上面 / shàngmiàn /: phía trên, bên trên >< 下面 / xiàmiàn /: phía dưới,
bên dưới 前边 / qiánbian /: đằng trước, phía trước >< 后边 / Hòubian /: phía sau, đằng sau 左边 / zuǒbiān /: bên trái >< 右边 / yòubiān /: bên phải 里面 / lǐmiàn /: bên trong >< 外边 / wàibian /: bên ngoài 旁边 / pángbiān /: bên cạnh 中间 / zhōngjiān /: ở giữa 哪里 / Nǎlǐ / ,哪儿/ Nǎr /: ở đâu 这里 / Zhèlǐ /, 这儿 / Zhèr/: ở đây, chỗ này ><那里 / Nàlǐ / ,那儿 / Nàr /: ở kia, ở đó. ở chỗ đó 在/ zài/: ở, tại..... S + 在 /zài/ + Phƣơng vị từ Ví dụ: 汉语书在上边。 / Hànyǔ shū zài shàngbian /: sách tiếng Hán ở phía bên trên. 学校在后边。 / xuéxiào zài hòubian /: trường học ở phía sau . DANH TỪ + Phƣơng vị từ 桌子 / Zhuōzi /: cái bàn 椅子 / yǐzi/: caí ghế 书包 / shūbāo /: cặp sách 学校楼 / xuéxiào lóu /: tòa giảng đường. 商店/ shāngdiàn /: cửa hàng 公司/ gōngsī/: công ty 家 / Jiā/ nhà Ví dụ: 桌子的上面。 / zhuōzi De shàngmiàn/: phía trên cái bàn. 书包的里面 。/ Shūbāo De lǐmiàn /: bên trong cặp sách. 学校楼的前边。 / Xuéxiào lóu De qiánbian /: phía trước tòa giảng đường 公司的左边。 / Gōngsī De zuǒbiān /: bên trái công ty. Chú ý: Các phương vị từ 上面、下面、里面。 Khi ba phương vị từ này đứng sau danh từ thì không cần thiết phải sử dụng dạng song âm tiết, chúng ta có thể sử dụng dạng đơn âm tiết. Còn những phương vị từ khác vẫn phải sử dụng dạng song âm tiết. Ví dụ: 桌子的上面。// zhuōzi De shàngmiàn/ cũng có thể nói 桌子 上 // zhuōzi shàng /: bên trên cái bàn. 书包的里面 。// Shūbāo De lǐmiàn / cũng có thể nói 书包里 / / Shūbāo lǐ /: bên trong cặp sách. S + 在 / zài / + DANH TỪ +Phƣơng vị từ Ví dụ: 我的书在书包里 。/ Wǒ de shū zài shūbāo lǐ /: sách của tôi ở trong cặp. 他在银行的里面。 / Tā zài yínháng De lǐmiàn /: anh ấy đang ở bên trong ngân hàng 学校在邮局的旁边。 / Xuéxiào zài yóujú De pángbiān /: trường học ở bên cạnh bưu điện Lưu ý: Khi trong câu có ĐỘNG TỪ thì ĐỘNG TỪ luôn phải đứng trước 在 S + V + 在 + DANH TỪ Phƣơng vị từ Ví dụ: 他坐在桌子的前边。/ Tā zuò zài zhuōzi De qiánbian/: anh ấy ngồi ở phía trước cái bàn. 同学们站在学校的后面。/ Tóngxuémen zhàn zài xuéxiào De hòumiàn/: học sinh đang đứng ở phía sau trường học. Phƣơng vị từ +的 + Danh từ Ví dụ: 前边的楼 Qiánmiàn de lóu:Tòa nhà phía trước 旁边的学生 pángbiān de xuéshēng: Học sinh bên cạnh 坐在后边的人 zuò zài hòumiàn de rén: Người ngồi ở phía sau