Professional Documents
Culture Documents
Động vật 1
Động vật 1
HÔ HẤP
TUẦN HOÀN
MÁU
HỆ TIÊU HOÁ
Tiêu hóa cơ học (vật lý)
Tiêu hóa hóa học: tiết các dịch tiêu hóa, biến đổi hóa
học…
Đào thải
KHOANG MIỆNG CÓ GÌ?
Men răng
Tủy răng
Lưỡi, má: xáo trộn thức ăn, trộn đều với nước bọt
Môn vị tá tràng
Tuyến vị
Đặc tính dịch vị
Nước: 98-99%
Pepsinogen
Phân giải protein thành các polypeptid
Vai trò của HCl
Diệt khuẩn
Dài 3-6 m
Nước 98,5%
Trypsinogen
Chymotrypsinogen
Procarboxypolypeptidase
Nhóm enzym phân giải lipid
axit
Lipase béo
Triglicerit monoglicerit
glycerol
Nhóm enzym phân giải glucid
Amilase Maltose
Tinh bột
Maltase
glucose
Tác dụng của dịch mật
Nhũ tương
hóa lipid
Cấu tạo
Kết tràng
Manh tràng
Ruột thừa Trực
Hậu
môn tràng
Tạo phân
Hệ vi sinh vật Lên men
Vitamin K, B12
Da
Phổi
Đường dẫn khí
Thanh quản
Thùy trước
Thùy trước
Thùy giữa
: 100-300m
100m2
Động tác hô hấp
Hít vào
Chủ động
Khoảng không
màng
Bị động
phổi
Cơ hoành
Vận chuyển O2
Bicarbonat
70%
CO2
Kết hợp Hb
Hòa tan 7%
23%
Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn
Nhĩ co
Thất co
- Kết quả của sự lan tỏa
Áp suất tăng vọt
điện thế từ nút xoang ra
toàn bộ hai nhĩ 0,3 giây
Động mạch
Tĩnh mạch
Mao mạch
HUYẾT
TƯƠNG 55-60% Nước 90-92%
Protein 7%
Chất khác 1-3%
Hồng cầu
HỒNG CẦU
7,5µm
- Hình đĩa
- Lõm hai mặt
2 µm
Hồng cầu
có nhân
BẠCH CẦU
Bạch cầu
Hồng cầu
Tiểu cầu
CẤU TẠO VÀ HÌNH DẠNG CỦA BẠCH CẦU
Co mạch
Đông máu
Co cục máu
NHÓM MÁU
Ý nghĩa của việc xác định nhóm máu trong quá trình truyền máu.
Hệ ABO
Hệ thống nhóm máu ABO
1900, K. Landsteiner phát hiện
Máu
A, B Và O
1902, Decastrello và Sturli phát hiện ra nhóm thứ tư là AB
Hệ thống nhóm máu ABO
Kháng nguyên A Kháng nguyên B Kháng nguyên A và B Không có kháng
nguyên A và B