Professional Documents
Culture Documents
7. Phương Trình Đường Thẳng - LIVE
7. Phương Trình Đường Thẳng - LIVE
I/ LÝ THUYẾT
x 1 y 1 z
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : .
2 3 2
Điểm nào trong các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng d ?
A. Q 1;0;0 . B. N 1; 1;2 . C. M 3;2;2 . D. P 5;2;4 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho véctơ u 1;3;1 , đường thẳng nào dưới đây
nhận u là véctơ chỉ phương?
x 1 2t x 1 2t x 2 t x 2 t
A. y 3 3t . B. y 2 3t . C. y 3 3t . D. y 3 5t .
z 1 4t z 2 4t z 4 t z 4 3t
Page | 1
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;3 . Hỏi A không
thuộc đường thẳng nào dưới đây?
x 1 3t x 5 3t x 2 3t x 4 3t
A. y t . B. y 2 t . C. y 1 t . D. y 1 t .
z 2 t z 4 t z 3 t z 2 t
x 1 2t
Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình tham số y 2 t . Viết phương trình
z 3 t
chính tắc của đường thẳng d .
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. d : . B. d : .
2 1 1 2 1 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. d : . D. d : .
2 1 1 2 1 1
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường
x4 y 3 z 2
thẳng : .
1 2 1
x 1 4t x 4 t
A. : y 2 3t . B. : y 3 2t .
z 1 2t z 2 t
x 4 t x 1 4t
C. : y 3 2t . D. : y 2 3t .
z 2 t z 1 2t
Page | 2
II/ MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
DẠNG 1. TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG VỚI MẶT
x x0 at
Tìm giao điểm của đường d : y y0 bt với mặt phẳng P : Ax By Cz D 0
z z ct
0
x 3 t
Câu 6: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 2t và mặt
z 5 3t
phẳng ( P) : 2 x 3 y 5t 10 0 . Biết giao điểm I a; b; c của d và ( P) . Tìm
a b c?
171 171 53 124
A. . B. C. . D. .
23 23 23 23
Page | 3
Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng
x 1 y 1 z
d: và mặt phẳng P : x 2 y 3z 2 0 . Kí hiệu
2 2 1
H a; b; c là giao điểm của d và P . Tính tổng T a b c .
A. T 5 . B. T 3 . C. T 1. D. T 3 .
Page | 4
DẠNG 2. BÀI TOÁN LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 3; 3;1 và có
vectơ chỉ phương u 2; 1; 2 có phương trình là
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
2 1 2 2 1 2
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
2 1 2 2 1 2
Câu 9: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm
M 2; 0; 1 và có véctơ chỉ phương a 4; 6;2 . Phương trình tham số của
đường thẳng là
x 2 2t x 2 2t x 2 4t x 4 2t
A. y 3t . B. y 3t . C. y 6t . D. y 3t .
z 1 t z 1 t z 1 2t z 2t
qua A xA ; yA ; z A
Đường thẳng d thì khi đó u d AB ,
quaB B B B
x ; y ; z
Page | 5
và đi qua điểm A hoặc điểm B.
Câu 10: Cho hai điểm A 1;1;2 , B 2; 1;3 . Viết phương trình đường thẳng AB .
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. B.
3 2 1 1 2 1
x 3 y 2 z 1 x 1 y 1 z 2
C. D.
1 1 2 3 2 1
Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A 1;2; 3
và B 3; 1;1 là
x 1 t x 1 3t x 1 2t x 1 2t
A. y 2 2t . B. y 2 t . C. y 2 3t . D. y 5 3t .
z 1 3t z 3 t z 3 4t z 7 4t
Page | 6
Câu 12: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;3;2 ,
B 2;0;5 và C 0; 2;1 . Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC
là.
x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2
A. B.
2 2 4 2 4 1
x 2 y 4 z 1 x 1 y 3 z 2
C. D.
1 3 2 2 4 1
Page | 7
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;2 . Đường thẳng đi qua M
và song song với trục Oy có phương trình là
x 1 x 1 t
A. y 2 t . B. y 2 t .
z 2 t z 2
x 1 t x 1
C. y 2 t . D. y 2 t t .
z 2 t z 2
Câu 15: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1;4; 7 và vuông
góc với mặt phẳng x 2 y 2 z 3 0 có phương trình là
x 1 y 4 z 7 x 1 y 4 z 7
A. . B. .
1 2 2 1 4 7
x 1 y 4 z 7 x 1 y 4 z 7
C. D.
1 2 2 1 2 2
Page | 8
Câu 16: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1;2;3 và vuông
góc với mặt phẳng 4 x 3 y 3z 1 0 có phương trình là.
x 1 4t x 1 4t x 1 4t x 1 4t
A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 2 3t .
z 3 3t z 3 t z 3 3t z 3 3t
d a
SONG KIẾM HỢP BÍCH u d a, b
d b
x t
Câu 17: Cho hai đường thẳng d1 : y 1 4t và đường thẳng
z 6 6t
x y 1 z 2
d2 : . Viết phương trình đường thẳng đi qua A 1; 1;2 , đồng
2 1 5
thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1 và d2 .
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. . B. .
14 17 9 14 17 9
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
C. . D. .
14 17 9 14 17 9
Page | 9
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 7; 1;3 và hai mặt phẳng P , Q
lần lượt có phương trình là x 3z 1 0 , 2 y z 1 0 . Đường thẳng đi qua
I và song song với hai mặt phẳng P , Q có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
6 1 2 6 1 2
x 1 y2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
6 1 2 6 1 2
Page | 10
Câu 20: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1; 3;4 , đường thẳng
x 2 y 5 z 2
d: và mặt phẳng P : 2 x z 2 0 . Viết phương trình
3 5 1
đường thẳng qua M vuông góc với d và song song với P .
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
A. . B. .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
C. . D. .
1 1 2 1 1 2
Page | 11
P : A1 x B1 y C1 z D1 0
Đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
Q : A2 x B2 y C2 z D2 0
Khi đó:
+ Véc tơ chỉ phương của là u n1 ; n2
+ Chọn z = 0 giải hệ hai phương trình ra x,y => M (x,y,0) thuộc đường thẳng d
(chọn giá trị khác cũng đc)
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 và
Q : x y z 1 0 . Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai
mặt phẳng P và Q là:
x y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
2 3 1 2 3 1
x y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
2 3 1 2 3 1
Câu 22: Viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
: x 2 y z 1 0 và : x y z 2 0
x 1 3t x 2 t x 1 t x 1 t
A. y 1 2t . B. y 2t . C. y 1 2t . D. y 1 2t .
z t z 1 3t z 3t z 3t
Page | 12
P
Bài toán tổng hợp: Phương trình :
, d
x 2 y 1 z 5
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt
3 1 1
phẳng ( P) : 2 x 3 y z 6 0 .Đường thẳng nằm trong ( P) cắt và vuông
góc với d có phương trình
x 8 y 1 z 7 x 4 y 1 z 5
A. . B. .
2 5 11 2 1 1
x 8 y 1 z 7 x 4 y 3 z 3
C. . D. .
2 5 11 2 5 11
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1;0;1), B
(2;1;2)
Và mặt phẳng ( P) có phương trình là x 2 y 3z 16 0 . Viết PTĐT
nằm trong ( P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng AB là:
x 1 y 2 z 1 x 1 y z 1
A. B.
1 2 1 1 2 1
x 2 y 1 z 2 x 3 y 2 z 3
C. D.
1 2 1 1 2 1
Page | 13