You are on page 1of 20

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN

CÀI ĐẶT NHANH BIẾN TẦN


SINAMICS G110

(có chỉnh sửa 04/2006)


Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

Lời nói đầu


Kính thưa các bạn đọc!
Việc cài đặt biến tần không quá khó nhưng để hiểu rõ tính năng với rất
nhiều thông số trong biến tần thì hiện tại các tài liệu tiếng Việt đáp ứng chưa
được nhiều. Do đó, mục đích của tài liệu này là muốn giúp bạn hiểu rõ từng
tham số, thông số để có thể cài đặt và sử dụng loại biến tần họ G110.
Hiện nay, biến tần của hãng Siemens đang rất thịnh hành tại Việt Nam bởi
nó có một số đặc trưng sau:
- Thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng lắp đặt.
- Các đầu ra và đầu vào linh hoạt.
- Có các phương thức cài đặt khác nhau, qua màn hình điều khiển hoặc
phần mềm miễn phí.
- Thời gian tăng tốc, giảm tốc có thể cài đặt được 0 ÷ 650s.
- Khởi động bám khi biến tần nối động cơ quay.
- Tích hợp nhiều bảo vệ, đạt tiêu chuẩn bảo vệ IP20.
- Đạt các tiêu chuẩn EMC.
Cũng với lý do đó họ biến tần Sinamics G110 được lựa chọn để đề cập cụ
thể trong tài liệu này.
Mặc dù đã có rất nhiều cố gắng, nhưng giáo trình vẫn còn một số vấn đề
chưa được đề cập hoặc còn thiếu sót ở mức độ nào đó. Rất mong nhận được
nhiều góp ý và phê bình thẳng thắn của các bạn để có một tài liệu tốt trong lần
phát hành sau.
Mọi thắc mắc liên hệ qua:
Website : http://www.vietnamautomation.com/forum
Email : vietnamautomation@gmail.com

trang 2/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

1. GIỚI THIỆU
1.1 Họ biến tần Sinamics G110
Sinamics G110 là họ biến tần rất thông dụng trong công nghiệp với công
suất nhỏ 0,12 ÷ 3kW. Với nguồn điện áp 200 ÷ 240VAC, tần số đầu ra của
G110 có thể điều khiển lên đến 650Hz.
G110 được ứng dụng nhiều để điều khiển cho một số loại tải sau: quạt gió,
bơm nước, băng tải, trong các nhà máy chế biến sản xuất thực phẩm, dệt may,
bao bì, cổng nhà máy, cửa gara,…
Tìm hiểu chi tiết, vào trang web: http://www.siemens.com/sinamics-g110
1.2 Những nét đặc trưng tiêu biểu
- Thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng lắp đặt, cách cài đặt thông số đơn giản.
- Các đầu ra và đầu vào linh hoạt.
- Có các phương thức cài đặt khác nhau, qua màn hình điều khiển BOP
hoặc phần mềm miễn phí.
- 01 đầu vào analog chuẩn, 03 đầu vào số, 01 đầu ra số
- Truyền thông với giao thức USS (tham khảo phương thức truyền thông ở
S7-200).
- Thời gian tăng tốc, giảm tốc có thể cài đặt được 0 ÷ 650s.
- Hiệu suất lên đến 95% tuỳ theo công suất biến tần.
- Khởi động bám khi biến tần nối động cơ quay.
- Tích hợp nhiều bảo vệ:
+ Kém áp (F27).
+ Quá áp (F59).
+ Ngắn mạch (F50).
+ Quá tải động cơ (F51).
+ Quá tải biến tần (51).
+ Quá nhiệt độ động cơ (lấy từ thông số nhiệt động cơ).
+ Khởi động chết.
- Đạt tiêu chuẩn bảo vệ IP20.
- Đạt các tiêu chuẩn EMC.
- Truyền thông với giao thức USS (tham khảo thư viện USS ở S7-200).
2. LẮP ĐẶT
2.1 Môi trường hoạt động
- Nhiệt độ: -100C ÷ 500C
- Độ ẩm: ≤ 95% (không đọng nước).

trang 3/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

- Không để rơi rớt, va đập khi tháo vỏ.


- Biến tần được bảo vệ theo tiêu chuẩn IP54, IP56 đối với nước.
- Lắp biến tần ở nơi thoáng mát để toả nhiệt tốt hơn.
- Để biến tần xa nguồn bức xạ điện từ.
- Không nên lắp biến tần ở nơi có bụi nhiều, hoá chất ăn mòn, ...
- Lắp đặt ở vị trí thấp hơn 1000m so với mức nước biển.
- Phải để biến tần ở vị trí cố định khi hoạt động.
2.2 Lắp ráp phần cơ khí
Có 2 cách để cố định biến tần: cố định bằng các đinh vít hoặc gắn trên thanh
ray tùy theo kích cỡ biến tần.
2.3 Đấu nối
Khi đấu nối phần điện, nên chú ý một số vấn đề sau:
- Phải nối đất vỏ thiết bị trước khi đấu nguồn.
- Kiểm tra ngắn mạch trước khi đóng điện.
- Phải có bảo vệ quá dòng trước biến tần.
- Nên mắc thêm bộ lọc để bảo vệ hệ thống điện và giảm sóng hài cho biến
tần.
- Dùng cáp động lực có lớp kim loại chống nhiễu (nối đất) để giảm nhiễu
cho cáp tín hiệu.

trang 4/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

2.4 Sơ đồ đấu dây của biến tần G110

trang 5/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

2.5 Kết nối với các thiết bị khác


Sinamics G110 có thể kết nối với PC, PLC, HMI để được điều khiển và
giám sát.

3. CÀI ĐẶT THÔNG SỐ


Có thể cài đặt thông số trên BOP (Basic Operator Penal) hoặc trên máy tính
với phần mềm STATER (chạy được trên HĐH Windows NT/2000/XP Pro).

Basic Operator Panel (BOP)


3.1 Giới thiệu
Khi xuất xưởng, các thông số của biến tần được cài đặt theo những giá trị
mặc định. Các giá trị này phù hợp với các thông số mạch động lực của biến tần
và động cơ cùng thông số.
Khi cài đặt thông số lại, phải chú ý đến các thông số mạch động lực, thông
số động cơ, thông số biến tần, phương thức điều khiển (P1300). Lúc này nên
cho biến tần tính toán các thông số (P3900 ≠ 0) để có cách hiệu chỉnh và điều
khiển thích hợp.
3.2 Cài đặt lại tất cả các thông số theo nhà sản xuất
Các thông số của biến tần rất nhiều, do đó khó có thể xem hết các thông số
trước đó khi cài lại biến tần. Chỉ cần xem lại các thông số chính cần thiết để lưu
ý, thông thường các thông số còn lại sẽ được cài giống với nhà sản xuất. Để cài
đặt lại tất cả các thông số như lúc xuất xưởng thì thực hiện theo 2 bước sau:
- Đặt P0010 = 30

trang 6/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

- Đặt P0970 = 1
Chờ khoảng vài giây để biến tần tự cài lại các thông số trước khi hoàn
thành.
3.3 Các thông số chính
Đây là những thông số liên quan trực tiếp đến mạch động lực. Ở mục này
lượng thông số không nhiều nhưng rất quan trọng trong việc cài đặt, khi cài
phần này phải xem thông số động cơ, biến tần, nguồn điện động lực. Để cài đặt
được phần này phải cho P0010 = 1, lúc này biến tần ở trạng thái chưa sẵn sàng
làm việc (commissioning) nên không thể chạy biến tần chạy được. Kết thúc
phần cài đặt này cho P3900 ≠ 0 để biến tần tính toán các thông cùng với một số
tuỳ chọn khác; hoặc P3900 = 0 thì không tính toán nhưng lúc này muốn cho
động cơ chạy thì phải cho P0010 = 0.

Quick Commissioning P0010=1


P 0100 Europe / North America
P 0304 Motor voltage rating
P 0305 Motor current rating
P 0307 Rated motor power
P 0308 Motor cosPhi rating
P 0309 Motor efficiency rating
P 0310 Motor frequency rating
P 0311 Motor speed rating
P 0335 Motor cooling
P 0640 Motor overload factor
P 0700 Selection of command source
P 1000 Selection of frequency setpoint
P 1080 Min. frequency
P 1082 Max. frequency
P 1120 Ramp-up time
P 1121 Ramp-down time
P 1135 OFF3 Ramp-down time
P 1300 Control mode
P 3900 End of quick commissioning

trang 7/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

P0100 Europe / North America Min: 0 Level


CStart: C DataType: U16 Unit: - Def: 0
P-Group: QUICK Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 2 1
Lựa chọn chuẩn lưới điện
Các giá trị cài đặt:
0: tần số 50Hz, đơn vị công suất là [kW]
1: tần số 60Hz, đơn vị công suất là [hp]
2: tần số 60Hz, đơn vị công suất là [kW]
Ngoài ra, có thể lựa chọn tần số lưới bằng công tất nhỏ trên biến tần:

Motor voltage rating Min: 10 Level


P0304 Def: 230
CStart: C DataType: U16 Unit: [V]
P-Group: MOTOR Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 2000 1
Điện áp định mức của động cơ
Nếu điện áp định mức động không phù hợp với điện áp đầu ra của biến
tần thì phải chuyển đổi giữa Υ và ∆ để điện áp đặt trên cuộn dây động cơ là
định mức.

trang 8/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

P0305 Motor current rating Min: 0.11 Level


CStart: C DataType: Float Unit: [A] Def: (x)
P-Group: MOTOR Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 10000 1
Dòng điện định mức của động cơ
- Lưu ý: r 0207
8 ≤ P 0305 ≤ 2 * r 0207 , với r0207: dòng định mức của biến tần.

P0307 Motor power rating Min: 0.01 Level


CStart: C DataType: Float Unit: - Def: (x)
P-Group: MOTOR Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 1 2
Công suất định mức của động cơ
- Đơn vị công suất được cài đặt ở P0100 và phụ thuộc vào bảng thông số
động cơ.
- Đơn vị mặc định là [kW].

P0308 Motor cosϕ rating Min: 0 Level


Def: 0
CStart: C
P-Group: MOTOR
DataType: Float
Active: first confirm
Unit: -
QuickComm. Yes Max: 1 1
cosϕ định mức của động cơ (hệ số công suất)
- Thông số này chỉ có tác dụng khi đơn vị công suất được tính bằng [kW].
Tức là chỉ có tác dụng khi P0100 = 0 hoặc 2.
- Nếu đặt bằng 0 thì biến tần sẽ tự tính toán hệ số công suất.

trang 9/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

P0309 Motor efficiency rating Min: 0 Level


CStart: C DataType: Float Unit: % Def: 0
P-Group: MOTOR Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 99.9 2
Hiệu suất định mức của động cơ
- Thông số này chỉ có tác dụng khi đơn vị công suất được tính bằng [hp],
tức là P0100=1.
- Nếu đặt bằng 0 thì biến tần sẽ tự tính thông số này.

P0310 Motor frequency rating Min: 12.00 Level


CStart: C DataType: Float Unit: [Hz] Def: 50.00
P-Group: MOTOR Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 650.00 1
Tần số điện định mức của động cơ

P0311 Motor speed rating Min: 0 Level


CStart: C DataType: U16 Unit: 1/min Def: (x)
P-Group: MOTOR Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 40000 1
Tốc độ định mức của động cơ
- Đơn vị tính là vòng trên phút (rpm).
- Nếu đặt bằng 0 thì biến tần sẽ tự tính thông số này.
- Thông số này có tác dụng khi điều khiển theo kiểu vector hoặc theo hàm
V/f.
- Cần nhập chính xác P0311 nếu biến tần điều khiển theo hàm V/f nhằm
tăng độ chính xác khi bỏ qua hệ số bù.

P0335 Motor cooling Min: 0 Level


CStart: CT DataType: U16 Unit: - Def: 0
P-Group: MOTOR Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 1 1
Kiểu làm mát của động cơ
Các giá trị cài đặt:
0: tự làm mát (qua cánh toả nhiệt hoặc quạt gắn trên động cơ).
1: làm mát cưỡng bức (từ bên ngoài).

P0640 Motor overload factor Min: 10.00 Level


CStart: CUT DataType: Float Unit: - Def: 150.00
P-Group: MOTOR Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 400.00 1
Hệ số quá tải động cơ
min(r 0209, 4.P 0305)
P 0640 max = .100
P0305
P0700 Selection of command source Min: 0 Level
CStart: CT DataType: U16 Unit: - Def: 2
P-Group: COMMANDS Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 5 1
Lựa chọn nguồn lệnh điều khiển
Tức là lựa chọn cách điều khiển các lệnh ON, OFF, REVERSE, ...
Các giá trị cài đặt:
0: Theo thông số lúc xuất xưởng.
1: Lệnh từ bàn phím của BOP.
2: Lệnh từ các chân DIN.
5: USS.

trang 10/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

P1000 Selection of frequency setpoint Min: 0 Level


CStart: CT DataType: U16 Unit: - Def: 2
P-Group: SETPOINT Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 5 1
Lựa chọn cách đặt tần số
Tức là lựa chọn cách thay đổi làm tăng giảm tần số.
Các giá trị cài đặt:
0: Không dùng chức năng này.
1: Từ bàn phím.
2: Từ đầu vào analog.
3: Từ những giá trị tần số đặt trước.
5: Truyền thông USS .

Lưu ý:
- USS là một loại protocol

P1080 Min. frequency Min: 0.00 Level


CStart: CUT DataType: float Unit: [Hz] Def: 0.00
P-Group: SETPOINT Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 650.00 1
Giá trị tần số đặt nhỏ nhất
Giá trị tần số nhỏ nhất cần biến tần đáp ứng cho động cơ.

trang 11/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

P1082 Max. frequency Min: 0.00 Level


CStart: CT DataType: float Unit: [Hz] Def: 50.00
P-Group: SETPOINT Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 650.00 1
Giá trị tần số đặt lớn nhất
Giá trị tần số lớn nhất cần biến tần đáp ứng cho động cơ.

P1120 Ramp-up time Min: 0.00 Level


CStart: CUT DataType: float Unit: [s] Def: 10.00
P-Group: SETPOINT Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 650.00 1
Thời gian dốc lên
Thời gian bắt đầu khởi động động cơ đến lúc đạt giá trị tần số lớn nhất.

trang 12/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

P1121 Ramp-down time Min: 0.00 Level


CStart: CUT DataType: float Unit: [s] Def: 10.00
P-Group: SETPOINT Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 650.00 1
Thời gian dốc xuống
Thời gian bắt đầu dừng động cơ ở tần số lớn nhất đến lúc giá trị tần số
bằng 0.

P1135 OFF3 Ramp-down time Min: 0.00 Level


CStart: CT DataType: float Unit: [s] Def: 5.00
P-Group: COMMANDS Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 650.00 3
Thời gian dừng động cơ bằng lệnh OFF3

trang 13/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

P1300 Control mode Min: 0 Level


CStart: CT DataType: U16 Unit: - Def: 0
P-Group: CONTR Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 3 2
Phương thức điều khiển của biến tần: điện áp=f(tần số)
Thông số này rất quan trọng trong việc điều khiển tốc độ động cơ. Nếu
cài đặt sai thì cả hệ thống truyền động không hoạt động được. Do đó, phải
khảo sát đặt tính phụ tải của động cơ và khả năng đáp ứng của biến tần trước
khi cài đặt.
Các giá trị cài đặt:
0: V/f=const
2: V/f là hàm bậc 2 (thích hợp cho việc điều khiển quạt, bơm)
3: V/f đa điểm (điều khiển động cơ đồng bộ)

End of quick commissioning Min: 0 Level


P3900 Def: 0
CStart: C DataType: U16 Unit: -
P-Group: QUICK Active: first confirm QuickComm. Yes Max: 3 1
Kết thúc phần cài đặt các thông số chính này
Thực hiện tính toán một số thông số để điều khiển động cơ hoạt động tốt

trang 14/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

hơn. Sau khi tính toán xong (P3900≠0) thì cả hai thông số P0100 và P3900
đều tự reset về giá trị 0.
Các giá trị cài đặt:
0: Không tính toán, muốn khởi động động cơ được phải tự chỉnh
P0100=0.
1: Tính toán các thông số trong phần Quick Commissioning, các thông số
khác tự động reset về giá trị mặc định ban đầu của nhà sản xuất.
2: Tính toán các thông số trong phần Quick Commissioning, chỉ reset các
giá trị vào ra về giá trị mặc định, còn các thông khác vẫn được giữ nguyên.
3: Thực hiện tính toán với các thông số liên quan đến động cơ. Khi tính
toán xong các thông số sau sẽ được cập nhật lại:
P0344: trọng lượng động cơ (kg).
P0350: điện trở cuộn dây stator (Ω).
P0346: thời gian từ hóa (s).
P0347: thời gian khử từ (s).
P2000: giá trị tần số lớn nhất khi điều khiển bởi các tín hiệu: truyền
thông, tương tự, điều khiển PD. Dùng để mã hoá.
P2002: giá trị điện áp lớn nhất được mã hoá.

trang 15/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

4. CÁC THÔNG BÁO LỖI VÀ CẢNH BÁO


4.1 Các thông báo lỗi
F0001 Quá dòng
F0002 Quá áp
F0003 Kém áp
F0004 Quá nhiệt biến tần
F0005 Quá dòng biến tần cấp 2
F0011 Quá nhiệt động cơ cấp 2
F0051 EEPROM lưu thông số bị lỗi
F0052 Power Stack lỗi
F0055 EEPROM của BOP bị lỗi
F0056 BOP chưa gắn chặt
F0057 BOP lỗi
F0058 BOP không tương thích
F0060 Asic Timeout
F0072 USS lỗi
F0085 Lỗi mở rộng
F0100 Watchdog Reset
F0101 Tràn ngăn nhớ
4.2 Các cảnh báo
A0501 Giới hạn dòng
A0502 Kém giới hạn áp
A0503 Quá giới hạn áp
A0505 Quá dòng biến tần cấp 2
A0511 Quá nhiệt động cơ cấp 2
A0910 Điện áp DC lớn (do động cơ hoạt động ở trạng thái hãm tái
sinh hoặc do trực tiếp cấp nguồn DC lớn)
A0911 Điện áp DC lớn (do điện áp đầu vào quá lớn, vượt qua
ngưỡng điều chỉnh)
A0920 Chuyển đổi tương tự sang số không chính xác
A0923 JOG Left và JOG Right cùng mọt lúc

trang 16/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

5. PHỤ LỤC
5.1 Một số thuật ngữ viết tắt
AC Alternating current
AD Analog digital converter
ADC Analog digital converter
ADR Address
AFM Additional frequency modification
AG Automation unit
AIN Analog input
AOP Advanced operator panel
AOUT Analog output
ASP Analog setpoint
ASVM Asymmetric space vector modulation
BCC Block check character
BCD Binary-coded decimal code
BI Binector input
BICO Binector / connector
BO Binector output
BOP Basic operator panel
C Commissioning
CB Communication board
CCW Counter-clockwise
CDS Command data set
CI Connector input
CM Configuration management
CMD Commando
CMM Combimaster
CO Connector output
CO/BO Connector output / Binector output
COM Common (terminal that is connected to NO or NC)
COM-Link Communication link
CT Commissioning, ready to run
CT Constant torque

trang 17/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

CUT Commissioning, run, ready to run


CW Clockwise
DA Digital analog converter
DAC Digital analog converter
DC Direct current
DDS Drive data set
DIN Digital input
DIP DIP switch
DOUT Digital output
DS Drive state
EEC European Economic Community
EEPROM Electrical erasable programmable read-only memory
ELCB Earth leakage circuit breaker
EMC Electro-magnetic compatibility
EMF Electromotive force
EMI Electro-magnetic interference
ESB Equivalent circuit
FAQ Frequently asked questions
FB Function block
FCC Flux current control
FCL Fast current limit
FF Fixed frequency
FFB Free function block
FOC Field orientated control
FSA Frame size A
GSG Getting started guide
GUI ID Global unique identifier
HIW Main actual value
HSW Main setpoint
HTL High-threshold logic
I/O Input and output
IBN Commissioning
IGBT Insulated gate bipolar transistor

trang 18/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

IND Sub-index
JOG Jog
KIB Kinetic buffering
LCD Liquid crystal display
LED Light emitting diode
LGE Length
MHB Motor holding brake
MM4 MICROMASTER 4th. Generation
MOP Motor potentiometer
NC Normally closed
NO Normally open
OPI Operating instructions
PDS Power drive system
PID PID controller (proportional, integral, derivative)
PKE Parameter ID
PKW Parameter ID value
PLC Programmable logic controller
PLI Parameter list
POT Potentiometer
PPO Parameter process data object
PTC Positive temperature coefficient
PWE Parameter value
PWM Pulse-width modulation
PX Power extension
PZD Process data
QC Quick commissioning
RAM Random-access memory
RCCB Residual current circuit breaker
RCD Residual current device
RFG Ramp function generator
RFI Radio-frequency interference
RPM Revolutions per minute
SCL Scaling

trang 19/20
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần G110 của Siemens.

SDP Status display panel


SLVC Sensorless vector control
STW Control word
STX Start of text
SVM Space vector modulation
TTL Transistor-transistor logic
USS Universal serial interface
VC Vector control
VT Variable torque
ZSW Status word
USW Additional setpoint

Rất mong nhận được nhiều góp ý và phê bình thẳng thắn của các bạn để có
một tài liệu tốt hơn trong lần phát hành sau.
Mọi thắc mắc liên hệ qua:
Website : http://www.vietnamautomation.com/forum
Email : vietnamautomation@gmail.com

“Tất cả các cánh cửa của chúng tôi đều mở”

trang 20/20

You might also like