Professional Documents
Culture Documents
3 4
NHU CẦU ?
Các yếu tố của sản phẩm quốc tế
Lắp đặt Gía trị cộng thêm
Học thuyết: “Lựa chọn của khoái lạc”, thể hiện 1
Augmented Product
vai trò của thị hiếu và mức độ hài lòng trong Định vị
Giá trị phi vật chất
quyết định mua sắm, đưa ra nghi vấn cho mô
2
Dịch vụ
benefit or sau bán
6
QG xuất xứ
5
5 Bảo hành 6
Phân loại sản phẩm Sản phẩm trên thị trường thế giới
• Convenience thường được mua với số lượng
tối thiểu, sự so sánh khi mua ít, giá thấp, phân • Sản phẩm nội địa: sản phẩm được phát triển tại
phối rộng rãi, chiêu thị đại trà thị trường nội địa
• Shopping: Ít thông dụng giá cao hơn hàng thông • Sản phẩm quốc tế: sản phẩm có tiềm năng phát
dụng, phân phối chọn lọc, quảng cáo và bán hàng triển trên một số thị trường quốc gia
bởi nhà sản xuất và hệ thống phân phối • Sản phẩm toàn cầu: sản phẩm có khả năng
• Specialty: Thương hiệu mạnh, giá cao, phân phối thích ứng trên phạm vi toàn cầu
độc quyền, chiêu thị bởi nhà sản xuất và PP
• Unsought: Ít được biết đến, hiếm, giá bất
thường, phân phối khác biệt, quảng bá và bán
hàng cá nhân
11 12
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM TRÊN Vai trò của chiến lược sản phẩm
THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI trong hoạt động marketing mix
Chiến lược SP trên TTTG: là một tiến trình Chiến lược SP có ý nghĩa sống còn đến 3P khác:
lựa chọn SP tối ưu nhất cho thị trường trên cơ sở Chiến lược SP luôn chịu sức ép trong cạnh tranh
xem xét tổng thể các nhân tố môi trường
Chiến lược SP luôn chịu sức ép với các vấn đề KT
Chiến lược sản phẩm thay đổi tùy thuộc vào từng
• Sự thay đổi của khách hàng do xu hướng quốc tế
loại hàng hóa riêng biệt và khách hàng
hóa, toàn cầu hóa, thay đổi thị hiếu tiêu dùng
Một số SP có thể được tạo ra và bán thành công • Khoa học KT phát triển, vòng đời SP ngắn
trên nhiều TT với cùng một chiến lược. Tuy nhiên • Cạnh tranh giá cả đã nhường chỗ cho cạnh tranh
nhiều SP khác cần phải có chiến lược riêng chất lượng SP, mẫu mã, kiểu dáng
13 14
Những lưu ý khi lựa chọn chiến lược sản Quá trình lựa chọn sản phẩm tham gia
phẩm hướng ra thị trường thế giới thị trường thế giới cần xem xét các mặt
Chức năng của sản phẩm hay sự thoả mãn nhu • Tầm quan trọng tương đối các nguồn khối lượng
cầu là giống hay khác với thị trường mới? tham gia trong mỗi sản phẩm
Các điều kiện đặc biệt xoay quanh việc sử dụng • Tầm quan trọng tương đối các lợi thế tiềm năng
sản phẩm có ảnh hưởng đến chiến lược của Cty? của SP so với các đối thủ cạnh tranh trong mỗi loại
Liệu rằng khách hàng trong thị trường mục tiêu • Độ tin cậy tương đối của sự lựa chọn mỗi một SP
có đủ khả năng tài chính để mua SP? Î Chọn SP nào, cần điều chỉnh hay giữ nguyên
Î Sản phẩm gì? Đáp ứng nhu cầu nào? Î Với SP mới phải lựa chọn những đặc trưng cơ
Sử dụng ra sao? bản cần có trên cơ sở xem xét các Ytố môi trường
15 16
Quyết định thuộc tính của sản phẩm Các chiến lược sản phẩm trên
thị trường thế giới
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm
Chất lượng Đặc trưng Là việc bán ra TT thế giới những SP giống nhau
Quality Features hay đồng nhất các yếu tố vật chất như kích cỡ,
bao bì, màu sắc cùng các dịch vụ hỗ trợ
Thích nghi hoá sản phẩm
Thiết kế Là việc thay đổi một số đặc trưng của SP phù
Design hợp với nhu cầu tiêu dùng khác biệt nhau ở
từng thị trường cụ thể trên thế giới
17 18
Điều kiện áp dụng tiêu chuẩn hóa Tiêu chuẩn hóa truyền thông khuyến mãi
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm thương mại • Phải định vị được nhãn hiệu cho sản phẩm
• Áp dụng cho những SP công nghiệp và dịch vụ kỹ • Tận dụng được các phương tiện truyền thông
thuật như Hi-Tech, Hi-Touch, Hi-Teach đại chúng quốc tế
• Đáp ứng được 1 nhu cầu nào đó trên TT 1 số nước • Xây dựng được một chương trình quảng cáo
• Đáp ứng được một chức năng trên quy mô toàn cầu mang tính toàn cầu
• Phù hợp với các SP đã du nhập vào thị trường
• Không quá lạc hậu trong một thời điểm nhất định
• Được tiêu thụ trên một TT kém phát triển hơn
• Hình ảnh nhà sản xuất phải mang tầm cỡ thế giới
21 22
Những lợi thế của tiêu chuẩn hóa Những trở ngại của tiêu chuẩn hóa
• Có thể tiêu thụ được ngay sản phẩm trên TT thế • Tiêu chuẩn hoá để tạo năng lực SX quy mô lớn
giới mà không cần thay đổi mẫu mã trong khi áp lực TT đòi hỏi phải theo nhu cầu KH
• Khai thác để kéo dài vòng đời của sản phẩm • Xuất phát từ những khác biệt trong Tdùng của
TTTG nên số TT tiềm tàng có thể bị hạn chế
• Có thể tiêu thụ được ngay số hàng tồn kho
• Ràng buộc bên ngoài (quy chế, thuế, hạn ngạch),
• Không phải tốn nhiều chi phí R&D và thiết bị mới
ràng buộc bên trong (Hđồng, giấy phép…)
• Lợt thế lớn về sản xuất đại trà
23 24
Chiến lược thích nghi hóa sản phẩm Chiến lược thích nghi hóa sản phẩm
Bản chất: thay đổi một số đặc trưng để phù Yêu cầu khách quan của thích nghi hóa
hợp với nhu cầu tiêu dùng khác biệt nhau ở • Phù hợp với tập quán tiêu dùng của TTMT
từng thị trường cụ thể trên thế giới. Thay đổi • Phù hợp với tập quán về các thức đo lường
trong cấu thành sản phẩm nhưng vẫn giữ • Giảm thiểu được cước phí vận chuyển & CSHT
nguyên chức năng công dụng của nó. • Phù hợp với cách thức kiểm hoá và ưu đãi
• Phù hợp với Mtrường và khi hậu ở từng nước
• Đáp ứng được nhu cầu có khả năng thanh toán
25 26
Các hình thức thích nghi hóa sản phẩm Thích nghi hóa SP với môi trường
• Cải tiến về chất lượng sản phẩm: làm tăng Yếu tố môi trường Những thay đổi trong SP
độ tin cậy, tốc độ, độ bền, khẩu vị...
Trình độ nhận thức Sản phẩm đơn giản, hướng dẫn dễ
• Cải tiến kiểu dáng: thay đổi màu sắc, bao bì
của khách hàng thấp hiểu
• Cải tiến mẫu mã: tạo mẫu mã mới với những
Mức thu nhập thấp Chuyên môn SP, thay đổi giá
kích thước khác nhau
• Cải tiến về kỹ thuật: thay đổi tính năng, bổ Rủi ro do lãi suất cao Sử dụng nhiều phương thức thanh
sung thêm các giá trị sử dụng và lạm phát toán khác nhau
Sử dụng trong những Nâng cao độ tin cậy của sản phẩm
khu vực biệt lập
Nguồn điện ở các địa Thay đổi đặc tính sản phẩm cho
27
phương khác nhau phù hợp với dòng điện 28
Các yếu tố môi trường tác động đến nhu Thay đổi SP theo yếu tố môi trường
cầu thích nghi hóa Các nhân tố Mtrường Những thay đổi thiết kế
• Cải tiến sản phẩm phù hợp với kinh tế - Mức độ kỹ năng KT - Đơn giản hoá sản phẩm
- Mức chi phí lao động - Tự động hay thủ công hoá SP
• Cải tiến sản phẩm phù hợp với văn hóa
- Mức học vấn - Làm lại và đơn giản hoá sản phẩm
• Cải tiến sản phẩm phù hợp với pháp luật - Mức thu nhập - Thay đổi chất lượng và giá cả
• Cải tiến sản phẩm phù hợp với TC vận hành - Mức lãi suất - Thay đổi chất lượng và giá
- Mức bảo dưỡng - Thay đổi mức cân bằng
• Cải tiến sản phẩm phù hợp với chu kỳ sống SP - Sự khác biệt khí hậu - Cải tiến sản phẩm
- Sự cô lập (sửa chữa) - Đơn giản hoá SP & tăng độ tin cậy
- Sự khác biệt về tiêuC - Tái điều chỉnh và đo lường lại SP
- Sự sẵn có các SP khác - Tính phức hợp của SP lớn hay N
- Sự sẵn có nguyên L - Thay đổi cấu trúc SP, nguồn NL
- Sự sẵn có năng lượng - Điều chỉnh kích thước sản phẩm
29
- Các điều kiện đặc biệt - Tái thiết kế hay sáng tạo SP mới 30
Các vấn đề của sản phẩm trong tiêu dùng Tiêu chuẩn lựa chọn trục khác biệt SP
• Kích cỡ sản phẩm: phải thay đổi để phù hợp với • Mong đợi của công chúng: yếu tố khác biệt
môi trường và tập quán tiêu dùng mỗi nước phải tương hợp với nhu cầu / mong muốn của
• Định vị sản phẩm: tạo ra những đặc thù của sản công chúng, đem lại lợi thế cạnh tranh
phẩm khác biệt so với các đối thủ trong tâm • Định vị của các đối thủ cạnh tranh: phải tạo
tưởng của khách hàng được sự khác biệt so với định vị của các đối thủ
• Các chủ bài sản phẩm: định vị phải đáng tin
cậy, tương hợp với các đặc trưng SD hay biểu
tượng mà SP có được / khả năng trang bị được
31 32
Tiêu chuẩn hóa vs thích nghi Qui định khác nhau giữa các nước
Yếu tố tiêu chuẩn hóa Yếu tố thích nghi hóa Bao bì có hoa màu vàng tốt Hoa vàng chết chóc (Mex)
• Sở thích bình thường của KH • Sở thích khác biệt của KH Nature’s gift – Nấm ăn tốt Gift nghĩa là chất độc (Đ)
• Qui mô Ktế trong SX, R&D • Kiểm soát của chính phủ và
yêu cầu của pháp luật Penn 3 trái: Thị trường Mỹ Nhật: 2 trái; Úc, EU: 4 trái
• Qui mô kinh tế trong
marketing • Đúng với KN Marketing Venezuela: giá ghi trên nhãn Chile: cấm ghi giá trên nhãn
• Quản lý trung tâm • Điều kiện sử dụng
• Cạnh tranh toàn cầu • Cạnh tranh địa phương
33 34
Đổi mới
Chiến lược thích nghi hóa 5 Chiến lược Marketing quốc tế sản phẩm
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
37 38
Các loại sản phẩm mới PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
Vấn đề cần phân tích khi phát triển SP mới
Mới đối với thế giới • Chức năng SP hay nhu cầu được thỏa mãn
Dòng SP mới • Điều kiện sử dụng sản phẩm
• Khả năng mua của khách hàng
Thêm sản phẩm
Hoàn thiện SP
Tái định vị
Qui trình phát triển SP mới Qui trình phát triển sản phẩm mới
1. Ý tưởng sản phẩm mới
1 2 3 4 5 6 7
Ý
Phân Phát Thử
tưởng Gạn
lọc tích triển nghiệm Thử Thương
về
kinh sản sản nghiệm mại
sản ý markt hóa
doanh phẩm phẩm
phẩm tưởng mới mới
mới
41 42