Professional Documents
Culture Documents
đầu - 'constant (adj): không dứt, liên miên Những từ hai âm tiết tận
- 'empty (adj) trống rỗng cùng của ENT trọng âm
- 'crowded (adj) đông đúc luôn rơi vào âm tiết 2 khi
- 'hungry (adj) đói là danh từ và động từ:
- 'happy (adj) hạnh phúc -to pre 'vent (v): ngăn
chặn
-ce 'ment (n): xi măng
-la 'ment (n): lời than, rên
Trọng âm rơi vào âm tiết
đầu khi là tính từ:
-'absent (adj): vắng mặt
-'decent (adj): lịch sự, tao
nhã
2. Động từ - to en'joy: thưởng thức - to 'promise: hứa
có 2 âm tiết, - to de 'stroy: phá hủy - to 'realize: nhận ra
trọng âm - to a'ttract: thu hút - to 'listen: lắng nghe
thường rơi - to main 'tain: duy trì - to 'follow: theo, đi theo
vào âm tiết - to a'llow: cho phép - to 'open: mở
thứ 2 - to co'llect: thu nhập - to 'offer: tặng, cho
- to ac'cept: chấp nhận - to 'happen: xảy ra
- to de'scend: xuống/ bắt nguồn, xuất thân - to 'answer: trả lời
- to re 'lax: thư giãn
3. Trọng âm age
của từ - percentage (n) phần trăm
thường rơi - advantage (n) ưu điểm
vào âm tiết ion
đứng ngay - Infor'mation (n): thông tin
trước các - description (n): sự miêu tả
hậu tố sau: - alteration (n) sự thay thế
ian
- poli'tician (n):chính trị gia
- mu'sician (n) nhạc sĩ
ic - 'arabic (n) tiếng Ả - rập
- e'lectric (adj): thuộc về điện - 'lunatic (n) người điên
- characte'ristic (n) tính cách - (adj): điên cuồng, mất
- ............................. trí
- catholic (adj) rộng rãi,
đại lượng/ (n) người
theo đạo thiên chúa
- a 'rithmetic (n) : số học
ics - 'politics (n) chính trị
- mathe'matics (n) toán học
ical
- 'musical (adj) thuộc về âm nhạc
- e'lectrical (adj) thuộc về điện
al/ial/ual
- e'ssential (adj) cần thiết
- 'social (adj) mang tính xã hội
uous, ious,eous
- 'precious (adj): quí giá
- 'anxious (adj): tò mò
- vic 'torious (adj): chiến thắng
- spon 'taneous (adj): tự phát, tự ý
ive/itive
- a'ttractive (adj): hấp dẫn, thu hút
- in'stinctive (adj): theo bản năng
- de 'cisive (adj): quyết đoán
ory
- 'history (n): lịch sử
- 'factory (n): nhà máy
- 'victory (n): chiến thắng
ity
- i'dentity (n): sự nhận dạng, sự giống y
hệt
- pri'ority (n): quyền ưu tiên, sự ưu tiên
ury
- 'injury (n): sự bị thương, vết thương
- 'mercury (n): thủy ngân
ular
- 'regular( adj): thường xuyên, đều đặn
- par'ticular (adj): tỉ mỉ, chi tiết
logy
- zo'ology (n): động vật học
- bi'ology (n): sinh vật học
- psy'chology (n): tâm lý học
graphy
- pho'tography (n): nghệ thuật nhiếp ảnh
- ge'ography (n): môn địa lí
ulum
- cu'rriculum (n): chương trình học
iar, ior
- fa'miliar (adj): quen thuộc, thân thuộc
- in'terior (adj) ở phía trong, bên trong ,
nội địa
ience, ient
- 'conscience (n): lương tâm
- su'fficient (adj) đủ, có đủ
ence,ent,ance,ant - 'confident (adj) tự tin
- de'pendence (n): sự phụ thuộc - 'unttrance
- de'pendent (adj): phụ thuộc
- 'entrance (n): lối vào
- a'ttendance (n): sự tham gia
- a'ttendant (adj): tham dự, có mặt, kèm
theo/ (n): người tham gia
is - hy'pothesis (n) giả thiết
- diag'nois (n): sự chuẩn đoán
- 'thesis (n): luận điểm, luận đề
ure
- capture (v): bắt, chụp
- departure (n): điểm khởi hành
4. Các từ 3 ate - to dehy'drate (v) hút
âm tiết trở - to'decorate (v): trang trí nước, khử nước (hóa
lên có trọng - to'concentrate (v): tập trung học)
âm rơi vào - 'temperate (adj): ôn hòa
âm tiết thứ 3 - 'consulate (n): lãnh sự quán
từ phải sang ous - tre'mendous (adj):
- dangerous (adj): nguy hiểm khủng khiếp, dữ dội
trái khi kết
thúc bằng ude -
các vần sau: - 'solitude (n): sự cô độc, sự vắng vẻ
ute - to a'ttribute (v): cho là,
- to'constitute (v): cấu tạo, tạo thành quy cho là
- 'institute (n): học viện, trụ sở - to contribute (v): đóng
góp, góp phần
ite
- opposite (prep): đối lập
- dynamite (n): thuốc nổ
y, fy, ply
- to'clarify (v): làm cho sáng sủa, làm cho
dễ hiểu
- to'simplify (v): làm cho đơn giản
- to'multiply (v): nhân lên, làm cho gấp
bội
ize, ise
- to'criticize (v): phê phán
- to'compromise (v): thương lượng
5. Các từ có oo - lgloo (n): nhà tuyết
hậu tố sau - bam'boo (n): cây tre
có trọng âm - kanga'roo (n): chuột túi
luôn rơi vào ee - com'mittee (n): ủy ban
chính nó - 'teenager (n): thanh thiếu niên - 'cofee (n): cà phê
- refu 'gee (n): trọng tài/ người ti nạn
eer - 'reindeer (n) tuần lộc
- engi'neer (n): kỹ sư
- volun'teer (n): tình nguyện viên
ese
- vietna'mese (n): người việt, tiếng việt
- japa'nese (n): người nhật, tiếng nhật
ette
- ciga'rette (n): thuốc lá
- nove'lette (n): thiểu thuyết ngắn
esque
- pictu'resque (adj): đẹp như tranh
self
- them'selves: chính họ
- her'self: chính cô ấy
ect - 'insect (n) con trùng
- e'ffect (n): tác động
- co'rrect (v): chữa, sửa chữa
fer
- pre'fer (v): thích hơn
- re'fer (v): đề cập
6. Các tiền tố re
sau không - for'mation (n): sự thiết lập
ảnh hưởng refor'mation (n): sự tái thiết lập
đến trọng âm - 'marry (v): kết hôn
của từ
re'marry (v): tái hôn
dis -
- 'honest (adj): thành thực
dis'honest (adj): không thành thực
- 'organized (adj): có tổ chức
dis'organized (adj): vô tổ chức
mis
- under'stand (v): hiểu
misunder 'stand (v): hiểu lầm
im
- 'possible (adj): có thể
im'possible (adj): không thể
- ma'ture (adj): trưởng thành
imma 'ture (adj): chưa trưởng thành
extra
- ordinary (adj): bình thường
extra'ordinary (adj): không bình thường
in
- 'definite (adj): rõ ràng
in'definite (adj) không rõ ràng
- com'plete (adj): hoàn thành
incom'plete (adj): chưa hoàn thành
il
- 'legal (adj): hợp pháp
il'legal (adj): bất hợp pháp
- 'literacy (n): sự biết chữ
il'literacy (n): sự mù chữ, sự không biết
chữ
un
- im'portant (adj): quan trọng
unim'portant (adj): không quan trọng
- em'ployment (n): có việc làm
unem'ployement (n): sự thất nghiệp
7. các câu tố ment
sau không - a'gree (v): đồng ý
ảnh hưởng a'greement (n): sự đồng ý
đến trọng - enter'tain (v): giải trí
âm của từ enter 'tainment (n): sự giải trí
ship
- 'leader (n): người lãnh đạo
'leadership (n): sự lãnh đạo
- re'lation (n): mối liên hệ
re'lationship (n): mối quan hệ
ness/ less
- 'meaning (n): ý nghĩa, nghĩa
'meaningless (adj): vô nghĩa
- 'lazy (adj): lười biếng
'laziness (n) :sự lười biếng
er/or
- 'program (n): chương trình
- 'programmer (n): lập trình viên
- 'supervise (v): tư vấn
'supervisor (n): người tư vấn
- in'vent (v): phát minh
in'ventor (n): nhà phát minh
hood
- 'brother (n): anh em
'brotherhood (n): tình anh em
- 'neighbour (n): hàng xóm
neighbourhood (n): tình hàng xóm láng
giềng
ing
- under'stand (v): hiểu
under'standing (n): sự hiểu biết
- ex'cite (v): kích thích
ex'citing (adj): thú vị, có tính kích thích
en
- broad (adj): rộng
'broaden (v): làm mở rộng
- strength (n): thế mạnh
'strengthen (v): làm mạnh lên
ful
- 'wonder (n): kỳ quan
'wonderful (adj): tuyệt vời
- 'beauty (n): vẻ đẹp
'beautiful (adj): đẹp đẽ
ale/ ile
- compre'hend (v): hiểu
compre 'hensible (adj): có thể hiểu được
ly
- 'beautiful (adj): đẹp đẽ
'beautifully(adj) một cách đẹp đẽ
- 'wonderful (adj): tuyệt vời
'wonderfully (adj): một cách tuyệt vời
8. Tính từ - 'homesick: nhớ nhà
ghép có - 'waterproof: không thấm nước
trọng âm rơi - 'indoor: ở trong nhà
vào từ đầu - 'post – free: miễn bưu phí
tiên - 'praiseworthy: đáng tuyên dương
9. Động từ - under'stand (v): hiểu - 'backbiting: nói xấu sau
ghép có giới - under'line (v): gạch chân lưng
từ đứng đầu - over'do (v): nấu chín kĩ
và theo sau - under'estimate (v): đánh giá thấp
là động từ
chính thì
trọng âm rơi
vào động từ
10.Danh từ - 'soup – spoon: thìa ăn súp Trọng âm ở từ sau nếu
ghép thường - 'paperknife: dao dọc giấy từ trước là vật liệu tạo ra
có trọng âm - 'schoolboy: cậu học sinh từ sau:
rơi vào âm - 'bookseller: người bán sách - paper - 'bag (r): túi bằng
tiết đầu - 'raincoat: áo mưa giấy
- 'phone book: sổ danh bạ điện thoại - brick - 'house: nhà gạch
11.Những từ - 'somehow: một lí do chưa xác định
kết thúc - 'anywhere: bất cứ nơi đâu
bằng các - 'somewhat: hơi, một chút
đuôi HOW. - 'somewhere: nơi nào đó
WHAT,
WHERE
thì trọng âm
nhấn vào
âm tiết
trước
12.Các từ tận - how 'ever: tuy nhiên
cùng bằng - when 'ever: bất cứ khi nào
EVER thì - what 'ever: bất cứ cái gì
trọng âm rơi - for 'ever: mãi mãi
vào chính
nó
Note:
Một số từ có 2 âm tiết, khi là danh từ/ tính từ thì trọng âm ở âm tiết đầu, nhưng khi
là động từ thì trọng âm ở âm tiết thứ 2.
STRESS
STRESS SYLLABLES EXAMPLES
1. Trọng âm rơi vào - ee - degree, referee
các hậu tố - eer - engineer, pioneer
- ese - Vietnamese, Japanese
- ain - contain, remain
- aire - millionaire, questionnaire
- ique - technique, unique
2. Trọng âm rơi vào - tion - protection, condition
âm tiết trước các - sion - decision, impression
hậu tố - ic - economic, scientific
- ical - political, electrical
- ian - musician, politician
- ity - necessity, ability
- itive - sensitive, competitive
- logy/graphy - psychology, geography
3. Thường thì gốc - Tiền tố: un, im, in, - danger/ dangerous/ endanger
từ mang trọng ir, dis, non, en, re,
âm khi thêm một over, under
số tiền tố và hậu - Hậu tố: ful, less, - happy/ happiness
tố, trọng âm able, al, ous, ly, er,
không đổi. ize, en, ment, ness,
ship, hood