You are on page 1of 2

PHIẾU TỔNG HỢP

I. Trắc nghiệm (1,5 điểm)


Câu 1: Dung dịch bazo làm chuyển màu phenolphtalein thành màu
A. cam. B. xanh. C. tím. D. hồng.
Câu 2: Bazo không có tính chất hóa học nào?
A. Tác dụng với kim loại.
B. Tác dụng với axit.
C. Tác dụng với oxit axit.
D. Làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
Câu 3: Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là
A. Cu(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.
Câu 4: Cho các muối CuSO4, NaCl, NaHCO3, CaCO3, KHSO3, FeCl3, số muối trung hòa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Các phương trình hóa học sau đây biểu diễn các chuyển hóa trong một chuỗi phản ứng.
(1) 4Na + O2 à 2Na2O
(2) Na2O + H2O à 2NaOH
(3) NaOH + HCl à NaCl + H2O
(4) NaCl + AgNO3 à NaNO3 + AgCl
Chuỗi phản ứng đó là
A. Naà Na2O à NaOH à NaClà NaNO3.
B. Na2O à NaOH à NaClà NaNO3.
C. Na à Na2O à NaOH à H2O à AgCl.
D. NaNO3à NaClà NaOHà Na2Oà Na.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân bón hóa học chỉ được chia làm 2 loại là phân bón đơn và phân bón kép.
(b) Phân bón kép có chứa hai hoặc cả ba nguyên tố dinh dưỡng N, P, K.
(c) Nguyên tố dinh dưỡng chính trong phân bón đơn là đạm (P), lân (N), kali (K).
(d) KNO3, KCl, NH4NO3 là các phân bón đơn.
Các phát biểu đúng là
A. (a), (b). B. (b), (c). C. (b), (d). D. (a), (d).
II. Tự luận (2,5 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Hoàn thành và cân bằng các phương trình hóa học sau (nếu có):
a. …NaOH + …. H2SO4 à ……….+ …H2O
b. ………...+ …. H2SO4 à …BaSO4 + …HNO3
c. … CuSO4 + … Zn à ……………………………
d. …AgNO3 + …HCl à ............................................
e. ………….. + MgCl2 à …KCl + …Mg(OH)2
f. NaOH à (nhiệt phân) ……………………………
g. …KCl +… AgNO3 à……………………………
h. ...CuSO4 + … NaOH à …………………………
Bài 2 (1 điểm): Cho 100ml dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,2M.
Tính khối lượng kết tủa tạo thành và nồng độ mol của dung dịch CuSO4.
(Cu= 64, O= 16, S=32, H=1, Na=23)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

You might also like