Professional Documents
Culture Documents
vn/
ĐỀ SỐ 34
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng
công thức
A. T = f. B. T = 2πf. C. T = 1/f. D. T = 2π/f.
Hướng dẫn
2
* Từ: 2 f Chọn C.
T
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động
điều hòa. Khi vật có tốc độ là v thì động năng của con lắc là
A. 0,5mv2. B. 0,5mv. C. mv. D. mv2.
Hướng dẫn
1
* Từ: Wd mv 2 Chọn A.
2
Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2.
Chu kì dao động của con lắc là
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 9,8 s.
Hướng dẫn
l 1
* Từ: T 2 2 2,007 Chọn A.
g 9,8
Câu 4. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Hướng dẫn
* Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn tỉ lệ với độ lớn
của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng Chọn A.
Câu 5. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ.
Hướng dẫn
* Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là biên độ và
năng lượng Chọn C.
SÓNG CƠ
Câu 6. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao
động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng.
C. độ lệch pha. D. chu kỳ.
CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 - 0943191900
Email: chuvanbien.vn@gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
NÓI ĐẾN LUYỆN THI THPT QG MÔN VẬT LÝ là nhắc đến THẦY CHU VĂN BIÊN
Hướng dẫn
* Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha với nhau gọi là bước sóng Chọn B.
Câu 7. Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng
truyền qua được gọi là
A. chu kì của sóng. B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Hướng dẫn
* Chu kì sóng là chu kì dao động của các phần tử môi trường do sóng truyền qua gây nên
Chọn A.
Câu 8. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng
phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Hướng dẫn
* Để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ
hai nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời
gian Chọn D.
Câu 9. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có
tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây
có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá trị nhỏ nhất của f bằng bao nhiêu để trên dây vẫn có
sóng dừng?
A. 880 Hz. B. 400 Hz. C. 440 Hz. D. 800 Hz.
Hướng dẫn
v v v
* Từ: l k k 4 1. f m 440 Hz Chọn C.
2 2f 2.1760 2 fm
ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 10. Cường độ dòng điện i = 4cos120πt (A) có giá trị cực đại bằng
A. 4 2 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 2 2 A.
Hướng dẫn
* Từ: I 0 4 A Chọn C.
Câu 11. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường
độ dòng điện qua cuộn cảm là
U0 U0
A. i cos t . B. i cos t .
L 2 L 2 2
U0 U0
C. i cos t . D. i cos t .
L 2 L 2 2
Hướng dẫn
Vì mạch chỉ có L thì i trễ pha hơn u là π/2 nên
U U
i 0 cos t 0 cos t Chọn C.
ZL 2 L 2
Câu 12. Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần
lượt là N1 và N2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. N2 < N1. B. N2 > N1. C. N2 = N1. D. N2N1 = 1.
Hướng dẫn
U 2 N 2 U2 U1
* Từ: N 2 N1 Chọn B.
U1 N1
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì
dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của
cuộn cảm là 40 Ω. Giá trị của U bằng
A. 60 2 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 120 2 V.
Hướng dẫn
* Từ: U IZ L 3.40 120 V Chọn B.
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có
cường độ hiệu dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40 W. Giá trị của R là
A. 20 Ω. B. 10 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω.
Hướng dẫn
* Từ: P I 2 R 40 12.R R 40 Chọn D.
SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 15. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong
không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường
trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động
ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch
pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Hướng dẫn
* Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng, điện trường và từ trường dao động cùng
tần số cùng pha trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau và vuông góc với phương
truyền sóng. Chọn D.
Câu 16. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một
bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian
Hướng dẫn
* Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gama đều có tác dụng làm
đen kính ảnh, đều có tác dụng nhiệt;
* Chỉ sóng vô tuyến và tia hồng ngoại có năng biến điệu;
* Lò vi sóng nấu thức ăn dùng sóng cực ngắn có bước sóng cỡ 12,24 cm;
Chọn C.
Câu 21. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước
sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. λ = D/(ai). B. λ = (iD)/a. C. λ = (aD)/i. D. λ= (ai)/D.
Hướng dẫn
D ai
* Từ: i Chọn D.
a D
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 22. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới
hạn quang điện 0,36 µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,30 µm. D. 0,28 µm.
Hướng dẫn
* Điều kiên xảy ra HTQĐ: 0 Chọn B.
Câu 23. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần
lượt là εĐ, εL và εT thì
A. εT > εL > εĐ. B. εT > εĐ > εL. C. εĐ > εL > εT. D. εL > εT > εĐ.
Hướng dẫn
hc D L T
* Vì D L T Chọn A.
Câu 24. Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn
(êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E m = -
0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ
điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm.
Hướng dẫn
hc 19,875.1026
* Tính: Ecao Ethap 0,0974.106 m
0,85 13,6 .1,6.1019
Chọn C.
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 25. Tia α
A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân 2He4.
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân 1H1.
CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 - 0943191900
Email: chuvanbien.vn@gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
NÓI ĐẾN LUYỆN THI THPT QG MÔN VẬT LÝ là nhắc đến THẦY CHU VĂN BIÊN
Hướng dẫn
* Tia α là dòng các hạt nhân hêli 2He4 có tốc độ cỡ 107 m/s mang điện tích dương nên
bị lệch khi đi qua điện trường từ trường.
Chọn B.
Câu 26. Khi bắn phá hạt nhân 13Al27 bằng hạt α, người ta thu được một hạt nơtron và
một hạt nhân X. Hạt nhân X là
A. 16S31. B. 16S30. C. 15P30. D. 15P31.
Hướng dẫn
* Từ 2 13 Al 0 n 15 X Hạt nhân X là 15P30 Chọn C.
4 27 1 30
Câu 27. Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu
A. tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng lớn hơn của các hạt nhân trước
phản ứng.
B. tổng độ hụt khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau
phản ứng
C. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt
nhân sau phản ứng.
D. tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau
phản ứng.
Hướng dẫn
* Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu tổng năng lượng liên kết của các hạt
nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
Chọn C.
Câu 28. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là
T. Sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng
xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X
còn lại là:
A. 1/3. B. 3. C. 4/3. D. 4.
Hướng dẫn
N0 N0
N 22 4 N
* Số hạt nhân còn lại và số hạt nhân bị phân rã: 3
N N N 3 N 0 N
0
4
Chọn B.
DAO ĐỘNG CƠ MỨC CAO
Câu 29. Một lò xo có độ cứng 10 N/m đặt thẳng đứng có đầu dưới gắn cố định,
đầu trên gắn vật có khối lượng m1 = 800 g. Đặt vật có khối lượng m2 = 100 g nằm
trên vật m1. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho 2 vật vận tốc v0 để cho hai vật dao
động. Cho g = 10 m/s2. Giá trị lớn nhất của v0 để vật m2 luôn nằm yên trên vật m1
trong quá trình dao động là:
A. 200 cm/s. B. 300 2 cm/s. C. 300 cm/s. D. 500 2 cm/s.
6 CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900
Email: chuvanbien.vn@gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
Website học trực tuyến: chuvanbien.vn Group học tập: https://www.facebook.com/groups/chuvanbien.vn/
Hướng dẫn
* Để vật m2 luôn nằm yên trên vật m1 trong quá trình dao động thì tại vị trí cao
k
nhất, gia tốc có độ lớn không lớn hơn g: g amax 2 A A. v0
m1 m2
m1 m2 0,8 0,1
v0 g 10 3 m / s Chọn C.
k 10
Câu 30. Một vật tham gia đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương: x1 = 2cosωt
(cm), x2 = 2cos(ωt + φ2) (cm) và x3 = 2cos(ωt + φ3) (cm) với φ3 ≠ φ2 và 0 φ3, φ2 π.
Dao động tổng hợp của x1 và x2 có biên độ là 2 cm, dao động tổng hợp của x1 và x3 có
biên độ là 2 3 cm. Độ lệch pha giữa hai dao động x2 và x3 là
A. 5π/6. B. π/3. C. π/2. D. 2π/3.
Hướng dẫn
2 2 1 2
* Từ: x12 x1 x2 2.2.cos .cos 4t 2 cos 2 2 2 3
2 2
2
3 3
x13 x1 x3 2.2.cos .cos 4t 3 cos 3 3
2 2 2 2 3
2 3
2
2 3 Chọn B.
3 3 3
Câu 31. Một con lắc lò xo chỉ có thể dao động theo phương nằm ngang trùng với trục
của lò xo, gồm vật nhỏ khối lượng 40 (g) và lò xo có độ cứng 20 (N/m). Hệ số ma sát
trượt giữa mặt phẳng ngang và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ cho vật ở vị trí lò xo bị nén
một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ thì con lắc dao động tắt dần. Lấy gia tốc trọng trường g
= 10 (m/s2). Tính quãng đường đi được từ lúc thả vật đến lúc vecto gia tốc của vật đổi
chiều lần thứ 2.
A. 29,4 cm. B. 29 cm. C. 29,2 cm. D. 47,4 cm.
Hướng dẫn
mg 0 ,1.0 ,04.10
* Khi a = 0 thì Fhp = Fms nên kxI mg xI 0 ,002 m
k 20
F
* Độ giảm biên độ sau mỗi lần vật qua VTCB A1/ 2 2 ms 2 xI 0, 4 cm
k
* Biên độ sau lần 1 đi qua O là A1 = A - A1/2 = 10 – 0,4 = 9,6 (cm).
* Từ: 𝑀𝐴 − 𝑀𝐵 = 𝜆 → √𝑥 2 + 72 − √𝑥 2 + 32 = 1
1
→ 𝑥 = 19,27 𝑆∆ = 𝑀𝐻. 𝐴𝐵 = 385,36 𝑐𝑚2 Chọn D.
2
Câu 34. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 4 cm. C là điểm trên mặt
nước sao cho tam giác ABC vuông tại C sao cho AB = 10 cm và BC = 8 cm. M và N là
hai cực đại giao thoa trên đoạn BC. Giá trị lớn nhất của MN gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 2,4 cm. B. 2,8 cm. C. 1,3 cm. D. 1,9 cm.
Hướng dẫn
𝐴𝐵
* Từ: = 2,5 Có tất cả 5 cực đại.
𝜆
𝑀𝐵=𝑥𝜆
* Từ: 𝑀𝐴 − 𝑀𝐵 = 𝑘𝜆 → 𝑀𝐴 = 𝑥𝜆 + 𝑘𝜆 → (𝑥 + 𝑘)2 = 2,52 + 𝑥 2 − 2.2,5𝑥 cos 𝛼
+Khi k = 0: (𝑥 + 0)2 = 2,52 + 𝑥 2 − 2.2,5𝑥. 0,8 → 𝑥 = 1,5625
+Khi k = 1: (𝑥 + 1)2 = 2,52 + 𝑥 2 − 2.2,5𝑥. 0,8 → 𝑥 = 0,875
+Khi k = 2: (𝑥 + 2)2 = 2,52 + 𝑥 2 − 2.2,5𝑥. 0,8 → 𝑥 = 0,28125
1,5625𝜆 − 0,875𝜆 = 0,6875𝜆 = 2,75 𝑐𝑚 Chọn B.
5
Z L 2 U L max U 200 V Chọn B.
4
L 21 20 n 2
2
* Theo định lý BHD4: cos 0,82 Chọn D.
n 1
10 CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900
Email: chuvanbien.vn@gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
Website học trực tuyến: chuvanbien.vn Group học tập: https://www.facebook.com/groups/chuvanbien.vn/