 x2 1 2 x2 1 2 x2 1
Ta có: I dx dx dx
1
x 1
x 2
x
2
2 2 x 1 5
2 x 2 1 2 5 2x 5 2x 3
dx dx dx dx
1
x 2
x 1 x 2 x
2 5 5 3
x dx 2 dx
1
x 2
x
2 5
5 ln x x 2 x 3 ln x
1 2
8 ln 2 3 ln 5 4.
3
Bài toán 2: Tính các tích phân sau: a) 1 sin 2xdx b) tan 2 x cot 2 x 2dx
0
6
Lời giải:
a) Tính 1 sin 2xdx
0
2
Ta có: 1 sin 2 x sin 2 x cos 2 x 2 sin x cos x sin x cos x sin x cos x 2 sin x
4
3
Với x 0; x ; .
4 4 4
+ Với x ; 0 thì sin x 0
4 4 4
3
+ Với x 0; thì sin x 0
4 4 4
4
4
I 2 sin x dx 2 sin x dx 2 cos x 2 cos x 2 2.
0 4 4 4 0 4
4 4
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 170 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
3
b) Tính tan 2 x cot 2 x 2dx
6
2
x 2x
6 3 3 3
sin 2 x 0 cos 2 x
+ 2 x ; thì 0 khi x ;
3 2 cos 2 x 0 sin 2 x 6 4
2 sin 2 x 0 cos 2 x
+ 2 x ; thì 0 khi 2 x ;
2 3 cos 2 x 0 sin 2 x 4 3
I 2
cos 2 x 3
dx 2
4
cos 2 x
dx
4 d sin 2 x
dx 3 d sin 2x dx ln sin 2x
4
ln sin 2 x
3
2 ln
2
.
sin 2 x sin 2 x sin 2 x sin 2 x
6
4 3
6 4 6 4
3. Bài tập tự luyện
Tính các tích phân sau:
2 1
a) I x 2 x dx ĐS: 1
b) x 1 x dx ĐS: 0
0 2
1 2
1
c) I 4 x 2 4 x 1dx ĐS: d) sin x dx ĐS: 2
0 2
2
2
e) 1 sin xdx ĐS: 4 2 f) 1 cos xdx ĐS: 2 2
0
0
2
3 112 24 3
g) I 2 x x 1 dx ĐS: 6 h) x 4 4 x 2 3 dx ĐS:
2
3 15
5
109
2 2 x2 x2 2
i) x 3 x 2 4 x 3 dx ĐS:
6
j) I 4
4
4 2
dx
ĐS:
3
0 0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 171 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Lời giải:
o Gọi lệnh tính giá trị tích phân y
e2x
o Điền hàm f x và các cận 1 và ln 2 vào máy tính Casio Rồi nhấn nút = ta nhận
e2x 1
được ngay kết quả của tích phân là 0,7956...
yaQK^2Q)RsQK^2Q)$p1$$$1Eh2
)=
o Giữ nguyên kết quả này ở máy tính Casio số 1 , dùng máy tính Casio thứ 2 để tính kết qua
của các đáp án A, B, C, D ta thấy đáp số A
Đây là giá trị giống hệt tích phân, vậy A là đáp số chính xác.
e
x 2 2 ln x
Bài toán 2: [THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh 2017] Tính tích phân I dx :
1
x
2
1 e 1 e2
A. I e 2 B. I C. I e 2 1 D. I
2 2 2
Lời giải:
e 2
x 2 ln x e2 1
o Tính tích phân I dx 4.1945... Đáp số chính xác là B
1
x 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 172 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
yaQ)d+2hQ))RQ)R1EQK=
o Chú ý: Tự luận ta nên tách tích phân thành 2 tích phân con để dễ xử lý :
e e
1
I xdx 2 ln x. dx
1 1
x
1 1
Nếu tích phân “xuất hiện cụm dx “ thì Đặt ln x t , vi phân hai vế dx dt .
x x
e 1
x 1 t 0 e2 1
Đổi biến :
x e t 1
. Khi đó tích phân trở thành xdx 2 tdt
1 o
2
.
Bài toán 3: [Báo Toán học tuổi trẻ T11 năm 2016]
4 2 1
So sánh các tích phân I xdx , J sin x cos xdx , K x.e x .Ta có kết quả nào sau đây:
2
1 0 0
A. I K J B. I J K C. J I K D. K I J
Lời giải:
o Tính giá trị tích phân I ta được I 4.6666... và ghi giá trị này ra nháp.
ysQ)R1E4=n
o Tính giá trị tích phân J ta được J 0.3333... và lại ghi giá trị này ra nháp
qw4yjQ))dkQ))R0EaqKR2= n
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 173 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
Bài toán 4: [Báo Toán Học Tuổi Trẻ tháng 12 năm 2016] Tích phân 3x 1 2 x dx bằng
0
1 7 11
A. B. C. D. 0
6 6 6
Lời giải:
o Cách gọi lệnh giá trị tuyệt đối qc
o Khi biết lệnh giá trị tuyệt đối rồi chúng ta nhập tích phân và tính giá trị một cách bình
thường
y(qc3Q)p1$p2qcQ)$)R0E1
Đây chính là giá trị xuất hiện ở đáp số A. Vậy A là đáp số chính xác của bài toán.
6
1
Bài toán 5: [Chuyên Khoa học tự nhiên 2017] Nếu sin n x cos xdx thì n bằng :
0
64
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Lời giải:
6
1 1
o Với n 2 tính giá trị tích phân sin 2 x cos xdx Đáp án A sai
0
24 64
yjQ))dOkQ))R0EaqKR6=
6
1
o Với n 3 tính giá trị tích phân sin 3 x cos xdx Đáp án B chính xác
0
64
yjQ))^3$OkQ))R0EaqKR6=
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 174 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Chú ý: Tự luận với dấu hiệu “xuất hiện cụm cos xdx ” ta sẽ đặt t sin x .
a
cos 2 x 1
Bài toán 6: [THPT Nho Quan – Ninh Bình 2017] Cho 1 2 sin 2x dx 4 ln 3 . Tìm giá trị của a :
0
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Lời giải:
3
cos 2 x 1
o Thử với a 3. Tính tích phân 1 2sin 2 x dx 0.2512... 4 ln 3 Đáp số A sai
0
qw4yak2Q))R1+2j2Q))R0EaqKR
3=
4
cos 2 x 1
o Thử với a 4 Tính tích phân 1 2 sin 2x dx 0.2746 4 ln 3 Đáp số C đúng.
0
$$E$R$o4=
Chú ý: Tự luận với dấu hiệu “xuất hiện cụm cos 2xdx ” ta sẽ đặt sin 2x t là ẩn phụ.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 175 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
f a , b , c A
Vậy ta sẽ ép được hệ phương trình . Để giải hệ phương trình này ta sẽ sử dụng
h a , b , c m
chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE hoặc chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của máy tính
Casio.
(Xem các bài toán minh họa 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12)
b. Kỹ thuật ép cận nguyên hàm: Cho nguyên hàm gốc f x dx và nguyên hàm hệ quả
f u t dt qua phép đổi biến x u t . Để sử dụng được máy tính Casio ta ép hệ số cho
nguyên hàm gốc để trở thành tích phân xác định f x dx
. Vì nguyên hàm gốc và nguyên
'
hàm hệ quả là tương đương nên f x dx f u t dx ( ', ' là 2 cận mới) .
'
16
o Khi đó A a ln 2 b ln 3 c ln 5 A ln 2 a.3b.5c 2 a.3b.5c e A 15
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 176 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
QK^Qz=
16 2.2.2.2
Dễ thấy 2 4.31.51 2 a.3b.5c a 4; b 1; c 1 S 2
15 3.5
Đáp số chính xác là B.
Nhận xét: Đây là bài toán tích phân hữu tỉ, có thể phân tích về tích phân cơ bản như sau:
1 1 1 1
x x x x 1 x x 1
2
2
Bài toán 2: Cho I ln x 1 dx a ln 3 b ln 2 c a , b , c Z . Tính giá trị của biểu thức
1
A abc
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải:
2
o Tính giá trị tích phân I ln x 1 dx rồi lưu giá trị này vào biến A
1
yhQ)+1)R1E2=qJz
eA
o Khi đó a ln 3 b ln 2 c A ln(3a.2b.e c ) ln e A 3a.2b.e c e A 3a.2b
ec
eA
Để tính được 3 a.2 b ta sử dụng chức năng MODE 7 với hàm f X 3a.2b
ec
w7aQK^QzRQK^Q)==p9=10=1=
Quan sát màn hình xem giá trị nào của f X (cũng là của 3a.2 b ) là số hữu tỉ thì nhận(vì a , b
là các số nguyên)
27
Dễ thấy với X c 1 thì 3a.2 b 6.75 3 3.2 2 a 3; b 2
4
Tóm lại a b c 3 2 1 0
Đáp án A là đáp án chính xác.
Nhận xét: Bài toán này có thể làm tự luận bằng phương pháp từng phần sẽ nhanh hơn, bài toán
này đưa ra để lấy ý tưởng giải những bài toán khó hơn.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 177 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2
sin x cos x
Bài toán 3: Cho I dx a b ln 3 c ln 2 a , b , c Q . Tính giá trị của biểu thức :
sin x cos x
4
A abc
1 1
A. 0 B. C. D. 2
2 3
Lời giải:
2
sin x cos x
o Tính giá trị tích phân I dx rồi lưu giá trị này vào biến A
sin x cos x
4
yajQ))pkQ))RjQ))+kQ))R
aqKR4EEaqKR2=qJz
1
1
3a b.2c 2 30.2 2 a b 0; c
2
1 1
Tóm lại a b c 0
2 2
Đáp án B là đáp án chính xác.
4
Bài toán 4: Cho I sin 4 xdx a b a , b Q . Tính giá trị của biểu thức A a b
0
11 5
A. B. C. 4 D. 7
32 32
Lời giải:
4
o Tính giá trị tích phân I sin 4 xdx a b rồi lưu giá trị này vào biến A
0
yjQ))^4R0EaqKR4=qJz
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 178 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
a b A
o Khi đó a b A . Nếu đáp số B đúng thì hệ 5 có nghiệm hữu tỉ (thuộc Q )
a b
32
==$$Rp5P32==
3 1 5
Rõ ràng a ; b là các số hữu tỉ. Suy ra a b
32 4 32
B là đáp án chính xác.
4
2 a a
Bài toán 5: Cho I x 1 sin 2 x dx a , b , c Z với là phân số tối giản. Tính biểu
0
b b
thức A a b
A. 20 B. 40 C. 60 D. 10
Lời giải:
4
o Tính giá trị tích phân I x 1 sin 2 x dx rồi lưu giá trị này vào biến A
0
yQ)(1+j2Q)))R0EaqKR4=q
Jz
2 a 2 a
o Khi đó A . Nếu đáp số A đúng thì a b 20 b 20 a A
b 20 a
Sử dụng chức năng SHIFT SOLVE để tìm a (với a là số nguyên )
QzQraqKd+Q)R20pQ)qr=
10=
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 179 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2
ae 4 b a b
Bài toán 6: Cho I x 3 ln 2 xdx
c
a, b, c Z với ; là các phân số tối giản. Tính biểu
c c
1
thức A a b
A. 15 B. 28 C. 36 D. 46
Lời giải:
2
o Tính giá trị tích phân I x 3 ln 2 xdx rồi lưu giá trị này vào biến A
1
yQ)(1+j2Q)))R0EaqKR4=
qJz
ae 4 b
o Khi đó A . Nếu đáp số A đúng thì c 15 a b 15 A a.A b.A a.e 4 b
c
15 A a.A a.e 4
b
A1
Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm a (với a là số nguyên )
w7a15QzpQzQ)pQK^4$Q)R
Qz+1==p9=10=1=
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 8
[Thi học sinh giỏi tỉnh Phú Thọ năm 2017]
Lời giải:
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 180 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
4
cos x
o Tính sin x cos x dx 0.5659... A
0
qw4yakQ))RjQ))+kQ))R0EaqK
R4=
1
A ln b
1 4
Vậy ta có : a ln b 0.5659... A a
4
1
A ln b
1 4 1 1
o Nếu đáp số A đúng thì ab .b b A ln b 0
2 2 4 2
Sử dụng chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE để tìm b
Q)(Qzpa1R4$QQhQ)))paqKR2$
qr=0.5=
1
b2a thỏa điều kiện 0 a 1.1 b 3
8
Đáp số B chính xác của bài toán.
4
Bài toán 8: Cho tích phân tan
2
xdx a b a , b Q . Tính giá trị của biểu thức P a b
0
5 3 1 11
A. P B. P C. P D. P
4 4 4 4
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 181 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Lời giải:
4
2
o Tính giá trị tích phân tan xdx rồi lưu vào biến A
0
qw4ylQ))dR0EaqKR4=qJz
a b A
o Nếu đáp số A đúng ta có hệ phương trình 5 a 1.7334... không phải là số hữu
a b 4
tỉ Đáp số A sai
w511=qK=Qz=1=1=5P4==
a b A
a 1
o Tương tự như vậy với đáp án B ta có hệ phương trình 3 .
a b b 2
4
B là đáp số chính xác
==$$R3P4===
2
1 x x
Bài toán 9: Cho tích phân a , b Q 2
e dx a.e 2 b.e a, b Q . Tính giá trị của biểu thức
1 x
P ab
A. P 0.5 B. P 1 C. P 1 D. P 2
Lời giải:
2
1 x x
o Tính giá trị tích phân 2
e dx rồi lưu vào biến A
1 x
ya1pQ)RQ)d$QK^Q)R1E2=qJz
2
ae be A a 0.5
o Với đáp số A ta có hệ phương trình
a b 0.5 b 1
w51QKd=QK=Qz=1=1=0.5===
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 182 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
A. P 3 B. P 2 C. P 2 D. P 1
Lời giải:
2
cos 3 x 2 cos x
o Tính giá trị tích phân 2 3 sin x cos 2x dx rồi lưu vào biến A
0
yak3Q))+2kQ))R2+3jQ))pk2
QR0Ea )q K=
2R qJz
eA
o Vậy a ln 2 b ln 3 c A ln 2 a.3b.e c ln e A 2 a.3b
ec
. Tìm 2 a.3b bằng chức năng lập
25 5.5
o Vậy a ln 2 b ln 5 c ln 11 A ln 2 a.5b.11c ln e A 2 a.5b.11c e A
22 2.11
52.2 1.111 .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 183 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Rõ ràng a 1; b 2; c 1 P a b c 1 2 2 1
Đáp số chính xác là A.
2
x2 2x 2
Bài toán 12: Cho tích phân 1 x2 x dx a ln 2 b ln 3 c a, b, c Z . Tính giá trị của biểu
thức P a b c
A. P 3 B. P 2 C. 4 D. 1
Lời giải:
4
dx
o Tính giá trị tích phân 2x 2
rồi lưu vào biến A
1 5x 3
yaQ)d+2Q)+2RQ)d+Q)R1E2=q Jz
eA
o Vậy a ln 2 b ln 3 c A ln 2 a.3b.e c ln e A 2 a.3b.e c e A 2 a.3b
ec
. Tìm 2a.3b bằng
8
Ta được 2 a.3b 2.66 6 2 3.31 a 3; b 1 với X c 1 .
3
P a b c 3 1 1 3 Đáp số chính xác là A.
2
Bài toán 13: Cho tích phân I e sin x sin 2 xdx . Nếu đổi biến số t sin x thì :
0
2 1 1 2
A. I e t .t.dt B. I e t .t.dt C. I 2 e t .t.dt D. I 2 e t .t.dt
0 0 0 0
yQK^jQ))$j2Q))R0EaqKR 2=
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 184 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
o Nếu đáp án A đúng thì giá trị tích phân ở câu A phải giống giá trị tích phân ở đề bài và cùng
2
bằng 2. Tính I e t .t.dt
0
yQK^Q)$Q)R0EaqKR2=
2yQ)QK^Q)R0E1=
f t dt
3
. Khi đó f t là hàm nào trong các hàm số sau ?
A. f t
2t 2 3
B. f t
2t 2
8t 3 t 2
t2 t
C. f t
2t 2 3
D. f t
2t 2
8t 3 t 2
2 t 2 2t
(Trích đề thi ĐH khối D năm 2011)
Lời giải:
4
4x 1
o Tính giá trị tích phân I dx
0 2x 1 2
ya4Q)p1Rs2Q)+1$+2R0E4=
5
2t 2 3 2t 2 3
o Nếu đáp án A đúng thì f t và giá trị tích phân I 3 t 2 dt 6.2250... điều này là
t2
5
2t 2 3
sai vì I dt 9.6923...
3
t2
ya2Q)dp3RQ)+2R3E5=
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 185 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Bài toán 15: Nếu sử dụng phương pháp đổi biến với ẩn phụ t x 2 1 đưa tích phân
2
dx
I x thành tích phân nào sau đây ?
2 x2 1
3
2 1 2 1
dt dt dt dt
A. B. C. t t D. t t
2
2
t 1 1
2
t 1 2
2
1 1
2
1
3 3 3 3
Lời giải:
2
dx
o Tính giá trị tích phân I x
2 x 12 12
3
ya1RQ)sQ)dp1Ra2Rs3EEs2=
Tích phân nào có giá trị bằng thì đó là đáp án đúng.
12
1
dt
Ta có đáp án B có giá trị : t 2
1 1 12
3
qw4ya1RQ)d+1Ra1Rs3EE1=
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 186 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Bài toán 16: Nếu sử dụng phương pháp đổi biến với ẩn phụ t 1 3 cos x đưa nguyên hàm
sin 2 x sin x
I dx thành nguyên hàm nào sau đây ?
1 3 cos x
2t 2 1 1 2t 2 1 2t 1 1 2t 1
A. dt B. dt C. dt D. dt
t 9 t
t 9 t
Lời giải:
2
sin 2 x sin x
o Chọn cận 0 và . Tính giá trị tích phân I dx
2 0 1 3 cos x
yaj2Q))+jQ))Rs1+3kQ))R0E
aqKR2=
x 0 t 1 cos 3 x 4
o Tiến hành đổi biến thì phải đổi cận
x t 1
2
1
1 2t 1
o Với đáp số D ta có dt
94 t
a1R9$yap2Q)p1RsQ)R4E1=nn
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 187 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
7
A. I 1 . B. I 1 . . C. I 3 . D. I
2
Câu 2. (Chuyên Lam Sơn – 2016 – 2017) Cho hàm f x là hàm liên tục trên đoạn a; b với a b
và F x là một nguyên hàm của hàm f x trên a; b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
b
A. kf x dx k F b F a
a
a
B. f x dx F b F a
b
C. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng x a; x b ; đồ thị của hàm số
y f x và trục hoành được tính theo công thức S F b F a
b
b
D. f 2x 3 dx F 2x 3
a
a
Câu 3. (THPT Chuyên Đại học Vinh lần 1) Giả sử f x là hàm liên tục trên và các số thực
a b c . Mệnh đề nào sau đây sai ?
c b c b c c
A. f x dx f x dx f x dx. B. f x dx f x dx f x dx.
a a b a a b
b a c b b
C. f x dx f x dx f x dx. D. cf x dx c f x dx .
a b a a a
Câu 4. (THPT Ngô Sỹ Liên năm 2016 – 2017) Cho hàm số f x liên tục trên 0;10 thỏa mãn
10 6 2 10
A. 10 B. 4 C. 4 D. 7
Câu 5. (THPT Thanh Chương 1 – Nghệ An )
1 2 2
Biết f x dx 3; f x g x dx 3; f x g x dx 7 . Tính P min
8 2 ?
0 0 0
A. I 2 B. I 2 C. I 0 D. I 3
3
Câu 6. (Sở GD và ĐT Bình Phước 2) Nếu f (0) 1 , f ( x) liên tục và f ( x)dx 9 . Tính f (3)
0
A. 3 B. 9 C. 10 D. 6
2 4 4
Câu 7. (Chuyên Thái Bình lần 3) Cho f ( x)dx 1 , f (t)dt 4 . Tính I f ( y)dy.
2 2 2
A. I 5. B. I 3. C. I 3. D. I 5.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 188 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Câu 8. Cho f x , g( x) là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
b b b b b
A.
a
f ( x)dx f ( y)dy
a
B. f ( x) g( x) dx f ( x)dx g( x)dx.
a a a
a b b b
C. f ( x)dx 0.
a
D. f ( x) g( x) dx f ( x)dx g( x)dx.
a a a
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b a b a
A. f x dx f x dx B. f x dx f x dx
a b a b
b b b a
C. f x dx 2 f x d 2 x D. f x dx 2 f x dx
a a a b
Câu 10. Cho hàm số y f x , y g x liên tục trên a; b . Khẳng định nào đúng?
b b b b b b
A. f x g x dx f x dx g x dx .
a a a
B.
a
f x .g x dx f x dx. g x dx .
a a
b
b b b
f x f x dx
C. kf x dx f kx dx . D. g x dx a
b
.
g x dx
a a a
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên và a . Khẳng định nào đúng?
a a a a
A. f x dx 1. B. f x dx 0. C. f x dx 1. D. f x dx 2 f a .
a a a a
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1 1 1
1 x2 1
A. xdx 1. B. dx ln 2.
x
C. xdx .
2
D. xdx 2.
0 2 0 0
3 6
Câu 13. Cho hàm số f x , g x liên tục trên 1; 6 sao cho f x dx 3, f x dx 4 .
1 3
Tính
6
I f x dx .
1
A. I 7. B. I 1. C. I 1. D. I 7.
Câu 14. Cho hàm số y f x liên tục trên và a , b , c thỏa mãn a b c . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
c b c c b c
A. f x dx f x dx f x dx B. f x dx f x dx f x dx
a a b a a b
c b c c b b
C. f x dx f x dx f x dx D. f x dx f x dx f x dx
a a b a a c
4 4
Câu 15. Cho hàm số f x , g x liên tục trên sao cho f x dx 2, g x dx 2 . Tính
2 2
4
I f x g x dx .
2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 189 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
A. I 0. B. I 2. C. I 4. D. I 4.
3 3
Câu 16. Cho hàm số f x liên tục trên sao cho f x dx 3 . Tính I 2 f x dx .
1 1
A. I 3. B. I 3. C. I 6. D. I 6.
1
Câu 17. Cho f ( x) 4 xf ( x 2 ) 3x. Tính tích phân I f ( x)dx.
0
1 1
A. I . B. I . C. I 2. D. I 2.
2 2
3 2
Câu 18. Cho hàm số f x liên tục trên [1; ) và f
0
x 1 dx 8 . Tính I xf x dx .
1
1 1
A. I 4 . B. I 4 . C. I . D. I .
4 4
2 12
f (2 tan 3x)
Câu 19. Cho f ( x)dx 4 . Tính tích phân I
0 0 cos2 3x
dx.
1 2 4 8
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 3 3
2 2
2
Câu 20. Cho f ( x)dx 7 .tính tích phân I 8 xf ( x )dx.
1 1
A. I 7. B . I 8. C. I 13. D. I 23.
2
1
3
a b
Câu 25. (Sở GD Yên Bái 2016 – 2017 lần 1) Biết I sin x 1dx , a , b,c . Tính
1
c
P abc ?
A. P 81. B. P 81. C. P 9. D. P 9.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 190 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
4
Câu 26. (Chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị 2016 – 2017 lần 1) Biết x cos 2 xdx a b , trong đó a, b
0
1 1 1 1
A. I
9
2e 3 1 . B. I
2
2e 3 1 . C. I
2
2e 3 1 . D. I
9
2e 3 1 .
2
ln x 1
Câu 28. (Chuyên Hùng Vương–Phú Thọ) Cho dx a ln 2 b ln 3 , với a,b là các số hữu tỉ.
1 x2
Tính P a 4b
A. P 1 . B. P 0. C. P 3. D. P 3.
x
Câu 29. (Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 3) Cho hàm số f ( x) t sin tdt. Tính f ' .
x 2
A. . B. 0. C. 2 . D. .
2
ln x b
Câu 30. (THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam lần 3 2016 – 2017) Biết 2
dx a ln 2 (với a là số
1 x
c
b
thực , b ,c là các số nguyên dương và là phân số tối giản). Tính giá trị của 2a 3b c là:
c
A. 4. B. -6. C. 6. D. 5.
1
Tính S 3a b .
A. S 7 . B. S 11 . C. S 8 . D. S 9
2
Câu 32. (Sở GD Lâm Đồng năm 2016 – 2017) Cho biết ln 9 x 2 dx a ln 5 b ln2 c , với a, b, c là
1
A. I 32. B. I 8. C. I 16. D. I 4.
Câu 34. (Đề thi thử nghiệm – Bộ GD & ĐT năm 2016 – 2017 lần 3) Cho hàm số f x thỏa mãn
1 1
A. I 12 . B. I 8 . C. I 12 . D. I 8 .
Câu 35. (Sở GD & ĐT Bắc Giang 2016 – 2017) Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn
9 2 3
f ( x)
dx 4 và f (sin x).cos x.dx 2. Tính tích phân I f ( x)dx.
1 x 0 0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 191 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
A. I 2. B. I 6. C. I 4. D. I 10.
Câu 36. (THPT Chuyên Lào Cai lần 1 2016 – 2017) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và các tích
1 1
4
x 2 f ( x)
phân f (tan x)dx 4 và 2 dx 2. Tính tích phân I f ( x)dx.
0 0 x 1 0
A. I 6. B. I 2. C. I 3. D. I 1.
Câu 37. (THPT Chuyên Lào Cai lần 1 2016 – 2017) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và
2 1
f (2) 16, f ( x)dx 4. Tính tích phân I x. f (2x)dx.
0 0
A. I 2. B. I 1. C. I 3. D. I 8.
Câu 39. (THPT Phạm Văn Đồng – Phú Yên 2016 – 2017) Cho f là hàm số liên tục trên đoạn a; b
b b
thỏa mãn f ( x)dx 7. Tính I f ( a b x)dx.
a a
A. I 7. B. I a b 7. C. I 7 a b. D. I a b 7.
Câu 40. (Sở GD & ĐT Hà Nội lần 1 2016 – 2017) Cho f ( x) là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn
2 3 6
6; 6 . Biết rằng
f ( x)dx 8 và f (2x)dx 3. Tính I f ( x)dx.
1 1 1
A. I 11. B. I 5. C. I 2. D. I 14.
4
Câu 41. Tính tích phân I 2 x 1dx.
0
26 52 39
A. . B. . C. 13. D. .
3 3 2
3
x
Câu 42. Tính tích phân I sin dx.
0 2 3
1 1
A. 1. B. 1. C. . D. .
2 2
1
Câu 43. Giá trị của tích phân I x x 2 1dx là:
0
1 1 1
A. I (2 2 1) . B. I (2 2 1) . C. I (2 2 1) . D. cos2 x sin xdx
3 3 3 0 .
Câu 44. Tích phân bằng:
2 2 3
A. . B. . C. . D. 0 .
3 3 2
2
Câu 45. Tính tích phân I 2 x x 2 1dx bằng cách đặt u x 2 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 192 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
3 2 3 2
1
A. I 2 udu . B. I udu . C. I udu . D. I udu .
0 1 0 2 1
4
x2
Câu 46. Cho tích phân I dx , khi đặt t 2 x 1 thì I sẽ trở thành?
0 2x 1
3 3 3 3
1 t2 3
A. I t 2 3 dt .
B. I 2 t 2 3 dt . C. I
2 1
t 2 3 dt . D. I
2t
dt .
1 1 1
2
5
Câu 47. Tính tích phân I 2 x 1 dx
1
182
A. . B. 2 . C. 20 . D. 21 .
3
1
Câu 48. Bài toán tính tích phân I ( x 1)2 dx được một học sinh giải theo ba bước sau:.
2
2
I. Đặt ẩn phụ t ( x 1) , suy ra dt 2( x 1)dx .
dt dt
II. Từ đây suy ra dx dx . Đổi cận
2( x 1) 2 t
x 2 1
t 1 4
1 4 4
t 1 3 7
III. Vậy I ( x 1)2 dx dt t .
2 2 t 1 1 3 3
Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ Bước I. B. Sai ở Bước III. C. Sai từ Bước II. D. Bài giải đúng.
3
sin 2 x
Câu 49. Xét tích phân I 1 cos x dx . Thực hiện phép đổi biến t cos x , ta có thể đưa I về dạng
0
3 3 3
A. ln 3 . B. ln 2 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
5 4 8
Câu 52. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của cos 2 x.sin xdx ?
0
2 2 2
A. . B. 0 . C. . D. .
3 3 3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 193 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
xdx
Câu 53. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của ?
0 4 5x2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 10
1 2
x
Câu 54. Tính tích phân I f ( x)dx 1. Tính tích phân K f dx.
0 0 2
1 1
A. 1. B. 2. C. . D. .
2 2
e
1 a a
Câu 55. Cho biết I dx ln , với a , b là các số nguyên dương và là phân số tối giản.
1
x(ln x 1) b b
2
Tính S a b.
A. 5. B. 3. C. 3. D. 1.
1
Câu 56. Cho I x 5 1 x 2 dx . Nếu đặt 1 x 2 t thì I bằng :
0
1 0 1 0
2
A. t 1 t dt . 2
B. t 1 t dt . 2
C. t 1 t 2
dt . D. t
4
t 2 dt .
0 1 0 1
2
1
Câu 57. Cho I 2
dx . Nếu đặt x 2 tan t . Trong khẳng định sau, khẳng định nào sai?
0 x 4
A. 4 x 4 1 tan 2 t .
2
B. dx 2 1 tan 2 t dt .
4
1 3
C. I dt . D. I .
0
2 4
Câu 58. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin 3 x.cos x và F 0 . Tìm F
2
1 1
A. F . B. F . C. F . D. F .
2 2 4 2 4 2
2
sin 2x.dx
Câu 59. Tính tích phân I 2
?
0 1 sin x
A. 1 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 1 .
e
ln x 1
Câu 60. Biết x 2
dx a ln 2 b với a , b là các số nguyên dương. Tính giá trị a 2b :
2
A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .
e
1 ln x
Câu 61. Cho tích phân: I dx .Đặt u 1 ln x .Khi đó I bằng
1
2x
0 0 0 1
u2
A. I u2 du . B. I u2 du . C. I du . D. I u2 du .
1 1 1
2 0
1 7
x
Câu 62. Tích phân (1 x ) 2 5
dx bằng
0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 194 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 3 2 4
1 (t 1)3 (t 1)3 1 (t 1)3 3 (t 1)3
A. dt . B. dt . C. dt . D. dt .
2 1 t5 1 t5 2 1 t4 2 1 t4
2
Câu 63. Cho tích phân I 1 3cos x .sin xdx .Đặt u 3 cos x 1 .Khi đó I bằng
0
3 2 2 3
2 2 2
A. u2 du . B. u2 du . C. u3 . D. u2 du .
31 30 9 1 1
1
dx
Câu 64. Giá trị của tích phân I 2
là:
0 1 x
3 5
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 4 4 4
2
Câu 65. Tích phân 4 x 2 dx có giá trị là:
0
A. . B. . C. . D. .
4 2 3
4 1
1
Câu 66. Trong các hàm f(t) sau, hàm nào thỏa mãn (1 tan x)4 dx f (t )dt ?
0 cos2 x 0
2 4
A. f (t ) t . B. f (t ) t . C. f (t ) (1 t )2 . D. f (t ) (t 1)3 .
Câu 67. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [a;b] và f(a) = f(b). Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
b b
f x e dx ln b a .
f x f x
A.
a
B. f x e
a
dx e .
b b
f x e dx 1 .
f x f x
C.
a
D. f x e
a
dx 0 .
12
n 1
Câu 68. Cho biết sin 2 x cos 2 xdx , với n là số nguyên dương. Giá trị của n là:
0
128
A. 6. B. 7. C. 3. D. 6.
1
xdx 1 a
Câu 69. Biết I 2
ln thì a2 - b bằng:
0 4x 2 b
A. 13. B. 5. C. -4. D. 0.
2
xdx 1
Câu 70. Biết I x 2
lnb . Chọn đáp án đúng:
1 2 a
A. ab=6. B. a =b. C. 2a – b = 1. D. a>b.
3
3 2
Câu 71. Tính giá trị của I f sin 2 x cos 2 x dx khi biết
0 3 3 f x dx 2
0
A. 2. B. 2 . C. 1. D. 1 .
e
f ln x
Câu 72. Cho hàm số y f x liên tục trên và dx e. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1
x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 195 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 1 e e
A. f x dx 1.
0
B. f x dx e.
0
C. f x dx 1.
0
D. f x dx e.
0
1
dx
Câu 73. Tính tích phân I 2
bằng cách đặt x tan t , t ; , mệnh đề sau đây đúng?
0 1 x 2 2
4 4 4 4
dt dt
A. I . B. I 2
. C. I dt . D. I tdt .
1
t 0 1 t 0 0
2
Câu 74. (Đề minh họa lần 3-Bộ GD&ĐT) Tính tích phân I 2 x x 2 1dx bằng cách đặt u x 2 1 ,
1
4 10 4 10 4 10 2 10
A. 6 3. B. 7 5. C. 6 5. D. 6 5.
3 9 3 9 3 9 3 9
2
Câu 78. Tích phân 4 x 2 dx có giá trị là:
0
A. . B. . C. . D. .
4 2 3
2
1
Câu 79. Cho tích phân I x 2
dx . Khẳng định nào sau đây đúng?
0 2
24 24 4
2 4 dt
A. I dt . B. I tdt . C. I 2 dt . D. I .
2 0 2 0 0
2 0 t
3
dx 1
Câu 80. Biết I (ln a ln b) . Tính S a b
sin x 2
6
22 22
A. S 10 4 3 . B. S 4 3 . C. S 10 4 3 . D. S 4 3.
3 3
/4 1 1
x 2 f ( x)
Câu 81. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f (tan x)dx 4 ; 0 x2 1 dx 2 . Tính tích phân f ( x)dx
0 0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 196 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
A. 6. B. 2. C. 3. D. 1.
9 /2 3
f ( x)
Câu 82. Cho hàm số f(x) liên tục trên R ; có 4 và f (sin x) cos xdx 2 . Tính f ( x)dx
1 x 0 0
A. 2. B. 6. C. 4. D. 10.
1 4
Câu 83. Cho f x dx 2 . Giá trị của I f cos 2 x sin x cos xdx bằng:
0 0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 84. Cho hàm số f x liên tục trên và thoả mãn f x f x 2 2 cos 2 x , x . Tính
3
2
I f x dx.
3
2
A. I 6 . B. I 0 . C. I 2 . D. I 6 .
4 2
Câu 85. (Đề minh họa lần 2-Bộ GD&ĐT) Cho f x dx 16 . Tính tích phân I f 2 x dx.
0 0
A. I 32 . B. I 8 . C. I 16 . D. I 4 .
2
2
Câu 86. (Chuyên Lào Cai) Tính tích phân x 1
0
x 2017 dx được kết quả là
4 1 1 33 22018
A. 2 2017 . B. .
2020 2019 2018 3 2018
4 2 1 4 4 1
C. 2 2018 . D. 2 2018 .
2020 2019 2018 2020 2019 2018
x sin x
Câu 87. Giá trị của tích phân: I 2
dx là:
0 1 cos x
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 8 4
2
sin 2007 x
Câu 88. Giá trị của tích phân I dx là
0 sin 2007 x cos2007 x
3 5
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 4 4 4
2
Câu 89. Giá trị của tích phân I 2 6 1 cos 3 x .sin x.cos 5 xdx là
1
21 12 21 12
A. . B. . C. . D. .
91 91 19 19
xdx
Câu 90. Giá trị của tích phân I là
0
sin x 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 2 3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 197 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2
Câu 91. Tích phân 4 x 2 dx có giá trị là
0
A. . B. . C. . D. .
4 2 3
8 3
3
Câu 92. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và f ( x)dx 10 . Tính I f (3 x 1)dx
2
21
A. 10 B. 20 C. 5 D. 30
1
Câu 93. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và f (2x 1)dx 3 . Đẳng thức nào sau đây là đúng.
0
1 1 1 1
3 3
A. f ( x 1)dx B. f ( x 1)dx C. f ( x 1)dx 6 D. f ( x 1)dx 6
1 2 1 2 1 1
a 2
x 1
Câu 94. [Lương Thế Vinh lần 1]. Biết e x
dx 9 , a . Tính giá trị của biểu thức T a .
a 1 a
10 5 10
A. T . B. T . C. T 0. D. T .
3 2 3
2
x
Câu 95. Đặt I e cos 2 xdx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
0
2 2
x x 1 x 2
A. I e sin 2 x 02 e sin 2 xdx B. I e sin 2 x e x sin 2 xdx
0
2 0 0
1 x 2 12 x x 12 x
C. I e sin 2 x e sin 2 xdx D. I e sin 2 x 02 e sin 2 xdx
2 0
20 20
Câu 96. [Sở Lâm Đồng] Cho hàm số y cos x có đạo hàm liên tục trên K (K là khoảng, đoạn hoặc
nửa khoảng của ) thỏa mãn hệ thức f ( x)sin xdx f ( x)cos x cos x.
x
dx. Hỏi y f ( x)
là hàm số nào trong các hàm số sau.
x x x x
A. f ( x) B. f ( x) ln C. f ( x) ln D. f ( x)
ln ln
1
Câu 97. [Đề minh họa lần 3 -BGD] Cho hàm số f x thỏa mãn x 1 f ' x dx 10 và
0
1
2 f 1 f 0 2 . Tính I f x dx
0
Câu 98. Cho f x là hàm lẻ, liên tục trên R. Khi đó f x dx có giá trị bằng?
3
A. 0. B. -6. C. 6. D. 9.
3 3
Câu 99. Cho f x là hàm chẵn, liên tục trên R và f x dx 6 . Khi đó f x dx có giá trị bằng?
0 0
A. 0 B. 6 C. 6 D. 3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 198 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
4 2
Câu 100. [Đề thử nghiệm lần 2 - Bộ giáo dục]. Cho f x dx 16 . Tính I f 2 x dx
0 0
A. 32 B. 16 C. 8 D. 4
2 4 4
Câu 101. Cho f x dx 1, f t dt 4 . Tính f y dy
2 2 2
Câu 105. Cho hàm f ( x) liên tục trên và f (3x) 2 và f (sin x) cos xdx 2 . Tính I f ( x)dx .
1 0 0
3
A. I = 8 B. I = 4 C. I = 8/3 D. I = - 2
2
sin 2018 x
Câu 106. Tính tích phân I 2018
dx
0 sin x cos 2018 x
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 4 6 8
4
Câu 107. Biết ln(1 tan x)dx a ln b , a , b
0
* *
. Tính giá trị của a.b
A. - 2 B. -4 C. -1 D.-3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 199 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
2
3
x
Câu 109. 2x dx bằng
0
4 10 3 4 10 3 4 10 3 4 10 3
A. . B. . C. . D. .
ln 3 ln 6 2 ln 2 ln 3 ln 6 2 ln 2 ln 3 ln 6 2 ln 2 ln 3 ln 6 2 ln 2
2
2
Câu 110. x x 1
0
dx bằng
1 1 1 1
A. 11 . B. 11 . C. 11 . D. 11 .
4 3 5 2
2
Câu 111.
x 1 x 2 x 3 dx bằng
1 x2
21 21 21 1
A. 11.ln 2 . B. 11 ln 2 . C. 11.ln 2 . D. 2.ln11 .
3 2 2 12
1 3
Câu 112. 1 3x
0
2 dx bằng
1 1 2 2
A. 5 . B. 4 . C. 14 . D. 4 .
4 25 5 15
1
2
2
Câu 113. 1 x dx bằng
1
3
3 3 3 3
A.
10 3
4
3 3
9 1 . B.
10 3
5
3 3
7 1 . C.
4 3
10
3 3
52 . D.
10 3
2
3 3
6 8 .
1
2
x2 x 1
Câu 114. 0 x 1 dx bằng.
1 3 1 2 1 3 1 3
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
8 2 8 3 8 2 3 8
m
1
Câu 115. Nếu x x 1 dx ln 2 thì m bằng.
0
m 2 m 2 m 2 m 2
A. . B. . C. . D. .
m 2 m 2 m 2 m 2
5 5 5 5
m
2
Câu 116. Nếu x dx 4 thì m bằng.
3
3
A. 39 . B. 3 39 . C. 3 39 . D. 39 .
b
Câu 117. Nếu b a 3 thì x 2 dx có giá trị bằng.
a
A. 3 ab . B. 9 3ab . C. 9 3ab . D. 3 ab .
m
dx
Câu 118. Tích phân e x
bằng
0 1
A. m ln e m 1 ln 2 .
B. m ln e m 1 ln 2 .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 200 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
C. m ln e m 1 ln 2 .
D. m ln e m 1 ln 2 .
m
e x 1 x
Câu 119. Tích phân dx bằng
0 1 xe x
A. ln 1 me m . B. ln 1 me m . C. ln 3 me m . D. ln 3 me m .
1
Câu 120. Tích phân 1 x 2 dx bằng
0
2 2 2 2
A. sin 2 t.dx . B. sin 2 t.dx . C. cos2t.dx . D. cos t.dx .
2
0 0 0 0
a
2
dx
Câu 121. Tích phân với a 0 bằng
0 a x2
2
4 3 6 12
A. dt . B. dt . C. dt . D. dt .
0 0 0 0
3
5
dx
Câu 122. Tích phân bằng
9
3 x2
5 25
34 54 34 54
A. dt . B. dt . C. dt . D. dt .
5 3 5 3
6 6 6 6
3 2
x
Câu 123. Tích phân dx bằng
2
0 3 1 x
3 3 3 3
4 4 4 4
A. 3 t 2t 1 dt . B. 3 t 2t 1 dt . C. 3 t 2t 1 dt . D. 3 t 6 2t 3 1 dt .
6 3 6 3
6 3
1 1 1 1
0
3
Câu 124. Tích phân x 1 xdx bằng
1
1 1 1 1
1 1
A. 3 t t dt . 6 3
B. t 6 t 3 dt .
30
C. t 6 t 3 dt .
30
D. 3 t 6 t 3 dt .
0 0
e3
ln 2 x
Câu 125. Tích phân x dx bằng
1 ln x 1
2 2 2 2
A. 2 t 4 2t 2 1 dt .
B. 2 t 4 2t 2 1 dt .
C. 2 t 4 2t 2 1 dt .
D. 2 t 4 2t 2 1 dt .
1 1 1 1
3
x
Câu 126. Tích phân dx bằng
0 x1
2 2 2 2
A. 3 t 2 1 dt .
B. 3 t 2 1 dt .
C. 2 t 2 1 dt .
D. 2 t 2 1 dt .
1 1 1 1
e
ln x
Câu 127. x 2
dx bằng
1 2 ln x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 201 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 5 1 5 1 3 1 3
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
6 6 6 6 3 2 3 2
3
dx
Câu 128. cos x 1 tan x
2
bằng
0
1 3 1 3 1 3 1 3
dt dt dt dt
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
0
t 0
t 0
t 0
t
4
2x 1
Câu 129. cos 2
dx bằng
0 x
2
1 12
A. 2 cos 2 xdx . B. 2 cos 2 xdx .
2 20 2 20
12 12
C. 2 cos 2 xdx . D. 2 cos 2 xdx .
2 20 2 20
4
Câu 131. x cos xdx
0
bằng
4 4 4 4
2 2 2 2
A. 3 sin xdx . B. sin xdx . C. sin xdx . D. sin xdx .
18 0
8 0
3 0 4 0
0
2x 3 e
x
Câu 132. dx bằng
1
0 0 0 0
A. e 3 e x dx . B. e 3 2 e x dx . C. e 3 e x dx . D. e 3 2 e x dx .
1 1 1 1
1
x 2 e
3x
Câu 133. dx bằng
0
1 1 1 1
2 e3 1 3x 2 e3 1 3x 2 e3 1 3x 2 e3 1 3x
A. e dx . B. e dx . C. e dx . D. e dx .
5 30 3 30 5 30 3 30
ln 2
2 x
Câu 134. xe dx bằng
0
ln 2ln2 1 ln 2ln2 1 ln ln 2 1 ln ln2 1
A. e . B. e . C. e . D. e .
e
Câu 135. x ln xdx bằng
1
e e e e
2 3 3 21 3 3 2 12 2 3 2 12 3 3 3 21
A. e x dx . B. e x dx . C. e x dx . D. e x dx .
3 21 2 31 3 31 2 21
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 202 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
e
2
Câu 136. x ln xdx bằng
1
e e e e
e3 1 2 e3 1 2 e3 1 2 e3 1 2
A. x dx . B. x dx . C. x dx . D. x dx .
6 3 1 2 3 1 3 3 1 9 3 1
1
Câu 137. ln 2x 1 dx bằng
0
1 1
1 1
A. ln 3 1 dx . B. ln 3 1 dx .
0
2 x 1 0
2 x 1
1 1
3 1 3 1
C. ln 3 1 dx . D. ln 3 1 dx .
2 0
2 x 1 2 0
2 x 1
2
Câu 138. cos x.ln sin x dx bằng
4
2 2 2 2 2 2
A. ln 1 . B. ln 1 .
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
C. ln 1 .D. ln 1 .
2 2 2 2 2 2
b
2
Câu 139. Cho 0 a 1 b , khi đó x x dx bằng
a
1 b 1 b
A. x 2 x dx x 2 x dx . B.
x 2 x dx x 2 x dx .
a 1 a 1
1 b 1 b
C.
a
x 2 x dx x 2 x dx .
1
D. x 2 x dx x 2 x dx .
a
1
2 3 3
Câu 140. Cho hàm số f x liên tục trên , f x dx 3, f x dx 5 . Biểu thức f x dx bằng
1 1 2
A. 3 . B. 8 . C. 2 . D. 15 .
2
Câu 141. Tìm hai số thực A , B sao cho f ( x) A sin x B , biết rằng f '(1) 2 và f ( x)dx 4 .
0
A 2 A 2 A 2 2
A
A. 2. B. 2. C. 2 . D. .
B B B B 2
2 4
2 3
Câu 142. Giá trị của a để đẳng thức a (4 4a)x 4 x dx 2 xdx là đẳng thức đúng
1 2
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
a
dx
Câu 143. Giá trị của tích phân I ( a 0) là
0 x a2
2
2 2
A. . B. . C. . D. .
4a 4a 4a 4a
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 203 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
3
cos x
Câu 144. Giá trị của tích phân I dx là
0 2 cos 2 x
4
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2 2 2
1
dt
Câu 145. Cho I 2
. Tích phân nào sau đây có giá trị bằng với giá trị của tích phân đã cho.
x 1 t
1 1
x x x x
dt dt dt dt
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
1 1 t 1 1 t 1 1 t 1 1 t
2
1
Câu 146. Giá trị của tích phân I ln(sin x)dx là
sin 2 x
6
A 3 ln 2 3 . B. 3 ln 2 3 . C. 3 ln 2 3 . D. 3 ln 2 3 .
3 3 3 3
2
Câu 147. Giá trị của tích phân I min 1, x 2 dx là
0
3 4 3
A. 4 . B. . C. . D. .
4 3 4
3
dx
Câu 148. Giá trị của tích phân I x dx là
8 1 x
2
A. ln . B. 2 . C. ln 2 . D. 2 ln 2 .
3
a
x 3 2 ln x 1
Câu 149. Biết I 2
dx ln 2 . Giá trị của a là
1 x 2
A. 2. B. ln 2 . C. . D. 3.
2 2
sin 2 x
Câu 150. Cho I1 cos x 3sin x 1dx , I 2 2
dx . Khẳng định nào sau đây là sai ?
0 0 (sin x 2)
14 3 3 3 2
A. I1 . B. I1 I 2 . C. I 2 2 ln . D. I 2 2 ln .
9 2 2 2 3
m
Câu 151. Tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn 2 x 5 dx 6 là
0
A. m 1, m 6 . B. m 1, m 6 . C. m 1, m 6 . D. m 1, m 6 .
2
sin 2 x a cos x b cos x
Câu 152. Cho hàm số h( x) . Tìm để h( x ) và tính I 0 h(x)dx
(2 sin x)2 (2 sin x)2 2 sin x
2 3 2 3
A. a 4, b 2; I 2 ln . B. a 4, b 2; I 2 ln .
3 2 3 2
1 3 1 3
C. a 2, b 4; I 4 ln . D. a 2, b 4; I 4 ln .
3 2 3 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 204 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Câu 153. Giá trị trung bình của hàm số y f x trên a; b , kí hiệu là m f được tính theo công
b
1
thức m f f x dx . Giá trị trung bình của hàm số f x sin x trên 0; là
b a a
4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
1 4 2
dx 21
Câu 154. Cho I
3x 1
; J sin 4 x cos 4 x dx ; K x 2 3 x 1 dx . Tích phân nào bằng
2
?
0 0 1
A. K. B. I. C. J. D. J và K.
a
dx
Câu 155. Với 0 a 1 , giá trị của tích phân sau x 2
dx là:
0 3x 2
5
dx
Câu 158. Kết quả phép tính tích phân I có dạng I a ln 3 b ln 5 ( a , b ) . Khi đó
1 x 3x 1
a 2 ab 3b 2 có giá trị là
A. 1. B. 5. C. 0. D. 4.
2
n
Câu 159. Với n , n 1 , tích phân I 1 cos x sin xdx có giá trị bằng
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2n n1 n1 n
2 n
sin x
Câu 160. Với n , n 1 , giá trị của tích phân n
dx là
0 cos x n sin x
3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
2017
Câu 161. Giá trị của tích phân 1 cos 2xdx là
0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 205 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
A. 2 ln 3 1 . B. 2 ln 2 1 . C. 2 ln 2 1 . D. 2 ln 3 1 .
b
Câu 163. Có mấy giá trị của b thỏa mãn (3x 2 12 x 11)dx 6
0
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
b a
Câu 164. Biết rằng 6dx 6 và xe x dx a . Khi đó biểu thức b 2 a 3 3a2 2a có giá trị bằng
0 0
A. 5. B. 4. C. 7. D. 3.
a b
dx B
Câu 165. Biết rằng x 2 2
A , 2dx B (với a , b 0 ). Khi đó giá trị của biểu thức 4 aA bằng
0 a 0
2 b
A. 2 . B. . C. 3 . D. 4 .
1
Câu 166. Cho f ( x), g( x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên 0; 1 và g( x) f '( x) dx 1 ,
0
1 1
'
g '( x) f ( x) dx 2 . Tính I f ( x)g( x) dx .
0 0
A. I 3 . B. I 1 . C. I 1 . D. I 2 .
3
Câu 167. Cho f ( x), g( x) là các hàm số liên tục trên 1; 3 và thỏa mãn f ( x) 3g( x) dx 10 ,
1
3 3
. 2 f ( x) g( x) dx 6 . Tính . I f ( x) g( x) dx
1 1
A. I 6 . B. I 7 . C. I 8 . D. I 9 .
10 4
Câu 168. Cho hàm số f x liên tục trên 0;10 và thỏa mãn f ( x)dx 7 , f ( x)dx 3 . Tính I
0 2
2 10
f ( x)dx f ( x)dx .
0 4
A. I 3 . B. I 2 . C. I 1 . D. I 4 .
1 2 2 2
Câu 169. Biết 2 f ( x)dx 6 ,
0
2 f ( x) g( x) dx 5 ,
0
3 f ( x) g( x) dx 35 .Tính I f ( x)dx .
0 1
A. I 2 . B. I 3 . C. I 5 . D. I 6 .
2 1
Câu 170. Cho hàm số chẵn f ( x) liên tục trên R và thỏa mãn f ( x)dx 2 .Tính I f (2 x)dx .
2 0
1
A. I . B. I 2 . C. I 4 . D. I 1 .
2
0 3 3
Câu 171. Cho hàm số lẻ f ( x) liên tục trên R và f ( x)dx 15 và f ( x)dx 5 . Tính I f ( x)dx .
2 2 0
A. I 10 . B. I 10 . C. I 20 . D. I 20 .
2 1
Câu 172. Cho hàm số f x liên tục trên R và thỏa mãn
0
f ( x)dx 3 . Tính I f 2 x dx .
1
3 2
A. I . B. I 3 . C. I 2 . D. I .
2 3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 206 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
Câu 173. Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 và f ( x) 2 f (1 x) 3x với x R Tính I f ( x)dx.
0
1 3
A. I 2 . B. I . C. I . D. I 1 .
2 2
2
1 1 f ( x)
Câu 174. Cho hàm số f ( x) liên tục trên ; 2 và f ( x) f 3 x với x R* . Tính I dx.
2 x 1 x
2
4 9 4 9
A. I . B. I . C. I . D. I .
9 4 9 4
1 4
Câu 175. Cho hàm số f x liên tục trên và xf x dx 3 . Tính K f cos 2 x sin 4 x dx .
0 0
A. K 3 . B. K 3 . C. K 2 . D. K 4 .
ln 2 4
f x
Câu 176. Biết
0
f e 2 x dx 10 . Tính I
1
x
dx .
A. I 10 . B. I 5 . C. I 20 . D. I 15 .
4 f x dx 6 và 2
Câu 177. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
1 x
f cos x sin x dx 1 .
0
2
Tính K f x dx .
0
A. K 3 . B. K 2 . C. K 13 . D. K 4 .
3 2
Câu 178. Cho hàm số f x liên tục trên 1; và thỏa mãn
1
f
x 1 dx 8 . Tính I xf x dx .
1
A. I 2 . B. I 8 . C. I 4 . D. I 16 .
2
Câu 179. Tính tích phân I 2 x x 2 1 dx bằng cách đặt t x 2 1 mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3 2 3 2
1
A. I 2 t dt . B. I t dt . C. I t dt . D. I t dt .
1 1 0 2 1
e
f ln x
Câu 180. Cho hàm số f x liên tục trên và dx e . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
x
1 1 e e
A. f x dx 1 . B. f x dx e . C. f x dx 1 . D. f x dx e .
0 0 0 0
b b
Câu 181. Cho hàm số f x liên tục trên a; b và thỏa mãn f x dx 7 . Tính I f a b x dx .
a a
A. I 7 . B. I a b 7 . C. I a b 7 . D. I 7 a b .
Câu 182. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x f x 2 2 cos 2 x , x . Tính
3
2
K f x dx .
3
2
A. K 6 . B. K 0 . C. K 2 . D. K 6 .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 207 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
f x 1
Câu 183. Cho hàm số chẵn f x liên tục trên và thỏa mãn 1 e x
dx 4 . Tính I f x dx .
1 0
A. I 0 . B. I 2 . C. I 8 . D. I 4 .
b
ln(9 x)
Câu 184. Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn a b 6 và dx 1 . Tính
a ln(9 x) ln( x 3)
b
x
I x.sin dx .
a
2
12 14 12 14
A. I . B. I . C. I . D. I .
3
Câu 185. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x) trên R , F (5) 5 , F( x 2) dx 1 . Tính
2
5
J x. f ( x) dx .
0
A. J 28 . B. J 19 . C. J 29 . D. J 26 .
e
1
Câu 186. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x) trên R thỏa mãn x .F( x) dx 1 và F( e ) 3 . Tính
1
e
I ln x. f ( x) dx .
1
A. I 3 . B. I 3 . C. I 2 . D. I 2 .
1 2
Câu 187. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và f ( x) dx 1, f (1) 1 . Tính I sin 2 x. f '(sin x) dx .
0 0
A. I 0 . B. I 1 . C. I 2 . D. I 4 .
2
Câu 188. Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm trên R và thỏa mãn f ( x) dx 3, f (2) 2 . Tính
0
1
I x. f '(2 x)dx .
0
5 7
A. I 20 . B. I . C. I . D. I 5 .
7 4
1 1
Câu 189. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ( x 1) f '( x) dx 10, 2 f (1) f (0) 2 . Tính I f ( x) dx .
0 0
A. I 12 . B. I 8 . C. I 12 . D. I 8 .
1
Câu 190. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x) trên R thỏa mãn F ( x) dx 1 và F(1) 1 . Tính
0
1
I x. f ( x) dx .
0
A. I 0 . B. I 1 . C. I 2 . D. I 2 .
1
3x 1 a 5 a
Câu 191. Biết 2
dx 3 ln ; trong đó a , b là hai số nguyên dương và là phân số tối
0 x 6x 9 b 6 b
giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 208 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
5
A. ab 5 . B. ab 12 . C. ab 6 . D. ab .
4
1
x b
Câu 192. Biết x.e dx a . Tính M a 2b .
0
e
A. M 5 . B. M 6 . C. M 7 . D. M 3 .
2
2x a 2 b
Câu 193. Biết x 2
dx
3
a, b, c . Tính S a b.
1 x 1
A. S 8. B. S 0. C. S 2. D. S 4.
1
dx 1 e
Câu 194. Biết e x
a b.ln với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính S a 3 b 3 .
0 1 2
A. S 2. B. S 2. C. S 0. D. S 1.
1
1
Câu 195. Biết x cos 2 x dx
4
a sin 2 b cos 2 c với a, b, c . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0
A. a b c 1. B. a b c 0. C. a 2b c 0. D. 2a b c 1.
1
1 3 x a 2 b b c
Câu 196. Biết 3e dx e e c với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính S a .
0 5 3 2 3
A. S 10. B. S 5. C. S 6. D. S 9.
5 1
f x dx m. Tính I x. f x 1 dx theo m.
2
Câu 197. Cho
2 2
m m m
A. I . B. I 2m. C. I . D. I .
3 2 2
a
x2 2x 2 a2
Câu 198. Tìm a 0 sao cho 0 x 1 dx a ln 3 .
2
A. a 5. B. a 4. C. a 3. D. a 2.
6
1
Câu 199. Tìm n thỏa mãn sin n x.cosx dx .
0 128 n 1
A. n 5. B. n 4. C. n 3. D. n 6.
2
Câu 200. Cho hai số thực a , b thỏa mãn 3a 2b 1 và ax b sin x dx 4. Tính P a b .
0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 209 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Câu 1. Chọn A.
2
2
I f ( x)dx f ( x) 1 f (2) f (1) 2 1 1 .
1
Câu 2. Chọn A.
b
b
Theo định nghĩa và tính chất tích phân ta có: kf x dx = kF(x) k F b - F a .
a
a
Câu 3. Chọn C.
Câu 4. Chọn C.
10 2 6 10 10 6
Ta có: f x dx = f x dx + f x dx + f x dx P f x dx - f x dx = 7 - 3 = 4
0 0 2 6 0 2
Câu 5. Chọn B.
2 2 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 210 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 2 2
f x dx = f x dx + f x dx f x dx f x dx f x dx 5 - 3 = 2
0 0 1 1 0 0
Câu 6. Chọn C.
3
3
Ta có: f'(x)dx f ( x) 0 f (3) f (0) 9 f (3) 9 1 10 .
0
Câu 7. Chọn A.
4 4 2 4 2
I f ( y )dy f ( y )dy f ( y )dy f (t )dt f ( x)dx 5
2 2 2 2 2
Câu 8. Chọn D.
Câu 9. Chọn B.
b a
Theo tính chất tích phân ta có: f x dx f x dx
a b
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 211 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
3 2
Đặt t x 1 . Suy ra: f
0
x 1 dx 8 2tf t dx I 4
1
f (2 x)dx 10 f ( x)dx 20
1 1
4 2
1
Đặt t sin x dt cos xdx. Vậy I f (t )dt 23.
0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 212 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 2 x3
Đặt u ln x du dx và dv x dx v .
x 3
e e e
x 3 ln x x2 e 3 x3 e3 e3 1 1
I dx
3 1 1 3
2e 3 1 .
3 9 1 3 9 9 9
Câu 28. Chọn D.
u ln x 1 du 1 dx
2
ln x 1 x1
dx a ln 2 b ln 3 . Đặt 1 .
1 x2 dv dx v 1
x2 x
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 x
I ln x 1 dx ln 2 ln 3 dx ln 2 ln 3 ln
x 1 1 x x 1 2 1
x x 1 2 x 1 1
3
3 ln 2 ln 3
2
3
Suy ra a 3; b . Suy ra a 4b 3.
2
Câu 29. Chọn D.
x
f ( x) t sin tdt.
x
x x x
x x
f x t .sin tdt t dcost t.cos t cost dt 2 x cos x sin t 2 sin x 2 x cos x
x x
x x x
f x 2 x sin x f .
2
Câu 30. Chọn A.
2
ln x b
I 2
dx a ln 2
1 x
c
1
u ln x du x dx
2 2 2
1 1 1 1 1 1
Đặt 1 . Suy ra I ln x 2 dx ln 2 ln 2 .
dv 2 dx v 1 x 1 1 x 2 x 1 2 2
x
x
1
Suy ra a ; b 1; c 2. Suy ra 2a 3b c 4.
2
Câu 31. Chọn D.
3
u ln 3x 1 du dx
Đặt 3x 1 .
dv dx v x
1 1
3x3x 1 dx
1
I ln 3x 1 dx x.ln 3x 1
0
0 0
1 1
1 1 8
2 ln 2 1 dx 2 ln 2 x ln 3x 1 ln 2 1
0
3x 1 3 0 3
8
Suy ra a , b 1 . Vậy S 3a b 9
3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 213 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2
I ln 9 x dx a ln 5 b ln2 c . Đặt
u ln 9 x 2
du
9 x2
dx
.
1 dv dx v x
2 2
2
x2 x2 9 9
I x ln 9 x 2 1
2
1 9x
2
dx 2 ln 5 ln 8 2 1 9 x2 dx
2 2
1 1 2
2
2 ln 5 ln 8 2 dx 3 dx 2 ln 5 ln 8 2 3 ln 9 x 5 ln 5 4 ln 8 2
1 1
3 x 3 x 1
Mặt khác đặt t sin x , x 0 t 0 , x t 1 , d sin x cos xdx
2
2 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 214 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Do đó 2
1
x 2 f ( x)
x 2
1 x 2 1 1 f ( x)
dx 2
0 x 1
d
0 x 2
1
1 1 1
f ( x)
f ( x)dx 2 dx 2 f ( x)dx 2 4 I 6.
0 0 x 1 0
Đặt t 2 x dt 2dx
1 2 2
1 1 1
Suy ra f (2 x)dx f (t )dt f ( x)dx 2. Vậy I 8 2 .2 8 1 7.
0
20 2 0
du
Đặt u 2 x du 2dx dx . Đổi cận: Khi x 1 u 2; x 3 u 6
2
6 2 2
1 1
Vậy, K f u du f x dx . Mà K 3 , nên f x dx 6 .
2 2 2 6 6
6 2
Vì f là hàm chẵn trên
6; 6 nên f x dx f x dx 6 . Từ đó suy ra
2 6
6 2 6
I f x dx f x dx f x dx 8 6 14 .
1 1 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 215 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 216 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 217 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 218 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
e 1
ln x 1
Ta được
x 2
dx udu 1 ln 2 2 . Nên a 2b 5 .
2 ln 2
tan 2 t 1
4
4
Đổi cận x 0 t 0, x 1 t , suy ra I 2
dt dt .
4 0 1 tan t 0
4
Câu 66. Chọn B.
1
Đặt t 1 tan x dt dx
cos2 x
4 0 1
1 4
Khi x : 0 thì t : 1 0 . Ta có (1 tan x) 2
dx t 4 dt t 4 dt
4 0 cos x 1 10
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 219 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
12
n 1 12 n 1 t n1 1 1 1
0 sin 2 x cos 2 xdx t dt n .
128 20 128 2(n 1) 128 2 (n 1) 64
Do đó 2 n.(n 1) 32 n 3.
Câu 69. Chọn A.
Cách 1: Đặt t = 4 – x2 dt = -2xdx. Đổi cận: x = 0 t = 4, x = 1 t = 3.
1
1 3
xdx 1 1 4
I 2
I 2 dt ln t 43 ln . Suy ra a = 4, b = 3 Vậy a2 – b = 13.
0 4x 4
t 2 2 3
Cách 2:
Nhận xét a, b Q.
1
xdx
Bước 1: Dùng máy tính I = 0.1438410362 Shift sto A.
0 4 x2
Bước 2: Thử đáp án:.
Với đáp án A a2 – b = 13 rút b = a2 – 13.
1 x
Nhập vào màn hình chính phương trình: ln 2 A.
2 x 13
Ấn shift slove dò nghiệm nếu nghiệm là số hữu tỷ chọn đáp án này nếu không dò đáp án
khác.
Câu 70. Chọn B.
Cách 1:
Đặt t = x2 + 2 dt = 2xdx. Đổi cận: x= -1 t = 3, x = 2 t = 6.
2 6
xdx 0.5 1 6 1
I 1 x2 2 3 t dt 2 ln t 3
ln 2 .Suy ra a = 2 , b = 2.
2
Chọn đáp án B.
2
xdx
Cách 2: Bước 1: Dùng máy tính I 4x 2
= 0.2350018146 Shift sto A.
1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 220 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
1
Đặt t ln x ta được dt dx . Suy ra e f (t )dt .
x 0
Trắc nghiệm:
2
3 2
3 2
1
C. I udu 3, 464 . D. I udu 0, 69 .
2 1
0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 221 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
Đặt x sin t, t ; dx cos tdt . Đổi cận : x 0 t 0, x t .
2 2 2 6
6 6 6
cos t cos t
Vậy I 1 sin t 2
dt cos t
dt dt t 6
0
6
0 .
6
0 0 0
3 1
x t ; x t
6 2 3 2
3
3 2
3 3 2
dx sin x 1 1 t 1 1 1
Khi đó I s inx
1 cos x dx 1 t
2 2
dt .ln
2 t 1
2
ln(7 4 3) ln 2
2
1
1
6 6 2
2
1 1 a 7 4 3
Suy ra I ln(7 4 3) ln 3 (ln a ln b) a b 10 4 3
2 2
b3
Câu 81. Chọn A.
/4 1 1
f (t ) f (x)
Đặt t = tanx f (tan x )dx 2
t 1
dt 2
x 1
dt 4 .
0 0 0
1 1 1 2
f (x ) x f (x )
f (x )dx x 2
1
2
x 1
6.
0 0 0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 222 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
9 f x dx 2 3 3
Đặt t = x dt
2 x
dx x
f t dt 4 f t dt 2 .
1 1 1
/2
1
3 1 3
1
Suy ra I 0
4
f (cos 2t )sin t cos tdt
2
.
3 3
Hay I 0
2
2 2 cos 2xdx 2
0
2
cos x dx 6 .
Câu 85. Chọn B.
4 2
4 4
1 1
Khi đó: I
2 0
f (t )dt f (x )dx 8.
2 0
Câu 86. Chọn D.
2
x 1
2
Tính tích phân x 2017dx được kết quả là.
0
2
2 x 2020 2.x 2019 x 2018
2018 4 4 1
x dx .
2019 2018 2017
I 2.x x 2
2020 2019 2018 2020 2019 2018
0 0
Câu 87. Chọn D.
t sin t
sin t
x t dx dt I 1 cos t 2
dt
1 cos2 t
dt I
0 0
sin t d (cos t )
2
2I dt I
0
1 cos t2
0
1 cos t2
4 4 4
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 223 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
0 2
2 cos2017 t
Suy ra: I dx dx J (1).
2017
2017 sin2017 t cos2017 t
sin t cos t 0
2 2 2
2
Mặt khác I J dx 2 (2). Từ (1) và (2) suy ra I
4
.
0
2 2
sinn x cosn x
Tổng quát: sinn x cosn x
dx n n
sin x cos x
dx , n .
4
0 0
dt dt
I I .
0
sin t 1 2 0 sin t 1
t
d
dt dt
2 4 t
2 0 t
2
4 0 t 2 0
2 t
tan .
2 2 4
sin cos t cos2 cos 0
2 4 2 4
2 2
Tổng quát: xf (sin x )dx
2 0
f (sin x )dx .
0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 224 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
a a a a
x2 x2 e x x3 2a3 a3 1 10
2I x dx x dx x2 dx 9 => a 3 T a .
a e 1 a e 1 a
3 a
3 3 a 3
Câu 95. Chọn B.
du e x dx
u e x 1 x 2 12
Đặt 1 I e sin 2 x e x sin 2 xdx
dv cos 2 xdx v sin 2 x 2 0
20
2
Câu 96. Chọn A.
x
Từ hệ thức f ( x)sin xdx f ( x)cos x x cos xdx f '( x) x f ( x)
ln
Câu 97. Chọn D.
1 1
u x 1 du dx
dv f x dx v f x dx f x
1 1 1
1
I x 1 f x f x dx 10 2 f 1 f 0 f x dx 10 f x dx 8 .
0
0 0 0
Trắc nghiệm: Cho f x là một hàm chẵn bất kỳ, ví dụ f x 4 x dùng máy tính tích 3
phân
Câu 98. Chọn A.
3 3
f ( x)dx F 3 F 3
3
3 3 3
2 f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx F 3 F 3 F 3 F 3 0
3 3 3
3
f ( x)dx 0
3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 225 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Trắc nghiệm: Cho f x là một hàm lẻ bất kỳ, ví dụ f x 4 x 3 dùng máy tính tích phân
Câu 99. Chọn B.
a a
Cho f x dx 16 . Tính I f 2 x dx
0 0
Đặt t 2 x
2 4
1
I f 2 x dx f t dt 8
0
2 0
Câu 101. Chọn A.
2
f x dx 1 F 2 F 2 1
2
4
f t dt 4 F 4 F 2 4
2
4
f y dy F 4 F 2 F 4 F 2 F 2 F 2 4 1 5
2
Đặt t sin x dt cos xdx , khi đó: 2 f (t )dt f ( x)dx 2 . Do đó ta tìm được:
0 0
3 1 3
8
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx 3
0 0 1
Trắc nghiệm: thế đáp án vào đẳng thức trên mà hai vế giống nhau ta được đáp án.
Câu 106. Chọn B.
cos 2018 t 2 2
cos2018 x
Đặt x t , khi đó I 2018
dt 0 sin2018 x cos2018 xdx
2 0 sin t cos 2018 t
2
Nên 2 I dx I
0
4
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 226 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
3
3 2
t dt t dt
3 5
t 3
3
10 3
4
3 3
9 1
2 2 2 2
0 x 1 0 x 1 0 x 1 2 8 2
0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 227 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
m m
1 1 1 m 1 3 m
1 x x 1 dx 1 x x 1 dx ln x ln x 1 21 ln m ln m 1 ln 2 ln 2 ln 3 m 1
2 2
m
3 2 m 2
m m 3m 2 m 2
ln 3 ln 2 3 2 m1
m1 m1 3 m 2 3m 2 m 2 m 2
5
m 1
Câu 116. Chọn A.
m m
2 x3 m 3 33 m3 m3
3 x dx 9 9 4 m 3 39
3 3
3 3 3 3
Câu 117. Chọn C.
2
b
2 x 3
b
b a 3 3 b a a b 3ab 3. 32 3ab
9 3ab
a x dx 3
3
3 3
a
ln e m ln e m 1 ln 2 m ln e m 1 ln 2 .
Câu 119. Chọn A.
Đặt t 1 xe x dt e x 1 x dx dt , t : 1 1 me m .
m
e x 1 x 1 me m
dt 1 me m
dx ln t ln 1 me m .
0 1 xe x 0
t 0
Câu 120. Chọn D.
Đặt x sin t dx cos tdt , t : 0
2
1 2 2
1 x 2 dx 1 sin 2 t .cos tdt cos 2 tdt .
0 0 0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 228 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
t
2 6
dx 3t dt 2t 3 1 dt .
2 t2
0 3 1 x 1 1
x 3 1 xdx t 3 1 .t.3t 2 dt 3 t 6 t 3 dt .
1 0 0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 229 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 230 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 2 2
ln 1
2 2 2
Câu 139. Chọn A.
Ta có sơ đồ dấu của x 2 x như sau
x 0 1
x2 x + 0 -- 0 +
2
Với 0 a 1 b thì ta có sơ đồ dấu của x x trên các đoạn a;1 và 1; b như sau
x 0 a 1 b
x2 x + 0 -- 0 +
Như vậy, trên đoạn a;1 thì x x 0 x x x 2 x , trên đoạn 1; b thì
2 2
x2 x 0 x2 x x2 x
b 1 b 1 b
x 2 x dx x 2 x dx x 2 x dx x 2 x dx x 2 x dx .
a a 1 a 1
a(1 tan 2 t )
4
14
Vậy I 2 2 2
dt dt .
0 a tan t a
a0 4a
Câu 144. Chọn A.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 231 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
x 0 t 0
Đặt t sin x dt cos xdx . Đổi cận : 3.
x t
3 2
3 3
3 2 2
cos x dt 1 dt
Vậy I dx .
0 2 cos 2 x 0 3 2t 2 2 0 3 2
t
2
t 0u
3 3 2
Đặt t cos u dt sin udu . Đổi cận : , suy ra
2 2 t 3
u
2 4
3 3 2
2 2 sin udu 4
1 dt 1 2 1 1
I du u
2 3 2 2 3 2 2 4 2
0
2
t
4
2
1 cos 2 u 4
4
0 0 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 232 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 233 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
0
0 n1 0 n1
Câu 160. Chọn B.
Đặt t x dx dt
2
2 0 2 2
f (sin x)dx f sin t dt f (cos t )dt f (cos x)dx
0 2 0 0
2
2 n 2
sin x
dx 2 I dx I
0
n
cos x n sin x 0
4
Câu 161. Chọn D.
Do hàm số f ( x) 1 cos 2 x là hàm liên tục và tuần hoàn với chu kì T nên ta có
T 2T 3T nT
f ( x)dx
0 T
f ( x)dx
2T
f ( x)dx ...
( n 1)T
f ( x)dx
nT T 2T nT T
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx ... f ( x)dx n f ( x)dx
0 0 T ( n 1)T 0
2017
1 cos 2 xdx 2017 1 cos 2 xdx 2017 2 sin xdx 4034 2
0 0 0
Đặt x t dx dt . Đổi cận x 0 t ;x t 0
2 2 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 234 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 0 2 2
I ln 1 cos x dx ln 1 cos t dt ln 1 sin t dt ln(1 sin x)dx
0 2 0 0
2
2 2 2
I (1 cos x)ln(1 sin x)dx ln(1 sin x)dx cos x ln(1 sin x)dx 2 ln 2 1
0 0 0
a(1 tan 2 t ) 14 4
Đổi cận : x 0 t 0; x a t . Vậy 2 2 2
dt dt
4 0 a tan t a
a0 4a
b
B
+Tính: 2dx 2b , suy ra
0
2b
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 235 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 10 2 10
f ( x)dx 3 f ( x)dx 7 f ( x)dx f ( x)dx 4
0 4 0 4
1
Vậy ta có I .
2
Câu 171. Chọn A.
3 2 3 2
I f ( x)dx I f ( x)dx f ( x)dx = f ( x)dx 5
0 0 2 0
I 15 5 10 .
Câu 172. Chọn B.
1 0 1 0 1
+) I
1
f 2 x dx =
1
f 2 x dx
0
f 2 x dx = f 2 x dx
1
f 2x dx
0
+) Đặt 2 x t 2dx dt , x : 1 0 t : 2 0.
0 0 2
1 1 3
f 2 x dx f (t )dt f (t )dt
1
22 20 2
+) Đặt 2 x t 2dx dt , x : 0 1 t : 0 2.
1 2
1 3
f 2 x dx f (t )dt
0
20 2
3 3
Vậy I 3.
2 2
Câu 173. Chọn B.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 236 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Từ f ( x) 2 f (1 x) 3x f ( x) 3x 2 f (1 x)
1 1 1
3
I f ( x)dx. 3x 2 f (1 x) dx 2 f (1 x)dx
0 0
2 0
Đặt 1 x t dx dt , x : 0 1 t : 1 0.
1 0 1
2 f (1 x)dx 2 f (t )dt 2 f (t )dt 2 I
0 1 0
3 1
Vậy ta có I 2I I .
2 2
Câu 174. Chọn B.
1 1
2 2 3x f 2 f
f ( x) x dx 9 x dx
I dx
1 x 1 x 2 1 x
2 2 2
1 1 1 1
Đặt t 2 dx dt , x : 2 t : 2 .
x x 2 2
1 1 1
2 f 2 x. f 2 2
x
dx dx f (t ) dt f (t ) dt I
x
1 x 1 x2 2 t 1 t
2 2 2
9 9
Vậy I I I .
2 4
Câu 175. Chọn A.
4 4
K f cos 2 x sin 4 x dx f cos 2 x 2 sin x cos x dx
0 0
0 1 1
Đặt cos 2 x t 2 sin 2 x dx dt , t : 1 0 K f t t dt f t t dt f x x dx 3 .
1 0 0
Đặt cos x t sin x dx dt , x : 0 thì t : 1 0
2
2 1 1
f cos x sin x dx 1 f t dt 1 f x dx 1
0 0 0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 237 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 1 2
Vậy K f x dx f x dx f x dx 1 3 4 .
0 0 1
0
f
x 1 dx 8 2 tf t dt 8 tf t dt 4 xf x dx 4 .
1 1 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 238 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
a b 6 a 2
Như vậy ta có:
b a 2 b 4
b 4
x x
I x.sin dx x.sin dx (SD Casio)
a
2 2
2 12
Câu 185. Chọn D.
Đặt: x 2 t dx dt Với x 2 t 0; x 3 t 5
3 5
Do đó F( x 2) dx 1 F(t ) dt 1
2 0
5 5
x u du dx 5
Đặt J x.F( x) 0 F( x) dx 5.F(5) F(t ) dt 5.5 ( 1) 26.
f ( x) dx dv v F( x) 0 0
t u du dt
Đặt .
f '(t ) dt dv v f (t )
1 1
1
I 2 t. f (t ) 0 f (t ) dt 2 f (1) f ( x) dx 2 1 ( 1) 4.
0 0
Câu 188. Chọn C.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 239 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
du dx
x u
Đặt: 1
f '(2 x ) dx dv v f (2 x)
2
1 1 1
1 1 1 1 1 1
I x. f (2 x) 0 f (2 x) dx f (2) f (2 x) dx 1 f (2 x) dx
2 20 2 20 20
Đặt 2 x t 2 dx dt với x 0 t 0; x 1 t 2 .
1 2 2
1 1 1 1 1 3 3 7
f (2 x) dx . f (t ) dt f ( x) dx ( 3) I 1 ( ) .
20 2 20 40 4 4 4 4
Câu 189. Chọn D.
x 1 u du dx
Đặt
f '( x) dx dv v f ( x)
1 1
1
( x 1) f '( x) dx 10 ( x 1) f ( x) 0 f ( x) dx 10
0 0
1 1
2 f (1) f (0) f ( x) dx 10 f ( x) dx 8
0 0
2 2
2 2x3 4 2 2
I1 2 x dx .
1
3 1
3
2 1 1 2
2 2t 3 2 2 2x 4 2 4
I2 2 x x 1 dx 2 t dt x dx I1 I 2
1 0
3 0
3 1 x 12 3
a 4; b 4 S a b 0.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 240 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
22 22 2
2
0 x 1 dx 0 x 1 0 x 1 2 0 0
0
a2
a ln a 1
2
a1 3 a 2 .
Câu 199. Chọn D.
1
Đặt t sin x dt cos x dx . Đổi cận : x 0 t 0; x t .
6 2
1 1
6
n t n1 2 2
1
n
sin x.cosx dx t dt .
0 0
n 1 0 n 1 .2 n1
6
n 1 1 1
sin x.cosx dx 2n1 128 n 1 7 n 6 .
0 128 n 1 n 1 .2 n 1
128
n 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 241 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
3 a 2 b 1 a 7
Như vậy ta có P a b 18 .
a b 4 b 11
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 242 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Chứng minh:
Hàm số f x không đổi dấu trên đoạn a; b , nghĩa là f x luôn dương hoặc luôn âm x a; b .
Trường hợp 1: f x 0 x a; b :
b
b
f ( x)dx F x
a
a
F b F a F b F a 2
b b
Từ 1 , 2 f ( x) dx f ( x)dx
a a
b b
Trường hợp 2: f x 0 x a; b : Chứng minh tương tự, suy ra: f ( x) dx f ( x)dx
a a
Qua hai trường hợp, ta suy ra được điều phải chứng minh.
1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn a; b , trục hoành
b
và hai đường thẳng x a , x b được xác định: S f ( x) dx
a
y
y f (x) y f x
b
H : y 0 S f x dx
xa a
xb
O a c1 c2 c3 b x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 243 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) , y g( x) liên tục trên đoạn a; b và
b
hai đường thẳng x a , x b được xác định: S f ( x) g( x) dx
a
y
(C1 )
C1 : y f x
H : 2
(C 2 ) C : y g x b
S f x g x dx
xa a
xb
O a c1 c2 b x
Chú ý: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g( y) , x h( y) và hai đường thẳng
d
y c , y d được xác định: S g( y) h( y) dy .
c
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 244 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Bài toán 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 4 , đường thẳng x 3 , trục
tung và trục hoành là :
22 32 25 23
A. B. C. D.
3 3 3 3
Lời giải:
Chọn D.
3
Theo công thức ta có S x 2 4 dx
0
2
Xét phương trình x 4 0 trên đoạn 0; 3 có nghiệm x 2 .
3 2 3 2 3
23
Suy ra S x 2 4 dx x 2 4 dx x 2 4 dx x 2 4 dx 4 x 2 dx 3
.
0 0 2 0 2
3 2 3
23
Hoặc S x 2 4 dx x x
2 2
4 dx 4 dx .
0 0 2
3
Bài toán 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 3 4 x , trục hoành và hai đường
thẳng x 3; x 4 là
202 203 201 201
A. B. C. D.
3 4 5 4
Lời giải:
Chọn D.
Xét phương trình x 3 4 x 0 trên đoạn
3; 4 có nghiệm x 2; x 0; x 2 .
2 0 2 4
3 201
Suy ra S x 4 x dx x 4 x dx x 4 x dx x 3 4 x dx
3 3
3 2 0 2
4
Nhận xét: Dùng bảng xét dấu để bỏ trị tuyệt đối, sau đó tính tích phân cơ bản nếu làm tự luận.
Đối với trắc nghiệm, các em có thể sử dụng máy tính cầm tay để bấm kết quả.
Bài toán 3: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y 2 x 3 3x2 1 và
y x 3 4 x2 2 x 1 là
37 37
A. B. C. 3 D. 4
13 12
Lời giải:
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm :
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 245 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 x3 3x 2 1 x3 4 x 2 2 x 1
2 x3 3x 2 1 x 3 4 x2 2 x 1 x 3 x2 2 x 0
x 2
x x 1 x 2 0 x 0
x 1
1 0 1
Nên S x 3 x 2 2 x dx 3 2 3 2
( x x 2 x)dx ( x x 2x)dx
2 2 0
0 1
x4 x3 x4 x3 37
x2 x 2 .
4 3 2 4 3 0 12
b b
Nhận xét: Áp dụng nếu trên đoạn [a; b] , hàm số f ( x) không đổi dấu thì: f ( x) dx f ( x)dx
a a
Bài toán 4: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x 2 1 , y x 5 . Diện tích
Suy ra S x 2 1 x 5 dx 2 x 2 1 x 5 dx (vì hàm số x 2 1 x 5 là hàm số chẳn
-3 0
nên đồ thị đối xứng qua trục tung).
Bảng xét dấu x2 1 trên đoạn 0; 3
x 0 1 3
2
x 1 - 0 +
1 3
1 2 3
73
Vậy S 2 x x 4 dx x x 6 dx 2 x x 4 dx x 2 x 6 dx
2 2
.
0 1 0 1 3
1 3
1 3 73
Hoặc S 2 x 2 x 4 dx x 2 x 6 dx 2 x 2 x 4 dx x
2
x 6 dx .
0 1 0 1 3
Bài toán 5: Hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x 2 4 x 3 , y x 3 . Diện
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 246 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
x 1
Ta có x 2 4 x 3 0 .
x 3
5 1 3 5
109
Suy ra S x 2 4 x 3 x 3 dx x 2 5 x dx x 2 3 x 6 dx x 2 5 x dx
0 0 1 3
6
.
1 2 27
Bài toán 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x 2 ; y x ; y bằng
27 x
A. 27 ln 2 B. 27 ln 3 C. 28 ln 3 D. 29 ln 3
Lời giải:
Chọn B.
x2 27 x 2 27
Xét các pthđgđ x 2 0 x 0; x 2 0 x 3; 0x9
27 x 27 x
Suy ra
3 9
x2 27 x 2
S x 2 dx dx 27 ln 3 .
0
27 3
x 27
Bài toán 7: (CHU VĂN AN – HN) Cho hàm số y x 4 3 x 2 m có đồ thị C m với m là tham số
thực. Giả sử Cm cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như y
hình vẽ . C m
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 247 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Lời giải: y
Chọn D.
Đặt f x; m x 4 3 x 2 m
f x , m dx f x , m dx f x , m dx f x , m
0 a 0 a
a b b
f x , m dx f x , m dx 0 f x , m dx 0
0 a 0
b 5 4
b b
x b3 mb 0 b2 m 0 (2) do b 0
4
3x 2 m dx 0
0 5 5
4 4 5
b 2b2 0 b2 (do b 0) .
Từ (1) và (2), trừ vế theo vế ta được
5 2
5
Thay trở ngược vào (1) ta được m .
4
x4
Bài toán 8: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Cho hàm số y 2m2 x 2 2 . Tập hợp tất cả các
2
giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời
đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có
64
diện tích bằng là:
15
2 1
A. . B. 1 . C. ; 1 . D. ; 1 .
2 2
Lời giải:
Chọn B.
Tập xác định D .
x 0
y 2 x 3 4 m 2 x 2 x x 2 2 m 2 ; y 0 x 2 m
x 2m
Đồ thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu m 0
1
Vì a 0 nên hàm số đạt cực đại tại x 0 suy ra điểm cực đại của đồ thị hàm số là A 0; 2
2
Đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại có phương trình là d : y 2 .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 248 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
x 0
2
x4 x 0
2m2 x2 2 2 2 2
x 2 m
2 x 4 m
x 2 m
Diện tích hình phẳng cần tìm là: (chú ý rằng hàm số đã cho là hàm chẵn)
2m 2m 2m 2m
x4 x4 x4 2 2 x5 2 2 3 64 5
S 2m2 x2 dx 2 2m2 x2 dx 2 2m x dx 2 m x m
2 m
2 0
2 0 2 10 3 0 15
64 m 1
Ta có S m 1 .
15 m 1
Bài toán 9: (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn
1; 4
4
như hình vẽ dưới. Tính tích phân I f ( x)dx
1
5 11
A. I . B. I .
2 2
C. I 5 . D. I 3 .
Lời giải:
Chọn A.
Gọi A 1; 0 , B 0; 2 , C 1; 2 , D 2; 0 , E 3; 1 , F 4; 1 , H 1; 0 , K 3; 0 , L 4; 0 .
4 0 1 2 3 4
Khi đó I f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx
1 1 0 1 2 3
0 1 2 3 4
f ( x) dx f ( x) dx f ( x) dx f ( x) dx f ( x) dx
1 0 1 2 3
( do f x 0 , x
1; 2 và f x 0 , x 2; 4 )
1 1 1 5
SABO SOBCH SHCD SDKE SEFLK = 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 .
2 2 2 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 249 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2. Một số bài toán về ứng dụng tích phân tính diện tích trong thực tế
Bài toán 1: (CHUYÊN VINH – L2) Trong Công viên Toán học y
có những mảnh đất mang hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh
được trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong
những đường cong đẹp trong toán học. Ở đó có một mảnh đất
x
mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường Lemmiscate
có phương trình trong hệ tọa độ Oxy là 16 y 2 x 2 25 x 2 như
hình vẽ bên. Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ tọa độ Oxy
tương ứng với chiều dài 1 mét.
125 125 250 125
A. S
6
m2 B. S
4
m
2
C. S
3
m
2
D. S
3
m
2
Lời giải:
Chọn D.
Vì tính đối xứng trụ nên diện tích của mảnh đất tương ứng với 4 lần diện tích của mảnh đất
thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ Oxy .
x 5
1 2
Từ giả thuyết bài toán, ta có y x 25 x y 0 x 0 .
4
x 5
1
Góc phần tư thứ nhất y x 25 x 2 ; x 0; 5
4
5
1 125 125 3
Nên S( I ) x 25 x 2 dx S (m ) .
40 12 3
Bài toán 2: Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục
lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m . Ông muốn trồng
8m
hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục
đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000
đồng/ 1m 2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải
đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)
A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
Lời giải:
Chọn B.
x2 y 2
Giả sử elip có phương trình 1.
a 2 b2
Từ giả thiết ta có 2a 16 a 8 và 2b 10 b 5
5 2
x2 y2 y 8 64 y ( E1 )
Vậy phương trình của elip là 1
64 25 y 5 64 y 2 ( E )
8 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 250 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường ( E1 ); ( E2 ); x 4; x 4 và diện tích của
4 4
5 5
dải vườn là S 2 64 x 2 dx 64 x 2 dx
4
8 20
3
Tính tích phân này bằng phép đổi biến x 8 sin t , ta được S 80
6 4
3
Khi đó số tiền là T 80 .100000 7652891, 82 7.653.000 .
6 4
Bài toán 3: Vòm cửa lớn của một trung tâm văn hoá có dạng hình
Parabol. Người ta dự định lắp cửa kính cường lực cho vòm cửa này.
Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp vào biết rằng vòm cửa cao 8m và
rộng 8m (như hình vẽ)
28 2 26 2 128 2 131 2
A.
3
m B.
3
m C.
3
m D.
3
m
Lời giải:
Chọn D.
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.
Ta có
Gọi P1 : y ax 2 c là Parabol đi qua hai điểm A 4; 0 , B 0; 8
Nên ta có hệ phương trình sau:
1
0 a.16 c a 1 2
2 P1 : y x 8
c 8 c 8 2
4
1 128 2
S 2x
2
8
3
m .
4
Lời giải:
Chọn D.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 251 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
- Nếu chọn hệ trục tọa độ có gốc là trung điểm O của MN, trục hoành trùng với đường thẳng
1
MN thì parabol có phương trình là y x2 6 .
6
2
1 208 2
- Khi đó diện tích của khung tranh là S x 2 6 dx m
2
6 9
208
- Suy ra số tiền là: 900.000 20.800.000 đồng.
9
Bài toán 5: Một Chi đoàn thanh niên đi dự trại ở một đơn vị bạn, họ dự định dựng một lều trại
có dạng parabol (nhìn từ mặt trước, lều trại được căng thẳng từ trước ra sau, mặt sau trại cũng
là parabol có kích thước giống như mặt trước) với kích thước: nền trại là một hình chữ nhật có
chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 6 mét, đỉnh của parabol cách mặt đất là 3 mét. Hãy tính thể tích
phần không gian phía trong trại để cử số lượng người tham dự trại cho phù hợp.
A. 60( m3 ) B. 36( m3 ) C. 40( m3 ) D. 48( m3 )
Lời giải:
Chọn A.
Giả sử nền trại là hình chữ nhật ABCD có AB 3 mét, BC 6 mét, đỉnh của parabol là I . Chọn
3 3
hệ trục tọa độ Oxy sao cho: O là trung điểm của cạnh AB , A ; 0 , B ; 0 , I 0; 3 , phương
2 2
4
trình của parabol có dạng : y ax 2 b a 0 , do I , A , B thuộc P nên ta có: y x2 3 .
3
3
2
4
Vậy thể tích phần không gian phía trong trại là : V 6.2 x 2 3 dx 36( m 3 ) .
0
3
Bài toán 6: Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100m và chiều rộng là 60m
người ta làm một con đường nằm trong sân (Như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền trong
của con đường là hai đường elip, Elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song
song với các cạnh hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2m . Kinh phí cho mỗi m2 làm
đường 600.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng
nghìn).
100m
2m
60m
Xét hệ trục tọa độ Oxy đặt gốc tọa độ O vào tâm của hình Elip.
x2 y2
Phương trình Elip của đường viền ngoài của con đường là E1 : 2 2 1 . Phần đồ thị của
50 30
x2
E nằm phía trên trục hoành có phương trình y 30
1
1 f1 x .
50 2
x2 y2
Phương trình Elip của đường viền trong của con đường là E2 : 1 . Phần đồ thị của
48 2 28 2
x2
E2 nằm phía trên trục hoành có phương trình y 28 1 f2 x .
48 2
Gọi S1 là diện tích của E1 và bằng hai lần diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi trục hoành
và đồ thị hàm số y f1 x . Gọi S2 là diện tích của E2 và bằng hai lần diện tích phần hình phẳng
Đặt x a sin t , t dx a cos tdt . Đổi cận x a t ; x a t .
2 2 2 2
2 2 2
sin 2t 2
Khi đó I 2 b 1 sin t .a cos t dt 2 ab cos t dt ab 1 cos 2t dt ab t
2 2
ab .
2
2
2 2 2
Bài toán 7: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m . Người ta
cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết
kinh phí trồng cây là 70000 đồng / m 2 . Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng
6m
cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
O
A. 8412322 đồng. B. 8142232 đồng.
C. 4821232 đồng. D. 4821322 đồng.
Lời giải:
Chọn D.
Xét hệ trục tọa độ oxy đặt vào tâm khu vườn , khi đó phương trình đường tròn tâm O là
x 2 y 2 36 .
Khi đó phần nửa cung tròn phía trên trục Ox có phương trình: y 36 x 2 f ( x)
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 253 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Khi đó diện tích S của mảnh đất bằng 2 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, đồ thị
y f ( x) và hai đường thẳng x 3; x 3
3
S 2 36 x 2 dx
3
Đặt x 6 sin t dx 6 cos tdt . Đổi cận : x 3 t ; x3t
6 6
6
6 6
2
S 2 36 cos tdt 36 (cos 2t 1)dt 18(sin 2t 2t ) 18 3 12
6 6
6
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 254 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
B. TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ VÀ THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
I. LÝ THUYẾT CẦN NẮM
1. Tính thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b;
S( x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x ,
( a x b) . Giả sử S( x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b] .
(V ) b
x V S( x)dx
O a b x a
S(x)
b
Khi đó, thể tích của vật thể B được xác định: V S( x)dx
a
y f (x) C : y g x
Ox : y 0
b
2
Vx f x dx
a b x xa a
O
xb
Tương tự:
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x g( y) ,
trục hoành và hai đường thẳng y c , y d quanh trục Oy:
d C : x g y
Oy : x 0
d
2
Vy g y dy
x g y yc c
yd
c
O x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 255 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x) ,
y g( x) và hai đường thẳng x a , x b quanh trục Ox:
b
V f 2 ( x) g 2 ( x) dx
a
Bài toán 1: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y 2 4 x và đường thẳng x 4 . Thể tích
của khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:
A. 32 B. 64 C. 16 D. 4
Lời giải :
Chọn A.
Giao điểm của đường y 2 4 x với trục hoành là : O 0; 0 .
Bài toán 2: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x , y 0, x 2 quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. 2 ln 2 2 4 ln 2 2
B. 2 ln 2 2 4 ln 2 2
C. 2 ln 2 2 2 ln 2 1 D. 2 ln 2 1
Lời giải :
Chọn C.
Tọa độ giao điểm của hai đường y ln x và y 0 là điểm C (1; 0) .
2
Nên thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V .ln 2 xdx.
1
2 2 ln x 2
u ln x du dx 2
Đặt x . Suy ra : V x ln 2 x 2 ln xdx 2 ln 2 2 2 I .
dv dx v x
1
1
2 dx 2
u ln x du 2
Tính I ln xdx . Đặt x . Nên I x ln x 1 dx 2 ln 2 1.
1 dx dx v x 1
Vậy V 2 ln 2 2 2 2 ln 2 1 2 ln 2 2 2 ln 2 1 .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 256 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Bài toán 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y a.x 2 , y bx ( a , b 0) quay xung quanh
trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
b3 1 1 b5 b5 b5 1 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
a3 3 5 5a 3 3a 3 a3 3 5
Lời giải :
Chọn D.
b b2
Tọa độ giao điểm của hai đường y ax 2 và y bx là các điểm O(0; 0) và A( ; ) .
a a
b b
a a
b5 1 1
Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V .b2 x 2 dx .a2 x 4 dx . ( ).
0 0 a3 3 5
Bài toán 4: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 3 6 x 2 9 x , y 0 quay xung quanh
trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
729 27 256608 7776
A. B. C. D.
35 4 35 5
Lời giải :
Chọn A.
Tọa độ giao điểm của đường y x 3 6 x 2 9 x với y 0 là các điểm O(0; 0) và A(3; 0) .
3
2 729
Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V x 3 6 x 2 9 x dx 35
.
0
Lời giải :
Chọn A.
Giao điểm của thiết diện và Ox là H. Đặt OH x suy ra cạnh của thiết diện là 2 16 x 2 . Diện
3
tích thiết diện tại H là S( x) 4(16 x 2 ) .
4
4
256 3
Vậy thể tích của vật thể là V 3(16 x 2 )dx .
4
3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 257 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Bài toán 6: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x 2 , y 2 4 x quay xung quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
88 9 4 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 70 3 5
Lời giải :
Chọn A.
Với x 0; 2 thì y 2 4 x y 4 x
Tọa độ giao điểm của đường y 2 x2 với y 2 4 x là các điểm O(0; 0) và A(1; 2) . Vậy thể tích của
1 1
2 6
khối tròn xoay cần tính là: V 2 x 2
4 x dx 4 x 4 x 2 dx 5
.
0 0
Bài toán 7: Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y 1 x 2 , y 0, x 0 và x 2
khi quay quanh trục Ox bằng:
8 2 46 5
A. . B. 2 . C. . D. .
3 15 2
Lời giải :
Chọn A.
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y 1 x 2 , y 0, x 0 và x 2 khi quay
2
2 2
2 2x3 x5 46
quanh trục Ox là: V 1 x 2
dx 2 4
1 2 x x dx x
3
.
5 0 15
0 0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 258 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2. Một số bài toán tính thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay trong thực tế
Bài toán 1: (CHU VĂN AN – HN) Cho hai mặt cầu S1 , S2 có cùng bán kính R thỏa mãn tính
chất: tâm của S1 thuộc S2 và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi
(S1 ) và (S2 ) .
R3 5 R3 2 R3
A. V R3 . B. V . C. V . D. V .
2 12 5
Lời giải:
Chọn C. y
Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ (C ) : x y 2 R 2
2
3 R 12
.
R
2 2
Bài toán 2: Người ta dựng một cái lều vải (H) có dạng S
hình “chóp lục giác cong đều” như hình vẽ bên. Đáy của
(H) là một hình lục giác đều cạnh 3m. Chiều cao
SO 6m (SO vuông góc với mặt phẳng đáy). Các cạnh
bên của (H) là các sợi dây c1 , c2 , c3 , c4 , c5 , c6 nằm trên các c6
c5
đường parabol có trục đối xứng song song với SO. Giả c1 1m
sử giao tuyến (nếu có) của (H) với mặt phẳng (P) vuông
góc với SO là một lục giác đều và khi (P) qua trung điểm c2 c3
c4
của SO thì lục giác đều có cạnh bằng 1m. Tính thể tích O
phần không gian nằm bên trong cái lều (H) đó.
135 3 96 3 3m
A. ( m3 ) B. ( m3 )
5 5
135 3 135 3
C. ( m3 ) D. ( m3 )
4 8
Lời giải:
Chọn D.
Đặt hệ tọa độ như hình vẽ, ta có parabol cần tìm đi qua 3 điểm có tọa độ lần lượt là
1 2 7
A(0; 6), B(1; 3), C(3; 0) nên có phương trình là y x x6
2 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 259 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Bài toán 3: Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một 4 cm
A B
cái ly như hình vẽ dưới đây. Người ta đo được đường kính của O
miệng ly là 4cm và chiều cao là 6cm . Biết rằng thiết diện của chiếc
ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Tính thể tích V cm 3
6 cm
của vật thể đã cho.
A. V 12 . B. V 12 .
72 72
C. V . D. V .
5 5 I
Lời giải:
Chọn A.
Chọn gốc tọa độ O trùng với đỉnh I của parabol P . Vì parabol P đi qua các điểm
3 2
A 2; 6 , B 2; 6 và I 0; 0 nên parabol P có phương trình y x .
2
3 2 2
Ta có y x x2 y .
2 3
6
2
Khi đó thể tích của vật thể đã cho là V y dy 12 cm3 .
3
0
Bài toán 4: (THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Tp. HCM năm 2016 – 2017) Cho hình trụ có bán
kính đáy bằng R. Tính thể tích vật thể tạo thành bởi đáy của hình trụ và mặt phẳng qua đường
kính đáy, biết mặt phẳng tạo với đáy một góc 450.
8 R3 2 R3 2 R3 8 R3
A. V B. V C. V D. V
3 3 3 3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 260 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Lời giải :
Chọn C.
Gắn trục tọa độ Ox như hình vẽ. Gọi BC là đường kính đáy
Điểm A là điểm thuộc mặt phẳng cắt khối trụ sao cho OA BC.
D là hình chiếu vuông góc của A trên BCD
Ta có:
ABC ; BCD 45 0 450.
AOD
Gọi P là mặt phẳng vuông góc với trục Ox , cắt khối vật thể theo một thiết diện là
hình chữ nhật FGHI ; M OA IF; N OD HG.
Đặt ON x . Ta có: IH FG MN x.tan 450 x; HG 2 NH 2 OH 2 ON 2 2 R 2 x 2
Diện tích hình chữ nhật FGHI bằng: MN .HG 2 x R 2 x 2
Diện tích FGHI là một hàm liên tục trên đoạn 0; R
Thể tích khối vật thể tạo thành:
R R R
2 2 2 3
V 2 x R2 x 2 dx R2 x 2 d R2 x 2 3
R x2 R2 x 2
0
3
R .
0 0
Nhận xét: Học sinh có thể dùng phương pháp đổi biến số để tính tích phân trên bằng
cách đặt: R 2 x 2 t.
Công thức tổng quát khi mặt phẳng cắt khối trụ tạo với đáy góc thì thể tích tạo thành:
2 3
V R tan
3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 261 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Lời giải:
Chọn A.
V R r y
r
2 2
R 2
r y 2
dy 4 R r 2 y 2 dy .
r
2
r
2 2
V 4 R ( r cos t )
Đặt y r sin t dy r cos tdt
r
2
2
2
sin 2t 2
2 r 2 R (1 cos 2t )dt 2 r 2 R t 2 2
2 r R
2
2
2
1
Bài toán 6: Gọi H là phần giao của hai khối hình trụ có bán kính a , hai trục hình trụ
4
vuông góc với nhau. Xem hình vẽ bên. Tính thể tích của H .
2a3 3a3 a3 a3
A. V H . B. V H . C. V H . D. V H .
3 4 2 4
Lời giải:
Ta gọi trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó phần giao H là một vật thể có đáy là một phần
tư hình tròn tâm O bán kính a , thiết diện của mặt phẳng vuông góc với trục Ox là một hình
vuông có diện tích S x a 2 x 2
a a
2a3
Thể tích khối H là S x dx a 2 x 2 dx 3
.
0 0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 262 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Bài toán 7: Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm , thiết diện vuông góc
với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40cm , chiều cao thùng rượu là 1m
(hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là
các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu ( đơn vị lít) là bao nhiêu ?
A. 425, 2 lit. B. 425162 lit. C. 212581 lit. D. 212, 6 lit.
Lời giải:
y
S
A
0,4m
0,3m x
O 0,5m
Khi đó, thể tích thùng rượu bằng thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi P ,
trục hoành và hai đường thẳng x 0, 5 quay quanh trục Ox .
2
Dễ dàng tìm được P : y x 2 0, 4
5
0 ,5 2 0 ,5 2
2 2 2 2 203
Thể tích thùng rượu là : V 5 x 0, 4 dx 2 5 x 0, 4 dx 1500 425,5 (l)
0 ,5 0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 263 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
C. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC
I. MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý
1. Một vật chuyển động theo phương trình vận tốc v t trong khoảng thời gian từ t a đến
b
2. Một vật chuyển động có phương trình gia tốc a t thì vận tốc của vật đó sau khoảng thời
t2
gian T t2 t1 là: v a t dt
t1
3. Theo Định luật Hooke, lực cần dùng để giữ lò xo giãn thêm x mét từ độ dài tự nhiên là
f x kx , với k N /m là độ cứng của lò xo. Công cần để kéo dãn lò xo từ độ dài l1 đến độ
l2
dài l2 là: A f x dx
l1
4. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn của đoạn mạch trong thời gian từ t1 đến t 2 là:
t2
Q I t dt
t1
Lời giải:
Chọn B.
Khi vật dừng lại thì v t 160 10t 0 t 16
16 16
16
Suy ra: S v t dt 160 10t dt 160t 5t
2
1280 m.
0
0 0
Bài toán 2: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc v t ( m / s) , có gia tốc
3
a(t ) v(t ) , ( m / s2 ) . Vận tốc của ô tô sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn vị) là
2t 1
A. 4,6 m / s . B. 7,2 m / s . C. 1,5 m / s . D. 2, 2 m / s .
Lời giải:
Chọn A.
10 10
3 3 3
Vận tốc của ô tô sau 10 giây là: v dt ln 2t 1 ln 21 4,6 ( m / s).
0
2t 1 2 0
2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 264 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Bài toán 3: Một hạt proton di chuyển trong điện trường có biểu thức gia tốc ( theo cm2 / s ) là
20
a(t ) 2
(với t tính bằng giây). Tìm hàm vận tốc v theo t, biết rằng khi t 0 thì
1 2t
v 30 cm / s .
10 10 3 20
A. B. 20 C. 1 2t 30 D. 2
30
1 2t 1 2t 1 2t
Lời giải:
Chọn B.
20 10
v t a t dt 2
dt C
1 2t 1 2t
10
Do v 0 30 , suy ra C 30 C 20
1 2.0
10
Vậy, hàm v t 20 .
1 2t
Bài toán 4: Một vật chuyển động với vận tốc 10 m / s thì tăng tốc với gia tốc a(t ) 3t t 2 . Tính
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
4300 430
A. m. B. 4300 m. C. 430 m. D. m.
3 3
Lời giải:
Chọn A.
3t 2 t 3
Hàm vận tốc v t a t dt 3t t 2 dt 2
C
3
Lấy mốc thời gian lúc tăng tốc v 0 10 C 10
3t 2 t 3
Ta được: v t 10 .
2 3
10
10
3t 2 t 3 t3 t4 4300
Sau 10 giây, quãng đường vật đi được là: s 10 dt 10t m.
0
2 3 2 12 0 3
Bài toán 5: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có có biểu thức cường
độ là i t I 0 cos t . Biết i q với q là điện tích tức thời ở tụ điện. Tính từ lúc t 0 , điện
2
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng là
2I 0 2I 0 I0
A. . B. 0. C. . D. .
2
Lời giải:
Chọn C.
Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn của đoạn mạch trong thời gian từ 0 đến là:
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 265 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
I 2I
Q I t dt I 0 cos t dt 0 sin t 0 .
0 0 2 2 0
Bài toán 6: Gọi h t cm là mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được t giây. Biết rằng
13
h t
t 8 và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6
5
giây (chính xác đến 0,01 cm )
A. 2,67 cm. B. 2,66 cm. C. 2,65 cm. D. 2,68 cm.
Lời giải:
Chọn B.
13 3
Hàm h t t 8dt t 8 3 t 8 C
5 20
12 12
Lúc t 0 , bồn không chứa nước. Suy ra h 0 0 C 0 C
5 5
3 12
Vậy, hàm h t t 8 3 t 8
20 5
Mức nước trong bồn sau 6 giây là h 6 2, 66 cm.
4000
Bài toán7 : Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N t . Biết rằng N t và
1 0, 5t
lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng gần với số nào sau đây
nhất ?
A. 251000 con. B. 264334 con. C. 261000 con. D. 274334 con.
Lời giải:
Chọn B.
4000
N t dt 8000.ln 1 0, 5t C
1 0, 5t
Lúc đầu có 250000 con, suy ra N 0 250000 C 250000
Bài toán 8: Để kéo căng một lò xo có độ dài tự nhiên từ 10cm đến 15cm cần lực 40N . Tính công
( A ) sinh ra khi kéo lò xo có độ dài từ 15cm đến 18cm .
A. A 1, 56 ( J ) . B. A 1 ( J ) . C. A 2, 5 ( J ) . D. A 2 ( J ) .
Lời giải:
Chọn A.
x
f x k .x
O M
x
x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 266 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Theo Định luật Hooke, lực cần dùng để giữ lò xo giãn thêm x mét từ độ dài tự nhiên là f x kx ,
với k N /m là độ cứng của lò xo. Khi lò xo được kéo giãn từ độ dài 10cm đến 15cm , lượng kéo
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 267 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
hoành và hai đường thẳng x a , x b a b cho bởi công thức:
b b b b
3 2
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 11x 6, y 6 x , x 0, x 2 . (Đơn vị
diện tích)
4 5 8 18
A. B. C. D.
3 2 3 23
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x3 , y 4 x là:
A. 8 B. 9 C. 12 D. 13
Câu 5. Cho hàm số y f ( x) liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [a; b] . Diện tích hình
thang cong giới hạn bởi đồ thị của y f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b
được tính theo công thức
b b b b
A. S f ( x)dx. B. S f ( x)dx. C. S f 2 ( x)dx. D. S f 2 ( x)dx.
a a a a
Câu 7. Cho đồ thị hàm số y f ( x) . Diện tích hình phẳng
(phần tô đậm trong hình) là:
0 1 1
A. S f ( x)dx f ( x)dx B. S f ( x)dx
2 0 2
2 1 0 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 268 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 269 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
đường thẳng x 0 , x 3 là
71 73 72
A. B. C. D. 14
5 5 5
x1
Câu 20. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục hoành và đường
x2
thẳng x 2 là
A. 3 2 ln 2 B. 3 ln 2 C. 3 2 ln 2 D. 3 ln 2
Câu 21. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y 2 x2 và đường thẳng y x là
9 9 7
A. B. C. 3 D.
2 4 2
Câu 22. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos 2 x , trục hoành và hai đường
thẳng x 0, x là
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x và y 3 x là
1 1 1 1
A. B. C. D.
12 13 14 15
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2 2 y x 0, x y 0 là
9 9 7 11
A. B. C. D.
4 2 2 2
Câu 25. Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là
8 11 7 10
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 26. Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi các đường thẳng
a
y 8 x , y x và đồ thị hàm số y x 3 là . Khi đó a b bằng
b
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 270 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 271 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 272 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 2
A. S
0
x 2 x dx .
B. S 2 x x dx .
0
1 2 2 2
C. S xdx 2 x dx . D. S xdx 2 x dx .
0 1 0 0
sao cho hình phẳng giới hạn bởi hàm số với trục hoành phần phía trên Ox có diện tích
96
bằng .
15
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 1
Câu 52. Cho parabol ( P) : y 3x 2 và đường thẳng ( d ) đi qua M (1;5) có hệ số góc là k . Tìm k để
hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và ( d ) có diện tích nhỏ nhất.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 53. Hàm số y f x có đồ thị C là đường parabol bậc hai như hình vẽ. Hình phẳng giới
hạn bởi C , trục Ox , đường x 3 có diện tích S . Đường thẳng x k với k 0;3 chia S
ra thành hai phần có diện tích là S1 và S 2 . Nếu S1 2S2 thì phát biểu nào sau đây đúng ?
A. k 2, 2; 2,3 . B. k 2,3;2, 4 . C. k 2, 4;2,5 . D. k 2,5; 2,6 .
Câu 54. Cho hàm số y f x x 2 có đồ thị là đường parabol như hình bên. Biết đường tròn trong
hình có tâm là gốc tọa độ và bán kính 2 . Diện tích phần hình phẳng được tô màu là
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 273 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
4 2 4 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3 2 3
Câu 55. (THPT TIÊN LÃNG) Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 4 x 4 , trục
tung và trục hoành. Xác định k để đường thẳng d đi qua điểm A 0; 4 có hệ số góc k
chia H thành hai phần có diện tích bằng nhau.
A. k 4 . B. k 8 . C. k 6 . D. k 2 .
Câu 56. (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của
hàm số y 6 x x2 và trục hoành. Hai đường thẳng y m, y n chia hình (H) thành ba
phần có diện tích bằng nhau. Tính P (9 m)3 (9 n)3
y
9
y = 6x – x2
y=n
y=m
x
O 6
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 274 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 2 2 2
A. S S 10 2 2 .
1 2 B. S S 10 2 2 .
1 2
1
A. k 3 4. B. k 3 2 1. C. k . D. k 3 4 1.
2
Câu 63. (CHUYÊN ĐH VINH – L4 - 2017) Cho hàm số y f x liên
tục trên và hàm số y g x xf x 2 có đồ thị trên đoạn
0; 2 như hình vẽ bên.
4
5
Biết diện tích miền tô màu là S , tính I f x dx .
2 1
5 5
A. I . B. I .
4 2
C. I 5 . D. I 10 .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 275 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍCH THỂ TÍCH
Câu 1. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
y , y 0 , x 1 , x 4 quanh trục ox là:
x
A. 6 B. 6 C. 12 D. 6
Câu 2. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x), Ox , x a , x b quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
b b b b
A. V 2 f ( x)dx. B. V f 2 ( x)dx. C. V 2 . f 2 ( x)dx. D. V f 2 ( x)dx.
a a a a
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 276 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng 3 dm để làm một
chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
100 43
A.
3
dm3 B.
3
dm3
C. 41 dm 3 D. 132 dm3
Câu 12. Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 3 , trục Ox
, x 1 , x 1 một vòng quanh trục Ox là:
6 2
A. . B. 2 . C. . D.
7 7
Câu 13. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x x2 ; Ox . Quay H xung quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng?
16 4 4 16
A. . B. . C. . D. .
15 3 3 15
Câu 14. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y tan x; Ox; x 0; x . Quay H xung
4
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng?
2 2
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
4 4 4
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 277 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 278 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 279 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Câu 33. Hình H giới hạn bởi y x 2 4 x 4, y 0, x 0, x 3 . Tính thể tích khối tròn xoay khi
quay hình H quanh trục Ox .
33 33
A. 33. B. . C. . D. 33 .
5 5
Câu 34. Hình S giới hạn bởi y 3x 2, Ox , Oy . Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình S
quanh trục Ox .
8 4 8 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 3
Câu 35. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
2
các đường y 1 x , y 0 , x 0 , x 2 bằng
8 2 2 5
A. . B. . C. . D. 2 .
3 5 2
Câu 36. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn
1
bởi các đường y , x 0 và x .
cos x 4
A. . B. . C. . D. 2 .
2 3
Câu 37. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x và y x quay xung quanh trục Ox . Thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng:
A. . B. . C. . D. .
3 6
Câu 38. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e x , trục Ox và hai đường thẳng x 0 , x 1
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó quanh trục Ox , được cho bởi
công thức:
2 2
1 1
1 2 x
1
A. e x dx . B. e dx . C. e x dx . D. e 2 x dx .
0 0 0 0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 280 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 ( 2) 2 1
A. . B. . C. . D. Kết quả khác.
8 8 4
Câu 45. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y e 2 x , y 0, x 0 và x 2. Thể tích của
khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox bằng:
A.
2
e 8
1 . B.
4
e 8
1 . C.
6
e 8
1 .
1 . D.
9
e 8
Câu 46. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y sin x , y 0, x 0, x . Thể tích của
2
2 2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 8
x
Câu 47. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x e 2 , y 0, x 0, x 1 . Thể tích của
A. e 2 e .
B. e 2 e . C. e 2 . D. e .
2
Câu 50. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y 1 – x , y 0, x 0 và x 2. Thể tích
8 2 5 2
A. 2 . B. . C. . D. .
3 2 5
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 281 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
5e 3 2 5e 3 2 5e 3 2 5e 3 2
A. . B. . C. .. D.
25 27
27 25
2x 1
Câu 53. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y , y 0 , x 1 . Thể tích của khối
x 1
tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox bằng:
15 15 15 13
A. 4 ln 2 . B. 2 ln 2 . C. 4 ln 2 . D. 4 ln 2 .
2 2 4 2
Câu 54. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y cos 4 x , y 0, x 0, x . Thể tích của
8
khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox bằng:
2 2
A. . B. . C. . D. .
2 16 4 3
x
Câu 55. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y , y 0, x 0, x 1 . Thể tích của khối
x1
tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox bằng:
(3 4 ln 2)
A. . B. ln 2 1 . C. 4 ln 2 . D. 2 .
2
Câu 56. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x2 , y 2 x . Thể tích của khối tròn xoay
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 282 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại
trong bồn (theo đơn vị m 3 )
A. 11,781 m 3 . B. 12,637 m 3 . C. 1 14,923 m3 . D. 8, 307 m3 .
Câu 60. Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và
miệng lọ có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm , khi đó thể tích của lọ là:
15 14 15
A. 8 dm2 . B. dm3 . dm2 .
C. D. dm2 .
2 3 2
6
Câu 61. Cho hình H giới hạn bởi các đường y x 1 ; y ; x 1 . Quay hình H quanh trục
x
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
13 125 35
A. . B. . C. . D. 18 .
6 6 3
1
Câu 62. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi C : y x ; d : y x . Quay H xung quanh trục Ox
2
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
16 8 8
A. 8 . B. . C. . D. .
3 3 15
Câu 63. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi C : y x 3 ; d : y x 2; Ox . Quay H xung quanh
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
4 10
A. . B. . C. . D. .
21 21 7 3
Câu 64. Cho hình H giới hạn bởi đồ thị C : y (2 x 1) ln x , trục hoành và đường thẳng x 2
. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành là
3 5 143
A.. B. ln 64 . C. ln 64 4 . D. .
2 2 9
Câu 65. Một khối cầu có bán kính 5dm , người ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt phẳng vuông
góc bán kính và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa
được.
100
A. 132 dm3
B. 41 dm 3 C.
3
dm3 D. 43 dm 3
Câu 66. Hình phẳng S1 giới hạn bởi y f ( x), y 0, x a , x b ( a b) quay quanh Ox có thể tích
V1 . Hình phẳng S2 giới hạn bởi y 2 f ( x ), y 0, x a, x b ( a b ) quay quanh Ox có thể
tích V2 . Lựa chọn phương án đúng:
A. V1 4V2 . B. V2 8V1 . C. 2V1 V2 . D. 4V1 V2 .
Câu 67. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y 3 x , y 0, x 1, x 8 xung quanh trục Ox
9 93
A. V 2 . B. V . C. V 18,6 . D. V .
4 5
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 283 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 2
Câu 68. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 4 x 2 , y x quay xung quanh trục Ox .
3
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
28 2 28 3 24 2 24 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 5 5 5
Câu 69. Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 và x 3 , có thiết diện bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 3 là một hình chữ nhật
ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y 2 x 2 và đường cong y 2 1 x 2
xung quanh trục Ox . Hãy so sánh V1 , V2 .
A. V1 V2 . B. V1 V2 . C. V1 V2 . D. V1 2V2 .
3. ỨNG DỤNG KHÁC CỦA TÍCH PHÂN
Câu 1: Một tia lửa được bắn thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 15 m / s . Hỏi sau 2,5 giây, tia lửa
ấy cách mặt đất bao nhiêu mét, biết gia tốc là 9,8 m / s2 ?
A. 30,625 m. B. 37,5 m. C. 68,125 m. D. 6, 875 m.
Câu 2: Trong mạch máy tính, cường độ dòng điện (đơn vị mA ) là một hàm số theo thời gian t ,
với I (t ) 0, 3 0, 2t . Hỏi tổng điện tích đi qua một điểm trong mạch trong 0,05 giây là bao
nhiêu?
A. 0, 29975 mC. B. 0, 29 mC. C. 0,01525 mC. D. 0, 01475 mC.
Câu 3: Một vật chuyển động với vận tốc v(t ) 1 2 sin 2t ( m/s) . Quãng đường mà vật chuyển
3
động trong khoảng thời gian t 0 (s) đến thời điểm t (s) là
4
3 3 1 3 1 3
A. 1 . B. . C. . D. 1 .
4 4 4 4
Câu 4: Hạt electron có điện tích âm là 1,6.1019 C . Nếu tách hai hạt eletron từ 1pm đến 4pm thì
công W sinh ra là
A. W 3,194.10 28 J. B. W 1,728.10 -16 J. C. W 1,728.10 28 J. D. W 3,194.10 16 J.
Câu 5: Trong kinh tế học, thặng dư tiêu dùng của hàng hóa được tính bằng công thức
a
I p( x) P .dx.
0
Với p( x) là hàm biểu thị biểu thị giá mà một công ty đưa ra để bán được x đơn vị hàng
hóa ; a là số lượng sản phẩm đã bán ra ; P p( a) là mức giá bán ra ứng với số lượng sản
phẩm là a .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 284 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
a t 3t t 2 m / s2 . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể
từ lúc bắt đầu tăng tốc.
4230 4100 4300
A. ( m) B. ( m) C. 1020( m) D. ( m)
3 6 3
Câu 11: Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động thẳng nhanh dần đều; 8 giây sau nó
đạt đến vận tốc 6 m / s . Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B
xuất phát từ cùng vị trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động thẳng
nhanh dần đều. Biết rằng B đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của
B tại thời điểm đuổi kịp A.
A. 24 m / s B. 34 m / s C. 30 m / s D. 40 m / s
4000
Câu 12: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N t . Biết rằng N ' t và lúc
1 0, 5t
đầu vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu
A. 624334 B. 334334 C. 264334 D. 269334
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 285 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
3
Câu 13: Một vật chuyển động với vận tốc v t m / s có gia tốc v ' t t 1 m / s . Vận tốc
2
ban đầu của vật là 6 m / s . Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị).
A. 10 m / s B. 11 m / s C. 15 m / s D. 13 m / s
Câu 14: Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu 5m / s và có gia tốc được xác định bởi công
2
thức a
t 1
m / s2 . Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là (làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị)
A. 10m / s B. 9 m / s C. 11m / s D. 12m / s
2
Câu 15: Một vật di chuyển với gia tốc a t 20 1 2t m / s . Khi t 0 thì vận tốc của vật là
2
30 m / s . Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây(làm tròn kết quả đến hàng đơn
vị)
A. S 106m. B. S 107 m. C. S 108m. D. S 109m.
Câu 16: Tập đoàn dầu khí Việt Nam PVC dự định đầu tư một khu sản xuất, chế biến dầu thô tại
TP.Quảng Ngãi. Giả sử sau t năm đầu tư, dự án đầu tư lần một sẽ phát sinhlợi nhuận
với tốc độ P1 t 50 t 2 trăm đôla/năm, tiếp sau đó dự án lần hai sẽ phát sinh lợi nhuận
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 286 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
đầu của vật là 2 m / s . Hỏi vận tốc của vật sau 2s
A. 10m / s B. 12m / s C. 16m / s D. 8 m / s
Câu 25: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t 0 s chuyển động thẳng với vận tốc
v t 3t 4 t m / s . Tìm quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại.
A. 130m B. 34m C. 32m D. 28m
Câu 26: Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu 5m / s và có gia tốc được xác định bởi công
2
thức a
t 1
m / s2 . Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là( làm tròn kết quả đến hàng đơn
vị)
A. 10m / s B. 9 m / s C. 11m / s D. 12m / s
Câu 27: Một vật xuất phát từ A chuyển động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc
v t 1 2t m / s . Tính vận tốc tại thời điểm mà vật óó cách A 20cm? (Giả thiết thời
điểm vật xuất phát từ A tương ứng với t 0 )
A. 6 m / s B. 7 m / s C. 8 m / s D. 9 m / s
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 287 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 288 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
x 0 1 2
h x 0
1 2
S x 6 x 11x 6 dx x 3 6 x 2 11x 6 dx
3 2
0 1
1 2
x4 11x2 x4 11x 2 5
2x3 6x 2x3 6 x .
4 2 0 4 2 1 2
Câu 4. Chọn A.
Ta có x 3 4 x x 2 x 0 x 2
0 2
0 2 x4 x4
S x
3
4 x dx
x 3 4 x dx 2 x2 2 x 2 8 .
2 0 4 4
2 0
Vậy S 8 (đvdt).
Chú ý:Nếu trong đoạn ; phương trình f ( x) g( x) không còn nghiệm nào nữa thì
ta có thể dùng công thức f ( x) g( x) dx f ( x) g( x) dx .
Câu 5. Chọn A.
b
Theo công thức (SGK cơ bản) ta có S f ( x)dx.
a
Câu 6. Chọn C.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 289 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
b
Theo công thức (SGK cơ bản) ta có S f ( x) g( x) dx.
a
Câu 7. Chọn D.
0 1
Theo định nghĩa ta có S f ( x)dx f ( x)dx
2 0
Câu 8. Chọn C.
3 3 3
3 x4 3 3
Ta có x 0 trên đoạn [1; 3] nên S x dx x dx 20
1 1
4 1
Câu 9. Chọn D.
4
4 4
2 3 14
Ta có x 0 trên đoạn [1; 4] nên S x dx xdx x 2
1 1
3 1 3
Câu 10. Chọn B.
8
8 8
3 3 3 3 4 45
Ta có x 0 trên đoạn [1;8] nên S x dx xdx x 3
1 1
4 1 4
Câu 11. Chọn A.
3 3
2 2 3
3
Ta có sin x 0 trên đoạn ; nên S sin x dx sin xdx cos x 2 1
2
0 0
2 0
2 2
Câu 14. Chọn B.
Ta có x 3 3 x 2 0 x 3 [1; 4]
Khi đó diện tích hình phẳng là
3 4
4 3 4
x4 x4 27 51
S x 3 x dx ( x 3x )dx ( x 3x )dx x 3 x 3 6
3 2 3 2 3 2
1 1 3 4 1 4 3 4 4
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 290 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
0 0 2
2 3
x5 x5 48 96 144
x3 4x x3 4x
5 0 5 2 5 5 5
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 291 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
x 0
Ta có x 3 x
x 1
1 1 1
3 2 3 3 3 4
3 1
Nên S x x dx ( x x )dx x x
0 0 3 4 0 12
Câu 24. Chọn B.
Biến đổi về hàm số theo biến số y là x y 2 2 y , x y
Xét pt tung độ giao điểm ( y 2 2 y ) y 0 có nghiệm y 0, y 3
3 3
9
Vậy S y 2 3 y dy y 2 3 y dy 2
0 0
0 1
4
Câu 27. Chọn D.
x2 x2
Ta có x 1 0 x 1; x 0 x 0;1 0 x 2
4 4
1 2
x2 x2 5
Nên S x dx 1 dx
0 4 1 4 6
Câu 28. Chọn C.
10 10
Ta có: x x 2 x x 0; x x2 x 2 x 3
3 3
1 3
10 10 13
Nên S x x 2 x dx x x 2 x 2 dx
0
3 1
3 2
Câu 29. Chọn A.
Ta có: TCX : y x 3
0 a
1 1 a
Nên S( a) dx dx ln x 1 ln(1 a)
a
x 1 0
x 1 0
Suy ra ln(1 a) 5 a 1 e 5
Câu 30. Chọn B.
Giả sử parabol có phương trình y ax 2 bx c a 0
3
Đi qua A 0; 2 , B ; 0 nên ta có hệ phương trình :
2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 292 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
c 2 c 2 3
2
8 2 8
b 0 b 0 y x 2 S 2 x 2 2 dx 4m2
9 9 0
9
8
a2 0 a
4 9
Câu 31. Chọn D.
Giả sử parabol có phương trình y ax 2 bx c a 0
25
Đi qua C 0; , D 4; 0 nên ta có hệ phương trình:
2
25
c 2 c 2
25 25
b 0 b 0 y x2
32 2
25 25
16a 0 a
2 32
4
25 2 25 200 2
S 2 x dx m
0
32 2 3
Câu 32. Chọn A.
Xét phương trình x sin x x , x ; sin x 0 x .
2
S x sin x x dx sin xdx cos x 1 0 1 .
2
2 2
0 2 1 1 1 1 1 1
ex ex 1
ex ex 0
2e
e
e 2 2 2 2 e e 2 2 2 e 2 2 e 4
e e e e e
Câu 34. Chọn C.
1 1
Xét phương trình 2
2
, x ; sin x cos x tan x 1 x .
sin x cos x 6 3 4
4 3
1 1 1 1
S 2
2
d x 2
dx
sin x cos x sin x cos 2 x
6 4
4 6
1 1 1 1
2
2 d x 2
dx
sin x cos x sin x cos 2 x
6 3
4 4 8
cot x tan x 4 cot x tan x 3 2 2 4 .
6 4 3 3 3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 293 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
dx du
ln x 1 u x
Đặt 2
xdx dv v x
2
e e e e
x2 x2 1 1 x2 3 e2
x ln x 1 dx ln x 1 2 x
. dx
1
2 1 1
2 4 1
4 4
3 e2 e2 3
S .
4 4 4 4
Câu 36. Chọn A.
Xét phương trình 5 x 2 3 x , x 0; 2 .
Bấm Casio, ta thấy phương trình có nghiệm duy nhất x 2
2 2
S 5x 2 3 x dx 5
3 x dx
x2
0 0
2 2 2
5x2 x2 24
Ta có: 5 x2
3 x dx
ln 5 0
3x 0
2
25 ln 5
4.
0 0
24 24
Vậy S 4 4
25 ln 5 25 ln 5
Câu 37. Chọn C.
Xét phương trình xe x 0, x
1; 2 x 0 .
0 2 0 2
S xe x 0 dx xe x 0 dx x x
xe dx xe dx
1 0 1 0
x u dx du
Đặt x x
e dx dv e v
0 0
0 1 0 2
Suy ra xe x dx xe x e x dx e x 1
1
1
1
e 1 e
2 2
2 2
x x x 2 x 2
xe dx xe e dx 2e e e 1
0
0
0
0
2 2 2
S 1 e 2 1 1 e 2 1 e 2 2
e e e
Câu 38. Chọn B.
Xét phương trình x 2 4 0, x
1;1 x 2, x 2 .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 294 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
1 1
x3 22 22
2 2
S x 4 dx x 4 dx 4 x .
1 1 3 1 3 3
x
S x 1 e x e 1 dx xe xe dx (xe xe)dx xe dx e xdx x x x
0 0 0 0 0
1 2 1
x 1 e
Ta có: e xdx e ; xex dx 1 ( Bấm Casio hoặc tính trực tiếp bằng phương pháp
0
2 0 2 0
tích phân từng phần)
e e
S 1 1.
2 2
Câu 42. Chọn B.
Xét phương trình x2 e x 0 x 0
1 1 1
S x 2 e x 0 dx x 2 e x dx x 2 e x dx
0 0 0
1 1
Tính x 2 e x dx bằng phương pháp tích phân từng phần hai lần ta có kết quả x 2 e x dx e 2
0 0
2
x 3 3x 2 2 1
Bấm Casio, ta được x 2 3x 2 dx
2 x .
1 3 2 1 6
Câu 44. Chọn D.
1 1
Xét phương trình 2 x 3, x 0 2 x 2 3 x 1 0 x 1, x
x 2
1 1
1 1
S 2 x 3 dx 2 x 3 dx
1 x 1 x
2 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 295 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 1
1 3 1 3
Ta có 2 x 3 dx ln x x 3x 1 ln ln 2
2
1 x 4 2 4
2 2
3 3
S ln 2 ln 2
4 4
Câu 45. Chọn A.
Xét phương trình 1 x 2 0 1 x 1 1 x 2 0 x 1
1 1 1
s 1 x 2 0 dx 1 x 2 dx 1 x 2 dx
1 1 1
1
Bấm Casio ta được 1 x 2 dx (Nếu tính tay thì đặt x sin t ).
1 2
Câu 46. Chọn C.
Xét phương trình x 3 4 x 2 x 6 0 ; Bấm Casio ta được x 1, x 2, x 3
2 3
3
S x 4 x x 6 d x x 3 4 x 2 x 6 dx
2
1 2
2 3
x x
3
4 x2 x 6 dx 3
4 x 2 x 6 dx
1 2
2 3
45 7
Bấm Casio ta được x 3 4 x 2 x 6 dx 4 2
, x 3 4 x 2 x 6 dx
12
1
45 7 71
S
4 12 6
Câu 47. Chọn D.
Trước tiên, ta vẽ đồ thị của ba hàm số y 2 x 2 , y x , y x trên cùng một hệ tọa độ. Miền
cần tính diện tích là miền gạch sọc ngang trong hình vẽ, nó có diện tích gấp đôi diện tích
hình sọc ngang bên phải Oy, tức gấp đôi diện tích hình phẳng giới hạn bởi 4 đường
y 2 x 2 , y x , , x 0, x 1
1 1
7 7
S 2 2 x 2 x dx 2 2 x
2
x dx 2.
0 0
6 3
Câu 48. Chọn C.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 296 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
y 2x
y x
1 2 1 2 1 2
S x 0 dx 2 x 0 dx x dx 2 x dx xdx 2 x dx
0 1 0 1 0 1
và đỉnh I của parabol. Phương trình của parabol có dạng: y ax 2 b a 0 , Do I , A , B
thuộc P nên ta có: y 3x 2 3 . Do đó: diện tích mỗi cánh hoa là:
1
3x
2
S1 3 dx 4 dm2
1
22 3
Vậy : Diện tích của hình là: A 6
4
4 6 3 24 34, 39 dm2
Câu 50. Chọn C.
y
B
x
O A
Gọi phương trình của parbol là (P): P : y ax 2 bx c
Theo đề ra, P đi qua ba điểm O(0; 0) , A(3; 0) , B(1,5; 2, 25) .
Từ đó, suy ra P : y x 2 3 x
3
9
Diện tích phần Bác Năm xây dựng: S x 2 3x dx
0
2
9
Vậy số tiền bác Năm phải trả là: .1500000 6750000 (đồng)
2
Câu 51. Chọn C.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
x 4 ( m2 2)x 2 m2 1 0 ( x 2 1)( x 2 m2 1) 0 có 4 nghiệm phân biệt
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 297 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
x 1
2
với m 0
x m 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số và trục hoành phần phía trên trục hoành là
1
96
S 2 x 4 m2 2 x 2 m2 1dx
15
0
m 2
Câu 52. Chọn C.
Phương trình (d) : y kx k 5
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và (d) : 3 x 3 kx k 5 0 (1)
Ta có (1) k 2 12 k 60 0 ( d) luôn cắt ( P) tại 2 điểm phân biệt A , B có hoành độ là
k
xA
6
k
xB
6
xB
2 2
S kx k 5 3x
xA
dx
54
( k 12 k 60)
min S k 6
Câu 53. Chọn C.
C : y f x ax 2
bx c c 0 qua 0; 1 , 2; 3 , 2; 3
1 2
nên C : y x 1
2
Khi đó
k 3
k 3
1 1 x3 x3
S1 2S2 x2 1 dx 2 x2 1 dx x 2 x
0
2 k
2 6 0 6 k
k3 k3 1
k 15 2 k k 3 3 k 15 0 k 2, 47
6 6 2
Câu 54. Chọn A.
Phương trình đường tròn: x 2 y 2 2 .
Phương trình nửa trên trục hoành của đường tròn:
y 2 x 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và đường
2 2
x 2 2 l
4 2
tròn: 2 x x x x 2 0 2 x 1 .
x 1
Diện tích phần hình phẳng không được tô đậm bên trong
hình tròn là
2 2 2
S1 2
0
2 x2 x 2 dx 2 2 x2 dx 2 x 2 dx I J
0 0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 298 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2 2 2 2
1 2
I 2 2 x2 dx 2 2 2 sin 2 t . 2 cos tdt 4 cos 2 tdt 2 1 cos 2t dt 2 t sin 2t
0 0 0 0 2 0
2 2
2x3 4 2
J 2 x dx 2
0
3 0
3
4 2
S1 I J
3
4 2 4 2
Diện tích cần tìm là Shp Shtron S1 2
3 3
Câu 55. Chọn C.
y
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
4
2
y x 2 4 x 4 và trục hoành là: x 4 x 4 0 x 2 .
Diện tích hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số:
y x 2 4 x 4 , trục tung và trục hoành là:
2 2 2 O B1 I x
x3 8
S x 4 x 4 dx x 4 x 4 dx 2 x 2 4 x .
2 2 d
0 0 3 0 3
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 0;4
có hệ số góc k có dạng: y kx 4 .
4
Gọi B là giao điểm của d và trục hoành. Khi đó B ;0 .
k
Đường thẳng d chia H thành hai phần có diện tích
1 4
bằng nhau khi B OI và S OAB S .
2 3
4
0 k 2 k 2
k 6 .
S 1 1 4 4 k 6
OA.OB .4.
OAB 2 2 k 3
Câu 56. Chọn A.
Cách 1: (Dùng công thức diện tích theo biến y )
P : y 6 x x 2
+ Gọi H : Ox : y 0 . Suy ra:
x 0, x 6
6
S SH 6 x x 2 dx 36
0
Ta có:
2
x 3 9 y P
1
y 6 x x2 x 3 9 y
x 3 9 y
P
2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 299 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
P : x 3 9 y
1
+ Gọi H1 : P2 : x 3 9 y .
y n, y 9
9 9
4 3
Suy ra: S1 SH1 3 9 y 3 9 y dy 2 9 y dy
n
n
3
9n
S 4 3
Mà S1
3
12 nên
3
9n 3
12 9 n 81
P : x 3 9 y
1
+ Gọi H 2 : P2 : x 3 9 y .
y m, y 9
9
4 3
Suy ra: S2 SH2 2 9 y dy
m
3
9m
2S 4 3
Mà S2
3
24 nên
3
9n 3
24 9 n 324
y 6x x2 y 6 x x2 y 6x x2
Gọi D Ox ; DM y m ; DN y n
x 0; x 6
x 3 9 m ; x 3 9 m x 3 9 n ; x 3 9 n
Khi đó ta có :
6
SD 6 x x 2 dx 36 .
0
3 9 m
3
3 9 m 3 9 m x 3
SDM 6x x
3 9m
2
m dx
3 9m
9 m x 3
2
dx = 9 m x
3
3 9m
4 3
= .
3
9m
4 3
Chứng minh tương tự ta có : SDN . 9 n
3
2 1
Theo bài ra ta có : SDM .36 24 và SDN .36 12
3 3
3 3
Do đó 9 m 324 và 9 n 81 .
Vậy P 324 81 405 .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 300 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
S 1 ln x dx 1 ln x dx 1 ln x dx I1 I 2 .
1 1 1
e e
1 1
u 1 ln x du = dx
Tính I1 1 ln x dx . Đặt x .
1 dv = dx v x
e
1
1 1
I1 x 1 ln x |11 dx 1 x|11 1 1 ..
e 1 e e e
e
e 1
u 1 ln x du = dx
Tính I 2 1 ln x dx . Đặt x .
1 dv = dx v x
e
I 2 x 1 ln x | dx 1 x|1e 1 e 1 e 2 ..
e
1
1
1 b
Suy ra S e 2 ae c a 1 , b 1 , c 2 ..
e e
Vậy, P a b c 0 .
Câu 58. Chọn A.
x2 2
x2
2 y x y
my x m y m
Toạ độ giao điểm x; y thoả hệ PT 2
2 m x 0
2
mx y mx x m3 x x 4
x m
m
x 0 x m
.
y 0 y m
Với x 0; m , m 0 thì đường mx y 2 y mx . Do đó diện tích hình phẳng
m
m
x2 x3 2 m 1 2
S mx dx x3 m .
0 m 3m 3 0 3
1 2
Yêu cầu S 3 m 3 m 1 (do m 0 ).
3
Câu 59. Chọn D.
Ta có: cos x 0 x k , k
2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 301 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
sin x cos x sin x 0 x k , k
4 4
5
Dựa vào hình vẽ ta có S1 , S2 giới hạn bởi các giá trị x , x , x .
2 4 4
5
4 4
Vậy S1 cos x sin x dx 1 2 ; S2 sin x cos x dx 2
2
2 4
2 2
Suy ra: S12 S22 1 2 2 2 11 2 2 .
1 1
x3 21
Tính I x dx .
0
3 0 3
1
Tính J 2 x 2 dx bằng cách đặt x 2 sin t dx 2 cos tdt và
0
x 0 t 0; x 1 t .
4
4 4 4
1 cos 2t 1 4 1
Khi đó J 2 2 sin 2 t . 2 cos tdt 2 cos 2 tdt 2 dx t sin 2t .
0 0 0
2 2 0 4 2
1 1 1
Vậy S 2 .
3 4 2 2 3
Câu 61. Chọn D.
y y
1 x2 b
y 1
9
O 3 x O a x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 302 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 S 3
Hơn nữa S2 .6.2 6 . Khi đó 1 .
2 S2 6 2
Cách 2( tổng quát): Diện tích của elip ứng với hai bán trục a và b là S1 ab . Hình thoi có
các đỉnh là đỉnh của elip có bán trục a và b có độ dài hai đường chéo là 2a và 2b nên có
1 S ab
diện tích là S2 .2 a.2b 2 ab . Khi đó 1 .
2 S2 2 ab 2
Câu 62. Chọn D.
Do đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng nên yêu cầu bài toán trở thành:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y 1 x 2 , y k , x 0 bằng diện tích hình phẳng giới
hạn bởi : y 1 x 2 , y x 2 1, y k , x 0.
1 k 1 1 k
1 x k 1 x dx k x
2 2 2
k dx 1 dx.
0 1 k 1
1
1 k 1 k 1 k 1 k
3
1 1 1 1
1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k
3 3 3 3
2 4 3
1 k 1 k 1 k 2 k 3 4 1.
3 3
Câu 63. Chọn C.
2
Ta có S xf x 2 dx .
1
1
Đặt x 2 t xdx dt .
2
Đổi cận x 1 t 1 , x 2 t 4 .
4 4
1 1 1
Khi đó S f t dt f x dx I I 2S 5 .
1 2 21 2
Câu 64. Chọn D.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 303 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Gọi ABCD là hình chữ nhật với AB nằm trên trục Ox , A 1; 0 và C a; a
Nhận thấy đồ thị hàm số y x cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 0 và đi qua
C a; a . Do đó nó chia hình chữ nhật ABCD ra làm 2 phần là có diện tích lần lượt là S1 ,
2
Đặt t x t x 2tdt dx ; Khi x 0 t 0; x a t a .
a
a
2t 3
2 2a a
Do đó S1 2t dt .
0 3 0 3
2a a 1
S1 S2 a a a a a 3 a a 3 (Do a 0 ).
3 3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 304 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Câu 1. Chọn C.
4
4
Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V .( )2 dx 12 .
1 x
Câu 2. Chọn B.
b
Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V f 2 ( x)dx.
a
Câu 3. Chọn C.
Giao điểm của hai đường y x 1 và y 0 là A(1; 0) . Vậy thể tích của khối tròn xoay
3
cần tính là: V ( x 1)dx 2 .
1
Câu 4. Chọn B.
1
23
Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V ( x 3 1)2 dx .
0 14
Câu 5. Chọn C.
Với x a; b thì y 2 x y x .
b
Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V xdx.
a
Câu 6. Chọn D.
Giao điểm của hai đường y 2 x 2 2 x và y 0 là O(0; 0) và A(2; 0) . Theo công thức ta có
2
16
thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V ( x 2 2 x)2 dx .
0
15
Câu 7. Chọn D.
Giao điểm của hai đường y 1 x 2 và y 0 là B( 1; 0) và A(1; 0) . Theo công thức ta có
1
4
thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V (1 x 2 )dx .
1
3
Câu 8. Chọn D.
Khối tròn xoay trong đề bài có được bằng cách quay hình phẳng tạo bởi các đường
x 0; x ; y sin x ; Ox quay trục Ox.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 305 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V sin xdx 2 .
0
Câu 9. Chọn D.
3
Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V tan 2 xdx 3 .
0 3
Câu 10. Chọn B.
4
68
Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V .(1 x )2 dx .
0
3
Câu 11. Chọn D.
Cách 1: Trên hệ trục tọa độ Oxy , xét đường tròn (C ) : ( x 5)2 y 2 25 . Ta thấy nếu cho
nửa trên trục Ox của C quay quanh trục Ox ta được mặt cầu bán kính bằng 5. Nếu cho
hình phẳng H giới hạn bởi nửa trên trục Ox của C , trục Ox , hai đường thẳng
x 0, x 2 quay xung quanh trục Ox ta sẽ được khối tròn xoay chính là phần cắt đi của
khối cầu trong đề bài.
Ta có ( x 5)2 y 2 25 y 25 ( x 5)2
3 0 3
0
4 500
Thể tích khối cầu là: V2 .53
3 3
500 52
Thể tích cần tìm: V V2 2V1
3
2.
3
132 dm3
Cách 2: Hai phần cắt đi có thể tích bằng nhau, mỗi phần là một chỏm cầu có thể tích
R 5
52
V1 R2 x 2 dx 25 x 2 dx 3
d 3
4 52
Vậy thể tích của chiếc lu là V Vc 2V1 .53 2 132
3 3
Câu 12. Chọn D.
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường
y x 3 , trục Ox , x 1 , x 1 một vòng quanh trục Ox là:
1 1 1
2 x7 2
V x3
dx x6 dx
7
.
7
1 1 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 306 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2
2 2
2 2 4 x 3 4 x 4 x5 16
Suy ra V 2 x x 2
dx 4 x 4 x x 2 3 4
dx
0 0 3 4 5 0 15
Câu 14. Chọn C.
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y tan x; Ox; x 0; x là:
4
4
2
4 4 4
2
V tan x dx tan 2 xdx tan 2 x 1 dx dx tan x 04 x 04 4
0 0 0 0
0 0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 307 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
256
5
Câu 21. Chọn B.
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y sin x , trục hoành và hai đường
2
thẳng x 0 , x là: V sin x dx sin 2 xdx
0 0
1 cos 2 x 1 1 2
dx x sin 2 x .
0
2 2 4 0 2
Câu 22. Chọn D.
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: 3x x 2 0
x 3
3 3
2
Suy ra: V 3x x 2
dx 9 x 2 6 x 3 x 4 dx
0 0
3
9 x 3 6 x 4 x5 81 81
0
3 4 5 0 10 10
Câu 23. Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm: x 1 0 x 1 .
4
4 4
2 x2 4 7
Suy ra: V
1
x 1 dx
1
x 2 x 1 dx x x x
2 3 1 6
.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 308 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
2
2
2 6 35
Suy ra: V x 1 dx .
1
x 3
0
7 1
3
10
Suy ra: V V1 V2 .
21
Câu 32. Chọn A.
1
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x x x 0 .
2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 309 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
Ta có: 2 x 0; x 0; 4 ; x 0; x 0; 4
2
4 4
1 16
V1 4 xdx 32 ; V2 x 2 dx
0 0
4 3
Suy ra: V max V1 , V2 32 .
Câu 33. Chọn C.
3
4 33
Ta có: V x 2 dx .
0
5
Câu 34. Chọn C.
2
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 x 2 0 x .
3
0
2 8
Suy ra: V 3x 2
2
dx
9
.
3
2ln x
Đặt u ln 2 x du dx ; dv dx v x
x
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 310 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
e
e
2
V x ln x 2 ln xdx
1
1
e
e
e 2 x ln x 1 dx e 2 e e 1 e 2
1
Câu 41. Chọn A.
2
2
V ln x dx
1
2
2
2
V x ln x 2 ln xdx
1
1
2
2 2
2 ln 2 2 x ln x 1 dx 2 ln 2 2 2 2 ln 2 1 2 ln 2 1
2
1
Câu 42. Chọn B.
Xét phương trình x3 8 x 2
3
3
x7 7
6
V x 64 dx 64 x
7 7
3 9.26
2 2
Câu 43. Chọn D.
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường y bx , trục hoành và hai
0 0
b x3
2 b5
b
2
đường thẳng x 0, x . Khi đó, V1 bx dx b .
a 3
b 3a3
a
a
Suy ra, thể tích khối tròn xoay khi quay hình K quanh trục Ox là :
b5 b5 2 b5
V V1 V2
3a 3 5a 3 15 a3
b5
Để thể tích không phụ thuộc vào a và b thì tỉ số cố định.
a3
Câu 44. Chọn B.
4
2 ( 2)
Thể tích cần tìm là V cos x dx .
0
8
Câu 45. Chọn B.
2
2
Thể tích cần tìm là V e 2 x dx
4
e 8
1 .
0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 311 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 312 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
1
1 2
x 2
Thể tích cần tìm là V dx 0 x 1 x 1 2 dx
1
0
x 1
1
1 3 4 ln 2
x 2 ln x 1 .
x 1 0 2
Câu 56. Chọn D.
Hoành độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số y x 2 và y 2 x là nghiệm của phương trình
x 0
x2 2x
x 2
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành là
2 2
2 2
2 2 4 x5 64
V 2 x dx x 2
dx x 3
3 0
0 0 5 0 15
Câu 57. Chọn B.
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y 1 x 2 với trục Ox là nghiệm của phương
x 1
trình: 1 x 2 0
x 1
Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
1
1 1
2 2 x5 16
V 1 x 2
dx 2 4
1 2 x x dx x x 3
3 5 1 15
1 1
Câu 58. Chọn A.
1 1 1
2 x5
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành là V x 2 4
dx x dx .
5 0 5
0 0
Thể tích của bồn (hình trụ) đựng dầu là: V r h .1 .5 5 ( m3 ) 2 2
3
Thể tích phần đã rút dầu ra (phần trên mặt (ABCD)) là: V1 .5 3,070 ( m3 )
3 4
Vậy thể tích cần tìm là: V2 V V1 5 3,07 12,637 ( m 3 ).
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 313 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
0 0 2 2
Câu 61. Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
6 x 2
x 1 x2 x 6 0 x 0
x x 3 l
2
6 2 6 2 2 35
Vì x 1 0 với x 1; 2 nên thể tích cần tính là V dx x 1 dx .
x 1
x 1 3
Câu 62. Chọn C.
1
Phương trình hoành độ giao điểm: x x x 0; 4 .
2
Vẽ hình
4 4 2
2 1 8
Suy ra thể tích cần tìm là V
0
x dx x dx
0
2 3
.
Ox là V 25 x 2 dx 132 .
3
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 314 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
8 2
Thể tích cần tìm là V
1
x dx 18,6 .
3
3
.
3. ỨNG DỤNG KHÁC CỦA TÍCH PHÂN
1C 2D 3A 4B 5C 6B 7D 8A 9B 10D
11A 12C 13D 14A 15C 16A 17D 18A 19D 20A
21D 22D 23A 24B 25C 26A 27D 28C 29A 30D
31B 32C 33B
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 315 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
b
kq1q2
Áp dụng công thức A dx .
a x2
Trong đó: k 9.10 ; a 1 pm 10 12 m; b 4 pm 4.10 12 m ; q1 q2 1,6.10 19 C
9
2 4.10 12
Suy ra: A
4.10 12
9.10 9. 1, 6.10 19 1
dx 2, 304.10 28 1,728.10 16 J .
x2 x 10
1012 12
b O x
a
500
500
x2 x3
2
I 1200 0, 2 x 0,0001x 1075 dx 125x 33333, 3 USD.
0 10 30000 0
Câu 6: Chọn B.
Quãng đường trong 4 giây đầu tiên (từ t 0 đến t 4 ) là
4
4 4
t2 2 6 t2
s 1, 5 dt 1, 5 t 2 dt 1, 5t 2t 6 ln t 2 12, 59 m.
0
t2 0
t2 2 0
Câu 7: Chọn D.
Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Gọi T là thời điểm ô tô dừng. Ta có
v T 0 . Suy ra 36T 18 0 T 0, 5 (s)
Khoảng thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc dừng hẳn ô tô là 0,5 s. Trong khoảng thời
gian đó, ô tô di chuyển được quãng đường là
0,5
0 ,5
36t 18 dt 18t
2
s 18t 4, 5( m) .
0
0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 316 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
khi dừng hẳn của ô tô là 0,5 giây. Trong khoảng thời gian 0,5 giây đó, ô tô di chuyển
0 ,5 0 ,5
được quãng đường là L
20 40t dt 20t 20t 2 5( m)
0 0
v 10 3 ln 11 6 13 m / s . Kết quả: 13 m / s
Câu 14: Chọn A.
2
Ta có v t dt 2 ln t 1 c
t 1
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 317 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Mà vận tốc ban đầu 5m/s tức là : v 0 5 2 ln 0 1 c 5 c 5 .
Nên v t 2ln t 1 5
Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là : v 10 2 ln 11 5 9, 8
Câu 15: Chọn C.
10
Ta có v t a t dt C.
1 2t
Theo đề ta có v 0 30 C 20
2
10
Vậy quãng đường vật đó đi được sau 2 giây là : S 20 dt 5 ln 5 100 108m.
0
2t 1
Câu 16: Chọn A.
Khoảng thời gian để tốc độ sinh lợi nhuận để dự án hai bằng một nửa dự án lần một khi:
t 5 5 15
P1 t 2 P2 t 50 t 2 400 10t t 2 10t 350 0 t 5 5 15 năm.
t 5 5 15
Lợi nhuận vượt trong khoảng thời gian 0 t 5 5 15 sẽ xác định bằng tích phân sau:
5 5 15 5 5 15
P2 t P1 t dt 400 10t 50 t dt
2
L
0 0
5 5 15 5 5 15
1
0
350 10t t 2 dt 350t 5t 2 t 3
3
6674,6
0
20
Áp dụng công thức trên , ta có : v adt 2
dt
1 2t
du
Đến đây ta đặt : u 1 2t du 2dt dt
2
10 10 10
v du 10u2 du K K
u u 1 2t
Với t 0, v 30 K 20
10
Vậy biểu thức vận tốc theo thời gian là : v 20 cm / s2 .
1 2t
Nhận xét: dựa trên nội dung công thức trên ta có thể tính toán, trả lời các câu hỏi trong
Vật Lí ứng dụng và trong đời sống. Ta theo dõi các ví dụ tiếp theo.
Câu 18: Chọn A.
Tia lửa chịu sự tác động của trọng lực hướng xuống nên ta có gia tốc a 9, 8 m / s2
Ta có biểu thức vận tốc v theo thời gian t có gia tốc a là :
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 318 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Ở đây, với : t 0, v 15m / s C 15
Vậy ta được biểu thức vận tốc có dạng : v 9,8t 15
Câu 19: Chọn D.
Tia lửa chịu sự tác động của trọng lực hướng xuống nên ta có gia tốc a 9,8 m / s 2
Ta có biểu thức vận tốc v theo thời gian t có gia tốc a là :
Ở đây, với t 0, v 15m / s C 15
Vậy ta được biểu thức vận tốc có dạng:
v 9,8t 15
Lấy tích phân biểu thức vận tốc, ta sẽ có được bểu thức quãng đường:
Theo đề bài, ta được khi t 0 s 0 K 0.
Vậy biểu thức tọa độ của quảng đường là : s 4,9t 2 15t.
Khi t 2, 5 s , ta sẽ được s 6, 875 m
Câu 20: Chọn A.
Muốn tìm quãng đường, ta lấy tích phân hàm vận tốc, ta được:
s vdt v0 at dt 5 at dt
1
Do đó, quãng đường có biểu thức là : s v0 t at 2 C. 1 .
2
Khi t 0 s 0 C 0
Theo đề bài : t 5 s , a 9, 8 m / s2 . Thay vào phương trình của 1 ta được :
1
s 5.5 9,8.52 147.5 m
2
Câu 21: Chọn D.
Thời gian bơm nước được 6 giây.
6 6 4 6 4
13 3 3 12
Mức nước càn tìm là : h t h ' t dt t 8dt t 8 3 14 3 2,66 cm
0 0
5 20 0
20 5
Câu 22: Chọn D.
Vi khuẩn HP gây đau dạ dày tại ngày thứ m với số lượng là:
1000
F m dt 500 ln 2t 1
2t 1
Suy ra số vi khuẩn trong dạ dày bệnh nhân sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh
là: F 15 500ln 31 2000 3716,99 4000
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 319 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Vận tốc ban đầu của vật là 2 m / s v 0 2 C 2
Vậy vận tốc của vận sau 2s là: v 2 12
Câu 25: Chọn C.
t 0
Thời điểm vật dừng lại khi đó ta có vận tốc: v t 0 3t 4 t 0
t 4
Chúng ta nhận giá trị t 4 . Vậy vật chuyển động sau 4s thì dừng.
4
Quãng đường vật đi trong 4s là : S 3t 4 t dt 32
0
Nên v t 2 ln t 1 5.
Ta có S t 1 2t dt t t 2 c
Vật xuất phát từ A tương ứng với thời gian t 0 nên S 0 0 0 0 2 c 0 c 0
Suy ra : S t t t 2
t 4
Vật cách A 20cm ta có : t 2 t 20 (nhận t 4 ).
t 5
Vậy sau 4s thì vật cách A 20m và vận tốc tại thời điểm đó là : v 4 9
Câu 28: Chọn C.
a
Thời điểm vật dừng lại khi vận tốc bằng 0: v t 0 5t a 0 t
5
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 320 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
a
a
5
5 5 a2 a2 a2
Ô tô di chuyển được 40 mét: 5t a dt t 2 at 40 .
0 2 10 5 10
0
Vậy hàm vận tốc là: v t 3 ln t 1 6
Vận tốc của vật sau 10 giây là : v 10 3 ln 11 6
Câu 30: Chọn D.
Khi ca nô dừng thì v t 0 5t 20 0 t 4
Khi đó quãng đường đi được từ khi hết xăng là
4 4
5
Ta có s 5t 20 dt t 2 20t 40m
0 2 0
Câu 31: Chọn B.
Theo đề : v 72 km / h 20m / s ,
5
Ta có : 30 2t 20 t 5 S 30 2t dt 125
0
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 321 Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng