You are on page 1of 13

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (P1)

I/ LÝ THUYẾT

x 1 y  1 z
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   .
2 3 2
Điểm nào trong các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng d ?
A. Q 1;0;0  . B. N 1;  1;2  . C. M  3;2;2  . D. P  5;2;4  .

Câu 2: Trong không gian Oxyz cho véctơ u  1;3;1 , đường thẳng nào dưới đây
nhận u là véctơ chỉ phương?
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t x  2  t
   
A.  y  3  3t . B.  y  2  3t . C.  y  3  3t . D.  y  3  5t .
 z  1  4t  z  2  4t  z  4  t  z  4  3t
   

Page | 1
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;3 . Hỏi A không
thuộc đường thẳng nào dưới đây?
 x  1  3t  x  5  3t  x  2  3t  x  4  3t
   
A.  y  t . B.  y  2  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  2  t z  4  t z  3  t z  2  t
   

 x  1  2t

Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình tham số  y  2  t . Viết phương trình
 z  3  t

chính tắc của đường thẳng d .
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A. d :   . B. d :   .
2 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C. d :   . D. d :   .
2 1 1 2 1 1

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường
x4 y 3 z 2
thẳng  :   .
1 2 1
 x  1  4t  x  4  t
 
A.  :  y  2  3t . B.  :  y  3  2t .
 z  1  2t  z  2  t
 
x  4  t  x  1  4t
 
C.  :  y  3  2t . D.  :  y  2  3t .
z  2  t  z  1  2t
 

Page | 2
II/ MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
DẠNG 1. TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG VỚI MẶT

 x  x0  at

Tìm giao điểm của đường d :  y  y0  bt với mặt phẳng  P  : Ax  By  Cz  D  0
 z  z  ct
 0

Bước 1. Thế d vào (P): A  x0  at   B  y0  bt   C  z0  ct   D  0 , giải phương


trình ra t.
Bước 2. Thay t vào đường thẳng d được giao điểm  x; y; z  của d và (P).

x  3  t

Câu 6: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t và mặt
 z  5  3t

phẳng ( P) : 2 x  3 y  5t  10  0 . Biết giao điểm I  a; b; c  của d và ( P) . Tìm
a  b  c?
171 171 53 124
A. . B. C. . D. .
23 23 23 23

Page | 3
Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng
x 1 y  1 z
d:   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 . Kí hiệu
2 2 1
H  a; b; c  là giao điểm của d và  P  . Tính tổng T  a  b  c .
A. T  5 . B. T  3 . C. T  1. D. T  3 .

Page | 4
DẠNG 2. BÀI TOÁN LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A  3; 3;1 và có
vectơ chỉ phương u   2; 1; 2 có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 1 2 2 1 2
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
2 1 2 2 1 2

Câu 9: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm
M  2; 0; 1 và có véctơ chỉ phương a   4; 6;2 . Phương trình tham số của
đường thẳng  là
 x  2  2t  x  2  2t  x  2  4t  x  4  2t
   
A.  y  3t . B.  y  3t . C.  y  6t . D.  y  3t .
 z  1  t  z  1 t  z  1  2t  z  2t
   

qua A  xA ; yA ; z A 
Đường thẳng d  thì khi đó u d  AB ,
 quaB  B B B
x ; y ; z

Page | 5
và đi qua điểm A hoặc điểm B.
Câu 10: Cho hai điểm A 1;1;2  , B  2;  1;3 . Viết phương trình đường thẳng AB .
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   B.  
3 2 1 1 2 1
x  3 y  2 z 1 x 1 y 1 z  2
C.   D.  
1 1 2 3 2 1

Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng  d  đi qua hai điểm A 1;2; 3
và B  3; 1;1 là
x  1 t  x  1  3t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  3t . D.  y  5  3t .
 z  1  3t  z  3  t  z  3  4t  z  7  4t
   

Page | 6
Câu 12: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có A  1;3;2  ,
B  2;0;5 và C  0; 2;1 . Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC
là.
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A.   B.  
2 2 4 2 4 1
x  2 y  4 z 1 x 1 y  3 z  2
C.   D.  
1 3 2 2 4 1

Đường thẳng d / /  thì khi đó u d  u 


Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua
x 1 y  2 z  3
A  3;5;7  và song song với d :   .
2 3 4
 x  2  3t  x  3  2t  x  1  2t  x  1  3t
   
A.  y  3  5t . B.  y  5  3t . C.  y  2  3t D.  y  2  5t .
 z  4  7t  z  7  4t  z  3  4t  z  3  7t
   

Page | 7
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;2;2  . Đường thẳng đi qua M
và song song với trục Oy có phương trình là
 x  1  x  1  t
 
A.  y  2 t  . B.  y  2 t  .
z  2  t z  2
 
 x  1  t  x  1
 
C.  y  2 t  . D.  y  2  t  t  .
z  2  t z  2
 

Đường thẳng d   P  thì ud  n P 

Câu 15: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1;4; 7  và vuông
góc với mặt phẳng x  2 y  2 z  3  0 có phương trình là
x 1 y  4 z  7 x 1 y  4 z  7
A.   . B.   .
1 2 2 1 4 7
x 1 y  4 z  7 x 1 y  4 z  7
C.   D.  
1 2 2 1 2 2

Page | 8
Câu 16: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1;2;3 và vuông
góc với mặt phẳng 4 x  3 y  3z  1  0 có phương trình là.
 x  1  4t  x  1  4t  x  1  4t  x  1  4t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t .
 z  3  3t z  3  t  z  3  3t  z  3  3t
   

d  a 
SONG KIẾM HỢP BÍCH   u d   a, b 
d  b 

1/ Đường thẳng d    d  u  2/ Đường thẳng d / /  P   d  n P 

x t

Câu 17: Cho hai đường thẳng d1 :  y  1  4t và đường thẳng
 z  6  6t

x y 1 z  2
d2 :   . Viết phương trình đường thẳng đi qua A 1;  1;2  , đồng
2 1 5
thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1 và d2 .
x 1 y  1 z  2 x  1 y 1 z  2
A.   . B.   .
14 17 9 14 17 9
x 1 y  1 z  2 x 1 y  1 z  2
C.   . D.   .
14 17 9 14 17 9

Page | 9
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho điểm I  7; 1;3 và hai mặt phẳng  P  ,  Q 
lần lượt có phương trình là x  3z  1  0 , 2 y  z  1  0 . Đường thẳng đi qua
I và song song với hai mặt phẳng  P  ,  Q  có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
6 1 2 6 1 2
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
6 1 2 6 1 2

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  2z  2  0 và


 Q  : x  3 y  2z  1  0 . Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và
song song với hai mặt phẳng  P  ,  Q  là:
x y 1 z x y z x y z x y z
A.   . B.   .C.   . D.   .
12 2 9 9 12 2 12 2 9 9 12 2

Page | 10
Câu 20: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3;4  , đường thẳng
x  2 y 5 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình
3 5 1
đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với  P  .
x 1 y  3 z  4 x 1 y 3 z 4
A.   . B.   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  3 z  4 x 1 y 3 z 4
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2

Page | 11
 P  : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0

Đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng 
 Q  : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0

Khi đó:
+ Véc tơ chỉ phương của  là u   n1 ; n2 

+ Chọn z = 0 giải hệ hai phương trình ra x,y => M (x,y,0) thuộc đường thẳng d
(chọn giá trị khác cũng đc)
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và
 Q  : x  y  z  1  0 . Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai
mặt phẳng  P  và  Q  là:
x y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
2 3 1 2 3 1
x y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
2 3 1 2 3 1

Câu 22: Viết phương trình đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
  : x  2 y  z  1  0 và    : x  y  z  2  0
 x  1  3t x  2  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
z  t  z  1  3t  z  3t  z  3t
   

Page | 12
  P 
Bài toán tổng hợp: Phương trình  : 
,  d
x  2 y 1 z  5
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
3 1 1
phẳng ( P) : 2 x  3 y  z  6  0 .Đường thẳng  nằm trong ( P) cắt và vuông
góc với d có phương trình
x  8 y 1 z  7 x  4 y 1 z  5
A.   . B.   .
2 5 11 2 1 1
x  8 y 1 z  7 x 4 y 3 z 3
C.   . D.   .
2 5 11 2 5 11

Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1;0;1), B
(2;1;2)
Và mặt phẳng ( P) có phương trình là x  2 y  3z  16  0 . Viết PTĐT 
nằm trong ( P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng AB là:

x 1 y  2 z 1 x 1 y z 1
A.   B.  
1 2 1 1 2 1
x  2 y 1 z  2 x 3 y 2 z 3
C.   D.  
1 2 1 1 2 1

Page | 13

You might also like