You are on page 1of 10

PHẦN I

QUI TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM


 Một từ khi được phiên âm trong tiếng Anh được đặt giữa hai dấu gạch dọc “ // ” để
biểu thị cách đọc của từ.
 Trọng âm (stress) của một từ là một âm tiết của từ đó được phát âm mạnh hơn so với
các âm tiết còn lại của từ và được ký hiệu là một dấu phẩy ở trước của âm tiết đó “ ’ ”.
 Xác định trọng âm của một từ thường dựa vào các yếu tố sau:
- Từ loại: danh từ (n), động từ (v), tính từ (adj),...
- Số lượng âm tiết của từ đó (các từ có hai âm tiết trở lên mới có trọng âm).
- Loại từ: từ ghép, hay từ phái sinh (có tiền tố/ hậu tố)
- Các dấu hiệu nhận biết trọng âm của từng âm tiết.
 “Học đi đôi với hành”, lí thuyết là một chuyện và vận dụng để làm bài tập lại là một
chuyện khác. Những qui tắc cơ bản sẽ phát huy hiệu quả khi người học đã nắm được một
lượng từ vựng nhất định để làm ví dụ minh họa cho các qui tắc đó, tuy nhiên, khi làm bài
tập, người học sẽ gặp rất nhiều các “trường hợp ngoại lệ” – các từ chưa từng thấy bao
giờ và không theo quy tắc đã học. Cách duy nhất là phải TRA TỪ ĐIỂN để tìm cách đọc
đúng cho từ đó, qua đó giúp người học biết phát âm đúng từ, hiểu thêm nghĩa của từ và
dần dần xây dựng vốn từ vựng phong phú.
BẢNG 1:
CÁC QUI TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM CƠ BẢN

Quy tắc Ví dụ Ngoại lệ


1. Danh từ - 'leavel (n): cấp độ - ca 'nal (n): kênh
và tính từ có - 'forest (n): rừng - ma 'chine (n): máy móc
2 âm tiết - 'plateau (n): cao nguyên - mi 'stake (n): lỗi
trọng âm - 'table (n) bàn - de 'sire (n): khát khao
thường rơi - 'content (n): nội dung - po 'lice (n): cảnh sát
vào âm tiết - 'paper (n): giấy -------------------------------------

đầu - 'constant (adj): không dứt, liên miên Những từ hai âm tiết tận
- 'empty (adj) trống rỗng cùng của ENT trọng âm
- 'crowded (adj) đông đúc luôn rơi vào âm tiết 2 khi
- 'hungry (adj) đói là danh từ và động từ:
- 'happy (adj) hạnh phúc -to pre 'vent (v): ngăn
chặn
-ce 'ment (n): xi măng
-la 'ment (n): lời than, rên
Trọng âm rơi vào âm tiết
đầu khi là tính từ:
-'absent (adj): vắng mặt
-'decent (adj): lịch sự, tao
nhã
2. Động từ - to en'joy: thưởng thức - to 'promise: hứa
có 2 âm tiết, - to de 'stroy: phá hủy - to 'realize: nhận ra
trọng âm - to a'ttract: thu hút - to 'listen: lắng nghe
thường rơi - to main 'tain: duy trì - to 'follow: theo, đi theo
vào âm tiết - to a'llow: cho phép - to 'open: mở
thứ 2 - to co'llect: thu nhập - to 'offer: tặng, cho
- to ac'cept: chấp nhận - to 'happen: xảy ra
- to de'scend: xuống/ bắt nguồn, xuất thân - to 'answer: trả lời
- to re 'lax: thư giãn
3. Trọng âm  age
của từ - percentage (n) phần trăm
thường rơi - advantage (n) ưu điểm
vào âm tiết  ion
đứng ngay - Infor'mation (n): thông tin
trước các - description (n): sự miêu tả
hậu tố sau: - alteration (n) sự thay thế
 ian
- poli'tician (n):chính trị gia
- mu'sician (n) nhạc sĩ
 ic - 'arabic (n) tiếng Ả - rập
- e'lectric (adj): thuộc về điện - 'lunatic (n) người điên
- characte'ristic (n) tính cách - (adj): điên cuồng, mất
- ............................. trí
- catholic (adj) rộng rãi,
đại lượng/ (n) người
theo đạo thiên chúa
- a 'rithmetic (n) : số học
 ics - 'politics (n) chính trị
- mathe'matics (n) toán học
 ical
- 'musical (adj) thuộc về âm nhạc
- e'lectrical (adj) thuộc về điện
 al/ial/ual
- e'ssential (adj) cần thiết
- 'social (adj) mang tính xã hội
 uous, ious,eous
- 'precious (adj): quí giá
- 'anxious (adj): tò mò
- vic 'torious (adj): chiến thắng
- spon 'taneous (adj): tự phát, tự ý
 ive/itive
- a'ttractive (adj): hấp dẫn, thu hút
- in'stinctive (adj): theo bản năng
- de 'cisive (adj): quyết đoán
 ory
- 'history (n): lịch sử
- 'factory (n): nhà máy
- 'victory (n): chiến thắng
 ity
- i'dentity (n): sự nhận dạng, sự giống y
hệt
- pri'ority (n): quyền ưu tiên, sự ưu tiên
 ury
- 'injury (n): sự bị thương, vết thương
- 'mercury (n): thủy ngân
 ular
- 'regular( adj): thường xuyên, đều đặn
- par'ticular (adj): tỉ mỉ, chi tiết
 logy
- zo'ology (n): động vật học
- bi'ology (n): sinh vật học
- psy'chology (n): tâm lý học
 graphy
- pho'tography (n): nghệ thuật nhiếp ảnh
- ge'ography (n): môn địa lí
 ulum
- cu'rriculum (n): chương trình học
 iar, ior
- fa'miliar (adj): quen thuộc, thân thuộc
- in'terior (adj) ở phía trong, bên trong ,
nội địa
 ience, ient
- 'conscience (n): lương tâm
- su'fficient (adj) đủ, có đủ
 ence,ent,ance,ant - 'confident (adj) tự tin
- de'pendence (n): sự phụ thuộc - 'unttrance
- de'pendent (adj): phụ thuộc
- 'entrance (n): lối vào
- a'ttendance (n): sự tham gia
- a'ttendant (adj): tham dự, có mặt, kèm
theo/ (n): người tham gia
 is - hy'pothesis (n) giả thiết
- diag'nois (n): sự chuẩn đoán
- 'thesis (n): luận điểm, luận đề
 ure
- capture (v): bắt, chụp
- departure (n): điểm khởi hành
4. Các từ 3  ate - to dehy'drate (v) hút
âm tiết trở - to'decorate (v): trang trí nước, khử nước (hóa
lên có trọng - to'concentrate (v): tập trung học)
âm rơi vào - 'temperate (adj): ôn hòa
âm tiết thứ 3 - 'consulate (n): lãnh sự quán
từ phải sang  ous - tre'mendous (adj):
- dangerous (adj): nguy hiểm khủng khiếp, dữ dội
trái khi kết
thúc bằng  ude -
các vần sau: - 'solitude (n): sự cô độc, sự vắng vẻ
 ute - to a'ttribute (v): cho là,
- to'constitute (v): cấu tạo, tạo thành quy cho là
- 'institute (n): học viện, trụ sở - to contribute (v): đóng
góp, góp phần
 ite
- opposite (prep): đối lập
- dynamite (n): thuốc nổ
 y, fy, ply
- to'clarify (v): làm cho sáng sủa, làm cho
dễ hiểu
- to'simplify (v): làm cho đơn giản
- to'multiply (v): nhân lên, làm cho gấp
bội
 ize, ise
- to'criticize (v): phê phán
- to'compromise (v): thương lượng
5. Các từ có  oo - lgloo (n): nhà tuyết
hậu tố sau - bam'boo (n): cây tre
có trọng âm - kanga'roo (n): chuột túi
luôn rơi vào  ee - com'mittee (n): ủy ban
chính nó - 'teenager (n): thanh thiếu niên - 'cofee (n): cà phê
- refu 'gee (n): trọng tài/ người ti nạn
 eer - 'reindeer (n) tuần lộc
- engi'neer (n): kỹ sư
- volun'teer (n): tình nguyện viên
 ese
- vietna'mese (n): người việt, tiếng việt
- japa'nese (n): người nhật, tiếng nhật
 ette
- ciga'rette (n): thuốc lá
- nove'lette (n): thiểu thuyết ngắn
 esque
- pictu'resque (adj): đẹp như tranh
 self
- them'selves: chính họ
- her'self: chính cô ấy
 ect - 'insect (n) con trùng
- e'ffect (n): tác động
- co'rrect (v): chữa, sửa chữa
 fer
- pre'fer (v): thích hơn
- re'fer (v): đề cập
6. Các tiền tố  re
sau không - for'mation (n): sự thiết lập
ảnh hưởng refor'mation (n): sự tái thiết lập
đến trọng âm - 'marry (v): kết hôn
của từ
re'marry (v): tái hôn
 dis -
- 'honest (adj): thành thực
dis'honest (adj): không thành thực
- 'organized (adj): có tổ chức
dis'organized (adj): vô tổ chức
 mis
- under'stand (v): hiểu
misunder 'stand (v): hiểu lầm
 im
- 'possible (adj): có thể
im'possible (adj): không thể
- ma'ture (adj): trưởng thành
imma 'ture (adj): chưa trưởng thành
 extra
- ordinary (adj): bình thường
extra'ordinary (adj): không bình thường
 in
- 'definite (adj): rõ ràng
in'definite (adj) không rõ ràng
- com'plete (adj): hoàn thành
incom'plete (adj): chưa hoàn thành
 il
- 'legal (adj): hợp pháp
il'legal (adj): bất hợp pháp
- 'literacy (n): sự biết chữ
il'literacy (n): sự mù chữ, sự không biết
chữ
 un
- im'portant (adj): quan trọng
unim'portant (adj): không quan trọng
- em'ployment (n): có việc làm
unem'ployement (n): sự thất nghiệp
7. các câu tố  ment
sau không - a'gree (v): đồng ý
ảnh hưởng a'greement (n): sự đồng ý
đến trọng - enter'tain (v): giải trí
âm của từ enter 'tainment (n): sự giải trí
 ship
- 'leader (n): người lãnh đạo
'leadership (n): sự lãnh đạo
- re'lation (n): mối liên hệ
re'lationship (n): mối quan hệ
 ness/ less
- 'meaning (n): ý nghĩa, nghĩa
'meaningless (adj): vô nghĩa
- 'lazy (adj): lười biếng
'laziness (n) :sự lười biếng
 er/or
- 'program (n): chương trình
- 'programmer (n): lập trình viên
- 'supervise (v): tư vấn
'supervisor (n): người tư vấn
- in'vent (v): phát minh
in'ventor (n): nhà phát minh
 hood
- 'brother (n): anh em
'brotherhood (n): tình anh em
- 'neighbour (n): hàng xóm
neighbourhood (n): tình hàng xóm láng
giềng
 ing
- under'stand (v): hiểu
under'standing (n): sự hiểu biết
- ex'cite (v): kích thích
ex'citing (adj): thú vị, có tính kích thích
 en
- broad (adj): rộng
'broaden (v): làm mở rộng
- strength (n): thế mạnh
'strengthen (v): làm mạnh lên
 ful
- 'wonder (n): kỳ quan
'wonderful (adj): tuyệt vời
- 'beauty (n): vẻ đẹp
'beautiful (adj): đẹp đẽ
 ale/ ile
- compre'hend (v): hiểu
compre 'hensible (adj): có thể hiểu được
 ly
- 'beautiful (adj): đẹp đẽ
'beautifully(adj) một cách đẹp đẽ
- 'wonderful (adj): tuyệt vời
'wonderfully (adj): một cách tuyệt vời
8. Tính từ - 'homesick: nhớ nhà
ghép có - 'waterproof: không thấm nước
trọng âm rơi - 'indoor: ở trong nhà
vào từ đầu - 'post – free: miễn bưu phí
tiên - 'praiseworthy: đáng tuyên dương
9. Động từ - under'stand (v): hiểu - 'backbiting: nói xấu sau
ghép có giới - under'line (v): gạch chân lưng
từ đứng đầu - over'do (v): nấu chín kĩ
và theo sau - under'estimate (v): đánh giá thấp
là động từ
chính thì
trọng âm rơi
vào động từ
10.Danh từ - 'soup – spoon: thìa ăn súp Trọng âm ở từ sau nếu
ghép thường - 'paperknife: dao dọc giấy từ trước là vật liệu tạo ra
có trọng âm - 'schoolboy: cậu học sinh từ sau:
rơi vào âm - 'bookseller: người bán sách - paper - 'bag (r): túi bằng
tiết đầu - 'raincoat: áo mưa giấy
- 'phone book: sổ danh bạ điện thoại - brick - 'house: nhà gạch
11.Những từ - 'somehow: một lí do chưa xác định
kết thúc - 'anywhere: bất cứ nơi đâu
bằng các - 'somewhat: hơi, một chút
đuôi HOW. - 'somewhere: nơi nào đó
WHAT,
WHERE
thì trọng âm
nhấn vào
âm tiết
trước
12.Các từ tận - how 'ever: tuy nhiên
cùng bằng - when 'ever: bất cứ khi nào
EVER thì - what 'ever: bất cứ cái gì
trọng âm rơi - for 'ever: mãi mãi
vào chính

 Note:
Một số từ có 2 âm tiết, khi là danh từ/ tính từ thì trọng âm ở âm tiết đầu, nhưng khi
là động từ thì trọng âm ở âm tiết thứ 2.

BẢNG 2: MỘT SỐ TỪ ÂM TIẾT


CÓ HAI KIỂU TRỌNG ÂM
Danh từ/ tính từ (Noun/ Adjective) Động từ (Verb)
'conduct: hạnh kiểm, sự chỉ đạo, sự quản lý con'duct: tiến hành
'conflict: cuộc xung đột, sự mâu thuẫn con'flict: xung đột, mâu thuẫn
'increase: sự tăng in'crease: tăng
'decrease: sự giảm de'crease: giảm
'record: hồ sơ, sự ghi chép re'cord: ghi chép lại
'import: sự nhập khẩu im'port: nhập khẩu
'export: sự xuất khẩu ex'port: xuất khẩu
'present: món quà pre'sent: đưa ra, trình bày
'produce: sản vật, sản phẩm pro'duce: sản xuất, tạo ra
'protest: sự cam đoan, sự kháng nghị pro'test: cam đoan, kháng nghị
'subject: chủ đề, vấn đề sub'ject: chinh phục đưa ra vấn đề (vấn đề)
'object: đồ vật, vật thể ob'ject: chống đối, phản đối
'rebel: người nổi loạn, sự nổi loạn re'bel: chống đối, nổi loạn
'perfect: hoàn hảo, hoàn thiện per'fect: làm cho hoàn hảo
'exploit: chiến công, thành tích chói lọi ex'ploit: khai thác bóc lột
'contest: cuộc thi, trận đấu con'test: tranh dành, tranh đoạt

STRESS
STRESS SYLLABLES EXAMPLES
1. Trọng âm rơi vào - ee - degree, referee
các hậu tố - eer - engineer, pioneer
- ese - Vietnamese, Japanese
- ain - contain, remain
- aire - millionaire, questionnaire
- ique - technique, unique
2. Trọng âm rơi vào - tion - protection, condition
âm tiết trước các - sion - decision, impression
hậu tố - ic - economic, scientific
- ical - political, electrical
- ian - musician, politician
- ity - necessity, ability
- itive - sensitive, competitive
- logy/graphy - psychology, geography
3. Thường thì gốc - Tiền tố: un, im, in, - danger/ dangerous/ endanger
từ mang trọng ir, dis, non, en, re,
âm khi thêm một over, under
số tiền tố và hậu - Hậu tố: ful, less, - happy/ happiness
tố, trọng âm able, al, ous, ly, er,
không đổi. ize, en, ment, ness,
ship, hood

You might also like