You are on page 1of 7

File 37

1.My neighbour has just bought a dog. The dog is an Alsatian.

2. He got into the car and drove to the Town Hall.

3. Men are better at parking than women.

4. I don't like sport or classical music.

5. I stayed at home last weekend.

File 38

1.My father's in hospital.

2.They're building a new hospital in my town.

3.He was sent to prison for two years.

4.My grandmother used to work in the prison as a cleaner.

File 39

1.Tunisia is in North Africa.

2. Selfridges, one of London's biggest department stores, is in Oxford Street.

3. Lake Victoria and Mount Kilimanjaro are both in Africa.

4. The River Danube flows into the Black Sea.

5. The National Gallery and the British Museum are London tourist attractions.
Sense of responsibility (n): ý thức trách nhiệm

Sense of identity (n): ý thức bản sắc

Sense of style (n): có khiếu thẩm mỹ, sự am hiểu thời trang

Sense of smell (n): có khứu giác tốt

Sense of humour (n): có khiếu hài hước

Sense of occasion (n): sự kiện có ý nghĩa, dịp đặc biệt

Sense of direction (n): khả năng nắm rõ phương hướng

Sense of urgency (n): nắm rõ mức độ khẩn cấp, tình huống khẩn cấp

Sense of fun (n): sự hồn nhiên, vô tư


1.Anh ấy tìm đường đến một nơi rất dễ dàng. Anh ấy có .........................rất tốt.
2. Một trong những điều quan trọng nhất ở một người bạn đời là ............, khả năng làm cho mọi
người cười
3. Với .....................của cô ấy cực tốt, cô ấy có thể có thể đoán bạn có phải là người hút thuốc
không từ một nơi khác trong phòng.
4............................của một ai đó là khả năng biết chọn trang phục làm cho họ trông hấp dẫn.
5.Susan luôn luôn biết hưởng thụ cuộc sống và không nghiêm túc lắm: cô ấy có ..............
6.Cô ấy coi việc quan tâm đến nhân viên là nhiệm vụ của cô ấy. Cô ấy có.............
7.Chị tôi có thể nói giờ giấc mà không cần nhìn đồng hồ. Chị ấy có...........tốt.
8. Nếu có một....................khi một sự kiện đã được đặt trước diễn ra, mọi người cảm thấy có cái
gì đó đặc biệt và quan trọng sắp đến.
9. Có một qui trình tránh hỏa hoạn trong tòa nhà, trực thăng đậu sẵn trên sân thượng trong
trường hợp ..........................
10. Tôi đã có rất nhiều thay đổi, tôi không có...................Thỉnh thoảng tôi phân vân tự hỏi mình
là ai.
1. Vị giáo sư kiểm tra.................................hàng ngày.
2. ......................................về thời tiết sai. Không có mưa vào tối qua.
3. Các cầu thủ được chúc mừng bởi............của họ khi họ đi ra khỏi sân vận động.
4. Một số khách du lịch sẽ trả lại phiếu...............được phân phát bởi công ty du lịch
5. Sự ra đời của đồ gia dụng tiết kiệm sức lao động cho hộ gia đình từ năm 1950 đã góp phần
vào..........................của phụ nữ trong lực lượng lao động.
6. Các tiến bộ khoa học và.................................khác liên tục loại bỏ một số công việc và tạo ra
nhiều việc mới.
7. Bạn cần tìm cách cho khách hàng của bạn làm một số...............với sản phẩm của bạn để họ có
thể có những gì họ muốn.
8. Buổi họp diễn ra rất suôn sẻ vì chúng tôi có một...............................am hiểu sâu sắc người mà
thực sự hiểu nhu cầu của tất cả những người tham gia.

Attend (v): tham dự

Attention (n) : sự chú ý

Attendant (n) : người tham dự

Facilitate (v): tạo điều kiện

Facility (n): cơ sở vật chất


Facilitator (n): người hướng dẫn

Provide (v): cung cấp

Provision (n): sự cung cấp

Provider (n): nhà cung cấp, người cung cấp

Interview (v): phỏng vấn

Interview (n): buổi phỏng vấn

Interviewer (n): người phỏng vấn

Interviewee (n): người được phỏng vấn

Develop (v): phát triển

Development (n): sự phát triển

Developer (n): nhà phát triển

Evaluate(v): đánh giá

Evaluation (n): sự đánh giá

Evaluator (n): nhà đánh giá, người đánh giá

Participate (v): tham gia

Participation (n): sự tham gia

Participant (n): người tham gia

Apply (v): xin việc, ứng tuyển, áp dụng

Application (n): sự xin việc, ứng dụng

Applicant (n): thí sinh

Tailor (v): điều chỉnh

Predict (v): dự đoán

Prediction (n): việc dự đoán

Support (v): ủng hộ

Supporter (n): người ủng hộ

You might also like