khách hàng thường xuyên 34. M______: bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịch, trên một chuyến bay…) 35. M ______ programme : chương trình ưu đãi bay nhiều 36. ______ visa: hộ chiếu phổ thông 37. ______ visa: hộ chiếu công vụ
38. Travel a_______: Thông tin cảnh báo du
lịch 39. Vietnam National ________ of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam 40. Visa: thị thực 41. A full p______: lịch trình kín mít, dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi. 42. B________driver: a passenger in a car that keeps giving unwanted advice to the driver 43. F_______ motel/roach motel: phòng trọ giá rẻ, tồi tàn. 44. H___ the road: khởi hành, bắt đầu chuyến đi. 45. L______ out of a s_______: liên tục di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác. 46. O______ t______ : đi sai đường, lạc đường. 47. O_____ for the r______: ăn uống thêm chút gì đó trước khi khởi hành. 48. P______ to the m______: giục giã, tăng tốc. 49. P____ stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh 50. R______ flight: những chuyến bay khởi hành rất muộn vào ban đêm. 51. Running on f______: di chuyển, đi lại khi sắp cạn xăng. 52. S______ driver: tài xế thường xuyên lái xe chậm, lòng vòng và bắt khách dạo. 53. Travel l_____ (adj/adv): Không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết. 54. V_______: phòng trống 55. g_______: tiền boa