Professional Documents
Culture Documents
TS247 DT Kiem Tra 15 Phut Lan 1 Hki Tieng Anh 9 Moi Co Loi Giai Chi Tiet 14253 1508554659
TS247 DT Kiem Tra 15 Phut Lan 1 Hki Tieng Anh 9 Moi Co Loi Giai Chi Tiet 14253 1508554659
>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa – GDCD tốt nhất! 2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện : Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
Choose A, B, C, or D to complete each sentence:
Question 1 :
Cấu trúc câu bị động của thì quá khứ đơn:
S + was/ were + V3/ed ( Past participle ) ( + by O )
A. carve : chạm khắc, tạc, đục C. cast : đúc, nấu chảy, đổ khuôn
B. mould : đúc, nặn D. give : cho, tặng
Tạm dịch : Bông hoa này thì được chạm khắc từ một miếng gỗ quý.
=> Đáp án A
Question 2 :
Cụm từ : cast something in steel : đúc bằng thép
Các từ còn lại không đi với “in steel”
Tạm dịch : Trong thị trấn này, họ đúc tất cả các khung tranh bằng thép.
=> Đáp án D.
Question 3 :
Cấu trúc : skilled at + V-ing : khéo léo trong việc gì
A. give : cho C. do : làm
B. weave : dệt ( vải ) D. carve : tạc, khắc, chạm, đục
Tạm dịch : Cô ấy thì rất khéo trong việc dệt vải.
=> Đáp án B
Question 4 :
A. grow : trồng, lớn C. embroider : thêu
B. make : làm D. knit : đan ( len )
Tạm dịch : Nếu bạn thích, tôi sẽ thêu hoa lên vỏ gối cho bạn.
=> Đáp án C
Question 5 :
A. knitted : qúa khứ của knit : đan ( len )
B. wove : quá khứ của weave : dệt
C. did : quá khứ của do : làm
D. carved : quá khứ của carve : đục, tạc, chạm khắc
Tạm dịch : Có thật là bạn đã tự đan chiếc nón len này ?
>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa – GDCD tốt nhất! 3
=> Đáp án A
Question 6 :
Cụm từ : mould something out of clay : nặn thứ gì bằng đất sét
Cấu trúc bị động của thì hiện tại hoàn thành :
S + have/has + been + V3/ed ( past participle ) ( + by O ).
Tạm dịch : Con búp bê thì được nặn bằng đất sét.
=> Đáp án D
Complete the passage by filling each blank with the correct form of the word in brackets:
( 1 ) interesting
The simple reason is that it has lots of (1. interest) _________ places.
Trước một danh từ (places) ta cần một tính từ.
Tạm dịch : Lý do đơn giản là nó có rất nhiều địa điểm thú vị.
( 2 ) historical
It's a (2. history) building, with a big collection of valuable artefacts.
Trước danh từ ( building) ta cần một tính từ.
Tạm dịch : Nó là một tòa nhà lịch sử, với một bộ sưu tập những đồ khảo cổ quý giá.
( 3 ) villagers
There, the (3. village) ____________ make drums.
Sau mạo từ “ the ” ta cần danh từ làm chủ ngữ cho câu.
Tạm dịch : Ở đó, những người dân trong làng làm trống.
( 4 ) locality
Their drums are not only famous in the (4. local)_______, but also nationwide.
Sau mạo từ “ the ” ta cần danh từ
Tạm dịch : Những chiếc trống của họ thì không chỉ nối tiếng ở trong vùng, mà còn trên khắp cả
nước.
( 5 ) attraction
Another (5.attract) _______ in my hometown is the local library.
Sau “ another” ta cần một danh từ .
Tạm dịch : Những địa điểm thu hút khác ở quê nhà của tôi là thư viện địa phương.
( 6 ) educational
It's an (6. educate) ______ place where anyone can borrow books and take them home to read.
Trước danh từ “place” ta cần tính từ.
Tạm dịch : Nó là một nơi giáo dục nơi mà bất cứ ai cũng có thể mượn sách và mang về nhà đọc.
>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa – GDCD tốt nhất! 4
( 7 ) reading
Besides, it also has a (7. read) .................. club.
Trước danh từ “club” cần một danh động từ V-ing để tạo thành cụm danh từ
=>reading club: câu lạc bộ đọc sách
Tạm dịch : Bên cạnh đó, nó cũng có một câu lạc bộ đọc sách.
( 8 ) cultural
My hometown is also a (8. culture) centre, with many traditional festivals and activities.
Trước danh từ “centre” cần tính từ.
Tạm dịch : Quê nhà của tôi cũng là một trung tâm văn hóa, với nhiều lễ hội và hoạt động truyền
thống.
Dịch đoạn văn :
Một số người hỏi tôi rằng tôi có thích sống ở quê nhà của tôi hay không. Câu trả lời sẽ là “ có ”.
Lý do đơn giản là nó có rất nhiều địa điểm thú vị. Nếu bạn muốn mở rộng kiến thức của bạn về lịch
sử, bạn có thể đi đến bảo tàng. Nó là một tòa nhà lịch sử, với một bộ sưu tập những đồ khảo cổ quý
giá. Cũng có những đồ cổ làng quê ở quê nhà của tôi. Ở đó, những người dân trong làng làm trống.
Những chiếc trống của họ thì không chỉ nối tiếng ở trong vùng, mà còn trên khắp cả nước. Bạn có
thể thăm những phân xưởng cổ xưa, nơi mà những chiếc trống vẫn được làm ra theo cách truyền
thống. Một số chúng thì rất to lớn. Những địa điểm thu hút khác ở quê nhà của tôi là thư viện địa
phương. Nó là một nơi giáo dục nơi mà bất cứ ai cũng có thể mượn sách và mang về nhà đọc. Bên
cạnh đó, nó cũng có một câu lạc bộ đọc sách. Tôi là một trong số những thành viên của câu lạc bộ
và chúng tôi tập trung lại một lần một tuần để thảo luận về những gì chúng tôi đã đọc cùng nhau.
Quê nhà của tôi cũng là một trung tâm văn hóa, với nhiều lễ hội và hoạt động truyền thống. Tôi yêu
quê hương tôi rất nhiều.
Choose A, B, C, or D to complete the sentences :
Question 1 :
A. so : vậy nên C. so that : thế nên
B. though : mặc dù D. as : vì, khi
Tạm dịch : Tôi thích đi đến nơi này bởi vì nó là nơi yên tĩnh nhất thành phố.
=> Đáp án D
Question 2 :
A. so that: vậy nên C. although : mặc dù
B. because : bởi vì D. when : khi
>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa – GDCD tốt nhất! 5
Tạm dịch : Họ cứ thay đổi trang trí của cửa hàng nên họ có thể thu hút được càng nhiều người trẻ
tuổi hơn.
=> Đáp án A
Question 3 :
A. when : khi C. whereas : nhưng, ngược lại, trong khi
B. although : mặc dù D. in order to : để làm gì
Tạm dịch : Mặc dù cô ấy trẻ tuổi, cô ấy là thợ thủ công nổi tiếng nhất trong làng.
=> Đáp án B
Question 4 :
A. bring out : giới thiệu, đưa ra, xuất bản, phát hành,...
B. taking over : tiếp quản, đảm nhận,
C. passing down : truyền lại, dạy lại
D. turning down : giảm ( âm lượng .. ), từ chối
Tạm dịch : Bạn có biết ai là người đang tiếp quản xưởng gốm của anh ta không ?
=> Đáp án B
Question 5 :
A. find out : tìm hiểu, tìm ra, phát hiện
B. close down : đóng cửa hẳn, ngưng phát sóng
C. look through : tìm kiếm, xem/ đọc lướt qua
D. live on : sống vào, sống với, sống mãi
Câu này ở thì quá khứ đơn.
Tạm dịch : Tôi xem lướt qua danh mục liệt kê và quyết định mua chiếc bàn này.
=> Đáp án C
Question 6 :
A. keep up with : theo kịp với
B. face up to : đối đầu, chấp nhận những điều khó khăn
C. deal about : thỏa thuận
D. set up : thành lập
Tạm dịch : Trung tâm thể thao này thì quá nhỏ đến nỗi nó không thể theo kịp với nhu cầu của những
người dân địa phương.
=> Đáp án A
>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa – GDCD tốt nhất! 6