Professional Documents
Culture Documents
Chung Minh Dang Thuc Va Tinh Gia Tri Bieu Thuc
Chung Minh Dang Thuc Va Tinh Gia Tri Bieu Thuc
Zalo: 039.373.2038
Gmail:Tailieumontoan.com@Gmail.com
Website: Tailieumontoan.com
Facebook:www.facebook.com/baotoanthcs
CHỨNG MINH
ĐẲNG THỨC VÀ
TÍNH GIÁ TRỊ
BIỂU THỨC
Chuyên đê
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
VÀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Tailieumontoan.com@gmail.com
Facebook: www.facebook.com/baotoanthcs
Xin chân thành cảm ơn!
4 Website:tailieumontoan.com
1 1 1
Do đó: P = + +
1 + x + xy 1 + y + yz 1 + z + zx
1 x xy 1 + x + xy
= + + = = 1 (đpcm)
1 + x + xy 1 + x + xy 1 + x + xy 1 + x + xy
Thí dụ 2. Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x + y + z =xyz .
x 2y 3z xyz ( 5x + 4y + 3z )
Chứng minh rằng: + + =
2 2
1+ x 1+ y 1+ z 2
( x + y )( y + z )( z + x )
Lời giải
x xyz xyz xyz xyz
Ta=
có: = = 2 =
1+ x 2
yz + x.xyz yz + x. ( x + y + z ) x + xy + yz + zx ( x + y )( z + x )
2y 2xyz 3z 3xyz
Tương
= tự ta có: = ;
1 + y2 ( x + y )( y + z ) 1 + z2 ( y + z )( z + x )
x 2y 3z xyz 2xyz 3xyz
Do đó: + += + +
1 + x 1 + y 1 + z2
2 2
( x + y )( z + x ) ( x + y )( y + z ) ( y + z )( z + x )
xyz ( y + z + 2x + 2z + 3x + 3y ) xyz ( 5x + 4y + 3z )
= =
( x + y )( y + z )( z + x ) ( x + y )( y + z )( z + x )
x 2y 3z xyz ( 5x + 4y + 3z )
Vậy: + + =
1 + x 2 1 + y 2 1 + z 2 ( x + y )( y + z )( z + x )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5 Website:tailieumontoan.com
a b c a b c
Thí dụ 3. Cho + + 0. Chứng minh: P =
= + + =0
b−c c −a a − b ( b − c ) (c − a ) (a − b)
2 2 2
Lời giải
a b c a b c b 2 − ab + ac − c 2
Ta có: + + 0⇒
= = + =
b−c c −a a − b b−c a −c b−a ( a − b )( c − a )
a b 2 − ab + ac − c 2
⇔ = (1)
( b − c)
2
( a − b )( c − a )( b − c )
b c 2 − bc + ba − a 2 c b 2 − ac + cb − b 2
Tương tự ta có: = (2); = (3)
(c − a)
2
( a − b )( b − c )( c − a ) ( )
a − b
2
( a − b )( b − c )( c − a )
Cộng (1), (2), (3) Vế theo vế ta được điều phải chứng minh.
Thí dụ 4. Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãi điều kiện: x + y + z = 0 và xyz ≠ 0.
x2 y2 z2
Tính giá trị biểu thức: P = + +
y2 + z2 − x2 z2 + x2 − y2 x2 + y2 − z2
Lời giải
−x ⇔ ( y + z ) =( −x )
2 2
Ta có: x + y + z =⇒
0 y + z =
x2 x2
Suy ra: y + z – x =
2
−2yz. Do đó: 2
2 2
=
y + z 2 − x 2 −2yz
y2 y2 z2 z2
Tương tự ta
= có: 2 = ;
z + x 2 − y 2 −2xz x 2 + y 2 − z 2 −2xy
x2 y2 z2 x2 y2 z2 x3 + y3 + z3
Do đó: P = + + = + + =
y 2 + z 2 − x 2 z 2 + x 2 − y 2 x 2 + y 2 − z 2 −2yz −2xz −2xy −2xyz
(x + y + z) − 3 ( x + y )( y + z )( z + x ) 0 − 3. ( −z ) . ( −x ) . ( − y )
3
3xyz 3
= = = = −
−2xyz −2xyz −2xyz 2
3
Vậy P = −
2
Dạng 2: Sử dụng các hằng đẳng thức quen biết
1 1 1
Thí dụ 5. Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn + + = 2; a + b + c= abc.
a b c
1 1 1
Chứng minh rằng: 2
2
+ 2+ 2 =
a b c
Lời giải
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 2 + 2 + 2 = + + − 2 + +
a b c a b c ab bc ca
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6 Website:tailieumontoan.com
a+b+c
4 − 2.
= 2.
=
abc
1 2
( )
2
Thí dụ 6. Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng: a 4 + b 4 + c 4= a + b2 + c 2
2
Lời giải
Từ: a + b + c = 0 ⇒ b + c =−a ⇒ ( b + c ) =a 2 ⇒ b 2 + 2bc + c 2 =a 2
2
( )
2
⇒ a 2 − b 2 − c 2 = 2bc ⇒ a 2 − b 2 − c 2 = 4b 2 c 2 ⇒ a 4 + b 4 + c 4 = 2a 2 b 2 + 2b 2 c 2 + 2c 2a 2
( ) ( )
2
⇒ 2 a 4 + b4 + c 4 = a 2 + b2 + c 2
1 2
( )
2
Vậy: a 4 + b 4 + c 4= a + b2 + c 2
2
Thí dụ 7. Cho các số thực a, b, c khác nhau đôi một thỏa mãn: a 3 + b 3 + c 3 =
3abc và
ab 2 bc 2 ca 2
abc ≠ 0 . Tính: P = + +
a 2 + b2 − c 2 b2 + c 2 − a 2 c 2 + a 2 − b2
Lời giải
(
3abc ⇒ ( a + b + c ) a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca =
Do a 3 + b 3 + c 3 = 0 )
2 2 2
Do a + b + c − ab − bc − ca > 0 với a, b, đôi một khác nhau nên: a + b + c = 0
Suy ra: a + b + c = 0
ab 2 ab 2 ab 2 b2 b2 b
Khi đó: = = = = =
2 2
a + b −c 2
a + ( b − c )( b + c ) a + ( b − c )( −a ) a + c − b − b − b −2
2 2
bc 2 c ca 2 a
Tương tự: 2 2 = ; 2 =
b +c −a 2
−2 c + a − b
2 2
−2
Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
ab 2 bc 2 ca 2 b c a 1
P =2 + + = + + =− ( a + b + c ) =0
2
a + b −c 2 2 2 2 2
b +c −a c +a − b2 2
−2 −2 −2 2
Vậy P = 0.
Thí dụ 7. Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn: b ≠ c; a + b ≠ c và a 2 + b 2 = ( a + b − c )
2
a2 + (a − c )
2
a−c
Chứng minh rằng: =
b2 + ( b − c ) b−c
2
Lời giải
Ta có:
a 2 = ( a + b − c ) − b 2 = ( a + b − c + b )( a + b − c − b )
2
=( a + 2b − c )( a − c )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7 Website:tailieumontoan.com
Tương tự: b 2 + ( b − c ) = ( 2a + b − c )( b − c )
2
a2 + (a − c ) ( a + 2b −=c )( a − c ) + ( a − c ) (=2a + 2b − 2c )( a − c )
2 2
a−c
Do
= đó: (đpcm)
b2 + ( b − c ) ( 2a + b − c )( b − c ) + ( b − c ) ( 2a + 2b − 2c )( b − c ) b−c
2 2
Lời giải
3a + b − c =x
Đặt 3b + c − a = y
3c + a − b =z
Ta có:
(3a + 3b + 3c)3 = 24 + (3a + b − c)3 + (3b + c − a)3 + (3c + a − b)3
⇔ (x + y + z)3 = 24 + x 3 + y 3 + z 3
⇔ (x + y + z)3 = 24 + (x + y + z)3 − 3(x + y)(y + z)(z + x)
⇔ 24 − 3(x + y)(y + z)(z + x) = 0
⇔ 24 − 3(2a + 4b)(2b + 4c)(2c + 4a) = 0
⇔ 24 − 24(a + 2b)(b + 2c)(c + 2a) = 0
⇔ (a + 2b)(b + 2c)(c + 2a) =
1 (đpcm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8 Website:tailieumontoan.com
x = ab
Đặt y = bc thì a + b + c =0 và abc = 0 . Ta có:
z = ca
bc ca ab b 3 c 3 + c 3a 3 + a 3 b 3 x 3 + y 3 + z 3
= + + =
a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2 xyz
(x + y + z) (x 2
)
+ y 2 + z 2 − xy − yz − zx + 3xyz
=
xyz
3xyz
= = 3
xyz
Dạng 4: Phương pháp sử dụng bất đẳng thức
x2 + y2 + z2 x2 y2 z2
Thí dụ 11. Cho a, b, c, z, y, z thỏa mãn = + + .
a 2 + b2 + c 2 y 2 b2 c 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9 Website:tailieumontoan.com
1 1 1
(2) ⇔ ( x − y ) − + =0
x + 2014 + y + 2014 2015 − x + 2015 − y 2014 − x + 2014 − y
1 1
Khi đó dễ chứng tỏ − >0
2014 − x + 2014 − y 2015 − x + 2015 − y
Nếu x − y ≠ 0 nên (2) vô lý vì VT(2) luôn khác 0
Nếu x = y dễ thấy (1) đúng. Vậy x = y.
a+c
Thí dụ 14. Nếu a , b , c là các số không âm thoả mãn điều kiện: b = thì ta có:
2
1 1 2
+ =
a+ b b+ c c+ a
Lời giải
1 1 b− c b−c
Ta có −= = ( 1)
c+ a a + b ( c + a )( a + b) ( c + a )( a + b)( b + c )
1 1 a−b
Tương tự − = (2)
b+ c c + a ( c + a )( a + b)( b + c )
a+c
Mà b = ⇒ a − b = b − c (3)
2
1 1 1 1
Từ (1) (2) (3) ⇒ − = −
b+ c c+ a c+ a a+ b
1 1 2
hay + =
a+ b b+ c c+ a
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10 Website:tailieumontoan.com
( * ) ⇔ ( ab − a − b + 1)( c − 1) =0
⇔ abc − ( ab + bc + ca ) + ( a + b + c ) − 1 =0 (* * )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11 Website:tailieumontoan.com
1 1 1
Từ giả thiết + + = a + b + c và abc = 1 ta được:
a b c
a + b + c = ab + bc + ca hay ( ab + bc + ca ) − ( a + b + c ) = 0 (2)
Mặt khác
= abc − 1 0 ( 3)
abc 1 hay =
Cộng (2) và (3) theo vế ta được (**) từ đây ta dẫn đến lời giải sau:
Lời giải
1 1 1
Từ giả thiết + + = a + b + c và abc = 1 ta được:
a b c
a + b + c = ab + bc + ca hay ( ab + bc + ca ) − ( a + b + c ) = 0 (2)
Mặt khác
= abc − 1 0 ( 3)
abc 1 hay =
Từ giả thiết
3
1
a
+
3
1
b
+
1
3
1
=suy ra
c 3
3
abc − 3 ( 3
)
ab + 3 bc + 3 ca =
0 ( 1)
Rút gọn biểu thức:
( )
2
29 − 12 5 = 9 − 12 5 + 20 = 3 − 2 5 =3 − 2 5 =2 5 − 3
⇒ 6 + 2 5 − 29 − 12 5 = 6 + 2 5 − 2 5 − 3 = 9 =3 ( )
Do đó 3
a + 3 b + 3 c −3=0⇒9 ( 3
a + 3 b + 3 c − 27 =0.) (2)
Cộng (1) và (2) theo vế ta được:
3
(
abc − 3 3
ab + 3 bc + 3 ca + 9 ) ( 3
a + 3 b + 3 c − 27 =
0 )
⇔ ( a − 3 )(
3 3
b −3 )( 3
c −3 =
0 ) ( 3)
Từ (3) suy ra bài toán được chứng minh
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12 Website:tailieumontoan.com
a b c
Mặt khác cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x2 y2 z2 x2 + y2 + z2
2
= 2 = 2 = 2 2 2
= x2 + y2 + z2
a b c a +b +c
Do đó:
(x + y + z) = x 2 + y 2 + z 2 ⇔ x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( xy + yz + zx ) = x 2 + y 2 + z 2
2
⇔ xy + yz + zx =
0
a b c
Thí dụ 19. Cho 3 số thực a, b, c thỏa mãn = = .
2016 2015 2014
4 ( a − b )( b − c ) = ( a − c ) .
2
Chứng minh rằng:
Lời giải
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a−b a−c b−c a−b a−c b−c
= = = = = = ==
2016 2015 2014 2016 − 2015 2016 − 2014 2015 − 2014 1 2 1
2 ( a − b ) =a − c
⇒ 4 ( a − b )( b − c ) = ( a − c )
2
⇒
2 ( b − c ) =a − c
x y z
Thí dụ 20. Cho các số thực a, b, c, x, y, z khác 0 thỏa mãn = = .
a b c
x2 + y2 + c2 1
Chứng minh rằng: =
( ax + by + cz )
2
a + b2 + c 2
2
bx − cy cx − az ay − bx
Thí dụ 21. Cho 3 số thực a, b, c thỏa mãn = = .
a b c
a b c
Chứng minh rằng: = =
x y z
Lời giải
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
bx − cy cx − az ay − bx bx − cy + cx − az + ay − bx
= = = = 0
a b c a+b+c
Do đó:
bx = cy
a b c
cx = az ⇔ = = (đpcm)
ay = bx x y z
Thí dụ 22. Cho các số thực a, b, c, x, y, z khác 0 thỏa mãn
x y z
= = .
a + 2b + c 2a + b − c 4a − b + c
a b c
Chứng minh rằng: = = .
x + 2y + z 2x + y − z 4x − 4y + z
Lời giải
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x 2y z x+y+z x + 2y + z
= = = = ( 1)
a + 2b + c 4a + 2b − 2c 4a − 4b + c ( a + 2b + c ) + ( 4a + 2b − 2c ) + ( 4a − 4b + c ) 9a
2x y z 2x + y + z 2x + y − z
= = = = (2)
2a + 4b + 2c 2a + b − c 4a − 4b + c ( 2a + 4b + 2c ) + ( 2a + b − c ) − ( 4a − 4b + c ) 9b
4x 4y z 4x − 4y + z 4x − 4y + z
= = = = ( 3)
4a + 8b + 4c 8a + 4b − 4c 4a − 4b + c ( 4a + 8b + 4c ) − ( 8a + 4b − 4c ) + ( 4a − 4b + c ) 9b
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14 Website:tailieumontoan.com
x + 2y + z 2x + y − z 4x − 4y + z
= =
9a 9b 9c
a b c
⇒ = = .
x + 2y + z 2x + y − z 4x − 4y + z
Bài tập tự luyện:
Câu 1. (Chuyên Khánh Hòa 2018)
Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c ta luôn có:
(a + b + c ) = a 2 + b 2 + c 2 + 2 ( ab + ac + bc )
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15 Website:tailieumontoan.com
( )( )
2019. Chứng minh: x
Cho x + x 2 + 2019 y + y 2 + 2019 = 2019
+ y 2019 =
0
1 1 1 2016
2 + 2 + 2 2017
x +y +z
2018
(
= xy + yz + zx ) (* )
x + 2yz y + 2zx z + 2xy
Câu 10. (HSG Hải Dương 2016)
Cho x, y là hai số thực dương. Chứng minh rằng:
2 ( x2 + y2 − x )( )
x 2 + y 2 − y =x + y − x 2 + y 2 .
a b c 4
Chứng minh rằng + + = .
a+2 b+2 c+2 (a + 2)(b + 2)(c + 2)
Câu 12. (HSG Nam Định 2015)
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện x + y + z =2,
1 1 1
18 và xyz = −1 . Tính giá trị của S =
x2 + y2 + z2 = + + ⋅
xy + z − 1 yz + x − 1 zx + y − 1
Câu 13. (HSG Phú Thọ 2015)
Cho các số thực x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn
x3 =3x − 1, y 3 =3y − 1 và z=
3
3z − 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16 Website:tailieumontoan.com
2a 2 − 2ac + c 2 a − c
rằng: = .
2b 2 − 2bc + c 2 b − c
Câu 20. (Chuyên KHTN 2010)
Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất không vượt
quá a và ký hiệu là [a]. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có.
3 7 n2 + n + 1
+ + ... =n
1.2 2.3 n ( n + 1 )
Câu 21. (Chuyên Hải Dương 2010)
x + y = a + b
Cho trước a, b ∈ R ; gọi x, y là hai số thực thỏa mãn 3 3 3 3
x + y = a + b
Chứng minh rằng: x 2011 + y 2011 = a 2011 + b 2011 .
Câu 22. (HSG huyện Kinh Môn)
Cho a + b + c + d = 0. Chứng minh rằng: a 3 + b 3 + c 3 + d 3 = 3 ( c + d )( ab − cd )
1 1 1
Câu 23. Chứng minh rằng nếu có: ax3 = by3 = cz3 và + + =1.
x y z
Thì: 3
ax 2 + by 2 + cz 2 = 3 a + 3 b + 3 c
a 4 b4 1 2 2
Câu 24. Cho + = và a + b =1 . Chứng minh rằng:
x y x+y
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17 Website:tailieumontoan.com
x 2000 y 2000 2
a) bx 2 = ay 2 b) + 1000 = 1000
(a + b)
1000
a b
ax + by =c
Câu 25. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn: bx + cy =
a
cx + ay =b
Chứng minh rằng: a 3 + b 3 + c 3 =
3abc
a−b b−c c−a
Câu 26. Chứng minh rằng =
nếu: x = ;y = ;z
a+b b+c c+a
Thì: ( 1 + x )( 1 + y )( 1 + z ) = ( 1 − x )( 1 − y )( 1 − z )
ay − bx cx − az bz − cy
Câu 27. Cho a, b, c là ba số không âm thỏa mãn: = =
c b a
(
Chứng minh rằng: ( ax + by + cz ) = x 2 + y 2 + z 2 a 2 + b 2 + c 2
2
)( )
a+b c+d ac − bd
Câu 28. =
Cho m = ;n = ;p . Chứng minh rằng: m + n + p =m.n.p
a−b c −d ad + bc
Câu 29. Cho a và b là các số thực thỏa mãn các điều kiện:
6a 2 + 20a + 15 =
0; 15b 2 + 20b =
+ 6 0; ab ≠ 1.
b3 6
Chứng minh rằng: = .
ab − 9 ( ab + 1) 2015
2 3
2 2
Câu 30. Giả sử a,b là hai số thực phân biệt thỏa mãn a + 3a = b + 3b = 2
a) Chứng minh rằng a + b =−3
3 3
b) Chứng minh rằng a + b =−45
Câu 31. Giả sử x, y là những số thực dương phân biệt thỏa mãn:
y 2y 2 4y 4 8y 8
+ 2 + + 4
=
x + y x + y 2 x4 + y 4 x8 − y8
Chứng minh rằng: 5y = 4x
Câu 32. Cho Các số thực a, b, c thỏa mãn đồng thời 2 đẳng thức:
i) ( a + b )( b + c )( c + a ) =
abc
(
ii) a 3 + b 3 )( b 3
)( )
a 3 b 3 c 3 . Chứng minh: abc = 0
+ c3 c3 + a3 =
x + y = a + b
Câu 33. Cho trước a, b ∈ R ; gọi x, y là hai số thực thỏa mãn 3 3 3 3
x + y = a + b
Chứng minh rằng: x 2011 + y 2011 = a 2011 + b 2011 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18 Website:tailieumontoan.com
a b 2 ( ab − 2 )
Bài 34. Cho a, b ≠ 0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh: + =
b3 − 1 a 3 − 1 a 2 b2 + 3
a + b = c + d
Câu 35. Cho 4 số a, b, c, d nguyên thỏa mãn: . Chứng minh: c = d.
ab + 1 = cd
1 1 1
Câu 36. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: + + =1 và x + y + z = 1.
x y z
Chứng minh rằng: (x – 1)(y – 1)(z – 1) = 0
a b c x y z
Câu 37. Giả sử a, b, c, x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn: + + =0 và + + =1.
x y z a b c
x2 y2 z2
1
Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 =
a b c
a 3 + b 3 + c 3 - 3abc
Câu 38. Cho a + b + c = 2009. Chứng minh rằng: = 2009
a 2 + b 2 + c 2 - ab - ac - bc
Câu 39. Cho 3 số a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng:
(
2 a 5 + b 5 += ) (
c 5 5abc a 2 + b 2 + c 2 )
x 2 − yz y 2 − zx z 2 − xy a 2 − bc b 2 − ca c 2 − ab
Câu 40. Cho = = . Chứng minh rằng: = =
a b c x y z
Câu 41. (HSG Quận 9 TP. Hồ Chí Minh năm 2011)
2 mn
Chứng minh rằng: = m + n − m+n
m + n + m+n
2 10
Áp dụng tính: A = .
2+ 5+ 7
Câu 42. (HSG Quận 1 TP. Hồ Chí Minh năm 2012)
minh rằng: a 4 + b 4 + ( a + b ) = c 4 + d 4 + ( c + d ) .
4 4
Câu 43. Cho x(m + n) = y(n + p) = z(p + m) trong đó x, y, z la các số khác nhau và khác 0,
m−n n−p p−m
Chứng minh rằng: = =
x(y − z) y ( z − x ) z ( x − y )
Câu 45. Cho a, b,c đôi một khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng:
a − b b−c c −a c a b
Nếu a + b + c =0 thì + + . + + 9
=
c a b a − b b − c c − a
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19 Website:tailieumontoan.com
Câu 48. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Nam Định năm 2019-2020)
P x (2 − x) .
a) Cho x = 3 + 5 + 2 3 + 3 − 5 + 2 3 . Tính giá trị của biểu thức=
b) Cho ba số a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca =
2019 .Chứng minh:
a 2 − bc b 2 − ca c 2 − ab
+ + 0 .
=
a 2 + 2019 b 2 + 2019 c 2 + 2019
Câu 49. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Điện Biên năm 2019-2020)
1 3
2 −1
Chứng minh rằng: = .
3
3+2 2 +2 4 3 3
2 +1
Câu 50. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Phú Yên năm 2019-2020)
a b c 1
Tồn tại hay không 3 số a, b, c thỏa mãn = = =
b − ca c − ab a − bc 2019
2 2 2
Câu 51. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2019-2020)
( )
2
Cho ba số thực dương x, y,z thỏa mãn x + y= x+ y− z , x+ y≠ z
( )
2
x+ x− z x− z
và y ≠ z. Chứng minh đẳng thức = .
y+( z) y− z
2
y−
Câu 53. (Trích đề HSG Bình Định năm 2017-2018)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20 Website:tailieumontoan.com
x y z 2 xy
+ − = .
1+ x 1+ y 1+ z ( )( )( )
2 2 2
1 + x 2
1 + y 2
1 + z 2
VT = ( a + b + c ) = ( a + b + c )( a + b + c )
2
= a 2 + ab + ac + ab + b 2 + bc + ac + bc + c 2
= a 2 + b 2 + c 2 + 2 ( ab + bc + ca ) = VP
Câu 2.
a 3 − 3a 2 + 5a − 17 =
0 ( a − 1)3 + 2a − 16 =
0(1)
3 ⇔
( b − 1) + 2b + 12 =
2 3
b − 3b + 5b + 11 = 0 0(2)
⇒ ( 1) + ( 2 ) ⇔ ( a − 1) + 2a − 16 + ( b − 1) + 2b + 12 =
3 3
0
⇔ ( a − 1 + b − 1) ( a − 1) − ( a − 1)( b − 1) + ( b − 1) + 2 ( a + b − 2 ) =
2 2
0
a − 1 2
3
⇔ ( a + b − 2 ) + b − 1 + ( b − 1) + 2 =
2
0
2 4
a −1 2
3
+ b − 1 + ( b − 1) + 2 > 0∀a, b
2
⇔ a + b 2 do
=
2 4
Câu 3.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21 Website:tailieumontoan.com
⇒ x ( 4 − y )( 4 − z ) = x. ( 2 x+ yz ) = 2x + xyz
(
= 2 x + y + z + xyz = 8 )
Vậy x(4 − y)(4 − z) + y ( 4 − x )( 4 − z ) + z ( 4 − x )( 4 − y ) − xyz =
8
Câu 4.
Ta có: a + b + c =0 ⇔ b =−a − c
⇒ a 2= 2 ( a + c + 1)( a + b − 1)
⇔ a 2= 2 ( a + c + 1)( a − a − c − 1)
2
⇔ a= 2 ( a + c + 1)( −c − 1)
⇔ a 2 + 2 ( a + c + 1)( c + 1) =0
⇔ a 2 + 2a ( c + 1) + 2 ( c + 1) =
2
0
⇔ ( a + c + 1) + ( c + 1) =
2 2
0
a + c +=
1 0 a 0
=
⇔ ⇔ ⇒ b =−a − c =1
c + 1 =0 c =−1
⇒ A = a 2 + b 2 + c 2 = 0 2 + 12 + ( −1) = 2
2
Vậy A = 2
Câu 5.
Cộng theo vế ta được a + b + c = 0.
Cộng (1) và (2) theo vế ta được:
a + b =c 2 − a 2 =( c − a )( c + a ) =( − b )( c − a ) hay −c = ( − b )( c − a )
Tương tự ta có − b =( −a )( b − c ) , − a =( −c )( a − b ) .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22 Website:tailieumontoan.com
Câu 6.
1 1 1
= − +
1 1 1 c
Ta có: + + = 0 ⇒ a b ⇒ c < 0
a b c ab + ac + bc = 0 ab + ac + bc =
0
abc
a+b= a+c + b+c
⇔ a+b = a+c+b+c+2 ( a + c )( b + c )
⇔ c + ab + ac + bc + c 2 =0
⇔ c2 + c2 =
0
⇔ c − c= 0(c < 0)
Vậy a+b= a+c + b+c
Câu 7.
Ta có:
( x + x + 2019 )( y + y + 2019 ) =
2 2
2019
2 2
)
⇔ ( x − x + 2019 )( x + x + 2019 )( y + y + 2019= 2
(
2019 x − x 2 + 2019 )
−2019 ( y + y + 2019=
2
) 2019 ( x − x + 2019 ) 2
⇔ y + y 2 + 2019= x 2 + 2019 − x
Cộng theo vế hai đẳng thức trên ta được x + y =0 ⇔ x =− y ⇒ x 2019 + y 2019 =0.
Câu 8.
1. Kẻ đường cao BH. ∆ABH vuông tại H nên
A
AB 3
BH = AB.sin 60 = 0
60°
2
AB
H
AH = AB.cos600 =
2
Xét ∆BHC vuông tại H nên BC2 = BH2 + HC2
B C
2
2 3AB2 AB
BC = + AC −
4 2
3AB2 AB2
BC 2 = + AC 2 − AB.AC +
4 4
2 2 2
BC = AB + AC − AB.AC
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23 Website:tailieumontoan.com
⇒ x 2 + 2yz = x 2 + yz − xy − zx = ( x − y )( x − z )
1 1 1 1 1 1
+ 2 + 2 = + +
2
x + 2yz y + 2zx z + 2xy ( x − y )( x − z ) ( y − x )( y − z ) ( z − x )( z − y )
y−x+x−z+z−y
= 0
( x − y )( x − z )( y − z )
Suy ra đpcm.
Câu 10.
Ta có: 2 ( x2 + y2 − x )( )
x 2 + y 2 − y = 2 x 2 + y 2 − (x + y) x 2 + y 2 + xy
= (x 2 + y 2 + 2xy) − 2(x + y) x 2 + y 2 + x 2 + y 2
( )
2
= (x + y)2 − 2(x + y) x 2 + y 2 + x 2 + y 2 = x + y − x 2 + y 2 (*)
Suy ra : x + y > x 2 + y 2
Khai căn hai vế đẳng thức (*) ta được điều phải chứng minh.
Câu 11.
a+ b+ c =
3 ⇔ a+b+c+2 ( ab + bc + ca = )
9 ⇔ ab + bc + ca =
2
Do đó a + 2 =
a + ab + bc + ca =a + b ( )( a + c )
b + 2 =+
b ab + bc + ca =( b + c )( b + a )
c+2=
c + ab + bc + ca =( c + a )( c + b )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24 Website:tailieumontoan.com
Suy ra
a b c a b c
=
+ + + +
a+2 b+2 c+2 ( a+ b )( a+ c ) ( b+ c )( b+ a ) ( c+ a )( c+ b )
=
(
a b+ c + b c+ a + c a+ b ) ( ) ( )
a+ b b+ c c+ a ( )( )( )
=
(
2 ab + bc + ca )
(a + 2)(b + 2)(c + 2)
4
=
(a + 2)(b + 2)(c + 2)
a b c 4
Vậy + + = .
a+2 b+2 c+2 (a + 2)(b + 2)(c + 2)
Câu 12.
Ta có xy + z − 1 = xy − x − y + 1 = ( x − 1)( y − 1)
Tương tự yz + x − 1 = ( y − 1)( z − 1) và zx + y − 1 = ( z − 1)( x − 1)
1 1 1 x+y+z−3
Suy ra S = + + =
( x − 1)( y − 1) ( y − 1)( z − 1) ( z − 1)( x − 1) ( x − 1)( y − 1)( z − 1)
−1 1
=
xyz − ( xy + yz + zx ) + ( x + y + z ) − 1 xy + yz + zx
Ta có ( x + y + z ) =
x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( xy + yz + zx ) ⇒ xy + yz + zx =
2
−7
1
Suy ra S = −
7
Câu 13.
Ta có x 3 =
3x − 1(1), y 3 = 3z − 1 (3) .
3y − 1 (2), z 3 =
x 3 − y 3 = 3 ( x − y ) x 2 + xy + y 2 =
3 (4)
3 2
Từ (1), (2) và (3) suy ra y − z = 3 ( y − z ) ⇔ y + yz + z =
3 2
3 (5)
3
z − x = 3 ( z − x )
2 2
z + zx + x = 3 (6).
3
2
(
3 2
x + y 2 + z 2 ) + ( x + y + z ) =9 ⇒ x 2 + y 2 + z 2 =6 .
1
2
2
Câu 14.
Từ giả thiết a + b + c =0 ta được
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25 Website:tailieumontoan.com
a2 b2 c2 a2 b2 c2 a 3 + b3 + c 3
P= + + = + + =
(b + c) (c + a) (a + b) 2bc 2ca 2ab 2abc
2 2 2
− b2 − c 2 − c2 − a2 − a 2 − b2
(
Ta có a 3 + b 3 + c 3 − 3abc = ( a + b + c ) a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca = 0 . )
3
Từ đó suy ra a 3 + b 3 + c 3 =
3abc do vậy ta được P =
2
Câu 15.
Theo bài ra: a 2 + b 2 + c 2 + 2abc =
1
Suy ra a 2 + 2abc =
1 − b 2 − c 2 ; b 2 + 2abc =
1 − c 2 − a 2 ; c 2 + 2abc =
1 − b 2 − a 2 . Từ đó ta có
= a 1 − c 2 − b 2 + b 2 c 2 + b 1 − c 2 − a 2 + a 2 c 2 + c 1 − a 2 − b 2 + a 2 b 2 − abc
= a a 2 + 2abc + b 2 c 2 + b b 2 + 2abc + a 2 c 2 + c c 2 + 2abc + a 2 b 2 − abc
( a + bc ) + b ( b + ac ) + c ( c + ab ) − abc
2 2 2
=a
= a ( a + bc ) + b ( b + ac ) + c ( c + ab ) − abc =a + b 2 2
+ c 2 + 2abc =
1
Câu 16.
Ta có 1 + a 2 = ab + bc + ca + a 2 = (a + b)(a + c). Hoàn toàn tương tự ta có
1 + b 2 = ab + bc + ca + b 2 = ( b + a )( b + c )
1 + c 2 = ab + bc + ca + c 2 = ( c + a )( c + b )
xy + (1 + x 2 )(1 + y 2 ) =⇔
1 (1 + x)2 (1 + y)2 =
1 − xy
⇒ (1 + x 2 )(1 + y 2 ) = (1 − xy)2
⇔ 1 + x 2 + y 2 + x 2 y 2 = 1 − 2xy + x 2 y 2
⇔ x 2 + y 2 + 2xy = 0 ⇔ (x + y)2 = 0 ⇔ y = −x
⇒ x 1 + y2 + y 1 + x2 = x 1 + x2 − x 1 + x2 = 0
Câu 19.
Ta có: c 2 + 2 ( ab − bc − ac ) =
0 ⇒ a 2 = a 2 + c 2 + 2 ( ab − bc − ac )
( )
= a 2 − 2ac + c 2 + 2 ( ab − bc ) =( a − c ) + 2b ( a − c ) =
2
( a − c )( a − c + 2b ) .
2 2 2
( 2 2
)
⇒ 2a − 2ac + c = a − 2ac + c + a = ( a − c ) + a = ( a − c ) + ( a − c )( a − c + 2b )
2 2 2
= 2 ( a − c )( a + b − c )
2a 2 − 2ac + c 2 2 ( a − c )( a + b − c ) a − c
Do đó:
= = (với b ≠ c , a + b ≠ c )
2b 2 − 2bc + c 2 2 ( b − c )( a + b − c ) b − c
Câu 20.
k2 + k + 1 k2 k+1 k 1 1 1
Xét = + = + =1 − + (k ∈ N)
k(k + 1) k(k + 1) k(k + 1) (k + 1) k k+1 k
Thay k lần lượt từ 1 đến n ta được:
3 7 n2 + n + 1 1 n
+ + ... = n + 1 − = n + = n (đpcm)
1.2 2.3 n ( n + 1) n + 1 n + 1
Câu 21.
x + y = a + b
(I) ⇔
( x + y ) − 3xy ( x + y ) = ( a + b ) − 3ab ( a + b )
3 3
x + y = a + b (1)
⇔ (*)
xy(a + b)= ab(a + b) (2)
x + y = a + b
+/Nếu a + b ≠ 0 thì (*) ⇔
xy = ab
=> x, y là 2 nghiệm của phương trình X 2 − (a + b)X + ab =
0
x = b x = a
Giải ra ta có ; => x 2011 + y 2011 = a 2011 + b 2011 .
= y a= y b
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27 Website:tailieumontoan.com
+/Nếu a + b =
0 => a = − b .
x + y = 0
Ta có hệ phương trình 3 3
⇔x=−y .
x + y = 0
a + b =
2011 2011
0
=> 2011 2011
=> x 2011 + y 2011 = a 2011 + b 2011
x + y = 0
Câu 22.
Từ: a + b + c + d =0
− (c + d) ⇒ (a + b) =− ( c + d ) ⇒ a 3 + b 3 + 3ab ( a + b ) =−c 3 − d 3 − 3cd ( c + d )
3 3
⇒a+b=
⇒ a 3 + b3 + c 3 + d3 =−3ab ( a + b ) − 3cd ( c + d ) ⇒ a 3 + b 3 + c 3 + d 3 =3ab ( c + d ) − 3cd ( c + d )
⇒ a 3 + b 3 + c 3 + d 3 = 3 ( c + d )( ab − cd )
Vậy bài toán được chứng minh.
Câu 23.
Có: 3
ax 2 + by 2 + cz 2
ax 3 by 3 cz 3 1 1 1
=3 + += 3 ax 3 + + = x a (= y b = z c )
3 3 3
x y z x y z
ax 2 + by 2 + cz 2
3
ax 2 + by 2 + cz 2
3
ax 2 + by 2 + cz 2
3
Ta có:
= 3
a;
= 3
b;
= 3
c
x y z
3
ax 2 + by 2 + cz 2 3
ax 2 + by 2 + cz 2 3
ax 2 + by 2 + cz 2
⇒ + + =3a+3 b+3c
x y z
1 1 1
⇒ 3 ax 2 + by 2 + cz 2 + + = 3
a+3 b+3c
x y z
. => 3
ax 2 + by 2 + cz 2 = 3 a + 3 b + 3 c
Câu 24.
( )
2
a 4 b4 1 2 2 a 4 b4 a 2 + b2
a) Từ + = và a + b =1 suy ra: + =
x y x+y x y x+y
( )
⇒ ( x + y ) a 4 y + b 4 x =( x + y ) a 2 + b 2 ( ) ( )
2 2
⇒ ay 2 − bx 2 =0 ⇒ bx 2 =ay 2 .
b) Từ câu a) bx 2 = ay 2
1000 1000 1000 1000
x2 y2 x2 + y2 1 x2 1 y2 1
⇒ = = = ⇒ = ; =
a b a+b a+b a a+b b a+b
x 2000 y 2000 2
Do đó: + 1000 = 1000
(a + b)
1000
a b
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28 Website:tailieumontoan.com
Câu 25.
ax + by =c
a .
Ta có: bx + cy =
cx + ay =b
Công theo vế các phương trình của hệ ta được:
( a + b + c ) x + ( a + b + c ) y = a + b + c ⇒ ( a + b + c )( x + y − 1) = 0
a + b + c =0
⇔
x+y = 1
Với a + b + c = ( )
0 thì: ( a + b + c ) a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca =0 ⇔ a 3 + b 3 + c 3 =3abc (1)
Câu 27.
ay − bx cx − az bz − cy cay − cby bcx − baz abz − acy
Đặt = = = = k⇒k = =
c b a c2 b2 a2
cay − cbx + bcx − abz + abz − acy
k= =0 ⇒ ay − bx =cx − az =bz − cy =0
a 2 + b2 + c 2
⇒ ( ay − bx ) = ( cx − az ) = ( bz − cy ) = 0
2 2 2
( )( )
⇒ a 2 + b 2 + c 2 x 2 + y 2 + z 2 − ( ax + by + cz ) =
0
2
( )(
Suy ra: ( ax + by + cz ) = x 2 + y 2 + z 2 a 2 + b 2 + c 2
2
)
Câu 28.
Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29 Website:tailieumontoan.com
m + n +=
p
a + b c + d ac − bd
+ + =
( a + b )( c − d ) + ( c + d )( a − b ) + ac − bd
a − b c − d ad + bc ( a − b )( c − d ) ad + bc
2 ( ac − bd ) ac − bd ( ac − bd ) ( 2 ( ad + bc ) + ( a − b )( c − d ) )
= + =
( a − b )( c − d ) ad + bc ( a − b )( c − d )( ad + bc )
(=ac − bd )( a + b )( a + c )
m.n.p
( a − b )( c − d )( ad + bc )
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Câu 29.
Ta ký hiệu các điều kiện như sau:
6a 2 + 20a + 15 =
0 (1); 15b 2 +=
20b + 6 0 (2); ab ≠ 1 (3).
Dễ thấy các phương trình (1) và (2) đều có hai nghiệm phân biệt.
Do (3) nên b khác 0. Chia hai vế của (2) cho b2 ta được
2
1 1
6 + 20 + 15 =
0 (4)
b b
1
Từ (1), (3) và (4) suy ra a và là hai nghiệm khác nhau của phương trình
b
6x 2 + 20x + 15 =
0 (5)
1 10 a 5
Theo định lí Vi-ét: a + =− ; =.
b 3 b 2
ab 2 − 9 ( ab + 1)
3 3 3
a 1 5 10 2015
Từ đó : = − 9a + = − 9 − =
b3 b b 2 3 6
b3 6
Suy ra = , điều phải chứng minh.
ab − 9 ( ab + 1) 2015
2 3
Câu 30.
a 2 + 3b =
2
a) Giả sử a,b là hai số thực phân biệt thỏa mãn 2
b + 3a =
2
⇔ a 2 − b 2 + 3 ( a − b ) =0 ⇔ ( a − b )( a + b ) + 3 ( a − b ) =0 ⇔ ( a − b )( a + b + 3 ) =0
a − b = 0 ( loai )
⇔
a + b =−3
b) ( a + b ) =
3
−27
⇔ a 3 + b 3 + 3ab ( a + b ) =
−27 ⇔ a 3 + b 3 − 9ab =
−27
vì a 2 + 3a + b 2 + 3b =4 ⇔ ( a + b ) − 2ab + 3 ( a + b ) =4 ⇔ ab =−2
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30 Website:tailieumontoan.com
Vậy a 3 + b 3 =
−45
x + y = a + b (1)
⇔ (*)
xy(a + b)= ab(a + b) (2)
x + y = a + b
+/ Nếu a + b ≠ 0 thì (*) ⇔
xy = ab
=> x, y là 2 nghiệm của phương trình X 2 − (a + b)X + ab =
0
x = b x = a
Giải ra ta có ; => x 2011 + y 2011 = a 2011 + b 2011 .
= y a= y b
+/Nếu a + b =
0 => a = − b .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31 Website:tailieumontoan.com
x + y = 0
Ta có hệ phương trình 3 3
⇔x=−y .
x + y = 0
2 ( ab − 2 ) 2 ( ab − 2 )
= = = VP
2 2 2
( 2 2 2
a b + a + 2ab + b + 2 a b + 3 )
Vậy bài toán được chứng minh.
Câu 35. Ta có: a + b = c + d suy ra: a = c + d – b thay vào ab + 1 = cd
Ta có: ( c + d – b ) .b + 1 =cd ⇔ b ( d − b ) + cd − cd + 1 =0 ⇒ ( d − b )( b − c ) =−1
Do đó:
a 3 + b 3 + c 3 - 3abc
=
( a + b + c ) a 2 + b2 + c 2 − ab − bc − ca (
= a + b + c =2009
)
a 2 + b 2 + c 2 - ab - ac - bc a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca
Lưu ý cần nhớ: Khi a + b + c =0 thì a3 + b3 + c3 = 3abc
và ngược lại khi a3 + b3 + c3 = 3abc thì a + b + c = 0
Câu 39. Ta có các hằng đẳng thức:
(
a 3 + b 3 + c 3 − 3abc = ( a + b + c ) a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca . )
(a + b + c ) = a 2 + b 2 + c 2 + 2 ( ab + bc + ca )
2
a 2 + b2 + c 2
Từ a + b + c = 0 ⇒ a 3 + b 3 + c 3 = 3abc và − ( ab + bc + ca )
=
2
Ta có:
(a 3
)(
+ b 3 + c 3 a 2 + b 2 += )
c 2 3abc a 2 + b 2 + c 2 ( )
+ a ) 3abc a 2 + b 2 + c 2
⇔ a 5 + b 5 + c 5 + a 2 b 2 ( a + b ) + b 2 c 2 ( b + c ) + c 2a 2 ( c= ( )
⇔ a 5 + b 5 + c 5 − abc ( ab + bc +=
ca ) 3abc a 2 + b 2 + c 2 ( )
2 2 2
a +b +c
⇔ a 5 + b 5 + c 5 + abc.
2
= 3abc a 2 + b 2 + c 2 ( )
(
⇔ 2 a 5 + b 5 += )
c 5 5abc a 2 + b 2 + c 2 (đpcm) ( )
x 2 − yz y 2 − zx z 2 − xy x 2 − yz y 2 − zx z 2 − xy
Câu 40. Đặt = = = k⇒a= ,b = ,c =
a b c k k k
a 2 − bc b 2 − ca c 2 − ab
Sau đó tính: a 2 − bc, b 2 − ca,c 2 − ab theo x, y,z, k từ đó suy ra: = =
x y z
Câu 41. Ta có:
( )( ) ( ) − ( m + n ) = 2 mn
2
m + n + m+n m + n − m+n = m+ n
2 mn
Do đó: = m + n − m+n
m + n + m+n
2 10 2 2.5
Áp dụng: = = 2+ 5− 7
2+ 5+ 7 2 + 5 + 2+5
Câu 42. Ta có:
2
a 2 + b 2 + ( a + b ) 2 = (a ) ( )
+ 2 a 2 + b2 ( a + b ) + ( a + b )
2 2 4
2
+ b2
(a ) + ( a + b ) + ( a − b ) ( a + b ) + ( a + b )
2 2 2 2 4
2
= + b2
( ) + (a ) + 2 (a + b)
2 2 4
= a 2 + b2 2
− b2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33 Website:tailieumontoan.com
= 2 a 4 + b 4 + ( a + b )
4
Tương tự:
2
c 2 + d 2 + ( c + a )2 = 2 c 4 + d 4 + ( c + d )4
Vậy a 4 + b 4 + ( a + b ) = c 4 + d 4 + ( c + d )
4 4
Câu 43.
Vì xyz ≠ 0 nên: x(m + n) = y(n + p) = z(p + m)
x (m + n) y ( n + p) z(p + m)
⇒ = =
xyz xyz xyz
m +n n+p p+m
hay : = = =
( p + m ) − ( n=
+ p) ( m + n ) − ( p + m ) ( n + p) − ( m + n )
=
yz xz xy xy − yz yz − xy xz − yz
m−n n−p p−m
= = =
x ( y − z) y (z − x) z (x − y)
( ) (
Câu 44. Ta có: a ( b − c ) b + c − a 2 + c ( a − b ) a + b − c 2 − b ( a − c ) a + c − b 2 =)
0 ( ) (1)
x+z
a = 2
a + b − c =x
x+y
Đặt b + c − a = y ⇒ b =
a + c − b = 2
z y+z
c = 2
Khi đó ta có:
x+z x+y y+z 2 y+z x+z x+y 2 1
x − ( x + y )( x − y ) z
2
VT
= . − .y + . −
2 2 2 2 2 2 4
x+z x−z 2 y+z z−y 2 1 2
=
2
.
2
.y +
2
.
2
.x − . x − y 2 z 2
4
( )
1 1 1
( ) ( )
= x 2 − z 2 y 2 + z 2 − y 2 x 2 − . x 2 − y 2 .z 2
4 4 4
( )
1 1
4
( 4
)
=x 2 − y 2 z 2 − x 2 − y 2 z 2 = 0=( VP )
(dpcm)
Câu 45.
a−b b−c c −a c 1 a 1 b 1
Đặt x;
= y;
= z⇒
= = ; = ; = (1)
c a b a − b x b−c y c −a z
1 1 1
⇔ (x + y + z) + + =9
x y z
1 1 1 y+z x+z x+y
Ta có: ( x + y + z ) + + = 3 + + + (2)
x y z x y z
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34 Website:tailieumontoan.com
y+ z b−c c −a c b 2 − bc + ac − a 2 c
Ta lại có: = a + . = .
x b a − b ab a−b
c ( a − b )( c − a − b ) c ( c − a − b ) c 2c − ( a + b + c ) 2c 2
= = = =
ab ( a − b ) ab ab ab
x + z 2a 2 x + y 2b 2
Tương tự ta=
có: = ;
y bc z ac
2 2
2b 2
( x + y + z ) x1 + y1 + z1 = 3 + 2c +
ab bc
2a
+
ac
=3+
2
abc
(
a 3 + b3 + c 3 )
Vì a + b + c = 0 ⇒ a 3 + b 3 + c 3 = 3abc
1 1 1 2
Do đó: ( x + y + z ) + + = 3 + .3abc = 3 + 6 = 9
x y z abc
Câu 46. Ta có:
=x ny + pz
1 2y
= z 2 ( ny + pz + mx=
y mx + pz ⇒ x + y += ) 2 ( ny + y=) 2 y ( n + 1) ⇒ =
= n +1 x + y + z
z mx + ny
1 2z 1 2x
Tương
= tự: = ;
p +1 x + y + z m +1 x + y + z
1 1 1 2x 2z 2x
Do đó: + + = + + = 2
n +1 p +1 m +1 x + y + z x + y + z x + y + z
Câu 47. Chú ý đến kết quả sau: “Nếu a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện a + b + c =0”
( y − z )3 (1 − x 3 ) + ( z − x)3 (1 − y 3 ) + ( x − y )3 (1 − z 3 )
Đặt P = ( y − z ) + ( z − x) + ( x − y ) ; Q = ( xy − zx) + ( yz − xy ) + ( zx − yz ) .
3 3 3 3 3 3
Khi đó
P =3( x − y )( y − z )( z − x) (do ( x − y ) + ( y − z ) + ( z − x) =
0 ).
Q = 3( xy − zx)( yz − xy )( zx − yz ) = 3 xyz ( x − y )( y − z )( z − x) .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35 Website:tailieumontoan.com
Câu 48.
a) (1,0 điểm)
2
Có x = 3 + 5 + 2 3 + 3 − 5 + 2 3 =6 + 2 32 − 5 + 2 3 = 6 + 2 4 − 2 3 .
2
( )
( ) ( )
2
= 6+2 3 − 1 =4 + 2 3 = 3 +1 .
Do x > 0 nên =
x 3 +1 .
Suy ra ( x − 1) = 2 , do đó P = −2 .
2
3 hay x 2 − 2 x =
b) (1,0 điểm)
2019 suy ra a 2 + 2019 = a 2 + ab + bc + ca = ( a + b )( a + c ) .
Từ ab + bc + ca =
Tương tự có b 2 + 2019 = ( c + a )( c + b ) .
( b + c )( b + a ) , c 2 + 2019 =
Vế trái của đẳng thức cần chứng minh trở thành
a 2 − bc b 2 − ca c 2 − ab
+ +
( a + b )( a + c ) ( b + c )( b + a ) ( c + a )( c + b )
=
(a 2
− bc ) ( b + c ) + ( b 2 − ca ) ( c + a ) + ( c 2 − ab ) ( a + b )
( a + b )( b + c )( c + a )
Khai triển và làm gọn biểu thức trên tử ta được kết quả là 0 nên có đpcm.
Câu 49. Ta có:
1 1 1
=VT = =
3+ 2 2 + 23 4
3
( ) (
1+ 2 2 + 4 + 2 + 3 4
3 3
) (1 + 2 ) 3
2
(
+ 3 4 1+ 3 2 )
1 3
2 −1 2 −1
3
= = = = VP
( )(
1+ 3 2 1+ 3 2 + 3 4 ) (1 + 2 )(
3 3
)(
2 −1 1+ 3 2 + 3 4 ) 2 +1
3
Câu 50. Giả sử tồn tại bộ số thực (a, b, c) thỏa mãn yêu cầu đề bài
rõ ràng ĐK a, b, c là: a 2 ≠ bc, b 2 ≠ ca, c 2 ≠ ab.
(a − b) + (b − c ) + ( c − a ) > 0
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36 Website:tailieumontoan.com
a b c a+b+c 1
= = = =
b 2 − ca c 2 − ab a 2 − bc 1 [ a − b 2 + b − c 2 + c − a 2 ] 2019
( ) ( ) ( )
2
=> a + b + c > 0. Khi đó nếu tồn tại 2 số bằng nhau, giả sử a = b thì:
a b
= ⇒ b 2 − ca − c 2 +=
ab 0
b − ca c − ab
2 2
=> (a + b + c)(b − c) ==
0 >b = c
=> a = b = c (Vô lý)
Từ dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a −b b−c c−a 1
= = =
b 2 − ca − c 2 + ab c 2 − ab − a 2 + bc a 2 − ab − b 2 + ca 2019
a −b b−c a −b 1
⇔ = = =
( b − c )( a + b + c ) ( c − a )( a + b + c ) ( a − b )( a + b + c ) 2019
x 2 = yz
Đặt: y 2 = zx ⇒ x 2 + y 2 + z 2 = xy + yz + zx
z 2 = xy
( x − y) +( y − z ) + ( z − x) = 0⇔ x = y = z
2 2 2
a.
s 3 + s 2t + t 3 + t 2 s =
Do s, t ≥ 0 nên s 3 + s 2t = s s + t , t 3 + t 2 s = t s + t .
Từ đó ta có ( s + t ) s + t =a hay ( s + t ) =
a2 .
3
( ) =( ) ( )
2 2 2
x+ x− z x+ y− z −y+ x− z
Câu 52. Ta có:
y+( z) ( z) − x+( z)
2 2 2
y− x+ y− y−
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37 Website:tailieumontoan.com
( x +2 )( ) ( ) =( )( 2 )
2
y− z x− z + x− z x− z x +2 y −2 z
=
(2 x + y− z )( y− z)+( y− z)
2
( y− z )( 2 x +2 y −2 z)
x− z
= .
y− z
Câu 53. Đặt =
x 3
3+2 2+ 3
3 − 2 2 = a + b khi đó
(
x 3 = ( a + b ) = a 3 + b3 + 3ab ( a + b ) = 3 + 2 2 + 3 − 2 2 + 3 3 3 + 2 2 3 − 2 2 .x
3
)( )
⇒ x3 =6 + 3 x ⇔ x3 − 3 x =6 (1)
Đặt=y 3
17 + 12 2 + 3
17 − 12 2 = c + d khi đó
(
y 3 = ( c + d ) = c3 + d 3 + 3cd ( c + d ) = 17 + 12 2 + 17 − 12 2 + 3 3 17 + 12 2 17 − 12 2 . y
3
)( )
⇒ y 3 = 34 + 3 y ⇔ y 3 − 3 y = 34 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A = x3 + y 3 − 3 ( x + y ) = x 3 + y 3 − 3 x − 3 y =6 + 34 =40
Câu 54. Từ hai hệ thức đã cho, xem z là tham số giải hệ phương trình 2 ẩn x, y theo z ta
được
z+2 2z − 3
x= và y = 2 .
z − z +1
2
z − z +1
2z + 4 2z − 3 7
⇒ 2=
x− y − 2 = 2 ⇒ điều phải chứng minh.
z − z +1 z − z +1 z − z +1
2
2
1 3
Do z − z + 1 = z − + > 0 nên từ hệ thức
2
( 2 x − y ) ( z 2 − z + 1) =7 cho ta
2 4
2x − y > 0 .
Mà x, y, z ∈ suy ra z 2 − z + 1 =7 hoặc z 2 − z + 1 =.
1
Trường hợp 1: z 2 − z + 1 =7
Ta có z 2 − z − 6 =0 ⇔ ( z − 3)( z + 2 ) =0 ⇒ z =3; z =−2 .
5
Với z = 3 ⇒ x = (loại).
2
Với z =−2 ⇒ x =0 và y = −1 (nhận).
Trường hợp 2: z 2 − z + 1 = 1 ⇔ z 2 − z = 0 ⇔ z ( z − 1) = 0 ⇒ z = 0; z = 1 .
Với z = 0 ⇒ x = 2 và y = −3 (nhận).
Với z =1 ⇒ x =3 và y = −1 (nhận).
⇒ ( a + b)3 =−( a + c )3
⇒ 2a 3 + b 3 + c 3 =−3a (ac + c 2 + ab + b 2 )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38 Website:tailieumontoan.com
Ta có:
x y z x y z
+ −= + −
1+ x 1+ y 1+ z2
2 2
( x + y )( x + z ) ( x + y )( y + z ) ( z + y )( z + x )
x ( y + z ) + y ( z + x) − z ( x + y) 2 xy 2 xy
= =
( x + y )( y + z )( z + x ) ( x + y )( y + z )( z + x ) (1 + x 2 )(1 + y 2 )(1 + z 2 )
a b 1 ab
a b a 1 a b b 1 2 a b a 1b 1 2
a b 1 b a 1 1 ab
a b a 1b 1 2 a b a 1b 1 2
Do đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên đẳng thức cần chứng minh đúng.
a b2 1 b a 2 1 1 ab
.
a 2 1 b2 1 2
2 a 1 b 1 2
Mà ta có a b 2 1 b a 2 1 a b ab 1 nên đẳng thức trên tương đương với
a b 1
2 a b a 2 1 b 2 1 a 2 b 2 4ab a 2b 2 1
2
a 2
1 b2 1 2
a b ab 1 a b ab 1 ab a b 1
2 2
Do đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên đẳng thức cần chứng minh đúng.
k2 (k + 1) 2
Sk = ; ta phải chứng minh đúng với n = k + 1 nghĩa là S k +1 =
4k 2 + 1 4(k + 1) 2 + 1
2(k + 1) − 1 (k + 1) 2 k2 2(k + 1) − 1
S k +1 = S K + ⇔ = +
4 + (2k + 1) 4
4(k + 1) + 1 4k + 1 4 + (2k + 1) 4
2 2
(k + 1) 2 k2 2(k + 1) − 1
⇔ − =
4(k + 1) + 1 4k + 1 4 + (2k + 1) 4
2 2
Ta có :
(k + 1) 2
−
k2
=
[
(k + 1) 2 (4k 2 + 1) − k 2 4(k + 1) 2 + 1) ]
4(k + 1) 2 + 1 4k 2 + 1 [ ]
4(k + 1) 2 + 1) (4k 2 + 1)
4k 4 + 8k 3 + 4k 2 + k 2 + 2k + 1 − 4k 4 − 8k 3 − 4k 2 − k 2 2k + 1
= = ; ( DPCM )
16k + 32k + 24k + 8k + 5
4 3 2
4 + (2k + 1) 4
Cách khác:
a 1 1 1
đặt a = 2n - 1( n ∈ N * ) xét tổng quát = 2 − 2 thay n lần lượt từ
4+a 4
4 a − 2a + 2 a + 2a + 2
1 ;2;3;4;…. Ta có a lần lượt 1;3;5;7;…..
1 1 1 1 1 1 4n 2
Ta có 4 S = − + − + ............... − = 1− =
1 5 5 13 (2n − 1 + 1) 2 + 1 (2n − 1 + 1) 2 + 1 4n 2 + 1
Ch¬ng II
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC MỘT BIẾN
Do đó:
x 3 = x.x 3 = x ( 3x − 1) = 3x 2 − x = 3 ( 3x − 1) − x = 8x − 3;
x 4 = x 3 .x = ( 8x − 3 ) .x = 8 ( 3x − 1) − 3x = 21 − 8;
x 5 = x 4 .x = ( 21 − 8 ) x = 21x 2 − 8x = 21 ( 3x − 1) − 8x = 55x − 21.
Từ đó ta có:
x 5 − 3x 3 − 10x + 12 = 55x − 21 − 3 ( 8x − 3 ) − 10x + 12 = 21x;
x 4 + 7x 2 + 15 = 21x − 8 + 7 ( 3x − 1) + 15 = 42.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40 Website:tailieumontoan.com
x 5 − 3x 3 − 10x + 12 21x 1
Vậy:=F
x 4 + 7x 2 + 15
= =
42x 2
( do x ≠ 0 )
Thí dụ 2. Cho t = x Tính giá trị biểu thức x2 theo t.
. A= 4
x2 − x + 1 x + x2 + 1
Lời giải
1) Nếu x = 0 thì t = 0 và A = 0.
2 2
1 1 1 1 1
2) Nếu x ≠ 0 thì x + − 1 t = 1 ⇒ x + = + 1 ⇒ x + = 1 +
x x t x t
1 1 2
⇒ x2 + = 2 + − 1.
x 2
t t
1 1 t2
Khi đó:
= A = = .
2 1 1 2 1 + 2t
x + 2 +1 +
x t2 t
t2
Từ hai trường hợp trên suy ra A = .
1 + 2t
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức chứa căn thức
Thí dụ 3. Cho x + 3 =
2 . Tính giá trị biểu thức
H =x 5 − 3x 4 − 3x 3 + 6x 2 − 20x + 2023
Lời giải
Ta có:
3 ⇒ ( 2 − x ) = 3 ⇔ x 2 − 4x + 1 = 0
2
x+ 3 = 2 ⇔ 2−x =
H =x 5 − 3x 4 − 3x 3 + 6x 2 − 20x + 2023
( )
= x 5 − 4x 4 + x 3 + x 4 − 4x 3 + x 2 + 5 x 2 − 4x + 1 + 2018
= x ( x − 4x + 1) + x ( x − 4x + 1) + 5 ( x − 4x + 1) + 2018
3 2 2 2 2
28 − 16 3
Thí dụ 4. Cho x = . Tính giá trị của biểu thức: P = (x 2 + 2x − 1)2012 .
3 −1
Lời giải
(4 − 2 3)2 4 − 2 3 ( 3 − 1)2
Ta
= có: x = = = 3 −1
3 −1 3 −1 3 −1
⇒ x 2 + 2x − 1 =1
⇒ P = (x 2 + 2x − 1)2012 = 1
Lời giải
3
Ta có : x = 3 1 + 65 − 3 65 − 1
3
(
= 1 + 65 − ) ( ) (
65 − 1 − 3 3 1 + 65 )( )
65 − 1 3 1 + 65 − 3 65 − 1
=2 − 12 3 1 + 65 − 3 65 − 1 =2 − 12x .
Do đó: Q = 2-12x +12x + 2009 = 2011.
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức có biến là nghiệm của phương trình cho trước
Thí dụ 6. Cho a là nghiệm của phương trình: x 2 − 3x + 1 =0 . Không cần tính a hãy tính
a2
giá trị biểu thức: Q =
a4 + a2 + 1
Lời giải
Do a là nghiệm của phương trình: x 2 − 3x + 1 =0 nên a 2 − 3a + 1 = 0 ⇒ a 2 + 1 = 3a .
a2 a2 a2 a2 1
Suy ra:=
Q = = = =
a4 + a2 + 1 ( ) ( 3a ) − a 2 8a 8
2 2 2
a2 + 1 − a2
Thí dụ 7. Chứng minh rằng phương trình x 2 + x − 1 =0 có hai nghiệm trái dấu. Gọi x1 là
nghiệm âm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức D = x18 + 10x1 + 13 + x1 .
Lời giải
Phương trình x 2 + x − 1 =0 có ac = -1 < 0 nên có 2 nghiệm trái dấu.
Vì x1 có là nghiệm của phương trình nên: x12 + x1 − 1 = 0 ⇒ x12 = 1 − x1
Do đó:
(1 − x1 ) =−
2
x14 = 1 2x1 + x12 =−
1 2x1 + 1 − x1 =−
2 3x1 ;
( 2 3x1 ) =
2
x18 =− 4 − 12x1 + 9x12 =
4 − 12x1 + 8x12 + x12
=4 − 12x1 + 8 ( 1 − x1 ) + x12 =12 − 20x1 + x12 ;
x18 + 10x1 + 13 = 12 − 20x1 + x12 + 10x1 + 13 = 25 − 10x1 + x12 = ( 5 − x1 )
2
Do đó:
(5 − x )
2
D = x18 + 10x1 + 13 + x1 . = 1
+ x1 = 5 − x1 + x1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42 Website:tailieumontoan.com
Thí dụ 8. Gọi m là nghiệm của phương trình 2x 2 + x − 1 =0. Không giải phương trình
2m − 3
hãy tính giá trị biểu thức: A =
(
2 2m 4 − 2m + 3 + 2m 2 )
Lời giải
Do m là nghiệm dương của phương trình 2.x 2 + x − 1 =0 nên
2.x 2 = 1 − x ⇒ 0 < x < 1 nên 4x 4 =1 − 2x + x 2 . Do đó ta có:
2m − 3 ( 2m − 3 ) ( 2 ( 2m 4
)
− 2m + 3 − 2m 2 )
A =
(
2 2m − 2m + 3 + 2m 2
4
) 4m 2 − 4m + 6 − 4m 4
( 2m − 3 ) ( 2 ( 2m
− 2m + 3 − 2m 2 4
) ) (
2 2m 4 − 2m + 3 − 2m 2 )
=
−4m + 6 −2
2(2 − m) 2 (2 − m) 1− m m − 2 1− m
2
= + m 2= + = +
−2 −2 2 2 2
1
= −
2
Bài tập luyện tập
Câu 1. Cho x, y thỏa mãn x = 3 y - y 2 +1 + 3 y + y 2 +1 . Tính giá trị của biểu thức
A = x 4 + x 3 y + 3x 2 + xy - 2y 2 + 1 .
Câu 2. (Chuyên Hải Dương 2010)
1 12 + 135 3 12 − 135
1 + 3
Cho x = + .
3 3 3
( )
2
Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị của biểu thức M= 9 x − 9 x − 3 .
3 2
Câu 3. Cho m = 3
3 + 2 2 − 3 − 2 2 − 1, n= 3
17 + 12 2 + 17 − 12 2 + 2 .
Tính giá trị biểu thức T= 2(20m + 6n) 2 − 38 .
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức
a 3 − 3a + 2
B= 3 2
biết a = 3 55 + 3024 + 3 55 − 3024 .
a − 4a + 5a − 2
Câu 5. (HSG Hải An 2018)
(x )
2018
Cho biểu thức A= 2
− x −1 + 2019.
3 3
Tính giá trị biểu thức
= A khi x − .
3 +1 −1 3 +1 +1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43 Website:tailieumontoan.com
4 2
Cho x = 2 + 2 + 3 − 6 − 3 2 + 3 . Chứng ming rằng: x − 16x + 32 =
0.
Câu 7. (HSG Thanh Hóa 2017)
1
Tính giá trị của biểu thức P khi x = −
2019
Câu 10. (HSG Hải Phòng 2016)
3
10 + 6 3 ( 3 − 1)
( )
2017
Cho x = . Tính giá trị của P = 12x 2 + 4x – 55 .
6+2 5 − 5
Cho x= 3 − 5 . Tính giá trị của biểu thức A =x 5 − 8x 4 + 17x 3 + 6x 2 − 116x + 104 .
Câu 12. (HSG Hưng Yên 2015)
x 5 − 4x 3 − 17x + 9 x 1
Tính giá trị biểu thức P = với 2 = .
4 2
x + 3x + 2x + 11 x + x+1 4
Câu 14. (HSG TP. Hải Phòng 2015)
3
6 3 − 10
Cho x = 2 + 3 − . Tính giá trị của biểu thức
3 +1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44 Website:tailieumontoan.com
(x )
2019
4
A= + x 3 − x 2 − 2x − 1 .
5+ 5 5+ 5
với x = 2 + + 2− − 3− 5 −1
2 2
1 2 −1
Cho x = . Tính giá trị của biểu thức sau:
2 2 +1
2014
( )
5 4 3 19 5 4 3
3 1 − 2x
A = (4x + 4x − x + 1) + 4x + 4x − 5x + 5x + 3 +
2x 2 + 2x .
Câu 18. (HSG Phú Thọ 2013)
a 3 − 3a + 2
Tính giá trị biểu thức P = 3 2
, biết a = 3 55 + 3024 + 3 55 − 3024 .
a − 4a + 5a − 2
Không dùng máy tính. Hãy tính giá trị của biểu thức P = (4x3 - 6x2 - 1)2015 +2014
với x = 1 + 3 3 + 2 2 + 3 3 − 2 2 .
1
2
Câu 20. (HSG TP. Thanh Hóa)
Với x =
( 5+2 ) 3
17 5 − 38
. Tính giá trị của biểu thức: B = ( 3 x 3 + 8 x 2 − 2 )
2015
5 + 14 − 6 5
x 6 − 3 x5 + 3 x 4 − x3 + 2015
Cho x 2 − x − 1 =0 . Tính P =
x 4 − x3 − 3 x 2 − 3 x + 2015
( x + y )( x 3 − y 3 ) 4 x − 16 x − 4
Câu 22. Cho x > 1, y < 0 thỏa mãn điều kiện = −2019 .
( )
1 − 4 x − 1 ( x 2 y 2 + xy 3 + y 4 )
x
Tính tỉ số .
y
Câu 23. Cho x, y > 0 sao cho x + y =1 − xy . Tính giá trị của biểu thức
1 + y2 1 + x2
=P 2x + 2y + (1 + x 2 )(1 + y 2 ) .
1+ x 2
1+ y 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45 Website:tailieumontoan.com
Câu 24. Chứng minh rằng biểu thức sau nhận giá trị nguyên dương với mọi giá trị
nguyên dương của n
=
P ( 2n 2 + 2n + 1 + 2n 2 − 2n + 1 ) 4n 2 + 2 − 2 4n 4 + 1 .
2 −1
( 4x + 4 x 4 − 5 x3 + 5 x − 2 )
1
2018
Tính giá trị biểu thức: P= 5
+ 2019 tại x =
2 2 +1
Câu 28. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Sơn La 2019-2020)
21 + 4 5 + 3
Câu 29. (Trích đề vào lớp 10 Chuyên Tiền Giang 2019-2020)
= x3 ( x 2 + 3x + 9 )
3
Cho x = 2 + 2 3 + 3 2 − 2 3 − 1 . Tính giá trị biểu thức P
3
⇒ x 3 = 2y +3 3 y - y 2 + 1 . 3 y+ y 2 + 1 3 y- y 2 +1 + 3 y+ y 2 +1
⇒ x 3 + 3x -2y = 0
= x(x 3 + =
3x - 2y) + y(x 3 + 3x - 2y) + 1 1
1 12 + 135 3 12 − 135
Câu 2. Từ x = 1+ 3 +
3 3 3
12 + 135 12 − 135
⇒
= ( 3x − 1) 3 +3
3 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46 Website:tailieumontoan.com
3
12 + 135 12 − 135
( 3x − 1) 3
⇔= +3
3
3 3
⇒ ( 3 x − 1) =8 + 3 ( 3 x − 1)
3
⇔ 9 x3 − 9 x 2 − 2 =0
⇒M =( −1) =
2
1
Câu 3.
( ) ( )
2 2
=
Ta có: m 3
2 +1 − 2 −1 =
−1 1
( ) ( )
2 2
=
n 3
3+ 2 2 + 3− 2 2 +=
2 2
Câu 4.
(=a − 1) ( a + 2 )
2
a 3 − 3a + 2 a+2
=B =
a 3 − 4a 2 + 5a − 2 ( a − 1) ( a − 2 ) a−2
2
3 3 + 1 + 1 − 3 3 + 1 − 1
3 3
x= − =
3 +1 −1 3 +1 +1 3 +1−1
3 +1 +1− 3 +1 +1
= 2
1
Thay x = 2 vào biểu thức A ta được
( )
2018
22 2 − 1
A =− + 2019 =
1 + 2019 =
2020
Câu 6.
x = 2+ 2+ 3 − 6−3 2+ 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47 Website:tailieumontoan.com
⇒ x 2 =2 + 2 + 3 + 6 − 3 2 + 3 − 2 2 + 2 + 3 . 6 − 3 2 + 3
=8 − 2 2 + 3 − 2 3. 4 − 2 + 3 ( )
= ( )
8 − 2 2 + 3 − 2 3. 2 − 3
⇒ x − 8 =−2 2 + 3 − 2 3. ( 2 − 3 )
2
⇒ (x − 8) = −2 2 + 3 − 2 3. ( 2 − 3 )
2 2
⇔ x − 16x + 64 = 4 ( 2 + 3 ) + 12. ( 2 − 3 ) + 8
4 2
3
⇔ x 4 − 16x 2 + 64 =
32
⇔ x 4 − 16x 2 + 32 =
0
Vậy x − 16 x + 32 =
0 (đpcm)
4 2
Câu 7.
1 3 3 −1
Vì x = − =
2 3 −2 2 3+2 2
3 −1
nên x = là nghiệm của đa thức 2x 2 + 2x − 1.
2
Do đó P= =
(
2x 2017 2x 2 + 2x − 1 + 2x + 1 2x + 1
= 3 − 3.
)
(
2x 2 + 2x − 1 + x + 1 x+1 )
Câu 8.
a2 =
3+ 5+ 2 3 +3− 5+ 2 3 + 2 9− 5+ 2 3 ( )
=
6+2 4−2 3
( ) ( ) ( )
2 2
=6 + 2 3 −1 =6 + 2 3 − 1 4 + 2 3 =1 + 3
Vì a > 0 nên = 3 + 1 . Do đó ( a − 1) =
3 hay a 2 − 2a − 2 =
2
a 0.
Câu 9.
P = 1 − x 1 + 1 − x2 + 1 − 1 − x2
⇒ P2 = (1 − x ) 2 + 2 1 − 1 − x2( ( ) ) = 2 (1 − x ) (1 + x )
Mà P = 1 − x + (1 − x ) 1 − x2 + 1 − x − (1 − x ) 1 − x2 ≥ 0 ⇒ P = 2 (1 − x )
1 2019
Với x =− ⇒P= 2.
2019 2018
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48 Website:tailieumontoan.com
Câu 10.
Ta có :
3
10 + 6 3 ( )
3 − 1= 3
( 3 + 1)3 ( 3 −1 )
6 + 2 5 − 5= ( 5 + 1)2 − 5
3
( 3 + 1)3 ( 3 − 1) ( 3 + 1)( 3 − 1) 3 − 1
=x = = = 2
( 5 + 1)2 − 5 5 +1− 5 1
( )
2017
Thay giá trị của x vào P ta được: P = 12.2 2 + 4. 2 −55 = 12017 = 1
Câu 11.
Ta có: x = 3 − 5 ⇔ 3 − x = 5 ⇒ (3 − x)2 = 5 ⇒ x 2 − 6x + 4 = 0
A =x 5 − 8x 4 + 17x 3 + 6x 2 − 116x + 104
= (x 5 − 6x 4 + 4x 3 ) − 2(x 4 − 6x 3 + 4x 2 ) + (x 3 − 6x 2 + 4x) + 20(x 2 − 6x + 4) + 24
= x 3 (x 2 − 6x + 4) − 2x 2 (x 2 − 6x + 4) + x(x 2 − 6x + 4) + 20(x 2 − 6x + 4) + 24
A
A = 24
Câu 12.
(
Có x + 1 = 3 2 + 3 4 + 2 = 3 2 1 + 3 2 + 3 4 = 3 2x . )
⇒ ( x + 1) =2x 3 ⇔ x 3 − 3x 2 − 3x =1 ⇒ A =2019
3
Câu 13.
x 1
Ta có = ⇔ 4x = x 2 + x + 1 ⇔ x 2 = 3x − 1
x + x+1 4
2
Khi đó x 3 = x 2 .x = ( 3x − 1) x = 3x 2 − x = 3 ( 3x − 1) − x = 8x − 3
x 4 = x 3 .x = ( 8x − 3 ) x = 8x 2 − 3x = 8 ( 3x − 1) − 3x = 21x − 8
u.v = 3
(20 + 14 2)(20 − 14 2) =
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49 Website:tailieumontoan.com
x = u + v ⇒ x 3 = u 3 + v 3 + 3uv(u + v) = 40 + 6x
hay x 3 − 6x =
40 . Vậy A = 2016.
Câu 15.
( )
3
3
6 3 − 10 3
3 3 −9 + 3 3 −1
3 3 −1
x = 2+ 3 − = 2+ 3 − = 2+ 3 −
3 +1 3 +1 3 +1
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 −1 4+2 3 3 −1 1+ 3 3 −1
2+ 3 −
= = − = − 2
=
3 +1 2 2 2 2
Thay x = 2 vào A ta có
( ) ( )
2019 2019
A=x 4 + x 3 − x 2 − 2x − 1 4 2 2 − 2 − 2 2 −1
=+ 12019 =
= 1
Câu 16.
5+ 5 5+ 5
Đặt a = 2 + + 2- ,a>0
2 2
5+ 5
( )
2
a2 = 4 + 2 4 − =4+ 6−2 5 =4+ 5 −1 = 3+ 5 ⇒ a = 3+ 5
2
6+2 5 6−2 5 5 +1 5 −1
⇒ x= 3 + 5 − 3 − 5 − 1= − − 1= − − 1= 2 −1
2 2 2 2
x = 2 − 1 ⇒ x 2 + 2x − 1 =0
(
B= 2x 3 + 3x 2 − 4x + 2= 2x x 2 + 2x − 1 − x 2 + 2x − 1 + 1= 1 ) ( )
1 2 −1 1 2 −1
Câu 17. Ta có x = = ( 2 − 1)2 = ⇒ 2x = 2 − 1 ⇒ 2x + 1 = 2
2 2 +1 2 2
⇒ 4x 2 + 4x − 1 =0 (a)
Do đó:
4x 5 + 4x 4 − x 3=
+ 1 x 3 (4x 2 + 4x − 1)=
+1 1
1 1
Từ (a) ⇒ 2x 2 + 2x =⇒ 2x 2 + 2x = ; 2 − 2x =
1
2 2
1 − 2x 1 − 2x
⇒ = = 2 − 2x = 1
2
2x + 2x 1
2
( )
3
Do đó A = 119 + 4 + 12014 =
10
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50 Website:tailieumontoan.com
(=a − 1) ( a + 2 )
2
a 3 − 3a + 2 a+2
18. Ta có P
Câu= = ;
a 3 − 4a 2 + 5a − 2 ( a − 1) ( a − 2 ) a−2
2
= 3
ab = 1
a 3+2 2
Câu 19. Đặt a 3 + b 3 = 6
3
=
b 3−2 2 a + b = 2 x − 1
(2x - 1)3 = (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b) = 6 + 3(2x - 1)
[
(2 x − 1)(2 x − 1) − 3 = 6
2
]
4x3 - 6x2 - 1 = 1
Vậy P = (4x3 − 6x2 − 1)2015 + +2014 = 1+2014 = 2015.
Câu 20.
5 − 2 ) ( 5 + 2 ) ( 5 − 2 )( 5 + 2 )
(=
3
3
1
Ta có x
= = .
5 + (3 − 5) 2 5 +3− 5 3
Do đó B = - 1.
Câu 21.
Ta có=
: P
x 6 − 3 x5 + 3 x 4 − x3 + 2015
=
(x − 2 x3 + 2 x 2 − x )( x 2 − x − 1) + 2015
4
2015
= = 1.
x 6 − x3 − 3 x 2 − 3 x + 2015 ( x + x + 2 x + 2 x + 1)( x − x − 1) + 2015 2015
4 3 2 2
( )
2
Câu 22. Do x > 1 nên 4 x − 1 − 1 > 0 ⇒ 4 x − 16 x − 4= 4x −1 −1 = 4x −1 −1 .
( x + y )( x 3 − y 3 ) 4 x − 16 x − 4 ( x + y )( x − y )( x 2 + xy + y 2 )
Khi đó: =
−2019 ⇔ =
2019
( )
1 − 4 x − 1 ( x 2 y 2 + xy 3 + y 4 ) y 2 ( x 2 + xy + y 2 )
x2 x
⇔ x 2 −=
y 2 2019 y 2 ⇔=
x 2 2020 y 2 ⇔= 2
2020 ⇔= ± 2020 .
y y
x x
Do x > 1, y < 0 nên < 0 . Vậy = − 2020 .
y y
Câu 23. Ta có
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51 Website:tailieumontoan.com
1 + x 2 = xy + x + y + x 2 = ( x + y )( x + 1)
1 + y 2 = xy + x + y + y 2 = ( x + y )( y + 1)
x + y + xy =1 ⇔ ( x + 1)( y + 1) =2 .
Khi đó
y +1 x +1
=P 2x + 2y + ( x + y ) ( x + 1)( y + 1)
x +1 y +1
2 x( y + 1) 2 y ( x + 1)
= + + 2( x + y )
2 2
= 2 [ x( y + 1) + y ( x + 1) + x + y ]
= 2 2 ( xy + x=
+ y) 2 2 .
( )
2
2n 2 + 2n + 1 + 2n 2 − 2n + 1
= 2n 2 + 2n + 1 + 2 (2n 2 + 2n + 1)(2n 2 − 2n + 1) + 2n 2 − 2n + 1
= 4n 2 + 2 + 2 (2n 2 + 1) 2 − (2n) 2
= 4n 2 + 2 + 2 4n 4 + 1 .
Khi đó
=
P ( 2n 2 + 2n + 1 + 2n 2 − 2n + 1 ) 4n 2 + 2 − 2 4n 4 + 1
= 4n 2 + 2 + 2 4n 4 + 1. 4n 2 + 2 − 2 4n 4 + 1
= (4n 2 + 2) 2 − 4(4n 4 + 1)
= =
16n 2 4n .
=
Ta có a 2 + b 2 =8 − 2 2 + 3 và ab 6−3 3 .
Khi đó
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52 Website:tailieumontoan.com
2 2 + 3 + 2 6 − 3 3 =−
8 x02
x02 ≤ 8
( ) ( ) + 8 3 =(8 − x )
⇔ 2 2
2 2+ 3 + 2 6−3 3 2 2
0
x02 ≤ 8
⇔
2(2 + 3) + 4(6 − 3 3) + 8 3 =64 − 16 x0 + x0
2 4
x02 ≤ 8
⇔ 4 .
x0 − 16 x0 + 32 = 0
2
Câu 26.
Với x ≠ −1 ta có
a a2
P= + (a + 1) 2 − 2a +
a +1 a +1
a a a2
= + (a + 1) 2 − 2(a + 1). +
a +1 a + 1 (a + 1) 2
2
a a
= + (a + 1) −
a +1 a + 1
a a
= + (a + 1) − .
a +1 a +1
Để ý rằng
a a2 + a + 1
(a + 1) − = dương nếu a > −1 và âm nếu a < −1 (do a + a + 1 > 0, ∀a )
2
a +1 a +1
Suy ra
a a
Nếu a > −1 thì P =+ (a + 1) − = a +1.
a +1 a +1
a a a2 + 1
Nếu a < −1 thì P = + − (a + 1) = − .
a +1 a +1 a +1
Nếu a = 2020 thì P = a + 1 = 2021 .
( )
2
2 −1 1 2 −1
Câu 27. Ta có:=
x
1
2
=
2 +1 2 1
=
1
2
2 −=
1
1
2
( )
2 −1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53 Website:tailieumontoan.com
Đặt A = 4 x 5 + 4 x 4 − 5 x 3 + 5 x − 2
Ta thấy:
=A 4 x 3 ( x 2 + x + 1) − x 3 + 5 x − 2
= x 3 ( 4 x 2 + 4 x − 1) − x ( 4 x 2 + 4 x − 1) + ( 4 x 2 + 4 x − 1) − 1
= ( 4x 2
+ 4 x − 1)( x3 − x + 1) − 1
2
Mà 4 x + 4 x − 1 = 4 ⋅
2
2
1
(
2 −1 + 4 ⋅
)1
2
( )
2 −1 −1 = 0 .
( −1)
Vậy P = + 2019 =
2018
2020
Câu 28. Ta có
x =
(
( 3 − 1) 3 10 + 6 3 )
( 3 − 1) 3 ( 3 + 1)3
21 + 4 5 + 3 (1 + 2 5) 2 + 3
2 1
= = =−2 + 5
2(2 + 5) 5+2
Vậy
( ) ( )
2019
= −2 + 5 + 4 −2 + 5 − 2
2
B = ( x + 4 x − 2)
2 2019
( ) ( 1)
2019
=4 − 4 5 + 5 − 8 + 4 5 − 2 =− =−1
2019
Câu 29.
x = 3 2 + 2 3 + 3 2 − 2 3 − 1 ⇔ x + 1= 3
2+2 3 + 3 2−2 3
⇒ ( x + 1) =−
4 6 ( x + 1) ⇒ x3 + 3 x 2 + 9 x =−3
3
P = x3 ( x 2 + 3x + 9 ) = ( x3 + 3x 2 + 9 x )
3 3
P = −27
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54 Website:tailieumontoan.com
Ch¬ng III
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Dạng 1: Sử dụng phương pháp phân tích
1 1 1
Thí dụ 1. Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn: ( a + b + c ) + + =1.
a b c
Tính giá trị biểu thức: P =a 23 + b 23 ( )( b 3
)(
+ c 3 c 2019 + a 2019 )
Lời giải
1 1 1
Ta có: ( a + b + c ) + + =1
a b c
( a + b + c ) ab +abc
bc + ca
=1
⇔ ( a + b + c )( ab + bc + ca ) =abc
( ) ( ) (
⇔ a 2 b + abc + ca 2 + ab 2 + b 2 c + abc + abc + bc 2 + c 2a =
abc )
⇔ a 2 b + ca 2 + b 2 c + ab 2 + c 2 b + ac 2 + 2abc =
0
⇔ ( a + b )( b + c )( c + a ) =
0
a =− b
⇔ b = −c
c = −a
( −b ) + b23 =
23
* Với a = - b thì: a 23 + b 23 = 0
(
Do đó: P =a 23 + b 23 )( b 3
)(
+ c 3 c 2019 + a 2019 =0 )
( c ) + c 3 =0
3
* Với b = - c thì: b 3 + c 3 =−
(
Do đó: P =a 23 + b 23 )( b 3
)(
+ c 3 c 2019 + a 2019 =0 )
( −a )
2019
Với: c = - a thì: c 2019 + a 2019 = + a 2019 =
0
(
Do đó: P =a 23 + b 23 )( b 3
)(
+ c 3 c 2019 + a 2019 =0 )
Vậy ta có: P = 0
Thí dụ 2. Cho các số dương x, y thỏa mãn: 7x 2 − 13xy − 2y 2 =
0 (1)
2x − 6y
Tính giá trị biểu thức: A = .
7x + 4y
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55 Website:tailieumontoan.com
(x − y)(x + y) = z2
Thí dụ 4. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: 2 2
(4)
4y = 5 + 7z
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56 Website:tailieumontoan.com
t
Tính giá trị biểu thức: E = .
x + 8y + 9z
Lời giải.
x y z
t + 2 t + 2 t =1
Ta có: (5) ⇔
z −3x = 2
t t
1 x y z
Mặt khác: = + 8 + 9 . Giả sử a, b là các số thực thỏa mãn:
E t t t
x y z x z x y z
a + 2. + 2. + b −3. + = + 8. + 9.
t t t t t t t t
x y z x y z
⇔ ( a − 3b ) + 2a. + (2a + b). = + 8 + 9
t t t t t t
a − 3b = 1
a = 4 1
⇔ 2a = 8 ⇔ ⇒ = 4.1 + 1.2 = 6.
2a + b = 9 b = 1 E
Vậy E = 6
5
5x= 3y
=
2
z (1)
Thí dụ 6. Cho số thực x, y, z, t thỏa mãn:
t − t + t = 9
(2)
x y z 10
t2 t2 t2
Tính giá trị biểu thức: C = + + .
xy yz zx
Lời giải.
5
Từ (1) ta có:
= y = x, z 2x.
3
5 t t t 9
Thay
= y = x, z 2x. vào (2) ta được: − + = ⇒ t = x.
3 x 5 2x 10
x
3
t 2 t 2 t 2 x2 x2 x2 x x x x 3 3 1 1 7
Vì thế: C = + + = + + = + . + = + . + = .
xy yz zx xy yz zx y y y z 5 5 2 2 5
Dạng 3: Sử dụng phương pháp hình học
x2 + y2 =9
2
Thí dụ 7. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn y + z =
2
16 (* )
y 2 = xz
Tính giá trị biểu thức G
= xy + yz
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57 Website:tailieumontoan.com
x
D
3
z
B 4 C
Xét tam giác ABC vuông tại B, có AB = 3, BC = 4 đường cao BD. Đặt AD = x, BD = y,
DC = z, ta thấy x, y,z hoàn toàn thỏa mãn hệ thức (*). Khi đó:
G = xy + yz = y ( x + z ) = 2.S ABC = AB.BC = 3.4 = 12
2 29
x+y = 4
Thí dụ 8. Cho 3 số thực x, y, z với y > 0 thỏa mãn: 2
y −z = 2 (7 )
2
y = x − 1. 2 − z
H y
Tính giá trị biểu thức = ( x −1 + 2 − z ) A
Lời giải
B C
( 25
)
2
2
x −1 + y = 4
2
( )
2
Ta viết lại hệ (7) dưới dạng: y + 2 − z = 4
2
y = x − 1. 2 − z
5
Xét tam giác ABC vuông tại B, đường cao BD với=
AB = , BC 2.
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58 Website:tailieumontoan.com
Đặt BD =
y, AD =x − 1,CD =2 − z
Rõ ràng x, y, z thỏa mãn hệ. Từ đó ta có:
H y
= ( x − 1 + 2 −= )
z 2.S ABC
1 5
= 2. . =
2 2
.2 5.
Vậy H = 5.
Dạng 4: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a + b−c a +c − b b+c −a
Thí dụ 9. Cho các số a, b, c thỏa mãn: = =
c b a
Tính A =
( a + b )( b + c )( c + a )
abc
Lời giải
Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a + b−c a +c − b b+c −a
= = =
+ c − a)
(a + b − c ) + (a + c − b) + ( b= 1
c b a a+b+c
a + b −=
c c a + =
b 2c
⇒ a + c − b =b ⇒ a + c =2b
b + =c −a a b + c 2a
=
⇒A
=
( a + b )( b + c )( c=
+ a) 2c.2a.2b
= 8
abc abc
(
y 2017 + z 2017
Tính Q = )( z 2019
)(
+ x 2019 x 2021 + y 2021 )
Câu 2. (Chuyên Nam Định 2016)
Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn các điều kiện a + b + c =6;
1 1 1 47
+ + = .
a + b b + c c + a 60
a b c
Tính giá trị của biểu thức + + .
b+c c+a a+ b
Câu 3. (Chuyên Bình Dương 2018)
Cho các số thực x, y thỏa mãn x + 2018 + x 2 ( )( y + )2018 . Tính giá trị
2018 + y 2 =
Tính giá trị biểu thức P =(x − y)3 + 3(x − y)(xy + 1) biết:
3 3
x = 3 3 + 2 2 − 3 3 − 2 2 , y = 17 + 12 2 − 17 − 12 2 .
Câu 5. (Chuyên TP. Hồ Chí Minh 2018)
Cho a, b,c là ba số thực thỏa mãn điều kiện a + b + c =0 và a 2= 2 ( a + c + 1)( a + b − 1) .
P=x
(1 + y )(1 + z ) + y (1 + z )(1 + x ) + z (1 + x )(1 + y ) .
2 2 2 2 2 2
1 + x2 1 + y2 1 + z2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60 Website:tailieumontoan.com
Rút gọn biểu thức: B= x(4 − y)(4 − z) + y(4 − z)(4 − x) + z(4 − x)(4 − y) − xyz .
Biết x – y = 29 + 12 5 − 2 5
Bài 16. ( Chọn HSG tỉnh năm 2014)
xy − x 2 − 1. y 2 − 1
Cho biểu thức: P =
xy + x 2 − 1. y 2 − 1
1 1 1 1
Tính giá trị biểu thức với: x = a + ; y = b + ; a, b ≥ 1
2 a 2 b
Bài 17. (HSG Đăk Lăk năm 2014)
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2 và x + y + z =
x+ y+ z= 2 . Tính giá trị của
biểu thức:
y
P= ( x + 1)( y + 1)( z + 1) . x +x1 + y + 1 + z +z1
Bài 18. (HSG Vĩnh Long năm 2015)
Cho x + y =−5 và x 2 + y 2 =
11 . Tính x 4 + y 4 .
Bài 19. (HSG TP. Hồ Chí Minh năm 2015)
Cho hai số thực a, b phân biệt thỏa mãn ab= a − b . Tính giá trị của biểu thức
a b
A= + − ab .
b a
Bài 20. (HSG Bắc Ninh năm 2016)
c 0; a 2 + b 2 ≠ c 2 ; b 2 + c 2 ≠ a 2 ; c 2 + a 2 ≠ b 2 .
Cho các số thực a, b,c thỏa mãn a + b + =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61 Website:tailieumontoan.com
a2 b2 c2
Tính giá trị biểu thức P = + + .
a 2 − b2 − c 2 b2 − c 2 − a 2 c 2 − a 2 − b2
Bài 21. (HSG Đồng Nai năm 2016)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa a 2 + b 2 + c 2 + 2abc =
1.
Tính giá trị biểu thức
P= a (1 − b )(1 − c ) + b (1 − a )(1 − c ) + c (1 − b )(1 − a ) − abc
2 2 2 2 2 2
1 1 2
Tính giá trị biểu thức P = + +
x 2 + 1 y 2 + 1 xy + 1
Bài 28. (Chuyên Phú Thọ năm 2017)
Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn a 2 + b = b 2 + c = c 2 + a . Tính giá trị của
biểu thức T = ( a + b − 1)( b + c − 1)( c + a − 1) .
1 1 1
Bài 29. Cho x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn: + + =0
x y z
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62 Website:tailieumontoan.com
yz zx xy
Tính giá trị biểu thức: P = 2
+ 2 + 2
x + 2yz y + 2zx z + 2xy
1 1 1 2 1
Bài 30. Cho các số x, y, z khác 0 thỏa mãn đồng thời + + =2 và 4.
− 2 =
x y z xy z
Tính giá trị của biểu thức P = (x + 2y + z)2012.
a+b+c = 1
2
Bài 31. Cho a + b + c =
2 2
1 . Tính giá trị biểu thức: P = a 2018 + b 2018 + c 2018
a 3 + b 3 + c 3 = 1
Câu 32. Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn: ab + bc +ca = 1. Tính giá trị biểu thức:
a) A =
(a + b) ( b + c ) (c + a )
2 2 2
b) B =
(a 2
)( )(
+ 2bc − 1 b 2 + 2ca − 1 c 2 + 2ab − 1 )
(1 + a )(1 + b )(1 + c )
2 2 2
(a − b) ( b − c ) (c − a )
2 2 2
Câu 33. Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a100 + b100 = a101 + b101 = a102 + b102
P a 2010 + b 2010
Tính giá trị biểu thức:=
1
Câu 34. Cho số x ( x ∈ R; x > 0 ) thoả mãn điều kiện: x2 + =7
x2
1 1
Tính giá trị các biểu thức: A = x3 + 3
và B = x5 + 5
x x
Câu 35. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a2 + b2 + c2 = a + 2b + 3c = 14.
Tính giá trị của biểu thức T = abc.
Câu 36. Cho a, b, c đôi một khác nhau. Tính giá trị biểu thức:
a2 b2 c2
P= + +
( a − b )( a − c ) ( b − c )( b − a ) ( c − b )( c − a )
a b c
Câu 37. Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn: + + 1. Tính giá trị biểu thức:
=
b+c c+a a+ b
a2 b2 c2
P= + +
b+c c+a a+ b
a b c
3abc . Tính giá trị biểu thức: A =+
Câu 38. Cho a 3 + b 3 + c 3 = 1 b 1 + c 1 + a
1 1 1
Câu 39. Cho a, b,c là các số thực thỏa mãn: a + =
b + c 6; + += 8
a+ b b+c c+a
c a b
Tính giá trị biểu thức: P = + +
a+ b b+c c+a
1 1 1 ab bc ac
Câu 40. Cho + + =0 . Tính giá trị biểu thức: P = 2 + 2 + 2
a b c c a b
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63 Website:tailieumontoan.com
a2 b2 c2
Tính giá trị của biểu thức: P = + +
a 2 + 2bc b 2 + 2ac c 2 + 2ab
x−y
Câu 44. Tính giá trị của biểu thức P = . Biết x 2 − 2y=
2
xy ( x + y ≠ 0; y ≠ 0 )
x+y
x16 − 1
Câu 45. Tính giá trị của biểu thức sau: với x = 2011
( x + 1) ( x 2
)( )(
+ 1 x4 + 1 x8 + 1 )
a 2 + 7 b2 + 6 c 2 + 3
Câu 46. Tìm 3 số dương a, b,c thỏa mãn : = = và a 2 + 2c 2 = 3c 2 + 19
4 5 6
Câu 47. Cho các số nguyên a, b,c thỏa mãn ( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a ) =
3 3 3
210 . Tính giá trị
của biểu thức A = a − b + b − c + c − a
1 1 a b
Câu 54. Cho a = 2 ; b = 3 2 . Chứng minh rằng − = a + b + + + 1.
a −b b b a
Câu 55. (Chuyên Hưng Yên năm 2019-2020)
(
Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x + x 2 + 1 y + y 2 + 1 = )(
2. Tính giá trị )
Q x y 2 + 1 + y x 2 + 1.
của biểu thức =
Câu 57. (Chuyên Thừa Quảng Ngãi năm 2019-2020)
0 ( a ≠ b và a ≠ −b ). Tính giá trị của
Cho hai số thực a, b thỏa mãn a 2 + 4 ab − 7b2 =
2 a − b 3a − 2b
biểu thức
= Q +
a −b a+b
Câu 58. (Chuyên TP Hồ Chí Minh năm 2019-2020)
Cho a, b, c là ba số thực thỏa điều kiện a + b + c =
1 . Tính giá trị của biểu thức:
A = a 3 + b3 + c3 − 3 ( ab + c )( c − 1) .
Câu 59. (Chọn HSG trường Amsterdam năm 2017-2018)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65 Website:tailieumontoan.com
Câu 63. (Trích đề thi HSG lớp 9 thành phố Hồ Chí Minh năm 2017-2018)
1
Cho hai số a , b thỏa điều kiện: a 2 + b 2 = 1, a 4 + b 4 = .
2
P a 2018 + b 2018 .
Tính giá trị của biểu thức=
Câu 64. (Trích đề thi HSG lớp 9 Hà Nội năm 2017-2018)
1 1 1 2017
Cho các số thực a, b , c thỏa mãn a + b + c =2018 và + + = . Tính
b + c c + a a + b 2018
giá trị của biểu thức
a b c
P= + +
b +c c +a a +b
Câu 65. (Trích đề thi HSG lớp 9 Hà Tĩnh năm 2017-2018)
5ab
a) Cho 4a 2 + b 2 =
5ab với b > 2a > 0 . Tính giá trị của p = .
3a + 2b 2
2
Câu 66. (Trích đề thi HSG lớp 9 Hải Dương năm 2017-2018)
1 1 1
Cho x, y, z ≠ 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn + + =0 . Chứng minh
x y z
2016
2
1
+ 2
1
+ 2
1
x +y +z
2017
(
2018
= xy + yz + zx . )
x + 2 yz y + 2zx z + 2xy
Câu 66. (Trích đề thi HSG lớp 9 Hưng Yên năm 2017-2018)
1 1 1
a) Cho a, b > 0 thỏa mãn + = . Chứng minh rằng a+b = a − 2018 + b − 2018 .
a b 2018
b) Cho a là nghiệm dương của phương trình 6 x + 3 x − 3 =
0.
2
a+2
Tính giá trị của biểu thức A = .
a4 + a + 2 − a2
Câu 67. (Trích đề thi HSG lớp 9 Phú Thọ năm 2017-2018)
Cho a 2 ( b + c )= b 2 ( c + a )= 2018 với a, b, c đôi một khác nhau và khác không. Tính
giá trị của biểu thức c 2 ( a + b ) .
xz z z2 + 1
Xét ba số thực dương x, y, z thoả mãn + = .
z + z2 + 1 y y
1 1 1
Chứng minh rằng + + 1.
=
xy + x yz + 1 yz + y + 1 zx + z + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66 Website:tailieumontoan.com
2 1 1 x2 y 2
Cho x, y là các số thực sao cho − = . Tính giá trị của biểu thức 2 + 2 .
x y 2x + y y x
Câu 70. (Trích đề thi HSG lớp 9 Bà Rịa Vũng Tàu 2018-2019)
1 1 1 1 1 1
Tính tổng : B = 1 + 2
+ 2 + 1+ 2 + 2 + + 1+ +
1 2 2 3 2018 20192
2
x y z a b c
Cho các số a, b, c, x, y, z dương thỏa mãn: + + 1 và
= + + 0.
=
a b c x y z
x y z
Tính giá trị của biểu thức M = + + + 2019 .
a b c
Câu 74. (Trích chuyên KHTN Hà Nội năm 2015-2016)
Giả sử a; b là hai số thực phân biệt thỏa mãn a 2 3a b2 3b 2 .
a). Chứng minh rằng a b 3 .
b). Chứng minh rằng a 3 b3 45 .
Câu 75. (Trích chuyên Đại học Vinh năm 2015-2016)
Cho hai số thực a, b thỏa mãn a += = 1. Tính giá trị của biểu thức
b 3, ab
P =
( )(
a − b a 2 − b2 )
.
a a +b b
Câu 76. (Trích chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2018-2019)
Cho các số thực x, y không âm thỏa mãn điều kiện
( x + 1)( y + 1) =
2.
1 1 2
Tính giá trị biểu thức P = 2 + 2 +
x + 1 y + 1 xy + 1
Câu 78. (Trích chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2015-2016)
Cho x, y thỏa mãn 0< x <1, 0 < y <1 và
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67 Website:tailieumontoan.com
x y
+ =
1
1− x 1− y
Tính giá trị của biểu thức P = x + y + x 2 − xy + y 2
Câu 79. (Trích chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2009-2010)
Giả sử (x, y, z) là một nghiệm của hệ phương trình:
x y z
3 + 12 − 4 = 1
x + y + z =1
10 5 3
Hãy tính giá trị của A = x + y + z
⇔ ( x + y )( x + z )( y + z ) =
0
x =− y
⇔ y = −z
z = −x
Hơn nữa các mũ của Q đều lẻ nên có ít nhất 1 thừa số bằng 0. Vậy Q = 0
a b c 6 − ( b + c ) 6 − (c + a ) 6 − (a + b)
Câu 2. Do a + b + c =6 nên + + = + +
b+c c+a a+ b b+c c+a a+b
6 6 6
= + + −3
b+c c+a a+ b
1 1 1
= 6 + + −3
b+c c+a a+ b
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68 Website:tailieumontoan.com
47 47 17
= 6. − 3= − 3= .
60 10 10
Câu 3. Ta có:
(x + 2018 + x 2 )( y + 2018 + y 2 = )
2018
2018
⇔ x + 2018 + x 2 =
y + 2018 + y 2
⇔ x + 2018 + x =
2018 2018 + y 2 − y
2
( )
2018 + y 2 − y 2
2
⇔ x + 2018 + x= 2018 + y 2 − y (1)
Biến đổi tương tự ta có:
2018 + x 2 =
−x 2018 + y 2 + y (2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được:
2
2018 + x= 2018 + y 2
⇔ 2018 + x 2= 2018 + y 2
x = y
⇔ x2 = y2 ⇔
x = −y
+)Với x = y ta có:
( 1) ⇔ x + x2
2018 += 2018 + x 2 − x
⇔ 2x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ x = y = 0
x + y
2019 2019
0
=
⇒
x + y = 0
⇒ Q= x + y 2019 + 2018(x + y) + 2020= 2020
2019
( )( )
3 + 2 2 − 3 + 2 2 − 3 3 3 + 2 2 3 − 2 2 . 3 3 + 2 2 − 3 3 − 2 2
=
Tương tự: y 3 + 3y =
24 2 (2).
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69 Website:tailieumontoan.com
Vậy A = 2
Câu 6.
1 1 b−c
a) Ta có: a + = b+ ⇔ a−b =
b c bc
c −a a−b
Tương tự ta có: b=
−c ; c=
−a
ac ab
b−c c −a a − b
⇒ ( a − b )( b − c )( c − a ) = . .
bc ac ab
abc = 1
⇔ ( abc ) =
2
1⇔
abc = −1
Nếu abc =1 ⇒ P =x thì giả thiết tương đương với
a + ac =b + ba =c + cb =x
⇔
x =
3
( a + ac )( b + ba )( c + cb ) =abc ( a + 1)( b + 1)( c + 1) =( a + 1)( b + 1)( c + 1)
a + b + c + ab + ac + cb = 3x
3
⇔ x = abc + ab + ac + bc + 1 + a + b + c = ab + ac + bc + a + b + c + 2
=x 2 P 2
=
⇔ x 3 = 3x + 2 ⇔ ⇔
x =
−1 P =
−1
Nếu abc = −1 , biến đổi hoàn toàn tương tự
a − ac =b − ba =c − cb =x
x 3 =
⇔
( a − ac )( b − ba )( c − cb ) =abc ( a − 1)( b − 1)( c − 1) =( a − 1)( b − 1)( c − 1)
a + b + c − ac − ba − cb = 3x
⇔ x3 =
abc − ab − ac − bc − 1 + a + b + c =
−ab − ac − bc + a + b + c − 2
x =−2 P =2
⇔ x 3 = 3x − 2 ⇔ ⇔
x = 1 P = −1
Vậy giá trị của P là P = 2 hoặc P = −1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70 Website:tailieumontoan.com
1 1 1 9
b) Áp dụng BĐT AM-GM ta có: + + ≥ 1. Do đó dấu bằng phải xảy ra
=
x y z x+y+z
thì mới xảy ra giả thiết hay x= y= z= 3
Thay vào T ta được T = 162
Vậy giá trị nhỏ nhất hay cũng là giá trị duy nhất của T là 162.
Câu 7. Ta có:
3 3 3
3
x = 3 3 + 2 2 − 3 3 − 2 2 x = 3 + 2 2 − 3 − 2 2
⇔ 3
3 3
y = 17 + 12 2 − 17 − 12 2 y 3 = 3 17 + 12 2 − 3 17 − 12 2
3
( )( 3
) 3
x = 3 + 2 2 − 3 3 + 2 2 3 − 2 2 3 + 2 2 − 3 − 2 2 − 3 + 2 2
3
⇔
( )( )
y 3 = 17 + 12 2 − 3 3 17 + 12 2 17 − 12 2 . 3 17 + 12 2 − 3 17 − 12 2 − 17 + 12 2
= x 3 4 2 − 3x
⇔
3
= y 24 2 − 3y
⇒ M = ( x − y ) + 3 ( x − y )( xy + 1)
3
= x 3 − 3xy ( x − y ) − y 3 + 3xy ( x − y ) + 3 ( x − y )
= x3 − y3 + 3 ( x − y )
4 2 − 3x − 24 2 + 3y + 3x − 3y =
= −20 2
Câu 8. Với ab = 1 , a + b ≠ 0, ta có:
a 3 + b3 3(a 2 + b 2 ) 6(a + b)
P= + +
(a + b) (ab) (a + b) (ab) (a + b)5 (ab)
3 3 4 2
a 3 + b 3 3(a 2 + b 2 ) 6(a + b)
= + +
(a + b)3 (a + b)4 (a + b)5
a 2 + b 2 − 1 3(a 2 + b 2 ) 6
= 2
+ 4
+
(a + b) (a + b) (a + b)4
(a 2 + b 2 − 1)(a + b)2 + 3(a 2 + b 2 ) + 6
=
(a + b)4
(a 2 + b 2 − 1)(a 2 + b 2 + 2) + 3(a 2 + b 2 ) + 6
=
(a + b)4
(a 2 + b 2 )2 + 4(a 2 + b 2 ) + 4
=
(a + b)4
(a 2 + b 2 + 2)2
=
(a + b)4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71 Website:tailieumontoan.com
(a 2 + b 2 + 2ab)2
=
(a + b)4
2
(a + b)2
=
(a + b)4
=1
Vậy P = 1, với ab = 1 , a + b ≠ 0.
Câu 9.
1 1 1
x2 + y2 + z2 + 2
6
+ 2+ 2 =
x y z
1 1 1
⇔ x2 − 2 + 2 + y2 − 2 + 2 + z2 − 2 + 2 =0
x y z
2 2 2
1 1 1
⇔ x− +y− +z− =
0
x y z
1
x − = 0
x x =−1 x = 1
1
⇔ y − =⇔
0 y = −1 y = 1
y z = −1 hoặc z = 1
1
z − = 0
z
Do đó P = x 2017 + y 2018 + z 2019 = 3 khi x= y= z= 1
Tương tự: 1 + y 2 = ( x + y )( y + z ) ; 1 + z 2 = ( x + z )( z + y )
Do đó: P = x
(1 + y )(1 + z ) + y (1 + z )(1 + x ) + z (1 + x )(1 + y )
2 2 2 2 2 2
1 + x2 1 + y2 1 + z2
=x
( y + z )( y + x )( x + z )( z + y ) + y ( z + x )( z + y )( x + y )( x + z ) + z ( x + y )( x + z )( y + x )( y + z )
( x + y )( x + z ) ( x + y )( y + z ) ( z + x )( z + y )
( y + z) (z + x) (x + y)
2 2 2
= x +y +z
= xy + xz + yz + xy + xz + zy
= 2 ( xy + yz + zx )
=2
Câu 11.
Ta có xy + z − 1 = xy − x − y + 1 = ( x − 1)( y − 1)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72 Website:tailieumontoan.com
Ta có ( x + y + z ) =
x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( xy + yz + zx ) ⇒ xy + yz + zx =
2
−7
1
Suy ra S = −
7
Câu 12.
Ta có x + y + z + xyz = 4 ⇔ 4(x + y + z) + 4 xyz = 16
z(4 − x)(4 − y)
= xyz + 2z (3)
−x ⇔ ( y + z ) =( −x )
2 2
Ta có: x + y + z =⇒
0 y + z =
2 2 2 x2 x2
Suy ra: y + z – x =
−2yz. Do đó: 2 =
y + z 2 − x 2 −2yz
y2 y2 z2 z2
Tương tự ta
= có: 2 = ;
z + x 2 − y 2 −2xz x 2 + y 2 − z 2 −2xy
Do đó:
x2 y2 z2 x2 y2 z2 x3 + y3 + z3
P= 2 + + = + + =
y + z 2 − x 2 z 2 + x 2 − y 2 x 2 + y 2 − z 2 −2yz −2xz −2xy −2xyz
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73 Website:tailieumontoan.com
(x + y + z) − 3 ( x + y )( y + z )( z + x ) 0 − 3. ( −z ) . ( −x ) . ( − y )
3
3xyz 3
= = = = −
−2xyz −2xyz −2xyz 2
3
Vậy P = −
2
Câu 15.
Ta có x − y = 29 + 12 5 − 2 5 = (2 5 + 3)2 − 2 5 = 2 5 + 3 − 2 5 = 3
= ( X − Y ) + ( X − Y ) + 1974
3 2
= 33 + 32 + 1974
= 2010
Câu 16.
Có:
2 2
1 1 2 1 1 1 1
x
= a + ⇒ x= a + ⇒ x 2 −=
1 a−
2 a 4 a 4 a
2 2
1 1 2 1 1 1 1
y= b + ⇒ y= b+ ⇒ y 2 − =
1 b−
2 b 4 b 4 b
1 1 1
Do a, b ≥ 1 ; nên: x 2 − 1. y 2 − 1= a − b −
4 a b
1 1 1 1 1 1
2
2 a + b+ − a − b−
xy − x − 1. y − 1 4 a b 4 a b
p =
xy + x 2 − 1. y 2 − 1 1 a + 1 b+ 1 + 1 a − 1 b− 1
4 a b 4 a b
2(a 2 + b 2 ) 2(a 2 b 2 + 1) a 2 + b 2
p = :
ab ab a 2 b2 + 1
Câu 17.
Từ 2 và x + y + z =
x+ y+ z= 2 ta có
( ) ( )
2
x+ y+ z = x+y+z+2 xy + yz + zx
Từ đó ta được 1 . Khi đó
xy + yz + zx =
x + 1 =
x + xy + yz + zx =x + y ( )( x + z )
y + 1 =
y + xy + yz + zx = x + y ( )( y + z )
z + 1 =
z + xy + yz + zx =z + y ( )( x + z )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74 Website:tailieumontoan.com
= 2 ( xy + yz + zx = 2 )
Câu 18.
Mà ta có x 2 + y 2 =
11 , do đó suy ra 2xy = 14 hay xy = 7 .
Câu 19.
a 2 + b 2 − ( ab ) a 2 + b2 − ( a − b )
2 2
a b 2ab
A = + − ab = = = =2
b a ab ab ab
Câu 20.
Từ giả thiết a + b + c =0 ta được
a2 b2 c2 a2 b2 c2 a 3 + b3 + c 3
P= + + = + + =
(b + c) (c + a) (a + b) 2bc 2ca 2ab 2abc
2 2 2
− b2 − c 2 − c2 − a2 − a 2 − b2
(
Ta có a 3 + b 3 + c 3 − 3abc = ( a + b + c ) a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca = 0 . )
3
Từ đó suy ra a 3 + b 3 + c 3 =
3abc do vậy ta được P =
2
Câu 21.
Theo bài ra: a 2 + b 2 + c 2 + 2abc =
1
Suy ra a 2 + 2abc =
1 − b 2 − c 2 ; b 2 + 2abc =
1 − c 2 − a 2 ; c 2 + 2abc =
1 − b 2 − a 2 . Từ đó ta có
= a 1 − c 2 − b 2 + b 2 c 2 + b 1 − c 2 − a 2 + a 2 c 2 + c 1 − a 2 − b 2 + a 2 b 2 − abc
= a a 2 + 2abc + b 2 c 2 + b b 2 + 2abc + a 2 c 2 + c c 2 + 2abc + a 2 b 2 − abc
( a + bc ) + b ( b + ac ) + c ( c + ab ) − abc
2 2 2
=a
= a ( a + bc ) + b ( b + ac ) + c ( c + ab ) − abc =a + b 2 2
+ c 2 + 2abc =
1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75 Website:tailieumontoan.com
Câu 22.
2 −1 2 +1 2 −1 2 +1 1
Từ giả thiết ta có a =
+b + = 2;=
ab . = . Lại có
2 2 2 2 4
( )( )
a 7 + b7 = a 4 + b 4 a 3 + b 3 − a 3 b 3 ( a + b )
2
= ( a + b ) − 2ab − 2a 2 b 2 ( a + b ) − 3ab ( a + b ) − a 3 b 3 ( a + b )
2 3
Từ đó ta được
1 1
2
3 2 17 5 2 170 2 2 169 2
a 7 + b7 = 2 − − 2 2 − . 2 − = 2− = − =
2 8 4 64 8 4 64 64 64 64
169 2
Vậy a 7 + b7 = .
64
Câu 23.
Nhìn vào tử số của P ta có biến đổi quen thuộc
(a − b) + ( b − c ) + (c − a )
2 2 2
2 2 2
a +b +c − ab − bc − ca =
2
Từ đây phải biến đổi giả thiết để xuất hiện thêm c − a .
Ta có c − a =− ( b − c ) − ( a − b ) =−3 − 7 =−10 . Đặt T là tử của của P ta được T = 79.
Đặt M là mẫu của P, khi đó M cũng có thể phân tích thành tích được thành
M = ( a − c )( a + c − 2b ) = ( a − c )( a − b + c − b ) = 40
79
Vậy ta được P = .
40
Câu 24.
Với 2a 2 + 11ab − 3b=
2
0; b ≠ 2a; b ≠ −2a ta có
a − 2b 2a − 3b ( a − 2b )( 2a + b ) + ( 2a − 3b )( 2a − b )
T= + =
2a − b 2a + b ( 2a − b )( 2a + b )
=
2 2 2
6a 2 − 11ab + b 2 − 2a − 11ab + 3b + 8a − 2b
= = =
(2
− 8a 2 − 2b 2
4
) ( )
4a 2 − b 2 4a 2 − b 2 4a 2 − b 2
Câu 25.
Kết hợp xyz = 5 ta biến đổibiểu thức P thành
1 2xy 10z
P= + +
2x + 2xz + 1 y + 2xy + 10 10z + yz + 10
1 2xy xyz.2z
= + +
2x + 2xz + 1 y + 2xy + 2xyz 2xyz.z + yz + 2xyz
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76 Website:tailieumontoan.com
1 2y 2xz 1 + 2y + 2zx
= + + = =1
2x + 2xz + 1 1 + 2x + 2xz 2xz + 1 + 2x 2x + 2zx + 1
Câu 26.
(
3abc ⇒ ( a + b + c ) a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca =
Do a 3 + b 3 + c 3 = 0 )
Do a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca > 0 với a, b, đôi một khác nhau nên: a + b + c = 0
Suy ra: a + b + c = 0
ab 2 ab 2 ab 2 b2 b2 b
Khi đó: 2 = = 2 = = =
2
a + b −c 2
a + ( b − c )( b + c ) a + ( b − c )( −a ) a + c − b − b − b −2
2
bc 2 c ca 2 a
Tương tự: = ; =
2 2
b +c −a 2
−2 c + a − b
2 2 2
−2
Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
ab 2 bc 2 ca 2 b c a 1
P =2 + + = + + =− ( a + b + c ) =0
2
a + b −c 2 2 2
b +c −a 2 2 2
c +a −b 2
−2 −2 −2 2
Vậy P = 0.
Câu 27.
Ta có:
1 1 2 1 1 1 1
+ 2 = ⇔ 2 − + 2 − =0
x + 1 y + 1 xy + 1
2
x + 1 xy + 1 y + 1 xy + 1
xy − y 2 xy − x 2
⇔ + (
=0 ⇒ xy − y 2 )( y 2
) (
+ 1 + xy − x 2 )( x 2
)
+ 1 =0
(x 2
)
+ 1 ( xy + 1) (y 2
)
+ 1 ( xy + 1)
⇔ ( x − y ) ( xy − 1) = 0 ⇔ xy = 1 (vi x ≠ y) ⇒ S = 2
2
Câu 28.
Biến đổi giả thiết a 2 + b = b 2 + c ta được
a 2 − b 2 =c − b ⇔ ( a − b )( a + b ) − ( a − b ) =c − b − ( a − b ) ⇔ ( a − b )( a + b − 1) =c − a
c −a
Do a , b khác nhau nên ta có a + b − 1 = .
a−b
a−b b−c
Hoàn toàn tương tự ta được b + =
c −1 ; c +=
a −1 .
b−c c −a
c −a a − b b−c
Do đó ta có T = ( a + b − 1)( b + c − 1)( c + a − 1) = . .
a − b b−c c −a
= 1
1 1 1 xy + yz + zx
Câu 29. Ta có: 0 = + + = ⇒ xy + yz + zx =0
x y z xyz
Do đó: x2 + 2xy = x2 + 2xy – (xy + yz + xz) = (x2 – xz) + (xy – yz)
Suy ra: x2 + 2xy = (x-y)(x-z)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77 Website:tailieumontoan.com
yz yz
Do đó: =
y + 2zx ( x − y )( x − z )
2
zx zx xy xy
Tương
= tự ta có: 2 = ; 2
y + 2zx ( y − x )( y − z ) z + 2xy ( z − x )( z − y )
Do đó:
yz zx xy yz zx xy
P= + 2 + 2 = + +
x + 2yz y + 2zx z + 2xy ( x − y )( x − z ) ( y − x )( y − z ) ( z − x )( z − y )
2
− yz ( y − z ) − zx ( z − x ) − xy ( x − y ) (=x − y )( y − z )( z − x )
= 1
( x − y )( y − z )( z − x ) ( x − y )( y − z )( z − x )
Vậy P = 1.
2
1 1 1 1 1 1
Câu 30. +) Ta có + + =2⇒ + + =
4
x y z x y z
2
1 1 1 2 1 1 1 1 2 2 2 2 1
+) Do đó + + = − 2 ⇔ 2+ 2+ 2+ + + − 0
+ 2 =
x y z xy z x y z xy yz zx xy z
2 2
1 2 1 1 2 1 1 1 1 1
⇔ 2 + + 2 + 2 + yz + 2 =0 ⇔ + + + =
0
x xz z y z x z y z
1 1 2
+ = 0 1 −1
x z x = z
⇔ ⇔ ⇔x=y=−z
1 = −1
2
1 1
y + z = 0 y z
1 1 1 1 −1
Thay vào + + =2 ta được x = y = ; z =
x y z 2 2
2012
1 1 −1
Khi đó P = + 2. + = 12012 = 1
2 2 2
Câu 31.
Ta có:
( a + b + c ) = a + b + c + 2 ( ab + bc + ca ) = 1
2 2 2 2
⇒ 1 + 2 ( ab + bc + ca ) =1 ⇒ ab + bc + ca =0
Mặt khác:
( )
a 3 + b 3 + c 3 − 3abc = ( a + b + c ) a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca ⇔ 1 − 3abc = 1. ( 1 − 0 )
⇒ abc = 0 ⇒ a = 0 ∨ b = 0 ∨ c = 0
= b + c 1 =b 2 + 2bc + c 2 =
1 b 0
Xét a = 0 thì 2 2 ⇔ ⇒ bc =0 ⇒
b + c 1 = c 0
2 2
= b + c = 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78 Website:tailieumontoan.com
Do đó: a = 0 , b = 0, c = 1 hoặc a = 0 , b = 1, c = 0
Khi đó: P = 1
Lập luận tương tự với các trường hợp b = 0 và c = 0.
Vậy P = 1.
Câu 32.
a) Ta có: 1 + a2 = ab + bc + ca + a2 = (a + b)(a + c)
Tương tự: 1 + b2 = (a + b)(b + c) ; 1 + c2 = (c +a)(b +c)
(=a + b) ( b + c) (c + a ) (=
a + b) ( b + c) (c + a )
2 2 2 2 2 2
=Do đó: A 1
(1 + a )(1 + b )(1 + c ) ( a + b ) ( b + c ) ( c + a )
2 2 2 2 2 2
=Do đó: B
(a 2
)(
+ 2bc − 1 b 2 + 2ca − 1 c 2 + 2ab − 1
=
)( ) (=
a − b) ( b − c) (c − a )
2 2 2
1
( ) ( − c) (c − a) (a − b) ( b − c ) (c − a )
2 2 2 2 2 2
a − b b
Câu 33.
Ta có:
( )
0 = a100 + b100 − a101 + b101 = a101 + b101 − (a102 + b102 )
⇔a 100
(1 − a ) + b (1 − b=) a (1 − a ) + b (1 − b )
100 101 101
. (1 − a ) + b . (1 − b ) =
2 2
⇔ a100 100
0
Do đó a = b = 1 (do a, b dương)
Vậy P = a 2010 + b 2010 = 1 + 1 = 2
Câu 34.
2
1 1
Từ giả thiết suy ra: x + = 9 ⇒ x + = 3 (do x > 0)
x x
1 1 1 1 1
⇒ 21 = x + x 2 + 2 = x 3 + 3
+ x + ⇒ A = x 3 + 3 = 18
x x x x x
1 1 5 1 1
⇒ 7.18 = x 2 + 2 x 3 + 3 = x + 5 + x + x
x x x
1
⇒ B = x 5 + 5 = 7.18 − 3 = 123
x
Câu 35.
a 2 + b 2 + c 2 =14 a 2 + b 2 + c 2 =
14
Ta có ⇒
a + 2b + 3c = 14 2a + 4b + 6c = 28
⇒ a2 + b2 + c2 – 2a – 4b – 6c = - 14
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79 Website:tailieumontoan.com
a 2 ( c − b ) + b2 ( a − c ) + c 2 ( b − a ) (=a − b )( b − c )( c − a )
=P = 1
( a − b )( b − c )( c − a ) ( a − b )( b − c )( c − a )
Câu 37.
Ta có: a + b + c ≠ 0 do nếu a + b + c = 0 thì:
a b c a b c
+ + = + + =−1 − 1 − 1 =−3 (trái với giả thiết)
b + c c + a a + b −a − b −c
Do đó a + b + c ≠ 0. Khi đó:
a
a + b + c = (a + b + c ) +
b
+
c
=
a2
+
( b + c)a
+
b2
+
( c + a) b
+
c2
+
(a + b) c
b+c c+a a+ b b+c b+c c+a c+a a+b a+b
2 2 2
a b c
= a+b+c+ + +
b+c c+a a+ b
2
a b2 c2
⇒= P + + = 0
b+c c+a a+ b
Câu 38.
Ta có: a 3 + b 3 + c 3 =
3abc
⇔ ( a + b ) − 3ab ( a + b ) + b 3 =
3
3abc
⇔ ( a + b + c ) − 3c ( a + b )( a + b + c=
) 3abc + 3ab ( a + b )
3
⇔ ( a + b + c )= 3c ( a + b )( a + b + c ) + 3ab ( a + b + c )
3
⇔ ( a + b + c ) = 3 ( a + b + c )( ab + bc + ca )
3
⇔ ( a + b + c ) ( a + b + c ) − 3 ( ab + bc + ca ) =
2
0
(
⇔ ( a + b + c ) a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca =
0 )
1
( a + b + c ) ( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a ) =
2 2 2
⇔ 0
2
a+b+c = 0 a + b + c =0
⇔ ⇔
( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a ) =
2 2
0 a= b= c
a + b c + b a + c −c −a − b
Với a + b + c = 0 thì: P = . . = . . = −1
a b a a b a
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80 Website:tailieumontoan.com
(1 − x )
3
(a + b + c )
2
= a 2 + b 2 + c 2 ⇔ ab + ac + bc = 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81 Website:tailieumontoan.com
a2 a2 a2
= =
a 2 + 2bc a 2 − ab − ac + bc ( a − b )( a − c )
b2 b2 c2 c2
Tương tự: 2
= = ;
b + 2ac ( b − a )( b − c ) c 2 + 2ac ( c − a )( c − b )
a2 b2 c2
P= + +
a 2 + 2bc b 2 + 2ac c 2 + 2ab
a2 b2 c2
= − +
( a − b )( a − c ) ( a − b )( b − c ) ( a − c )( b − c )
(=a − b )( a − c )( b − c )
1
( a − b )( a − c )( b − c )
Câu 44.
x 2 − 2y 2 =xy ⇔ x 2 − xy − 2y 2 =⇔
0 ( x + y )( x − 2y ) =
0
Vì x + y ≠ 0 nên x − 2y = 0 ⇔ x = 2y
2y − y y 1
P
Khi đó = = =
2y + y 3y 3
Câu 45.
( )(
( x 1)( x + 1) x2 + 1 x4 + 1 x8 + 1
x16 − 1 =− )( )
x16 − 1 ( x − 1)( x + 1) ( x + 1)( x + 1)( x + 1)
2 4 8
⇒ = x −1
=
( x + 1) ( x + 1)( x + 1)( x + 1)
2 4 8
( x + 1) ( x + 1)( x + 1)( x + 1)
2 4 8
Câu 46.
a) Từ giả thiết a 2 + 2c 2 = 3b 2 + 19 ⇒ a 2 + 2c 2 − 3b 2 = 19
a 2 + 7 b 2 + 6 c 2 + 3 3b 2 + 18 2c 2 + 6 a 2 + 7 + 2c 2 + 6 − 3b 2 − 18 14
Ta có: = = = = = = = 14
4 5 6 15 12 4 + 12 − 15 1
a 2 = 49 ⇒ a = 7
Suy ra : b 2 = 64 ⇒ b = 8
c 2 = 81 ⇒ c = 9
Câu 47.
Đặt a − b =x; b − c =y; c − a =z ⇒ x + y + z =0 ⇒ z =− ( x + y )
x, y, z ∈ {−2; −5; 7} ⇒ A = a − b + b − c + c − a = 14
Câu 48.
Vì x + y + z =7 ⇒ z =−x − y + 7 ⇒ xy + z − 6 =... =xy − x − y + 1 =( x − 1)( y − 1)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82 Website:tailieumontoan.com
có: ( x + y + z ) = x + y + z + 2 ( xy + yz + xz ) ⇒ 7 = 23 + 2 ( xy + yz + xz )
2 2 2 2 2
⇒ xy + yz + xz =
13
4
Vậy H = = −1
9 − 13
Câu 49.
a 3 − 3ab 2 =5 ⇒ a 6 − 6a 4 b 2 + 9a 2 b 4 =25
b 3 − 3a 2 b = 10 ⇒ b6 − 6a 2 b 4 + 9a 4 b 2 = 100
⇒ a 6 + 3a 4 b 2 + 3a 2 b 4 + b6 =
125
a 2 + b2 5
( )
3
2 2 3
⇒ a +b =5 ⇒ =
2018 2018
1 1 1
Câu 50. Đặt x = 2 a, y = b, z = c ta được xy + yz + zx =0 ⇒ + + =0
x y z
bc 2ac 2ab yz zx xy 1 1 1
Khi đó 2 A = 2
+ 2 + 2 = 2 + 2 += 2
xyz 3 + 3 + 3
4a b c x y z x y z
1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mặt khác từ hằng đẳng thức3
+ 3+ 3− = + + 2 + 2 + 2 − − − = 0
x y z xyz x y z x y z xy yz 2 x
1 1 1 3 3 3
ta có 3 + 3 + 3 = ⇒ 2 A = xyz ⋅ = 3 . Vậy A = .
x y z xyz xyz 2
Câu 51.
a − 3a + 5a − 17 =
3 2
0 ( a − 1) + 2a − 16 =
0(1)
3
3 ⇔
b − 3b + 5b + 11 = ( b − 1) + 2b + 12 =
2 3
0 0(2)
⇒ (1) + ( 2 ) ⇔ ( a − 1) + 2a − 16 + ( b − 1) + 2b + 12 =
3 3
0
⇔ ( a − 1 + b − 1) ( a − 1) − ( a − 1)( b − 1) + ( b − 1) + 2 ( a + b − 2 ) =
2 2
0
a − 1 2
3
⇔ ( a + b − 2 ) + b − 1 + ( b − 1) + 2 =
2
0
2 4
a −1 2
3
=
⇔ a + b 2 do + b − 1 + ( b − 1) + 2 > 0∀a, b
2
2 4
Vậy ta có điều phải chứng minh
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83 Website:tailieumontoan.com
( )
3
=
A3 3
3a − 1 + a 8a − 3 + 3 3a − 1 − a 8a − 3
= (3a − 1 + a ) (
8a − 3 + 3a − 1 − a 8a − 3 )
+ 3 3 3a − 1 + a 8a − 3. 3 3a − 1 − a 8a − 3 ( 3
3a − 1 + a 8a − 3 + 3 3a − 1 − a 8a − 3 )
= 6a − 2 + 3 3 ( 3a − 1) − a 2 . ( 8a − 3) . A
2
= 6a − 2 + 3 3 9a 2 − 6a + 1 − 8a 3 + 3a 2 . A
= 6a − 2 + 3 3 ( −2a + 1) . A
3
= 2 ( 3a − 1) − 3 ( 2a − 1) . A
⇒ A3 − A + 2 ( 3a − 1) . A − 2 ( 3a − 1) =
0
⇒ A ( A − 1)( A + 1) + 2 ( 3a − 1)( A − 1) =
0
⇔ ( A − 1) A2 + A + 2 ( 3a − 1) =
0
⇔ A 1 ( Do A2 + A + 2 ( 3a − 1) > 0 )
=
Câu 53. Ta có:
2 2
1 1 1 1 1 1
2
a + b + c − abc = x + + y + + xy + − x + . y + . xy +
2 2 2
x y xy x y xy
1 1 1 x y 1 1
= 6 + x 2 + 2 + y 2 + 2 + x 2 y 2 + 2 2 − xy + + + xy +
x y x y y x xy xy
1 1 1 2 2 1 1 1
= 6 + x2 + + y 2
+ + x 2 2
y + − x y + x 2
+ y 2
+ 1 + 1 + + +
x2 y2 x2 y 2 y 2 x2 x2 y 2
=4
Câu 54.
1
Để ý rằng a=
2
b=
3
2 và a + 1 = .
a −1
Ta có
a b 1 a 2b + ab 2 + a 2 + b 2 + ab + a (a + 1)(b 2 + ab + a )
=
a + b + + +1+ =
b a b ab ab
(a + 1)(ab 2 + a 2b + a 2 ) (a + 1)(ab 2 + b 4 + b3 ) (a + 1)(a + b 2 + b)
= =
a 2b b4 b2
a + b 2 + b b3 + b 2 + ab a 2 + b 2 + ab a 2 + b 2 + ab 1
= = = = .
b 2 (a − 1) b3 (a − 1) ab3 − b3 a 3 − b3 a −b
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84 Website:tailieumontoan.com
1 1 a b
Vậy − = a + b + + + 1.
a −b b b a
a2 − b2
Câu 55. a − b = 1 − b2 − 1 − a2 ⇔ a − b = ⇔ a+b = 1 − b2 + 1 − a2
2 2
1− b + 1− a
a − b = 1 − b2 − 1 − a2
Từ đó ta có hệ: ⇒ a = 1 − b2 ⇔ a2 + b2 =1 ⇒ Q = 2020 .
a + b = 1− b + 1− a2 2
2
⇒ ( 2 − Q ) = xy + (x 2 + 1)(y 2 + 1)
2
⇒ 4 − 4Q +=
Q 2 2x 2 y 2 + x 2 + y 2 + 1 + 2xy (x 2 + 1)(y 2 + 1).
= x (y + 1) + y (x + 1) + 2xy (x + 1)(y + 1)
Ta lại có Q
2 2 2 2 2 2 2
⇒ Q=
2
2x 2 y 2 + x 2 + y 2 + 2xy (x 2 + 1)(y 2 + 1).
3
Do đó 4 − 4Q =1 ⇒ Q = ⋅
4
Câu 57. Ta có:
2 a − b 3a − 2b 2 a 2 + ab − b2 + 3a 2 − 5ab + 2b2 5a 2 − 4 ab + b2
Q= + = =
a −b a+b a 2 − b2 a 2 − b2
Vì a 2 + 4 ab − 7b2 =
0 nên ta có
6 ( a 2 − b2 ) − ( a 2 + 4 ab − 7b2 ) 6 ( a 2 − b2 )
=Q = = 6
a 2 − b2 a 2 − b2
Câu 58. Ta có: ab + c = ab + c ( a + b + c ) = ( a + c )( b + c )
và c − 1 =− ( a + b ) .
Do đó: A = a 3 + b3 + c3 + 3 ( a + b )( b + c )( c + a ) = (a + b + c) = 1.
3
2 x 3 − 9 x 2 + 6 x − 1 =0
Khi phân tích đa thức 2 x3 − 9 x 2 + 6 x − 1 ra thừa số ta được:
2 x3 − 9 x 2 + 6 x − =1 2 ( x − a )( x − b )( x − c )
9 2 1
⇔ ( x − a )( x − b )( x − c ) = x 3 − x + 3x −
2 2
9 2 1
⇔ x 3 − ( a + b + c ) x 2 + ( ab + bc + ca ) x − abc = x 3 − x + 3x −
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
85 Website:tailieumontoan.com
9
a+b+c = 2
⇔ ab + bc + ca = 3
1
abc =
2
2
9 57
⇒ a + b + c = ( a + b + c ) − 2 ( ab + bc + ca ) = − 2.3 =
2 2 2 2
2 4
Tính a b + b c + c a :
2 2 2 2 2 2
( ab + bc + ca ) − 2 ( ab ⋅ bc + bc ⋅ ca + ca ⋅ ab )
a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 =
2
⇔ a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2= ( ab + bc + ca ) − 2abc ( a + b + c )
2
1 9 9
⇒ a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 = 32 − 2 ⋅ ⋅ =
2 2 2
Tính a + b + c :
3 3 3
a 3 + b3 + c 3 = ( a + b + c ) ( a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca ) + 3abc
9 57 1 417
⇒ a 3 + b3 +=
c3 − 3 + 3=
⋅
2 4 2 8
Vậy:
9
a+b+c =
2
ab + bc + ca = 3
1
abc =
2
57
a +b +c =
2 2 2
4
a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 = 9
2
a 3 + b3 + c 3 = 417
8
Khi đó ta có:
a 5 − b5 b5 − c 5 c 5 − a 5
S= + +
a −b b−c c−a
⇔ S = ( a + a b + a b + ab3 + b 4 ) + ( b 4 + b3c + b 2 c 2 + bc 3 + c 4 )
4 3 2 2
+ ( c 4 + c 3 a + c 2 a 2 + ca 3 + a 4 )
⇔ S = 2a 4 + 2b 4 + 2c 4 + a 3b + b3 a + b3c + c 3b + a 3c + c 3 a + a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2
⇔ S = ( a 4 + b 4 + c 4 + 2a 2b 2 + 2b 2 c 2 + 2c 2 a 2 ) + ( a 4 + a 3b + a 3c ) + ( b 4 + b3 a + b3c )
+ ( c 4 + c 3 a + c 3b ) − ( a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 )
(a + b 2 + c 2 ) + a 3 ( a + b + c ) + b3 ( a + b + c ) + c 3 ( a + b + c )
2
⇔ S= 2
− ( a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 )
(a + b 2 + c 2 ) + ( a 3 + b3 + c 3 ) ( a + b + c ) − ( a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 )
2
⇔ S= 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86 Website:tailieumontoan.com
2
57 9 417 9 3465
⇔= S + ⋅ −=
4 2 8 2 8
Câu 60. Ta có:
( a + b + c )( ab + bc + ca ) =abc
⇔ a 2 b + a 2 c + b 2 a + b 2 c + c 2 b + ca 2 + 2abc =
0
⇔ ab ( a + b ) + ac ( a + c ) + bc ( b + c ) + 2abc =
0
⇔ ab ( a + b + c ) + ac ( a + b + c ) + bc ( b + c ) =0
⇔ ( a + b + c )( ab + ac ) + bc ( b + c ) =0
⇔ a ( b + c )( a + b + c ) + bc ( b + c ) =0
⇔ ( b + c ) ( a 2 + ab + ac + bc ) =
0
⇔ ( a + b )( b + c )( c + a ) =
0 ( *)
Thay abc = 2018 vào biểu thức ta có:
x − 7 − 4 y + 1 =−6
x − 7 − 4 y + 1 =−6
Câu 61. Ta có: ⇔
x + 5=
− y −1 3 2 x + 5 −=
2 y −1 6
Cộng theo vế hai phương trình của hệ ta được:
x − 7 − 4 y +1 + 2 x + 5 − 2 y −1 =
0
⇔ ( ) (
x − 7 − 2 y −1 + 2 x + 5 − 2 y +1 =
0 )
x − 4y +1 x − 4y +1
⇔ + 2. =
0
x + 7 + 2 y +1 x + 5 + 2 y +1
1 1
⇔ ( x − 4 y + 1) + 2. =
0
x + 7 + 2 y +1 + + +
x 5 2 y 1
⇔ x − 4y +1 = 0
1
Câu 62. Từ xyz = 1 suy ra z = .
xy
1 1 1
y + 2y +1 +2 x+1
x + 2xy + 1 xy xy xy
P= + +
1 1 1 1 1
x + xy + x. + 1 y + y. + yx + 1 + x+ y+1
xy xy xy xy xy
xy + 2xy 2 + y xy + 2 + x 1 + 2x + xy
= + +
2
xy + xy + 1 + y 2
xy + 1 + x y + x 1 + y + x + xy
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
87 Website:tailieumontoan.com
xy ( 1 + y ) + y ( xy + 1) ( xy + 1) + ( x + 1) + ( x + 1) + x ( y + 1)
= +
(1 + y )( xy + 1) (1 + x )( xy + 1) ( y + 1)( x + 1)
xy y 1 1 1 x
= + + + + +
xy + 1 1 + y 1 + x xy + 1 y + 1 x + 1
xy 1 y 1 1 x
= + + + + +
xy + 1 xy + 1 1 + y y + 1 1 + x x + 1
= 1+1+1
=3
1
( ) 1 1
(1
)
2
Câu 63. Ta có a 4 + b 4 = ⇔ a 2 + b 2 − 2a 2b 2 = ⇒ a 2b 2 = ⇒ a 2 1 − a 2 =
2 2 4 4
( ) 1 1
2
4a 4 − 4a 2 + 1 = 0 ⇔ 2a 2 − 1 = 0 ⇒ a 2 = ⇒ b2 =
2 2
1009 1009
1 1
( ) ( ) 1
1009 1009
Do đó P = a 2
+ b 2
= + = .
2 2
1008
2
Câu 64. Từ giả thiết, ta có
1 1 1 2017
P = (a + b + c ) + + − 3 = 2018. − 3 = 2014.
b +c c +a a +b 2018
Câu 65.
1 − 6ab ⇔ a 3 + ( 2b ) +=
Do đó a 3 + 8b3 = ( −1) 3a ( 2b )( −1)
3 3
a + 2b − 1 =0 a + 2b =
1
⇒ ⇒ .
a = 2b = −1 a + 2b =
−2
1 1 1
Câu 66. Ta có + + = 0 ⇒ yz + xz + xy = 0
x y z
⇒ x 2 + 2 yz = x 2 + yz + yz = x 2 + yz − xz − xy = x( x − z ) − y ( x − z ) = ( x − z )( z − y )
1 1 1
⇒ + 2 + 2
x + 2 yz y + 2 xz z + 2 yx
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88 Website:tailieumontoan.com
1 1 1
= + +
( x − y )( x − z ) ( y − z )( y − x) ( z − y )( z − x)
−y + z − z + x − x + y
= = 0
( x − y )( y − z )( z − x)
1 1 1 2016
⇒ 2 + 2 + 2 (x + y + z ) =
2017 2018
0.
x + 2 yz y + 2 xz z + 2 yx
Câu 66.
a) Từ giả thiết
1 1 1 ab ab ab
+ = ⇒ 2018 = ⇒ a − 2018 + b − 2018 = a − + b−
a b 2018 a+b a+b a+b
a b a+b
= + = a b (Vì a, b > 0 ).
=+
a+b a+b a+b
3 − 6a 2 1
⇒a= =1 − 2 3a 2 > 0 ⇒ a 2 < < 3 ⇔ a2 − 3 < 0 .
3 2 3
Do đó =
A
a+2
=
( a + 2) .( a4 + a + 2 + a2
=
) a 4 + 1 − 2 3a 2 + 2 + a 2
a4 + a + 2 − a2 a4 + a + 2 − a4
(a )
2
= 2
− 3 + a2 = a2 − 3 + a2 = 3 − a2 + a2 = 3.
a b a −b 1
Câu 67. Ta có a 2 ( b + c ) =
b2 ( c + a ) ⇔ = = =− .
bc + ab ab + ca c ( b − a ) c
Suy ra ab + bc + ca =⇔
0 bc =−a ( b + c ) ⇔ −abc =a2 (b + c ) =2018.(1)
ab + bc + ca = 0 ⇔ ab = −c ( a + b ) ⇔ −abc = c 2 ( a + b ) .(2)
1 1 1
Ta có:= =
xy + x yz + 1 xy + x xyz + 1 xy + x + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
89 Website:tailieumontoan.com
1 x x x
= = =
yz + y + 1 (
x yz + y + 1 ) xyz + xy + x 1 + xy + x
1 xy xy xy
Và
= = =
zx + z + 1 (
xy zx + z + 1 ) x yz + xyz + xy
2
x + 1 + xy
1 1 1 1 x xy
Do đó + + = + + =1
xy + x + 1 yz + y + 1 zx + z + 1 xy + x + 1 1 + xy + x x + 1 + xy
1 1 1
Vậy + + 1 khi x, y, z > 0 thỏa mãn
=
xy + x yz + 1 yz + y + 1 zx + z + 1
xz z z2 + 1
+ = .
z + z2 + 1 y y
Câu 69. ĐKXĐ: x; y ≠ 0 ; y ≠ −2 x
Từ giả thiết:
2 1 1 2y − x 1
− = ⇔ = ⇔ ( 2 y − x )( 2 x + y ) =
xy
x y 2x + y xy 2x + y
` xy ⇔ 2 xy + 2 y 2 − 2 x 2 =
⇔ 4 xy + 2 y 2 − 2 x 2 − xy = 0
0 (*)
⇔ xy + y 2 − x 2 =
Vì x; y ≠ 0 nên chia cả hai vế của phương trình (*) cho xy , ta được:
2
y x x y x y x2 y 2 x2 y 2
1+ − =0⇔ − =1⇒ − 1 ⇔ 2 + 2 −2=
= 1⇔ 2 + 2 =
3
x y y x y x y x y x
Câu 70. Với x > 0, ta có:
1 1 1 2 1 2
1+ + =1 + 2 + + −
x ( x + 1) x
2 2
x ( x + 1) 2
x
2
1 1 2
=1 + + −
x ( x + 1)
2
x
x +1 1 x +1 1
2 2
= + − 2. .
x x +1 x x +1
x +1
2 2
1 1 1
= − = 1 + −
x x +1 x x +1
1 1 1 1
⇒ 1+ + = 1 + −
x 2 ( x + 1) 2
x x +1
1 1 1 1
Vì x > 0 ⇒ 0 < x < x + 1 ⇒ > ⇒ 1+ − >0
x x +1 x x +1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90 Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1
⇒ 1+ + =1 + − (*)
x ( x + 1)
2 2
x x +1
1 1 1 1 1 1
B = 1 + − + 1 + − + + 1 + −
1 2 2 3 2018 2019
1
⇒ B= 2019 −
2019
a 4 − 4a 3 + a 2 + 6a + 4 a 4 − 2a 3 − 4a 2 − 2a 3 + 4a 2 + 8a + a 2 − 2a − 4 + 8
Câu 71. Ta có T
= =
a 2 − 2a + 12 a 2 − 2a − 4 + 16
a 2 (a 2 − 2a − 4) − 2a (a 2 − 2a − 4) + a 2 − 2a − 4 + 8 8 1
= = = (vì a 2 − 2a − 4 =0)
a − 2a − 4 + 16
2
16 2
Câu 72.
Trường hợp 1. Nếu một trong 3 số a, b, c bằng 0 thì các số còn lại bằng 0. Do vậy
a= b= c= 0
Khi đó: P = 0
Trường hợp 2. Xét a, b, c khác 0:
Ta có
1 1 1 1 + b 2 1 + c 2 1 + a 2 (1 − b) 2 1 (1 − c) 2 1 (1 − a ) 2 1 1 1 1
+ += + 2 + = + + + + + ≥ + +
a b c 2b 2 2 2a 2 2b 2 b 2c 2 c 2a 2 a a b c
Dấu “ = ” xảy ra khi 1 − b =1 − c =1 − a = 0 ⇔ a = b = c =1
Khi đó P = 3.
x y z x y z 2 xy 2 yz 2 xz
Câu 73. Từ + + =1 ⇒ + + + + + =1
a b c a b c ab bc ac
Ta có
P =
( a − b a −b a +b )( )( )
a a +b b
=3
( a− b )( a− b )( a+ b )
( )(
a + b a − ab + b )
( )
2
a− b a − 2 ab + b 3−2 3
= 3 = 3 = 3= .
a − ab + b (
a − ab + b 3 −1 2
)
Câu 76. Đặt S = x + y và T = xy. Từ giả thiết, ta có S + T = 1, suy ra
x 2 + y 2 − 2 ( x 2 + 1)( y 2 + 1) + 2 = S 2 − 2T + 2 − 2 (1 − T ) + S 2
2
= S 2 − 2 (1 − S ) + 2 − 2 ( S 2 + S 2 )
= S2.
Từ đó ta có: P = S + T = 1.
1 1 2
Câu 77. Giả sử x, y là hai số thực phân biệt thỏa mãn + 2 = . Tính giá trị
x + 1 y + 1 xy + 1
2
biểu thức:
1 1 2
P= + 2 +
x + 1 y + 1 xy + 1
2
( ) (y ) ( ) (x ) ( ) ( xy − 1) = 0
2
⇔ y x−y 2
+1 + x y −x 2
+1 =0 ⇔ x − y
1 1 2
Do x ≠ y nên ta được xy = 1 . Kết hợp với giả thiết + 2 = ta có
x + 1 y + 1 xy + 1
2
1 1 2 2 2 4 4
P=2 + 2 + = + = = =2
x + 1 y + 1 xy + 1 xy + 1 xy + 1 xy + 1 1 + 1
Vậy ta được P = 2 .
Câu 78. Ta có
x y
+ =⇔1 2 ( x + y ) =+
1 3 xy
1− x 1− y
1 + 3 xy
⇔ x+ y =
2
1 + 3 xy
Thay x + y = Ta có
2
P = x + y + x 2 − xy + y 2 = x + y + ( x + y) − 3 xy
2
1 + 3 xy 1 + 3 xy 1 + 3 xy 1 − 3 xy
2 2
= + − 3 xy= +
2 2 2 2
1 + 3 xy 1 − 3 xy
= +
2 2
1
Nếu xy > Thì P = 2
3
1
Nếu xy < thì P = 3xy
3
Câu 79.
x y z
3 + 12 − 4 = 1 4 x + y − 3 z = 12
⇔ ⇔ 7( x + y + z ) = 42 ⇔ A = 6
x + y + z = 1 3 x + 6 y + 10 z = 30
10 5 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
93 Website:tailieumontoan.com
Môc lôc
Trang
Lời nói đầu 3
Phần I. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
Dạng 1: Sử dụng phép biến đổi thương đương 4
Dạng 2: Sử dụng hằng đẳng thức quen biết 5
Dạng 3: Sử dụng phương pháp đổi biến 7
Dạng 4: Sử dụng bất đẳng thức 8
Dạng 5: Sử dụng lượng liên hợp 9
Dạng 6: Chứng minh có một số bằng hằng số cho trước 10
Dạng 7: Sử dụng Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 12
Bài tập vận dụng 14
Hướng dẫn giải 20
Chủ đề II. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC MỘT BIẾN
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa đa thức 39
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức chứa căn thức 40
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức có biến là nghiệm của phương trình 11
Bài tập vận dụng 42
Hướng dẫn giải 45
Phần III. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC NHIỀU BIẾN CÓ ĐIỀU KIỆN
Dạng 1: Sử dụng phương pháp phân tích 54
Dạng 2: Sử dụng phương pháp hệ số bất định 55
Dạng 3: Sử dụng phương pháp hình học 56
Dạng 4: Sử dụng Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 58
Bài tập vận dụng 58
Hướng dẫn giải 67
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
TỦ SÁCH TOÁN CẤP 2
MỌI Ý KIẾN THẮC MẮC XIN VUI LÒNG GỬI VỀ ĐỊA CHỈ
Tailieumontoan.com@gmail.com
Website: www.facebook.com/baotoanthcs