Professional Documents
Culture Documents
MÔN TOÁN
MỤC LỤC
ĐỀ THI Trang
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh An Giang năm 2019-2020 4
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2019-2020 8
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bắc Giang năm 2019-2020 14
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bạc Lưu năm 2019-2020 21
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020 25
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bến Tre năm 2019-2020 32
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bình Dương năm 2019-2020 36
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bình Phước năm 2019-2020 43
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bình Định năm 2019-2020 53
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020 59
Đề thi vào lớp 10 môn toán Thành phố Đà Nẵng năm 2019-2020 69
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Đăk Lăk năm 2019-2020 75
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Đăk Nông năm 2019-2020 80
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Điện Biên năm 2019-2020 84
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Đồng Nai năm 2019-2020 89
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Đồng Tháp năm 2019-2020 98
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hà Nam năm 2019-2020 103
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hà Nội năm 2019-2020 109
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hà Tĩnh năm 2019-2020 117
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hải Dương năm 2019-2020 121
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020 129
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020 137
Đề thi vào lớp 10 môn toán Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019-2020 143
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020 151
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hưng Yên năm 2019-2020 155
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020 162
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Kon Tum năm 2019-2020 167
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Lai Châu năm 2019-2020 172
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020 178
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020 184
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Lào Cai năm 2019-2020 190
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Long An năm 2019-2020 195
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Nam Định năm 2019-2020 200
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Nghệ An năm 2019-2020 206
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020 210
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020 215
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020 220
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Phú Thọ năm 2019-2020 224
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020 229
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Quảng Ngãi năm 2019-2020 234
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020 240
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020 244
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Thái Bình năm 2019-2020 250
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020 257
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020 261
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019-2020 265
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020 271
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020 275
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020 282
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Yên Bái năm 2019-2020 288
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Sơn La năm 2019-2020 284
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Khóa ngày 03/6/2019
AN GIANG
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:
x 2 x y 2 2
a) 3x 3 b) x2 6 x 5 0 c)
3 2 2 x y 2 2 2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số có đồ thị là Parabol P : y 0,25x .
2
-------Hết--------
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
AN GIANG Khóa ngày 03/6/2019
y 0,25x2
Bảng giá trị :
x 4 2 0 2 4
y 0, 25 x2 4 1 0 1 4 1,0
Bài
2a Đồ thị hình vẽ bên
1,0đ
Bảng giá trị cho ít nhất ba cặp tọa độ đúng 0,5 đ
Bài
2b Tọa độ điểm E 2;1 ; F 2;1 . ( mỗi tọa độ viết đúng 0,25đ) 0,5
0,5đ
x2 m 2 x 2m 0 (*)
0,25
Biệt thức m 2 4.2m
2
Bài
3a m2 4m 4 8m m2 4m 4 0,25
1,0đ Do m 2 0 với mọi m
2
Viết thành tổng bình phương
nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m 0,25đ 0,5
Ta có x1 x2 m 2; x1 x2 2m ( hoặc x1 m; x2 2 ) 0,25
2 x1 x2 2 x1 x2
1 1 1 1
x1. x2 x1. x2
2 m 2 2 x1 x2
0,25
1 1 m 0 1
2m x1. x2
2 m2
Bài 1 1 1 1 m 0
m m
3b
2 m 2 4m 4 0,25
1,0đ 2 0 1
m m2
Từ trên ta được
2
0m0; m 2 4m 4 m 2
m 4m 4 0 m 1
2 Vậy m 1 thỏa đề bài 0,25
khi đó 2 2m 2 m 1
m
Vậy m 1 thỏa đề bài
C C
E E
Bài 4
0,5
B A D O B
A D O
F
· CFB
Tứ giác ACBF nội tiếp đường tròn ( do CAB · 900 )
0,25
Bài nên · ABC ·
AFC (cùng chắn cung AC )
4c Mà ·
ABG · ·
AFC (cùng bù với DFG )
0,5đ · ·
ABC ABG 0,25
·
Vậy BA là tia phân giác của CBG
Bài
Số học sinh yêu thích hội họa chiếm 20% số học sinh toàn trường nên số học 0,5
5a
sinh yêu thích hội họa là 1500.20% 300 học sinh
0,5đ
Gọi số học sinh yêu thích thể thao, âm nhạc và yêu thích khác lần lượt là a; b; c
Ta có a b c 300 1500 a b c 1200 (1)
Số học sinh yêu thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu thích âm nhạc
và yêu thích khác nên a 300 b c (2) 0,25
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh yêu thích âm nhạc là 30 nên ta
được a b 30 (3)
(Tìm các mối quan hệ giữa các biến)
Thay (2) vào phương trình (1) ta được a a 300 1200 a 450
Thay vào phương trình (3) b 420
Vậy tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là a b 870
Bài
(học sinh có thể lập hệ phương trình rồi giải bằng máy tính)
5b
0,5đ
0,25
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
O
C
A
B Chân núi
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và E là điểm tùy ý trên nửa đường tròn đó
(E khác A, B). Lêy1 điểm H thuộc đoạn EB (H khác E, B). Tia AH cắt nửa đường tròn tại
điểm thứ hai là F. Kéo dài tia AE và tia BF cắt nhau tại I. Đường thẳng IH cắt nửa đường
tròn tại P và cắt AB tại K.
a) Chứng minh tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn.
b) chứng minh ·
AIH ·
ABE
PK BK
c) Chứng minh: cos ·
ABP
PA PB
d) Gọi S là giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tứ
giác AHIS nội tiếp được đường tròn , chứng minh EF vuông góc với EK.
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x y 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 5
P
5 xy x 2 y 5
-------Hết--------
x 3y 3
b) giải hệ phương trình:
4 x 3 y 18
x 3y 3 5 x 15 x 3 x 3
4 x 3 y 18 x 3 y 3 3 3 y 3 y 2
x 3
Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất :
y 2
2 28
c) Rút gọn biểu thức: A 2
3 7 2
A
2
28
2
2. 3 7
2 7
2
3 7 2 3 7 3 7
2
A 3 7 7 2 1
x 1
2
d) giải phương trình: x 2 2 x 13 0
2
x 2 x x 1 13 0
2 2 2
x 2 x x 2 2 x 1 13 0
2 2
t 3
Đặt t x 2 2 x , khi đó ta có t 2 t 12 0
t 4
x 1
* Với t = 3 x 2 2 x 3 x 2 2 x 3 0
x 3
* Với t = 4 x2 2 x 4 x2 2 x 4 0 (pt vô nghiệm)
Vậy pt đã cho có hai nghiệm: x 1, x 3
Bài 2 (1.5 điểm).
a) vẽ Parabol (P): y 2 x 2
Bảng giá trị:
x 2 1 0 1 2
y 2 x 2 8 2 0 2 8
1
-2 -1 O 2
1
-2
-8
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 x1. x2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
2x2 x m
2 x2 x m 0
1 8m
1
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt m
8
- Vì x1 , x2 là hai nghiệm của pt hoành độ giao điểm, nên ta có:
1 m
x1 x2 ; x1.x2
2 2
1 m
Khi đó : x1 x2 x1. x2 m 1 (Thỏa ĐK)
2 2
Bài 3 (1.0 điểm).
a) OA = AC + R = 27 + 3 = 30 km
9 11
b) t/gian xe thứ nhất đi từ A đến B là: 0.75 (giờ)
40
27
t/gian xe thứ hai đi từ A đến C là: 0.45 (giờ)
60
Xét ABO vuông tại B, có:
µ AB 9 11 µ 84.30
tan O O
OB 3
3..84,3
»
Độ dài đoạn đường từ C đến B là lCB 4, 41 km
180
4, 41
T/gian đi từ C đến B là : 0,15 giờ
30
Suy ra thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là : 0,45 + 0,15 = 0,6 giờ
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Vậy xe thứ hai đến điểm tai nạn trước xe thứ nhất.
Bài 4 (3.5 điểm).
P F
E
A K O B
a) Chứng minh tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn.
Ta có: ·
AEB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
· 900 (kề bù với ·
HEI AEB )
· 900
T. tự, ta có: HFI
· 900 + 900 1800
· + HFI
Suy ra: HEI
tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn (tổng hai góc đối nhau bằng 1800 )
b) chứng minh ·
AIH · ABE
Ta có: ·
AIH ·
AFE (cùng chắn cung EH)
Mà: ·
ABE ·
AFE (cùng chắn cung AE)
Suy ra: ·
AIH ·
ABE
PK BK
c) Chứng minh: cos ·
ABP
PA PB
ta có: AF BI , BE AI nên suy ra H là trực tâm của VIAB
IH AB PK AB
Tam giác ABP vuông tại P có PK là đường cao nên ta có:
BP.PA = AB.PK và BP2 AB.BK
Suy ra: BP.PA + BP2 AB.BK + AB.PK
BP.( PA BP) AB.( PK BK )
BP PK BK PK BK
cos ·
ABP
AB PA BP PA BP
d) Gọi S là giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tứ giác
AHIS nội tiếp được đường tròn , chứng minh EF vuông góc với EK.
S
A B
K O
x y 1
2
8
xy y 8 y ( x 1) 8 4 3
Ta lại có:
20 20 20 5
Khi đó:
1 xy 5 y 8 xy y 8
P
5 xy 20 y 8 20 20
1 3 3
P 1 P
5 5 5
3 x 1
Vậy PMin
5 y 2
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
x y 1
Câu 12: Hệ phương trình có nghiệm là x0 ; y0 . Giá trị của biểu thức x0 y0 bằng
x 2 y 7
A. 1. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , có BC 4 cm, AC 2 cm . Tính sin ·
ABC.
3 1 1 3
A. B. C. D.
2 2 3 3
ABC 120o , AB 12 cm và nội tiếp đường tròn O . Bán
Câu 14: Tam giác ABC cân tại B có ·
kính của đường tròn O bằng
A. 10 cm. B. 9 cm. C. 8 cm. D. 12 cm.
Câu 15: Biết rằng đường thẳng y 2 x 3 cắt parabol y x 2 tại hai điểm. Tọa độ của các giao
điểm là
A. 1;1 và 3;9 . B. 1;1 và 3;9 . C. 1;1 và 3;9 . D. 1;1 và
3;9 .
Câu 16: Cho hàm số y f x 1 m4 x 1 , với m là tham số. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. f 1 f 2 . B. f 4 f 2 . C. f 2 f 3 . D. f 1 f 0 .
x y 3
Câu 17: Hệ phương trình có nghiệm x0 ; y0 thỏa mãn x0 2 y0 . Khi đó giá trị
mx y 3
của m là
A. m 3. B. m 2. C. m 5. D. m 4.
Câu 18: Tìm tham số m để phương trình x x m 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
2
x12 x2 2 5.
A. m 3. B. m 1. C. m 2. D. m 0.
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AC 20 cm. Đường tròn đường kính AB cắt BC tại
M ( M không trùng với B ), tiếp tuyến tại M của đường tròn đường kính AB cắt AC tại I . Độ
dài đoạn AI bằng
A. 6 cm. B. 9cm C. 10 cm. D. 12 cm.
2 x 2 x 1
b) Rút gọn biểu thức A
2 x 1
: x
với x 0; x 4 .
x4 x 2 x 2
Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình x2 m 1 x m 4 0 1 , m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m 1.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x 2
1 mx1 m x22 mx2 m 2.
Câu 3 (1,5 điểm). Đầu năm học, Hội khuyến học của một tỉnh tặng cho trường A tổng số 245
1 2
quyển sách gồm sách Toán và sách Ngữ văn. Nhà trường đã dùng số sách Toán và số sách
2 3
Ngữ văn đó để phát cho các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Biết rằng mỗi bạn nhận được
một quyển sách Toán và một quyển sách Ngữ văn. Hỏi Hội khuyến học tỉnh đã tặng cho trường
A mỗi loại sách bao nhiêu quyển?
Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O đường kính AC BA BC .
Trên đoạn thẳng OC lấy điểm I bất kỳ I C . Đường thẳng BI cắt đường tròn O tại
điểm thứ hai là D. Kẻ CH vuông góc với BD H BD , DK vuông góc với AC K AC .
a) Chứng minh rằng tứ giác DHKC là tứ giác nội tiếp.
b) Cho độ dài đoạn thẳng AC là 4cm và · ABD 60o . Tính diện tích tam giác ACD.
c) Đường thẳng đi qua K song song với BC cắt đường thẳng BD tại E. Chứng minh
rằng khi I thay đổi trên đoạn thẳng OC I C thì điểm E luôn thuộc một đường tròn cố
định.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x 2 y 2 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 3 x 3 y .
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo
danh:...........................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BẮC GIANG Khóa ngày 02/6/2019
Với x 0; x 4 , ta có
A
2x 4 x 2
2 x 1
x 2
: x 0,25
x 2 x 2 x 2
x 2 x 2
b) 2x 4 x 2 2x 5 x 2 x
:
0,25
(1,0 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
điểm)
x x
:
x 2 x 2 x 2
0,25
1 1
. Kết luận A 0,25
x 2 x 2
Câu 2 (1,0điểm)
Với m 1 , phương trình (1) trở thành x 2 x 3 0.
2
a) 0,25
(0,5 Giải ra được x 1, x 3.
0,25
điểm)
m 1 4 m 4 m2 2m 17 m 1 16 0, m ¡ .
2 2
b) 0,25
Kết luận phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m.
x2
1 mx1 m x22 mx2 m 2 0,25
x1 4 x2 4 2 x1 x2 4 x1 x2 16 2 * .
Áp dụng định lí Viet, ta có:
14
* m 4 4 m 1 16 2 5m 14 0 m Kết luận.
5
Câu 3 (1,5điểm)
Gọi số sách Toán và sách Ngữ văn Hội khuyến học trao cho trường A lần lượt
là x, y (quyển), x, y ¥ * . 0,25
Câu 4 (2,0điểm)
A K
C
O I
a) ·
+ Chỉ ra được DHC 900 ; 0,25
(1,0
+ Chỉ ra được ·
AKC 900 0,25
điểm)
Nên H và K cùng thuộc đường tròn đường kính CD 0,25
+ Vậy tứ giác DHKC nội tiếp được trong một đường tròn. 0,25
b) Chỉ ra được ·
ACD 600 ; ·
ADC 900 0,25
(0,5
Tính được CD 2 cm; AD 2 3 cm và diện tích tam giác ACD bằng
điểm) 0,25
2 3 cm2 .
·
Vì EK / / BC nên DEK · .
DBC
c) ·
Vì ABCD nội tiếp nên DBC · . Suy ra ·
DAC · .
DEK DAK 0,25
(0,5 Từ đó tứ giác AEKD nội tiếp và thu được ·
AED ·
AKD 90o ·
AEB 90o.
điểm)
Kết luận khi I thay đổi trên đoạn OC thì điểm E luôn thuộc đường tròn
0,25
đường kính AB. cố định.
Câu 5 (0,5điểm)
18 6 x y 2 xy
P 3 x 3 y 9 3 x y xy
2
17 x 2 y 2 6 x y 2 xy 8 x y 6 x y 9
2
0,25
(0,5 2 2
x y 3
2
điểm) 4.
2
Từ x 2 y 2 1 chỉ ra được x y 2 2 x y 2;
2
0,25
Suy ra 2 3 x y 3 2 3 0.
2
x y 3 2 3
2
19 6 2
P 4 4
2 2 2
19 6 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x y
2 2
(Chú ý: Nếu học sinh dò đúng đáp án nhưng không lập luận đúng thì không cho
điểm).
Tổng 7,0 điểm
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu1 ý a nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,75 điểm
- Với Câu4, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
----------------*^*^*----------------
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................
Số báo danh:...........................................................
3 3 12 12 2 3 .
Câu 2: (4,0 điểm)
2 x y 4
a) Giải hệ phương trình
x y 5
b) Cho hàm số y 3x 2 có đồ thị P và đường thẳng d : y 2 x 1 . Tìm tọa độ
giao điểm của P và d bằng phép tính.
Giải:
2 x y 4 3x 9 x 3
a)
x y 5 y 5 x y 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: x; y 3; 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm: 3x2 2 x 1 3x 2 2 x 1 0 *
Phương trình * có hệ số: a 3; b 2; c 1 a b c 0
c 1
Phương trình * có hai nghiệm: x1 1; x2
a 3
- Với x1 1 y 3.12 3 A 1;3
1 1 1 1 1
2
- Với x2 y 3. B ;
3 3 3 3 3
1 1
Vậy tọa độ giao điểm của P và d là A 1;3 và B ; .
3 3
Câu 3: (6,0 điểm)
Cho phương trình: x2 2mx 4m 5 1 (m là tham số).
a) Giải phương trình 1 khi m 2 .
b) Chứng minh phương trình 1 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
Do đó phương trình 1 luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Do phương trình 1 luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m, gọi x1 ; x2 là hai
nghiệm của phương trình 1
x1 x2 2m
Áp dụng định lí Vi-ét ta có:
x1 x2 4m 5
1 2 33
Ta có: x1 m 1 x1 x2 2m 762019
2 2
x12 2 m 1 x1 2 x2 4m 33 1524038
x12 2mx1 4m 5 2 x1 x2 1524000
2 x1 x2 1524000 (do x1 là nghiệm của 1 nên x12 2mx1 4m 5 0 )
2.2m 1524000 m 381000
Vậy m 381000 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4: (6,0 điểm)
Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai điểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ.
Gọi C là giao điểm hai tia AI và BQ; H là giao điểm hai dây AQ và BI.
a) Chứng minh tứ giác CIHQ nội tiếp.
b) Chứng minh: CI . AI HI .BI .
c) Biết AB 2R . Tính giá trị biểu thức: M AI . AC BQ.BC theo R.
Giải:
C
I
H
A O B
a) Ta có: ·AIB ·
AQB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
· CQH
CIH · 900
· CQH
Xét tứ giác CIHQ có CIH · 900 900 1800
tứ giác CIHQ nội tiếp
b) Xét AHI và BCI có:
· · 900
AIH BIC
AHI ∽ BCI g.g
· ·
IAH IBC
AI HI
CI . AI HI .BI
BI CI
c) Ta có: M AI . AC BQ.BC AC AC IC BQ BQ QC
AC 2 AC.IC BQ 2 BQ.QC
AQ 2 QC 2 AC.IC BQ 2 BQ.QC
AQ 2 BQ 2 QC QC BQ AC.IC
AB 2 QC.BC AC.IC
Tứ giác AIBQ nội tiếp O CIQ
· CBA
· (cùng phụ với ·
AIQ )
Xét CIQ và CBA có:
·
ACB chung
CIQ ∽ CBA g.g
· CBA
·
CIQ
IC QC
QC.BC AC.IC
BC AC
QC.BC AC.IC 0
Suy ra: M AB 2 2R 4R 2
2
-----------Hết-----------
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
4
Câu 1: Khi x = 7 biểu thức có giá trị là
x + 2- 1
1 4 4
A. . B. . C. . D. 2 .
2 8 3
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ¡ ?
A. y = 1 - x . B. y = 2x - 3 . C. y = 1 - ( )
2 x. D. y = - 2x + 6 .
1 1
A. a = 2 . B. a = . C. a = - 2 . D. a = .
2 4
Câu 5: Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O ) kẻ hai tiếp tuyến A B , A C tới đường
· C = 30o ,số đocủa cung
tròn ( B ,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BK . Biết BA
nhỏ CK là
A. 30° . B. 60° . C. 120° . D. 150° .
Câu 6: Cho tam giác A BC vuông tại A . Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống
HB 1
cạnh BC . Biết A H = 12cm , = . Độ dài đoạn BC là
HC 3
A. 6cm . B. 8cm . C. 4 3cm . D. 12cm .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
2 2
điểm N (khác điểm B ); A I cắt (O ) tại điểm M (khác điểm A ); NA cắt MB tại
điểm D . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường tròn.
b) MN là đường kính của đường tròn (O ).
x1 + x 2 + 3 + x 1x 2 = 2m + 1 .
b) Cho hai số thực không âm a, b thỏa mãn a 2 + b2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá
a 3 + b3 + 4
trị nhỏ nhất của biểu thức M = .
ab + 1
-------Hết------
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ¡ ?
A. y = 1 - x . B. y = 2x - 3 . C. y = 1 - ( )
2 x. D. y = - 2x + 6 .
Lời giải
Chọn: B
Hàm số y 2 x 3 đồng biến trên ¡ .
Câu 3: Số nghiệm của phương trình x 4 - 3x 2 + 2 = 0 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn: D
Đặt t x2 (t 0) . Khi đó phương trình tương đương t 2 3t 2 0 .
Ta thấy 1-3 2 0 . Nên phương trình có hai nghiệm t 1 (thỏa mãn); t 2 (thỏa
mãn).
x2 1 x 1
Khi đó 2
x 2 x 2
Câu 4: Cho hàm số y = ax 2 (a ¹ 0). Điểm M (1;2) thuộc đồ thị hàm số khi
1 1
A. a = 2 . B. a = . C. a = - 2 . D. a = .
2 4
Lời giải
Chọn A .
Vì M (1;2) thuộc đồ thị hàm số y ax 2 (a 0) nên ta có
2 a.12 a 2 (thỏa mãn).
Câu 5: Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O ) kẻ hai tiếp tuyến A B , A C tới đường
· C = 30o , số đo của
tròn ( B ,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BK . Biết BA
cung nhỏ CK là
A. 30° . B. 60° . C. 120° . D. 150° .
Lời giải
Chọn: A.
· COK
Từ giả thiết ta suy ra tứ giác ABOC nội tiếp nên BAC · ·
30 , mà COK sđ
» nên
CK
Số đo cung nhỏ CK là 30 .
Câu 6: Cho tam giác A BC vuông tại A . Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống
HB 1
cạnh BC . Biết A H = 12cm , = . Độ dài đoạn BC là
HC 3
A. 6 cm . B. 8 cm . C. 4 3 cm . D. 12 cm .
Lời giải
Chọn: B
HB 1
Theo đề bài ta có: HC 3HB . Áp
HC 3
dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC
vuông tại A có đường cao AH ta có
AH 2 BH .HC 12 BH .3BH
BH 2 4 BH 2
HC 3.HB 3.2 6
BC HB HC 2 6 8 cm
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
2 2
2 2
a) A =
( x +1 + ) ( )
x- 1 - 3 x- 1
=
x + 2 x + 1+ x - 2 x + 1- 3 x - 1
x- 1 x- 1
=
2x - 3 x + 1 2x - 2 x - x + 1
= =
( x - 1)(2 x - 1) = 2 x - 1 .
x- 1 x- 1
( x - 1)( x + 1) x + 1
2019A =
(
2019 2 x + 2 - 3 ) = 4038 - 6057
.
x +1 x +1
b)
2019A là số nguyên khi và chỉ khi x + 1 là ước nguyên dương của 6057 gồm:
1;3;9;673, 2019;6057 .
+) x + 1 = 1 Û x = 0 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 3 Û x = 4 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 9 Û x = 64 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 673 Û x = 451584 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 2019 Û x = 4072324 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 6057 Û x = 36675136 , thỏa mãn.
Câu 8: An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và điểm 10 của mình thấynhiều hơn
16 bài. Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm 10 đó là 160
. Hỏi An được bao nhiêu bài điểm 9 và bao nhiêu bài điểm 10 ?
Lời giải
Gọi số bài điểm 9 và điểm 10 của An đạt được lần lượt là x , y (bài) (x , y Î ¥ ).
điểm N (khác điểm B ); A I cắt (O ) tại điểm M (khác điểm A ); NA cắt MB tại
điểm D . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường tròn.
b) MN là đường kính của đường tròn (O ).
. O
K
Do đó,CIHK là tứ giác nội tiếp. I
M
H
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên
A B
· = BHI
45º = ICK · = 1 sđBM ¼ + 1 sđA¼N.
2 2
¼ sđA¼
sđBM N 90 .
¼ » ¼ ¼
Suy ra, sđMN = sđA B + (sđBM + sđA N ) hay
= 90° + 90° = 180º D
MN là đường kính của (O ).
x1 + x 2 + 3 + x 1x 2 = 2m + 1 .
b) Cho hai số thực không âm a, b thỏa mãn a 2 + b2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá
a 3 + b3 + 4
trị nhỏ nhất của biểu thức M = .
ab + 1
Lời giải
2
a) D¢= m 2 + 2m + 1 = (m + 1) .
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi D¢> 0 Û m ¹ - 1 .
Ta có 2m + 2 - 2m = 2m + 1 ( ĐK 0 £ m £ 1 (*) )
2m - 1 2m - 1
Û 2m - 1 + 2 - 2m - 1 - (2m - 1) = 0 Û - - (2m - 1) = 0
2m + 1 2 - 2m + 1
é
æ ö êm = 1 t / m (*)
( )
ê
- 1÷
1 1
Û (2m - 1)ççç - ÷
÷ = 0Û ê 2
çè ÷
ø ê 1 1
2m + 1 2 - 2m + 1 ê - - 1 = 0 (2)
êë 2m + 1 2 - 2m + 1
1
Vì 2m + 1 ³ 1, " m thỏa mãn 0 £ m £ 1 Þ £ 1 . Do đó, V T (2) < 0 = V P (2) hay
2m + 1
(2)vô nghiệm.
1
Vậy giá trị cần tìm là m = .
2
b) Ta có a 3 + b3 + 4 = (a 3 + b3 + 1) + 3 ³ 3ab + 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1
a 3 + b3 + 4 3 (ab + 1)
Vì ab + 1 > 0 nên M = ³ = 3.
ab + 1 ab + 1
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 3 đạt được khi a = b = 1 .
+) Vì a 2 b2 2 nên a 2; b 2. Suy ra a3 b3 4 2 a 2 b2 4 2 2 4 .
1 a 3 b3 4
Mặt khác 1 do ab 1 1 . Suy ra M 2 2 4.
ab 1 ab 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
ìï a 2 + b2 = 2
ï
í
ïï ab = 0 (
Û (a;b) = 0; 2 Ú (a;b) =) ( 2; 0).
ïî
Giá trị lớn nhất của biểu thức M là 4 2 2 đạt được khi
(a;b) = (0; )
2 Ú (a;b) = ( 2; 0)
---------------Hết---------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Môn thi: TOÁN
BẾN TRE
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐÁP ÁN
Gọi x, y lần lượt là số học sinh lớp 9A, 9B x, y ¥ * 0.25
Theo đề bài ta có hệ pt:
x y 82 0.25
5.a
(1,0đ) 3x y 166
x 42
0.25
y 40
Vậy số học sinh của lớp 9A là 42; của lớp 9B là 40. 0.25
1,1 5,58 m3
4 3
Vkhối cầu =
3 0.25
Vkhối trụ = .1,1 .3.5 13,3 m3
2
5.b
(0.5đ)
Thể tích của bồn chứa là:
V Vkc Vkt 18,88 m3 0.25
Hình vẽ 0.25
·
Vì AH BC nên EDC 90 0 0.25
6.a ·
Vì BD CD nên EHC 900 0.25
(1.25đ)
·
EDC ·
EHC · , EHC
1800 và EDC · đối nhau 0.25
Vậy tứ giác CDEF là tứ giác nội tiếp. 0.25
·
ADB MCS· 0.25
6.b ·
(0.75đ)
ADB · ACB 0.25
· ·
Nên BCA ACS 0.25
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH DƯƠNG Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
2) Gọi A xA ; y A , B xB ; yB là hai giao điểm phân biệt của d và P . Tìm tất cả các
giá trị của tham số m để xA 0 và xB 0.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 ax b 2 0 ( a, b là tham số).
Tìm các giá trị của tham số a, b để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
x1 x2 4
thoả điều kiện:
x1 x2 28
3 3
Bài 1.
1) x 2 7 x 10 0
Ta có: b2 4ac 72 4.10 9 0
b 7 9
x1 5
2a 2.1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
b 7 9
x2 2
2a 2.1
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 5; x2 2
2)
x 2 x 6 x 2 12 x 9 0
2 2
x 2 2 x 6 x 2 2 x 9 0 (*)
2
2) Gọi A xA ; y A , B xB ; yB là hai giao điểm phân biệt của d và P . Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để xA 0 và xB 0.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số d và P là:
1 2
x x m 1 x 2 2 x 2m 2 0 (*)
2
Theo đề bài ta có: d cắt P tại hai điểm A xA ; y A , B xB ; yB phân biệt
(*) có hai nghiệm phân biệt 0
1
1 (2m 2) 0 1 2m 2 0 2m 1 m
2
1
Vậy với m thì phương trình (*) có hai nghiệm xA , xB phân biệt.
2
x A xB 2
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:
x A .xB 2m 2
x A 0 x A xB 0 2 0m
Theo đề bài ta có: 2m 2 m 1
xB 0 x A x B 0 2 m 2 0
1
Kết hợp các điều kiện của m ta được m 1.
2
1
Vậy m 1 thoả mãn bài toán.
2
Bài 3.
Phương pháp:
+ Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt ( 0 )
+Áp dụng định lí Vi-ét.
.
Cách giải:
x2 ax b 2 0 .
Ta có a 2 4 b 2 a 2 4b 8 .
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì 0 a 2 4b 8 0 (*).
x1 x2 a
Khi đó, áp dụng định lí Vi-ét ta có: .
x1 x2 b 2
Theo bài ra ta có:
x1 x2 4 x1 x2 4
3
x1 x2 28 x1 x2 3x1 x2 x1 x2 28
3 3
x1 x2 4 x x 4
3 1 2
4 12 x1 x2 28 x1 x2 3
Mà x1 x2 b 2 b 2 3 b 3 2 5 .
4a
x
x1 x2 a 2 x 4 a 1
2
Ta có: 1
x1 x2 4 2 x2 a 4 x a 4
2 2
4 a a 4
x1 x2 3 3
2 2
4 a a 4 12
16 a 2 12
a 2
a2 4 .
a 2
Với a 4, b 5 a 2 4b 8 4 4 5 8 16 0 thoả mãn điều kiện (*).
2
Vậy có 2 cặp số a; b thoả mãn yêu cầu bài toán là a; b 2; 5 hoặc a; b 2; 5 .
Chú ý: Khi tìm được cặp số a; b phải đối chiếu lại với điều kiện.
Bài 4
Phương pháp:
Gọi số sản phẩm thực tế mỗi ngày tổ công nhân sản xuất được là x (sản phẩm) (
x ¥ *, x 4 )
Dựa vào các giả thiết bài cho để biểu diễn số sản phẩm tổ công nhân sản xuất theo kế
hoạch và thời gian tổ hoàn thành sản phẩm theo kế hoạch và theo thực tế.
Lập phương trình và giải phương trình.
Đối chiếu với điều kiện của ẩn rồi kết luận.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Cách giải:
Gọi số sản phẩm thực tế mỗi ngày tổ công nhân sản xuất được là x (sản phẩm) (
x ¥ *, x 4 )
140
Thời gian thực tế mà tổ công nhân hoàn thành xong 140 sản phẩm là: (ngày).
x
Theo kế hoạch mỗi ngày tổ công nhân đó sản xuất được số sản phẩm là: x 4 (sản phẩm)
140
Thời gian theo kế hoạch mà tổ công nhân hoàn thành xong 140 sản phẩm là:
x4
ngày.
Theo đề bài ta có thời gian thực tế hoàn thành xong sớm hơn so với thời gian dự định là 4
ngày nên ta có phương trình:
140 140
4
x4 x
140 x 140 x 4 4 x x 4
35x 35 x 4 x x 4
35x 35x 140 x2 4 x
x2 4 x 140 0
x2 14 x 10 x 140 0
x x 14 10 x 14 0
x 10 x 14 0
x 10 0 x 10 ktm
x 14 0 x 14 tm
Vậy thực tế mỗi ngày tổ công nhân đã làm được14 sản phẩm.
Chú ý: Nếu bạn học sinh nào gọi số sản phẩm tổ công nhân dự định làm trong 1 ngày thì
sau khi giải phương trình, ta cần tìm số sản phẩm tổ công nhân làm được theo kế hoạch
rồi mới kết luận.
Bài 5
Cách giải
1. Tính diện tích tứ giác MAOB theo R .
Xét tam giác OAM và tam giác OBM ta có:
OA OB R ;
OM chung;
MA MB (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau);
OAM OBM (c.c.c) SOAM SOBM
SMAOB SOAM SOBM 2SOBM
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông OAM ta có:
AM 2 OM 2 OA2 2R R 2 3R 2 AM R 3 .
2
1
SMAOB 2SOAM 2. .OA. AM R.R 3 R 2 3 (đvdt).
2
· NBA
2) Chứng minh NIH ·
1
Theo đề bài ta có: O, N , M thẳng hàng ON R OM N là trung điểm của OM .
2
Ta có: ON AB {I } I là trung điểm của AB .
Lại có: OA OB R ON là đường trung trực của AB NA NB
OA R 1
Xét MAO ta có: cos ·
AOM ·
AOM 60 ·
AON
OM 2 R 2
OA ON R
Xét AON có: AON là tam giác đều.
·
AON 60
NA ON OA R NB
NA2 NB2 R2 R2 2R2 (đpcm)
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
A 3 49 25
A 3 72 52
A 3.7 5
A 21 5
A 16
B (3 2 5)2 20
B 3 2 5 22.5
B (3 2 5) 2 5
B 3 2 5 2 5
B 3
x x x 1
2) Cho biểu thức P : với x 0; x 1 .
x 1 x x 3
Lời giải
x x x 1
P :
x 1 x x 3
x x x 1
P :
x 1 x ( x 1) 3
x. x x x 1
P :
x ( x 1) x ( x 1) 3
x x x 1
P :
x ( x 1) 3
x x 3
P
x ( x 1) x 1
x ( x 1).3
P
x ( x 1)( x 1)
3
P
x 1
3
P 1 1
x 1
x 1 3
x 4
x 16
Vậy x 16 thì P 1 .
1 2
1) Cho parabol ( P) : y x và đường thẳng (d ) : y x 2 .
2
b) Viết phương trình đường thẳng (d1 ) : y ax b song song với (d ) và cắt ( P) tại điểm A
có hoành độ bằng 2 .
Lời giải
x 4 2 0 2 4
1 2
y x 8 2 0 2 8
2
1 2
Đồ thị hàm số y x là đường Parabol đi qua các điểm (4;8);( 2;2) ; (0;0) ; (2;2);(4;8)
2
và nhận Oy làm trục đối xứng.
b) Viết phương trình đường thẳng (d1 ) : y ax b song song với (d ) và cắt ( P) tại điểm A
có hoành độ bằng 2 .
Lời giải
Vì đường thẳng (d1 ) : y ax b song song với (d ) nên ta có phương trình của đường thẳng
(d1 ) : y x b (b 2)
A ( P)
1
y A (2)2 2
2
A(2;2)
Mặt khác, A (d1 ) , thay tọa độ của điểm A vào phương trình đường thẳng (d1 ) , ta được:
2 2 b b 4 (nhận)
2 x y 5
2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:
x 2 y 4
2 x y 5 4 x 2 y 10 3x 6 x 2
x 2 y 4 x 2 y 4 x 2 y 4 x 2 y 4
x 2 x 2 x 2
2 2 y 4 2 y 2 y 1
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thỏa
x13 x2 0 .
Lời giải
x2 6 x 0
x( x 6) 0
x 0 x 0
x 6 0 x 6
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thỏa
x13 x2 0 .
Lời giải
(m 2)2 4(m 8) m2 4m 4 4m 32 m2 28
0
Phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt khi S 0
P 0
m2 28 0 m 2 7 hoaëc m 2 7
m 2 0 m 2 m2 7
m 8 0
m 8
Đặt 4
m 8 t (t 0) , ta có: t t 3 t 4 6
t4 t3 t 6 0
t 4 16 (t 3 t 10) 0
(t 2 4)(t 2 4) (t 3 8 t 2) 0
(t 2)(t 3 2t 2 4t 8 t 2 2t 5) 0
(t 2)(t 3 t 2 2t 3) 0
t 2 (vì t 0 t 3 t 2 2t 3 0 )
4 m 8 2 m 8 24 16 m 8 (nhận)
2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất định.
Trên thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức 3 tấn. Do đó, nông trường
đã khai thác được 261 tấn và song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông
trường khai thác được bao nhiêu tấn mũ cao su.
Lời giải
Gọi số tấn mũ cao su mỗi ngày nông trường khai thác được là x (tấn)
260
Thời gian dự định khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày)
x
Trên thực tế, mỗi ngày nông trường khai thác được: x 3 (tấn)
261
Thời gian thực tế khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày)
x3
261 260
Theo đề bài, ta có phương trình: 1
x3 x
261x x( x 3) 260( x 3)
x( x 3) x( x 3) x( x 3)
261x x( x 3) 260( x 3)
x2 4 x 780 0 (1)
2 28 2 28
x1 26 (nhận) hoặc x2 30 (loại)
1 1
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày nông trường cao su khai thác 26 tấn.
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM . Biết
AH 3cm; HB 4cm . Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC .
Lời giải
C H M B
Xét AHB vuông tại H , theo định lí Pitago, ta có: AB2 AH 2 HB2
AB2 32 42 9 16 25
AB 25 5 (cm)
1 1 1
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: 2
2
AH AB AC 2
1 1 1 1 1 1 1
2
2
2
2 2
AC AH AB 3 5 9 25
1 16 225 225 15
2
AC 2 AC (cm)
AC 225 16 16 4
2
15 225 625
BC 2 52 25
4 16 16
625 25
BC (cm)
16 4
ABC vuông tại A , AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC
1 1 25 25
AM BC (cm)
2 2 4 8
1 1 15 75
Diện tích tam giác ABC : S ABC AB AC 5 (cm2 )
2 2 4 8
Cho đường tròn tâm O đường kính AB 2R . Gọi C là trung điểm của OA , qua C kẻ đường
thẳng vuông góc với OA cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt M và N . Trên cung
nhỏ BM lấy điểm K ( K khác B và M ). Gọi H là giao điểm của AK và MN .
b) Chứng minh AK . AH R2 .
Lời giải
M
K
A B
C O
·
Vì AB HC tại C nên BCH 900 ;
Ta có: · ·
AKB 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BKH 900
·
Xét tứ giác BCHK có: BCH ·
BKH 900 900 1800
· ; BKH
Mà BCH · là hai góc đối nhau.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
b) Chứng minh AK . AH R2 .
M
K
A B
C O
AH AC R
AH . AK AB. AC 2R R 2
AB AK 2
Vậy AK . AH R2
M
K
A B
C O
Xét OAM có MC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến (vì C là trung điểm của
OA )
·
Mà OA OM R OA OM AM OAM là tam giác đều OAM 600
Ta có: ·
AMB 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
· CM 1
Xét BCM vuông tại C có: sin CBM sin300 BM 2CM
BM 2
Mà OA MN tại C
C là trung điểm của MN (đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm
của dây cung).
MN 2CM
MN BM (vì 2CM )
·
NMK ·
BME (cmt )
IN IK BK KE
Mà IK KE (vẽ hình)
Suy ra: IN BK
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH ĐỊNH Ngày thi: 06/6/2019
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề)
d1 : y 2 x 1; d2 : y x; d3 : y 3x 2.
Tìm hàm số có đồ thị là đường thẳng d song song với đường thẳng d 3 đồng thời
đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 và d 2 .
2
Câu 3. Hai đội công nhân cùng làm chung trong 4 giờ thì hoàn thành được công việc.
3
Nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc đội thứ hai ít hơn đội thứ nhất là 5
giờ. Hỏi nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của mỗi đội là bao nhiêu?
Câu 4. Cho đường tròn tâm O , bán kính R và một đường thẳng d không cắt đường tròn
(O) . Dựng đường thẳng OH vuông góc với đường thẳng d tại điểm H . Trên đường
thẳng d lấy điểm K (khác điểm H ), qua K vẽ hai tiếp tuyến KA và KB với đường
tròn (O) , ( A và B là các tiếp điểm) sao cho A và H nằm về hai phía của đường thẳng
OK .
a) Chứng minh tứ giác KAOH nội tiếp được trong đường tròn.
b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại điểm I . Chứng minh rằng
IA IB IH IO và I là điểm cố định khi điểm K chạy trên đường thẳng d cố
định.
x y
Câu 5. Cho x, y là hai số thực thỏa .
xy 1
x2 y 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
x y
-------Hết------
Câu 1.
1. Giải phương trình: 3( x 1) 5x 2 .
Lời giải
1. Ta có
5
3( x 1) 5 x 2 3x 3 5 x 2 2 x 5 x .
2
5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x .
2
2.
a) Khi x 5 , ta có
A 5 2 5 1 5 2 5 1
5 2 4 5 2 4 5 2 2 5 2 2 9 1 3 1 4 .
b) Với 1 x 2 , ta có
A x 2 x 1 x 2 x 1
x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1
( x 1 1)2 ( x 1 1)2
| x 1 1| | x 1 1|
x 1 1 1 x 1 (1 x 2 0 x 1 1 x 1 1 0)
2.
Câu 2.
d1 : y 2 x 1; d2 : y x; d3 : y 3x 2.
Tìm hàm số có đồ thị là đường thẳng d song song với đường thẳng d 3 đồng thời
đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 và d 2 .
Lời giải
1. Ta có: x2 (m 1) x m 0. (1)
Thay x 2 vào phương trình (1) ta được
22 (m 1) 2 m 0 4 2m 2 m 0 3m 6 m 2.
Thay m 2 vào phương trình (1) ta được x2 x 2 0.
Ta có các hệ số: a b c 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là
x1 1; x2 2 .
Vậy với m 2 phương trình đã cho có một nghiệm bằng 2 , nghiệm còn lại là 1 .
2. Phương trình đường thẳng d : ax b (a, b ¡ ) .
a 3
d P d3 d : y 3x b, (b 2).
b 2
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 , d 2 là nghiệm của hệ phương trình
y 2x 1 x 2x 1 x 1
A(1;1)
y x
y x y 1
A(1;1) d : y 3x b 1 3 1 b b 4 (TM).
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là d : y 3x 4 .
2
Câu 3. Hai đội công nhân cùng làm chung trong 4 giờ thì hoàn thành được công
3
việc. Nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc đội thứ hai ít hơn đội thứ nhất
là 5 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của mỗi đội là bao
nhiêu?
Lời giải
Gọi thời gian đội thứ nhất làm riêng hoàn thành công việc là x (giờ, x 5 ).
Thời gian đội thứ hai làm riêng hoàn thành công việc là y (giờ, y 0 ).
1 1
Mỗi giờ đội thứ nhất làm được công việc, đội thứ hai làm được công việc.
x y
4 4
Trong 4 giờ đội thứ nhất làm được công việc, đội thứ hai làm được công
x y
việc.
4 4 2
(1)
Theo đề ta có hệ phương trình x y 3
x y 5 (2)
(2) x y 5 thế vào (1) ta được
4 4 2
6 y 6( y 5) y( y 5)
y 5 y 3
y 3 (ktm)
y 2 7 y 30 0
y 10 x 15
Vậy nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của đội thứ nhất
là 15 giờ, đội thứ hai là 10 giờ.
Câu 4. Cho đường tròn tâm O , bán kính R và một đường thẳng d không cắt đường
tròn (O) . Dựng đường thẳng OH vuông góc với đường thẳng d tại điểm H . Trên
đường thẳng d lấy điểm K (khác điểm H ), qua K vẽ hai tiếp tuyến KA và KB với
đường tròn (O) , ( A và B là các tiếp điểm) sao cho A và H nằm về hai phía của
đường thẳng OK .
a) Chứng minh tứ giác KAOH nội tiếp được trong đường tròn.
b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại điểm I . Chứng minh rằng
IA IB IH IO và I là điểm cố định khi điểm K chạy trên đường thẳng d cố
định.
c) Khi OK 2R, OH R 3 . Tính diện tích tam giác KAI theo R .
Lời giải
·
a) Ta có KAO 90 ( KA AO) ,
·
KHO 90 (OH KH )
· KBO
Xét tứ giác KAOH có KAO · 180
nên là tứ giác nội tiếp.
· KAO
b) Ta có KBO · 180 nên KAOB là tứ giác nội tiếp và đỉnh H , B, A cùng
nhìn cạnh OK dưới một góc vuông nên năm điểm K , A, B, O, H cùng thuộc đường
tròn đường kính OK
Xét tam giác IAH và tam giác IOB có HIA · BIO
· (đối đỉnh) và ·
AHI ·
ABO (hai
góc nội tiếp cùng chắn cung AO ). Do đó
IA IO
IAH ∽ IOB ( g.g ) IA IB IH IO .
IH IB
·
Xét tứ giác AOBH có OHB ·
là góc nội tiếp chắn cung OB, OBA là góc nội tiếp chắn
·
cung OA; Mà OA OB R nên OHB · .
OBA
·
Xét OIB và OBH có BOH ·
góc chung và OHB ·
OBA (cmt).
OI OB OB 2 R2
Do đó OIB ∽ OBH ( g.g ) OI .
OB OH OH OH
Ta lại có đường thẳng d cố định nên OH không đổi ( OH d ).
Vậy điểm I cố định khi K chạy trên đường thẳng d cố định.
c) Gọi M là giao điểm của OK và AB
Theo tính chất tiếp tuyến ta có KA=KB;
Lại có OA OB R nên OK là đường trung trực của AB, suy ra AB OK tại M
và MA MB .
R2 R2 R
Theo câu b) ta có OI .
OH R 3 3
Xét OAK vuông tại A , có
OA2 R 2 R
OA2 OM OK OM
OK 2 R 2
R 3R
Suy ra KM OK OM 2 R
2 2
R 3R 3R 2 R 3
AM OM KM
2
AM
2 2 4 2
Xét OMI vuông tại M , có
2 2
R R R 3
MI OI 2 OM 2 2 6
3
R 3 R 3 2R 3
Suy ra AI AM MI
2 6 3
1 1 3R 2 R 3 R 2 3
Diện tích AKI là S AI KM .
2 2 2 3 2
x y
Câu 5. Cho x, y là hai số thực thỏa . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
xy 1
x2 y 2
P .
x y
Lời giải
Với x y, xy 1 , ta có
x 2 y 2 ( x y)2 2 xy 2
P x y
x y x y x y
2
Vì x y x y 0; 0 và xy 1 .
x y
2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x y; , ta có
x y
2 2( x y)
x y 2 2 2 2 2
x y x y
Suy ra min P 2 2 .
2
Dấu đẳng thức xảy ra x y ( x y)2 2 x y 2 x y 2 .
x y
6 2
y
Mà xy 1 ( y 2) y 1 y 2 2 y 1 y 2 2 y 1 0 2
6 2
y
2
2 6 2 6
x x
2 2
Vậy min P 2 2 tại hoặc
y 2 6 y 2 6 .
2 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2019 – 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày 02/06/2019
(Đề thi có 4 trang) MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm; gồm 20 câu, từ câu 1 đến câu 20).
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.D 4.A 5.B 6.B 7.D 8.C 9.A 10.B
11.A 12.C 13.D 14.C 15.B 16.D 17.C 18.D 19.C 20.A
1· 1
AOB 114 57
2 2
Câu 4: Cho hàm số y ax 2 có đồ thị là đường thẳng d như hình vẽ bên dưới. Hệ số góc
của đường thẳng d bằng
y
d
1
x
O 1
A. 3. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Từ hình vẽ ta thấy d đi qua điểm 1;1 nên:
1 a.1 2 a 3
Vậy hệ số góc của d là a 3.
Câu 5: Điều kiện của x đề biểu thức 2 x 4 có nghĩa là
1 1
A. x . B. x 2. C. x 2. D. x .
2 2
Lời giải
Chọn B
Biểu thức 2 x 4 có nghĩa khi và chỉ khi:
2x 4 0 x 2
Câu 6: Hàm số nào sau đâu là hàm số bậc nhất?
2
A. y 1 B. y 2 x 3. C. y 3 x 2. D. y 3x 2 .
x
Lời giải
Chọn B
Hàm số bậc nhất có dạng y ax b.
x 3 y 3
Câu 7: Bạn Thanh trình bày Lời giải hệ phương trình theo các bước sau:
3x 2 y 13
3x 9 y 9
*Bước 1: Hệ phương trình đã cho tương đường với
3x 2 y 13
*Bước 2: Cộng từng vế hai phương trình của hệ ta được 11y 22. Suy ra y 2.
*Bước 3: Thay y 2 vào phương trình thứ nhất của hệ ta được x 3.
*Bước 4: Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 3; 2 .
Số bước giải đúng trong Lời giải của bạn Thanh là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn B
x 3 y 3 3x 9 y 9 11y 22 y 2 x 3
3x 2 y 13 3x 2 y 13 x 3 y 3 x 3.2 3 y 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm 3; 2 .
Câu 8: Cho hàm số y ax 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đó là
y
2
x
1 O 1
A. y x 2 . B. y 2 x 2 . C. y 2 x 2 . D. y x 2 .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số y ax 2 có bề lõm hướng lên và đi qua điểm 1; 2 nên a 0 và 2 a.12 a 2
Vậy hàm số đó là y 2 x 2 .
Câu 9: Cho đường thẳng d cắt đường tròn O tại hai điểm phân biệt A, B. Biết khoảng
cách từ điểm O đến đường thẳng d bằng 8 cm và độ dài đoạn thẳng AB bằng 12 cm. Bán
kính của đường tròn O bằng
A. 10 cm. B. 4 13 cm. C. 20 cm. D. 4 5 cm.
Lời giải
Chọn A
Tự luận
b2 4ac 5 4.1.6 1 0
2
x 2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
x 3
Trắc nghiệm
MODE 5 3 và nhập các hệ số tương ứng của phương trình.
Câu 15: Thể tích của một hình cầu có bán kính bằng 15cm là
A. 300 cm3 . B. 4500 cm3 . C. 225 cm3 . D. 100 cm3.
Lời giải
Chọn B
4 4
Thể tích của hình cầu có bán kính R 15cm là V R3 153 4500 cm3 .
3 3
Câu 16: Cho điểm A a; b là giao điểm của hai đường thẳng d và l như hình vẽ bên.
y d
l
A
1
x
2 O
Cặp số a; b là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
3x 4 y 5 2 x 3 y 8 2 x 5 y 9 5 x 4 y 14
A. . B. . C. . D. .
4 x 3 y 2 3x 2 y 1 3x 6 y 0 4 x 5 y 3
Lời giải
Chọn D
Dựa hình vẽ, giao điểm của đường thẳng d và l là A 2;1
3x 4 y 5
HPT có nghiệm là 1; 2 .
4 x 3 y 2
2 x 3 y 8
HPT có nghiệm là 1; 2 .
3x 2 y 1
2 x 5 y 9
HPT có nghiệm là 18;9 .
3x 6 y 0
5 x 4 y 14
HPT có nghiệm là 2;1 .
4 x 5 y 3
Câu 17: Khi thả chìm hoàn toàn tượng một con ngựa nhỏ bằng đá vào một ly nước có dạng
hình trụ thì người ta thấy nước trong ly dâng lên 1,5cm và không tràn ra ngoài. Biết diện
tích đáy của ly nước bằng 80 cm 2 . Thể tích của tượng ngựa đá bằng
A. 40 cm3 . B. 1200 cm3 . C. 120 cm3 . D. 400 cm3 .
Lời giải
Chọn C
Thể tích phần nước trong ly dâng lên chính là thể tích của tượng ngựa đá.
80
Diện tích đáy ly nước hình trụ là S r 2 80cm2 r 2 cm
Chiều cao mực nước dâng lên h 1,5cm .
80
Thể tích cần tìm là V r 2 h . .1,5 120cm3
Câu 18: Anh Bình đứng tại vị trí A cách một đài kiểm soát không lưu 50 m và nhìn thấy
đỉnh C của đài này dưới một góc 55 so với phương nằm ngang (như hình vẽ bên dưới).
Biết khoảng cách từ mắt của anh Bình đến mặt đất bằng 1,7 m. Chiều cao BC của đài kiểm
soát không lưu bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 20: Đề chuẩn bị tốt cho việc tham gia kỳ thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT, bạn An đến
của hàng sách mua thêm 1 bút bi để làm bài tự luận và 1 bút chì để làm bài trắc nghiệm
khách quan. Bạn An trả cho của hàng hết 30000 đồng khi mua hai cây bút trên. Mặt khác,
người bán hàng cho biết tổng số tiền thu được khi bán 5 bút bi và 3 bút chì bằng với tổng
số tiền thu được khi bán 2 bút bi và 5 bút chì. Giá bán của mỗi bút bi và mỗi bút chì lần
lượt là
Lời giải
Chọn A
Gọi gia bán của một bút bi và một bút chì lần lượt là x và y (đồng) với 0 x, y 30000
Số tiền khi mua 1 bút bi và 1 bút chì: x y 30000
Số tiền 5 bút bi và 3 bút chì bằng 2 bút bi và 5 bút chì: 5x 3 y 2 x 5 y 3x 2 y 0
x y 30000 x 12000
Giải hệ phương trình
3x 2 y 0 y 18000
Vậy giá mỗi bút bi là 12000 đồng và giá mỗi bút chì là 18000 đồng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm; gồm 4 câu, từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y 2 x 2 .
Lời giải
Bảng giá trị
x 2 1 0 1 2
y 8 2 0 2 8
Vẽ đồ thị hàm số y 2 x 2
Câu 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2 x 20 0
b) 4 x4 5x2 9 0
2 x y 8
c)
3x 5 y 1
Lời giải
a) x x 20 0
2
9
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Đặt t x 2 t 0
t1 1 l
Phương trình 1 trở thành 4t 5t 9 0
2
t 9 n
2 4
3
x
9 9 2
Với t ta được x 2
4 4 x 3
2
3 3
Vậy tập nghiệm của phương trình S ; .
2 2
2 x y 8 10 x 5 y 40 13x 39 x 3
c)
3x 5 y 1 3x 5 y 1 y 2x 8 y 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm 3, 2 .
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol P : y x2 và đường thẳng
d : y 2 x 4m 2
8m 3 ( m là tham số thực). Tìm các giá trị của m để d và P cắt nhau
tại hai điểm phân biệt A x1; y1 , B x2 ; y2 thoả mãn điều kiện y1 y2 10.
b) Trong kỳ thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường
THPT A và trường THPT B là 900 học sinh. Do cả hai trường đều có chất lượng giáo dục rất
tốt nên sau khi hết hạn thời gian điều chỉnh nguyên vọng thì số lượng thí sinh đăng ký dự
tuyển vào Trường THPT A và Trường THPT B tăng lần lượt là 15% và 10% so với chỉ tiêu
ban đầu. Vì vậy, tổng số thí sinh đăng ký dự tuyển của cả hai trường là 1010. Hỏi số lượng
thí sinh đăng ký dự tuyển của mỗi trường là bao nhiêu?
Lời giải
a) Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là x2 2 x 4m2 8m 3
x2 2 x 4m2 8m 3 0 *
P và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi phương trình * có 2 nghiệm phân biệt
1 4m2 8m 3 4m2 8m 4 2m 2 0 với mọi m 1
2 2
x1 x2 2
Áp dụng định lý Vi – et đối với * :
x1 x2 4m 8m 3
2
Theo đề bài ta có
y1 y2 10 x12 x22 10 x1 x2 2 x1 x2 10
2
2 2 4m2 8m 3 10
2
m 0 nhaän
8m2 16m 0
m 2 nhaän
Vậy m 0 hoặc m 2 thoả mãn yêu cầu bài toán.
b) Gọi x, y (thí sinh) lần lượt là chỉ tiêu của trường THPT A và THPT B x, y ¥ * và
x, y 900
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường THPT A và trường THPT B là 900 học sinh:
x y 900 1
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là x x.15% 1,15x (thí sinh)
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là y y.10% 1,1y (thí sinh)
Tổng số thí sinh đăng ký dự tuyển của cả hai trường là 1010
1,15x 1,1y 1010 2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
x y 900 x 400
1,15 x 1,1y 1010 y 500
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là 1,15x 1,15.400 460 thí sinh.
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là 1,1y 1,1.500 550 thí sinh.
Câu 4: (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn tâm O. Các
đường cao BD và CE cắt nhau tại H D thuộc AC , E thuộc AB . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và AC.
· 90, BDC
a) Ta có: BEC · 90
E, D thuộc đường tròn đường kính BC.
Tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn đường kính BC.
Do M , N lần lượt là trung điểm AB và AC OM AB, ON AC
·
OMA · 90
90, ONA
Tứ giác AMON có:
· ONA
OMA · 90 90 180 mà OMA
· ·
và ONA là hai góc đối nhau
AMON là tứ giác nội tiếp.
b) Cách 1:
M , N là lần lượt là trung điểm của AB, AC MN là đường trung bình của ABC
MN // BC ·
ANM ·
ACB (so le trong) 1
Mặt khác, ta có:
· · DCB
ACB BED · BED· 180 (tứ giác BCDE nội tiếp)
· · 180 (kề bù)
AED BED
·ACB ·AED 2
Từ 1 và 2 ·
ANM ·
AED.
Xét AMN và ADE có:
µ
A : góc chung
·
ANM · AED.
AMN ” ADE
AM AN
AE. AM AD. AN
AD AE
Cách 2:
Xét ABD và ACE có:
µ
A : góc chung
·
ADB · AEC 90
AB AD 2 AM AD AM AD
ABD ” ACE AE. AM AD. AN
AC AE 2 AN AE AN AE
c) H là giao điểm của BD và CD H là trực tâm của ABC
AH BC mà MN // BC nên AH MN KN AI 3
Gọi J là giao điểm của AF và DE
Trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMON
· EAO
EAJ · MNO
· (góc nội tiếp cùng chắn cung OM )
Xét AJE có:
· · ·
AEJ EAJ · ·
AED EAJ ·
ANM MNO · 90
ONA
AJE 90 AJ JE AJ KI 4
·
KN cắt AJ tại F 5
Từ 3 , 4 , 5 F là trực tâm của KAI .
------------------------- Hết ------------------------
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ hai giao điểm A và B của hai đồ thị đó. Tính khoảng cách từ điểm M
(-2 ; 0) đến đường thẳng AB.
Bài 4 : (1 điểm)
Cho phương trình 4 x 2 m2 2m 15 x m 1 20 0 , với m là tham số. Tìm tất cả
2
các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn hệ thức:
x12 x2 2019 0
Bài 5:(1 điểm )
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 80m2. Nếu giảm chiều rộng 3m và tăng
chiều dài 10m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 20m2. Tính kích thước của mảnh đất.
Bài 6: (3 điểm )
Cho đường tròn (O) tâm O, đường kính AB và C là điểm nằm trên đoạn thẳng OB (
với C khác B). Kẻ dây DE của đường tròn (O) vuông góc với AC tại trung điểm H của AC.
Gọi K là giao điểm thứ hai của BD với đường tròn đường kính BC.
a) Chứng minh tứ giác DHCK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh CE song song với AD và ba điểm E, C, K thẳng hàng.
c) Đường thẳng qua K vuông góc với DE cắt đường tròn (O) tại hai điểm M và N ( với M
thuộc cung nhỏ » AD ). Chứng minh rằng EM 2 DN 2 AB2
----------------------------Hết----------------------------
Lời giải:
Bài 1:
A 12 18 8 2 3
4.3 9.2 4.2 2 3
a)
2 3 3 2 2 2 2 3
2
B 9x 9 4x 4 x 1
9 x 1 4 x 1 x 1
b)
3 x 1 2 x 1 x 1
6 x 1
Bài 2:a)
x 2 y 3
4 x 5 y 6
4 x 8 y 12
4 x 5 y 6
3 y 6
x 3 2 y
y 2
x 3 2.2 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1;2).
b) 4 x4 7 x2 2 0
Đặt t x 2 t 0 ta được
4t 2 7t 2 0
72 4.4.(2) 81 0, 9
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
7 9 1 7 9
t ;t 2
8 4 8
1 1 1
Vì t 0 nên ta chọn t x 2 x
4 4 2
1
Vậy S
2
Bài 3:
a) Học sinh tự vẽ
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
2 x 2 2 x 4
2 x2 2 x 4 0
x2 x 2 0
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Gọi H là hình chiếu của M lên (d) thì MH là khoảng cách từ M đến đường thẳng AB.
Gọi C, D lần lượt là giao điểm của (d) với Ox và Oy
D 0;4 ; C 2;0
MHC : DOC g g
MH DO
MC DC
DO.MC
MH
DC
Trong đó DO yD 4
MC xM xC 4
xD xC yD yC 2
2 2 2
DC 42 2 5
4.4 8 5
MH
2 5 5
8 5
Vậy khoảng cách cần tìm là
5
Bài 4: Ta có: 4 x 2 m2 2m 15 x m 1 20 0 (1)
2
4 x2 m2 2m 15 x m2 2m 19 0
m2 2m 15 4.4 m2 2m 19
2
2
m 1 16 16 m 1 20
2 2
m 1 32 m 1 256 16 m 1 320
4 2 2
m 1 48 m 1 576
4 2
2
m 1 24 0
2
Suy ra Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Phương trình (1) có dạng a b c 0
m 1 20
2
Th1: Nếu x1 1 và x2
4
Theo đề ta có: x x2 2019 0
2
1
m 1 20
2
1 2019 0
4
m 1 20 8080 0
2
m 1 8100
2
m 1 90
m 89
m 91
m 1 20
2
TH2: Nếu x1 và x2 1
4
Theo đề ta có : x12 x2 2019 0
2 2
m 12 20 m 12 20
1 2019 0 2018 0
4 4
Loại vì vế trái luôn dương
Vậy m89; 91 thì thỏa mãn điều kiện của bài toán
Bài 5: Gọi x (mét) là chiều rộng của mảnh đất :
Y (mét) là chiều dài của mảnh đất:
x3
Điều kiện:
y x 3
Diện tích mảnh đất là 80 m2 nên ta có phương trình: x. y 80 m2
Nếu giảm chiều rộng đi 3m thì chiều rộng mới là x – 3 (m).
Nếu tăng chiều dài lên 10m thì chiều dài mới là y + 10 (m).
Theo đề ta có:
xy 80 xy 80
x 3 y 10 xy 20 xy 3 y 10 x 30 80 20 0
xy 80 10 xy 800
3 y 10 x 50 10 x 50 3 y
50 3 y y 80 3 y 2 50 y 800 0
10 x 50 3 y 10 x 50 3 y
y 10
y 10
80
y
3 x 8
10 x 50 3 y
Vậy chiều dài mảnh đất là 10m, chiều rộng là 8m.
Bài 6:
·
a) Ta có DHC 900 gt
·
BKC 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính BC)
·
DKC · )
900 ( Kè bù với BKC
·
Xét tứ giác DHKC ta có: DKC ·
DHC 1800
·
Mà DKC ·
và DHC đối nhau
Suy ra DHKC là tứ giác nội tiếp.
b) Ta có OA DE H là trung điểm của DE ( quan hệ vuông góc giữa đường kính và
dây cung).
Tứ giác ADCE có H là trung điểm của AC và DE và AC DE
Nên ADCE là hình thoi
AD // CE.
Ta có ·
ADB 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AB)
CE BD
Mà CK BD (cmt)
hai đường thẳng CE và CK trùng nhau E, C, K thẳng hàng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2019- 2020
xy 3yz 3xz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S .
xy 3z 3yz x 3xz 4y
----------Hết----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2019- 2020
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đáp án, biểu điểm và hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
22 22
1) A 32 6. 3 4 2 2. 3. 3 0.25
11 11
4 2 3 2 2 0.25
2 2. 0.25
2) x 2x 0 x x 2 0
2
0.25
1 x 0
0.25
x 2 0
x 0
. 0.25
x 2
3) Đồ thi hàm số y ax 2 đi qua điểm A 3;1 khi và chỉ khi a(3)2 1 0.25
1
a . 0.25
9
1) Với n = 0, phương trình (1) trở thành: x 2 2mx (2m 1) 0 . 0.25
' m2 2m 1 0.25
(m 1)2 . 0.25
' 0, m nên phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 0.25
x1 x 2 1 x1 x 2 1
2) 2 0.25
x1 x 2 13 x1 x 2 2x1x 2 13
2 2
2
x x 2 1
1 0.25
x1x 2 6
x1 x 2 1
Phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn x 2 x 2 13 khi và chỉ khi:
1 2
0.25
2m n 1
2m 3n 5
m 1
. 0.25
n 1
2 2
1) y 0 x . Do đó, giao điểm của d với trục hoành là A ;0 .
2 2
0.25
2 2
x 0 y . Do đó, giao điểm của d với trục tung là B 0; .
2 2
2
OA OB (cm). 0.25
2
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC, ta có:
0.25
AB OA2 OB2 1 (cm)
3 AB 1
OH (cm). 0.25
2 2
2) Thể tích nước dâng lên chính là tổng thể tích của 6 viên bi thả vào và bằng:
4 0.25
6. .13 8 (cm3 ) .
3
Dễ thấy phần nước dâng lên dạng hình trụ có đáy bằng với đáy của cốc
0.25
nước và có thể tích bằng 8 (cm3 ) .
8
Chiều cao của phần nước dâng lên là 2(cm) . 0.25
.22
Vậy mực nước dâng cao cách miệng cốc là: 12 8 2 2 (cm). 0.25
C
N B E
A
O
M 0.5
4 D P
· 900 ( PN OB ).
1) Ta có: ONP 0.25
·
OMP 900 (EF là tiếp tuyến tại M của đường tròn (O)). 0.25
Tứ giác ONMP có N, M cùng nhìn OP dưới một góc vuông nên là tứ giác nội
0.25
tiếp.
· 1· 900 300
2) Ta có: CME CMO 600 (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
2 2 0.25
cung).
·
Tam giác OME vuông tại M, có MOE ·
300 OEM 900 300 600 . 0.25
· NEM
Tam giác EMN có NME · 600 nên là tam giác đều. 0.25
·
3) Tứ giác ONMP nội tiếp nên NME NOP ·
· , mà NME ·
MNE (tam giác EMN
đều). 0.25
·
NOP ·
MNE OP / /CM .
Tứ giác OCNP có OP / /CN ; NP / /CO nên là hình bình hành OP CN .. 0.25
4) Tam giác ENM đều, NM / /OP nên suy ra tam giác EOP đều.
Giả sử ba điểm A, H, P thẳng hàng 0.25
· 900 OPE
AP EF APO · 900 600 300 .
· MOE
AP EF AP / /OM PAO · 300 (đồng vị).
Suy ra tam giác AOP cân OP OA (mâu thuẫn vì P nằm trên tiếp tuyến
0.25
tại M của đường tròn (O) nên P không thuộc đường tròn (O)).
Vậy ba điểm A, H, P không thẳng hàng.
Đặt a x;b 2y;c 3z , ta được: a, b,c 0; a b c 2 .
0.25
ab bc ac
Khi đó: S .
ab 2c bc 2a ac 2b
ab ab ab 1 a b
Xét
ab 2c ab a b c c a c b c 2 a c b c
a b
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
ac bc 0.25
bc 1 b c ac 1 a c
5 Tương tự ta có: ; .
bc 2a 2 b a c a ac 2b 2 a b c b
b c a c
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ; .
ba ca ab cb
1a b bc a c 3 0.25
Cộng các vế ta được: S .
2a b bc a c 2
3 2
Vậy giá trị lớn nhất của S bằngkhi và chỉ khi a b c hay giá trị lớn
2 3 0.25
3 2 1 2
nhất của S bằng khi và chỉ khi x ; y ; z .
2 3 3 9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐẮK NÔNG Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Bài 1: (1,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình
x 3y 4
a) x 3 0 . b) .
2 x 5 y 7
x x x4
a) A 45 20 5 . b) B với x 0 .
x x 2
Bài 4: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 1200 m 2 . Tính chiều dài và chiều rộng
của mảnh vườn hình chữ nhật đó, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng là 10 m .
Bài 5: (3,0 điểm) Cho một điểm M nằm bên ngoài đường tròn O;6 cm . Kẻ hai tiếp tuyến
MN , MP ( N , P là hai tiếp điểm) của đường tròn O . Vẽ cát tuyến MAB của đường tròn
O sao cho đoạn thẳng AB 6 cm với A, B thuộc đường tròn O , A nằm giữa M và B .
c) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn
tâm O .
1
Bài 6: (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất
abc
của biểu thức P a b a c .
a) A 3 5 2 5 5 0,5
Bài 2 4 5 0,5
(2đ)
x x 1 x 2 x 2
b) B 0,5
x x 2
x 1 x 2
0,25
2 x 1
0,25
a) Vẽ đồ thị
Tọa độ điểm của đồ thị ( P) : y x 2
x -2 -1 0 1 2
y x2 4 1 0 1 4 0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4 * Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
(1đ) Gọi x là chiều rộng của hình chữ nhật, ( ĐK x 0 ). 0,25
Vì chiều dài hơn chiều rộng là 10m nên chiều dài là : x 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật 1200m2 nên ta có phương trình :
x x 10 1200 0.25
Vẽ hình đúng
0.5
a) Tứ giác PMNO có P = 900 và N = 900 (Tính chất tiếp tuyến) 0.25
Bài 5
P + N = 1800 Tứ giác PMNO nội tiếp được trong đường tròn đường 0.25
360 360
0,25
=>SVP = Sq S = 6 - 9 3 = 3(2 - 3 3 ) 18,84 - 15,59 3,25 (cm2).
0,25
1
*Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của
abc
biểu thức P a b a c .
1
Ta có: a b c abc a b c 1 .
abc 0,25
Bài 6 Theo bất đẳng thức côsi ta có:
(1đ) P a b a c a2 ab ac bc 2 a a b c .bc 2
a a b c bc
a a b c 1
0,25
Đẳng thức xảy ra khi:
bc 1
bc 1
0.25
Ta thấy hệ có vô số nghiệm dương chẳng hạn b c 1, a 2 1 .
Vậy Pmin 2 .
0,25
* Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
--------Hết--------
___________________Hết__________________
ĐÁP ÁN
x 1 7 x 3 ( x 1)( x 3) 7 x 3
2) Có: B
x 3 x 9 ( x 3)( x 3) x 9
x 4 x 3 7 x 3 x 3 x x
x 9 x 9 x 3
A x5 x x5
3) Có: :
B x 3 x 3 x
ĐK: x > 0.
A x5 5 5
x 2. xg 2 5
B x x x
5
Dấu “=” xảy ra khi: x x 5(TM )
x
MinA 2 5 x 5
Câu 2. (2,5 điểm)
1. Giải phương trình:
a) x 2 5 x 4 0 b) x4 x2 6 0
2 x y 7
2) Giải hệ phương trình:
x 2 y 1
Hướng dẫn:
x 1
1. a) x 2 5 x 4 0
x 4
( x 2 2) 0 x 2
b) x 4 x 2 6 0 ( x 2 2)( x 2 3) 0 2
( x 3) 0(Voly )
2 x y 7 4 x 2 y 14 3x 15 x 5
2. x 2 y 1
x 2 y 1 x 2 y 1 y 3
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86
Hướng dẫn:
Ta có: a 4(b 1) a 4b 4
2 2
( a) 2 b 1 3 b a 2 4
Thay: b a 2 4 vào Delta ta có: a 2 4b 4 a 2 4(a 2 4) 4 3a 2 12
Điều kiện: 0 3a2 12 0 2 a 2
a a 3a 12 a a 3a 12
2 2
Suy ra: x1 ; x2
2 2 2 2
a 3a 2 12 a 3a 2 12
x1 x2 3 x1 x2 3
2 2
a 1
3a 2 12 9 (TM ) b 3
a 1
a 1
Vậy thì phương trình có nghiệm thỏa mãn đầu bài.
b 3
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I (I
khác O). Kẻ đường kính CE.
1. Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang cân.
AB2 CD2 BC 2 AD2 2 2R.
2. Chứng minh:
3. Từ A, B kẻ các đường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K. Tứ
giác ABKF là hình gì?
Hướng dẫn:
C
O
E
K
I
A
D N
· EBC
1.Có: EAC · EDC
· 900 (Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
EA AC EAPBD ( AC ) EADB là hình thang (1)
· BCE
BEC · 900
Mà: · · 900 (cmt)
IDC ICD
· BDC · 1» » )
Do: IDC ·ADC BC (Góc nội tiếp chắn BC
2
· ·
ICD · EB
ACD BCE AD EB AD 2 => (2)
» »
· IAF
IAB · · )
(AI là đường cao trong tam giác cân CAM
Mà: BK // AF (cùng vuông góc với DC)
· IAF
IKB · (SLT ) IKB
· IAB
· ( IAF)
·
Hướng dẫn:
1. Với y = 0 ta có:
x3 x2 x 1 0 ( x 1)( x2 1) 0
( x 1) 0 ( Do : x 2 1 0 x)
x 1
y x 1
Với y 0 y. y 2 x 1 x 2 1 2 Do x, y Z y 0, x 1 x 2 1 (
y x 1
2
( x 1)2 x2 1 x2 2 x 1 x2 1 x 0 y 1
Vậy pt có nghiệm là: (x;y) = (-1; 0) ; (0; 1)
2. Vì: ab+bc+ca = 1 => 1 + a2 = ab+bc+ca + a2 = (a+b)(a+c) (1)
Tương tự: 1 + b2 = ab+bc+ca + b2 = (a+b)(b+c) (2)
1 + c2 = ab+bc+ca + c2 = (c+b)(a+c) (3)
Từ (1), (2) và (3) => A = (a+b)2(b+c)2(c+a)2 => A là số CP (đpcm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐỒNG NAI Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 02 trang)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có hai đường cao BD và CE cắt nhau
tại trực tâm H .
· , ABC
Biết ba góc CAB · , BCA
· đều là góc nhọn.
1) Chứng minh bốn điểm B, C , D, E cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh DE vuông góc với OA. .
3) Cho M , N lần lượt là trung điểm của hai đoạn BC , AH . Cho K , L lần lượt là giao
điểm của hai đường thẳng OM và CE , MN và BD . Chứng minh KL song song với
AC .
Câu 6. (0,5 điểm)
Cho ba số thực a, b , c . Chứng minh rằng:
3 3 3
(a2 - bc) + (b2 - ca) + (c 2 - ab) ³ 3(a2 - bc)(b 2 - ca)(c 2 - ab).
___________Hết___________
1
3) Tìm các số thực x để biểu thức M = 3x - 5 - xác định.
3 2
x - 4
Lời giải
- 1 2
1) Vẽ đồ thị hai hàm số y = x , y = 2 x - 1 trên cùng một mặt phẳng tọa độ
2
1 2
+) Vẽ đồ thị hàm số y = - x
2
Ta có bảng giá trị:
x -4 -2 0 2 4
1 2
y= - x
2 -8 -2 0 -2 -8
1 2
Vậy đồ thị hàm số y = - x là đường cong đi qua các điểm (- 4; - 8), (- 2; 2), (0; 0) ,
2
(2; - 2), (4; - 8) và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
+) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x - 1
Ta có bảng giá trị:
x 0 -2
y = 2x - 1 -1 -5
Vậy đường thẳng y = 2x - 1 là đường thẳng đi qua hai điểm: (0; - 1), (- 2; - 5).
2) Tìm các tham số thực m để hai đường thẳng y = (m2 + 1)x + m và y = 2x - 1 song
song với nhau.
Hai đường thẳng y = (m2 + 1)x + m và y = 2x - 1 song song với nhau.
ïìï ém = 1
ïìï m2 + 1 = 2 ï ïì m2 = 1 ê
ïíï êm = - 1 Û m = 1.
Û í Û í Û
ïîï m ¹ - 1 ïï ë
ïïî m ¹ - 1
ïïî m ¹ - 1
Vậy m = 1 thỏa mãn bài toán.
1
3) Tìm các số thực x để biểu thức M = 3x - 5 - xác định.
3
x2 - 4
ïì 5 ïìï 5
ïìï 3x - 5 ³ 0 ïìï 3x ³ 5 ïï x ³ ï x³
Biểu thức M đã cho xác định Û í 2 Ûí Ûí 3 Û í 3.
ïîï x - 4 ¹ 0 ïïî x 2 ¹ 4 ïï ïï
îï x ¹ ± 2 ïî x ¹ 2
5
Vậy biểu thức M xác định khi và chỉ khi x ³ , x ¹ 2.
3
Câu 3( 2 điểm) (VD):
1) Cho tam giác MNP vuông tại N có MN = 4a, NP = 3a với 0 < a Î ¡ . Tính theo a
diện tích xung quanh của hình nón tạo bởi tam giác MNP quay quanh đường
thẳng MN .
2) Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - 3x + 1 = 0 . Hãy lập một phương
2 2
trình bậc hai một ẩn có hai nghiệm là 2x1 - (x2 ) và 2 x2 - (x1 ) .
3) Bác B vay ở một ngân hàng 100 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra
đúng 1 năm sau bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác đã được ngân hàng
cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền
vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bác B phải trả tất cả 121
triệu đồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu phần trăm trong 1
năm?
Lời giải
1) Cho tam giác MNP vuông tại N có MN = 4a, NP = 3a với 0 < a Î ¡ . Tính theo a
diện tích xung quanh của hình nón tạo bởi tam giác MNP quay quanh đường
thẳng MN .
Khi xoay tam giác MNP vuông tại N quanh đường thẳng MN ta được hình nón
có chiều cao h = MN = 4a và bán kính đáy R = NP = 3a.
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông MNP ta có:
2 2
MP2 = MN 2 + NP2 = (4a) + (3a) = 25a2
Þ MP = 25a2 = 5a ( Do a > 0 )
Do đó hình nón có độ dài đường sinh là l = MP = 5a.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là S xq = p Rl = p .3a.5a = 15p a2 .
2) Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - 3x + 1 = 0 . Hãy lập một phương
2 2
trình bậc hai một ẩn có hai nghiệm là 2x1 - (x2 ) và 2 x2 - (x1 ) .
æ a+ a öæ 2ö
1) Rút gọn biểu thức P = ççç ÷
÷çç a - 3 a + ÷
÷ ( với a ³ 0 và a ¹ 4 ).
÷ ÷
èç1 + a øèçç
÷ a- 2 ÷
ø
ìï 4x 2 - xy = 2
2) Tìm các số thực x và y thỏa mãn ïí 2 .
ïï y - 3xy = - 2
î
Lời giải
æ a + a öæ ö
1) Rút gọn biểu thức: P = ççç
÷
÷ çç a - 3 a + 2 ÷
÷ ( với a ³ 0 và a ¹ 4 ).
÷
÷çç
çè1 + a øè ÷
÷
a- 2 ø
Với a ³ 0 và a ¹ 4 thì:
æ a+ a öæ
÷ çç a - 3 a + 2ö
÷ (
a 1+ )
a a- 2 a - a + 2
P = ççç ÷
÷ ÷
÷ = .
çè1 + ÷çç
a øè a- 2 ÷
ø 1+ a a- 2
a ( a- 2 - ) ( a- 2 ) ( a- 1 )( a- 2 )
= a. = a.
a- 2 a- 2
= a. ( a - 1 = a- ) a
Vậy P = a - a.
ìï 4x 2 - xy = 2
1) Tìm các số thực x và y thỏa mãn ïí 2 .
ïï y - 3xy = - 2
î
ìï 4x 2 - xy = 2 (1)
ï
í 2
ïï y - 3xy = - 2 (2 )
î
Lấy (1) cộng (2 ) vế với vế ta được:
4x 2 - xy + y 2 - 3xy = 0 Û 4x 2 - 4xy + y 2 = 0
2
Û (2x - y) = 0 Û 2x - y = 0 Û y = 2x
Thay y = 2x vào (2 ) ta được:
Û - 2x 2 = - 2 Û x 2 = 1 Û x = ± 1
Với x = 1 thì y = 2.1 = 2.
Với x = - 1 thì y = 2.(- 1) = - 2.
Vậy hệ có nghiệm (x ; y) Î {(1; 2), (- 1; - 2 )}.
Câu 5 (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có hai đường cao BD và CE cắt
· , ABC
nhau tại trực tâm H . Biết ba góc CAB · , BCA
· đều là góc nhọn.
2) Chứng minh bốn điểm B, C , D, E cùng thuộc một đường tròn.
3) Chứng minh DE vuông góc với OA. .
4) Cho M , N lần lượt là trung điểm của hai đoạn BC , AH . Cho K , L lần lượt là giao
điểm của hai đường thẳng OM và CE , MN và BD . Chứng minh KL song song với
AC .
Lời giải
Phương pháp:
1) Chứng minh tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh các góc bằng nhau.
2) Kẻ tiếp tuyến Ax chứng minh Ax //DE.
Cách giải:
ìï BD ^ AC Þ ·
BDC = 90°
ï
1) Ta có: í
ïï CE ^ AB Þ · = 90°
CEB
ïî
·
Tứ giác BEDC có BDC · = 90° nên nó là tứ giác nội tiếp ( tứ giá có hai đỉnh
= BEC
kề nhua cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
Suy ra bốn điểm B , D , C , E cùng thuộc một đường tròn.
2) Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn (O) tại A .
Khi đó Ax ^ AO ( tính chất tiếp tuyến).
· = CBA
Ta có: CAx · ( góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn
cung AC ) (1)
· = EDA
Do tứ giác BEDC nội tiếp (cmt) Þ CBA · ( góc ngoài tại một đỉnh bằng góc
đối diên đỉnh đó) (2 )
· = EDA
· ·
Từ (1) và (2 ) suy ra CAx = CBA (
. )
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên DE //Ax .
Mà Ax ^ AO (cmt) nên DE ^ AO (đpcm).
Câu 6 (0,5 điểm)
= (x + y + z)éê(x + y) - (x + y)z + z2 ù
2
ú- 3xy (x + y + z)
ë û
= (x + y + z)éêëx 2 + 2xy + y 2 - xz - yz + z2 - 3xy ù
ú
û
= (x + y + z)(x 2 + y 2 + z2 - xy - yz - zx)
Dễ thấy:
1 2
x 2 + y 2 + z2 - xy - yz - zx = (x - 2xy + y 2 + y 2 - 2 yz + z2 + z2 - 2 zx + x 2 )
2
1é
x - y) + (y - z) + (z - x) ù
2 2 2
=
(
ê ú³ 0, " x , y , z
2ë û
Do đó ta đi xét dấu của x + y + z
Ta có: x + y + z = a2 - bc + b2 - ca + c 2 - ab
1é
a - b) + (b - c ) + (c - a) ù
2 2 2
= a2 + b 2 + c 2 - ab - bc - ca = (
ê ú³ 0, " a , b , c
2ë û
Suy ra x + y + z ³ 0 Þ (x + y + z)(x 2 + y 2 + z2 - xy - yz - zx) ³ 0
Þ x 3 + y 3 + z3 ³ 3xyz hay
3 3 3
(a2 - bc) + (b2 - ca) + (c 2 - ab) ³ 3(a2 - bc)(b2 - ca)(c 2 - ab) (đpcm)
Dấu “ =” xảy ra khi a = b = c
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 02 trang)
Câu 1. (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: A 36 4 b) Tìm x biết x 3
2 x 5 y 12
Câu 2. (1 điểm) Giải hệ phương trình:
2 x y 4
Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình: x 7 x 12 0
2
Câu 4. (1 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (x): y=6x + b và parabol (P):
y ax 2 a 0
a) Tìm giá trị của b để đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;9)
b) Với b tìm được, tìm giá trị cảu a để (d) tiếp xúc với (P).
Câu 5. (1 điểm) Cho phương trình x mx 2m 3m 2 0 ( với m là tham số).
2 2
Chứng minh rằng phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Câu 6. (1 điểm) Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 9A là 1,628 m. Trong đó chiều
cao trung bình của học sinh nam là 1,64m và chiều cao trung bình của học sinh nữ là
1,61m. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 9A.
Câu 7. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB< AC) và đường cao AH ( K BC).
Vẽ đường tròn (O) đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O)(
với M, N là các tiếp điểm, M và B nằm trên nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO ). Gọi
H là giao điểm của hai đường thẳng AN và AK.
a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh KA là tia phân giác góc AKN
c) Chứng minh AN AK . AH
2
Câu 8. (1 điểm) Người ta muốn tạo một cái khuôn đúc dạng hình trụ, có chiều cao bằng
16 cm, bán kính đáy bằng 8cm, mặt đáy trên lõm xuống dạng hình nón và khoảng cách từ
đỉnh hình nón đến mặt đáy dưới hình trụ bằng 10cm ( như hình vẽ bên). Tính diện tích
toàn bộ mặt khuôn (lấy 3,14 ).
8cm
16cm
10cm
Vậy x = 9
2 x 5 y 12
Câu 2. (1 điểm) Giải hệ phương trình:
2 x y 4
2 x 5 y 12 4 y 8 y 2 y 2
Cách giải: Ta có:
2 x y 4 2 x y 4 2 x 2 4 x 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x; y 1;2
để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) thì phương trình (*) có nghiệm kép
a 0 a 0 a 0 a 0
2
' 0 3 a. 9 0 9 9a 0 a 1
a 1
Vậy a = -1 là giá trị cần tìm.
Câu 5. (1 điểm)
Cách giải:
Cho phương trình x mx 2m 3m 2 0 ( với m là tham số). Chứng minh rằng
2 2
phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Phương trình x mx 2m 3m 2 0 có a 1; b m; c 2m 3m 2
2 2 2
2
2
Ta có: b 4ac m 4.1. 2m 3m 2 9m 12m 8 3m 2 4
2 2 2
Vì 3m 2 0; m 3m 2 4 0, m
2 2
Hay 0, m nên phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Câu 6. (1 điểm)
Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 9A là 1,628 m. Trong đó chiều cao trung bình của
học sinh nam là 1,64m và chiều cao trung bình của học sinh nữ là 1,61m. Tính số học sinh
nam, số học sinh nữ của lớp 9A.
Cách giải:
Gọi số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 9A lần lượt là x, y (x,y ,x,y<40) (học
*
sinh)
Lớp 9A có 40 học sinh nên ta có phươn trình x+y=40 (1)
Vì chiều cao trung bình của học sinh lớp 9A là 1,628m nên ta có phương trình
1,64 x 1,61y
1,628
40
1,64 x 1,61y 65,12 2
Từ (1) và (2) ta có phương trình:
x y 40 y 40 x
1,64 x 1,61y 65,12 1,64 x 1,61 y 65,12
y 40 x y 40 x
1,64 x 1,61 40 x 65,12 1,64 x 64,4 1,61x 65,12
y 40 x x 24
tm
0,03 x 0,72 y 16
Vậy số học sinh nam lớp 9A là 24hs
Số hs nữ của lớp 9A là 16 học sinh
Câu 7. (3 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB< AC) và đường cao AH ( K BC).
Vẽ đường tròn (O) đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O)(
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
101
với M, N là các tiếp điểm, M và B nằm trên nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO ). Gọi
H là giao điểm của hai đường thẳng AN và AK.
a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh KA là tia phân giác góc AKN
c) Chứng minh AN AK . AH
2
A
Cách giải:
N
H
M
B C
K O
dưới các góc vuông, do đó tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp(đpcm)
b) Chứng minh KA là tia phân giác AKN
xét đường tròn (O) có AN là tiếp tuyến nên AN ON hay ·
ANO 900
Xét tứ giác KONA có ·
AKO ·
ANO 900 900 1800 mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ
· NOA
giác KONA là tứ giác nội tiếp. Suy ta NKA · (1)
·
Lại có tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên MKA ·
MOA (2)
·
Xét đường tròn (O) có AM, AN là 2 tiếp tuyến nên OA là tia phân giác của MON (TÍNH
CHẤT)
·
Do đó MOA · (3)
NOA
·
Từ (1), (2), (3) suy ra MKA ·
NKA hay KA là tia phân giác góc MKN (đpcm)
c) Chứng minh AN AK . AH
2
·
MAH chung
· ·
AMH MKA (cmt)
AM AH
Nên AMH : AKM g.g suy ra AM 2 AK . AH
AK AM
Lại có AM = AN ( tinh chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên AN2=AK.AH (đpcm)
Câu 8. (1 điểm)
Người ta muốn tạo một cái khuôn đúc dạng hình trụ, có chiều cao bằng 16 cm, bán kính
đáy bằng 8cm, mặt đáy trên lõm xuống dạng hình nón và khoảng cách từ đỉnh hình nón
đến mặt đáy dưới hình trụ bằng 10cm ( như hình vẽ bên). Tính diện tích toàn bộ mặt
khuôn (lấy )
8cm
16cm
10cm
Cách giải:
Hình trụ có bán kính r=8cm và chiều cao h=16cm nên diện tích xung quanh hình trụ là
S1 2 rh 2 .8.16 256 2 cm2
Diện tích 1 mặt đáy của hình trụ là S2 r .8 64 cm
2 2
2
Phần hình nón bị lõm xuống có chiều cao h1 16 10 6cm và bán kính đáy r=8cm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HÀ NAM Khóa ngày 03/6/2019 Môn
thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề)
4
2
Câu 2 (2,0 điểm). 1) Rút gọn biếu thức: A 3 45 5 1
5 1
Lời giải
4 5 1 9
4
2
Ta có A 3 45 5 1 5 5 1
5 1 5 1
5 1 9 5 5 1 7 5 .
1 1 3 x
2) Cho biểu thức: B . , (với x 0; x 9 ).
3 x 3 x x
1
Rút gọn biểu thức và tìm tất cả các giá trị nguyên của x để B .
2
Lời giải
1
Ta có B
1 3 x 3 x 3 x 3 x
. .
3 x 3 x x 3 x 3 x x
2 x 3 x 2
. .
3 x 3 x x 3 x
B
1
2 1
2 1
0
4 3 x
0
2 3 x 2 3 x 2 2 3 x
1 x
0; *
2 3 x
Vì 1 x 0 nên * 3 x 0 x 3 0 x 9
Vì x ¢ x 1; 2;3; 4;5;6;7;8 .
Suy ra đường thẳng d luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt.
x x2 2m
Ta có hệ thức Vi-ét 1
x1 .x2 2m 6
Yêu cầu x12 x22 2 x1 x2 20 x12 x22 2 x1 x2 4 x1 x2 20
x1 x2 4 x1 x2 20 2m 4 2m 6 20
2 2
Vậy m 1 .
Câu IV (4.0 điểm).
1) Cho nửa đường tròn O; R đường kính AB . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ
AB chứa nửa đường tròn O; R vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn đó.
Gọi M là một điểm bất kì trên nửa đường tròn O; R (với M khác A , M khác
B ), tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt Ax, By lần lượt tại C và D .
a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác COD vuông tại O .
c) Chứng minh AC.BD R2 .
b) Kẻ MN AB, N AB ; BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung điểm của
MN .
2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy r 4 cm, độ dài đường sinh
l 5 cm.
Lời giải
OA AC ·
OAC 90o
Theo tính chất tiếp tuyến ta có
OM CM · C 90o
OM
· OMC
Xét tứ giác ACMO có tổng hai góc ở vị trí đối nhau OAC · 90o 90o 180o
Suy ra tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác COD vuông tại O .
Tương tự ý a) ta cũng chứng minh được tứ giác BDMO nội tiếp.
Ta có ·
AMB 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra tam giác ABM vuông
tại B .
·
Suy ra OAM ·
OBM 90o
·
Lại có OAM ·
MCO (cùng chắn cung MO của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ACMO )
·
ODM ·
OBM (cùng chắn cung MO của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDMO )
·
DCO ·
ODC ·
MCO ·
ODM ·
OAM ·
OBM 90o COD vuông tại O .
c) Chứng minh AC.BD R2 .
AC MC
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có
BD MD
Tam giác COD vuông tại O có đường cao OM
Áp dụng hệ thức lượng tam giác vuông ta có MC.MD OM 2 AC.BD R2
Đpcm.
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HÀ NỘI Ngày thi 02/6/2019
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 02 trang) (Không kể thời gian phát đề)
3) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đường thẳng AO cắt đường thẳng
BC tại điểm I ,
đường thẳng EF cắt đường thẳng AH tại điểm P . Chứng minh tam giác APE
đồng dạng với tam giác AIB và đường thẳng KH song song với đường thẳng IP .
Câu 5. ( 0,5 điểm)
Cho biểu thức P a4 b4 ab với a, b là các số thực thỏa mãn a 2 b2 ab 3 . Tìm
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P .
__________Hết___________
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
Thay vào A ta có : A
4 x 1 4 9 1 4.3 1 1.
25 x 25 9 16
2) Rút gọn biểu thức B .
15 x 2 x 1
Với x 0 , x 25 , ta có B : .
x 25 x 5 x 5
15 x 2 x 1
B : .
x 5 x 5
x 5 x 5
B
15 x 2 x 5 : x 1
.
x 5 x 5 x 5
15 x 2 x 10 x 1
B : .
x 5 x 5 x 5
x 5 x 5
B .
x 5 x 5 x 1
1
B .
x 1
3) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức P A.B đạt giá giá trị nguyên lớn nhất.
Ta có P A.B
4 x 1 1
4
.
25 x x 1 25 x
25 x hay
Để P nhận giá trị nguyên khi x Z thì 4M
25 x U 4 4; 2; 1;1; 2; 4 .
Khi đó, ta có bảng giá trị sau:
25 x 4 2 1 1 2 4
x 29 27 26 24 23 21
P A.B 1 2 4 4 2 1
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
112
- Vậy thời gian để đội thứ nhất làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là 24
(ngày) và thời gian để đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là
40 (ngày).
2) Số mét khối nước đựng được của bồn chính là thể tích của bồn chứa. Như vậy số
mét khối đựng được của bồn sẽ là : V 0,32.1,75 0,56 m3 .
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: x4 7 x2 18 0.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : y 2mx m2 1 và parabol
( P) : y x 2
a) Chứng minh (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2
1 1 2
thỏa mãn 1
x1 x2 x1 x2
Lời giải
1) Giải phương trình: x 7 x 18 0 1
4 2
Cách 1 :
Đặt t x 2 t 0 *
*Phương trình 1 trở thành : t 2 7t 18 0 2
x2 9
x 3
Vậy nghiệm của phương trình là : x 3
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : y 2mx m2 1 và parabol
( P) : y x 2
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm x2 2mx m2 1 1
Để (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình 1 có hai nghiệm phân
biệt với m
a 1 0
Ta có : '
b ac 0
' 2
m
Xét ' m2 m2 1 m2 m2 1 1 0, m
Vậy (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2
1 1 2
thỏa mãn 1 2
x1 x2 x1x2
Ta có x1x2 0 m2 1 0 m 1
Hai nghiệm của phương trình : x1 m 1; x2 m 1
1 1 2 x x 2 x1x2
Biến đổi biểu thức 2 ta có : 1 1 2 x1 x2 2 x1x2
x1 x2 x1x2 x1x2 x1x2
Thay x1 m 1; x2 m 1 vào biểu thức x1 x2 2 x1x2 ta có :
m -1 m 1 -2 m -1 m 1 m2 -1- 2 2m
m2 2m 3 0 m 3 m 1 0
m 3 0 m 3
m 1 0 m 1 L
Kết Luận : Với m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB AC ) nội tiếp đường tròn O . Hai đường
cao BE và
CF của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H .
1) Chứng minh bốn điểm B , C , E , F cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng EF .
3) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đường thẳng AO cắt đường thẳng
BC tại điểm I ,
đường thẳng EF cắt đường thẳng AH tại điểm P . Chứng minh tam giác APE
đồng dạng với tam giác AIB và đường thẳng KH song song với đường thẳng IP .
Lời giải
E
x M
P
F H
O
B D K I C
S
1) Chứng minh bốn điểm B , C , E , F cùng thuộc một đường tròn.
Xét tứ giác BCEF ta có :
·
BEC 90 ( BE là đường cao)
·
BFC 90 ( CF là đường cao)
BCEF là tứ giác nội tiếp (đỉnh E , F cùng nhìn cạnh BC dưới một góc vuông).
2 4 4 2 4
Vì a 2 b2 3 ab , mà a b 0 a 2 b2 2ab 3 ab 2ab ab 3 . 1
2
Và a b 0 a 2 b2 2ab 3 ab 2ab ab 1 . 2
2
7 7 7 1 7 9
Từ 1 và 2 suy ra 3 ab 1 3 ab 1 ab
2 2 2 2 2 2
2 2
1 7 81 81 7 1
ab ab
4 2 4 4 2 4
2 2
81 85 7 85 1 85 7 85
ab 1 ab 21
4 4 2 4 4 4 2 4
ab 3
a 3 b 3
Vậy Max P 21 . Dấu = xảy ra khi 2 v .
a b 6
2
b 3
a 3
ab 1 a 1 a 1
Min P 1. Dấu = xảy ra khi 2 2 hoặc .
a b 2 b 1 b 1
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
b) Cho phương trình x 6x m 3 0 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương
2
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác OCD luôn đi qua điểm cố định khác O.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn: a b 3ab 1 .
6ab
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P a 2 b2 .
ab
--------HẾT--------
Mã đề 01
Chú ý :- Mọi cách giải đúng, ngắn gọn đều cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không qui tròn.
- Hội đồng chấm có thể thống nhất để chia các ý có điểm lớn hơn 0.25 thành các ý 0.25 điểm
(nếu thấy cần thiết).
2 1 a a 1
2
2a 2
. 0.5
a(a 1) 1 a a
a) Do đường thẳng (d) qua điểm M 1;5 nên ta có: a b 5. 0.5
a b 5 a 3
a, b là nghiệm của hệ . 0.5
2a b 8 b 2
Câu 2 b) Ta có ' 12 m
0.25
(2,5 đ) Để phương trình có nghiệm phân biệt thì ' 0 m 12
x1 x 2 6
Theo định lí Viet ta có . 0.25
x1 x 2 m 3
Vì x 2 là nghiệm phương trình x 2 6x m 3 0 nên
x 22 6x 2 m 3 0 x 22 5x 2 m 4 x 2 1 0.25
Khi đó x1 1 x 22 5x 2 m 4 2 x1 1 x 2 1 2 x1x 2 (x1 x 2 ) 1 0
MC MH
Từ đó có và góc M chung MCH và MOD đồng dạng
MO MD 0.25
·
CHM ·
MDO nên tứ giác OHCD nội tiếp đường tròn.
Từ đó có đường tròn ngoại tiếp tam giác OCD luôn đi qua điểm H cố định. 0.25
(a b) 2
a) Ta có: (a b)2 0 a 2 b2 2ab (a b)2 4ab; a 2 b 2
2
3
Từ giả thiết a b 3ab 1 a b 1 3ab 1 a b
2
0.25
4
2
Câu 5 3 a b 4 a b 4 0 a b 2 3 a b 2 0 a b
2
(vì a, b 0 )
(1,0 đ) 3
3ab 1 (a b) 1 3 1
1 1
ab ab a b 2 2
0.25
a b
2
a 2 b2
2 2
a b
2 2
2 9 9
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
120
a 2 b2 1
6ab 3ab 2 7
P a 2 b2 2 0.25
ab ab 9 9
7 a b 1 0.25
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng khi ab .
9 a b 3ab 1 3
------HẾT------
4 x2 4 x 9 3 4 x2 4 x 9 9 4 x2 4 x 0
x 0 x 0
1) 4 x( x 1) 0 1.0
x 1 0 x 1
Câu 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; 1}.
(2,0đ)
3x y 5 6 y y 5 y 1 x 2
2) 2 y x 0 x 2 y x 2 y y 1 1.0
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y) (2;1) .
Thay y = 0 vào phương trình y = 2x – 5 được:
2x – 5 = 0 x = 2,5
(d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox
1) (d2) đi qua điểm (2,5; 0) 1.0
4. 2,5 – m = 0
m = 10
Vậy m = 10 là giá trị cần tìm.
x 2x x 1 2
P :
3 x 9 x x 3 x x
x 3 x 2x
:
x 1 2 x 3
Câu 2 3 x 3 x x x 3
(2,0đ) 3 x x 2x x 1 2 x 6
:
3 x 3 x x x 3
3 xx 5 x
2) : 1.0
3 x 3 x x x 3
x 3 x x 3 x
3 x 3 x x 5
x
x 5
x
Vậy P với x 0, x 9, x 25
x 5
Câu 3 Gọi số bộ quần áo mỗi ngày xưởng phải may theo kế hoạch là x
1) 1.0
(2,0đ) ĐK: x N* .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
124
360
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo kế hoạch là (ngày)
x
Thực tế, mỗi ngày xưởng may được x + 4 bộ quần áo
360
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo thực tế là (ngày)
x4
Vì xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày nên ta có phương trình:
360 360 360(x 4) 360x
1 1
x x4 x(x 4)
360x 1440 360x x 2 4x
x 2 4x 1440 0
Giải phương trình được: x1 = 36 (thỏa mãn ĐK)
x2 = – 40 (loại)
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may 36 bộ quần áo.
Vì a = 1, c = – 3 trái dấu
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
x1 x2 2m 1 (1)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x2 3 (2)
Từ (2) x1 và x2 trái dấu
Mà x1 < x2 x1 < 0 < x2
2) 1.0
x1 x1 ; x 2 x 2
Do đó:
x1 x 2 5 x1 x 2 5 x1 x 2 5 (3)
Từ (1) và (3)
2m 1 5 m 3
Vậy m = – 3 là giá trị cần tìm.
1 N
1
I
D
M
1
2 1
Câu 4 A
H
O 0.25
(3,0đ)
1) Vì IM = IN (GT) 0.75
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
125
3) Cách 1: 1.0
1 N
1
I
E D
M
F
1
2 1 2 3 4
A O
H
Hµ2 H
µ3
HD là đường phân giác trong của HMN
Lại có HA HD
HA là đường phân giác ngoài của HMN
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác, ta có:
DM HM AM HM DM AM
và (3)
DN HN AN HN DN AN
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét, ta có:
ME AM
ABN có ME // BN (4)
BN AN
MF DM
DBN có MF // BN (5)
BN DN
ME MF
Từ (3), (4), (5) ME MF
BN BN
Vậy M là trung điểm của EF.
Cách 2:
1 N
K 1
I
E D
M
F
1
2 1
A O
H
µ2 chung ; AHD
AHD và AIO có: A · · 90o
AIO
AHD AIO (g-g)
AH AD
AH.AO AI.AD
AI AO
Lại có AH.AO = AM.AN
AM AI
AM.AN AI.AD
AD AN
Vì ME // BN nên tứ giác MEBN là hình thang
Gọi K là trung điểm của EB
IK là đường trung bình của hình thang MEBN
KI // BN
AK AI
(hệ quả của định lí Ta-lét)
AB AN
AK AM AM AI
do
AB AD AD AN
KM // BD (định lí Ta-lét đảo)
EBF có KE = KB và KM // BF
ME = MF (đpcm).
Ta có:
5 3 5
2a 2 ab 2b 2 a b a b a b
2 2 2
4 4 4
Câu 5 5
2a 2 ab 2b 2 a b 1.0
(1,0đ) 2
Tương tự:
5 5
2b2 bc 2c 2 b c ; 2c 2 ca 2a 2 c a
2 2
5 5 5
P a b b c c a 5 a b c
2 2 2
P 2019 5
2019
Dấu “=” xảy ra a b c 673
3
Vậy min P 2019 5 a b c 673
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HẢI PHÒNG Năm học 2019 – 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề).
Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi.
· và AB. AC AD2 .
b) Chứng minh IA là tia phân giác của DIE
c) Gọi K và F lần lượt là giao điểm của ED với AC và OI . Qua điểm D vẽ đường
thẳng song song với IE cắt OF và AC lần lượt tại H và P. Chứng minh D là trung điểm
của HP.
2. Một hình trụ có diện tích xung quanh 140 (cm2 ) và chiều cao là h 7(cm). Tính thể tích
của hình trụ đó.
Bài 5. (1,0 điểm)
1 1 1
a) Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh x y z 9
x y z
b) Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn a b c 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab bc ca
A
a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
TẠO HẢI PHÒNG Năm học 2019 - 2020
A2 0,25
Với x 0
x2 x x 9
B=
x x 3
B=
x2 x
x 9
x 2
x 3 x 3 0,25
Bài 1
x x 3 x 3
(1,5 điểm)
B = x 2 x 3 2 x 1 0,25
b) (0,5 điểm)
Để giá trị biểu thức B A
0,25
2 x 1 2 2 x 3
9
x (thỏa mãn)
4
0,25
9
Vậy x thì B A .
4
a) (0,75 điểm) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y m 4 x 11 và
y x m2 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Do hai đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục tung nên
m 4 1 0,25
11 m 2
2
Bài 2
m 3
(1,5 điểm) 2 0,25
m 9
m 3
m3
m 3 0,25
Vậy m 3 thì hai đồ thị hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục
tung.
2 1
3 x
y 1 2
b) (0,75 điểm) Giải hệ phương trình
2 x 1 2
y 1
2 1
3 x
y 1 2
Điều kiện y 1 hệ phương trình có dạng 0,25
4 x 2 4
y 1
9 9
7 x x
2 14
0,25
2 x 1 2 1 2 2x
y 1 y 1
9 9 9 9
x 14 x 14 x 14 x 14
1 9 1 5 y 1 7 y 2 ( tm )
2 2.
y 1 14 y 1 7 5 5
0,25
9
x
14
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm: .
y 2
5
3.1 a) (0,5 điểm) Giải phương trình x 2 x 4m 4 0
2
1 khi m 1.
Với m 1 phương trình (1) có dạng: x 2 2 x 0 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 0; x2 2 .
0,25
Vậy khi m 1 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 0; x2 2
3.1 b) (1,0 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phâ
biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 x1 x2 x2 12.
2
Tính ' m2 4m 4 m 2
2
Bài 3
(2,5 điểm) Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì 0,25
' 0 m 2 0 m 2.
2
x1 x2 2m
Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có: .
x1 .x2 4m 4 0,25
Theo bài ra ta có: x1 x1 x2 x2 12 x1 x2 x1x2 12
2 2 2
x1 x2 x1x2 12 2m 4m 4 12 4m2 4m 8 0
2 2
0,25
m m2 0
2
K
C I P A
B
F
4.1 a (0,75 điểm) Chứng minh năm điểm A,D,I ,O,E cùng thuộc một đường tròn;
+ Chứng minh 4 điểm A,D,O,E thuộc một đường tròn (1) 0,25
+ + Chứng minh 4 điểm A,D,O,I thuộc một đường tròn (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra năm điểm A,D,I ,O,E cùng thuộc một đường 0,25
·
4.1 b (1,0 điểm) Chứng minh IA là tia phân giác của DIE và AB. AC AD2 ;
· DIA
Chứng minh được tứ giác AEID nội tiếp EIA · (3) 0,25
K
C I P A
B
HD FD DP DK
Do : IE / / HP ta chứng minh được ; 5 0,25
IE FE IE KE
Chứng minh IK,IF là phân giác trong và ngoài của tam giác IDE nên ta
DK IP FD ID 0,25
suy ra được ; 6
KE IE FE IE
+ Từ (5) và (6) suy ra đpcm 0,25
4.2. (0,5 điểm) Một hình trụ có diện tích xung quanh 140 cm2 và chiều cao
h 7cm. Tính thể tích hình trụ đó.
Theo bài ra ta có: 2 rh 140 r 10 cm 0,25
Áp dụng công thức tính thể tích hình trụ, ta có:
V = .r 2 .h= .102.7= 700 cm3 0,25
a) (0,25 điểm)
x y
Áp dụng bất đẳng thức 2 cho hai số x 0; y 0 ta chứng minh
y x
0,25
1 1 1
được x y z 9
x y z
Bài 5 b) (0,75 điểm) Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0 . Tìm GTLN của
ab bc ca
(1,0 điểm) A .
a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b
Áp dụng bất đẳng thức ở phần a) ta có:
9ab ab ab a 9bc bc bc b
; ;
a 3b 2c c a c b 2 b 3c 2a a c a b 2 0,25
9ca ca ca c
c 3a 2b b a b c 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, THPT CHUYÊN
TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC: 2019 - 2020
2
Câu 5: Biểu thức 5 3 5 có kết quả là:
A. 3 2 5 B. 3 2 5 C. 2 3 5 D. -3
Câu 6: Cho hai phương trình x 2x a 0 và x x 2a 0 . Để hai phương trình cùng
2 2
vô nghiệm thì:
1 1
A. a 1 B. a 1 C. a D. a
8 8
Câu 7: Cho đường tròn O;R và một dây cung AB R . Khi đó số đo cung nhỏ AB là:
A. 600 B. 1200 C. 1500 D. 1000
Câu 8: Đường tròn là hình:
A. Không có trục đối xứng
B. Có hai trục đối xứng
C. Có một trục đối xứng
D. Có vô số trục đối xứng
Câu 9: Cho phương trình x 2 x 4 0 có nghiệm x1; x 2 . Biểu thức A x13 x 32 có giá trị
là:
A. A 28 B. A 13 C. A 13 D. A 18
Câu 10: : Thể tích hình cầu thay đổi như thế nào nếu bán kính hình cầu tăng gấp 2 lần:
A. Tăng gấp 16 lần
B. Tăng gấp 4 lần
C. Tăng gấp 8 lần
D. Tăng gấp 2 lần
Câu 11: Diện tích hình tròn ngoại tiếp một tam giác đều cạnh a là:
3a 2 a 2
A. a 2
B. C. 3a 2
D.
4 3
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
AB cos C
A. B. sin B cosC C. sin B tan C D. tan B cosC
AC cos B
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
4 8 2 3 6
Bài 1. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức A
2 2 3
Bài 2. (1,5 điểm) không sử dụng máy tính cầm tay, hãy giải các phương trình và hệ phương
trình sau:
3x 4y 17
a) 5x 2 13x 2 6 0 b) x 4 2x 2 15 0 c)
5x 2y 11
Bài 3. (1,5 điểm)
1 2
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ parabol (P): y x
2
1 2
b) Tìm m để đường thẳng (d): y m 1 x m m đi qua điểm M 1; 1
2
c) Chứng minh rằng parabol (P) luôn cắt đường thẳng d tịa hai điểm phân biệt A và B.
Gọi x1; x 2 là hoàng độ hai điểm A, B. Tìm m sao cho x12 x 22 6x1x 2 2019
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm (O) với đáy AB cố định không phải đường kính. Gọi C là điểm
thuộc cung lớn AB sao cho tam giác ABC nhọn. M, N lần lượt là điểm chính giữa của cung
nhỏ AB; AC . Gọi I là giao điểm của BN và CM. Dây MN cắt AB và AC lần lượt tại H và K.
a) Chứng minh tứ giác BMHI nội tiếp.
b) Chứng minh MK.MN MI.MC
c) chứng minh tam giác AKI cân tại K.
x 2 3x 2019
Bài 5: Với x 0 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A
x2
--- HẾT ---
43 2 3 2 3
2
2 3 2 2 2 2. 3
2 2 3 2 2 3
2
2 3 2 2 2 3
2 2 3 1 2 1 2
2 2 3 2 2 3
Vậy A 1 2
Bài 2:
a) 5x 2 13x 2 6 0
Ta có 132 4.5.6 289 0 17
13 17 2
x1 2.5 5
phương trình có hai nghiệm phân biệt
x 13 17 3
2 2.5
2
Vậy phương trình có tập nghiệm: S ; 3
5
b) x 4 2x 2 15 0
Đặt t x t 0 khi đó ta có phương trình: t 2t 15 0 t 5 t 3 0
2 2
t 5 ktm
t 3 tm
x 3
Với t 3 x 2 3
x 3
Vậy phương trình có tập nghiệm: S 3
3x 4y 17 3x 4y 17 13x 39 x 3 x 3
c)
5x 2y 11 10x 4y 22 5x 2y 11 5.3 2y 11 y 2
Bài 3:
a) Tự vẽ
1 2
b) Tìm m để đường thẳng (d): y m 1 x m m đi qua điểm M 1; 1
2
1 2
Vì M 1; 1 thuộc (d): y m 1 x m m nên thay tọa độ M vào d ta được:
2
1 1
1 m 1 .1 m2 m m 2 m m 1 1 0
2 2
1 1
m2 2m 0 m m 4 0
2 2
m0
m 4
Vậy m 0;m 4 thỏa mãn bài toán
c) Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là:
1 2 1
x m 1 x m 2 m
2 2
1 1
x 2 m 1 x m2 m 0 1
2 2
1 1 2
m 1 4. 2 . 2 m m
2
Ta có
m2 2m 1 m2 2m
2m2 1 0 với mọi m
Suy ra phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biết với mọi m
Nên P luôn cắt d tại hai điểm phân biệt A và B
x1 x 2 2 m 1
Theo vi-ét ta có:
x1.x 2 m 2m
2
x1 x 2 4x1x 2 2019 0
2
·
a) Ta có: ABN ·
NMC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau)
· HMI
HBI · Tứ giác BMHI nội tiếp ( tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh
dưới các góc bằng nhau).
·
b) Ta có MNB ·
ACM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau)
·
MNI ·
MCK
Xét tam giác MIN và tam giác MKC ta có:
·
NMC : chung
· MCK
MNI · cmt
MI MK
MIN MKC g g MK.MN MI.MC
MN MC
·
c) Ta có MNI ·
MCK (cmt) nên tứ giác NCIK nội tiếp
· NCI
HKI · NCM
· ( góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội
tiếp)
¼
sdMN
·
Lại có NMC (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn)
2
» sdBM
sdAN ¼ » sdAM
sdAN ¼ ¼
sdMN
·
AHN (góc có đỉnh bên trong đường
2 2 2
tròn)
·
NCM ·
AHK · AHK
HKI · mà chúng ở vị trí so le trong AH / /KI
·
Chứng minh tương tự ta có AKH ·
KHI mà chúng ở vị trí so le trong AK / /HI
AH / /KI
Xét tứ giác AHIK ta có AHKI là hình bình hành (1)
AK / /HI
·
Tứ giác BMHI là tứ giác nội tiếp MHB · (hai góc nt cùng chắn cung MB)
MIB
·
Tứ giác NCIK là tứ giác nội tiếp NKC · (hai góc nt cùng chắn cung NC)
KIC
Mà MIB · dd MHB
· NIC · ·
NKI
·
AHK ·
AKH AHK cân tại H AH AK 2
Từ (1) và (2) tứ giác AHIK là hình thoi
KA KI AKI cân tại K (đpcm)
Bài 5: Điều kiện x 0
x 2 3x 2019 3 2019
Ta có A 2
1 2
x x x
1
Đặt t t 0 ta được:
x
1
A 1 3t 2019t 2 2019 t 2 t 1
673
2 1 1
2
1
2
2
1 2689 2689
2019 t 2t 2019 1 2019 t
1346 1346 1346 1346 2692 2692
với mọi t thuộc R
1 2689 1
Dấu “=” xảy ra khi t tm . Vậy min A khi t x 1346 tm
1346 2692 1346
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TP. HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN
ĐỀCHÍNH THỨC Ngày thi: 03 tháng 6 năm 2019
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm 02 trang
1 2
Câu 1. (2,0 điểm) Cho parabol (P ) : y x và đường thẳng (d ) : y x 4 .
2
a. Vẽ (P ) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d ) bằng phép tính.
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình: 2x 2 3x 1 0 có hai nghiệm x 1, x 2 . Không giải phương trình, hãy tính
x1 1 x2 1
giá trị của biểu thức: A .
x2 1 x1 1
Câu 3. (0,75điểm)
Quy tắc sau đây cho ta biết được ngày thứ n , tháng t , năm 2019 là ngày thứ mấy trong
tuần. Đầu tiên, ta tính giá trị của biểu thức T n H , ở đây H được xác định bởi bảng sau:
Tháng t 8 2; 3; 11 6 9; 12 4; 7 1; 10 5
H 3 2 1 0 1 2 3
Sau đó, lấy T chia cho 7 ta được số dư r (0 r 6) .
Nếu r 0 thì ngày đó là ngày thứ Bảy.
Nếu r 1 thì ngày đó là ngày Chủ Nhật.
Nếu r 2 thì ngày đó là ngày thứ Hai.
Nếu r 3 thì ngày đó là ngày thứ Ba.
…
Nếu r 6 thì ngày đó là ngày thứ Sáu.
Ví dụ:
Ngày 31 / 12 / 2019 có n 31, t 12, H 0 T n H 31 0 31 . Số 31 chia cho 7 có
số dư là 3 nên ngày đó là thứ Ba.
a. Em hãy sử dụng quy tắc trên để xác định các ngày 02 / 09 / 2019 và 20 / 11 / 2019 là ngày
thứ mấy?
b. Bạn Hằng tổ chức sinh nhật của mình trong tháng 10 / 2019 . Hỏi ngày sinh nhật của Hằng
là ngày mấy? Biết rằng ngày sinh nhật của Hằng là một bội số của 3 và là thứ Hai.
Câu 4.(3,0 điểm)
Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng áp suất khí quyển và là 1 atm (atmosphere). Bên
dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho mỗi 10 mét sâu xuống. Biết rằng mối liên
hệ giữa áp suất y (atm ) và độ sâu x (m ) dưới mặt nước là một hàm số bậc nhất y ax b .
1 2
Cho parabol (P ) : y x và đường thẳng (d ) : y x 4 .
2
a. Vẽ (P ) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d ) bằng phép tính.
Lời giải:
1 2
a. Hàm số y x có tập xác định D R
2
Bảng giá trị
x -4 -2 0 2 4
y -8 -2 0 -2 -8
* Hàm số y x 4 có tập xác định: D R
Bảng giá trị
x 4 5
y 0 1
Hình vẽ:
Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình: 2x 2 3x 1 0 có hai nghiệm x 1, x 2 . Không giải
x1 1 x2 1
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A .
x2 1 x1 1
Lời giải:
3
S x 1 x 2
Theo hệ thức Vi – ét, ta có 2.
P x x 1
1 2
2
Theo giải thiết, ta có:
2
3 1
2. 2
x 1 x 2 1 x 1 1 x 2 1 S 2P 2 2
2 2 2
2 5
A 1
x 2 1 x1 1
x1 1 x 2 1
S P 1 3 1
1
8
2 2
Câu 3. (0,75điểm)
Quy tắc sau đây cho ta biết được ngày thứ n , tháng t , năm 2019 là ngày thứ mấy trong
tuần. Đầu tiên, ta tính giá trị của biểu thức T n H , ở đây H được xác định bởi bảng sau:
Tháng t 8 2; 3; 11 6 9; 12 4; 7 1; 10 5
H 3 2 1 0 1 2 3
Sau đó, lấy T chia cho 7 ta được số dư r (0 r 6) .
Nếu r 0 thì ngày đó là ngày thứ Bảy.
Nếu r 1 thì ngày đó là ngày Chủ Nhật.
Nếu r 2 thì ngày đó là ngày thứ Hai.
Nếu r 3 thì ngày đó là ngày thứ Ba.
…
Nếu r 6 thì ngày đó là ngày thứ Sáu.
Ví dụ:
Ngày 31 / 12 / 2019 có n 31, t 12, H 0 T n H 31 0 31 . Số 31 chia cho 7 có
số dư là 3 nên ngày đó là thứ Ba.
a. Em hãy sử dụng quy tắc trên để xác định các ngày 02 / 09 / 2019 và 20 / 11 / 2019 là ngày
thứ mấy?
b. Bạn Hằng tổ chức sinh nhật của mình trong tháng 10 / 2019 . Hỏi ngày sinh nhật của Hằng
là ngày mấy? Biết rằng ngày sinh nhật của Hằng là một bội số của 3 và là thứ Hai.
Lời giải:
a. Ngày 02 / 09 / 2019 , có n 2, t 9, H 0 . Do đó T n H 2 0 2 .
n 7 14 21 28 35
Do n là bội của 3 nên chọn n 21 .
Vậy sinh nhật của ngày vào ngày 21 / 10 / 2019 .
Câu 4.(3,0 điểm)
Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng áp suất khí quyển và là 1 atm (atmosphere). Bên
dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho mỗi 10 mét sâu xuống. Biết rằng mối liên
hệ giữa áp suất y (atm ) và độ sâu x (m ) dưới mặt nước là một hàm số bậc nhất y ax b .
a. Xác định các hệ số a và b.
b. Một người thợ lặn đang ở độ sâu bao nhiêu nếu người ấy chịu một áp suất là 2,85atm?
Lời giải:
a. Do áp suất tại bề mặt đại dương là 1atm, nên y 1, x 0 , thay vào hàm số bậc nhất ta
được:
1 a.0 b b 1
Do cứ xuống sâu thêm 10m thì áp xuất nước tăng lên 1atm, nên tại độ sau 10m thì áp suất
nước là 2atm ( y 2, x 10 ), thay vào hàm số bậc nhất ta được: 2 a.10 b
1
Do b 1 nên thay vào ta được a .
10
1
Vì vậy, các hệ số a , b 1.
10
1
b.Từ câu a, ta có hàm số y x 1
10
Thay y 2, 85 vào hàm số, ta được:
1
2, 85
x 1 x 18, 5m
10
Vậy khi người thợ nặn chịu một áp suất là 2,85atm thì người đó đang ở độ sâu 18,5m.
Câu 5. (1,0 điểm)
Một nhóm gồm 31 học sinh tổ chức một chuyến du lịch (chi phí chuyến đi được chia đều
cho các bạn tham gia). Sau khi đã hợp đồng xong, vào giờ chót có 3 bạn bận việc đột xuất
không đi được nên họ không đóng tiền. Cả nhóm thống nhất mỗi bạn còn lại sẽ đóng thêm
18000 đồng so với dự kiến ban đầu để bù lại cho 3 bạn không tham gia. Hỏi tổng chi phí
mỗi chuyến đi là bao nhiêu?
Lời giải:
Số tiền cả lớp phải đóng bù: 31 3 18.000 504.000 ngàn
Số tiền mỗi học sinh phải đóng: 504.000 3 168.000 ngàn
Tổng chi phí ban đầu là: 168.000 31 5.208.000 ngàn
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC nội tiếp đường tròn (O ) . Hai đường tròn BD và CE của
tam giác ABC cắt nhau tại H . Đường thẳng A H cắt BC và (O ) lần lượt tại F và K (
K ¹ A ). Gọi L là hình chiếu của D lên A B .
a) Chứng minh rằng tứ giác BEDC nội tiếp và BD 2 = BL ×BA .
·
b) Gọi J là giao điểm của KD và (O ), (J ¹ K ). Chứng minh rằng BJK · .
= BDE
c) Gọi I là giao điểm của BJ và ED. Chứng minh tứ giác ALIJ nội tiếp và I là trung điểm
ED.
Lời giải:
J
A
L
D
I
E O
B F C
·
a) Ta có BEC ·
= BDC = 90° nên các điểm E , D cùng nằm trên đường tròn đường kính
BC . Do đó tứ giác BEDC nội tiếp.
Xét tam giác ABD vuông ở D có DL là đường cao nên theo hệ thức lượng, ta có
BD 2 = BL ×BA .
b) Ta thấy H là trực tâm tam giác ABC nên A F cũng là đường cao của tam giác và
·
AF ^ BC . Xét đường tròn (O ) có BJK · K , cùng chắn cung BK
= BA ¼ .
BI BD
Suy ra VBID : VBDJ (g.g) Þ = hay BD 2 = BI ×BJ .
BD BJ
BL BJ
Theo câu a, ta có BD 2 = BL ×BA nên BL ×BA = BI ×BJ nên = .
BI BA
BL BJ
Lại xét hai tam giác BIL và BAJ có góc B chung và = . Do đó
BI BA
· = BAJ
BIL · · + LID
Þ LAI · = 180° ,
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HÒA BÌNH Ngày thi 12/6/2019 Môn
thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề)
5
2
b) A = 32 6 5 9 6 2 0,5
Tìm được giao điểm của (d) với Ox và Oy lần lượt tại A(1;0) và B(0;-2) 0,5
2 Vẽ được đường thẳng (d)
m 1 2 0,5
(d) // (d’) m3
2m 2
Câu II (2,0 điểm)
Phần, Nội dung Điểm
ý
1 Với m = 2 2x2 – 6x – 1 = 0 0,5
3 11 3 11 0,5
x1 ; x2 . KL…
2 2
19 0,25
Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm là ' 19 4m 0 m
2 4
x1 x2 3 0,25
Theo hệ thức Viét có 2m 5
x1.x2 2
1 1 0,5
Ta có 6 x1 x2 6 x1 x2 3 3(2m 5) m 3 ™
x1 x2
KL…..
Câu III (2,0 điểm)
Phần, Nội dung Điểm
ý
Gọi số cây trong một hang dự kiến ban đầu là x (cây, x N * ) 0,5
Số hang dự kiến ban đầu là y (hàn; y N * )
xy 300
1,0
Từ giả thiết ta có hệ phương trình
x 3 y 2 391
xy 300 x 20
3 y 2 x 85 y 15
KL..... 0,5
1 · 900 , SMA
Xét tứ giác SKAM có SKA · · · SMA
AMB 900 SKA · 1800 1,0
Vậy tứ giác SKAM nội tiếp đường tròn đường kính SA
2 · SMN
· 1
Xét SAB và SMN có góc S$chung, có góc SBA sd ¼
AM
2 1,0
SA SM
Vậy SAB ~ SMN (g-g) SA.SN = SB.SM
SB SN
3 · · 1
Ta có MBA MNA sd ¼ ·
AM ; MNA · (slt )
NSK
2 0,5
·
Lại có KMA · 1 sd KA
KSA » . Suy ra KMA
· ·
MBA ·
OMB
2
·
Mà OMB ·
OMA ·
900 KMA ·
OMA 900 Chứng tỏ KM là tiếp tuyến của (O)
4 · KAH
Chỉ ra SAK · suy ra tam giác SAH cân tại A do đó H đối xứng với s qua
BK
Mặt khác N đối xứng với M qua BK 0,5
Mà S, M, B thẳng hàng
Suy ra H, N, B thẳng hàng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HƯNG YÊN Năm học 2019 – 2020
Bài thi: Toán – Phần trắc nghiệm
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/6/2019
(Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút,
không kể thời gian phát đề
a 1 x y a 2
Câu 1: Xác định tham số a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
2 x y 3
A. a 3 . B. a 0 . C. a 2 . D. a 1 .
Câu 2: Tìm m để đường thẳng d : y m2 x m (m 0) song song với đường thẳng
d : y 4x 2 .
'
A. m 4 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 2 .
Câu 3: Tính chiều cao của đài kiểm soát không lưu Nội Bài. Biết bóng của đài kiểm soát
được chiếu bởi ánh sáng mặt trời xuống đất khoảng 200 m và góc tạo bởi tia sáng với mặt
đất là 25o 24' (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 221 m . B. 181 m .
C. 86 m . D. 95 m .
Câu 4: Cho đường tròn O;10cm và đáy AB cách tâm O một khoảng bằng 6 cm . Tính độ
dài đáy AB .
A. 16 cm . B. 12 cm . C. 8 cm . D. 10 cm .
Câu 5: Cho VABC vuông tại A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AH 2 HB.BC . B. AH 2 HB.AB . C. AH 2 HB.HC . D. AH 2 HB.AC .
Câu 6: Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một
parabol được biểu diễn bởi đồ thị của hàm số y x 2 . Biết
khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m . Một chiếc ô tô tải có
thùng xe là một hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,4 m .
Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô có
thể đi qua cổng?
A. 2,4 m . B. 1,44 m . C. 4 m . D. 2,56 m .
Câu 7: Trên hình vẽ là ba nửa đường tròn đường kính AB , AC , CB . Biết DC vuông góc
với AB tại C , khi đó tỉ số diện tích hình giới hạn bởi ba nửa đường tròn nói trên và diện
tích hình tròn bán kính DC là
7 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Câu 19: Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là
A. 80o . B. 240o . C. 120o . D. 40o .
1 1
Câu 20: Giá trị biểu thức E bằng
2 1 2 1
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 21: Hệ số góc của đường thẳng d : y 2 x 3 là
3 3
A. 2 . B. . C. . D. 3 .
2 2
Câu 22: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn?
xy 3x 1 x y 3 x2 3 y 1 x 2 y 1
A. . B. . C. . D. .
y 2x 1 2 x y 1 x 2 y 1 x 2 y 1
2
Câu 23: Cho hàm số y 9 x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến khi x 0 . B. Hàm số đồng biến trên ℝ.
C. Hàm số đồng biến khi x 0 . D. Hàm số đồng biến khi x 0 .
Câu 24: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 0,5m 2, 4m người ta gò tấm tôn đó
thành mặt xung quanh của thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 0,5m (phần mép
hàn không đáng kể).
Tính thể tích V của thùng.
12 36 6 18
A. V ( m3 ). B. V ( m3 ). C. V ( m3 ). D. V ( m3 ).
25 25 5 25
Câu 25: Nghiệm tổng quát của phương trình 2 x y 1 là
x ¡ x ¡ x ¡ x ¡
A. . B. . C. . D.
y 1 2x y 2x 1 y 2x 1 y 2x 1
-----HẾT-----
Đáp án phần thi trắc nghiệm:
1. A 2. D 3. D 4. A 5. C
6. B 7. D 8. B 9. B 10. B
11. B 12. D 13. D 14. D 15. A
16. D 17. C 18. A 19. C 20. C
21. A 22. B 23. C 24. D 25. B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HƯNG YÊN Năm học 2019-2020
Bài thi: Toán – Phần tự luận
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/06/2019
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát để
*******HẾT*******
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
Câu 1(1,5 điểm).
a) Rút gọn biểu thức P 5( 5 2) 20 .
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5).
3x y 7
c) Giải hệ phương trình .
x y 5
a a) Rút gọn biểu thức P 5( 5 2) 20
P 5( 5 2) 20 5. 5 2 5 2 5 5
Vậy P = 5.
b b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5)
Đường thẳng (d): y = mx +3 đi qua điểm A(1;5) nên ta có:
5 = m.1 + 3 m = 2
Vậy với m = 2 thì đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5).
c 3x y 7
c) Giải hệ phương trình .
x y 5
3x y 7 y 5 x y 5 x x 3 x 3
Ta có:
x y 5 3x (5 x) 7 4 x 12 y 5 x y 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (3;2)
x D
M
K
E O
C
B
a ·
Vì BD, CE là hai đường cao của tam giác ABC nên BEC ·
BDC 900
·
Xét tứ giác BCDE có BEC ·
BDC 900 (cmt) nên hai đỉnh E, D kề nhau cùng
nhìn cạnh BC dưới các góc 900, suy ra tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp.
(dhnb).
b) Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn (O)
Suy ra: OA Ax
·
+ Vì tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên BCD ·
AED (1) (cùng
·
bù với BED )
· BCA
+ Xét đường tròn (O) có BAx · (2) (Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
và góc nội tiếp cùng chắn cung AB)
· ·
Từ (1) và (2) suy ra: BAx AED mà hai góc ở vị trí so le trong nên Ax// ED
Mà Ax AO(cmt ) ED AO M
Xét tam giác ADK vuông tại D có DM là đường cao.
1 1 1
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2
2
(đpcm)
DM DK DA2
Câu 4(0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: x2 y 2 z 2 3xyz
x2 y2 z2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
x 4 yz y 4 xz z 4 xy
x y z
x 2 y 2 z 2 3xyz 3
yz xz xy
x y
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ; ta có:
yz xz
x y x y 2
2 .
yz xz yz x z
y z 2 z x 2
Tương tự ta cũng có: ;
xz xy x xy yz y
x y y z z x 2 2 2
yz xz xz xy xy yz z x y
x y z 1 1 1 1 1 1
3
yz zx xy x y z x y z
x2 1 1 1 1 1 1 1
Lại có: x 4 yz 2 x 4 yz 2 x 2 yz .2. . ( )
x yz 2 yz 4
4
y z 4 y z
y2 1 1 1 z2 1 1 1
Tương tự ( ); ( )
y xz 4 x z z xy 4 x y
4 4
Suy ra
x2 y2 z2 1 2 2 2 1 1 1 1 3
P ( ) ( )
x yz y xz z xy 4 x y z
4 4 4
2 x y z 2
3
P
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 3/2 khi x = y = z = 1.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
KHÁNH HÒA Năm học 2019 – 2020
Bài 1: (2 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau (không dùng máy tính cầm tay)
x 2y 5
a ) x 4 3x 2 4 0 b)
x 5 y 9
Bài 2: (1,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm T 2; 2 , parabol P có phương
trình y 8 x 2 và đường thẳng d có phương trình y 2 x 6 .
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không?
b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol P
x
Bài 3: (2,0 điểm) Cho biểu thức P 4x 9x 2 với x 0
x
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P biết x 6 2 5 (không dùng máy tính cầm tay).
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Vẽ đường tròn A
bán kính AH . Từ đỉnh B kẻ tiếp tuyến BI với A cắt đường thẳng AC tại D (điểm
I là tiếp điểm, I và H không trùng nhau).
a) Chứng minh AHBI là tứ giác nội tiếp.
b) Cho AB 4cm, AC 3cm. Tính AI .
c) Gọi HK là đường kính của A . Chứng minh rằng BC BI DK .
Bài 5: (2,0 điểm)
a) Cho phương trình 2x 2 6x 3m 1 0 (với m là tham số). Tìm các giá trị của m
để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x13 x23 9
b) Trung tâm thương mại VC của thành phố NT có 100 gian hàng. Nếu mỗi gian
hàng của Trung tâm thương mại VC cho thuê với giá 100.000.000 đồng (một trăm
triệu đồng) một năm thì tất cả các gian hàng đều được thuê hết. Biết rằng, cứ mỗi lần
tăng giá 5% tiền thuê mỗi gian hàng một năm thì Trung tâm thương mại VC có thêm 2
gian hàng trống. Hỏi người quản lý phải quyết định giá thuê mỗi gian hàng là bao
nhiêu một năm để doanh thu của Trung tâm thương mại VC từ tiền cho thuê gian hàng
trong năm là lớn nhất?
____________Hết_____________
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
Đáp án
Bài 1:
a) Đặt x 2 t t 0 , phương trình trở thành t 2 3t 4 0.
Nhận xét: Phương trình có các hệ số a 1, b 2, c 4 và a b c 1 3 (4) 0
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt
t1 1(tm)
t2 4(ktm)
Với t1 1 x 2 1 x 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1;1
x 2y 5 7 y 14 y2 y 2
b)
x 5 y 9 x 5 2 y x 5 2.2 x 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y 1; 2
Bài 2:
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không?
Thay x 2; y 2 vào phương trình đường thẳng d : y 2x 6 ta được
2 2.(2) 6
2 2 (luôn đúng) nên điểm T thuộc đường thẳng d.
b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol P .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và parabol P , ta có:
8x2 2 x 6 8x 2 2 x 6 0 *
Phương trình * có a 8; b 2; c 6 a b c 8 2 6 0 nên có hai nghiệm
c 3
x1 1; x2
a 4
+Với x 1 y 8.12 8
2
3 3 9
+ Với x y 8.
4 4 2
3 9
Vậy tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol P là 1; 8 ; ;
4 2
Bài 3:
a) Rút gọn P
Với x 0 thì:
x
P 4 x 9 x 2. 2 x 3 x 2 x x
x
Vậy P x với x 0 .
b) Tính giá trị của P biết x 6 2 5
Ta có:
5
2 2
x 6 2 5 5 2 5 1 2. 5.1 12 5 1
2 2
Thay x 5 1 (tm) vào P x ta được P 5 1 5 1 5 1.
Vậy P 5 1.
Bài 4:
D K
I
A
B H C
a) Chứng minh tứ giác AHBI là tứ giác nội tiếp.
Do BI là tiếp tuyến của A BI AI ·AIB 900
Xét tứ giác AHBI có:
·
AIB 90
0
·
AHB 90 AH BC
0
·
AKD ·
AID 900 (hai góc tương ứng) AKD vuông tại K.
+) Xét tam giác vuông AKD và tam giác vuông AHC có:
AK AH R ;
·
KAD ·
HAC (đối đỉnh);
AKD AHC (cạnh góc vuông – góc nhọn kề)
DK HC 2 (hai cạnh tương ứng).
Từ 1 và 2 suy ra BC BH HC BI DK dpcm .
Bài 5:
a) 2 x2 6 x 3m 1 0
Phương trình đã cho có hai nghiệm ' 0
32 2. 3m 1 0
9 6m 2 0
7 6m 0
7
m .
6
Khi đó phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 :
b
x1 x2 a 3
Theo đinh lí Vi-et ta có:
x .x c 3m 1
1 2 a 2
Ta có :
x13 x23 9 x1 x2 3x1 x2 x1 x2 9
3
3m 1 9
33 3. .3 9 27 3m 1 9 0
2 2
27 27
m 0 m 1TM
2 2
Vậy m 1 thỏa mãn bài toán.
b) Gọi giá tiền mỗi gian hàng tăng lên x (triệu đồng) (ĐK: x 0 )
Khi đó giá mỗi gian hàng sau khi tăng lên là 100 x (triệu đồng).
Cứ mỗi lần tăng 5% tiền thuê mỗi gian hàng (tăng 5%.100 5 triệu đồng) thì có thêm 2
2x
gian hàng trống nên khi tăng x triệu đồng thì có thêm gia hàng trống.
5
2x
Khi đó số gian hàng được thuê sau khi tăng giá là 100 (gian).
5
2x
Số tiền thu được là: 100 x 100 (triệu đồng).
5
2x
Yêu cầu bài toán trở thành tìm x để P 100 x 100 đạt giá trị lớn nhất.
5
Ta có:
2x 2
2x
P 100 x 100 10000 40x 100x
5 5
5
2 2
Ta có x 75 0 x 75 0 x 75 12250 12250
2 2 2
5 5
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 75 .
Vậy người quản lí phải cho thuê mỗi gian hàng với giá 100 75 175 triệu đồng thì doanh
thu của trung tâm thương mại VC trong năm là lớn nhất.
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
x+ 1
Câu 1 : (1,5 điểm) a) Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa.
x- 3
æ a öæ
÷ ö
ç
b) Chứng minh đẳng thức çç1 -
a+ ÷ çç1 - a - a ÷÷ = 1 - a (a ³ 0, a ¹ 1).
÷ ÷
èç ÷çç
÷
a + 1 øè ÷
÷
a - 1ø
Câu 2 : (1,0 điểm)
Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó là đường thẳng (d) song
B nằm giữa A, C. Kẻ tiếp tuyến CK với đường tròn (O) (K là tiếp điểm ), tiếp tuyến tại A của
đường tròn (O) cắt đường thẳng CK tại H. Gọi I là giao điểm OH và AK, J là giao điểm của BH
……………………………….Hết……………………………….
2) việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
3) Các điểm thành phần và điểm toàn bài thi làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
(a ³ 0, a ¹ 1).
b æ a + 1 öæ a- 1 ö
0,25
æ a + a öæ
ç
Ta có çç1 -
÷
÷ çç1 - a - a ö
÷
÷
ç
ç
ç1 -
a ( ÷
÷
÷
÷
)
ççç a ( ÷
÷
÷
÷
)
çè
÷
÷çç ÷ =
÷ çç ÷çç1 - ÷
÷
a + 1 øè a - 1ø÷ ççè a+ 1 ÷ ÷çç a- 1 ÷÷
øè ø
0,25
(
= 1- )(
a 1+ a )
= 1- a 0,25
Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó là đường thẳng (d)
2 Vì đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = - 3x + 2019 0,5
(1,0đ nên a = - 3, b ¹ 2019
) M Î d : y = - 3x + b Þ 1 = - 3.2 + b 0,25
0,5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
D'> 0 Û m¹ 2
(*))
Û 2m(x1 + x2 )- 12m + 9 = 0 Û 2m.2m - 12m + 9 = 0 (hệ thức vi
ét)
2 3 0,25
Û 4m2 - 12m + 9 = 0 Û (2m - 3) = 0 Û 2m - 3 = 0 Û m =
2
(thỏa mãn)
3
Vậy m = là giá trị cần tìm.
2
Ông Khôi sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 100m . Ông ta định bán
mảnh đất đó với giá thị trường là 15 triệu đồng cho một mét vuông. Hãy xác định
giá tiền của mảnh đất đó biết rằng chiều dài gấp bốn lần chiều rộng.
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m, 0 < x < 50) 0,25
4 Chiều dài của mảnh đất là 4x (m)
(1,0đ Chi vi mảnh đất là 100m : (x + 4x).2 = 100 Û 5x = 50 Û x = 10 0,25
)
Vậy chiều rộng của mảnh đất là 10m, chiều dài mảnh đất là 40m
Diện tích mảnh đất là : 40.10 = 400m2 0,25
Hình vẽ
H
P
J K
A B C
O
AH HP
Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CH tại P. Tính - .
HP CP
Ta có OP // AH (vì cùng vuông góc với AB) 0,25
· ·
AHO HOP (so le trong)
Mà · ·
AHO OHK ·
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OHK ·
HOP
Suy ra tam giác HOP cân tại H => HP = OP (**)
AH CH 0,25
Áp dụng định lý Ta let trong tam giác AHC ta có : =
OP CP
c
AH - OP CH - CP 0,25
Þ =
OP CP
AH HP AH HP 0.25
Þ - 1= Þ - = 1 (do (**))
OP CP HP CP
1 1 1
Chứng minh + + ... + < 38 .
2 3 400
1 1 1 æ 1 1 1 ö
÷ 0,25
+ + ... + = 2 çç + + ... + ÷
÷
2 3 400 çè 2 + 2 3+ 3 400 + ÷
400 ø
æ 1 1 1 ö
÷ 0,25
< 2 ççç + + ... + ÷
÷
7 è 2+ 1 3+ 2 400 + 399 ÷
ø
(1,0đ æ 1 1 1 ö
÷ 0,25
Ta có : 2 çç + + ... + ÷
÷
ç çè 2 + 1 3+ 2 400 + ÷
399 ø
= ( 2- 1+ 3- 2 + ... + 400 - 399 )
0,25
= 2- ( 1+ )
400 = 38
1 1 1
Vậy + + ... + < 38
2 3 400
----Hết----
LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 LAI CHÂU NĂM HỌC 2019-2020
1 1 x
Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức M
x 2 x 2 4 x
1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa?
2) Rút gọn biểu thức.
3) Tính giá trị của M biết x 16
Lời giải
1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa?
x 0
x 2 0 x 0
Điều kiện: (*)
x 2 0 x 4
4 x 0
Vậy x 0, x 0 thì biểu thức M có nghĩa.
2) Rút gọn biểu thức.
Điều kiện: x 0 và x 4
1 1 x x 2 x 2 x
M =
x 2 x 2 4 x ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2)
x 2 x 2 x 2 xx x ( x 2) x
= = = =
( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) x 2
x
Vậy M
x 2
3) Tính giá trị của M biết x 16
Điều kiện: x 0 và x 4
16 4
Với x 16 thì M 2
16 2 4 2
Vậy với x 16 thì M = 2.
Câu 3: (2,5 điểm)
1) Quãng đường AB dài 60km, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc và thời
gian quy định. Sau khi đi được nửa quãng đường người đó giảm vận tốc 5km/h
trên nửa quãng đường còn lại. Vì vậy, người đó đã đến B chậm hơn quy định 1
giờ. Tính vận tốc và thời gian quy định của người đó.
2) Cho phương trình: 2 x2 (2m 1) x m 1 0 (1) trong đó m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m 2 .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: 4 x12 4 x22 2 x1x2 1
Lời giải
1) Gọi vận tốc quy định của người đó là x (km/h), (x > 5)
60
Thời gian quy định để người đó đi hết quãng đường là (h) .
x
Nửa quảng đường đầu là: 60 : 2 30(km) nên thời gian đi nửa quãng đường đầu
30
là: (h) .
x
Nửa quãng đường sau, vận tốc của người đó giảm 5km/h nên vận tốc lúc sau là:
x 5(km / h) .
30
Thời gian đi nửa quãng đường sau là ( h) .
x 5
Vì người đó đến chậm so với thời gian dự định là 1 giờ nên ta có phương trình:
30 30 60 30 30
1 1 0
x x 5 x x 5 x
30 x 30( x 5) x ( x 5)
0
x ( x 5)
30 x 30 x 150 x 2 5 x 0
x 2 5 x 150 0
x 2 15 x 10 x 150 0
x ( x 15) 10( x 15) 0
( x 15)( x 10) 0
x 15 0 x 15 (tm)
x 10 0 x 10 (ktm)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
175
Vậy vận tốc quy định của người đó là 15km/h và thời gian quy định của người đó là: 60 :
15 = 4 giờ.
2) Cho phương trình 2 x2 (2m 1) x m 1 0 (1) trong đó m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m 2 .
Khi m = 2 thì (1) trở thành: 2 x2 3x 1 0 có hệ số a 2; b 3; c 1
Dễ thấy a b c 2 3 1 0 nên phương trình có hai nghiệm
c 1
x1 1; x2
a 2
1
Vậy với m 2 thì phưng trình có tập nghiệm S 1;
2
b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: 4 x12 4 x22 2 x1x2 1
Phương trình (1) có nghiệm 0
Ta có: (2m 1)2 4.2.(m 1) 4m2 4m 1 8m 8 4m2 12m 9 (2m 3)2
Dễ thấy (3m 3)2 0, m nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1, x2
1 2m
x1 x2 2
Theo định lí Vi-ét ta có:
x x m 1
1 2 2
Theo đề bài ta có:
4 x12 4 x22 2 x1x2 1 4( x12 x22 ) 2 x1x2 1 4 ( x1 x2 ) 2 2 x1x2 2 x1x2 1
4( x1 x2 ) 2 8 x1x2 2 x1x2 1 4( x1 x2 ) 2 6 x1x2 1
2
1 2m m 1
4 6. 1 (2m 1) 2 3( m 1) 1 0
2 2
m 1
4m 4m 1 3m 3 1 0 4m 7 m 3 0
2 2
m 3
4
3
Vậy m 1; thỏa mãn bài toán.
4
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R), dây BC cố định. Điểm A di động trên cung lớn BC (AB <
AC) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi K là
giao điểm của EF với BC.
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
2) Chứng minh: KB.KC KE.KF
3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) (M A) . Chứng minh MH AK .
Lời giải
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
·
BE AC BEC 900
Do
·
CF AB CFB 90
0
·
Tứ giác BCEF có BEC · 900 nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng
CFB
nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau).
2) Chứng minh: KB.KC KE.KF
· ECB
Tứ giác BCEF nội tiếp (câu a) nên KFB · (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc
trong tại đỉnh đối diện)
Xét tam giác KFB và KCE có:
Kµ chung
KFB KCE (g - g)
· ·
S
ứng tỉ lệ)
AF. AB AD. AH (1)
Dễ thấy tứ giác AMBC nội tiếp (O) nên ·
AMB ·
ACB 1800 (tính chất) (2)
· BCE
Tứ giác ABCF nội tiếp (cmt) nên BFE · 1800
· ·
Mà BFE AFK (đối đỉnh)
·AFK ·
ACB = 1800 (3)
Từ (2) và (3) suy ra ·
AMB ·
AFK (cùng bù với ·
ACB )
Xét tam giác AMB và AFK có:
µ
A chung AM AB
AMB AFK (g - g) (các cặp cạnh tương
· ·
S
ứng tỉ lệ)
AM . AK AB. AF (4)
AM AD
Từ (1) và (4) suy ra AM . AK AD. AH
AH AK
Xét tam giác AMH và ADK có:
µA chung
AM AH AMH ADK (c - g - c) ·
AMH ·
ADK (hai góc tương
S
= (cmt)
AD AK
ứng)
Mà ·
ADK 900 ·
AMH 900 hay HM AK (đpcm)
Câu 5: (3,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
ab bc ca 1
(a b c )
a b 2c b c 2a c a 2b 4
Lời giải
1 11 1
Ta chứng minh bất đẳng thức với x, y > 0.
x y 4 x y
Thậy vậy, với x, y > 0 thì:
1 11 1 1 x y
( x y)2 4 xy x 2 2 xy y 2 4 xy 0
x y 4 x y x y 4 xy
x2 2 xy y 2 0 ( x y)2 0 (luôn đúng)
1 11 1
Do đó: với x, y > 0.
x y 4 x y
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:
1 1 1 1 1 ab ab 1 1
( )
a b 2c (a c) (b c) 4 a c b c a b 2c 4 a c b c
bc bc 1 1
b c 2a 4 b a c a
Tương tự ta có:
ca ca 1 1
c a 2b 4 c b a b
Cộng vế với vế các bất đẳng thức với nhau ta được:
ab bc ca ab 1 1 bc 1 1 ca 1 1
a b 2c b c 2a c a 2b 4 a c b c 4 b a c a 4 c b a b
1 ab ab bc bc ca ca
4 a c b c b a c a c b a b
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Môn thi: TOÁN
LÂM ĐỒNG
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1. Tính 27 4 12 3
Câu 2. Tìm điều kiện của m để hàm số y (2m 4) x2 đồng biến khi x 0 .
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao ( H BC ) . Biết
BH 3cm, BC 9cm . Tính độ dài AB.
Câu 4. Cho Parabol ( P) : y 2 x 2 và đường thẳng (d ) : y 3x 1 . Tìm tọa độ giao điểm của
(P) và (d) bằng phép tính.
Câu 5. Đơn giản biểu thức A (sin cos )(sin cos )+2cos 2 .
Câu 6. Tính thể tích một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng 144 cm2
Câu 7. Viết phương trình đường thẳng AB, biết A(1; 4); B(5;2) .
Câu 8. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O , vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến
ACD không đi qua tâm O (C nằm giữa A và D). Gọi E là trung điểm của CD. Chứng minh
rằng ABOE là tứ giác nội tiếp.
Câu 9. Trong lễ phát động phong trào trồng cây nhân dịp kỷ niệm ngày sinh Bác Hồ, lớp
9A được giao trồng 360 cây. Khi thực hiện có 4 bạn được điều đi làm việc khác, nên mỗi
học sinh còn lại phải trồng thêm một cây so với dự định. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
(Biết số cây trồng của mỗi học sinh như nhau)
6 2
Câu 10. Rút gọn biểu thức B
7 2 83 7
Câu 11: Cho VABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại
H D BC, E AC, F AB . Tia FE cắt đường tròn tại M. Chứng minh
AM 2 AH . AD .
Câu 12: Cho phương trình: x2 (m 3) x m 1 0 (ẩn x, tham số m). Tìm m để phương
1
trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1 < x2 .
2
-----Hết----
LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1. Tính 27 4 12 3
Lời giải
27 4 3 3 3 3 8 3 3 10 3 .
Câu 2. Tìm điều kiện của m để hàm số y 2m 4 x 2 đồng biến khi x 0
Lời giải
2m 4 0
m2
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao H BC . Biết
BH 3cm, BC 9cm. Tính độ dài AB .
Lời giải
B H C
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ta có:
AB2 BH.BC
AB2 3.9
AB 27 3 3 cm
Câu 4. Cho Parabol P : y 2x 2 và đường thẳng d : y 3x 1 . Tìm tọa độ giao điểm của
P và d bằng phép tính.
Lời giải
C O
A
B
·
Vì OEC ·
và ABO là hai góc đối nhau suy ra tứ giác ABOE nội tiếp.
Câu 9: Trong lễ phát động phong trào trồng cây nhân dịp kỷ niệm ngày sinh Bác Hồ, lớp
9A được giao trồng 360 cây. Khi thực hiện có 4 bạn được điều đi làm việc khác,
nên mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm 1 cây so với dự định. Hỏi lớp 9A có bao
nhiêu học sinh? (biết số cây trồng của mỗi học sinh như nhau)
Lời giải
Gọi số học sinh lớp 9A là x (hs) x N, x 4
Suy ra số học sinh lớp 9A trên thực tế là x 4 (hs)
360
Số cây mỗi học sinh lớp 9A trồng theo dự định là (cây)
x
360
Số cây mỗi học sinh lớp 9A trồng trên thực tế là (cây)
x4
360 360
Theo đề bài ta có phương trình 1
x4 x
360x 360 x 4 x x 4
x4 x x x 4
360x 360x 1440 x 2 4x
x 2 4x 1440 0
x1 40
x 2 36
Vì x N, x 4 nên x 40
Vậy số học sinh của lớp 9A là 40 học sinh
6 2
Câu 10: Rút gọn biểu thức B
7 2 83 7
Lời giải
6 2
B
7 2 83 7
6 7 2
2 83 7
7 2 8 3 7 8 3 7
7 2
2 7 2 16 6 7
3 7
2
2 7 4
2 7 43 7
7 1
Câu 11: Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn O . Các đường cao AD, BE,CF cắt nhau tại
H D BC; E AC; F AB , tia FE cắt đường tròn tại M . Chứng minh
AM2 AH.AD
Lời giải
A
M
E
H
F
C
O
D
·
Suy ra AFM ·
AMB
Xét AMF và ABM : MAB · ·
chung và AFM ·
AMB
AM AF
Suy ra AMF : ABM g.g AM2 AB.AF 2
AB AM
Từ 1 và 2 suy ra AM AH.AD
2
m2 6m 9 4m 4 m2 2m 13 m 1 12 0 với mọi m .
2
x x 2 m 3
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có 1 1
x1.x 2 m 1
1
Theo đề x1 x 2 suy ra
2
1
x1 0
1 1 1 1
x1 x 2 0 x1x 2 x1 x 2 0 2
2
x 1 0 2 2 2 4
2
2
Từ 1 và 2 suy ra
11 1 3 1
m 1 m 3
0 m 1 m 0
42 2 2 4
3 3 3 3 1
m 0 m m
2 4 2 4 2
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
2
A 16 4 B 5 5 3 3 5 C 2 5 2
b) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
2 x y 7
1) x 2 7 x 10 0 2) x 4 5x 2 36 0 3)
2 x 7 y 1
Câu 2. (1,0 điểm)
1 1
Cho biểu thức P 1 với a 0, a 1
a 1 a 1
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi a =3
Câu 3. (1,5 điểm)
1 2
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y x
2
b) Tìm giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng (d): y=x
c) Cho phương trình: x 2 (m 2) x m 1 0 (1) (m là tham số)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu thức
A x12 x22 3x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB<AC) và nội tiếp đường tròn (0). Vẽ đường cao AH
( H BC) , Từ H kẻ HM vuông góc với AB ( M AB) và kẻ HN vuông góc với AC (N AC) . Vẽ
đường kính AE của đường tròn (O) cắt MN tị I, Tia MN cắt đường tròn (O) tại K
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b) Chứng minh AM.AB=AN.AC
c) Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho ba số thực không âm a, b, c và thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
a 2b c 4(1 a)(1 b)(1 c)
-----------------------------Hết-----------------------------
Họ và tên thí sinh:……………………………………………..SBD:……………….
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) Tính giá trị của các biểu thức sau
A 16 4 4 2 2
B 5
5 3 3 5 53 5 3 5 5
2
C 2 5 2 2 5 2 ( 2 5) 2 2 5 2 5
1 2 1
Đồ thị hàm số y x là đường cong đi qua các điểm (-2;2);(-1; );(0;0);
2 2
1
(1; ); (2;2) và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
2
y
8
7
6
5
4
3
2
1
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5x
b) Tìm giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng (d): y=x
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d):
1 2
x x x 0; x 2
2
Với x=0 => y =0 ta có giao điểm O(0;0)
Với x=2 => y=2 ta có giao điểm A(2;2)
Vậy giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d) là O(0;0); A(2;2)
c) Cho phương trình: x 2 (m 2) x m 1 0 (1) (m là tham số)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu
thức A x12 x22 3x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có (m 2)2 4.1(m 1) m2 4m 4 4m 4 m2 8 0 m
Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1,x2
x1 x2 (m 2)
Theo định lý vi-et ta có
x1. x2 m 1
Theo bài ra ta có
A x12 x22 3x1 x2 x12 x22 2 x1 x2 5x1 x2 ( x1 x2 )2 5x1 x2
((m 2))2 5(m 1) m 2 4 m 4 5m 5 m 2 m 9
1 1 35 1 35 35
m 2 2.m. (m )2
2 4 4 2 4 4
35
A
4
35 1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng khi m 0 hay m
4 2 2
Câu 4
K
O N
I
M
B H C
E
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
HM AB (gt) ·
AMH 900
Ta có
HN AC (gt) ·
ANH 900
Xét tứ giác AMHN có
·
AMH ·
ANH 900 900 1800
Mà ·
AMH và ·
ANH là 2 góc đối
Tứ giác AMHN nội tiếp
b) Chứng minh AM.AB=AN.AC
Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt)
·
AMN ·
AHN (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AN)
Mà · ·
AHN HAN 900 ( ANH vuông tại N)
· ·
ACB HAN 900 ( ANH vuông tại N)
·
AMN ·
ACB
Xét ABC và ANM có
·
BAC là góc chung
·
AMN ·
ACB (cmt)
ABC đồng dạng ANM (g.g)
AB AC
AB. AM AC. AN
AN AM
d) Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
Xét (0) ta có
·
EAC ·
EBC (2 góc nội tiếp chắn cung EC) (1)
Ta có ·
ABE 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (0))
· CBE
ABH · 900
· HAM
Mà ABH · 900 ( ABH vuông tại H)
· HAM
ECB · (2)
Từ (1) và (2) · ·
HAM EAC (3)
Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt)
· ·
AHM ANM (2 góc nội tiếp chắn cung AM) (4)
·
Mà MHA ·
HAM 900 ( AHM vuông tại M) (5)
· ·
Từ (3);(4);(5) CAE ANM 900
ANI vuôn tại I
· · 900
AIN 900 NIE
Xét (0) ·
ACE 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tứ giác CEIN có
· NCE
NIE · · ACE
NIE · 900 900 1800
· và NCE
Mà NIE · là 2 góc đối
Tứ giác CEIN nội tiếp
Xét AHC vuôn tại H
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao
AH2=AN.AC (6)
Nối A với K ·
AKE 900 AKE vuông tại K
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao
AK2=AI.AE (7)
Xét AIN và ACE có
·
AIN ·
ACE 900
·
CAE chung
AIN đồng dạng ACE
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
189
AI AN
AI. AE AC. AN (8)
AC AE
Từ (6)(7)(8) => AH2 =AK2 => AH=AK => HAK cân tại A
Câu 5. Cho ba số thực không âm a, b, c và thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
a 2b c 4(1 a)(1 b)(1 c)
Lời giải
Ta có a 2b c 4(1 a)(1 b)(1 c) a 2b c 4(b c)(a c)(a b)
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có
a b b c 2 (a b)(b c) (a 2b c)2 4(a b)(b c) (a 2b c)2 (a c) 4(a b)(b c)(a c)
Áp dụng bất đẳng thức cô si
a 2b c a c 2(a b c)
(a 2b c)(a c) (a 2b c)(a c) 1 (a 2b c)(a c)
2 2
1 (a 2b c)(a c) a 2b c (a 2b c)2 (a c)
a 2b c 4(a b)(a c)(b c)
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
Bài 1. (1,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
6 5
2
a) 4 3. b) 5
2x 2 2x 1 1
Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức H với x 0; x 1
x 1
2
x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức H
b) Tìm tất cả các giá trị của x để x H 0
Bài 3. (2,5 điểm) 1) Cho đường thẳng (d): y x 1 và parabol (P): y 3x
2
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2(m 1)x m 0 có hai
2 2
Bài 5. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O), điểm M nằm ngoài đường tròn (O). kẻ hai tiếp tuyến
MB, MC (B và C là các tiếp điểm) với đường tròn. Trên cung lớn BC lấy điểm A sao cho AB
< AC. Từ điểm M kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt đường tròn (O)
tại D và E (MD < ME),cắt BC tại F, cắt AC tại I.
a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp.
b) Chứng minh FD.FE FB.FC;FI FE FD.FE
c) Đường thẳng OI cắt đường tròn (O) tại P và Q (P thuộc cung nhỏ AB). Đường
thẳng QF cắt đường tròn (O) tại K (K khác Q). Chứng minh 3 điểm P, K, M thẳng hàng.
6 5
2
b) 5 5 6 5 5 6 5 6
Bài 2:
2x 2 2x 1 1 2x x 1 1 1
a) H
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2
2x 1 1 2x 1 1
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
b) Theo đề bài ta có x H 0 x 2 x 2 x 4
Kết hợp điều kiện x 0; x 1 ta có 0 x 4; x 1
A 1;3
b)Gọi B x B ;0 là điểm thuộc trục hoành và là giao điểm của hai đường thẳng d, d’. ta có
B x B ;0 thuộc d x B 1 B 1;0
1 1
Lại có: B 1;0 d ' 0 .1 b b
2 2
x y 5 3x 6 x 2
2) a)
2x y 1 y 5 x y 3
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất: x; y 2;3
1 1 x y a 1
b)Hệ phương trình có hệ pt có nghiệm duy nhất với
7 2 7x 2y 5a 1 2
mọi a.
Theo đề bài ta có hệ pt có nghiệm duy nhất thỏa mãn y 2x
Thay y 2x vào (1) ta được: x 2x a x a y 2a
Thay x a; y 2a vào (2) ta được:
1
7 a 2 2a 5a 1 7a 4a 5a 1 8a 1 a
8
1
Vậy a thỏa mãn bài toán
8
Bài 4:
a) x 3x 2 0
2
b) x 2(m 1)x m 0
2 2
m 1 m m 2m 1 m 1 2m
2
Ta có: '
2 2 2
1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 ' 0 1 2m 0 m
2
x1 x 2 2 m 1
Theo vi-ét ta có:
x1x 2 m 2
Theo đề bài ta có:
x1 x 2 6m x1 2x 2 x1 x 2 4x1x 2 6m x1 2x 2
2 2
4 m 1 4m2 6m x1 2x 2
2
2m 4 x1 2x 2
Khi đó kết hợp với x1 x 2 2 m 1 ta có hệ pt:
4 4
x m 2 x m2
x1 x 2 2 m 1 3x 2 4m 6
2
3
2
3
x1 2x 2 2m 4 x1 x 2 2m 2 x 2m 2 4 m 2 x 2 m
1
3
1
3
4
x 2 3 m 2
vào x1x 2 m ta được:
2
Thay
x 2m
1 3
4 2 1 2 4 1 4 m0
m 2 . m m 2
m m 0 m m 0 m 12 (tm)
3 3 9 3 9 3
Vậy m 0;m 12 thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Bài 5:
·
a) Do Mb,Mc là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên OBM ·
OCM 900
·
Xét tứ giác MBOC có: OBM ·
OCM 1800 suy ra tứ giác MBOC là tứ giác nội tiếp.
b) Xét tam giác FBD và tam giác FEC có:
· dd
· EFC
BFD
· FCE
FDB · ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung BE)
FB FD
FBD : FEC g g FD.FE FB.FC 1
FE FC
·
Ta có AB// ME suy ra BAC ·
DIC
·
Mà BAC ·
MBC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC)
· MBC
DIC · ·
MBF ·
CIF
Xét tam giác FBM và tam giác FIC có:
·
BFM · (đđ)
IFC
·
MBF · cmt
CIF
FB FM
FBM : FIC g g FI.FM FB.FC 2
FI FC
Từ (1) và (2) FI.FM FD.FE 3
c) Xét tam giác FDK và tam giác FQE có:
·
KFD ·
EFQ (đđ)
·
FKD · ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung DQ)
FEQ
FKD : FEQ g g
FK FD
FD.FE FK.FQ 4
FE FQ
FM FK
Từ (3) và (4) FI.FM FK.FQ
FQ FI
Xét tam giác FMQ và tam giác FKI có:
FM FK
cmt
FQ FI
·
MFQ ·
KFI
FMQ : FKI c g c FMQ
· ·
FKI
Suy ra tứ giác KIQM là tứ giác nội tiếp
·
MQK · (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MQ)
MIQ
·
Ta có MBF · MBC
CIF · ·
MIF suy ra tứ giác MBIC là tứ giác nội tiếp
Mà MOBC là tứ giác nội tiếp nên M, B, O, I, C cùng thuộc 1 đường tròn.
·
Ta có OBM 900 suy ra OM là đường kính của đường tròn đi qua 5 điểm M, B, O, I, C.
·
Suy ra OIM 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
· 900
IM OI MIQ
·
MKQ · 900
MIQ
·
Lại có QKP 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
·
Từ đó ta có: MKP ·
MKQ ·
QKP 1800
Vậy 3 điểm P, K, M thẳng hàng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2019 - 2020
LONG AN Môn thi: TOÁN (Công Lập)
Ngày Thi: 05 – 06 - 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang) (không kể thời gian phát đề)
d : y 2x 4
1.Vẽ Parabol P và đường thẳng d trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
2.Tìm tọa độ giao điểm của Parabol P và đường thẳng d bằng phép tính.
3.Viết phương trình đường thẳng d ' : y ax b . Biết rằng d ' song song với d và
d1 và đi qua điểm N 2; 3 .
Câu 3: (2,0 điểm)
1.Giải phương trình: x 7 x 10 0 (không giải trực tiếp bằng máy tính cầm tay)
2
2 x y 5
2.Giải hệ phương trình: (không giảitrực tiếp bằng máy tính cầm tay)
x y 1
3.Cho phương trình (ẩn x ) x 6 x m 0
2
a)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 .
b)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 thỏa mãn điều kiện
x12 x22 12 .
Câu 4: (4,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết AB 5cm ;
·
BH 3cm . Tính AH , AC và sinCAH .
2.Cho đường tròn O,R , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn O,R và
lấy trên tiếp tuyến đó điểm P sao cho AP R , từ P kẻ tiếp tuyến thứ hai tiếp xúc với
đường tròn O,R tại M .
a) Chứng minh tứ giác APMO nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh BM song song OP .
c) Biết đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BM tại N , AN cắt OB tại K , PM cắt
ON tại I , PN cắt OM tại J . Chứng minh ba điểm K ,I ,J thẳng hàng.
----HẾT----
1. K 9 45 3 5 3 3 5 3 5 3 .
2. Q
x4 x2 x
x 2 . x 2 x x 2 x 2 x 2 2 x .
x 2 x x 2 x
3. x2 4 x 4 3
x2 4x 4 9
x2 4x 5 0
x 1 x 5 0
x 1
x 5
Vậy S 1; 5
Câu 14:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho Parabol P : y 2 x 2 và đường thẳng d : y 2 x 4
1.Vẽ Parabol P và đường thẳng d trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
2.Tìm tọa độ giao điểm của Parabol P và đường thẳng d bằng phép tính.
3.Viết phương trình đường thẳng d ' : y ax b . Biết rằng d ' song song với d và
d1 và đi qua điểm N 2; 3 .
Lời giải
a 2
3. Vì d ' song song với d nên .
b 4
x 2
Vì d ' và đi qua điểm N 2; 3 nên .
y 3
Thay vào d ' ta có 3 2.2 b b 1 (TMĐK b 4 ).
Câu 15:
1.Giải phương trình: x 7 x 10 0 (không giải trực tiếp bằng máy tính cầm tay)
2
2 x y 5
2.Giải hệ phương trình: (không giảitrực tiếp bằng máy tính cầm tay)
x y 1
a)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 .
b)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 thỏa mãn điều kiện
x12 x22 12 .
Lời giải
1. x 7x 10 0
2
Ta có b 4ac 7 4.1.10 9 0
2 2
x1 x 2 6
b)Áp dụng Viet ta có
x1x 2 m
x12 x 22 12 x1 x 2 x1 x 2 12
x1 x 2 2 x1 x 2 4
2
x1 x 2 4x1x 2 4
2
36 4m 4 m 8(tm)
Vậy m 8 .
Câu 16:
1. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết AB 5cm ; BH 3cm . Tính
·
AH , AC và sinCAH .
2.Cho đường tròn O,R , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn O,R và
lấy trên tiếp tuyến đó điểm P sao cho AP R , từ P kẻ tiếp tuyến thứ hai tiếp xúc với
đường tròn O,R tại M .
a) Chứng minh tứ giác APMO nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh BM song song OP .
c) Biết đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BM tại N , AN cắt OB tại K ,
PM cắt ON tại I , PN cắt OM tại J . Chứng minh ba điểm K ,I ,J thẳng hàng.
Lời giải
1.
Áp dụng Pitago vào tam giác vuông ABH
C
AB 2 AH 2 BH 2
AH 2 AB 2 BH 2 52 32 16 AH 4( cm )
25
BH.BC AB 2 BH.13 52 BH (cm) .
13
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC
AH 2 16
AH BH .CH CH
2
cm
BH 3 H
16 25
Do đó BC BH CH 3 cm 3cm
3 3
Áp dụng Pitago vào tam giác vuông ABC
16 25 400
AC 2 CH .BC B
3 3 9 A 5cm
20
AC cm )
3
· CH 16 20 4
sinCAH :
CA 3 3 5
2.
P N J
M
K
A B
O
· PMO
a)Xét tứ giác APMO có PAO · 900 900 1800 APMO nội tiếp đường tròn đường
kính PO .
b) Chứng minh BM // OP
BM AM (góc nội tiếp chắn nửa đườn tròn) (1)
PA,PM là hai tiếp tuyến xuất phát từ P PO AM (2)
Từ (1),(2) BM // OP
c) Tam giác ANB có NO là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên ANB cân tại
N
suy ra NO cũng là phân giác
hay ·ANO ·ONB
Lại có ·ANO ·PAN (so le trong, PA // NO )
·ONB ·NOP (so le trong, PO // BM )
Suy ra ·ANO ·ONB PNOA nội tiếp đường tròn đường kính PO
·PNO 900 PAON là hình chữ nhật.
K là trung điểm PO và AN
Ta có JOP có ON ,PM là các đường cao cắt nhau tại I
I là trực tâm JOP JI OP 3
Mặt khác PNMO là hình thang nội tiếp đường tròn đường kính PO
PNMO là hình thang cân
·NPO ·MOP hay ·JPO ·JOP
Do đó JPO cân tại J có JK là trung tuyến JK cũng là đường cao
JK OP 4
Từ 3 , 4 K ,I ,J thẳng hàng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
A. x1 x 2 2 B. x1 x 2 1 C. x1 x 2 2 D. x1 x 2 1
Câu 3. Cho điểm M(xM; yM) thuộc đồ thị hàm số y = -3x2 . Biết xM = - 2. Tính yM
A. yM = 6 B. yM = -6 C. yM = -12 D. yM = 12
x y 2
Câu 4. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
3x y 1
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 5. Với các số a, b thoả mãn a < 0, b < 0 thì biểu thức a ab bằng
A. a b B. a b D. a b
2 3
C. a 2b 3
Câu 6. Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH của ∆ABC
12 5 12 7
A. AH cm B. AH cm C. AH cm D. AH cm
7 2 5 2
Câu 7. Cho đường tròn (O; 2cm) và (O’; 3cm). biết OO’ = 6cm. Số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn
là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Một quả bóng hình cầu có đường kính 4cm. Thể tích quả bóng là
32 32 256 256
A. cm3 B. cm3 C. cm3 D. cm3
3 3 3 3
Phần 2: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – (m – 2)x - 6 = 0 (1) (với m là tham số)
1) Giải phương trình (1) với m = 0
2) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
3) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình . Tìm các giá trị của m để
x 22 x1x 2 (m 2)x1 16
x xy y 7 0
2
----------------------------Hết----------------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO 10 TỈNH NAM ĐỊNH 2019 -2020
I/ Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A C B D C D A
II/ Tự luận
Câu 1:
1) A 3 2 2 3 2 2 2 2. 2.1 1 2 2. 2.1 1
( 2 1) 2 ( 2 1) 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2
2) Với a 0, a 9 Ta có:
2( a 3) ( a 3) 6
2
VT
a 3
1
6
.
a 3 a 9
a 3
( a 3)
. a 3
2 a 6 a 3 6 a 3
1 VP
a 3 a 3
Vậy
2
a 3
1
6
.
a 3 a 9
a 3 1 Với a 0, a 9
Câu 2:
x 1 7
1/ Với m = 0 ta có phương trình: x 2x 6 0
2
x 1 7
Vậy khi m =0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 7 và x 1 7
2/ Ta có (m 2) 4.1.(6) (m 2) 24 0 với mọi m.
2 2
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m.
Câu 3:
x xy y 7 0
2
(1)
2
x xy 2y 4(x 1)
(2)
Ta có: (2) x 2 xy 2y 4x 4 0
(x 2 4x 4) xy 2 y 0
(x 2)2 y(x 2) 0
x 2 0 x 2
(x 2)(x 2 y) 0
x 2 y 0 x 2 y
+ Thay x = 2 vào phương trình (1) ta được: 4 – 2y + y – 7 = 0 y = -3
+ Thay x = 2 – y vào phương trình (1) ta được :
(2 y) 2 (2 y)y y 7 0
4 4y y 2 2y y 2 y 7 0
2y 2 5y 3 0
Phương trình 2y 5y 3 0 có (5) 4.2.(3) 49 0, 7
2 2
57 57 1
Ta có: y1 3; y 2
4 4 2
y 3 x 2 3 1
1 1 5
y x 2
2 2 2
5 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) (1; 3), (2; 3), ;
2 2
Bài 4:
K
F
O H A
E
x
1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và ∆CEF đồng dạng ∆BEC
Có AB, AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O) , B và C là ác tiếp điểm
·
AB OB, AC OC ABO 900 , ·
ACO 900
·
Tứ giác ABOC có ABO ·
ACO 900 900 1800 nên tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn
+ Đường tròn (O) có:
·
EBC là góc nội tiếp chắn cung CF
· là góc tạo bởi tia tiếp tuyến AC và dây cung CF
ECF
·
EBC ·
ECF (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung CF)
Xét ∆CEF và ∆BEC có
·
BEC là góc chung
·
EBC ·
ECF (chứng minh trên)
∆CEF đồng dạng ∆BEC (g . g)
2) Chứng minh BF.CK = BK.CF
Xét ∆ABF và ∆AKB có
·
BAK là góc chung
· AKB
ABF · (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BF)
BF AF
∆ABF ∆AKB (g . g) (1)
BK AB
Chứng minh tương tự ta có:
CF AF
∆ACF ∆AKC (g . g) (2)
CK AC
Mà AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O)) (3)
BF CF
Từ (1), (2) và (3) BF.CK BK.CF
BK CK
3) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF
Có ∆ECF đồng dạng ∆EBC (Chứng minh câu a)
EC EF
EC2 EB.EF
EB EC
EA EF
Mà EC = EA (gt) EA EB.EF
2
EB EA
Xét ∆BEA và ∆AEF có:
EA EF
EB EA
·
AEB là góc chung
· EBA
∆BEA đồng dạng ∆AEF (c.g.c) EAF · · ABF
( hai góc tương ứng) hay EAF ·
Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chưa điểm E, kẻ tia Ax là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
· xAF
ABF EAF · · ) tia AE trùng với tia Ax
(Cùng bằng ABF
AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF
Câu 5:
Ta có:
x³ + y³ + z³ - 3xyz = (x + y)³ - 3xy(x - y) + z³ - 3xyz = 2
[(x + y)³ + z³] - 3xy(x + y +z ) = 2
(x + y + z)³ - 3z(x + y)(x + y + z) - 3xy(x – y - z) = 2
(x + y + z)[(x + y + z)² - 3z(x + y) - 3xy] = 2
(x + y + z)(x² + y² + z² + 2xy + 2xz + 2yz - 3xz - 3yz - 3xy) = 2
(x + y + z)(x² + y² + z² - xy - xz - yz) = 2
x² + y² + z² - xy - xz – yz ≠ 0
Chứng minh: x² + y² + z² - xy - xz – yz ≥ 0 với mọi x, y, z
x² + y² + z² - xy - xz – yz > 0 x + y + z
t
Đặt x + y + z = t (t > 0) x² + y² + z² - xy - xz – yz khi đó ta có
2
1 t2 8 t2 8
P (x y z) 4(x y z xy yz zx) 2 2
2 2 2 2
2 2 t 2 t
t2 t2
Áp dụng BĐT Cô si ta có: 22 .2 2t (dấu bằng xảy ra t = 2)
2 2
8 8
2t 2 2t. 8 (dấu bằng xảy ra t = 2)
t t
P ≥ 8 – 2 = 6. Tồn tại x = y = 1, z = 0 thì P = 6
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN Môn thi: TOÁN
4x x2 6x 9
b) B . với 0 < x < 3.
x 3 x
Câu 2: (2,5 điểm)
1) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -1) và N(2; 1).
2) Cho phương trình: x 2mx m m 3 0 (1), với m là tham số.
2 2
-------Hết----
x 3 2 x x 3 2 x 3 x
2
4 x x2 6 x 9 2 x
B . . . 2
x 3 x x 3 x 3 x x 3 x x
Câu 2:
1) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -1) nên a b 1
đồ thị hàm số đi qua điểm N(2; 1) nên 2a b 1
a b 1 a 2
Yêu cầu bài toán
2a b 1 b 3
Vậy hàm số phải tìm là y = 2x - 3.
2) a) Với m = 4, phương trình (1) trở thành: x 8x 15 0 . Có 1 0
2
x1 x2 2m
Với m 3 , theo định lí Vi-ét ta có:
x1.x2 m m 3
2
·
và OMB ·
OHB (cùng chắn cung OB) (2)
A B
·
Từ (1) và (2) suy ra: OHM ·
OHB
O
· ME MH
HO là tia phân giác của MHB (3)
BE HB
Áp dụng hệ thức lượng trong ∆BMC vuông tại M có MH N
HM HC
là đường cao ta có: HM HC.HB
2
(4)
HB HM
ME HC
Từ (3) và (4) suy ra: 5 ME.HM BE.HC (đpcm)
BE HM
·
c) Vì MHC 900 (do MH BC) nên đường tròn ngoại tiếp ∆MHC có đường kính là MC
·
MKC 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
·
MN là đường kính của đường tròn (O) nên MKN 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
·
MKC ·
MKN 1800
3 điểm C, K, N thẳng hàng (*)
HC MC
∆MHC ∽ ∆BMC (g.g) . Mà MB = BN (do ∆MBN cân tại B)
MH BM
HC MC ME HC
, kết hợp với (theo (5) )
HM BN BE HM
MC ME · ·
Suy ra: . Mà EBN EMC 900 ∆MCE ∽ ∆BNE (c.g.c)
BN BE
·
MEC ·
BEN ·
, mà MEC ·
BEC 1800 (do 3 điểm M, E, B thẳng hàng)
· BEN
BEC · 1800
3 điểm C, E, N thẳng hàng (**)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
209
(1) 5 x 2
x 2 x 2 2 x2 x 2 3 x 2 (2)
Đặt a x 2 x 2; b x 2 (a 0; b 0)
Lúc đó, phương trình (2) trở thành:
a b
5ab 2a 2 3b2 2a2 5ab 3b2 0 a b 2a 3b 0 (*)
2a 3b
x 1 5(ktm)
- Với a = b thì x2 x 2 x 2 x2 2 x 4
x 1 5(tm)
13 3 65
x (tm)
8
- Với 2a = 3b thì 2 x x 2 3 x 2 4 x 13x 26 0
2 2
13 3 65
x (ktm)
8
13 3 65
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x 1 5 và x .
8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NINH BÌNH Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
x 3 6 x
Câu 14: 1. Rút gọn biểu thức P (với x 0, x 9 ).
x 3 x 3 x 9
2. Cho phương trình x 5x m 2 0 1 với m là tham số.
2
Câu 15: Bác Bình gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng A, kì hạn một năm. Cùng
ngày, bác gửi tiết kiệm 150 triệu đồng vào ngân hàng B, kì hạn một năm, với lãi suất cao
hơn lãi suất của ngân hàng A là 1% / năm. Biết sau đúng 1 năm kể từ ngày gửi tiền. Bác Bình
nhận được tổng sổ tiền lãi là 16.5 triệu đồng từ hai khoản tiền gửi tiết kiệm nêu trên. Hỏi
lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là bao nhiêu phần trăm?
Câu 16: 1. Cho đựờng tròn tâm O một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ
đường thẳng đi qua tâm O , cắt đường tròn tại hai điểm A, B ( A nằm giữa M và B ). Kẻ
đường thẳng thứ hai đi qua M , cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt C , D ( C nằm giữa
M và D , C khác A ). Đường thẳng vuông góc với MA tại M cắt đường thẳng BC tại N ,
đường thẳng NA cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E .
a. Chứng minh tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh DE vuông góc với MB .
2. Trên một khúc sông với 2 bờ song song với nhau, có một chiếc đò dự định chèo qua sông từ
vị trí A ở bở bên này sang vị trí B ở bờ bên kia, đường thẳng AB vuông góc với các bờ sông.
Do bị dòng nước đẩy xiên nên chiếc đò đã cập bờ bên kia tại vị tri C cách B mội khoảng bằng
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
211
30 m. Biết khúc sông rộng 150 m, hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc có số đo bằng
bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến giây).
Câu 5: 1. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho tổng các ước nguyên dương của p 2 là một số
chính phương.
2. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z 2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x2 y2 z2
biểu thức T .
x yz y zx z xy
LỜI GIẢI
Câu 1
a) A 2 18 2 2.32 2 3 2 4 2
3x y 2 5 x 5 x 1 x 1
b)
2 x y 3 2 x y 3 2.1 y 3 y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x ; y ) = (1; - 1)
x x 3
3 x 3
6 x
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x 3 x 3 x 96 x
x 3 x 3
x 9
x 3 x 3 1
x 3 x 3 x 3 x 3
Vậy P 1
2. Cho phương trình x 5x m 2 0 1
2
Ta có 5 4 m 2 33 4m
2
33
Phương trình (1) có hai nghiệm x1 ; x2 khi và chỉ khi 0 33 4m 0 m
4
x1 x2 5
Áp dụng định lí Vi ét cho phương trình (1) ta có
x1.x2 m 2
Theo đề ra ta có S x1 x2 8x1 x2
2
x12 2 x1 x2 x22 8 x1 x2
x1 x2 4 x1 x2
2
5 4 m 2
2
17 4m
33
Ta có m 4m 33 17 4m 17 33 50
4
33
Vậy giá trị lớn nhất của S 50 . Dấu “=” xảy ra khi m
4
Câu 3
Gọi lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là x% / năm. ( x 0 )
Thì lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng B là x 1 % / năm.
Tiền lãi bác Bình nhận được sau 1 năm gửi vào ngân hàng A là : 100 x% (triệu đồng)
Tiền lãi bác Bình nhận được sau 1 năm gửi vào ngân hàng B là : 150 x 1 % (triệu đồng)
Tổng số tiền lãi bác Bình nhận được từ hai khoản tiết kiệm trên là 16,5 triệu đồng nên ta có
phương trình : 100 x% 150 x 1 % 16,5
100 x 150 x 150 1650
250 x 1500
x 6 (thỏa mãn )
Vậy lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là 6%
Câu 4
N
1. D
a. Chứng minh tứ giác AMNC là tứ giác nội C
tiếp.
· B
Ta có MN AB NMA 900 M A O
·
ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
·
ACB 900 E
· · 900
ACB NMA
Tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong
tại đỉnh đối diện)
b. Chứng minh DE vuông góc với MB .
Ta có tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp (chứng minh trên)
· CMA
CNA · (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
·
Hay BNE ·
BMD (1)
Xét đường tròn O ta có :
·
BNE là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn chắn cung AC và BE
·
BNE
1
2
» sñ »
sñ BE AC (2)
·
DMB là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn chắn cung AC và BD
·
DMB
1
sñ BD
2
» sñ »AC (3)
» sñ BD
Từ (1), (2) và (3) suy ra sñ BE »
BD BE (hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau)
B nằm trên đường trung trực của DE (4)
Lại có · AEB 900 (các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn O )
ADB ·
Xét ADB và AEB ta có :
·
ADB ·
AEB 900 (chứng minh trên)
AB chung
BD BE (chứng minh trên)
Do đó ADB AEB (ch-cgv)
AD AE (hai cạnh tương ứng)
A nằm trên đường trung trực của DE (5)
Từ (4) và (5) suy ra AB là đường trung trực của DE
AB DE hay MB DE (đpcm)
2.
B 30m C
Ta có hình vẽ :
Ta có AB BC ABC vuông tại B
AB 150 150m
Do đó tan ·
ACB 5 ·
ACB 780 41'24"
BC 30
Vậy dòng nước đã đẩy chiếc đò đi lệch một góc có số đo bằng
900 780 41'24" 11018'36"
A
Câu 5
1.
Ta có p là số nguyên tố ( p ¥ * ) p 2 là số có các ước dương là 1; p; p 2
Theo đề bài ta có tổng các ước nguyên dương của p là một số chính phương
1 p p2 k 2 (k ¥ * )
4k 2 4 4 p 4 p 2
4k 2 2 p 1 3
2
4k 2 2 p 1 3
2
2k 2 p 1 2k 2 p 1 3 (*)
Ta có k , p ¥ * 2k 2 p 1 0; 2k 2 p 1 2k 2 p 1
2k 2 p 1 1 2k 2 p 2 k 1 (thoûa maõn)
(*)
2k 2 p 1 3 2 k 2 p 2 p 0 ( khoâng thoûa maõn)
Vậy không có số nguyên tố p nào thỏa mãn đề bài
2.
a 2 b2 c2 a b c
2
a b c
; x
, ; y , ; z
x y z
ta có
a 2 b2 c2 a 2 b 2 c 2
x y z x y z
2 2 2
x y z
x y z
2
a b c
. x . y . z a b c
2
x
y z
a 2 b2 c2 a b c
2
(*)
x y z xyz
a b c
Dấu “=” xảy khi khi
x y z
yz zx xy
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có yz ; zx ; xy
2 2 2
x2 y2 z2
T
yz zx xy
x y z
2 2 2
2x 2 2y 2 2z 2
2x y z x 2y z x y 2z
x2 y2 z2
2
2x y z x 2y z x y 2z
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có
x y z x y z 2019
2
T2
4 x y z 2 2
Dấu “=” xảy ra khi x y z 673
2019
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức T khi x y z 673
2
LỜI GIẢI ĐỀ SỐ 6: TUYỂN SINH VÀO 10 BẮC NINH NĂM HỌC 2019-2020
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
4
Câu 11: Khi x = 7 biểu thức có giá trị là
x + 2- 1
1 4 4
A. . B. . C. . D. 2 .
2 8 3
Lời giải
Chọn: D
4
Thay x 7 (thỏa mãn) vào biểu thức ta tính được biểu thức có giá trị bằng
x 2 1
4 4
2.
7 2 1 3 1
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ¡ ?
A. y = 1 - x . B. y = 2x - 3 . C. y = 1 - ( )
2 x. D. y = - 2x + 6 .
Lời giải
Chọn: B
Hàm số y 2 x 3 đồng biến trên ¡ .
4 2
Câu 13: Số nghiệm của phương trình x - 3x + 2 = 0 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn: D
Đặt t x 2 (t 0) . Khi đó phương trình tương đương t 3t 2 0 .
2
Ta thấy 1-3 2 0 . Nên phương trình có hai nghiệm t 1 (thỏa mãn); t 2 (thỏa
mãn).
x2 1 x 1
Khi đó 2
x 2 x 2
Câu 14: Cho hàm số y = ax (a ¹ 0). Điểm M (1;2) thuộc đồ thị hàm số khi
2
1 1
A. a = 2 . B. a = . C. a = - 2 . D. a = .
2 4
Lời giải
Chọn A .
Vì M (1;2) thuộc đồ thị hàm số y ax 2 (a 0) nên ta có
2 a.12 a 2 (thỏa mãn).
Câu 15: Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O ) kẻ hai tiếp tuyến A B , A C tới đường
·
tròn ( B ,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BK . Biết BA C = 30o , số đo của
cung nhỏ CK là
A. 30° . B. 60° . C. 120° . D. 150° .
Lời giải
Chọn: A.
·
Từ giả thiết ta suy ra tứ giác ABOC nội tiếp nên BAC ·
COK ·
30 , mà COK sđ
» nên
CK
Số đo cung nhỏ CK là 30 .
Câu 16: Cho tam giác A BC vuông tại A . Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống
HB 1
cạnh BC . Biết A H = 12cm , = . Độ dài đoạn BC là
HC 3
A. 6 cm . B. 8 cm . C. 4 3 cm . D. 12 cm .
Lời giải
Chọn: B
HB 1
Theo đề bài ta có: HC 3HB . Áp
HC 3
dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông
tại A có đường cao AH ta có
AH 2 BH .HC 12 BH .3BH
BH 2 4 BH 2
HC 3.HB 3.2 6
BC HB HC 2 6 8 cm
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
2 2
2 2
a) A =
( x +1 + ) ( )
x- 1 - 3 x- 1
=
x + 2 x + 1+ x - 2 x + 1- 3 x - 1
x- 1 x- 1
=
2x - 3 x + 1 2x - 2 x - x + 1
= =
( x - 1)(2 x - 1) = 2 x - 1 .
x- 1 x- 1
( x - 1)( x + 1) x + 1
2019A =
(
2019 2 x + 2 - 3 ) = 4038 - 6057
.
x +1 x +1
b)
2019A là số nguyên khi và chỉ khi x + 1 là ước nguyên dương của 6057 gồm:
1; 3;9;673, 2019;6057 .
+) x + 1 = 1 Û x = 0 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 3 Û x = 4 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 9 Û x = 64 , thỏa mãn.
160
Do x + y Î ¥ và 16 < x + y £ nên x + y = 17 .
9
ìï x + y = 17 ïì x = 17 - y ïì x = 10
Ta có hệ ïí Û ïí Û íï (thỏa mãn).
ïï 9x + 10y = 160 ïï 9 (17 - y ) + 10y = 160 ïï y = 7
î ïî î
Vậy An được 10 bài điểm 9 và 7 bài điểm 10 .
·
Câu 19: Cho đường tròn (O ) , hai điểm A, B nằm trên (O ) sao cho A OB = 90º . Điểm C
nằm trên cung lớn A B sao cho A C > BC và tam giác A BC có ba góc đều
nhọn. Các đường cao A I , BK của tam giác A BC cắt nhau tại điểm H . BK cắt
(O ) tại điểm N (khác điểm B ); A I cắt (O ) tại điểm M (khác điểm A ); NA cắt
MB tại điểm D . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường tròn.
b) MN là đường kính của đường tròn O .( )
c) OC song song với DH .
Lời giải
a)Ta có C
ìï HK ^ KC
ï ·
Þ HKC ·
+ HIC = 90º + 90º = 180º
í
ïï HI ^ IC
î N
. O
K
Do đó,CIHK là tứ giác nội tiếp. M
I
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên H
A B
·
45º = ICK ·
= BHI
1 ¼
= sđBM
1 ¼
+ sđA N.
2 2
¼ sđA
sđBM ¼ N 90 .
¼ » ¼ ¼
Suy ra, sđMN = sđA B + (sđBM + sđA N ) hay
= 90° + 90° = 180º
D
MN là đường kính của (O ) .
( )
c) Do MN là đường kính của O nên MA ^ DN , NB ^ DM . Do đó, H là trực tâm
tam giác DMN hay DH ^ MN .
Do I , K cùng nhìn A B dưới góc 90º nên tứ giác A BIK nội tiếp.
· · ¼ »
Suy ra, CA I = CBK Þ sđCM = sđCN Þ C là điểm chính giữa của cung
MN Þ CO ^ MN .
Vì A C > BC nên D A BC không cân tại C do đó C ,O, H không thẳng hàng. Từ đó
suy ra CO / / DH .
Câu 20: a) Cho phương trình x - 2mx - 2m - 1 = 0 (1) với m là tham số. Tìm m để
2
x1 + x 2 + 3 + x 1x 2 = 2m + 1 .
2 2
b) Cho hai số thực không âm a, b thỏa mãn a + b = 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
a 3 + b3 + 4
nhất của biểu thức M = .
ab + 1
Lời giải
2
a) D¢= m + 2m + 1 = m + 1 .
2
( )
Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi D¢> 0 Û m ¹ - 1 .
()
Áp dụng ĐL Vi-ét ta có x 1 + x 2 = 2m ; x 1.x 2 = - 2m - 1 .
Ta có 2m + 2 - 2m = 2m + 1 ( ĐK 0 £ m £ 1 (*) )
2m - 1 2m - 1
Û 2m - 1 + 2 - 2m - 1 - (2m - 1) = 0 Û - - (2m - 1) = 0
2m + 1 2 - 2m + 1
é
æ 1 ö êm = 1 t / m (*) ( )
ê
- 1÷
1
Û (2m - 1)ççç - ÷
÷ = 0Û ê 2
èç 2m + 1 ÷
ø ê 1 1
2 - 2m + 1 ê - - 1 = 0 (2)
êë 2m + 1 2 - 2m + 1
1
Vì 2m + 1 ³ 1, " m thỏa mãn 0 £ m £ 1 Þ £ 1 . Do đó, V T (2) < 0 = V P (2) hay (2)
2m + 1
vô nghiệm.
1
Vậy giá trị cần tìm là m = .
2
( )
b) Ta có a 3 + b3 + 4 = a 3 + b3 + 1 + 3 ³ 3ab + 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1 .
a 3 + b3 + 4 3 (ab + 1)
Vì ab + 1 > 0 nên M = ³ = 3.
ab + 1 ab + 1
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 3 đạt được khi a = b = 1 .
+) Vì a b 2 nên a 2; b 2. Suy ra a b 4 2 a b 4 2 2 4 .
2 2 3 3 2 2
1 a 3 b3 4
Mặt khác 1 do ab 1 1 . Suy ra M 2 24.
ab 1 ab 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
ìï a 2 + b2 = 2
ï
í
ïï ab = 0 ( )
Û (a;b) = 0; 2 Ú (a;b) = ( 2; 0) .
ïî
Giá trị lớn nhất của biểu thức M là 4 2 2 đạt được khi
(a;b) = (0; )
2 Ú (a;b) = ( 2; 0)
---------------Hết---------------
Bài 1. (2,0 điểm): Giải bất phương trình và hệ phương trình sau:
3x y 1
a) 7 x – 2 4 x 3 ; b)
x 2 y 5
Bài 4. (2,0 điểm) : Cho ABC vuông tại C nội tiếp trong đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R,
·
ABC 600 . Gọi H là chân đường cao hạ từ C xuống AB, K là trung điểm đoạn thẳng AC. Tiếp
tuyến tại B của đường tròn tâm O cắt AC kéo dài tại điểm D.
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.
-----------------------HẾT-----------------------
HƯỚNG DẪN
Đồ thị hàm số y 2 x 2 là một đường cong đi qua các điểm: 2;8 , 1;2 , 0;0 , 1;2 , 2;8
Đồ thị như hình vẽ :
y
x
O
(*)
Ta có = (-3)2 – 4.2.(-2) = 25 > 0 5
1
Phương trình (*) có hai nghiệm : x hoặc x 2
2
1 1 1 1 1
2
1 1
Vậy giao điểm của (P) và (d) là ; và 2;8
2 2
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Rút gọn :
a 1 a 1 a 1
P
a 1 với a > 0 và a 1
2 2 a a 1
a 1
2 2
a 1 a 1 a 1 4 a
. =
a 1 a 1
. = -2
2 a 2 a a 1
Vậy P = -2
b) Ta có ’ = m 1 2m 4 m 2m 1 2m 4 m 4m 5
2 2 2
= m 4m 4 1 = m 2 1 > 0 với mọi m
2 2
A 4 m 1 2 2m 4 4m2 8m 4 4m 8 2m 2.2m.3 32 3 2m 3 3 3
2 2 2
m
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 3 khi m =
2
Bài 4. (2,0 điểm)
D
C
A 600
B
O H
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
·
Vì K là trung điểm của dây cung AC nên OK AC CKO 900
Xét tứ giác CHOK có :
·
CKO 900 (cmt)
·
CHO 900 (vì CH AB)
·
Vì CKO ·
CHO 900 900 1800 nên tứ giác CHOK nội tiếp
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
Xét ACB và ABD có :
·
ACB ·
ABD 900
·
BAD là góc chung
AC AB
Vậy ACB ∽ ABD (g-g) AC.AD = AB2 = (2R)2 = 4R2 (đpcm)
AB AD
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.
Gọi S là diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O
Khi đó : S SABD SABC Svp
Ta có : OB = OC = bk, · ·
ABC 600 OBC là tam giác đều OB = OC = BC = R và BOC 600
R 3R
Lại có CH AB H là trung điểm OB BH = AH =
2 2
R2 R 3
Trong CHB vuông tại H có : CH BH BC CH BC 2 HB 2 R 2
2 2 2
4 2
R 3
2 R.
AH CH AB.CH 2 2R 3
Vì CH // BD (cùng vuông góc với AB) nên BD
AB BD AH 3R 3
2
Khi đó :
1 1 2R 3 2R2 3
SABD AB.BD .2 R.
2 2 3 3
1 1 R 3 R2 3
SABC CH . AB . .2 R
2 2 2 2
.R 2 .60 1 R 2 1 R 3 R 2 R 2 3
Svp SqBOC SBOC .OB.CH R.
360 2 6 2 2 6 4
Vậy diện tích phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O là :
………………HẾT………………
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1. Tìm x biết x 4.
A. x 2. B. x 4. C. x 8. D. x 16.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ¡ ?
1
A. y x. B. y 2 x. C. y 2 x 1. D. y 3x 1.
2
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng y 3x 5 ?
A. M (3; 5). B. N (1; 2). C. P(1;3). D. Q(3;1).
2 x y 1
Câu 4. Hệ phương trình có nghiệm là
3x 2 y 4
A. ( x; y) (2;5). B. ( x; y) (5; 2). C. ( x; y) (2;5). D. ( x; y) (5;2).
1 2
Câu 5. Giá trị của hàm số y x tại x 2 bằng
2
A. 1. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 6. Biết Parabol y x cắt đường thẳng
2
y 3x 4 tại hai điểm phân biệt có hoành độ là
x1; x2 x1 x2 . Giá trị T 2 x1 3x2 bằng
A. 5. B. 10. C. 5. D. 10.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?
AC AB AB AC
A. tan C . B. tan C . C. tan C . D. tan C .
BC AC BC AB
·
đường kính AC. Biết DBC 55, số đo ·
ACD 55o
bằng
A. 30. B. 40.
A C
C. 45. D. 35.
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC bằng
a 2
A. a. B. 2a. C. . D. a 2.
2
Câu 10. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2
(m), chiều rộng bằng 1 (m) gò thành mặt xung quanh của
một hình trụ có chiều cao 1 (m), (hai cạnh chiều rộng của
hình chữ nhật sau khi gò trùng khít nhau). Thể tích của
hình trụ đó bằng
1 1
C. 2 (m ). D. 4 (m ).
3 3
A. (m3 ). B. (m3 ).
2
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để tặng
các em thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong 2 ngày và lớp 9B làm trong 1 ngày
thì được 23 chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B làm trong 2 ngày thì được 22 chiếc
đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như nhau, hỏi nếu cả hai lớp cùng làm thì
hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định ?
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình x mx 3 0 (m là tham số).
2
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AD D BC . Gọi I là trung
điểm của AC; kẻ AH vuông góc với BI tại H .
a) Chứng minh tứ giác ABDH nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH .
b) Chứng minh tam giác BDH đồng dạng với tam giác BIC.
1
c) Chứng minh AB.HD AH .BD AD.BH .
2
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau
x2 y2
x 1 y 1 4
x 2 y 2 y x.
x 1 y 1
.......................Hết.....................
2 x y 23
Theo bài ra ta có hệ phương trình .
x 2 y 22
x 8
Giải hệ phương trình trên ta thu được .
y 7
Suy ra trong một ngày cả 2 lớp làm được 8 7 15 chiếc đèn.
90
Vậy nếu cả 2 lớp cùng làm thì hết 6 ngày sẽ xong công việc đã dự định.
15
x2 2 x 3 0 x 3 x 1 0
x 3
.
x 1
Vậy phương trình có tập nghiệm S 1;3.
b)
Phương trình đã cho có m2 12 .
Vì m 12 0 m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
2
m.
c) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để ( x1 6)( x2 6) 2019.
x1 x2 m
Theo định lí Vi-ét ta có
x1.x2 3.
Ta có ( x1 6)( x2 6) 2019 x1.x2 6( x1 x2 ) 36 2019.
Suy ra: 3 6m 36 2019 6m 1986 m 331.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AD D BC . Gọi I là trung
điểm của AC; kẻ AH vuông góc với BI tại H .
a) Chứng minh tứ giác ABDH nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH .
b) Chứng minh tam giác BDH đồng dạng với tam giác BIC.
1
c) Chứng minh AB.HD AH .BD AD.BH .
2
HD:
A
I
H
B D C
· ·
a) Ta có ADB 90; AHB 90.
Suy ra H , D cùng nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Vậy tứ giác ABDH nội tiếp đường
tròn đường kính AB.
Đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH có tâm là trung điểm của AB .
b) Xét BDH và BIC có:
·
+) HBD · ;
CBI
·
+) DHB · (do tứ giác
DAB ·
ABDH nội tiếp); DAB ·
ICB ·
(cùng phụ DAC ).
·
Suy ra DHB · .
ICB
Suy ra BDH : BIC (g.g).
HD IC AC
c) Theo phần b) ta có .
BH BC 2 BC
Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có
AC AD
AD.BC AB. AC hay .
BC AB
HD AD 1
Do đó hay AB.HD AD.BH 1 .
BH 2 AB 2
AH AI
Ta có AHB : IAB (g.g) nên .
BH AB
AD AC 2 AI
Mặt khác ADB : CAB (g.g) nên .
BD AB AB
2AH AD 1
Suy ra hay AH .BD AD.BH 2.
BH BD 2
1
Từ 1 và 2 ta có AB.HD AH .BD AD.BH .
2
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau
x2 y2
x 1 y 1 4
x 2 y 2 y x.
x 1 y 1
HD:
a) ĐKXĐ: x - 1; y 1
Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình:
x2 1 1 y 2 1 1 1 1
x 1 y 1 4 x x 1
y
y 1
4
x 1 1 y 1 1 x 1 1
yx y 2
x 1 y 1
x 1 y 1
1 1
Đặt x a ; y b
x 1 y 1
Hệ phương trình đã cho trở thành:
a b 4 a 1
a b 2 b 3
+ Với a = 1 ta có:
1 x( x 1) 1 x 1
x 1 x 2 x 1 x 1 x 0 (t / m)
x 1 x 1 x 1
+ Với b = 3 ta có:
1 y( y 1) 1 3.( y 1)
y 3 y 2 y 1 3 y 3 y 2 4 y 4 0 y 2 (t / m)
y 1 y 1 y 1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) =(0; 2)
……….Hết……….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Môn thi: TOÁN
QUẢNG NAM
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
1
2
a) Rút gọn biểu thức A 12 2 1
3 2
1 2 x 1
b) Cho biểu thức B với x 0 và x 1 . Rút gọn biểu thức B và
x x x 1 x x
tìm x để B 8 .
Câu 2. (2,0 điểm)
1 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) : y x .
2
a) Vẽ parabol ( P).
b) Hai điểm A, B thuộc ( P). có hoành độ lần lượt là 2; 1. Viết phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình x4 2 x2 8 0 .
b) Cho phương trình x (2m 1) x m 1 0 ( m là tham số). Tìm giá trị nguyên của
2 2
x1.x2
m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho biểu thức P
x1 x2
có giá trị nguyên.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm. Điểm N nằm trên cạnh CD sao cho
DN 2cm , P là điểm nằm trên tia đối của tia BC sao cho BP DN .
a) Chứng minh ABP ADN và tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP .
·
c) Trên cạnh BC , lấy điểm M sao cho MAN 45 . Chứng minh MP MN và tính
diện tích tam giác AMN .
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 3; y 3.
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 21 x 3 y
y x
-----Hết----
1
2
a) Rút gọn biểu thức A 12 2 1
3 2
1 2 x 1
b) Cho biểu thức B với x 0 và x 1 . Rút gọn biểu thức B và tìm
x x x 1 x x
x để B 8 .
Lời giải
1
2
A 12 2 1
3 2
3 2
A2 3 2 1
( 3 2)( 3 2)
2 3 2 1 3 2
3 1
1 2 x 1
B
x x x 1 x x
1 2 x 1
B
x ( x 1) ( x 1)( x 1) x ( x 1)
x 1 2x x 1
B
x ( x 1)( x 1)
2x 2 2( x 1)( x 1) 2
B
x ( x 1)( x 1) x ( x 1)( x 1) x
2 1 1
B 8 8 x x (TMĐK )
x 4 6
Câu 2. (2,0 điểm)
1 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) : y x .
2
c) Vẽ parabol ( P).
d) Hai điểm A, B thuộc ( P). có hoành độ lần lượt là 2; 1. Viết phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Lời giải
1
A(2; 2); B(1; )
2
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là: y ax b
1
Vì A(2; 2); B(1; ) thuộc đường thẳng y ax b nên:
2
2a b 2
2a b 2 2a b 2 a 2
1
a b 1 a 2b 2 2a 4b 4 b 2
2
Vậy đường thẳng cần tìm là: y 2 x 2
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình x 2 x 8 0 .
4 2
b) Cho phương trình x (2m 1) x m 1 0 ( m là tham số). Tìm giá trị nguyên của
2 2
x1.x2
m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho biểu thức P có
x1 x2
giá trị nguyên.
Lời giải
a) Đặt x t 0, phương trình trở thành t 2t 8 0 (1)
2 2
' 12 1.(8) 9 0
' 9 3
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
b ' ' 1 3 b ' ' 1 3
t1 2(TM ); t2 4( KTM )
a 1 a 1
Với t 2 , ta có: x 2 x 2
Vậy phương trình có tập nghiệm: S 2; 2
b) x (2m 1) x m 1 0
2 2
b
x1 x2 a 2m 1
Theo hệ thức Vi et ta có:
x .x c m 2 1
1 2 a
x1.x2 m2 1
Theo đề ta có P
x1 x2 2m 1
Vậy m 0; 1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho biểu thức
x1.x2
P có giá trị nguyên.
x1 x2
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm. Điểm N nằm trên cạnh CD sao cho DN 2cm ,
P là điểm nằm trên tia đối của tia BC sao cho BP DN .
a) Chứng minh ABP ADN và tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP .
·
c) Trên cạnh BC , lấy điểm M sao cho MAN 45 . Chứng minh MP MN và tính
diện tích tam giác AMN .
Lời giải
a) Xét ABP và ADN , có:
AB AD( gt ); ·
ABP ·
ADN ( 900 ); BP DN ( 2cm)
ABP ADN (c.g.c)
ABP ADN ·
APB ·
AND P
M
· 900
NP là đường kính của đường tròn (O) và NAP
D N C
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
234
NP AN AP 2 AN (1)
2 2
Độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP là: C 2 R 2 .2 5 4 5 (cm)
c) Ta có µ
A1 ¶
A2 µ
A3 900 µ
A1 µ
A3 450
Mà µ
A1 ¶
A4 nên ¶
A4 µ ·
A3 450 MAP 450
Xét MAN và MAP , có:
·
AM: cạnh chung; MAN · ( 450 ) ; AN AP
MAP
Do đó MAN MAP (c.g,c) MN MP
Ta có AN AP; MN MP; ON OP AM NP tại O.
PO.PN 2 5.4 5
POM # PCN ( g.g ) PM .PC PO.PN PM 5(cm)
PC 8
BM 3(cm)
AM AB2 BM 2 62 32 45 3 5(cm)
1 1
S ANM . AM .NO .3 5.2 5 15(cm2 )
2 2
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 3; y 3.
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 21 x 3 y
y x
Lời giải
21 3 x 62 3 21 7 2
T 21x 3y x y y
y x 3 3 x y 3 3
x 3 21 7 62 2
y x y 2 14 62 2 80
3 x y 3 3 3
x 3
Dấu “” xảy ra
y 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 80 khi x = 3; y = 3.
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH
QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2019 – 2020
Ngày thi: 05/6/2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 01 trang) Thời gian: 120 phút , không kể phát đề
Bài 1. (1,0 điểm)
b) Viết phương trình đường thẳng d' song song với d và tiếp xúc với P .
a) Chứng minh các tứ giác AEHD và BDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng minh BC AB.BD AC.CE và AF
vuông góc với DE.
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm của HF.
d) Tính bán kính đường trò (O’) biết BC 8cm, DE 6cm, AF 10cm.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD. Gọi S1 là diện tích phần giao B C
S2
của hai nửa đường tròn đường kính AB và AD. S2 là diện tích phần còn
lại của hình vuông nằm ngoài hai nửa đường trong nói trên (như hình vẽ bên). S1
S1 A D
Tính
S2
HƯỚNG DẪN
A 16 25 4 4 5 2 1 2 . Vậy A 2
x y 5
b) Giải hệ phương trình:
2 x y 11
x y 5 3x 6 x 2 x 2
2 x y 11 x y 5 2 y 5 y 7
Bài 2. (2,5 điểm)
b) Viết phương trình đường thẳng d' song song với d và tiếp xúc với P .
a) P : y x
2
x 3 2 1 0 1 2 3
y 9 4 1 0 1 4 9
d : y x 2
x 0 y 2 : 0; 2
y 0 x 2: 2;0
6
-10 -5 5 10 15
-2
-4
-6
-8
-10
d' // d : y x 2 a 1; b 2
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d' là x x b x x b 0 *
2 2
PT * có 1 4b .
1
P và d' tiếp xúc nhau khi PT * có nghiệm kép 0 1 4b 0 b 4
(nhận).
1
Vậy PT đường thẳng d' là : y x
4
2. Cho phương trình x2 4 x m 0 (m là tham số)
a) Biết phương trình có một nghiệm bằng 1 . Tính nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ,x2 thỏa mãn 3x1 1 3x2 1 4
x1 x2 4
Áp dụng định lí Vi et ta có:
x1 x2 m
b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng minh BC AB.BD AC.CE và AF
vuông góc với DE.
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm của HF.
d) Tính bán kính đường trò (O’) biết BC 8cm, DE 6cm, AF 10cm.
E
O
I
N
D
M
B H K C
O'
O''
BH 2 AB.BD BH AB.BD
Do đó BC BH HC AB.BD AC.CE
HB AC.CE HB AC.CE
2
Ta có ·
ADE ·
ACH (cmt) và ·
AFB ·
ACH (cùng chắn »
AB ) suy ra ·
ADE ·
AFB nên tứ
giác BDIF nội tiếp được đường tròn
· DBF
DIF · · 1800 DBF
1800 DIF · 1800 900 900 . Vậy AF DE
c) Gọi M,N,O’’ lần lượt là trung điểm của BD,EC,HF.
- Ta chứng minh được MO’’ và NO’’ lần lượt là đường trung bình của các hình thang BDHF và
CEHF MO''/ / DH 3 và NO''/ / EH 4
- Vì tứ giác BDEC nội tiếp mà O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE suy ra O' cũng là
tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC O' thuộc đường trung trực của BD . Suy ra MO’ là
trung trực của BD do đó
MO' BD lại có DH BD MO'/ / DH 5 .
Tương tự ta có NO'/ / EH 6
OK OC 2 KC 2 52 42 3 cm
- Ta có KO' OO' OK 3,75 3 0,75 cm
- Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông O’KC ta tính được
265
O' C O' K 2 KC 2 0,752 42 cm
4
265
Vậy bán kính đường trò (O’) là cm
4
của hai nửa đường tròn đường kính AB và AD. S2 là diện tích phần S2
còn lại của hình vuông nằm ngoài hai nửa đường trong
S1
S1
nói trên (như hình vẽ bên).Tính A D
S2
B C
S3 S2
S4
S1
A D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2019 Môn
QUẢNG NINH thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------Hết--------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH
QUẢNG NINH LỚP 10 THPT NĂM 2019
Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh)
28 a 2
2 0,25
Câu 1
4 a 2
2
(2,0đ) 2 7
2 a 2 2 a 2 do a 2 0 0,5
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho là nghiệm của PT: 0,25
x 3x 2
2
0,25
3
Giải được hai nghiệm: x =1, x = 2.
Từ đó tìm được hai giao điểm có tọa độ là: (1; 1) và (2; 4) 0,25
Với m = 1 PT có dạng: x2 2x 0 0,5
1
x2 2x 0 x x 2 0 x 0 x 2 0,5
mình của người thứ nhất và người thứ hai, x , y N *
Do hai người cùng làm trong 9 ngày thì xong công việc nên:
1
1 1 1 0,5
x y 9
2 Trong cùng một ngày người thứ hai làm được nhiều gấp ba lần
Câu 3
1 3
(2,0đ) người thứ nhất nên (2)
y x
Từ (1) và (2) giải hệ tìm được x=36; y =12 (thỏa mãn). 0,5
Vậy nếu làm một mình xong công việc người thứ nhất làm hết 36 0,5
ngày, người thứ hai làm hết 12 ngày.
Vẽ đúng hình ý a cho 0,25 0,25
điểm 0,25
̂=
Có 𝐶ó 𝐾𝐹 ⊥ 𝑂𝐹 nên 𝐾𝐹𝑂 0,25
0
Câu 4 90
(3,5đ) a ̂
và 𝐼𝐸 ⊥ 𝑂𝐸 nên 𝐾𝐸𝑂 0,25
= 900
̂ = 𝐾𝐸𝑂
Suy ra 𝐾𝐹𝑂 ̂ , hay tứ
giác
OKEF nội tiếp
D
̂ chung, 𝐶𝐸𝐷
Xét △ 𝑂𝐹𝐷 và △ 𝐸𝐶𝐷 ta có 𝐸𝐷𝐶 ̂ = 𝐹𝑂𝐷
̂ = 900 0,5
Suy ra △ 𝑂𝐹𝐷 đồng dạng với △ 𝐸𝐶𝐷
c
𝑂𝐷 𝐹𝐷
⇒ = ⇒ 𝑅 .2𝑅 = 𝐹𝐷. 𝐸𝐷 ℎay 𝐹𝐷. 𝐸𝐷 = 2𝑅2
𝐸𝐷 𝐶𝐷 0,5
Kẻ MN vuông góc CD tại N
̂ = 𝑂𝐷𝐹
Ta có 𝑂𝐾𝐹 ̂ , 𝐾𝐹𝑂
̂ = 𝐷𝑂𝐹 ̂ = 900 ⇒ △ 𝐾𝐹𝑂 =△ 𝐷𝑂𝐹
⇒ 𝐾𝐹 = 𝐷𝑂 = 𝑂𝐶 = 𝑅
Có 𝐾𝐹 ⊥ 𝐴𝐵, 𝐶𝑂 ⊥ 𝐴𝐵 ⇒ 𝐾𝐹 ∥ 𝑂𝐶 ⇒ 𝐶𝐾𝐹𝑂 là hình chữ nhật 0,25
⇒ 𝑀 là trung
điểm của 𝐶𝐹 ⇒ 𝑁 là trung điểm của 𝑂𝐶 ⇒ 𝐷𝑁 = 𝑂𝐷 + 𝑂𝑁
𝑅 3
=𝑅+ = 𝑅
d 2 2
̂ 0
Mặt khác ta có 𝐸𝐼𝐵 = 45 nên △ 𝐹𝐾𝐼 vuông cân tại 𝐹 ⇒ 𝐹𝐼 = 𝐹𝐾 =
𝑅 0,25
Ta có △ 𝐸𝑂𝐼 vuông cân tại 𝐸 ⇒ 𝑂𝐼 = 𝑅√2 ⇒ 𝑂𝐹 = 𝑂𝐼 − 𝐹𝐼 = ( √2 -
1) R
1 ( √2 − 1)
Do đó 𝑀𝑁 = 𝐹𝑂 = 𝑅
2 2
𝑀𝑁 √2 − 1
̂ =
Suy ra tan 𝑀𝐷𝐶 =
𝐷𝑁 3
xy yz zx
x y z
3
1 2017 0,25
Ta có nên 6051
3 3 xy yz zx
1 1 1
Áp dụng BĐT x y z 9 , ta có:
x y z
( x
Câu 5 1 1 1
2
y 2 z 2 ) ( xy yz zx ) ( xy yz zx ) 2 9
(0,5đ) x y z
2 2
xy yz zx xy yz zx
1 1 1
( x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx ) 2 9
x y z
2 2
xy yz zx xy yz zx
0,25
1 2
Hay 2 9
x y 2 z 2 xy yz zx
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
245
Từ đó ta có:
1 2 2017
P 9 6051 6060
x y z
2 2 2
xy yz zx xy yz zx
1
P 6060 . Vậy GTNN của P là 6060 khi và chỉ khi x y z
3
Lưu ý:
1. Đây chỉ là sơ lược lời giải của bài toán, bài làm phải chặt chẽ đủ các bước mới cho điểm tối
đa.
2. Nếu làm cách khác mà vẫn ra đáp án đúng thì vẫn cho điểm tối đa của ý đó
3. Bài hình không vẽ hình không chấm cả bài.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TÂY NINH Ngày thi 01/6/2019
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề)
4 2 0,25
1 25 5 0,25
9 3 0,25
Vậy T 4 0,25
2
Tìm m để đồ thị hàm số y (2m 1) x đi qua điểm A(1;5) . 1,0 điểm
b2 4ac 0,25
3 25 0,25
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 2 0,25
x 3 0,25
2
Vẽ đồ thị của hàm số y x . 1,0 điểm
(nếu đúng 3 cặp x; y thì được 0,25 điểm)
Vẽ đồ thị: 0,5
Vậy tọa độ giao điểm của d1 và d2 là 2;5 . 0,25
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường trung tuyến BM (
M thuộc cạnh AC ). Biết AB 2a . Tính theo a độ dài AC , AM 1,0 điểm
và BM .
AC AB 2a 0,25
AC
AM a 0,25
2
BM 2 AB2 AM 2 0,25
BM 5a 0,25
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B . Vận tốc của ô tô
7 1,0 điểm
thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô tô thứ hai là 10 km/h nên ô tô thứ
1
nhất đến B trước ô tô thứ hai giờ. Tính vận tốc mỗi ô tô biết
2
quãng đường AB dài 150 km.
Gọi x km/h là vận tốc ô tô thứ nhất. Điều kiện x 10 0,25
Khi đó vận tốc ô tô thứ hai là x 10 km/h
0,25
150 1 150
Từ giả thiết ta có
x 2 x 10
x 60
x 2 10 x 3000 0
x 50 0,25
Do x 10 nên nhận x 60 .
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 60 km/h và vận tốc của ô tô thứ hai là
0,25
50 km/h
Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình x 2 4 x m 1 0
1,0 điểm
có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa x13 x23 100
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
0,25
0 m 3
8 x1 x2 4; x1 .x2 m 1 .
0,25
3x1 x2 x1 x2 100 m 4
3
Ta có x1 x2 100 x1 x2
3 3
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O .
Gọi I là trung điểm AB . Đường thẳng qua I vuông góc AO và
1,0 điểm
cắt AC tại J . Chứng minh: B, C, J và I cùng thuộc một đường
tròn.
1·
Tam giác OAC cân tại O nên ·
AOM AOC ·
ABC ·
2
AOM 1 0,25
Mặt khác · ·
AJI 90o OAM ·
AOM 2 0,25
· ·
Từ 1 và 2 suy ra IBC AJI . Vậy bốn điểm B, C, J và I cùng thuộc
0,25
một đường tròn.
Cho đường tròn (C ) có tâm I và có bán kính R 2a . Xét điểm
M thay đổi sao cho IM a . Hai dây AC, BD đi qua M và vuông
góc với nhau. 1,0 điểm
( A, B, C, D thuộc (C ) ). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác
ABCD .
10
Đặt H , K lần lượt là trung điểm của AC và BD , SABCD là diện tích tứ giác ABCD .
1 1
SABCD
2 4
AC.BD AC 2 BD 2 . 0,25
AC 2 BD2 4 AH 2 BK 2 4 R2 IH 2 R2 IK 2 . 0,25
Do IH IK IM nên AC BD 28a .
2 2 2 2 2 2
0,25
---Hết---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019-2020
THÁI BÌNH Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 150 m2 . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn
hơn chiều rộng mảnh vườn là 5 m . Tính chiều rộng mảnh vườn.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số y m 4 x m 4 ( m là tham số)
a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên ¡ .
b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol
P : y x2 tại hai điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho
x1 x1 1 x2 x2 1 18 .
c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng d . Chứng minh khoảng cách từ điểm
O 0;0 đến d không lớn hơn 65 .
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Kẻ dây cung CD vuông góc với AB tại H (
H nằm giữa A và O , H khác A và O ). Lấy điểm G thuộc CH ( G khác C và
H ), tia AG cắt đường tròn tại E khác A .
a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp.
b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD . Chứng minh:
KC.KD KE.KB .
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác HEF .
d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng EF .
Chứng minh HE HF MN .
Câu 5. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a b c ab bc ac 6 . Chứng minh
a 3 b3 c 3
rằng: 3.
b c a
Hướng dẫn giải
Câu 1. (2,0 điểm)
x x 1 1 x2 x 1
Cho A và B với x 0 , x 1 .
x 1 x 1 x x 1 x x 1
a).Tính giá trị của biếu thức A khi x 2 .
b).Rút gọn biểu thức B .
c).Tìm x sao cho C A.B nhận giá trị là số nguyên.
Lời giải
x x 1 1 x2 x 1
Cho A và B với x 0 , x 1 .
x 1 x 1 x x 1 x x 1
a).Tính giá trị của biếu thức A khi x 2 .
Có A
x x 1
x 1 x x 1 x3 1
x 1 x 1 x 1
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
253
Khi x 2 A 2 2 1 .
b).Rút gọn biểu thức B .
c).Tìm x sao cho C A.B nhận giá trị là số nguyên.
1 x2 x 1
Có B
x 1 x x 1 x x 1
B
x x 1 x 2 x 1
x 1 x x
x
x 1 x x 1
x 1 x x 1 x x 1
x3 1 x x 1
Có C A.B . 1
x 1 x x 1 x 1 x 1
Có x 1 1, x 0 , x 1 .
C nhận giá trị là số nguyên x 1 1 x 0 (nhận).
Câu 2. (2,0 điểm)
4 x y 3
a).Giải hệ phương trình (không sử dụng máy tính cầm tay).
2 x y 1
b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 150 m2 . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn
chiều rộng mảnh vườn là 5 m . Tính chiều rộng mảnh vườn.
Lời giải
4 x y 3
a).Giải hệ phương trình (không sử dụng máy tính cầm tay).
2 x y 1
2
4 x y 3 6 x 4 x 3
Có .
2 x y 1 2 x y 1 y 1
3
2 1
Vậy nghiệm của hệ là ;
3 3
b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 150 m2 . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn
chiều rộng mảnh vườn là 5 m . Tính chiều rộng mảnh vườn.
Gọi x , y lần lượt là chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn, điều kiện x 0 y 0 , x y .
x y 5 x y 5
Có
xy 150 y y 5 150 1
y 10 nhaän
1 y 2
5 y 150 0 .
y 15 loaïi
c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng d . Chứng minh khoảng cách từ điểm
O 0;0 đến d không lớn hơn 65 .
Lời giải
a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên ¡ .
y m 4 x m 4 đồng biến trên ¡ m 4 0 m 4 .
Vậy m 4 thì hàm số đồng biến trên ¡ .
b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol
P : y x2 tại hai điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho
x1 x1 1 x2 x2 1 18 .
d : y m 4 x m 4 , P : y x2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d , P : x m 4 x m 4
2
x 2 m 4 x m 4 0 1 , Có a 1 0
4 m 4 m2 4m 32 m 2 28 0, m ¡
2 2
Có m 4
a 0
Do có
0, m ¡
Suy ra d
cắt luôn cắt P tại hai điểm phân biệt .
Có x1 x1 1 x2 x2 1 18 x1 x2 x1 x2 18 0
2 2
x x m 4
x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 18 0 , mà 1 2
2
x1 x2 m 4
m 4 2 m 4 m 4 18 0 m2 7m 10 0 m 5 m 2 0
2
m 5
.
m 2
Vậy m 5 , m 2 thỏa yêu cầu bài
c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng d . Chứng minh khoảng cách từ điểm
O 0;0 đến d không lớn hơn 65 .
m4
d : y m 4 x m 4 cắt trục Ox , Oy lần lượt ở A ; 0 và B 0; m 4 .
m4
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
255
*Trường hơp 1: Xét m 4 0 m 4 , thì d : y 8 , d song song trục Ox , d cắt
trục Oy tại B 0;8
Có khoảng cách từ O đến đường thẳng d là OB 8
m 4 1 m 4 1
2 2
1 1 1
OH 2 OA2 OB 2 m 4 2 m 4 2 m 4
2
m 4
2
2
OH
m 4 1
2
m 4 65 m 8m 16 65 m 8m 17
2
Giả sử OH 65 OH 65
2
2
2
m 4 1
2
Vậy OH 65 .
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Kẻ dây cung CD vuông góc với AB tại H (
H nằm giữa A và O , H khác A và O ). Lấy điểm G thuộc CH ( G khác C và H
), tia AG cắt đường tròn tại E khác A .
a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp.
b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD . Chứng minh: KC.KD KE.KB
.
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác HEF .
d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng EF .
Chứng minh HE HF MN .
N
E
C
F
T
M
G
O
A B
H
Q
D
Lời giải
a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp.
·
Có BHG ·
BEG ·
90 BHG ·
BEG 180 .
Tứ giác BEGH nội tiếp đường tròn đường kính BG .
b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD . Chứng minh: KC.KD KE.KB .
· · · · KE KC
Có KEC KDB , EKC DKB (góc chung) KEC ∽ KDB
KD KB
KC.KD KE.KB
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác HEF .
KAB có ba đường cao AE , BF , KH đồng qui tại G . Suy ra G là trực tâm của KAB
.
· · 1 »
Có GHE GBE sñGE (trong đường tròn BEGH )
2
· 1 sñEF
·
Có GBE GAF » (trong đường tròn O )
2
· GHF
· 1 »
Có GAF sñEG (tứ giác AFGH nội tiếp đường tròn đường kính AG )
2
·
Suy ra GHE ·
GHF ·
HG là tia phân giác của EHF .
·
Tương tự EG là tia phân giác của FEG .
EHF có hai tia phân giác HG và EG cắt nhau tại G . Suy ra G là tâm đường tròn nội
tiếp EHF .
d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng EF .
Chứng minh HE HF MN .
Suy ra » » ET
AQ FA » AE // QT , mà AETQ nội tiếp đường tròn O .
AETQ là hình thang cân EQ AT MN
Vậy HE HF MN .
Câu 5. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a b c ab bc ac 6 . Chứng minh
a 3 b3 c 3
rằng: 3.
b c a
Lời giải
a 3 b3 c 3
Đặt P .
b c a
Có a , b , c là các số thực dương, theo bất đẳng thức AM-GM có:
a3
ab 2a
2
b
b3 a3 b3 c 3
bc 2 b 2
. P
2 a2 b2 c2 ab bc ac , mà
c b c a
3
c
ac 2c
2
a
a b c ab bc ac 6 .
P 2 a2 b2 c 2 a b c 6 .
b c a c
0 2 a2 b2 c2 2 ab bc ca
2 2 2
Có a b
3 a2 b2 c 2 a b c .
2
2
a b c a b c 6 .
2
Suy ra P
3
2 2 2 2
Có ab bc ca a b c 3 ab bc ac a b c .
1
Do đó 6 a b c ab bc ac a b c a b c
2
3
1
a b c a b c 6 0 . a b c 3 , a b c 9 .
2 2
3
2
Suy ra P .9 3 6 3 . Dấu đẳng thức xảy ra khi a b c .
3
a 3 b3 c 3
Vậy 3.
b c a
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2019 – 2020
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề
( Đề thi gồm 01 trang, 10 câu, mỗi câu 01 điểm )
a 1 b 2 b 1
Câu 2. Rút gọn biểu thức P với a < 1 và b > 1
b 1 a 2a 1
2
1
Câu 3. Tìm các giá trị của m để hàm số y = (2m – 1) x2 đạt giá trị lớn nhất bằng 0 tại x = 0.
2
Câu 4. Cho hàm số y = ax + b với a 0. Xác định các hệ số a, b biết đồ thị hàm số song song với
đường thẳng y = 2x + 2019 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2020.
Câu 5. Một địa phương cấy 10ha giống lúa loại I và 8ha giống lúa loại II. Sau một mùa vụ, địa
phương đó thu hoạch và tính toán sản lượng thấy:
+ Tổng sản lượng của hai giống lúa thu về là 139 tấn;
+ Sản lượng thu về từ 4ha giống lúa loại I nhiều hơn sản lượng thu về từ 3ha giống lúa loại II là 6
tấn.
Hãy tính năng suất lúa trung bình ( đơn vị: tấn/ ha) của mỗi loại giống lúa.
Câu 6. Cho phương trình x2 – 4x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa
mãn x12 + x22 -10x1x2 = 2020.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 6cm, Tính độ dài các
cạnh AC, BC của tam giác ABC.
Câu 8. Cho đường tròn (O). Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn ( O) tại A. Trên d lấy một
điểm B( B khác A), vẽ đường tròn (B, BA) cắt đường tròn ( O) tại điểm C ( C khác A). Chứng minh
BClà tiếp tuyến của (O).
Câu 9. Cho tam giác ABC( AB< AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Lấy các điểm P, Q lần
lượt thuộc các cung nhỏ AC, AB sao cho BP vuông góc với AC, CQ vuông góc với AB. Gọi I, J lần
lượt là giao điểm của PQ với AB và AC. Chứng minh IJ.AC = AI.CB.
Câu 10. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn ( O) kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn ( B, C là
tiếp điểm ). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a. Chứng minh OB2 = OH. OA
b. EF là một dây cung của (O) đi qua H sao cho A, E, F không thẳng hàng.
Chứng minh bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn.
----Hết---
A 2 5 6 ( 5 1)2 2018
2 2
5 1 5 1 2018 5 1 5 1 2018 2020
2
a 1 b 2 b 1 a 1 b 1 a 1 b 1 a 1 b 1
P . . 1
b 1 a 2a 1 b 1 a 1 b 1 a 1 b 1 1 a
2 2
( do a < 1 và b > 1)
Câu 3. Hàm số y = (2m – 1) x2 đạt giá trị lớn nhất tại x = 0.
1
Khi 2m – 1 < 0 ↔ m <
2
Câu 4. ( d): y = ax + b ( a 0) song song với (∆): y = 2x + 2019
Suy ra a = 2 và b khác 2019
+ (d) cắt Oy tại điểm có tung độ 2020 → b = 2020 (2)
Từ (1), (2) ta có: y = 2x + 2020
Câu 5.
Gọi năng suất lúa trung bình của loại I là x ( 0 < x < 139)
Gọi năng suất lúa trung bình của loại II là y (0 < y < 139)
Theo bài ra ta có hệ phương trình
10𝑥 + 8𝑦 = 139 𝑥 = 7,5
{ ↔ {
4𝑥 − 3𝑦 = 6 𝑦=8
Vậy năng suất lúa trung bình của loại I là: 7,5 (tấn / ha)
Vậy năng suất lúa trung bình của loại II là: 8 (tấn / ha)
Câu 6. Cho phương trình x2 – 4x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa
mãn x12 + x22 -10x1x2 = 2020.
∆’ = 4-m-1 = 3-m
+ PT có 2 nghiệm ↔ ∆’ ≥ 0 ↔ 3-m ≥ 0 ↔ m ≤ 3
𝑥 + 𝑥2 = 4
+ Theo viet { 1 (1)
𝑥1 𝑥2 = 𝑚 + 1
Mà: x12 + x22 -10x1x2 = 2020
↔ (x1 + x2 )2 - 12 x1x2 -2020 = 0 (2)
Thế (1) vào (2) ↔ 16 - 12(m+1) – 2020 = 0
↔ -12m - 2016 = 0
↔ m = -168 ( t/m)
Câu 7.
Ta có:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
261
1 1 1
2
2
AH AB AC 2
1 1 1
2 2
6 10 AC 2
1 1 1
36 100 AC 2
64 1
36.100 AC 2
15
AC (cm)
2
Ta có: AH.BC = AB.AC
15
6.BC = 10.
2
25
BC = (cm)
2
Câu 8.
Tứ giác HECB nội tiếp đường tròn ( vì 2 đỉnh liên tiếp nhìn 1 cạnh cố định dưới góc vuông)
̂ ( Nội tiếp chắn cung HE) → »
̂ = 𝐶1
→ 𝐵1 AP »
AQ
̂ =1»
𝐴𝐶𝐵 AB 2
̂ =
𝐴𝐼𝑃
1
( » » )=1»
AP BQ AB (vì »
AP »
AQ )
2 2
̂ = 𝐴𝐼𝑃
→ 𝐴𝐶𝐵 ̂
Xét tam giác ∆AIJ và ∆ ACB
Có 𝐴̂ chung
̂ = 𝐴𝐼𝑃
𝐴𝐶𝐵 ̂ (cmt)
𝐴𝐼 𝐼𝐽
Vậy ∆AIJ và ∆ ACB (g.g) → = → IJ.AC = AI.CB
𝐴𝐶 𝐶𝐵
Câu 10.
x 2 5 1
Bài 1. (2 điểm) Cho biểu thức: A với x 0; x 4.
x 3 x x 6 x 2
1. Rút gọn A
2. Tìm giá trị của cảu A khi x 6 4 2
Bài 2. (2 điểm)
1. Cho đường thẳng d : y ax+b . Tìm a, b để đường thẳng (d) song song
với đường thẳng d ' : y 5x+6 và đi qua điểm A 2;3
3x 2 y 11
2. Giải hệ phương trình
x 2 y 5
Bài 3: ( 2 điểm)
1. Giải phương trình x2 4 x 3 0
2. Cho phương trình: x 2 2 m 1 x 2m 5 0 với m là tham số.Chứng
minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức
x 1
2
2mx1 x2 2m 3 x2 2 2mx2 x1 2m 3 19 .
Bài 4. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trê cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ khác B và C. Gọi
I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC
2) Chứng minh
·
MPK ·
MBC
3) Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK.MP đạt giá trị nhỏ nhât..
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn abc 1 , Chứng minh rằng:
ab bc ca
4 4 4 1
a b ab b c bc c a4 ca
4 4
------Hết-------
Lời giải
Câu I.
1. Rút gọn biểu thức A với với x 0; x 4.
x 2 5 1
A
x 3 x 3 x 2 x 2
x 45 x 3
x 3 x 2
x x 12
x 3 x 2
x 4
x 2
2. Tìm giá trị của cảu A khi x 6 4 2
2
x 64 2 2 2 tmđk
Bài 2. (2 điểm)
1. Cho đường thẳng d : y ax+b . Tìm a, b để đường thẳng (d) song song
với đường thẳng d ' : y 5x+6 và đi qua điểm A 2;3
a 5
Vì d / / d ' nên
b 6
Vì (d) đi qua A 2;3 nên ta có: 3 5.2+b b 7
Vậy a 5; b 7 ta có d : y 5 x 7
3x 2 y 11
2. Giải hệ phương trình
x 2 y 5
3x 2 y 11 x 3
2 x 6 y 1
Bài 3: ( 2 điểm)
1. Giải phương trình x2 4 x 3 0
PT có : a b c 1 4 3 0 nên PT có hai nghiệm: x1 1; x2 3
phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
Có : x 2 2 m 1 x 2m 5 0 x 2 2mx 2m 3 2 2 x
Vì x1, x2 là các nghiệm của PT (1) nên ta có:
x12 2mx1 2m 3 2 2 x1 ; x2 2 2mx2 2m 3 2 2 x2 thay vào (*) ta đc:
x1
2
2mx1 x2 2m 3 x2 2 2mx2 x1 2m 3 19
2 2 x1 x2 2 2 x2 x1 19
2 x1 x2 6 x1 x2 x1 x2 15
2
x1 x2 2 m 1
Theo Vi-et có thay vào ta đc:
x1 x2 2m 5
m 0
8 m 1 12 m 1 2m 5 15 8m 26m 0
2 2
m 13
4
m 0
Vây:
m 13
4
Bài 4. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ khác B và C. Gọi
I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC
1. Chứng minh AIMK là tứ B
I
giác nội tiếp;
Có:
· AKM
AIM · 90o nên tứ giác
M P
Mà
·
MCK ·
PBM ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây và góc nt cùng chắn cung MC của (O)) (2)
· ·
Từ (1) và (2) suy ra MPK MBP hay MPK MBC
· ·
1) Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK.MP đạt giá trị nhỏ nhât..
IM MP
Chứng minh được IMP ∽ PMK nên:
MP MK
MI .MK MP2 MI .MK.MP MP3
Để MI .MK.MP lớn nhất khi chỉ khi MP lớn nhất, nên M là điểm chính giữa cung nhỏ BC
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn abc 1 , Chứng minh rằng:
ab bc ca
4 4 4 1
a b ab b c bc c a4 ca
4 4
Lời giải
4 4 2
Ta có: a b ab a b
2
ab
ab
2
1
4 4 2
2
a b ab ab a b ab a b2 1
bc 1 ca 1
Tương tự có: 2 2 ; 4 2
b c bc b c 1 c a ca c a2 1
4
4 4
1 1 1
Suy ra VT 2 2 2 2
a b 1 b c 1 c a2 1
2
Dễ cm đc x y xy x y
3 3
1 1 1
VT
xy x y 1 yz y z 1 zx z x 1
z x y
VT
xyz x y z xyz y z x zxy z x y
z x y
VT 1
x y z x y z zx y z
Vậy VT 1 Dấu “_” xảy ra khi a b c
SỜ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2019 – 2020
THỪA THIÊN HUẾ Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Tìm giá trị của x sao cho biểu thức A x 1 có giá trị dương.
b) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, tính giá trị biểu thức B 2 2 .5 3 3 .5 4 4 .5
2 2 2
2
1 a a 1 a
c) Rút gọn biểu thức C
1 a a 1 a với a 0 và a 1 .
Câu 2: (1,5 điểm)
4 x y 7
a) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình
x 3y 5
b) Cho đường thẳng d : y ax b . Tìm giá trị của a và b sao cho đường thẳng d đi qua điểm
A 0; 1 và song song với đường thẳng : y x 2019 .
Câu 3: (1,0 điểm) Hưởng ứng Ngày Chủ nhật xanh do UBND tỉnh phát động với chủ đề “Hãy hành
động để Thừa Thiên Huế thêm Xanh, Sạch, Sáng”, một trường THCS đã cử học sinh của hai lớp 9A
35
và 9B cùng tham gia làm tổng vệ sinh một con đường, sau giờ thì làm xong công việc. Nếu làm
12
riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong công việc ít hơn thời gian học sinh lớp 9B là 2
giờ. Hỏi nếu mỗi lớp làm riêng thì sau bao nhiêu giờ sẽ làm xong công việc?
Câu 4: (2,0 điểm) Cho phương trình: x 2 m 2 x m 4m 0 1 (với x là ẩn số).
2 2
b) Chứng minh rằng phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Tìm các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
3 3
x2 x1 .
x1 x2
Câu 5: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn O lấy điểm C không
trùng B sao cho AC BC . Các tiếp tuyến của đường tròn O tại A và tại C cắt nhau tại D. Gọi H
là hình chiếu vuông góc của C trên AB, E là giao điểm của hai đường thẳng OD và AC.
a) Chứng minh OECH là tứ giác nội tiếp.
· CFB
b) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng CD và AB. Chứng minh 2BCF · 90 .
c) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng BD và CH. Chứng minh hai đường thẳng EM và AB
song song với nhau.
Câu 6: (1,0 điểm) Một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 6cm ,
bán kính đáy bằng 1cm . Người ta thả từ từ lần lượt vào cốc nước một viên bi hình cầu và một vật
có dạng hình nón đều bằng thủy tinh (vừa khít như hình vẽ) thì thấy nước trong chiếc cốc tràn ra
ngoài. Tính thể tích của lượng nước còn lại trong chiếc cốc (biết rằng đường kính của viên bi, đường
kính của đáy hình nón và đường kính của đáy cốc nước xem như bằng nhau; bỏ qua bề dày của lớp
vỏ thủy tinh).
……………Hết……………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:…………………….
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1,5 điểm)
a) A x 1
Ta có A có giá trị dương A 0 x 1 0 x 1
Vậy x 1 thì A có giá trị dương
b) B 2 2 .5 3 3 .5 4 4 .5
2 2 2
2
1 a a 1 a
2 1 a 1 a a
1 a
C a a .
1 a
1 a
1 a
1 a 1 a
2 2
1
1 a a a .
1 2 a a
1 a
1
.
1 a
2
1 2
1 a . 1
1 a
Vậy với a 0; a 1 thì B = 1
Câu 2: (1,5 điểm)
4 x y 7 12x 3 y 21 13x 26 x 2 x 2
a)
x 3y 5 x 3y 5 y 4x 7 y 4.2 7 y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: x; y 2;1
a 1
b) Ta có d //
b 2019
d : y x b (b 2019)
Đường thẳng d : y x b (b 2019) đi qua điểm A(0; 1) nên thay x 0; y 1 vào phương
trình đường thẳng d ta được 1 0 b b 1 (TM)
Vậy a 1; b 1
Câu 3: (1,0 điểm)
35
Gọi thời gian lớp 9A làm một mình xong công việc là x (giờ) x
12
Gọi thời gian lớp 9B làm một mình xong công việc là y (giờ) y 2
1
Mỗi giờ lớp 9A làm được phần công việc là: (công việc)
x
1
Mỗi giờ lớp 9B làm được phần công việc là: (công việc)
y
1 1
Mỗi giờ lớp cả hai ớp 9A, 9B làm được phần công việc là: (công việc)
x y
35
Theo đề bài, hai lớp cùng làm chung công việc trong giờ thì xong công việc nên ta có phương
12
1 1 35 1 1 12
trình: 1: (1)
x y 12 x y 35
Nếu làm riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong công việc ít hơn thời gian lớp 9B là 2
giờ nên ta có phương trình: y x 2 (2)
Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta được:
1 1 12
(1) 35( x 2) 35x 12x( x 2)
x x 2 35
35x 70 35x 12x 2 24x
12x 2 46x 70 0
12x 2 60x+14x 70 0
12 x( x 5) 14( x 5) 0
( x 5)(12x 14) 0
x 5 (tm)
x 5 0
12x 14 0 x 7 ( Ktm)
6
Vậy nếu làm một mình thì lớp 9A làm xong công việc trong 5 giờ, lớp 9B làm xong công việc trong
5 2 7 giờ
Câu 4: (2,0 điểm)
Phương trình: x 2 m 2 x m 4m 0 1
2 2
b) x 2 m 2 x m 4m 0 1
2 2
CÓ ' (m 2)2 m2 4m m2 4m 4 m2 4m 4 0 m
Vậy phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi giá trị của m.
x1 x2 2(m 2) 2m 4
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
x1.x2 m 4m
2
3 3
Theo đề bài ta có: x2 x1
x1 x2
3 3
x1 x2 0 x1 x2 0 m 0; m 4
x1 x2
1 1
3 x2 x1 0
x1 x2
x x
3 2 1 x2 x1 0
x1 x2
3
x2 x1 1 0
x1 x2
3
1 0( Do x1 x2 x2 x1 0)
x1 x2
3
1 0 m 2 4m 3 0
m 4m
2
m2 3m m 3 0 m(m 3) (m 3)
m 3(tm)
(m 3)(m 1) 0
m 1(tm)
Vậy m 1; m 3 là các giá trị thỏa mãn bài toán.
Câu 5: (3,0 điểm)
a)
DC DA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OA OC (bán kính)
Do đó OD là đường trung trực của đoạn thẳng AC
OD AC
· CHO
Tứ giác OECH có CEO · 90 90 180
Tứ giác OECH là tứ giác nội tiếp.
b) Xét O có: BCF
· ·
BAC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung
BC) (1)
·
HCB ·
BAC · )
(Cùng phụ CBA (2)
·
Từ (1) và (2) suy ra BCF ·
HCB ·
CB là tia phân giác của HCF (*)
·
HCF ·
2.BCF
·
CHF vuông tại H nên HCF · 90 hay 2.BCF
CFB · CFB
· 90
·
ACH · ·
ABC (Cùng phụ CAH ) (4) C
KM BM CM
KD BD CD
KM BM CM
(Do DC DA )
KD BD AD
Mặt khác ta có: CH / / AD (cùng vuông góc AB )
HM BM
(Định lý Ta lét)
AD BD
HM BM CM
AD BD AD
HM CM
AD AD
HM CM
Mà CE AE (Do OD là đường trung trực của AB) nên ME là đường trung bình của CAH
ME / / AH hay ME / / AB
Câu 6: (1,0 điểm)
Chiều cao hình trụ là: ht 6 cm
Thể tích hình trụ là: Vt = .1 .6 6 cm
2 3
Bán kính hình cầu và hình trụ là: r = 1 cm
r .1 cm3
4 3 4 3 4
Thể tích hình cầu là: Vc
3 3 3
Chiều cao hình nón là: h ht 2r 6 2.1 4 cm
cm3
1 1 4
Thể tích hình nón là: Vn r .hn .1 .4
2 2
3 3 3
Thể tích lượng nước còn trong chiếc cốc là:
V Vt Vn Vc 6 cm3
4 4 10
3 3 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRÀ VINH NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức: A 20 45 3 80
3x 4 y 5
2. Giải hệ phương trình:
6 x 7 y 8
3. Giải phương trình: x2 x 12 0
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho hai hàm số y x 3 và y 2 x 2 có đồ thị lần lượt là d và P
1. Với giá trị nào của m thì phương trình 1 có nghiệm kép
2. Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho
2017 x1 2018x2 2019
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây:
Đề 1:
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn nội tiếp đường tròn tâm O , hai đường cao
BD và CE cắt đường tròn tâm O theo thứ tự tại P và Q P B, Q C
1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn
2. Gọi H là giao điểm của BD và CE . Chứng minh HB.HP HC.HQ
Đề 2:
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O . Từ điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O vẽ các tiếp tuyến
MA , MB với O ( A , B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O , C nằm
giữa M và D .
1. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn
2. Chứng minh MA2 MC.MD
…….HẾT……
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
1. A 20 45 3 80 2 5 3 5 12 5 11 5
3x 4 y 5 6 x 8 y 10 y 2
2.
6 x 7 y 8 6 x 7 y 8 x 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (1;2)
x 3 0 x 3
3. x x 12 0 ( x 3)( x 4) 0
2
x 4 0 x 4
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 3; 4
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho hai hàm số y x 3 và y 2 x 2 có đồ thị lần lượt là d và P
Đồ thị của hàm số y x 3 là đường thẳng đi qua hai điểm 0; 3 và 3;0
Bảng giá trị của hàm số y 2 x 2 là:
x 2 1 0 1 2
y 2 x 2
8 2 0 2 8
Đồ thị hàm số y 2 x 2 là Parabol đi qua các điểm 2; 8 ; 1; 2 ; 0;0 ; 2; 8 ; 1; 2
nhận Oy làm trục đối xứng.
y
y=x-3
-2 -1 O 1 2 3
x
-2
-3
-8
y = -2x2
3
Vì phương trình (*) có hệ số a b c 0 nên có 2 nghiệm là x1 1 ; x2
2
Với x 1 y 2 , ta có điểm A 1; 2
3 9 3 9
Với x y ta có điểm B ;
2 2 2 2
3 9
Vậy d giao P tại hai điểm là A 1; 2 và B ;
2 2
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình x2 x 3m 11 0 1 (với m là tham số)
a 0 1 0 15
1. Để phương trình 1 có nghiệm kép thì m
0 1 4(3m 11) 45 12m 0 4
15
Vậy với m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
4
a 0 1 0 15
2. Để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì m
0 45 12m 0 4
x1 x2 1
Theo hệ thức Vi-et ta có:
x1.x2 3m 11
Mà theo đề bài ta có 2017 x1 2018x2 2019 nên ta có hệ phương trình:
x1 x2 1 x1 1
2017 x1 2018 x2 2019 x2 2
Thay giá trị x1 1 , x2 2 vào x1.x2 3m 11 ta được m 3 (thỏa mãn).
Vậy m 3 thỏa mãn điều kiện đề bài.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây:
Đề 1:
A P
Q D
E
H
B C
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
a) A 2 48 3 75 2 108 b) B 19 8 3 19 8 3
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 2 x 3x 2 0 b) 5x 2 x 0
2 2
2 x y 7
c) x 4 x 5 0
4 2
d)
3x y 27
Bài 3. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y x 2 có đồ thị (P).
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y 2 x 3m (với m là tham số) cắt (P) tại hai điểm
M A . Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BM ở N. Tiếp tuyến của đường
tròn tại M cắt CN ở D.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD song song BM.
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm
của AI và BD là G. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng.
Bài 7. (0.5 điểm)
Cho x, y là các số thực dương thỏa x y 1.
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x y x 1.
2 2
a) A 2 48 3 75 2 108 b) B 19 8 3 19 8 3
Lời giải
a) Ta có:
A 2 48 3 75 2 108
A 2 42.3 3 52.3 2 62.3
A 2.4. 3 3.5 3 2.6 3
A 8 3 15 3 12 3
A (8 15 12) 3 11 3
Vậy A 11 3.
b) Ta có:
B 19 8 3 19 8 3
B (4 3)2 (4 3) 2
B | 4 3 | | 4 3 |
B 4 3 4 3 (4 3 0;4 3 0)
B 8
Vậy B 8.
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 2 x 3x 2 0 b) 5x 2 x 0
2 2
2 x y 7
c) x 4 x 5 0
4 2
d)
3x y 27
Lời giải
a) 2 x 3x 2 0 2 x 4 x x 2 0 2 x( x 2) ( x 2) 0
2 2
1
2x 1 0 x
(2 x 1)( x 2) 0 2
x 2 0
x 2
1
Vậy phương trình có tập nghiệm là S ; 2 .
2
x 0
x0
b) 5 x 2 x 0 x(5 x 2) 0
2
5 x 2 0 x 2
5
2
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 0; .
5
c) Đặt t x 2 (t 0)
t 1 (ktm)
Khi đó phương trình trở thành: t 4t 5 0 (t 1)(t 5) 0
2
t 5 (tm)
Với t 5 x 2 5 x 5
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 5; 5 .
2 x y 7
5 x 20 x 4 x 4
d)
3x y 27
2 x y 7
2.4 y 7 y 15
Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y) là (4;15)
Bài 3: (2.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y x 2 có đồ thị (P).
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y 2 x 3m (với m là tham số) cắt (P) tại hai điểm
Lời giải
a)
Bảng giá trị của hàm số y x 2 .
x 2 1 0 1 2
y 4 1 0 1 4
Vẽ đường cong đi qua các điểm có tọa độ 2; 4 , 1; 1 , 0,0 , 1; 1 ; 2; 4 ta được parabol
(P): y x 2 .
b)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P), ta có
x2 2 x 3m x2 2 x 3m 0 (*)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
282
x1 x2 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
x1 x2 3m
Theo bài ra ta có:
x1 x22 x2 3m 2 x1 6
x1 x2 x2 3mx2 2 x1 x2 6
3mx2 3mx2 2 (3m) 6
6m 6
m 1(tm)
Vậy m 1 là giá trị cần tìm.
Câu 4. (1.0 điểm)
Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng.
Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận
chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp
đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận
chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau).
Lời giải
Gọi số tấn hàng hóa mỗi xe nhỏ vận chuyển được là: x (tấn) (x >0)
Mỗi xe lớn vận chuyển được số tấn hàng là: x+1 (tấn)
20
Khi đó số xe nhỏ dự định phải dùng để chở hết 20 tấn hàng hóa là: (xe).
x
20
Số xe lớn dự định phải dùng để chở hết 20 tấn hàng hóa là: (xe)
x 1
Vì thực tế số xe nhỏ phải dùng nhiều hơn dự định là 1 xe.
20 20
Nên ta có phương trình: 1
x x 1
Giải phương trình:
20 20 1 1
1 20 1
x x 1 x x 1
1 1 1 x 1 x 1
x x 1 20 x( x 1) 20
1 1
x( x 1) 20
x( x 1) 20
x2 x 20 0 ( x 5)( x 4) 0
x 5 0 x 5(ktm)
x 4 0 x 4(tm)
Vậy mỗi xe nhỏ vận chuyển được 4 tấn hàng hóa.
Bài 5. (1.0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB 4 cm, AC 4 3cm, BC 8cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
µ, C
b) Tính số đo B µ và độ dài đường cao AH của tam giác ABC.
Lời giải
a)
AB2 AC 2 16 48 64 BC 2
ABC vuông tại A (định lý Pitago đảo).
b)
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ABC ta có:
µ AB 4 1 µ 60
cos B B
BC 8 2
C µ 180 B
µ µ A 180 60 90 30
Áp dụng hệ thức lượng trong ABC vuông tại A và có đường cao AH ta có:
AB. AC 4.4 3
AH .BC AB. AC AH 2 3 cm
BC 8
µ 60 , C
Vậy B µ 30 , AH 2 3 cm.
M A . Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BM ở N. Tiếp tuyến của đường
tròn tại M cắt CN ở D.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD song song BM.
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm
của AI và BD là G. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng.
Lời giải
a) Ta có:
OM MD (tính chất tiếp tuyến) OMD 90
OA AD (tính chất tiếp tuyến) OAD 90
Xét tứ giác OMD4 có: OMD OAD 90 90 180
Mà hai góc này ở vị trí đối diện
Nên tứ giác OMDA nội tiếp
Hay bốn điểm A, D, M , O cùng thuộc một đường tròn.
b) Xét (O) ta có: OD là tia phân giác trong góc MOA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
1
MOD AOD AOM (1)
2
1
Mà MBA MOA (góc nội tiếp và góc ở tâm củng chắn cung MA) (2)
2
1
Từ (1) và (2) suy ra AOD ABM MOA
2
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên OD / / BM (đpcm).
c) Vì OI AB, AN AB OI / / AN
Mà O là trung điểm của AB OI là đường trung bình của tam giác ABN
I là trung điểm của BN AI là trung tuyến của tam giác ABN.
Lại có OD / / BM (cmt), mà O là trung điểm của AB OD là đường trung bình của tam giác ABN
D là trung điểm của AN BD là trung tuyến của tam giác ABN.
Mà NO là trung tuyến của tam giác ABC.
Mặt khác ta lại có: AI BD {G}
Do đó AI, BD, NO đồng qui tại G là trọng tâm của tam giác ABN.
Suy ra N , G, O thẳng hàng.
x
Lời giải
2 x 2 x 2 2 x 1 x
1 1
1 x2 2 x x
x x
2
1 1 1 1 1 1
x2 x 4x x 4x
4 x 4 2 x 4
2
1
Dễ thấy x 0, x
2
1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có 4 x 2 4 x. 4
x x
2
1 1 1 1 15
Suy ra x 4 x 0 4
2 x 4 4 4
1
Dấu "=" xảy ra khi x
2
15 1
Vậy Amin khi x .
4 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
VĨNH PHÚC Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 02 trang)
A. P = - 5 10 B. P = - 5 6 C. P = - 5 30 D. P = - 5 2
2
Câu 3. Tổng các nghiệm của phương trình x - 6x + 1 = 0 bằng
A. 6 B. -3 C. 3 D. -6
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức P = x - 2 xác định.
A. x< 2 B. x> 2 C. x ³ 2 D. x £ 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
ìï x - 2y = 3
Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình í
ï
ïï x + y = 6
î
1 2
( )
Câu 6 (2,0 điểm). Cho parabol P : y = x và đường thẳng (d ) : y = - x + m ( x là ẩn, m tham số).
2
a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol P ( ) với đường thẳng (d ) khi m = 4.
()
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt parabol P ( ) tại hai điểm phân biệt
( )
A (x 1; y 1 ), B x 2 ; y 2 thỏa mãn x 1x 2 + y1y 2 = 5 .
Câu 7 (1,0 điểm). Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 78km. Sau khi người
thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn đường đó từ B về A. Hai người
gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường 36km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc của người
thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km/h và vận tốc của mỗi người trong suốt đoạn đường là không
thay đổi.
Câu 8 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ
BC của đường tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ
M đến các đường thẳng AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm vị trí của điểm M để DH + DK lớn nhất.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:
2 + 6a + 3b + 6 2bc 16
³
2
2a + b + 2 2bc 2b2 + 2 (a + c ) + 3
-------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1 2 3 4
Đáp án B D A C
a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol P( ) với đường thẳng (d ) khi m = 4 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) cắt parabol (P ) tại hai điểm phân biệt
A (x ; y ), B (x ; y ) thỏa mãn x x + y y = 5 .
1 1 2 2 1 2 1 2
Lời giải
a. Khi m = 4, đường thẳng (d) có dạng: y = - x + 4 .
1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): x = - x + 4 Û x 2 + 2x - 8 = 0 (1)
2
PT (1) có D ¢= 1 + 8 = 9 Þ D¢= 3
éx = - 1 - 3 = - 4
PT (1) có hai nghiệm phân biệt : ê
1
ê x = - 1+ 3 = 2
ëê 2
1 2
Với x 1 = - 4 Þ y 1 = . (- 4) = 8
2
1 2
Với x 2 = 2 Þ y 2 = . (2) = 2
2
(
Vậy, khi m = 4 thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ lần lượt là - 4; 8 )
và 2;2( )
1 2
b. Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): x = - x + m Û x 2 + 2x - 2m = 0 (2)
2
PT (2) có D ¢= 1 + 2m
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì PT (2) phải có hai nghiệm phân biệt.
1
hay D ¢= 1 + 2m > 0 Û m > - (*)
2
Với ĐK (*) , gọi x 1 ; x 2 là hai nghiệm của PT (2).
ìï x + x = - 2
ï 1
Áp dụng định lí Viets, ta có : í
2
(3)
ïï x 1x 2 = - 2m
î
Với x = x 1 Þ y 1 = - x 1 + m
Với x = x 2 Þ y 2 = - x 2 + m
(
Xét biểu thức : x 1x 2 + y1y 2 = 5 Û x 1x 2 + - x 1 + m )(- x + m ) = 5
2
Û x 1x 2 + x 1x 2 - m (x 1 + x 2 ) + m 2 = 5 Û 2x 1x 2 - m (x + x ) + m
1 2
2
= 5 (4)
Thay (3) vào (4), ta được :
ém = 1 + 6 (t / m (*))
2(- 2m)- m (- 2)+ m = 5 Û m - 2m - 5 = 0 Û êê
2 2
êëm = 1- 6 (Loaïi)
Vậy, với m = 1 + 6 thì yêu cầu bài toán được thỏa mãn.
Câu 7 (1,0 điểm). Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 78km. Sau khi người
thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn đường đó từ B về A. Hai người
gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường 36km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc của người
thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km/h và vận tốc của mỗi người trong suốt đoạn đường là không
thay đổi.
Lời giải
78 - 36 42
Thời gian người thứ nhất đi từ A đến C là: = (giôø)
x x
36
Thời gian người thứ hai đi từ B đến C là: (giôø)
x+ 4
Do người thứ nhất đi trước người thứ hai 1 giờ, nên khi hai người gặp nhau tại C thì ta có phương trình:
42 36
- = 1 (1)
x x+ 4
Giải phương trình (1) và kết hợp với ĐK x > 0 , ta được: x = 14 (km / h)
Vậy, vận tốc của người thứ nhất là 14 (km/h) và vận tốc của người thứ hai là 14 + 4 = 18 (km/h)
Câu 8 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ
BC của đường tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ
M đến các đường thẳng AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm vị trí của điểm M để DH + DK lớn nhất.
Lời giải
·
a) Vì MH ^ A B Þ MA H = 90o
VìMK ^ A C Þ MA· K = 90o
· ·
Suy ra MA K + MA H = 180
o
Tứ giá AHMK có tổng hai góc bằng 1800 nên là tứ giác nội tiếp.
· ·
c) Gọi HK cắt BC tại E. theo câu b) ta có: MCE = MKE (2)
Xét tứ giác MCKE có 2 đỉnh kề nhau C và K cùng nhìn ME dưới một góc không đổi nên là tứ giác nội tiếp.
Do đó:
·
MEC ·
= MKC = 90o Þ E º D
Hay H, K, D thẳng hàng suy ra: DH + DK = HK.
Trường hợp 1: Nếu H không trùng với B
HK MH · ·
Theo câu b) ta có: = Þ sin MBH Þ HK = BC.sin MBH < BC (1)
BC MB
Trường hợp 2: H trùng với B. Khi đó AM là đường kính của đường tròn (O):
Þ K º C Þ HK = BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra DH + DK đạt giá trị lớn nhất bằng BC (không đổi) khi
·
MBC = 90o
hay AM là đường kính của đường tròn (O) (hoặc M đối xứng với A qua O)
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:
2 + 6a + 3b + 6 2bc 16
³
2
2a + b + 2 2bc 2b2 + 2 (a + c ) + 3
Lời giải
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có:
2 2 1
a + 2c ³ 2 2bc Þ VT = + 3³ + 3= +3
2a + b + 2 2bc 2a + b + b + 2c a+ b+ c
Mặt khác:
2 16
2b2 + 2(a + c) ³ b + (a + c) (theo BDT MinCopxki ) Þ VP £
a+ b+ c+ 3
Vậy ta chỉ cần chứng minh:
1 16 2
+ 3³ Û (a + b + c - 1) ³ 0 (1)
a + b+ c a + b+ c+ 3
Ta có (1) đúng hiển nhiên do đó bất đẳng thức được chứng minh.
ïìï a + b + c = 1 ìïï 1
ïï ïï a = c =
Dấu “=” bằng xảy ra khi: í b = 2c Þ í 4
ïï ïï 1
ïï b = a + c ï b=
î îï 2
Câu 1. Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục ta được mặt cắt
là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình tròn
C. Hình tam giác D. Hình thang
Câu 2. Giá trị của m để phương trình x2 2mx m 2 0 có một nghiệm bằng 2
là:
A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 1
16 36
Câu 3. Rút gọn biểu thức P ta được:
2 25
A. P 1 B. P 2 C. P 4 D. P 3
1
Câu 4. Nếu đồ thị hàm số y x b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2
2 thì giá trị của b là:
A. b 1 B. b 2 C. b 2 D. b 1
Câu 5. Giá trị của m để đồ thị các hàm số y (m 2) x 3 và y 3x 3 trùng nhau
là:
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 .
x y y z
Câu 6. Cho ba số x, y, z thỏa mãn ; và x y z 138 . Giá trị của x là:
5 6 8 7
A. 110 B. 100 C. 120 D. 80
1
Câu 7. Cho Q 3 (a 1)3 (3a 1)2 với a . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A. Q 4a 2 B. Q 2a C. Q 4a 2 D. Q 2a
Câu 13. Tất cả các giá trị của x để biểu thức x 2 6 x 9 được xác định là:
A. x 6 B. x 3 C. x 3 D. x 3
Câu 14. Trong một đường tròn. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B. Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
C. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
0
D. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo nhỏ hơn 90
x 2 20 x 2
Câu 15. Rút gọn M (với xyz 0 ) ta được:
4 xy z 3
5x 5 zx 5x2 5 x3
A. y B. M C. M D. M
y2 y yz yz 2
Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình
bậc hai một ẩn?
A. x 3x 2 1 B. x 9 0
2 2
C. x x 0 D. 2 x 1 0
2
Câu 17. Cho một hình cầu có bán kính R 4cm . Diện tích mặt cầu là:
A. S 64(cm2 ) B. S 16 (cm2 )
C. S 48 (cm2 ) D. S 64 (cm2 )
Câu 18. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai?
1 1 1
A. 2
2
B. AC BC.HC
2
AB AC AH 2
1 1 1
C. AB BH .BC
2
D. 2
2
AH AB AC 2
3x 2 y 13
Câu 19. Gọi ( x0 ; y0 ) là nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu
5 x 3 y 10
thức A 2 x0 y0 bằng:
A. 4 B. 4 C. 3 D. 3
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
294
3x 2 y 13
Câu 20. Nghiệm của hệ phương trình là:
2x 5 y 4
A. ( x; y) (3; 2) B. ( x, y) (3; 2)
C. ( x; y) (3; 2) D. ( x, y) (3; 2)
3
Câu 21. Cho hàm số y x 2 . Kết luận nào sau đây sai?
2
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2; 6) .
C. Hàm số nghịch biến khi x 0 và đồng biến khi x 0 .
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 0 khi x 0 .
x 3
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức P là:
x 3x 2
2
A. x 1 và x 2 B. x 2
C. x 1 và x 3 D. x 3
Câu 23. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn:
11 7 1 21
A. B. C. D.
15 55 12 70
Câu 24. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2 x 3 y 5 ?
A. (1; 1) B. N (3;1) C. P(1;1) D. M (2;1)
Câu 31. Cho đường tròn (O; R) và một dây CD . Từ O kẻ tia vuông góc với CD
tại M , cắt (O; R) tại H . Biết CD 16cm; MH 4cm . Bán kính R bằng:
A. 12 2(cm) B. 10 2(cm) C. 12(cm) D. 10(cm)
2x m
Câu 32. Tất cả các giá trị của m để phương trình mx 2 có hai nghiệm
x2
phân biệt là:
A. m 0 và m 4 B. m 2 và m 4
C. m 0 và m 4 D. m 0
Câu 33. Cho ABC có AB 4cm; AC 6cm , đường phân giác trong AD ( D BC ).
Trên đoạn AD lấy điểm O sao cho AO 2OD . Gọi K là giao điểm của BO và AC . Tỉ
AK
số bằng:
KC
2 2 1 4
A. B. C. D.
5 3 5 5
Câu 34. Biết rằng khi m thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng y 3x m 1
và y 2 x m 1 luôn nằm trên đường thẳng y ax b . Khi đó tổng S a b là:
7 3
A. S 6 B. S C. S D. S 4
2 2
x y z x2 y 2 z 2
Câu 35. Cho 0 rút gọn biểu thức (với M 0 ) ta được:
a b c (ax by cz )2
1 1
A. M B. y
a bc a b2 c 2
2
1 1
C. M 2 D. M
a b2 c 2 2 x 2by 2cz B
60°
Câu 36. Trên quả đồi có một cái tháp cao 100m . Từ đỉnh B và
chân C của tháp nhìn điểm A ở chân đồi dưới các góc tương ứng
bằng 600 và 300 so với phương nằm ngang (như hình vẽ). Chiều
C 30°
A. h 50m B. h 45m A
C. h 52m D. h 47m
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A | x 1| | x 2 | | x 2020 | là:
A. min A 1018081 B. min A 1020100
C. min A 1022121 D. min A 1000000
Câu 38. Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng chứa trục thì mặt cắt là một hình
vuông có cạnh bằng 20cm . Diện tích toàn phần của hình trụ đó là:
A. 400 (cm2 ) B. 600 (cm2 ) C. 500 (cm2 ) D. 250 (cm2 )
Câu 39. Từ một tấm tôn hình tròn có bán kính 20cm người ta làm các phễu hình
nón theo hai cách sau (như hình vẽ).
Cách 1: Cắt tấm tôn ban đầu thành 4 tấm bằng nhau rồi gò mỗi tấm thành mặt xung quanh của
phễu.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành 2 tấm bằng nhau rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh
của phễu.
Kí hiệu V1 là tổng thể tích của 4 phễu gò theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của 2 phễu gò theo
V1
cách 2. Tỉ số là (xem phần mép dán không đáng kể)
V2
V1 5 V1 1 V1 V1 5
A. B. C. 1 D.
V2 4 V2 2 V2 V2 2
Câu 40. Giá trị của tham số m để ba đường thẳng (d1 ) : y 2 x 5,(d2 ) : y 1 và
(d3 ) : y (2m 3) x 2 đồng quy tại một điểm là:
3
A. m 2 B. m 3 C. m D. m 2
2
x 1 x 1 1 x
Câu 41. Số nghiệm của phương trình: 1 x là:
x 1 x 1
2 x 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 42. Phương trình 3
2 x 1 x 1 có tổng các nghiệm bằng:
A. 14 B. 12 C. 13 D. 11
3 6
Câu 43. Biết hai số nguyên dương x, y thỏa mãn và xy 18 . Giá trị của
x2 y4
biểu thức A 2 x2 3 y là:
A. 36 B. 56 C. 35 D. 81
x 1
Câu 44. Nếu x0 là nghiệm của phương trình 9x 9 2 6 thì x0 thỏa điều kiện
4
nào sau đây?
A. 8 x0 16 B. x0 12 C. 1 x0 9 D. x0 8
6
Câu 45. Giá trị lớn nhất của biểu thức M là:
20 x (8 40 y) x3 25 y 2 5
4
A. 2 B. 6 C. 7 D. 5
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
297
Câu 46. Từ nhà bạn An đến trường học, bạn phải đi đò qua D
một khúc sông rộng 173, 2m đến điểm A (bờ bên kia), rồi từ A
đi bộ đến trường tại điểm D (ở hình bên). Thực tế, do nước chảy
nên chiếc đò bị dòng nước đẩy xiên một góc 450 đưa bạn tới điểm A
C
A. 190m B. 220m B
C. 200m D. 210m
Câu 47. Cho phương trình: x2 1 9m2 x2 2(3m 1) x (m ¡ ) . Tích P tất cả các giá trị
của m để phương trình đã cho không là phương trình bậc hai bằng:
1 1 1 1
A. P B. P C. P D. P
9 3 3 9
Câu 48. Cho nửa đường tròn đường kính AB , vẽ tia Ax là tiếp tuyến của nửa đường
AB 3 ·
tròn tại A . Điểm C thuộc nửa đường tròn thỏa mãn AC . Số đo của CAx là:
2
· 300
A. CAx · 600 C. CAx
B. CAx · 450 · 900
D. CAx
Câu 49. Cho ABC vuông tại A có AB 3cm; AC 4cm , đường cao AH và đường
trung tuyến AM . Độ dài đoạn thẳng HM là:
7 9
A. HM cm B. HM cm
10 5
43 5
C. HM cm D. HM cm
10 2
Câu 50. Cho nửa đường tròn đừng kính AB và điểm M thuộc nửa đường tròn. Kẻ
MH AB ( H AB) . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm M vẽ các nửa đường
tròn đường kính AH và BH , biết MH 8cm; BH 4cm . Diện tích S của hình giới hạn bởi
ba nửa đường tròn đó là:
A. 20 (cm2 ) B. 18 (cm2 ) C. 16(cm2 ) D. 16 (cm2 )
a) Xác định tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm I (1; 3).
b) Tìm m để parabol (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi
x1 , x2 là hoành độ hai điểm A, B; tìm m sao cho x12 x 22 6 x1 x2 2020 .
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là một điểm nằm trên đường tròn sao cho CA > CB.
Gọi I là trung điểm của OA, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại I, d cắt tia BC tại M và cắt
đoạn AC tại P, AM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K.
a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh ba điểm B, P, K thẳng hàng.
c) Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại Q, biết BC = R. Tính độ dài BK và diện
tích tứ giác QAIM theo R.
Bài 5. (1,0 điểm)
-------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
3(x + 2) = x + 36
3x + 6 = x + 36 0,25
2x = 30 0,25
x = 15 0,25
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x =15 0,25
b) (1,0 điểm)
4x 3 y 1 3x 3 x 1
Bài 1
x 3 y 2 x 3 y 2 1 3 y 2 0,5
(3,0
x 1 x 1 x 1
điểm) Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất
3 y 3 y 1 y 1 0,5
b) (1,0 điểm)
x 2
P . x 4 (với x 0 và x 4 )
x 2 x 2
P
x x 2
2 x 2
. x 4
x 2 x 2 x 2 x 2
0,5
x2 x 2 x 4
. x 4
x4
x4
0,5
Bài 2 Gọi số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào 0,25
(1,5 trường PTDT Nội trú lần lượt là x , y (thí sinh) (điều kiện x > 0,
điểm) y > 0)
2
Vì số thí sinh vào trường THPT Chuyên bằng số thí sinh vào
3
2
trường PTDT Nội trú nên ta có: x y (1) 0,25
3
Vì tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi
phòng thi có đúng 24 thí sinh nên tổng số thí sinh của cả hai
trường là:
0,25
24.80 = 1920 (thí sinh)
Do đó ta có phương trình; x + y = 1920 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
2 2
2 x y x y
x y 3 3 y 1152
3 0,25
2 y y 1920 5 y 1920 x 768
x y 1920 3 3
Đối chiếu điều kiện ta thấy x = 768; y = 1152 đều thỏa mãn. 0,25
Vậy số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào 0,25
trường PTDT Nội trú lần lượt là 768 thí sinh , 1152 thí sinh.
3 a)(0,5 điểm)
Để đường thẳng (d) y 2(m 1) x m2 2m đi qua điểm I (1;3) thì
x = 1; y = 3 thỏa mãn phương trình đường thẳng (d) nên ta có:
3 2(m 1).1 m2 2m
m 2 2m 2m 2 3
m 2 4m 5 0
m 2 1 4m 4 0 0,25
m 1 m 1 4 m 1 0
m 1 m 5 0
m 1 0
Bài 3 m 5 0
(1,5 m 1
điểm) m 5
Vậy với m = 1 hoặc m = - 5 thì đường thẳng (d) đi qua điểm 0,25
I(1;3)
3 b) (1,0 điểm)
(P) y x 2 và (d) y 2(m 1) x m2 2m (m 1)
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:
x 2 2(m 1) x m2 2m (1) 0,25
x 2 2(m 1) x (m2 2m) 0
' (m 1)2 m2 2m 2m2 1 0
với mọi m
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
m 0,25
x1 x2 2 m 1
Khi đó theo hệ thức Vi-ét (2)
x1 x2 (m 2m)
2
x1 x2 2 x1 x2 6 x1 x2 2020
2
x1 x2 4 x1 x2 2020(3) 0,25
2
C 0,25
P
Q
K P
Bài 4 A
I O B
(3,5
điểm)
· 900 ·
và PIB 90 (cmt)
0
Xét tứ giác BCPI có: PCB
Do đó tứ giác BCPI nội tiếp được đường tròn.
0,25
4.1 b (1,0 điểm)
·
Xét MAB có MI AB tại I(gt); AC BM tại C ( ACB 900 )
Mà MI AC P nên P là trực tâm của MAB (1) 0,25
·
Lại có: AKB 90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
0,25
BK AK tại K hay BK AM tại K
BK là đường cao của MAB (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra BK đi qua P hay 3 điểm B, P, K thẳng hàng.
0,25
OA R
Có OA = R mà I là trung điểm của AO nên AI IO
2 2
R 3R
BI = OB + IO = R
2 2
Xét BOC có OB = OC = BC = R nên BOC là tam giác đều.
· 0,25
Do đó OBC 600 hay ·
ABC 600
·
Xét ABC có : ACB 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên · · 900 mà ·
ABC CAB · 900 600 300 hay
ABC 600 nên CAB
· 300
PAI
Xét AIP:·AIP 900 ( d AB; P d ) nên:
· R .tan 300 R . 3 R 3
PI AI .tan PAI
2 2 3 6
Xét ABK và PBI có · ABK chung; · · 900
AKB PIB
Do đó ABK : PBI (g.g)
BK BI BK AK
(các cạnh tương ứng tỉ lệ) hay
AK PI BI PI
BK AK BK AK BK 2 AK 2
3R 3R 3 3 9 1
2 2 4 12 0,25
6 6
BK 2 AK 2 BK 2 AK 2 AB 2 4R 2 12R 2
Do đó:
9 1 9 1 7 7 7
4 12 4 12 3 3
189 R
Suy ra: BK = (đơn vị độ dài)
7
MI BK
Có AIM : AKB (g.g) (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
AI AK
BK BI MI BI
Mà (cmt) nên
AK PI AI PI
R 3R
.
AI .BI 2 2 3R 6 3 3R 0,25
MI .
PI 3.R 4 3 2
6
Từ Q kẻ QH IM tại H. Dễ dàng chứng minh được tứ giác QHIB là hình
vuông. Suy ra QH = BI
Ta có :
AI .MI QH .MI MI
S AMQI S AMI SQMI .( AI QH )
2 2 2
0,25
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
303
MI AB 3 3R 3 3R 2
.( AI BI ) MI . .R (đvdt)
2 2 2 2
3x x 3x
Điều kiện 0 x 9 0,25
Bình phương hai vế phương trình đã cho, ta được:
3 x x 2 .( 3 x) 0,25
x3 3.x 2 x 3
2 3 3
1 1 1 1
x 3.x .
3 2
3.x. 3
3 3 3 3
3
1 10 10 3
x
Bài 5 3 3 3 9 0,25
(1,0 1 10 3
x 3
điểm) 3 9
10 3 3
x 3 (thỏa mãn điều kiện)
9 3 0,25
10 3 3
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x 3
9 3