You are on page 1of 3

Trường Đại Học Bách Khoa Đề Thi Học Kỳ 2 – 2018-2019

Tp.HCM Môn: ĐO LƯỜNG ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH


Khoa Điện – Điện Tử Thời gian: 90 phút
Bộ Môn Tự Động (Được sử dụng tài liệu giấy, chú thích các câu lệnh)
(Chú ý: SV làm ngắn gọn đúng ý chính yêu cầu của đề bài)

Câu 1 (5đ) : Lập trình PLC và giao tiếp máy tính qua cổng TCP/IP điều khiển và giám sát hệ
thống lò nhiệt qua chuẩn Modbus TCP theo yêu cầu Hình 1.

Hình 1: Điều khiển và giám sát hệ lò nhiệt


a. (L.O.1) (1đ)
- Nêu các hãng, các dòng PLC và phần mềm lập trình PLC tương ứng mà bạn biết.
- Nêu các phần mềm cho phép lập trình kết nối và thực hiện giao diện trên máy tính.
- Xác định bảng mapping thông số Modbus giữa PLC và máy tính từ yêu cầu đề bài, trong
đó Reference là nhiệt độ đặt; Response là nhiệt độ hiện tại của lò; Sigma là độ trễ của bộ
điều khiển ON/OFF.
b. (L.O.2) (2đ) Viết chương trình PLC thực hiện liên kết thông số từ PC. Thực hiện bộ điều
khiển ON/OFF cho hệ lò trên PLC với chu kỳ lấy mẫu 0.5s. Giả sử các ngõ vào AI0 và AI1
đã được chuẩn hóa về tầm áp 0-10V với tầm nhiệt độ 0-200OC.
c. (L.O.4) (2đ) Viết chương trình giao diện cho PC.
- Xác định và nêu hoạt động cơ bản các hàm Modbus liên kết dữ liệu giữa PC và PLC.
- Viết chương trình cấu hình và kết nối giữa PLC và PC
- Giả sử các hàm Modbus có sẵn, viết chương trình điều khiển, giám sát nhiệt độ và cập
nhật thông số xuống PLC.

Câu 2: Card thu thập dữ liệu 4AI 16bit, 8 DI, 8 DO

Cho mạch AI, DI, DO thiết kế sẵn như Hình 3.


AD7825 16bit hoạt động ở chế độ ngõ ra song song (PAR/SER =5V) có timing graph như Hình 2.
Biết rằng chức năng của các tín hiệu như sau:
 A1, A0: Chọn kênh chuyển đổi AD tương ứng 0,1,2,3.
 CS =0 và R/C =0: Yêu cầu chuyển đổi ADC với kênh A1,A0 tương ứng.
 CS = 0, R/C = 1, BYTE = 0: Đọc dữ liệu 8bit cao của ADC
 CS = 0, R/C = 1, BYTE = 1: Đọc dữ liệu 8bit thấp của ADC
a. (L.O.3) (1đ) Thiết kế hoàn thiện mạch thu thập dữ liệu cho mạch ở Error! Reference source
not found.:
 Lựa chọn 1 trong 3 Vi xử lý (PIC, AVR, 89C51) để hoàn thiện mạch ở Hình 3 để đáp
ứng yêu cầu của đề bài.
 Vẽ mạch kết nối giữa card và PC qua chuẩn RS-232.
b. (L.O.4) (1đ) Viết các hàm con đọc các kênh ADC; đọc 8 kênh DI và xuất 8 kênh DO
c. (L.O.2) (1.5đ) Xác định frame truyền nhận dữ liệu giữa card và PC. Viết đoạn chương trình
vi xử lý thực thi các yêu cầu từ PC gồm đọc AI các kênh, và Xuất DO. Giả sử nội dung
buffer nhận và cờ báo nhận đủ frame dữ liệu đã có sẳn.
d. (L.O.6) Viết các chương trình con trên phần mềm máy tính kết nối với Card:
 Hàm Card_connect(): kiểm tra và kết nối với Card
 Read_AI(channel, value); ReadDI(); và Write DO.

Hình 2: Hoạt động của ADS7825


CNBM CBGD
Phụ Lục: (Sinh viên thực hiện mạch hoàn thiện trên đây và nộp kèm bài thi)

Hình 3: Card Serial 4AI 16bit, 8 DI, 8DO


DSW1 U11
16 OFF ON 1 3 2 DIO0
D0 Q0
15 2 4 5 DIO1
D1 Q1
14 3 7 6 DIO2
D2 Q2
27 13 4 8 9 DIO3
D3 Q3
12 5 13 12 DIO4
D4 Q4
AI0 2 17 DIO0 11 6 14 15 DIO5
AIN0 VA D0 D5 Q5
AI1 3 16 DIO1 10 7 17 16 DIO6
AIN1 D1 D6 Q6
AI2 4 15 DIO2 9 8 18 19 DIO7
AIN2 D2 D7 Q7
AI3 5 13 DIO3
AIN3 D3
12 DIO4 DIPSW_8 /IO_Read 1
D4 OE
7 11 DIO5 11
REF D5 LE
6 10 DIO6
CAP D6
9 DIO7 74HC373
D7

C2 C1 PAR/SER
20
21 L/H
2.2uF 2.2uF BYTE
24
BUSY
23 /ADC1_CS
CS U12 U13
22 ADC_Start
R/C
DIO0 3 2 1 20
D0 Q0
25 DIO1 4 5 2 19
CONTC D1 Q1
26 DIO2 7 6 3 18
PWRD D2 Q2
1 19 A0 DIO3 8 9 4 17
AGND1 A0 D3 Q3
8 18 A1 DIO4 13 12 5 16
AGND2 A1 D4 Q4
DIO5 14 15 6 15
D5 Q5
DIO6 17 16 7 14
U3 DIO7 18
D6 Q6
19 8 13
ADS7825 D7 Q7
9 12
1 10 11
OE
IO_Write 11
LE
LED-BARGRAPH-GRN
74HC373

U20 U22
13 33 19 39
OSC1/CLKIN RB0/INT XTAL1 P0.0/AD0
14 34 38
OSC2/CLKOUT RB1 P0.1/AD1
1 35 37
MCLR/Vpp/THV RB2 P0.2/AD2
36 18 36
RB3/PGM XTAL2 P0.3/AD3
2 37 35
RA0/AN0 RB4 P0.4/AD4
3 38 34
RA1/AN1 RB5 P0.5/AD5
4 39 33
RA2/AN2/VREF- RB6/PGC P0.6/AD6
5 40 9 32
RA3/AN3/VREF+ RB7/PGD RST P0.7/AD7
6
RA4/T0CKI
7 15 21
RA5/AN4/SS RC0/T1OSO/T1CKI P2.0/A8
16 22
RC1/T1OSI/CCP2 P2.1/A9
8 17 23
RE0/AN5/RD RC2/CCP1 P2.2/A10
9 18 29 24
RE1/AN6/WR RC3/SCK/SCL PSEN P2.3/A11
10 23 30 25
RE2/AN7/CS RC4/SDI/SDA ALE P2.4/A12
24 31 26
RC5/SDO EA P2.5/A13
25 27
RC6/TX/CK P2.6/A14
26 28
RC7/RX/DT P2.7/A15
19 1 10
RD0/PSP0 P1.0 P3.0/RXD
20 2 11
RD1/PSP1 P1.1 P3.1/TXD
21 3 12
RD2/PSP2 P1.2 P3.2/INT0
22 4 13
RD3/PSP3 P1.3 P3.3/INT1
27 5 14
RD4/PSP4 P1.4 P3.4/T0
28 6 15
RD5/PSP5 P1.5 P3.5/T1
29 7 16
RD6/PSP6 P1.6 P3.6/WR
30 8 17
RD7/PSP7 P1.7 P3.7/RD
PIC16F877 AT89C51

U21
9 22
RESET PC0/SCL
23
PC1/SDA
13 24
XTAL1 PC2/TCK
12 25
XTAL2 PC3/TMS
26
PC4/TDO
40 27
PA0/ADC0 PC5/TDI
39 28
PA1/ADC1 PC6/TOSC1
38 29
PA2/ADC2 PC7/TOSC2
37
PA3/ADC3
36 14
PA4/ADC4 PD0/RXD
35 15
PA5/ADC5 PD1/TXD
34 16
PA6/ADC6 PD2/INT0
33 17
PA7/ADC7 PD3/INT1
18
PD4/OC1B
1 19
PB0/T0/XCK PD5/OC1A
2 20
PB1/T1 PD6/ICP1
3 21
PB2/AIN0/INT2 PD7/OC2
4
PB3/AIN1/OC0
5
PB4/SS
6
PB5/MOSI
7 32
PB6/MISO AREF
8 30
PB7/SCK AVCC
ATMEGA16

You might also like