You are on page 1of 303

1

BỘ ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN


THPT CÁC TỈNH TRÊN CẢ NƯỚC NĂM HỌC 2019-2020

MÔN TOÁN

LỜI NÓI ĐẦU

MỤC LỤC
ĐỀ THI Trang
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh An Giang năm 2019-2020 4
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2019-2020 8
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bắc Giang năm 2019-2020 14
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bạc Lưu năm 2019-2020 21
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020 25
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bến Tre năm 2019-2020 32
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bình Dương năm 2019-2020 36
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bình Phước năm 2019-2020 43
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bình Định năm 2019-2020 53
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020 59
Đề thi vào lớp 10 môn toán Thành phố Đà Nẵng năm 2019-2020 69
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Đăk Lăk năm 2019-2020 75
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Đăk Nông năm 2019-2020 80
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Điện Biên năm 2019-2020 84
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Đồng Nai năm 2019-2020 89
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Đồng Tháp năm 2019-2020 98
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hà Nam năm 2019-2020 103
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hà Nội năm 2019-2020 109
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hà Tĩnh năm 2019-2020 117
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hải Dương năm 2019-2020 121
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020 129
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2

Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020 137
Đề thi vào lớp 10 môn toán Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019-2020 143
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020 151
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hưng Yên năm 2019-2020 155
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020 162
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Kon Tum năm 2019-2020 167
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Lai Châu năm 2019-2020 172
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020 178
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020 184
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Lào Cai năm 2019-2020 190
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Long An năm 2019-2020 195
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Nam Định năm 2019-2020 200
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Nghệ An năm 2019-2020 206
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020 210
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020 215
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020 220
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Phú Thọ năm 2019-2020 224
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020 229
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Quảng Ngãi năm 2019-2020 234
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020 240
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020 244
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Thái Bình năm 2019-2020 250
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020 257
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020 261
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019-2020 265
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020 271
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020 275
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020 282
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Yên Bái năm 2019-2020 288
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Sơn La năm 2019-2020 284

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Khóa ngày 03/6/2019
AN GIANG
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:
x  2 x  y  2  2
a)  3x  3 b) x2  6 x  5  0 c) 
3 2 2 x  y  2 2  2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số có đồ thị là Parabol  P  : y  0,25x .
2

a) Vẽ đồ thị  P  của hàm số đã cho.


b) Qua điểm A  0;1 vẽ đường thẳng song song với trục hoành Ox cắt  P  tại hai điểm E và
F . Viết tọa độ của E và F .
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai x2   m  2  x  2m  0 (∗) ( m là tham số)
a) Chứ ng minh rằng phương trình (∗) luôn có nghiêm với moi số m .
2  x1  x2 
b) Tìm m để phương trình (∗) có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn 1  1
x1. x2
Bài 4. (2,5 điểm)Cho tam giá c ABC vuông tại A có AB  4cm, AC  3cm . Lấ y điêm
̉ D thuộc
cạnh AB  AB  AD  . Đường tròn  O  đường kính BD cắt CB tại E , kéo dài CD cắt
đường tròn  O  tại F .
a) Chứng minh rằng ACED là tứ giác nội tiếp.
b) Biết BF  3cm . Tính BC và diện tích tam giác BFC .
c) Kéo dài AF cắt đường tròn  O  tại điểm G . Chứng minh rằng BA là tia phân
giác của góc CBG .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


4
Bài 5. (1,0 điểm) Âm
Hội
Trường A tiến hành khảo sát 1500 học sinh về nhạc
họa
sự yêu thích hội hoạ, thể thao, âm nhạc và các yêu
thích khác. Mỗi học sinh chỉ chọn một yêu thích.
Biết số học sinh yêu thích hội họachiế m tỉ lê ̣ 20%
so với số học sinh khảo sát.
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh
Yêu
thích Thể
yêu thích âm nhạc là 30 học sinh; số học sinh yêu
khác thao
thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu
thích âm nhạc và yêu thích khác.
a) Tính số học sinh yêu thích hội họa.
b) Hỏi tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là bao nhiêu?

-------Hết--------
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
AN GIANG Khóa ngày 03/6/2019

HƯỚNG DẪN CHẤM


MÔN TOÁN ĐẠI TRÀ

Bài Nội dung gợi ý Điểm


x x
 3x  3  3x  3
3 3
 1  x  3x  3 0,5
x  3  3
 3  (Làm mất căn ở mẫu hoặc đưa
về ax  b )
Bài
4x 4 3x 4x  3
1a  3 (hay  3) 3
1,0đ 3 3 x
4
4 x  3. 3
Vậy phương trình có nghiệm
3
x 3 0,5
4 là x 
3 4
Vậy phương trình có nghiệm là x 
4
Bài x  6x  5  0
2

1b Biệt thức Delta   b  4ac  36  20  56


2
 '  3
2
 5  14  0,5
1,0đ
Phương trình có nghiệm là
b   6  2 14
x1    3  14
2a 2 0,5
b   6  2 14
x2    3  14
2a 2

 2x  y  2  2 
 2x  y  2  2 Tính được x hay y; 0,5 đ
 
Bài 2 2 x  y  2 2  2
 3 2 x  3 2

Làm mất x hay y của một phương 1,0
1c  2x  y  2  2
 x  1
  x  1 trình 0,25đ
1,0đ   

 x  1 
 2  y  2  2  y  2

y  0,25x2
Bảng giá trị :
x 4 2 0 2 4
y  0, 25 x2 4 1 0 1 4 1,0
Bài
2a Đồ thị hình vẽ bên
1,0đ
Bảng giá trị cho ít nhất ba cặp tọa độ đúng 0,5 đ

Hệ trục 0,25đ, Parabol 0,25đ

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


6

Bài
2b Tọa độ điểm E  2;1 ; F  2;1 . ( mỗi tọa độ viết đúng 0,25đ) 0,5
0,5đ

x2   m  2  x  2m  0 (*)
0,25
Biệt thức    m  2   4.2m
2
Bài
3a  m2  4m  4  8m  m2  4m  4 0,25
1,0đ Do    m  2   0 với mọi m
2
Viết thành tổng bình phương
nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m 0,25đ 0,5
Ta có x1  x2  m  2; x1 x2  2m ( hoặc x1  m; x2  2 ) 0,25
2  x1  x2  2  x1  x2 
1  1 1  1
x1. x2 x1. x2
2  m  2 2  x1  x2 
0,25
1  1  m  0  1
2m x1. x2
2 m2
Bài 1  1  1  1  m  0
m m
3b
2 m 2  4m  4 0,25
1,0đ 2  0  1
m m2
Từ trên ta được
2
0m0;  m 2  4m  4  m 2
m  4m  4  0  m  1
2 Vậy m  1 thỏa đề bài 0,25
khi đó 2   2m  2  m  1
m
Vậy m  1 thỏa đề bài

C C

E E

Bài 4
0,5
B A D O B
A D O
F

(Hình vẽ cho câu a; 0,5đ) G

Chứng minh rằng ACED là tứ giác nội tiếp.


Bài ·  900 (giả thiết 0,25
CAD
4a
·  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
CED 0,25
0,75đ
 Bốn điểm C, D, A, E cùng nằm trên đường tròn đường kính CD 0,25

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


7

Vậy tứ giác ACED là tứ giác nội tiếp.


Biết BF  3cm . Tính BC và diện tích tam giác BFC .
ABC vuông tại A: BC 2  AB2  AC 2  42  32  25 0,25
Bài  BC  5
4b BFC vuông tại F : CF 2  BC 2  BF 2  52  32  16
0,25
0,75đ  CF  4
1 1
S BFC  .BF .CF  .3.4  6 (cm2 ) 0,25
2 2

·  CFB
Tứ giác ACBF nội tiếp đường tròn ( do CAB ·  900 )
0,25
Bài nên · ABC  ·
AFC (cùng chắn cung AC )
4c Mà ·
ABG  · ·
AFC (cùng bù với DFG )
0,5đ · ·
 ABC  ABG 0,25
·
Vậy BA là tia phân giác của CBG

Bài
Số học sinh yêu thích hội họa chiếm 20% số học sinh toàn trường nên số học 0,5
5a
sinh yêu thích hội họa là 1500.20%  300 học sinh
0,5đ

Gọi số học sinh yêu thích thể thao, âm nhạc và yêu thích khác lần lượt là a; b; c
Ta có a  b  c  300  1500  a  b  c  1200 (1)
Số học sinh yêu thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu thích âm nhạc
và yêu thích khác nên a  300  b  c (2) 0,25
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh yêu thích âm nhạc là 30 nên ta
được a  b  30 (3)
(Tìm các mối quan hệ giữa các biến)
Thay (2) vào phương trình (1) ta được a  a  300  1200  a  450
Thay vào phương trình (3)  b  420
Vậy tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là a  b  870
Bài
(học sinh có thể lập hệ phương trình rồi giải bằng máy tính)
5b
0,5đ

0,25

 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
 Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8

SỞ GIÁO DUC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2019- 2020
Thời gian làm bài : 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi : 13/ 06/ 2019.

(Đề thi gồm 2 trang)

Bài 1. (3.5 điểm) a) giải phương trình: x 2  3x  2  0


x  3y  3
b) giải hệ phương trình: 
4 x  3 y  18
2 28
c) Rút gọn biểu thức: A   2
3 7 2
    x  1
2
d) giải phương trình: x 2  2 x  13  0
2

Bài 2. (1.5 điểm)


Cho Parabol (P): y  2 x 2 và đường thẳng (d): y  x  m (với m là tham số).
a) Vẽ parabol (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân
biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1  x2  x1. x2
Bài 3 (1.0 điểm).
Có một vụ tai nạn ở vị trí B tại chân của một ngọn núi (chân núi có dạng đường
tròn tâm O, bán kính 3 km) và một trạm cứu hộ ở vị trí A (tham khảo hình vẽ). Do
chưa biết đường đi nào để đến vị trí tai nạn nhanh hơn nên đội cứu hộ quyết định
điều hai xe cứu thương cùng xuất phát ở trạm đến vị trí tai nạn theo hai cách sau:
Xe thứ nhât : đi theo đường thẳng từ A đến B, do đường xấu nên vận tốc trung bình
của xe là 40 km/h.
Xe thứ hai: đi theo đường thẳng từ A đến C với vận tốc trung bình 60 km/h, rồi đi
từ C đến B theo đường cung nhỏ CB ở chân núi với vận tốc trung bình 30 km/h ( 3
điểm A, O, C thẳng hàng và C ở chân núi). Biết đoạn đường AC dài 27 km và
·
ABO  900 .
a) Tính độ dài quãng đường xe thứ nhất đi từ A đến B.
b) Nếu hai xe cứu thương xuất phát cùng một lúc tại A thì xe nào thì xe nào đến vị
trí tai nạn trước ?

O
C

A
B Chân núi

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


9

Bài 4 (3.5 điểm).

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và E là điểm tùy ý trên nửa đường tròn đó
(E khác A, B). Lêy1 điểm H thuộc đoạn EB (H khác E, B). Tia AH cắt nửa đường tròn tại
điểm thứ hai là F. Kéo dài tia AE và tia BF cắt nhau tại I. Đường thẳng IH cắt nửa đường
tròn tại P và cắt AB tại K.

a) Chứng minh tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn.

b) chứng minh ·
AIH  ·
ABE
PK  BK
c) Chứng minh: cos ·
ABP 
PA  PB
d) Gọi S là giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tứ
giác AHIS nội tiếp được đường tròn , chứng minh EF vuông góc với EK.

Bài 5 (0.5 điểm).

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x  y  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1 5
P 
5 xy x  2 y  5

-------Hết--------

Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


10

HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN

Bài 1 (3.5 điểm).


a) giải phương trình: x 2  3x  2  0
có a  b  c  1  3  2  0 nên pt có 2 nghiệm phân biệt x1  1 , x2  2

x  3y  3
b) giải hệ phương trình: 
4 x  3 y  18
x  3y  3 5 x  15  x  3  x  3
   
4 x  3 y  18  x  3 y  3 3  3 y  3  y  2
 x  3
Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất : 
y  2
2 28
c) Rút gọn biểu thức: A   2
3 7 2

A
2

28
2
2. 3  7

2 7
2
 
3 7 2 3 7 3 7 
2  
A  3 7  7  2 1

    x  1
2
d) giải phương trình: x 2  2 x  13  0
2

x  2 x    x  1  13  0
2 2 2

 x  2 x    x 2  2 x  1  13  0
2 2

t  3
Đặt t  x 2  2 x , khi đó ta có t 2  t  12  0  
t  4
 x  1
* Với t = 3  x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0  
x  3
* Với t = 4  x2  2 x  4  x2  2 x  4  0 (pt vô nghiệm)
Vậy pt đã cho có hai nghiệm: x  1, x  3
Bài 2 (1.5 điểm).
a) vẽ Parabol (P): y  2 x 2
Bảng giá trị:
x 2 1 0 1 2
y  2 x 2 8 2 0 2 8

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


11

1
-2 -1 O 2
1

-2

-8

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1  x2  x1. x2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
2x2  x  m
 2 x2  x  m  0
  1  8m
1
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt  m 
8
- Vì x1 , x2 là hai nghiệm của pt hoành độ giao điểm, nên ta có:
1 m
x1  x2  ; x1.x2 
2 2
1 m
Khi đó : x1  x2  x1. x2    m  1 (Thỏa ĐK)
2 2
Bài 3 (1.0 điểm).
a) OA = AC + R = 27 + 3 = 30 km

Xét ABO vuông tại B, có: AB  OA2  OB 2  302  32  9 11 km

9 11
b) t/gian xe thứ nhất đi từ A đến B là:  0.75 (giờ)
40
27
t/gian xe thứ hai đi từ A đến C là:  0.45 (giờ)
60
Xét ABO vuông tại B, có:

µ AB 9 11 µ  84.30
tan O  O
OB 3
3..84,3
» 
Độ dài đoạn đường từ C đến B là lCB  4, 41 km
180
4, 41
T/gian đi từ C đến B là :  0,15 giờ
30
Suy ra thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là : 0,45 + 0,15 = 0,6 giờ
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12

Vậy xe thứ hai đến điểm tai nạn trước xe thứ nhất.
Bài 4 (3.5 điểm).

P F
E

A K O B

a) Chứng minh tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn.
Ta có: ·
AEB  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
·  900 (kề bù với ·
 HEI AEB )
·  900
T. tự, ta có: HFI
·  900 + 900  1800
· + HFI
Suy ra:  HEI
 tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn (tổng hai góc đối nhau bằng 1800 )
b) chứng minh ·
AIH  · ABE
Ta có: ·
AIH  ·
AFE (cùng chắn cung EH)
Mà: ·
ABE  ·
AFE (cùng chắn cung AE)
Suy ra: ·
AIH  ·
ABE
PK  BK
c) Chứng minh: cos ·
ABP 
PA  PB
ta có: AF  BI , BE  AI nên suy ra H là trực tâm của VIAB
 IH  AB  PK  AB
Tam giác ABP vuông tại P có PK là đường cao nên ta có:
BP.PA = AB.PK và BP2  AB.BK
Suy ra: BP.PA + BP2  AB.BK + AB.PK
 BP.( PA  BP)  AB.( PK  BK )
BP PK  BK PK  BK
   cos ·
ABP 
AB PA  BP PA  BP

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


13

d) Gọi S là giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tứ giác
AHIS nội tiếp được đường tròn , chứng minh EF vuông góc với EK.
S

A B
K O

Ta có: SA // IH (cùng vuông góc với AB)


 Tứ giác AHIS là hình thang.
Mà tứ giác AHIS nội tiếp được đường tròn (gt)
Suy ra: AHIS là hình thang cân.
 ASF vuông cân tại F
 AFB vuông cân tại F
·  FAB
Ta lại có: FEB ·  BEK
·  450
·
 FEK ·  900  EF  EK
 2.FEB
Bài 5 (0.5 điểm).
1 5 1 5 1 5
Ta có: P   =   
5 xy x  2 y  5 5 xy ( x  y )  y  5 5 xy y  8
1 xy 5 y  8 xy  y  8
P    
5 xy 20 y  8 20 20

 x  y  1
2

8
xy  y  8 y ( x  1)  8 4 3
Ta lại có:   
20 20 20 5
Khi đó:
 1 xy   5 y  8  xy  y  8
P    
 5 xy 20   y  8 20  20
1 3 3
 P  1  P 
5 5 5
3 x  1
Vậy PMin  
5 y  2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


14

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

BẮC GIANG NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN THI: TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 02/6/2019

Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề thi gồm 02 trang) Mã đề 101

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)


Câu 1: Giá trị của tham số m để đường thẳng y  mx  1 song song với đường thẳng
y  2 x  3 là
A. m  3. B. m  1. C. m  1. D. m  2.
Câu 2: Tổng hai nghiệm của phương trình x2  4 x  3  0 bằng
A. 4. B. 4. C. 3. D. 3.
Câu 3: Giá trị nào của x dưới đây là nghiệm của phương trình x2  x  2  0 ?
A. x  4. B. x  3. C. x  2. D. x  1.
Câu 4: Đường thẳng y  4 x  5 có hệ số góc bằng
A. 5. B. 4. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho biết x  1 là một nghiệm của phương trình x2  bx  c  0 . Khi đó ta có
A. b  c  1. B. b  c  2. C. b  c  1. D. b  c  0.
Câu 6: Tất cả các giá trị của x để biểu thức x  3 có nghĩa là
A. x  3. B. x  3. C. x  3. D. x  3.
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB  3 cm, AC  4 cm, BC  5 cm . Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông. B. Tam giác ABC đều.
C. Tam giác ABC vuông cân. D. Tam giác ABC cân.
Câu 8: Giá trị của tham số m để đường thẳng y   2m  1 x  3 đi qua điểm A  1;0  là
A. m  2. B. m  1. C. m  1. D. m  2.
Câu 9: Căn bậc hai số học của 144 là
A. 13. B. 12. C. 12 và 12. D. 12.
Câu 10: Với x  2 thì biểu thức (2  x) 2  x  3 có giá trị bằng
A. 1. B. 2 x  5. C. 5  2 x. D. 1.
3 3
Câu 11: Giá trị của biểu thức bằng
3 1
1 1
A. 3. B.  C.  D. 3.
3 3
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15

x  y  1
Câu 12: Hệ phương trình  có nghiệm là  x0 ; y0  . Giá trị của biểu thức x0  y0 bằng
x  2 y  7
A. 1. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , có BC  4 cm, AC  2 cm . Tính sin ·
ABC.
3 1 1 3
A.  B.  C.  D. 
2 2 3 3
ABC  120o , AB 12 cm và nội tiếp đường tròn  O  . Bán
Câu 14: Tam giác ABC cân tại B có ·
kính của đường tròn  O  bằng
A. 10 cm. B. 9 cm. C. 8 cm. D. 12 cm.
Câu 15: Biết rằng đường thẳng y  2 x  3 cắt parabol y  x 2 tại hai điểm. Tọa độ của các giao
điểm là
A. 1;1 và  3;9  . B. 1;1 và  3;9  . C.  1;1 và  3;9  . D.  1;1 và
 3;9 .
Câu 16: Cho hàm số y  f  x   1  m4  x  1 , với m là tham số. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. f 1  f  2  . B. f  4   f  2  . C. f  2   f  3 . D. f  1  f  0  .
x  y  3
Câu 17: Hệ phương trình  có nghiệm  x0 ; y0  thỏa mãn x0  2 y0 . Khi đó giá trị
mx  y  3
của m là
A. m  3. B. m  2. C. m  5. D. m  4.
Câu 18: Tìm tham số m để phương trình x  x  m  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
2

x12  x2 2  5.
A. m  3. B. m  1. C. m  2. D. m  0.
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AC  20 cm. Đường tròn đường kính AB cắt BC tại
M ( M không trùng với B ), tiếp tuyến tại M của đường tròn đường kính AB cắt AC tại I . Độ
dài đoạn AI bằng
A. 6 cm. B. 9cm C. 10 cm. D. 12 cm.

AOB 90o. Độ dài cung nhỏ »


Câu 20: Cho đường tròn  O; R  và dây cung AB thỏa mãn · AB bằng
R R 3 R
A.  B.  R. C.  D. 
2 4 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
x  y  2
a) Giải hệ phương trình  
3x  2 y  11

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


16

 2 x  2 x 1
b) Rút gọn biểu thức A   
2 x 1

: x 
với x  0; x  4 .
 x4 x 2  x 2
 
Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình x2   m  1 x  m  4  0 1 , m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m  1.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn

x 2
1  mx1  m  x22  mx2  m   2.
Câu 3 (1,5 điểm). Đầu năm học, Hội khuyến học của một tỉnh tặng cho trường A tổng số 245
1 2
quyển sách gồm sách Toán và sách Ngữ văn. Nhà trường đã dùng số sách Toán và số sách
2 3
Ngữ văn đó để phát cho các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Biết rằng mỗi bạn nhận được
một quyển sách Toán và một quyển sách Ngữ văn. Hỏi Hội khuyến học tỉnh đã tặng cho trường
A mỗi loại sách bao nhiêu quyển?
Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn  O  đường kính AC  BA  BC  .
Trên đoạn thẳng OC lấy điểm I bất kỳ  I  C  . Đường thẳng BI cắt đường tròn  O  tại
điểm thứ hai là D. Kẻ CH vuông góc với BD  H  BD  , DK vuông góc với AC  K  AC  .
a) Chứng minh rằng tứ giác DHKC là tứ giác nội tiếp.
b) Cho độ dài đoạn thẳng AC là 4cm và · ABD  60o . Tính diện tích tam giác ACD.
c) Đường thẳng đi qua K song song với BC cắt đường thẳng BD tại E. Chứng minh
rằng khi I thay đổi trên đoạn thẳng OC  I  C  thì điểm E luôn thuộc một đường tròn cố
định.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x 2  y 2  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P   3  x  3  y  .

-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo
danh:...........................................................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BẮC GIANG Khóa ngày 02/6/2019

HƯỚNG DẪN CHẤM


TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17

MÔN TOÁN ĐẠI TRÀ

Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm


Câu 1 (2,0điểm)
x  y  2 x  2  y

Ta có   0,5
3  2  y   2 y  11
3x  2 y  11 
a) 5 y  5
 0,25
(1,0 x  2  y
điểm) x  3
 .
 y 1 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y)  (3;1) .

Với x  0; x  4 , ta có

A
2x  4 x  2

 2 x  1 
x 2 
: x 0,25

  x  2 x  2  x  2 
x 2  x 2

 
b) 2x  4 x  2 2x  5 x  2 x
  :
     
0,25
(1,0  x 2 x 2 x 2 x 2  x 2
điểm)
 
x x
 :
 x 2  x 2  x 2
0,25

1 1
 . Kết luận A   0,25
x 2 x 2
Câu 2 (1,0điểm)
Với m  1 , phương trình (1) trở thành x  2 x  3  0.
2
a) 0,25
(0,5 Giải ra được x  1, x  3.
0,25
điểm)

   m  1  4  m  4  m2  2m  17   m  1  16  0, m  ¡ .
2 2

b) 0,25
Kết luận phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


18

(0,5 x12   m  1 x1  m  4  0  x12  mx1  m  x1  4.


điểm)
Tương tự x22  mx2  m  x2  4.

x2
1  mx1  m  x22  mx2  m   2 0,25
  x1  4  x2  4   2  x1 x2  4  x1  x2   16  2 * .
Áp dụng định lí Viet, ta có:
14
*   m  4  4  m  1  16  2  5m  14  0  m   Kết luận.
5
Câu 3 (1,5điểm)
Gọi số sách Toán và sách Ngữ văn Hội khuyến học trao cho trường A lần lượt

là x, y (quyển), x, y  ¥ * .  0,25

Vì tổng số sách nhận được là 245 nên x  y  245 1 0,5


1 2
Số sách Toán và Ngữ văn đã dùng để phát cho học sinh lần lượt là x và y
2 3
(quyển) 0,25
1 2
(1,5 Ta có: x  y  2
2 3
điểm)
 x  y  245

Đưa ra hệ  1 2 .
 2 x  3 y
0,25
 x  140
Giải hệ được nghiệm  
 y  105
Kết luận: Hội khuyến học trao cho trường 140 quyển sách Toán và 105 0,25
quyển sách Ngữ văn

Câu 4 (2,0điểm)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


19

A K
C
O I

a) ·
+ Chỉ ra được DHC  900 ; 0,25
(1,0
+ Chỉ ra được ·
AKC  900 0,25
điểm)
Nên H và K cùng thuộc đường tròn đường kính CD 0,25
+ Vậy tứ giác DHKC nội tiếp được trong một đường tròn. 0,25

b) Chỉ ra được ·
ACD  600 ; ·
ADC  900 0,25
(0,5
Tính được CD  2 cm; AD  2 3 cm và diện tích tam giác ACD bằng
điểm) 0,25
2 3 cm2 .
·
Vì EK / / BC nên DEK · .
 DBC
c) ·
Vì ABCD nội tiếp nên DBC · . Suy ra ·
 DAC · .
DEK  DAK 0,25
(0,5 Từ đó tứ giác AEKD nội tiếp và thu được ·
AED  ·
AKD  90o  ·
AEB  90o.
điểm)
Kết luận khi I thay đổi trên đoạn OC thì điểm E luôn thuộc đường tròn
0,25
đường kính AB. cố định.
Câu 5 (0,5điểm)
18  6  x  y   2 xy
P   3  x  3  y   9  3  x  y   xy 
2
17   x 2  y 2   6  x  y   2 xy 8   x  y  6 x  y  9
2

  0,25
(0,5 2 2
 x  y  3
2
điểm)   4.
2
Từ x 2  y 2  1 chỉ ra được  x  y   2  2  x  y  2;
2

0,25
Suy ra  2  3  x  y  3  2  3  0.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


20

 
2
 x  y  3 2 3
2
19  6 2
P 4 4 
2 2 2
19  6 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x  y  
2 2
(Chú ý: Nếu học sinh dò đúng đáp án nhưng không lập luận đúng thì không cho
điểm).
Tổng 7,0 điểm
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu1 ý a nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,75 điểm
- Với Câu4, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
----------------*^*^*----------------

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


21

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


BẠC LƯU NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 07/6/2019
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: (4,0 điểm) Rút gọn biểu thức:


a) A  45  2 20
3 5  27
3  
2
b) B   12 .
3 5
Câu 2: (4,0 điểm)
2 x  y  4
a) Giải hệ phương trình 
x  y  5
b) Cho hàm số y  3x 2 có đồ thị  P  và đường thẳng  d  : y  2 x  1 . Tìm tọa độ
gia0 điểm của  P  và  d  bằng phép tính.
Câu 3: (6,0 điểm)
Cho phương trình: x2  2mx  4m  5 1 (m là tham số).
a) Giải phương trình 1 khi m  2 .
b) Chứng minh phương trình 1 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 1 . Tìm m để:
1 2 33
x1   m  1 x1  x2  2m   762019 .
2 2
Câu 4: (6,0 điểm)
Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai điểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ.
Gọi C là giao điểm hai tia AI và BQ; H là giao điểm hai dây AQ và BI.
a) Chứng minh tứ giác CIHQ nội tiếp.
b) Chứng minh: CI . AI  HI .BI .
c) Biết AB  2R . Tính giá trị biểu thức: M  AI . AC  BQ.BC theo R.

-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................
Số báo danh:...........................................................

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


22

HƯỚNG DẪN GIẢI.

Câu 1: (4,0 điểm) Rút gọn biểu thức:


a) A  45  2 20
3 5  27
3  
2
b) B   12
3 5
Giải:
a) A  45  2 20  32.5  2 22.5  3 5  2.2 5   5
3 5  27 3 5 3 3
3  
2
b) B   12   3  12
3 5 3 5
3  5 3   3 

3 5
 
12 (do 32  12  3  12 )

 3  3  12   12  2 3 .
Câu 2: (4,0 điểm)
2 x  y  4
a) Giải hệ phương trình 
x  y  5
b) Cho hàm số y  3x 2 có đồ thị  P  và đường thẳng  d  : y  2 x  1 . Tìm tọa độ
giao điểm của  P  và  d  bằng phép tính.
Giải:
2 x  y  4 3x  9 x  3
a)   
x  y  5 y  5 x y  2
Vậy hệ phương trình có nghiệm là:  x; y    3; 2 
b) Phương trình hoành độ giao điểm: 3x2  2 x  1  3x 2  2 x  1  0 *
Phương trình * có hệ số: a  3; b  2; c  1  a  b  c  0
c 1
 Phương trình * có hai nghiệm: x1  1; x2  
a 3
- Với x1  1  y  3.12  3  A 1;3 

1  1  1  1 1 
2

- Với x2   y  3.     B  ; 
3  3  3  3 3
 1 1 
Vậy tọa độ giao điểm của  P  và  d  là A 1;3 và B  ;  .
 3 3
Câu 3: (6,0 điểm)
Cho phương trình: x2  2mx  4m  5 1 (m là tham số).
a) Giải phương trình 1 khi m  2 .
b) Chứng minh phương trình 1 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


23

c) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 1 . Tìm m để:


1 2 33
x1   m  1 x1  x2  2m   762019
2 2
Giải:
a) Thay m  2 vào phương trình 1 ta có:
 x  3
x 2  4 x  3  0  x  x  3   x  3  0   x  3 x  1  0  
 x  1
Vậy với m  2 thì phương trình có tập nghiệm S  3;  1

b) Ta có: '  m2   4m  5   m  2   1  0, m


2

Do đó phương trình 1 luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Do phương trình 1 luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m, gọi x1 ; x2 là hai
nghiệm của phương trình 1

 x1  x2  2m
Áp dụng định lí Vi-ét ta có: 
 x1 x2  4m  5
1 2 33
Ta có: x1   m  1 x1  x2  2m   762019
2 2
 x12  2  m  1 x1  2 x2  4m  33  1524038
 x12  2mx1  4m  5  2  x1  x2   1524000
 2  x1  x2   1524000 (do x1 là nghiệm của 1 nên x12  2mx1  4m  5  0 )
 2.2m  1524000  m  381000
Vậy m  381000 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4: (6,0 điểm)
Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai điểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ.
Gọi C là giao điểm hai tia AI và BQ; H là giao điểm hai dây AQ và BI.
a) Chứng minh tứ giác CIHQ nội tiếp.
b) Chứng minh: CI . AI  HI .BI .
c) Biết AB  2R . Tính giá trị biểu thức: M  AI . AC  BQ.BC theo R.
Giải:
C

I
H

A O B

a) Ta có: ·AIB  ·
AQB  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24

·  CQH
 CIH ·  900
·  CQH
Xét tứ giác CIHQ có CIH ·  900  900  1800
 tứ giác CIHQ nội tiếp
b) Xét AHI và BCI có:
· ·  900 
AIH  BIC 
  AHI ∽ BCI  g.g 
· ·
IAH  IBC 

AI HI
   CI . AI  HI .BI
BI CI
c) Ta có: M  AI . AC  BQ.BC  AC  AC  IC   BQ  BQ  QC 
 AC 2  AC.IC  BQ 2  BQ.QC
 AQ 2  QC 2  AC.IC  BQ 2  BQ.QC
  AQ 2  BQ 2   QC  QC  BQ   AC.IC
 AB 2  QC.BC  AC.IC
Tứ giác AIBQ nội tiếp  O   CIQ
·  CBA
· (cùng phụ với ·
AIQ )
Xét CIQ và CBA có:
·
ACB chung 

  CIQ ∽ CBA  g.g 
·  CBA
· 
CIQ 
IC QC
   QC.BC  AC.IC
BC AC
 QC.BC  AC.IC  0
Suy ra: M  AB 2   2R   4R 2
2

-----------Hết-----------

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


25

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


BẮC NINH NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:

4
Câu 1: Khi x = 7 biểu thức có giá trị là
x + 2- 1
1 4 4
A. . B. . C. . D. 2 .
2 8 3
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ¡ ?
A. y = 1 - x . B. y = 2x - 3 . C. y = 1 - ( )
2 x. D. y = - 2x + 6 .

Câu 3: Số nghiệm của phương trình x 4 - 3x 2 + 2 = 0 là


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 4: Cho hàm số y = ax 2 (a ¹ 0). Điểm M (1;2) thuộc đồ thị hàm số khi

1 1
A. a = 2 . B. a = . C. a = - 2 . D. a = .
2 4
Câu 5: Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O ) kẻ hai tiếp tuyến A B , A C tới đường
· C = 30o ,số đocủa cung
tròn ( B ,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BK . Biết BA
nhỏ CK là
A. 30° . B. 60° . C. 120° . D. 150° .
Câu 6: Cho tam giác A BC vuông tại A . Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống
HB 1
cạnh BC . Biết A H = 12cm , = . Độ dài đoạn BC là
HC 3
A. 6cm . B. 8cm . C. 4 3cm . D. 12cm .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
2 2

Câu 7: Cho biểu thức A =


( ) ( )-
x +1 + x- 1 3 x +1
với x ³ 0 , x ¹ 1 .
( x - 1)( x + 1) x- 1

a) Rút gọn biểu thức A .


b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số nguyên.
Câu 8: An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và điểm 10 của mình thấynhiều hơn
16 bài. Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm 10 đó là 160
. Hỏi An được bao nhiêu bài điểm 9 và bao nhiêu bài điểm 10 ?

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


26

Câu 9: ·OB = 90º . Điểm C


Cho đường tròn (O ), hai điểm A, B nằm trên (O ) sao cho A
nằm trên cung lớn A B sao cho A C > BC và tam giác A BC có ba góc đều nhọn.
Các đường cao A I , BK của tam giác A BC cắt nhau tại điểm H . BK cắt (O ) tại

điểm N (khác điểm B ); A I cắt (O ) tại điểm M (khác điểm A ); NA cắt MB tại
điểm D . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường tròn.
b) MN là đường kính của đường tròn (O ).

c) OC song song với DH .


Câu 10: a) Cho phương trình x 2 - 2mx - 2m - 1 = 0 (1) với m là tham số. Tìm m để

phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 sao cho

x1 + x 2 + 3 + x 1x 2 = 2m + 1 .

b) Cho hai số thực không âm a, b thỏa mãn a 2 + b2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá
a 3 + b3 + 4
trị nhỏ nhất của biểu thức M = .
ab + 1

-------Hết------

Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


27

HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ


I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
4
Câu 1: Khi x = 7 biểu thức có giá trị là
x + 2- 1
1 4 4
A. . B. . C. . D. 2 .
2 8 3
Lời giải
Chọn: D
4
Thay x  7 (thỏa mãn) vào biểu thức ta tính được biểu thức có giá trị
x  2 1
bằng
4 4
  2.
7  2 1 3 1

Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ¡ ?
A. y = 1 - x . B. y = 2x - 3 . C. y = 1 - ( )
2 x. D. y = - 2x + 6 .

Lời giải
Chọn: B
Hàm số y  2 x  3 đồng biến trên ¡ .
Câu 3: Số nghiệm của phương trình x 4 - 3x 2 + 2 = 0 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn: D
Đặt t  x2 (t  0) . Khi đó phương trình tương đương t 2  3t  2  0 .
Ta thấy 1-3  2  0 . Nên phương trình có hai nghiệm t  1 (thỏa mãn); t  2 (thỏa
mãn).
 x2  1  x  1
Khi đó   2 
 x  2 x   2
Câu 4: Cho hàm số y = ax 2 (a ¹ 0). Điểm M (1;2) thuộc đồ thị hàm số khi

1 1
A. a = 2 . B. a = . C. a = - 2 . D. a = .
2 4
Lời giải
Chọn A .
Vì M (1;2) thuộc đồ thị hàm số y  ax 2 (a  0) nên ta có
2  a.12  a  2 (thỏa mãn).

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


28

Câu 5: Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O ) kẻ hai tiếp tuyến A B , A C tới đường
· C = 30o , số đo của
tròn ( B ,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BK . Biết BA
cung nhỏ CK là
A. 30° . B. 60° . C. 120° . D. 150° .
Lời giải
Chọn: A.

·  COK
Từ giả thiết ta suy ra tứ giác ABOC nội tiếp nên BAC · ·
 30 , mà COK  sđ
» nên
CK
Số đo cung nhỏ CK là 30 .
Câu 6: Cho tam giác A BC vuông tại A . Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống
HB 1
cạnh BC . Biết A H = 12cm , = . Độ dài đoạn BC là
HC 3
A. 6 cm . B. 8 cm . C. 4 3 cm . D. 12 cm .
Lời giải
Chọn: B
HB 1
Theo đề bài ta có:   HC  3HB . Áp
HC 3
dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC
vuông tại A có đường cao AH ta có
AH 2  BH .HC  12  BH .3BH
 BH 2  4  BH  2
 HC  3.HB  3.2  6
 BC  HB  HC  2  6  8  cm 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
2 2

Câu 7: Cho biểu thức A =


( ) ( )-
x +1 + x- 1 3 x +1
với x ³ 0 , x ¹ 1 .
( x - 1)( x + 1) x- 1

a) Rút gọn biểu thức A .


b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số nguyên.
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


29

2 2

a) A =
( x +1 + ) ( )
x- 1 - 3 x- 1
=
x + 2 x + 1+ x - 2 x + 1- 3 x - 1
x- 1 x- 1

=
2x - 3 x + 1 2x - 2 x - x + 1
= =
( x - 1)(2 x - 1) = 2 x - 1 .
x- 1 x- 1
( x - 1)( x + 1) x + 1
2019A =
(
2019 2 x + 2 - 3 ) = 4038 - 6057
.
x +1 x +1
b)
2019A là số nguyên khi và chỉ khi x + 1 là ước nguyên dương của 6057 gồm:
1;3;9;673, 2019;6057 .

+) x + 1 = 1 Û x = 0 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 3 Û x = 4 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 9 Û x = 64 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 673 Û x = 451584 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 2019 Û x = 4072324 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 6057 Û x = 36675136 , thỏa mãn.
Câu 8: An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và điểm 10 của mình thấynhiều hơn
16 bài. Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm 10 đó là 160
. Hỏi An được bao nhiêu bài điểm 9 và bao nhiêu bài điểm 10 ?
Lời giải
Gọi số bài điểm 9 và điểm 10 của An đạt được lần lượt là x , y (bài) (x , y Î ¥ ).

Theo giả thiết x + y > 16 .


Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là 160 nên 9x + 10y = 160 .
160
Ta có 160 = 9x + 10y ³ 9 (x + y ) Þ x + y £ .
9
160
Do x + y Î ¥ và 16 < x + y £ nên x + y = 17 .
9
ïì x + y = 17 ïìï x = 17 - y ïìï x = 10
Ta có hệ ïí Û í Û í (thỏa mãn).
ïï 9x + 10y = 160 ïï 9 (17 - y ) + 10y = 160 ïï y = 7
î ïî î
Vậy An được 10 bài điểm 9 và 7 bài điểm 10 .
Câu 9: ·OB = 90º . Điểm C
Cho đường tròn (O ), hai điểm A, B nằm trên (O ) sao cho A
nằm trên cung lớn A B sao cho A C > BC và tam giác A BC có ba góc đều nhọn.
Các đường cao A I , BK của tam giác A BC cắt nhau tại điểm H . BK cắt (O ) tại

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


30

điểm N (khác điểm B ); A I cắt (O ) tại điểm M (khác điểm A ); NA cắt MB tại
điểm D . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường tròn.
b) MN là đường kính của đường tròn (O ).

c) OC song song với DH .


Lời giải
a)Ta có C
ìï HK ^ KC
ï ·
Þ HKC ·
+ HIC = 90º + 90º = 180º
í
ïï HI ^ IC
î N

. O
K
Do đó,CIHK là tứ giác nội tiếp. I
M
H
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên
A B
· = BHI
45º = ICK · = 1 sđBM ¼ + 1 sđA¼N.
2 2
¼  sđA¼
 sđBM N  90 .
¼ » ¼ ¼
Suy ra, sđMN = sđA B + (sđBM + sđA N ) hay
= 90° + 90° = 180º D
MN là đường kính của (O ).

c) Do MN là đường kính của (O ) nên MA ^ DN , NB ^ DM . Do đó, H là trực


tâm tam giác DMN hay DH ^ MN .
Do I , K cùng nhìn A B dưới góc 90º nên tứ giác A BIK nội tiếp.
· I = CBK
Suy ra, CA · » Þ C là điểm chính giữa của cung
¼ = sđCN
Þ sđCM
MN Þ CO ^ MN .
Vì A C > BC nên D A BC không cân tại C do đó C ,O, H không thẳng hàng. Từ
đó suy ra CO / / DH .
Câu 10: a) Cho phương trình x 2 - 2mx - 2m - 1 = 0 (1) với m là tham số. Tìm m để

phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 sao cho

x1 + x 2 + 3 + x 1x 2 = 2m + 1 .

b) Cho hai số thực không âm a, b thỏa mãn a 2 + b2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá
a 3 + b3 + 4
trị nhỏ nhất của biểu thức M = .
ab + 1
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


31

2
a) D¢= m 2 + 2m + 1 = (m + 1) .

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi D¢> 0 Û m ¹ - 1 .

Áp dụng ĐL Vi-ét ta có x 1 + x 2 = 2m ; x 1.x 2 = - 2m - 1 .

Ta có 2m + 2 - 2m = 2m + 1 ( ĐK 0 £ m £ 1 (*) )

2m - 1 2m - 1
Û 2m - 1 + 2 - 2m - 1 - (2m - 1) = 0 Û - - (2m - 1) = 0
2m + 1 2 - 2m + 1
é
æ ö êm = 1 t / m (*)
( )
ê
- 1÷
1 1
Û (2m - 1)ççç - ÷
÷ = 0Û ê 2
çè ÷
ø ê 1 1
2m + 1 2 - 2m + 1 ê - - 1 = 0 (2)
êë 2m + 1 2 - 2m + 1
1
Vì 2m + 1 ³ 1, " m thỏa mãn 0 £ m £ 1 Þ £ 1 . Do đó, V T (2) < 0 = V P (2) hay
2m + 1
(2)vô nghiệm.
1
Vậy giá trị cần tìm là m = .
2
b) Ta có a 3 + b3 + 4 = (a 3 + b3 + 1) + 3 ³ 3ab + 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1

a 3 + b3 + 4 3 (ab + 1)
Vì ab + 1 > 0 nên M = ³ = 3.
ab + 1 ab + 1
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 3 đạt được khi a = b = 1 .
+) Vì a 2  b2  2 nên a  2; b  2. Suy ra a3  b3  4  2  a 2  b2   4  2 2  4 .

1 a 3  b3  4
Mặt khác  1 do ab  1  1 . Suy ra M   2 2  4.
ab  1 ab  1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
ìï a 2 + b2 = 2
ï
í
ïï ab = 0 (
Û (a;b) = 0; 2 Ú (a;b) =) ( 2; 0).
ïî
Giá trị lớn nhất của biểu thức M là 4  2 2 đạt được khi

(a;b) = (0; )
2 Ú (a;b) = ( 2; 0)
---------------Hết---------------

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


32

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Môn thi: TOÁN
BẾN TRE
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 02 trang)

Câu 1. (1,5 điểm)


7 x  3 y  5
a) Rút gọn biểu thức: A  27  12 b) Giải hệ phương trình: 
x  3y  3
Câu 2. (2.0 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho parabol  P  : y  2 x 2 . Vẽ  P  .
b) Tìm m để đường thẳng y   5m  2  x  2019 song song với đường thẳng
y  x 3.
c) Hai đường thẳng y  x  1 và y  2 x  8 cắt
nhau tại điểm B và lần lượt cắt trục Ox tại điểm A, C
(hình 1). Xác định tọa độ các điểm A, B, C và tính diện
tích tam giác ABC.Câu 3. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình: x 2  2 x  3  0
b) Tìm m để phương trình:
x  2  m  1 x  m2  3m  7  0 vô nghiệm.
2

Câu 4. (1,5 điểm)


Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AB  3cm, AC  4cm. Tính đọ
dài đường cao AH , tính cos ·
ACB và chu vi tam giác ABH .
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Sau Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019-2020, học sinh hai lớp 9A và 9B
tặng lại thư viện trường 738 quyển sách gồm hai loại sách giáo khoa và sách tham khảo.
Trong đó, mỗi học sinh lớp 9A tặng 6 quyển sách giáo khoa và 3 quyển sách tham khảo;
mỗi học sinh lớp 9B tặng 5 quyển sách giáo khoa và 4 quyển sách tham khảo. Biết số sách
giáo khoa nhiều hơn số sách tham khảo là 166 quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp.
b) Một bồn chứa xăng đặt trên xe gồm hai nửa hình cầu có đường kính là 2, 2m và
một hình trụ có chiều dài 3,5m (hình 2). Tính thể tích của bồn chứa xăng (kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy).

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


33

Câu 6. (2.0 điểm)


Cho tam giác ABC vuông cân ở A, đường cao AH  H  BC  . Trên AC lấy điểm
M  M  A, M  C  và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt AH tại E và cắt
đường tròn tại D. Đường thẳng AD cắt đường tròn tại S . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CDEF là một tứ giác nội tiếp.
· ·
b) BCA ACS .
----------HẾT----------

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


34

ĐÁP ÁN

Câu Nội dung Điểm


1.a A3 32 3 0.25
(0.5đ) = 3 0.25
8 x  8
 (pp thế: x  3  3y ) 0.25
x  3y  3
x  1
 0.25
1.b
x  3y  3
(1,0đ) 8 x  8

 2 0.25
 y  3
 2
Vậy hpt có nghiệm 1;  . 0.25
 3
Tìm được 5 cặp giá trị có  0;0 
0.5
2.a (3 cặp có  0;0  cho 0,25)
(1,0đ) Vẽ được (P) qua 5 điểm có (O)
0.5
(qua 3 điểm trên một nhánh có (O) cho 0,25)
5m  2  1 0.25
2.b
3
(0.5đ) m 0.25
5
2.c A 1;0  , B  3;2  , C  4;0  0.25
(0.5đ) SABC  3 (đvdt) 0.25
  4 (NX: a  b  c  0 ) 0.25
3.a x1  1 0.25
(1,0đ) x 2  3 0.25
Vậy x1  1 , x 2  3 . 0.25
3.b   m  8 0.25
(0.5đ) Pt vô nghiệm  m  8 0.25
BC  5 0.25
AB, AC 12
AH   0.25
BC 5
AC
cos ·ACB  0.25
BC
4
4
(1.5đ) cos ·ACB  0.25
5
2
AB 9
BH   0.25
BC 5
36
Chu vi tam giác ABH là: . 0.25
5
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35


Gọi x, y lần lượt là số học sinh lớp 9A, 9B x, y  ¥ *  0.25
Theo đề bài ta có hệ pt:
 x  y  82 0.25
5.a 
(1,0đ) 3x  y  166
 x  42
 0.25
 y  40
Vậy số học sinh của lớp 9A là 42; của lớp 9B là 40. 0.25

 1,1  5,58  m3 
4 3
Vkhối cầu =
3 0.25
Vkhối trụ =  .1,1 .3.5  13,3  m3 
2
5.b
(0.5đ)
Thể tích của bồn chứa là:
V  Vkc  Vkt  18,88 m3   0.25

Hình vẽ 0.25
·
Vì AH  BC nên EDC  90 0 0.25
6.a ·
Vì BD  CD nên EHC  900 0.25
(1.25đ)
·
EDC ·
 EHC · , EHC
 1800 và EDC · đối nhau 0.25
Vậy tứ giác CDEF là tứ giác nội tiếp. 0.25
·
ADB  MCS· 0.25
6.b ·
(0.75đ)
ADB  · ACB 0.25
· ·
Nên BCA ACS 0.25

 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
 Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


36

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH DƯƠNG Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)

Bài 1. (2 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:


4 x  y  7
 
2
1) x 2  7 x  10  0 2) x 2  2 x  6 x 2  12 x  9  0 3) 
5 x  y  2
1 2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho Parabol ( P) : y  x và đường thẳng (d ) : y  x  m  1 ( m là tham số)
2
1) Vẽ đồ thị  P  .

2) Gọi A  xA ; y A  , B  xB ; yB  là hai giao điểm phân biệt của  d  và  P  . Tìm tất cả các
giá trị của tham số m để xA  0 và xB  0.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: x2  ax  b  2  0 ( a, b là tham số).
Tìm các giá trị của tham số a, b để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
 x1  x2  4
thoả điều kiện: 
 x1  x2  28
3 3

Bài 4 (1,5 điểm)


Một tổ công nhân theo kế hoạch phải làm 140 sản phẩm trong một thời gian nhất định.
Nhưng khi thực hiện năng suất của tổ đã vượt năng suất dự định là 4 sản phẩm mỗi ngày.
Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 4 ngày. Hỏi thực tế mỗi ngày tổ đã làm
được bao nhiêu sản phẩm.
Bài 5. (3,5 điểm)
Cho đường tròn  O; R  . Từ một điểm M ở ngoài đường tròn  O; R  sao cho
OM  2R , vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với  O  ( A, B là hai tiếp điểm). Lấy một điểm N tuỳ
ý trên cung nhỏ AB. Gọi I , H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của N trên AB, AM , BM .
1) Tính diện tích tứ giác MAOB theo R.
·  NBA
2) Chứng minh: NIH · .
3) Gọi E là giao điểm của AN và IH , F là giao điểm của BN và IK . Chứng minh
tứ giác IENF nội tiếp được trong đường tròn.
4) Giả sử O, N , M thẳng hàng. Chứng minh: NA2  NB2  2R 2
-------Hết--------
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37

Bài 1.
1) x 2  7 x  10  0
Ta có:   b2  4ac  72  4.10  9  0
 b   7  9
 x1   5
 2a 2.1
 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
 b   7  9
 x2   2
 2a 2.1
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x1  5; x2  2
2)

x  2 x   6 x 2  12 x  9  0
2 2

  x 2  2 x   6  x 2  2 x   9  0 (*)
2

Đặt x 2  2 x  t . Khi đó ta có phương trình


(*)  t 2  6t  9  0  (t  3)2  0  t  3  0  t  3
 x2  2 x  3  x2  2x  3  0  x2  3x  x  3  0
 x( x  3)  ( x  3)  0  ( x  3)( x  1)  0
x  3  0  x  3
 
 x 1  0 x  1
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S  {3 ; 1}.

4 x  y  7 
9 x  9 x  1 x  1
3) Ta có:    
5 x  y  2
  y  4x  7
  y  4.1  7  3  y  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x ; y )  (1 ;-3) .
Bài 2.
1 2
1) Vẽ đồ thị hàm số ( P) : y  x
2
Ta có bảng giá trị
x 4 2 0 2 4
1 2
( P) : y  x 8 2 0 2 8
2
1 2
Vậy đồ thị hàm số ( P) : y  x là đường cong đi qua các điểm
2
(4;8),(2;2),(0;0),(2;2),(4;8)
1 2
Đồ thị hàm số ( P) : y  x
2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


38

2) Gọi A  xA ; y A  , B  xB ; yB  là hai giao điểm phân biệt của  d  và  P  . Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để xA  0 và xB  0.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số  d  và  P  là:
1 2
x  x  m  1  x 2  2 x  2m  2  0 (*)
2
Theo đề bài ta có:  d  cắt  P  tại hai điểm A  xA ; y A  , B  xB ; yB  phân biệt
 (*) có hai nghiệm phân biệt    0
1
 1  (2m  2)  0  1  2m  2  0  2m  1  m 
2
1
Vậy với m  thì phương trình (*) có hai nghiệm xA , xB phân biệt.
2
 x A  xB  2
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: 
 x A .xB  2m  2

 x A  0  x A  xB  0 2  0m
Theo đề bài ta có:     2m  2  m  1

 xB  0  x A x B  0  2 m  2  0
1
Kết hợp các điều kiện của m ta được  m  1.
2
1
Vậy  m  1 thoả mãn bài toán.
2
Bài 3.
Phương pháp:
+ Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt (   0 )
+Áp dụng định lí Vi-ét.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


39

+Sử dụng các biến đổi x13  x23   x1  x2   3x1 x2  x1  x2  và  x1  x2    x1  x2   4 x1 x2


3 2 2

.
Cách giải:
x2  ax  b  2  0 .
Ta có   a 2  4  b  2   a 2  4b  8 .
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì   0  a 2  4b  8  0 (*).
 x1  x2  a
Khi đó, áp dụng định lí Vi-ét ta có:  .
 x1 x2  b  2
Theo bài ra ta có:
 x1  x2  4  x1  x2  4

 3  
 x1  x2  28  x1  x2   3x1 x2  x1  x2   28
3 3

 x1  x2  4 x  x  4
 3  1 2
4  12 x1 x2  28  x1 x2  3
Mà x1 x2  b  2  b  2  3  b  3  2  5 .
 4a
 x 
 x1  x2  a 2 x  4  a 1
2
Ta có:   1 
 x1  x2  4 2 x2  a  4  x  a  4
 2 2
4  a  a  4 
 x1 x2  3     3
2  2 
  4  a  a  4   12
 16  a 2  12
a  2
 a2  4   .
 a  2
Với a  4, b  5  a 2  4b  8  4  4  5  8  16  0  thoả mãn điều kiện (*).
2

Vậy có 2 cặp số  a; b  thoả mãn yêu cầu bài toán là  a; b    2; 5 hoặc  a; b    2; 5  .
Chú ý: Khi tìm được cặp số  a; b  phải đối chiếu lại với điều kiện.
Bài 4
Phương pháp:
Gọi số sản phẩm thực tế mỗi ngày tổ công nhân sản xuất được là x (sản phẩm) (
x  ¥ *, x  4 )
Dựa vào các giả thiết bài cho để biểu diễn số sản phẩm tổ công nhân sản xuất theo kế
hoạch và thời gian tổ hoàn thành sản phẩm theo kế hoạch và theo thực tế.
Lập phương trình và giải phương trình.
Đối chiếu với điều kiện của ẩn rồi kết luận.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40

Cách giải:
Gọi số sản phẩm thực tế mỗi ngày tổ công nhân sản xuất được là x (sản phẩm) (
x  ¥ *, x  4 )
140
 Thời gian thực tế mà tổ công nhân hoàn thành xong 140 sản phẩm là: (ngày).
x
Theo kế hoạch mỗi ngày tổ công nhân đó sản xuất được số sản phẩm là: x  4 (sản phẩm)
140
 Thời gian theo kế hoạch mà tổ công nhân hoàn thành xong 140 sản phẩm là:
x4
ngày.
Theo đề bài ta có thời gian thực tế hoàn thành xong sớm hơn so với thời gian dự định là 4
ngày nên ta có phương trình:
140 140
 4
x4 x
 140 x  140  x  4   4 x  x  4 
 35x  35  x  4  x  x  4 
 35x  35x  140  x2  4 x
 x2  4 x  140  0
 x2  14 x  10 x  140  0
 x  x  14  10  x  14  0
  x  10 x  14  0
 x  10  0  x  10  ktm 
 
 x  14  0  x  14  tm 
Vậy thực tế mỗi ngày tổ công nhân đã làm được14 sản phẩm.
Chú ý: Nếu bạn học sinh nào gọi số sản phẩm tổ công nhân dự định làm trong 1 ngày thì
sau khi giải phương trình, ta cần tìm số sản phẩm tổ công nhân làm được theo kế hoạch
rồi mới kết luận.
Bài 5

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


41

Cách giải
1. Tính diện tích tứ giác MAOB theo R .
Xét tam giác OAM và tam giác OBM ta có:
OA  OB   R  ;
OM chung;
MA  MB (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau);
 OAM  OBM (c.c.c)  SOAM  SOBM
 SMAOB  SOAM  SOBM  2SOBM
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông OAM ta có:
AM 2  OM 2  OA2   2R   R 2  3R 2  AM  R 3 .
2

1
 SMAOB  2SOAM  2. .OA. AM  R.R 3  R 2 3 (đvdt).
2
·  NBA
2) Chứng minh NIH ·

Xét tứ giác AINH có: ·


AIN  ·
AHN  900  900  1800  Tứ giác AINH là tứ giác nội tiếp
(Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800 ).
·  NAH
 NIH · (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HN ).
Mà ·NAH  NBA· (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AN
của  O  )
·  NBA
 NIH · ·
 NAH 
(đpcm). 
3. Gọi E là giao điểm của AN và IH , F là giao điểm của BN và IK . Chứng minh tứ
giác IENF nội tiếp được trong đường tròn.
·  NKB
Xét tứ giác NIBK ta có NIB ·  90  90  180
Mà hai góc này là hai góc đối diện
 NIBK là tứ giác nội tiếp.
·
 KBN ·
 NIK
Xét đường tròn  O  ta có: KBN
· ·
 NAB
·  NAB
 NIK · ( KBN· )

Xét ANB ta có: · ·  NBA


ANB  NAB ·  180
·  NAB
Lại có: NIH · ·  NAB
· ; NIK
 NIE ·  NIF
· ;· ·
ANB  ENF
·  EIN
 ENF ·  NIF
·  ENF·  EIF ·  180
· , EIF
Mà ENF · là hai góc đối diện  Tứ giác NEIF là tứ giác nội tiếp.

4) Giả sử O, N , M thẳng hàng. Chứng minh: NA2  NB2  2R 2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


42

1
Theo đề bài ta có: O, N , M thẳng hàng  ON  R  OM  N là trung điểm của OM .
2
Ta có: ON  AB  {I }  I là trung điểm của AB .
Lại có: OA  OB  R  ON là đường trung trực của AB  NA  NB
OA R 1
Xét MAO ta có: cos ·
AOM    ·
AOM  60  ·
AON
OM 2 R 2
OA  ON  R

Xét AON có:   AON là tam giác đều.
·
 AON  60
 NA  ON  OA  R  NB
 NA2  NB2  R2  R2  2R2 (đpcm)

 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
 Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


43

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


BÌNH PHƯỚC Năm học: 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN (Chung)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 01/6/2019
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tính giá trị của các biểu thức sau:
A  3 49  25 B  (3  2 5)2  20
 x x  x 1
2) Cho biểu thức P     : với x  0; x  1 .
 x  1 x  x  3
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị của x để P  1 .
Câu 2. (2,0 điểm)
1 2
1) Cho parabol ( P) : y  x và đường thẳng (d ) : y  x  2 .
2
a) Vẽ parabol ( P) và đường thẳng (d ) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .
b) Viết phương trình đường thẳng (d1 ) : y  ax  b song song với (d ) và cắt ( P) tại điểm A
có hoành độ bằng 2 .
2 x  y  5
2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình: 
x  2 y  4
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình x2  (m  2) x  m  8  0 (1) với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m  8 .
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thỏa
x13  x2  0 .
2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất định.
Trên thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức 3 tấn. Do đó, nông trường
đã khai thác được 261 tấn và song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông
trường khai thác được bao nhiêu tấn mũ cao su.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM . Biết
AH  3cm; HB  4cm . Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC .
Câu 5. (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB  2R . Gọi C là trung điểm của OA , qua C kẻ đường
thẳng vuông góc với OA cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt M và N . Trên cung
nhỏ BM lấy điểm K ( K khác B và M ). Gọi H là giao điểm của AK và MN .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


44

a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn.


b) Chứng minh AK . AH  R2 .
c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI  KM . Chứng minh NI  BK .

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. (2,0 điểm)

1) Tính giá trị của các biểu thức sau:

A  3 49  25

A  3 72  52

A  3.7  5

A  21  5

A  16

B  (3  2 5)2  20

B  3  2 5  22.5

B  (3  2 5)  2 5

B  3  2 5  2 5

B  3

 x x  x 1
2) Cho biểu thức P     : với x  0; x  1 .
 x  1 x  x  3

a) Rút gọn biểu thức P .

b) Tìm giá trị của x để P  1 .

Lời giải

a) Rút gọn biểu thức P .

 x x  x 1
P     :
 x 1 x  x  3

 x x  x 1
P     :
 x  1 x ( x  1)  3

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


45

 x. x x  x 1
P     :
 x ( x  1) x ( x  1)  3

x x x 1
P :
x ( x  1) 3

x x 3
P 
x ( x  1) x  1

x ( x  1).3
P
x ( x  1)( x  1)

3
P
x 1

b) Tìm giá trị của x để P  1 .

3
P 1 1
x 1

 x 1  3

 x 4

 x  16

Vậy x  16 thì P  1 .

Câu 2. (2,0 điểm)

1 2
1) Cho parabol ( P) : y  x và đường thẳng (d ) : y  x  2 .
2

a) Vẽ parabol ( P) và đường thẳng (d ) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .

b) Viết phương trình đường thẳng (d1 ) : y  ax  b song song với (d ) và cắt ( P) tại điểm A
có hoành độ bằng 2 .

Lời giải

a) Vẽ parabol ( P) và đường thẳng (d ) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .

Bảng giá trị:

x 4 2 0 2 4

1 2
y x 8 2 0 2 8
2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


46

1 2
Đồ thị hàm số y  x là đường Parabol đi qua các điểm (4;8);( 2;2) ; (0;0) ; (2;2);(4;8)
2
và nhận Oy làm trục đối xứng.

Đồ thị hàm số y  x  2 là đường thẳng đi qua điểm (0; 2) và điểm (2;0)

b) Viết phương trình đường thẳng (d1 ) : y  ax  b song song với (d ) và cắt ( P) tại điểm A
có hoành độ bằng 2 .

Lời giải

Vì đường thẳng (d1 ) : y  ax  b song song với (d ) nên ta có phương trình của đường thẳng
(d1 ) : y  x  b (b  2)

Gọi A(2; y A ) là giao điểm của parabol ( P) và đường thẳng (d1 ) .

 A  ( P)

1
 y A   (2)2  2
2
 A(2;2)

Mặt khác, A  (d1 ) , thay tọa độ của điểm A vào phương trình đường thẳng (d1 ) , ta được:
2  2  b  b  4 (nhận)

Vậy phương trình đường thẳng (d1 ) : y  x  4

2 x  y  5
2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình: 
x  2 y  4

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


47

2 x  y  5 4 x  2 y  10 3x  6 x  2
   
x  2 y  4 x  2 y  4 x  2 y  4 x  2 y  4

x  2 x  2 x  2
  
2  2 y  4 2 y  2 y 1

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: ( x; y)  (2;1)

Câu 3. (2,5 điểm)

1) Cho phương trình x2  (m  2) x  m  8  0 (1) với m là tham số.

a) Giải phương trình (1) khi m  8 .

b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thỏa
x13  x2  0 .

Lời giải

a) Giải phương trình (1) khi m  8 .

Thay m  8 vào phương trình (1), ta được: x2  (8  2) x  8  8  0

 x2  6 x  0
 x( x  6)  0

x  0 x  0
 
x  6  0  x  6

Vậy m  8 thì phương trình (1) có 2 nghiệm: x  6; x  0

b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thỏa
x13  x2  0 .

Lời giải

  (m  2)2  4(m  8)  m2  4m  4  4m  32  m2  28

  0

Phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt khi  S  0
P  0

m2  28  0 m  2 7 hoaëc m  2 7
 
 m  2  0  m  2 m2 7
m  8  0 
 m  8

Theo đề bài, ta có:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


48

x13  x2  0  x13  x2  x1 x2  x14  m  8  x1  4 m  8  x2  4 (m  8)3


 x1  x2  m  2  4 m  8  4 (m  8)3  m  8  6

Đặt 4
m  8  t (t  0) , ta có: t  t 3  t 4  6

 t4  t3  t  6  0

 t 4  16  (t 3  t  10)  0

 (t 2  4)(t 2  4)  (t 3  8  t  2)  0

 (t  2)(t  2)(t 2  4)  (t  2)(t 2  2t  4)  (t  2)   0

 (t  2)(t  2)(t 2  4)  (t  2)(t 2  2t  5)  0

 (t  2)(t 3  2t 2  4t  8  t 2  2t  5)  0

 (t  2)(t 3  t 2  2t  3)  0

 t  2 (vì t  0  t 3  t 2  2t  3  0 )

 4 m  8  2  m  8  24  16  m  8 (nhận)

2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất định.
Trên thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức 3 tấn. Do đó, nông trường
đã khai thác được 261 tấn và song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông
trường khai thác được bao nhiêu tấn mũ cao su.

Lời giải

Gọi số tấn mũ cao su mỗi ngày nông trường khai thác được là x (tấn)

(Điều kiện: 0  x  260 )

260
Thời gian dự định khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày)
x

Trên thực tế, mỗi ngày nông trường khai thác được: x  3 (tấn)

261
Thời gian thực tế khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày)
x3
261 260
Theo đề bài, ta có phương trình: 1 
x3 x
261x x( x  3) 260( x  3)
  
x( x  3) x( x  3) x( x  3)

 261x  x( x  3)  260( x  3)

 261x  x2  3x  260 x  780


TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49

 261x  x2  3x  260 x  780  0

 x2  4 x  780  0 (1)

 '  4  780  784  0   '  784  28

Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:

2  28 2  28
x1   26 (nhận) hoặc x2   30 (loại)
1 1

Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày nông trường cao su khai thác 26 tấn.

Câu 4. (1,0 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM . Biết
AH  3cm; HB  4cm . Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC .

Lời giải

C H M B

Xét AHB vuông tại H , theo định lí Pitago, ta có: AB2  AH 2  HB2

AB2  32  42  9  16  25

 AB  25  5 (cm)

Xét ABC vuông tại A , có đường cao AH .

1 1 1
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: 2
 2

AH AB AC 2
1 1 1 1 1 1 1
 2
 2
 2
 2 2 
AC AH AB 3 5 9 25

1 16 225 225 15
 2
  AC 2   AC   (cm)
AC 225 16 16 4

Xét ABC vuông tại A , theo định lí Pitago, ta có: BC 2  AB2  AC 2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


50

2
 15  225 625
BC 2  52     25  
4 16 16

625 25
 BC   (cm)
16 4

ABC vuông tại A , AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC

1 1 25 25
 AM  BC    (cm)
2 2 4 8
1 1 15 75
Diện tích tam giác ABC : S ABC   AB  AC   5   (cm2 )
2 2 4 8

Câu 5. (2,5 điểm)

Cho đường tròn tâm O đường kính AB  2R . Gọi C là trung điểm của OA , qua C kẻ đường
thẳng vuông góc với OA cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt M và N . Trên cung
nhỏ BM lấy điểm K ( K khác B và M ). Gọi H là giao điểm của AK và MN .

a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn.

b) Chứng minh AK . AH  R2 .

c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI  KM . Chứng minh NI  BK .

Lời giải

a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn.

M
K

A B
C O

·
Vì AB  HC tại C nên BCH  900 ;

Ta có: · ·
AKB  900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  BKH  900
·
Xét tứ giác BCHK có: BCH ·
 BKH  900  900  1800
· ; BKH
Mà BCH · là hai góc đối nhau.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51

Suy ra: Tứ giác BCHK là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh AK . AH  R2 .

M
K

A B
C O

Xét ACH và AKB có:


·
ACH  ·
AKB  900 ;
·
BAK là góc chung;

Do đó: ACH : AKB ( g.g )

AH AC R
   AH . AK  AB. AC  2R   R 2
AB AK 2

Vậy AK . AH  R2

c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI  KM . Chứng minh NI  BK .


E

M
K

A B
C O

Trên tia đối của tia KB lấy điểm E sao cho KE  KM  KI

Xét OAM có MC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến (vì C là trung điểm của
OA )

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


52

 OAM cân tại M  AM  OM .

·
Mà OA  OM  R  OA  OM  AM  OAM là tam giác đều  OAM  600

Ta có: ·
AMB  900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

 AMB vuông tại M  ·


ABM  300
·
Xét BMC vuông tại C có: BMC ·
 MBC  900
·
 BMC ·
 900  MBC ·
 900  300  600  BMN  600 (1)
·
Vì tứ giác ABKM là tứ giác nội tiếp nên EKM ·
 MAB  600

Mặt khác: KM  KE (cách dựng)  EKM cân tại K


·
Và EKM ·
 600  EKM là tam giác đều.  KME  600 (2)
·
Từ (1) và (2) suy ra: BMN ·
 KME  600
·
 BMN ·
 BMK ·
 KME ·
 BMK ·
 NMK ·
 BME

· CM 1
Xét BCM vuông tại C có: sin CBM  sin300    BM  2CM
BM 2

Mà OA  MN tại C

 C là trung điểm của MN (đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm
của dây cung).

 MN  2CM

 MN  BM (vì  2CM )

Xét MNK và MBE có:


·
MNK ·
 MBE ¼ )
(Hai góc nội tiếp cùng chắn MK
MN  BM (cmt )

·
NMK ·
 BME (cmt )

Do đó: MNK  MBE ( g.c.g )

 NK  BE (Hai cạnh tương ứng)

 IN  IK  BK  KE

Mà IK  KE (vẽ hình)

Suy ra: IN  BK

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


53

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH ĐỊNH Ngày thi: 06/6/2019
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. 1. Giải phương trình: 3( x  1)  5x  2 .


2. Cho biểu thức: A  x  2 x  1  x  2 x  1 với x  1

a) Tính giá trị biểu thức A khi x  5 .

b) Rút gọn biểu thức A khi 1  x  2 .

Câu 2. 1. Cho phương trình: x2  (m  1) x  m  0 . Tìm m để phương trình trên có một


nghiệm bằng 2 . Tính nghiệm còn lại.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng

d1 : y  2 x  1; d2 : y  x; d3 : y  3x  2.

Tìm hàm số có đồ thị là đường thẳng d song song với đường thẳng d 3 đồng thời
đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 và d 2 .

2
Câu 3. Hai đội công nhân cùng làm chung trong 4 giờ thì hoàn thành được công việc.
3
Nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc đội thứ hai ít hơn đội thứ nhất là 5
giờ. Hỏi nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của mỗi đội là bao nhiêu?
Câu 4. Cho đường tròn tâm O , bán kính R và một đường thẳng d không cắt đường tròn
(O) . Dựng đường thẳng OH vuông góc với đường thẳng d tại điểm H . Trên đường
thẳng d lấy điểm K (khác điểm H ), qua K vẽ hai tiếp tuyến KA và KB với đường
tròn (O) , ( A và B là các tiếp điểm) sao cho A và H nằm về hai phía của đường thẳng
OK .
a) Chứng minh tứ giác KAOH nội tiếp được trong đường tròn.

b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại điểm I . Chứng minh rằng
IA  IB  IH  IO và I là điểm cố định khi điểm K chạy trên đường thẳng d cố
định.

c) Khi OK  2R, OH  R 3 . Tính diện tích tam giác KAI theo R .

x  y
Câu 5. Cho x, y là hai số thực thỏa  .
 xy  1
x2  y 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  .
x y
-------Hết------

Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .


TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1.
1. Giải phương trình: 3( x  1)  5x  2 .

2. Cho biểu thức: A  x  2 x  1  x  2 x  1 với x  1

a) Tính giá trị biểu thức A khi x  5 .

b) Rút gọn biểu thức A khi 1  x  2 .

Lời giải

1. Ta có
5
3( x  1)  5 x  2  3x  3  5 x  2  2 x  5  x   .
2

5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x   .
2

2.

a) Khi x  5 , ta có

A  5  2 5 1  5  2 5 1

 5  2 4  5  2 4  5  2  2  5  2  2  9  1  3 1  4 .

Vậy khi x  5 thì A  4 .

b) Với 1  x  2 , ta có

A  x  2 x 1  x  2 x 1

 x 1  2 x 1  1  x 1  2 x 1  1

 ( x  1  1)2  ( x  1  1)2

| x  1  1|  | x  1  1|

 x 1  1  1  x 1 (1  x  2  0  x  1  1  x  1  1  0)

 2.

Vậy khi 1  x  2 thì A  2 .

Câu 2.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


55

1. Cho phương trình: x2  (m  1) x  m  0 . Tìm m để phương trình trên có một


nghiệm bằng 2 . Tính nghiệm còn lại.

2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng

d1 : y  2 x  1; d2 : y  x; d3 : y  3x  2.

Tìm hàm số có đồ thị là đường thẳng d song song với đường thẳng d 3 đồng thời
đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 và d 2 .

Lời giải

1. Ta có: x2  (m  1) x  m  0. (1)
Thay x  2 vào phương trình (1) ta được
22  (m  1)  2  m  0  4  2m  2  m  0  3m  6  m  2.
Thay m  2 vào phương trình (1) ta được x2  x  2  0.
Ta có các hệ số: a  b  c  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là
x1  1; x2  2 .
Vậy với m  2 phương trình đã cho có một nghiệm bằng 2 , nghiệm còn lại là 1 .
2. Phương trình đường thẳng d : ax  b (a, b ¡ ) .
a  3
d P d3    d : y  3x  b, (b  2).
b  2
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 , d 2 là nghiệm của hệ phương trình

 y  2x 1  x  2x 1  x  1
    A(1;1)
y  x
 y  x y 1
A(1;1)  d : y  3x  b  1  3 1  b  b  4 (TM).
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là d : y  3x  4 .
2
Câu 3. Hai đội công nhân cùng làm chung trong 4 giờ thì hoàn thành được công
3
việc. Nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc đội thứ hai ít hơn đội thứ nhất
là 5 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của mỗi đội là bao
nhiêu?
Lời giải
Gọi thời gian đội thứ nhất làm riêng hoàn thành công việc là x (giờ, x  5 ).
Thời gian đội thứ hai làm riêng hoàn thành công việc là y (giờ, y  0 ).
1 1
Mỗi giờ đội thứ nhất làm được công việc, đội thứ hai làm được công việc.
x y
4 4
Trong 4 giờ đội thứ nhất làm được công việc, đội thứ hai làm được công
x y
việc.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


56

4 4 2
   (1)
Theo đề ta có hệ phương trình  x y 3
 x  y  5 (2)

(2)  x  y  5 thế vào (1) ta được
4 4 2
   6 y  6( y  5)  y( y  5)
y 5 y 3
 y  3 (ktm)
 y 2  7 y  30  0  
 y  10  x  15
Vậy nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của đội thứ nhất
là 15 giờ, đội thứ hai là 10 giờ.
Câu 4. Cho đường tròn tâm O , bán kính R và một đường thẳng d không cắt đường
tròn (O) . Dựng đường thẳng OH vuông góc với đường thẳng d tại điểm H . Trên
đường thẳng d lấy điểm K (khác điểm H ), qua K vẽ hai tiếp tuyến KA và KB với
đường tròn (O) , ( A và B là các tiếp điểm) sao cho A và H nằm về hai phía của
đường thẳng OK .
a) Chứng minh tứ giác KAOH nội tiếp được trong đường tròn.
b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại điểm I . Chứng minh rằng
IA  IB  IH  IO và I là điểm cố định khi điểm K chạy trên đường thẳng d cố
định.
c) Khi OK  2R, OH  R 3 . Tính diện tích tam giác KAI theo R .
Lời giải

·
a) Ta có KAO  90 ( KA  AO) ,
·
KHO  90 (OH  KH )
·  KBO
Xét tứ giác KAOH có KAO ·  180
nên là tứ giác nội tiếp.

·  KAO
b) Ta có KBO ·  180 nên KAOB là tứ giác nội tiếp và đỉnh H , B, A cùng
nhìn cạnh OK dưới một góc vuông nên năm điểm K , A, B, O, H cùng thuộc đường
tròn đường kính OK
Xét tam giác IAH và tam giác IOB có HIA ·  BIO
· (đối đỉnh) và ·
AHI  ·
ABO (hai
góc nội tiếp cùng chắn cung AO ). Do đó
IA IO
IAH ∽ IOB ( g.g )    IA  IB  IH  IO .
IH IB
·
Xét tứ giác AOBH có OHB ·
là góc nội tiếp chắn cung OB, OBA là góc nội tiếp chắn
·
cung OA; Mà OA  OB  R nên OHB · .
 OBA
·
Xét OIB và OBH có BOH ·
góc chung và OHB ·
 OBA (cmt).

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


57

OI OB OB 2 R2
Do đó OIB ∽ OBH ( g.g )    OI   .
OB OH OH OH
Ta lại có đường thẳng d cố định nên OH không đổi ( OH  d ).
Vậy điểm I cố định khi K chạy trên đường thẳng d cố định.
c) Gọi M là giao điểm của OK và AB
Theo tính chất tiếp tuyến ta có KA=KB;
Lại có OA  OB  R nên OK là đường trung trực của AB, suy ra AB  OK tại M
và MA  MB .
R2 R2 R
Theo câu b) ta có OI    .
OH R 3 3
Xét OAK vuông tại A , có
OA2 R 2 R
OA2  OM  OK  OM   
OK 2 R 2
R 3R
Suy ra KM  OK  OM  2 R  
2 2
R 3R 3R 2 R 3
AM  OM  KM  
2
  AM 
2 2 4 2
Xét OMI vuông tại M , có
2 2
 R  R R 3
MI  OI 2  OM 2     2   6
 3  
R 3 R 3 2R 3
Suy ra AI  AM  MI   
2 6 3
1 1 3R 2 R 3 R 2 3
Diện tích AKI là S  AI  KM     .
2 2 2 3 2
x  y
Câu 5. Cho x, y là hai số thực thỏa  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 xy  1
x2  y 2
P .
x y
Lời giải
Với x  y, xy  1 , ta có
x 2  y 2 ( x  y)2  2 xy 2
P   x y
x y x y x y
2
Vì x  y  x  y  0;  0 và xy  1 .
x y
2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x  y; , ta có
x y
2 2( x  y)
x y 2 2 2 2 2
x y x y

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


58

Suy ra min P  2 2 .
2
Dấu đẳng thức xảy ra  x  y   ( x  y)2  2  x  y  2  x  y  2 .
x y
 6 2
y 
Mà xy  1  ( y  2) y  1  y 2  2 y  1  y 2  2 y  1  0   2
  6 2
y 
 2
 2 6  2 6
x  x 
 2  2
Vậy min P  2 2 tại  hoặc 
y   2  6 y   2  6 .
 2  2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


59

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2019 – 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày 02/06/2019
(Đề thi có 4 trang) MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI GỒM 2 PHẦN: TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN Mã đề 401


HƯỚNG DẪN GIẢI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm; gồm 20 câu, từ câu 1 đến câu 20).
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.D 4.A 5.B 6.B 7.D 8.C 9.A 10.B
11.A 12.C 13.D 14.C 15.B 16.D 17.C 18.D 19.C 20.A

Câu 1: Giá trị rút gọn của biểu thức P  2 27  300  3 75


A. 31 3. B. 3. C. 8 3. D. 3 3.
Lời giải
Chọn B
P  2 27  300  3 75  6 3  10 3 15 3  3
Câu 2: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 3x2  12 x  14  0. Giá trị của biểu thức
T  x1  x2 bằng
14 14
A. 4. B. 4. C.  . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lý Vi – et cho phương trình trên:
12
T  x1  x2    4
3
Câu 3: Trên đường tròn  O  lấy các điểm phân biệt A, B, C sao cho ·
AOB  114 (như hình
vẽ bên dưới). Số đo của ·
ACB bằng

A. 76. B. 38. C. 114. D. 57.


Lời giải
Chọn D
· 1 » (Tính chất góc nội tiếp chắn cung)
ACB   sñ BC
2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


60

1· 1
 AOB  114  57
2 2
Câu 4: Cho hàm số y  ax  2 có đồ thị là đường thẳng  d  như hình vẽ bên dưới. Hệ số góc
của đường thẳng  d  bằng
y
d
1
x
O 1

A. 3. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Từ hình vẽ ta thấy  d  đi qua điểm 1;1 nên:
1  a.1  2  a  3
Vậy hệ số góc của  d  là a  3.
Câu 5: Điều kiện của x đề biểu thức 2 x  4 có nghĩa là
1 1
A. x   . B. x  2. C. x  2. D. x  .
2 2
Lời giải
Chọn B
Biểu thức 2 x  4 có nghĩa khi và chỉ khi:
2x  4  0  x  2
Câu 6: Hàm số nào sau đâu là hàm số bậc nhất?
2
A. y   1 B. y  2 x  3. C. y  3 x  2. D. y  3x 2 .
x
Lời giải
Chọn B
Hàm số bậc nhất có dạng y  ax  b.
 x  3 y  3
Câu 7: Bạn Thanh trình bày Lời giải hệ phương trình  theo các bước sau:
3x  2 y  13
3x  9 y  9
*Bước 1: Hệ phương trình đã cho tương đường với 
3x  2 y  13
*Bước 2: Cộng từng vế hai phương trình của hệ ta được 11y  22. Suy ra y  2.
*Bước 3: Thay y  2 vào phương trình thứ nhất của hệ ta được x  3.
*Bước 4: Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  3; 2  .
Số bước giải đúng trong Lời giải của bạn Thanh là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


61

Chọn B
 x  3 y  3 3x  9 y  9 11y  22 y  2 x  3
    
3x  2 y  13 3x  2 y  13  x  3 y  3  x  3.2  3  y  2
Vậy hệ phương trình có nghiệm  3; 2  .
Câu 8: Cho hàm số y  ax 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đó là
y
2

x
1 O 1
A. y   x 2 . B. y  2 x 2 . C. y  2 x 2 . D. y  x 2 .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số y  ax 2 có bề lõm hướng lên và đi qua điểm 1; 2  nên a  0 và 2  a.12  a  2
Vậy hàm số đó là y  2 x 2 .
Câu 9: Cho đường thẳng d cắt đường tròn  O  tại hai điểm phân biệt A, B. Biết khoảng
cách từ điểm O đến đường thẳng d bằng 8 cm và độ dài đoạn thẳng AB bằng 12 cm. Bán
kính của đường tròn  O  bằng
A. 10 cm. B. 4 13 cm. C. 20 cm. D. 4 5 cm.
Lời giải
Chọn A

Gọi H là chân đường cao kẻ từ O lên d


 OH  8 cm và H là trung điểm của AB
 HB  6 cm
Xét tam giác OHB vuông tại H có:
R  OB  OH 2  BH 2  82  62  10 cm
Câu 10: Xét hai đường tròn bất kỳ có tâm không trùng nhau  O1; R1  ,  O2 ; R2  và R1  R2 .
Khẳng định nào sau đây sai?

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


62

A. Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong thì O1O2  R1  R2 .


B. Nếu hai đường tròn ở ngoài nhau thì O1O2  R1  R2 .
C. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì O1O2  R1  R2 .
D. Nếu hai đường tròn tiếp xúc ngoài thì O1O2  R1  R2 .
Lời giải
Chọn A
Câu 11: Điểm nào sau đây là giao điểm của đường thẳng  d  : y  2x  3 và parabol
1 2
 P : y   x ?
4
A. M  2; 1 . B. M  2; 6  . C. M  6;9  . D. M  6; 9  .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d  là
1 1  x  2
 x2  2 x  3   x2  2x  3  0  
4 4  x  6
x  2  y  1
x  6  y  9
Giao điểm cần tìm là  2; 1 và  6; 9  .
Câu 12: Diện tích của một hình tròn có bán kính bằng 4cm là
A. 4 cm2 . B. 64 cm2 . C. 16 cm2 . D. 8 cm2 .
Lời giải
Chọn C
Diện tích hình tròn có bán kính r  4cm là S   r 2   .42  16 cm2
2 x  3 y  5
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình  là
3x  2 y  12
 46 9   46 39 
A.  ;   . B.  2; 3 . C.   ;   . D.  2;3 .
 13 13   5 5
Lời giải
Chọn D
Tự luận
13 y  39
2 x  3 y  5 6 x  9 y  15  y  3
   5  3y  
3x  2 y  12 6 x  4 y  24  x  2  x  2
Nghiệm của hệ phương trình là  2;3 .
Trắc nghiệm
Bấm máy: MODE 5 1 và nhập các hệ số tương ứng của hệ phương trình.
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình x2  5x  6  0 là

A. 3; 2 . B. 1;6 . C. 2;3 . D. 6; 1.


Lời giải
Chọn C
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63

Tự luận
  b2  4ac   5  4.1.6  1  0
2

x  2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là 
x  3
Trắc nghiệm
MODE 5 3 và nhập các hệ số tương ứng của phương trình.
Câu 15: Thể tích của một hình cầu có bán kính bằng 15cm là
A. 300 cm3 . B. 4500 cm3 . C. 225 cm3 . D. 100 cm3.
Lời giải
Chọn B
4 4
Thể tích của hình cầu có bán kính R  15cm là V   R3   153  4500 cm3 .
3 3
Câu 16: Cho điểm A  a; b  là giao điểm của hai đường thẳng  d  và  l  như hình vẽ bên.
y d

l
A
1
x
2 O
Cặp số  a; b  là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
3x  4 y  5 2 x  3 y  8 2 x  5 y  9 5 x  4 y  14
A.  . B.  . C.  . D.  .
4 x  3 y  2 3x  2 y  1 3x  6 y  0 4 x  5 y  3
Lời giải
Chọn D
Dựa hình vẽ, giao điểm của đường thẳng  d  và  l  là A  2;1
3x  4 y  5
HPT  có nghiệm là  1; 2  .
4 x  3 y  2
2 x  3 y  8
HPT  có nghiệm là 1; 2  .
3x  2 y  1
2 x  5 y  9
HPT  có nghiệm là 18;9  .
3x  6 y  0
5 x  4 y  14
HPT  có nghiệm là  2;1 .
4 x  5 y  3
Câu 17: Khi thả chìm hoàn toàn tượng một con ngựa nhỏ bằng đá vào một ly nước có dạng
hình trụ thì người ta thấy nước trong ly dâng lên 1,5cm và không tràn ra ngoài. Biết diện
tích đáy của ly nước bằng 80 cm 2 . Thể tích của tượng ngựa đá bằng
A. 40 cm3 . B. 1200 cm3 . C. 120 cm3 . D. 400 cm3 .
Lời giải
Chọn C

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


64

Thể tích phần nước trong ly dâng lên chính là thể tích của tượng ngựa đá.
80
Diện tích đáy ly nước hình trụ là S   r 2  80cm2  r 2  cm

Chiều cao mực nước dâng lên h  1,5cm .
80
Thể tích cần tìm là V   r 2 h   . .1,5  120cm3

Câu 18: Anh Bình đứng tại vị trí A cách một đài kiểm soát không lưu 50 m và nhìn thấy
đỉnh C của đài này dưới một góc 55 so với phương nằm ngang (như hình vẽ bên dưới).
Biết khoảng cách từ mắt của anh Bình đến mặt đất bằng 1,7 m. Chiều cao BC của đài kiểm
soát không lưu bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. 40,96 m. B. 71, 41 m. C. 42,96 m. D. 73,11 m.


Lời giải
Chọn D
· CK ·
Xét HKC vuông tại K ta có tan CHK   CK  HK .tan CHK  50.tan 550
HK
Chiều cao BC của đài kiểm soát không lưu bằng BC  CK  KC  73,11m
Câu 19: Cho đường thẳng  d1  : y  ax  b song song với đường thẳng  d2  : y  2 x  1 và cắt
trục tung tại điểm A  0;3 . Giá trị của biểu thức a 2  b3 bằng
A. 23. B. 1. C. 31. D. 13.
Lời giải
Chọn C
 d1  P  d2   a  2
A  0;3   d1   3  2.0  b  b  3
Vậy a 2  b3   2   33  31.
2

Câu 20: Đề chuẩn bị tốt cho việc tham gia kỳ thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT, bạn An đến
của hàng sách mua thêm 1 bút bi để làm bài tự luận và 1 bút chì để làm bài trắc nghiệm
khách quan. Bạn An trả cho của hàng hết 30000 đồng khi mua hai cây bút trên. Mặt khác,
người bán hàng cho biết tổng số tiền thu được khi bán 5 bút bi và 3 bút chì bằng với tổng
số tiền thu được khi bán 2 bút bi và 5 bút chì. Giá bán của mỗi bút bi và mỗi bút chì lần
lượt là

A. 12000 đồng và 18000 đồng. B. 18000 đồng và 12000 đồng.


C. 16000 đồng và 14000 đồng. D. 14000 đồng và 16000 đồng.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


65

Lời giải
Chọn A
Gọi gia bán của một bút bi và một bút chì lần lượt là x và y (đồng) với 0  x, y  30000
Số tiền khi mua 1 bút bi và 1 bút chì: x  y  30000
Số tiền 5 bút bi và 3 bút chì bằng 2 bút bi và 5 bút chì: 5x  3 y  2 x  5 y  3x  2 y  0
 x  y  30000  x  12000
Giải hệ phương trình  
3x  2 y  0  y  18000
Vậy giá mỗi bút bi là 12000 đồng và giá mỗi bút chì là 18000 đồng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm; gồm 4 câu, từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y  2 x 2 .
Lời giải
Bảng giá trị
x 2 1 0 1 2
y 8 2 0 2 8
Vẽ đồ thị hàm số y  2 x 2

Câu 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2  x  20  0
b) 4 x4  5x2  9  0
2 x  y  8
c) 
3x  5 y  1
Lời giải
a) x  x  20  0
2

   1  4.1.  20   81  0


2

  9
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt là


   1  9
 x1  5
 2.1
   1  9
 x2   4
 2.1
Vậy tập nghiệm của phương trình S  4;5.
b) 4 x4  5 x2  9  0 1

Đặt t  x 2  t  0 
t1  1  l 
Phương trình 1 trở thành 4t  5t  9  0  
2
t  9  n 
 2 4
 3
 x
9 9 2
Với t  ta được x 2   
4 4 x  3
 2
 3 3
Vậy tập nghiệm của phương trình S   ;  .
 2 2
2 x  y  8 10 x  5 y  40 13x  39 x  3
c)    
3x  5 y  1 3x  5 y  1  y  2x  8  y  2
Vậy hệ phương trình có nghiệm  3, 2  .
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol  P  : y  x2 và đường thẳng
 d  : y  2 x  4m 2
 8m  3 ( m là tham số thực). Tìm các giá trị của m để  d  và  P  cắt nhau
tại hai điểm phân biệt A  x1; y1  , B  x2 ; y2  thoả mãn điều kiện y1  y2  10.
b) Trong kỳ thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường
THPT A và trường THPT B là 900 học sinh. Do cả hai trường đều có chất lượng giáo dục rất
tốt nên sau khi hết hạn thời gian điều chỉnh nguyên vọng thì số lượng thí sinh đăng ký dự
tuyển vào Trường THPT A và Trường THPT B tăng lần lượt là 15% và 10% so với chỉ tiêu
ban đầu. Vì vậy, tổng số thí sinh đăng ký dự tuyển của cả hai trường là 1010. Hỏi số lượng
thí sinh đăng ký dự tuyển của mỗi trường là bao nhiêu?
Lời giải
a) Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d  là x2  2 x  4m2  8m  3
 x2  2 x  4m2  8m  3  0 *
 P và  d  cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi phương trình * có 2 nghiệm phân biệt
   1   4m2  8m  3  4m2  8m  4   2m  2   0 với mọi m  1
2 2

Ta có A  x1; y1  , B  x2 ; y2  là giao điểm của  d  và  P  nên y1  x12 ; y2  x2 2 với x1 , x2 là hai


nghiệm của phương trình *

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


67

 x1  x2  2
Áp dụng định lý Vi – et đối với * : 
 x1 x2  4m  8m  3
2

Theo đề bài ta có
y1  y2  10  x12  x22  10   x1  x2   2 x1 x2  10
2

  2   2  4m2  8m  3  10
2

 m  0  nhaän 
 8m2  16m  0  
 m  2  nhaän 
Vậy m  0 hoặc m  2 thoả mãn yêu cầu bài toán.
b) Gọi x, y (thí sinh) lần lượt là chỉ tiêu của trường THPT A và THPT B x, y  ¥ * và
x, y  900
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường THPT A và trường THPT B là 900 học sinh:
x  y  900 1
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là x  x.15%  1,15x (thí sinh)
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là y  y.10%  1,1y (thí sinh)
Tổng số thí sinh đăng ký dự tuyển của cả hai trường là 1010
1,15x  1,1y  1010  2 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
 x  y  900  x  400
 
1,15 x  1,1y  1010  y  500
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là 1,15x  1,15.400  460 thí sinh.
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là 1,1y  1,1.500  550 thí sinh.
Câu 4: (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC  AB  AC  nội tiếp đường tròn tâm O. Các
đường cao BD và CE cắt nhau tại H D thuộc AC , E thuộc AB  . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và AC.

a) Chứng minh các tứ giác BCDE và AMON nội tiếp.


b) Chứng minh AE. AM  AD.AN.
c) Gọi K là giao điểm của ED và MN , F là giao điểm của AO và MN , I là giao điểm của
ED và AH . Chứng minh F là trực tâm của tam giác KAI .
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


68

·  90, BDC
a) Ta có: BEC ·  90
 E, D thuộc đường tròn đường kính BC.
 Tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn đường kính BC.
Do M , N lần lượt là trung điểm AB và AC  OM  AB, ON  AC
·
 OMA ·  90
 90, ONA
Tứ giác AMON có:
·  ONA
OMA ·  90  90  180 mà OMA
· ·
và ONA là hai góc đối nhau
 AMON là tứ giác nội tiếp.
b) Cách 1:
M , N là lần lượt là trung điểm của AB, AC  MN là đường trung bình của ABC
 MN // BC  ·
ANM  ·
ACB (so le trong) 1
Mặt khác, ta có:
· ·  DCB
ACB  BED ·  BED·  180 (tứ giác BCDE nội tiếp)
· ·  180 (kề bù)
AED  BED
·ACB  ·AED  2 
Từ 1 và  2   ·
ANM  ·
AED.
Xét AMN và ADE có:

µ
A : góc chung
·
ANM  · AED.
 AMN ” ADE
AM AN
   AE. AM  AD. AN
AD AE
Cách 2:
Xét ABD và ACE có:
µ
A : góc chung
·
ADB  · AEC  90
AB AD 2 AM AD AM AD
 ABD ” ACE        AE. AM  AD. AN
AC AE 2 AN AE AN AE
c) H là giao điểm của BD và CD  H là trực tâm của ABC
 AH  BC mà MN // BC nên AH  MN  KN  AI  3
Gọi J là giao điểm của AF và DE
Trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMON
·  EAO
EAJ ·  MNO
· (góc nội tiếp cùng chắn cung OM )
Xét AJE có:
· · ·
AEJ  EAJ · ·
AED  EAJ ·
ANM  MNO ·  90
 ONA
AJE  90  AJ  JE  AJ  KI  4 
·
KN cắt AJ tại F  5
Từ  3 ,  4  ,  5  F là trực tâm của KAI .
------------------------- Hết ------------------------
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2019
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 01 trang)

Gv: Phạm Chí Trung


Bài 1: (1,5điểm) 0906.489009
a) Tính : A  12  18  8  2 3
b) Cho biểu thức B  9 x  9  4 x  4  x  1 với x  1 . Tìm x sao cho B có giá trị là 18.
Bài 2: (2,0 điểm )
x  2 y  3
a) Giải hệ phương trình : 
4 x  5 y  6
b) Giải phương trình : 4 x4  7 x2  2  0
Bài 3: ( 1,5 điểm )
Cho hai hàm số y  2 x và y = -2x + 4.
2

a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ hai giao điểm A và B của hai đồ thị đó. Tính khoảng cách từ điểm M
(-2 ; 0) đến đường thẳng AB.
Bài 4 : (1 điểm)

 
Cho phương trình 4 x 2  m2  2m  15 x   m  1  20  0 , với m là tham số. Tìm tất cả
2

các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn hệ thức:
x12  x2  2019  0
Bài 5:(1 điểm )
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 80m2. Nếu giảm chiều rộng 3m và tăng
chiều dài 10m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 20m2. Tính kích thước của mảnh đất.
Bài 6: (3 điểm )
Cho đường tròn (O) tâm O, đường kính AB và C là điểm nằm trên đoạn thẳng OB (
với C khác B). Kẻ dây DE của đường tròn (O) vuông góc với AC tại trung điểm H của AC.
Gọi K là giao điểm thứ hai của BD với đường tròn đường kính BC.
a) Chứng minh tứ giác DHCK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh CE song song với AD và ba điểm E, C, K thẳng hàng.
c) Đường thẳng qua K vuông góc với DE cắt đường tròn (O) tại hai điểm M và N ( với M
thuộc cung nhỏ » AD ). Chứng minh rằng EM 2  DN 2  AB2
----------------------------Hết----------------------------

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


70

Lời giải:
Bài 1:
A  12  18  8  2 3
 4.3  9.2  4.2  2 3
a)
 2 3 3 2 2 2 2 3
 2
B  9x  9  4x  4  x 1
 9  x  1  4  x  1  x  1
b)
 3 x 1  2 x 1  x 1
 6 x 1
Bài 2:a)
x  2 y  3

4 x  5 y  6
4 x  8 y  12

4 x  5 y  6
3 y  6

x  3  2 y
y  2

 x  3  2.2  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1;2).
b) 4 x4  7 x2  2  0
Đặt t  x 2  t  0  ta được
4t 2  7t  2  0
  72  4.4.(2)  81  0,   9
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
7  9 1 7  9
t  ;t   2
8 4 8
1 1 1
Vì t  0 nên ta chọn t   x 2   x  
4 4 2
 1
Vậy S   
 2
Bài 3:
a) Học sinh tự vẽ
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
2 x 2  2 x  4
 2 x2  2 x  4  0
 x2  x  2  0
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71

Phương trình có dạng a  b  c  0


 x  1; x  2
Với x  1  y  2.12  2
Với x  2  y  2.  2   8
2

Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm A(1;2) và B(-2;8)


b)

Gọi H là hình chiếu của M lên (d) thì MH là khoảng cách từ M đến đường thẳng AB.
Gọi C, D lần lượt là giao điểm của (d) với Ox và Oy
 D  0;4  ; C  2;0 
MHC : DOC  g  g 
MH DO
 
MC DC
DO.MC
 MH 
DC
Trong đó DO  yD  4
MC  xM  xC  4

 xD  xC    yD  yC   2
2 2 2
DC    42  2 5

4.4 8 5
 MH  
2 5 5
8 5
Vậy khoảng cách cần tìm là
5
 
Bài 4: Ta có: 4 x 2  m2  2m  15 x   m  1  20  0 (1)
2

 
 4 x2  m2  2m  15 x  m2  2m  19  0

   m2  2m  15  4.4  m2  2m  19 
2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


72

2
  m  1  16   16  m  1  20 
2 2

   
  m  1  32  m  1  256  16  m  1  320
4 2 2

  m  1  48  m  1  576
4 2

2
  m  1  24   0
2

 
Suy ra Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Phương trình (1) có dạng a  b  c  0
  m  1  20
2

Suy ra phương trình có nghiệm x  1 và x 


4
  m  1  20
2

Th1: Nếu x1  1 và x2 
4
Theo đề ta có: x  x2  2019  0
2
1

  m  1  20
2

 1  2019  0
4
   m  1  20  8080  0
2

  m  1  8100
2

 m  1  90
 m  89

 m  91
  m  1  20
2

TH2: Nếu x1  và x2  1
4
Theo đề ta có : x12  x2  2019  0
2 2
   m  12  20     m  12  20 
   1  2019  0     2018  0
 4   4 
   
Loại vì vế trái luôn dương
Vậy m89; 91 thì thỏa mãn điều kiện của bài toán
Bài 5: Gọi x (mét) là chiều rộng của mảnh đất :
Y (mét) là chiều dài của mảnh đất:
 x3
Điều kiện: 
y  x  3
Diện tích mảnh đất là 80 m2 nên ta có phương trình: x. y  80  m2 
Nếu giảm chiều rộng đi 3m thì chiều rộng mới là x – 3 (m).
Nếu tăng chiều dài lên 10m thì chiều dài mới là y + 10 (m).
Theo đề ta có:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


73

 xy  80  xy  80
 
 x  3 y  10   xy  20  xy  3 y  10 x  30  80  20  0
 xy  80  10 xy  800
 
3 y  10 x  50 10 x  50  3 y
 50  3 y  y  80 3 y 2  50 y  800  0
 
 10 x  50  3 y  10 x  50  3 y
  y  10
   y  10
 80
  y  
  3  x 8
10 x  50  3 y
Vậy chiều dài mảnh đất là 10m, chiều rộng là 8m.
Bài 6:

·
a) Ta có DHC  900  gt 
·
BKC  900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính BC)
·
 DKC · )
 900 ( Kè bù với BKC
·
Xét tứ giác DHKC ta có: DKC ·
 DHC  1800
·
Mà DKC ·
và DHC đối nhau
Suy ra DHKC là tứ giác nội tiếp.
b) Ta có OA  DE  H là trung điểm của DE ( quan hệ vuông góc giữa đường kính và
dây cung).
Tứ giác ADCE có H là trung điểm của AC và DE và AC  DE
Nên ADCE là hình thoi
 AD // CE.
Ta có ·
ADB  900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AB)
 CE  BD
Mà CK  BD (cmt)
 hai đường thẳng CE và CK trùng nhau  E, C, K thẳng hàng.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


74

c) Vẽ đường kính MI của đường tròn O


·  900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính MI)
Ta có MNI
 NI  MN
Mà DE  MN
 NI // DE ( cùng vuông góc với MN)
 DN = EI (hai dây song song chắn hai cung bằng nhau)
·  900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính MI)
Ta lại có MEI
 MEI vuông tại E
EM 2  EI 2  MI 2 ( Định lý py-ta-go)
Mà DN = EI
MI = AB =2R
 EM 2  DN 2  AB2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


75

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2019- 2020

Môn thi: TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. (2,0 điểm)


22
1) Rút gọn biểu thức: A  32  6. 3  .
11
2) Giải phương trình: x 2  2x  0 .
3) Xác định hệ số a của hàm số y  ax 2 , biết đồ thị của hàm số đó đi qua điểm A  3;1
.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho phương trình: x 2  (2m  n)x  (2m  3n  1)  0 (1) (m, n là tham số).
1) Với n  0 , chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
2) Tìm m, n để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x1  x 2  1 và
x12  x 22  13.
Câu 3. (2,0 điểm)
2
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: y   x  . Gọi
2
A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung; H là trung điểm của đoạn thẳng
AB. Tính độ dài các đoạn thẳng OH (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
2) Một cốc nước dạng hình trụ có chiều cao là 12 cm, bán kính đáy là 2cm, lượng nước
trong cốc cao 8 cm. Người ta thả vào cốc nước 6 viên bi hình cầu có cùng bán kính 1cm và
ngập hoàn toàn trong nước làm nước trong cốc dâng lên. Hỏi sau khi thả 6 viên bi vào thì
mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu xentimét? (Giả sử độ dày của cốc là không
đáng kể)
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Điểm M thuộc
·
cung nhỏ BD sao cho BOM  300. Gọi N là giao điểm của CM và OB. Tiếp tuyến tại M của
đường tròn (O) cắt OB, OD kéo dài lần lượt tại E và F. Đường thẳng qua N và vuông góc
với AB cắt EF tại P.
1) Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh tam giác EMN là tam giác đều.
3) Chứng minh NC  OP .
4) Gọi H là trực tâm của tam giác AEF. Hỏi ba điểm A, H, P có thẳng hàng không? Vì
sao ?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: x  2y  3z  2 .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76

xy 3yz 3xz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S    .
xy  3z 3yz  x 3xz  4y
----------Hết----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


77

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2019- 2020

Môn thi: TOÁN

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đáp án, biểu điểm và hướng dẫn chấm gồm 03 trang)

A. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

22 22
1) A  32  6. 3   4 2  2. 3. 3  0.25
11 11
 4 2 3 2  2 0.25

2 2. 0.25
2) x  2x  0  x  x  2   0
2
0.25

1 x  0
 0.25
x  2  0
x  0
 . 0.25
x  2
3) Đồ thi hàm số y  ax 2 đi qua điểm A  3;1 khi và chỉ khi a(3)2  1 0.25
1
a . 0.25
9
1) Với n = 0, phương trình (1) trở thành: x 2  2mx  (2m  1)  0 . 0.25
'  m2  2m  1 0.25
 (m  1)2 . 0.25
'  0, m nên phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 0.25

 x1  x 2  1  x1  x 2  1
2)  2  0.25
 x1  x 2  13  x1  x 2   2x1x 2  13
2 2
2 

 x  x 2  1
 1 0.25
 x1x 2  6
 x1  x 2  1
Phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn  x 2  x 2  13 khi và chỉ khi:
 1 2
0.25
2m  n  1

2m  3n  5

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


78

m  1
 . 0.25
n  1
2  2 
1) y  0  x  . Do đó, giao điểm của d với trục hoành là A  ;0  .
2  2 
0.25
2  2
x 0 y . Do đó, giao điểm của d với trục tung là B  0;  .
2  2 
2
 OA  OB  (cm). 0.25
2
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC, ta có:
0.25
AB  OA2  OB2  1 (cm)
3 AB 1
 OH   (cm). 0.25
2 2
2) Thể tích nước dâng lên chính là tổng thể tích của 6 viên bi thả vào và bằng:
4 0.25
6.  .13  8 (cm3 ) .
3
Dễ thấy phần nước dâng lên dạng hình trụ có đáy bằng với đáy của cốc
0.25
nước và có thể tích bằng 8 (cm3 ) .
8
Chiều cao của phần nước dâng lên là  2(cm) . 0.25
 .22
Vậy mực nước dâng cao cách miệng cốc là: 12  8  2  2 (cm). 0.25
C

N B E
A
O

M 0.5

4 D P

·  900 ( PN  OB ).
1) Ta có: ONP 0.25
·
OMP  900 (EF là tiếp tuyến tại M của đường tròn (O)). 0.25

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


79

Tứ giác ONMP có N, M cùng nhìn OP dưới một góc vuông nên là tứ giác nội
0.25
tiếp.

· 1· 900  300
2) Ta có: CME  CMO   600 (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
2 2 0.25
cung).
·
Tam giác OME vuông tại M, có MOE ·
 300  OEM  900  300  600 . 0.25
·  NEM
Tam giác EMN có NME ·  600 nên là tam giác đều. 0.25
·
3) Tứ giác ONMP nội tiếp nên NME  NOP ·
· , mà NME ·
 MNE (tam giác EMN
đều). 0.25
·
 NOP ·
 MNE  OP / /CM .
Tứ giác OCNP có OP / /CN ; NP / /CO nên là hình bình hành  OP  CN .. 0.25
4) Tam giác ENM đều, NM / /OP nên suy ra tam giác EOP đều.
Giả sử ba điểm A, H, P thẳng hàng 0.25
·  900  OPE
 AP  EF  APO ·  900  600  300 .
·  MOE
AP  EF  AP / /OM  PAO ·  300 (đồng vị).
Suy ra tam giác AOP cân  OP  OA (mâu thuẫn vì P nằm trên tiếp tuyến
0.25
tại M của đường tròn (O) nên P không thuộc đường tròn (O)).
Vậy ba điểm A, H, P không thẳng hàng.
Đặt a  x;b  2y;c  3z , ta được: a, b,c  0; a  b  c  2 .
0.25
ab bc ac
Khi đó: S    .
ab  2c bc  2a ac  2b
ab ab ab 1 a b 
Xét     
ab  2c ab   a  b  c  c  a  c  b  c  2  a  c b  c 
a b
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  .
ac bc 0.25
bc 1 b c  ac 1 a c 
5 Tương tự ta có:    ;    .
bc  2a 2  b  a c  a  ac  2b 2  a  b c  b 
b c a c
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  ;  .
ba ca ab cb
1a b bc a c 3 0.25
Cộng các vế ta được: S      .
2a b bc a c 2
3 2
Vậy giá trị lớn nhất của S bằngkhi và chỉ khi a  b  c  hay giá trị lớn
2 3 0.25
3 2 1 2
nhất của S bằng khi và chỉ khi x  ; y  ; z  .
2 3 3 9

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


80

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐẮK NÔNG Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Bài 1: (1,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình

x  3y  4
a) x  3  0 . b)  .
2 x  5 y  7

Bài 2: (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau

x x x4
a) A  45  20  5 . b) B   với x  0 .
x x 2

Bài 3: (2,0 điểm) Cho Parapol ( P) : y  x 2 và đường thẳng (d ) : y  2 x  3 .

a) Vẽ Parapol ( P) : y  x 2 và đường thẳng (d ) : y  2 x  3 trên cùng một mặt phẳng tọa


độ.

b) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của  P  và  d  .

Bài 4: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình

Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 1200 m 2 . Tính chiều dài và chiều rộng
của mảnh vườn hình chữ nhật đó, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng là 10 m .

Bài 5: (3,0 điểm) Cho một điểm M nằm bên ngoài đường tròn  O;6 cm  . Kẻ hai tiếp tuyến
MN , MP ( N , P là hai tiếp điểm) của đường tròn  O  . Vẽ cát tuyến MAB của đường tròn
 O  sao cho đoạn thẳng AB  6 cm với A, B thuộc đường tròn  O  , A nằm giữa M và B .

a) Chứng minh tứ giác OPMN nội tiếp đường tròn.


·
b) Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB . So sánh góc MON ·
và góc MHN .

c) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn
tâm  O  .

1
Bài 6: (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  . Tìm giá trị nhỏ nhất
abc
của biểu thức P   a  b  a  c  .

------------------------ Hết --------------------------

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


81

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TOÁN CHUNG CHÍNH THỨC

CÂU ĐÁP ÁN BIỂU


ĐIỂM
Bài 1 a) x  3  0  x  3 0.5
(1đ) x  3y  4 2 x  6 y  8
b)  
2 x  5 y  7 2 x  5 y  7 0.25
y 1 y 1 x  1
  
2 x  5 y  7 2 x  5.1  7 y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm (1;1) . 0,25

a) A  3 5  2 5  5 0,5
Bài 2 4 5 0,5

   
(2đ)
x x 1 x 2 x 2
b) B  0,5
x x 2
 x 1 x  2
0,25
 2 x 1
0,25
a) Vẽ đồ thị
Tọa độ điểm của đồ thị ( P) : y  x 2
x -2 -1 0 1 2
y  x2 4 1 0 1 4 0,25

Tọa độ điểm của đồ thị (d ) : y  2 x  3


x 0 3
2
0,25
y  2x  3 3 0
Bài 3
(2đ)

0,25
0,25

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


82

b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):


x2  2 x  3  x2  2 x  3  0 0,5
Có dạng a – b + c = 1 – (-2) + (-3) = 0
 x1  1  y1  1
Pt   . Từ Pt của (P)  
 x2  3  y2  9 0,25
Vậy : Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là A  1;1 , B(3;9) .

0,25
Bài 4 * Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
(1đ) Gọi x là chiều rộng của hình chữ nhật, ( ĐK x  0 ). 0,25
Vì chiều dài hơn chiều rộng là 10m nên chiều dài là : x  10 (m)
Diện tích hình chữ nhật 1200m2 nên ta có phương trình :
x  x  10   1200 0.25

Giải phương trình : x2  10 x  1200  0 ta được x1  30 (thỏa ĐK) ; x2  40 (


0.25
loại)
0.25
Vậy chiều rộng mảnh vườn là 30m, chiều dài mảnh vườn là : 40m

Vẽ hình đúng

0.5

a) Tứ giác PMNO có P = 900 và N = 900 (Tính chất tiếp tuyến) 0.25

Bài 5
 P + N = 1800  Tứ giác PMNO nội tiếp được trong đường tròn đường 0.25

(3đ) kính MO.


b) Vì: H là trung điểm của AB, nên: OH  AB 0,25
 OHM  ONM  900 .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


83

OHM và ONM cùng nhìn đoạn OM một góc 900 0,25


 Tứ giác MNHO nội tiếp trong một đường tròn . 0,25
 MHN = MON ( vì cùng chắn cung MN). 0,25
c) Gọi diện tích cần tính là SVP
SVP = SqAOB  SAOB 0,25

+ Ta có: OA = OB = AB = 6cm => AOB đều => SAOB = 9 3  15,59  cm2  .


0,25
 R2n  .62.60
+ SqAOB =   6  18,84(cm ) . 2

360 360
0,25
=>SVP = Sq  S = 6  - 9 3 = 3(2  - 3 3 )  18,84 - 15,59  3,25 (cm2).

0,25

1
*Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  . Tìm giá trị nhỏ nhất của
abc
biểu thức P   a  b  a  c  .
1
Ta có: a  b  c   abc  a  b  c   1 .
abc 0,25
Bài 6 Theo bất đẳng thức côsi ta có:

(1đ) P   a  b  a  c   a2  ab  ac  bc  2 a  a  b  c  .bc  2

a  a  b  c   bc
 a  a  b  c   1
 0,25
Đẳng thức xảy ra khi:  
bc  1
 bc  1

0.25
Ta thấy hệ có vô số nghiệm dương chẳng hạn b  c  1, a  2  1 .
Vậy Pmin  2 .

0,25
* Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
--------Hết--------

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


84

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT


TỈNH ĐIỆN BIÊN Năm học: 2019 – 2020
Môn: Toán (Chung)
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90’ (không kể giao đề)
ĐỀ BÀI:
Câu 1. (2,5 điểm)
x5 x 1 7 x  3
Cho biểu thức: A  và B  
x 3 x 3 x 9
1. Tính A khi x = 25.
2. Rút gọn biểu thức B.
A
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
B
Câu 2. (2,5 điểm)
1. Giải phương trình:
a) x 2  5x  4  0 b) x 4  x 2  6  0
2 x  y  7
2. Giải hệ phương trình: 
x  2 y  1
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho phương trình: x2  ax  b  1 0 (a, b là các tham số). Tìm a, b để phương trình có 2
 x1  x2  3
nghiệm x1, x2 thỏa mãn:  3
 x1  x2  9
3

Câu 4. (3,0 điểm)


Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I (I
khác O). Kẻ đường kính CE.
1. Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang cân.
2. Chứng minh: AB2  CD2  BC 2  AD2  2 2R.
3. Từ A, B kẻ các đường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K. Tứ
giác ABKF là hình gì?
Câu 5. (1,0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y3  x3  x2  x  1.
2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng: A =
1 a 1 b 1 c  là một số chính phương.
2 2 2

___________________Hết__________________

Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


85

ĐÁP ÁN

Câu 1. (2,5 điểm)


x5 x 1 7 x  3
Cho biểu thức: A  và B  
x 3 x 3 x 9
1. Tính A khi x = 25.
2. Rút gọn biểu thức B.
A
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
B
Hướng dẫn:
ĐKXĐ: x  0, x  9
25  5 30
1. Với x = 25 (TMĐK) => A  25  3  5  3 15

x 1 7 x  3 ( x 1)( x  3) 7 x  3
2) Có: B    
x 3 x 9 ( x  3)( x  3) x 9
x  4 x 3 7 x 3 x 3 x x
  
x 9 x 9 x 3
A x5 x x5
3) Có:  : 
B x 3 x 3 x

ĐK: x > 0.
A x5 5 5
  x  2. xg 2 5
B x x x
5
Dấu “=” xảy ra khi: x  x  5(TM )
x
MinA  2 5  x  5
Câu 2. (2,5 điểm)
1. Giải phương trình:
a) x 2  5 x  4  0 b) x4  x2  6  0
2 x  y  7
2) Giải hệ phương trình: 
x  2 y  1
Hướng dẫn:
x  1
1. a) x 2  5 x  4  0  
x  4
( x 2  2)  0  x   2
b) x 4  x 2  6  0  ( x 2  2)( x 2  3)  0   2
( x  3)  0(Voly )
2 x  y  7 4 x  2 y  14 3x  15 x  5

2. x  2 y   1      
 x  2 y  1 x  2 y  1  y  3
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86

Câu 3. (1,0 điểm)


Cho phương trình: x2  ax  b  1 0 (a, b là các tham số). Tìm a, b để phương trình có 2
 x1  x2  3
nghiệm x1, x2 thỏa mãn:  3
 x1  x2  9
3

Hướng dẫn:
Ta có:   a  4(b  1)  a  4b  4
2 2

Để phương trình có nghiệm thì:   0  a2  4b  4  0


 x  x  a
Theo Vi-et ta có:  1 2
 x1.x2  b  1
 x1  x2  3  x1  x2  3
Mà:  3    ( x1  x2 )2  x1 x2  3
 x1  x2  9 ( x1  x2 )( x1  x1 x2  x2 )  9
3 2 2

 (  a) 2  b  1  3  b  a 2  4
Thay: b  a 2  4 vào Delta ta có:   a 2  4b  4  a 2  4(a 2  4)  4  3a 2  12
Điều kiện:   0  3a2  12  0   2  a  2
a   a  3a  12 a   a  3a  12
2 2
Suy ra: x1   ; x2  
2 2 2 2
a  3a 2  12 a  3a 2  12
x1  x2  3  x1  x2   3
2 2
 a 1
  3a 2  12  9   (TM )  b  3
a   1
a  1
Vậy  thì phương trình có nghiệm thỏa mãn đầu bài.
b  3
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I (I
khác O). Kẻ đường kính CE.
1. Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang cân.
AB2  CD2  BC 2  AD2  2 2R.
2. Chứng minh:
3. Từ A, B kẻ các đường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K. Tứ
giác ABKF là hình gì?
Hướng dẫn:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


87

C
O

E
K
I
A

D N

·  EBC
1.Có: EAC ·  EDC
·  900 (Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
 EA  AC  EAPBD ( AC )  EADB là hình thang (1)
·  BCE
 BEC ·  900
Mà:  · ·  900 (cmt)
 IDC  ICD
·  BDC · 1» » )
Do: IDC ·ADC  BC (Góc nội tiếp chắn BC
2
· ·
 ICD ·  EB
ACD  BCE AD  EB  AD  2  => (2)
» »

Từ (1) và (2) => AEBD là hình thang cân. (đpcm)


2. Ta có:
AB2  CD2  BC 2  AD2  ( ED2  CD2 )  ( BC 2  EB 2 ) (Vì AB = ED, AD = EB (Cmt))
2. Có: (Vì: AB = ED, AD = EB (cmt))
 AB2  CD2  BC 2  AD2  ( ED2  CD2 )  ( BC 2  EB 2 )

 EC 2  EC 2  2EC 2  2.(2 R)2  2 2 R (đpcm)


3. Giả sử : AF  CD  M ; BK  CD  N
·
Suy ra: MCA ¶A (Góc nội tiếp chắn CAM
 IF · )

 AFB cân tại A nên AB = AF (3)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


88

·  IAF
 IAB · · )
(AI là đường cao trong tam giác cân CAM
Mà: BK // AF (cùng vuông góc với DC)
·  IAF
 IKB · (SLT )  IKB
·  IAB
· ( IAF)
·

Suy ra tam giác ABK cân tại B => BA = BK (4)


Từ (3) và (4) => AB = BK = AF.
=> AF//=BK => ABKF là HBH
Mặt khác: => ABKF là hình thoi.
Câu 5. (1,0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y3  x3  x2  x  1.
2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng: A =
1 a 1 b 1 c  là một số chính phương.
2 2 2

Hướng dẫn:
1. Với y = 0 ta có:
x3  x2  x  1  0  ( x  1)( x2  1)  0
 ( x  1)  0 ( Do : x 2  1  0  x)
 x  1
 y  x 1
Với y  0  y. y 2   x  1  x 2  1   2  Do x, y  Z  y  0, x  1  x 2  1 (
 y  x 1
2

( x  1)2  x2 1  x2  2 x  1 x2 1 x  0  y  1
Vậy pt có nghiệm là: (x;y) = (-1; 0) ; (0; 1)
2. Vì: ab+bc+ca = 1 => 1 + a2 = ab+bc+ca + a2 = (a+b)(a+c) (1)
Tương tự: 1 + b2 = ab+bc+ca + b2 = (a+b)(b+c) (2)
1 + c2 = ab+bc+ca + c2 = (c+b)(a+c) (3)
Từ (1), (2) và (3) => A = (a+b)2(b+c)2(c+a)2 => A là số CP (đpcm)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


89

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐỒNG NAI Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 02 trang)

Câu 1. (1,75 điểm)


1) Giải phương trình 2x2 - 7 x + 6 = 0.
ìï 2 x - 3y = - 5
2) Giải phương trình ïí
ïïî 3x + 4 y = 18
3) Giải phương trình x 4 + 7 x2 - 18 = 0.
Câu 2. (2,25 điểm)
- 1 2
1) Vẽ đồ thị của hai hàm số y = x , y = 2 x - 1 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2
2) Tìm các tham số thực m để hai đường thẳng y = (m2 + 1)x + m và y = 2x - 1 song
song với nhau.
1
3) Tìm các số thực x để biểu thức M = 3x - 5 - xác định.
3 2
x - 4
Câu 3. ( 2 điểm)
1) Cho tam giác MNP vuông tại N có MN = 4a, NP = 3a với 0 < a Î ¡ . Tính theo a
diện tích xung quanh của hình nón tạo bởi tam giác MNP quay quanh đường
thẳng MN .
2) Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - 3x + 1 = 0 . Hãy lập một phương
2 2
trình bậc hai một ẩn có hai nghiệm là 2x1 - (x2 ) và 2 x2 - (x1 ) .
3) Bác B vay ở một ngân hàng 100 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra
đúng 1 năm sau bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác đã được ngân hàng
cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền
vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bác B phải trả tất cả 121
triệu đồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu phần trăm trong 1
năm?
Câu 4. ( 1 điểm)
æ a+ a öæ 2ö
1) Rút gọn biểu thức P = ççç
÷
÷ çç a - 3 a + ÷
÷ ( với a ³ 0 và a ¹ 4 ).
çè1 + ÷
÷çç ÷
÷
a øè a- 2 ø
ìï 4x 2 - xy = 2
2) Tìm các số thực x và y thỏa mãn ïí 2 .
ïï y - 3xy = - 2
î
Câu 5. (2,5 điểm)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


90

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có hai đường cao BD và CE cắt nhau
tại trực tâm H .
· , ABC
Biết ba góc CAB · , BCA
· đều là góc nhọn.
1) Chứng minh bốn điểm B, C , D, E cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh DE vuông góc với OA. .
3) Cho M , N lần lượt là trung điểm của hai đoạn BC , AH . Cho K , L lần lượt là giao
điểm của hai đường thẳng OM và CE , MN và BD . Chứng minh KL song song với
AC .
Câu 6. (0,5 điểm)
Cho ba số thực a, b , c . Chứng minh rằng:
3 3 3
(a2 - bc) + (b2 - ca) + (c 2 - ab) ³ 3(a2 - bc)(b 2 - ca)(c 2 - ab).
___________Hết___________

Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


91

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 MÔN TOÁN


– TỈNH ĐỒNG NAI
Câu 1. (1,75 điểm)
1) Giải phương trình 2x2 - 7 x + 6 = 0.
ìï 2 x - 3y = - 5
2) Giải phương trình ïí
ïïî 3x + 4 y = 18
3) Giải phương trình x 4 + 7 x2 - 18 = 0.
Lời giải
1) Giải phương trình: 2x2 - 7 x + 6 = 0.
2
Ta có: D = b2 - 4ac = (- 7 ) - 4.2.6 = 1 > 0
é
êx1 = 7 + 1 = 2
ê 2.2
Þ Phương trình có hai nghiệm phân biệt: ê .
ê 7 - 1 3
êx = =
êë 2 2.2 2
ïì 3 ïü
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = í ; 2ý .
ïîï 2 ïþ ï
ìï 2 x - 3y = - 5
2) Giải hệ phương trình : ïí
ïïî 3x + 4 y = 18
ìï 17 y = 51 ìï y = 3
ìïï 2 x - 3y = - 5 ìïï 6x - 9 y = - 15 ïï ïï ìï x = 2
í Û í Û í 3y - 5 Û í 3.3 - 5 Û íï .
ïîï 3x + 4 y = 18 ïîï 6x + 8y = 36 ïï x = ïï x = ïîï y = 3
ïî 2 ïî 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: (x ; y) = (2; 3).
3) Giải hệ phương trình: x 4 + 7 x2 - 18 = 0.
Đặt x 2 = t (t ³ 0). Khi đó ta có phương trình Û t 2 + 7t - 18 = 0 (1)
Ta có: D = 7 2 + 4.18 = 121 > 0
é
êt1 = - 7 + 121 = - 7 + 11 = 2 (tm)
ê 2 2
Þ (1) có hai nghiệm phân biệt: ê
ê
êt = - 7 - 121 = - 7 - 11 = - 9 (ktm)
êë 2 2 2
Với t = 2 Þ x 2 = 2 Û x = ± 2.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm: S = - { 2; 2 . }
Câu 2 ( 2,25 điểm):
- 1 2
1) Vẽ đồ thị của hai hàm số y = x , y = 2 x - 1 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2
2) Tìm các tham số thực m để hai đường thẳng y = (m2 + 1)x + m và y = 2x - 1 song
song với nhau.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


92

1
3) Tìm các số thực x để biểu thức M = 3x - 5 - xác định.
3 2
x - 4
Lời giải
- 1 2
1) Vẽ đồ thị hai hàm số y = x , y = 2 x - 1 trên cùng một mặt phẳng tọa độ
2
1 2
+) Vẽ đồ thị hàm số y = - x
2
Ta có bảng giá trị:
x -4 -2 0 2 4
1 2
y= - x
2 -8 -2 0 -2 -8
1 2
Vậy đồ thị hàm số y = - x là đường cong đi qua các điểm (- 4; - 8), (- 2; 2), (0; 0) ,
2
(2; - 2), (4; - 8) và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
+) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x - 1
Ta có bảng giá trị:
x 0 -2
y = 2x - 1 -1 -5
Vậy đường thẳng y = 2x - 1 là đường thẳng đi qua hai điểm: (0; - 1), (- 2; - 5).

2) Tìm các tham số thực m để hai đường thẳng y = (m2 + 1)x + m và y = 2x - 1 song
song với nhau.
Hai đường thẳng y = (m2 + 1)x + m và y = 2x - 1 song song với nhau.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


93

ïìï ém = 1
ïìï m2 + 1 = 2 ï ïì m2 = 1 ê
ïíï êm = - 1 Û m = 1.
Û í Û í Û
ïîï m ¹ - 1 ïï ë
ïïî m ¹ - 1
ïïî m ¹ - 1
Vậy m = 1 thỏa mãn bài toán.
1
3) Tìm các số thực x để biểu thức M = 3x - 5 - xác định.
3
x2 - 4
ïì 5 ïìï 5
ïìï 3x - 5 ³ 0 ïìï 3x ³ 5 ïï x ³ ï x³
Biểu thức M đã cho xác định Û í 2 Ûí Ûí 3 Û í 3.
ïîï x - 4 ¹ 0 ïïî x 2 ¹ 4 ïï ïï
îï x ¹ ± 2 ïî x ¹ 2
5
Vậy biểu thức M xác định khi và chỉ khi x ³ , x ¹ 2.
3
Câu 3( 2 điểm) (VD):
1) Cho tam giác MNP vuông tại N có MN = 4a, NP = 3a với 0 < a Î ¡ . Tính theo a
diện tích xung quanh của hình nón tạo bởi tam giác MNP quay quanh đường
thẳng MN .
2) Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - 3x + 1 = 0 . Hãy lập một phương
2 2
trình bậc hai một ẩn có hai nghiệm là 2x1 - (x2 ) và 2 x2 - (x1 ) .
3) Bác B vay ở một ngân hàng 100 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra
đúng 1 năm sau bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác đã được ngân hàng
cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền
vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bác B phải trả tất cả 121
triệu đồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu phần trăm trong 1
năm?
Lời giải
1) Cho tam giác MNP vuông tại N có MN = 4a, NP = 3a với 0 < a Î ¡ . Tính theo a
diện tích xung quanh của hình nón tạo bởi tam giác MNP quay quanh đường
thẳng MN .
Khi xoay tam giác MNP vuông tại N quanh đường thẳng MN ta được hình nón
có chiều cao h = MN = 4a và bán kính đáy R = NP = 3a.
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông MNP ta có:
2 2
MP2 = MN 2 + NP2 = (4a) + (3a) = 25a2

Þ MP = 25a2 = 5a ( Do a > 0 )
Do đó hình nón có độ dài đường sinh là l = MP = 5a.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là S xq = p Rl = p .3a.5a = 15p a2 .
2) Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - 3x + 1 = 0 . Hãy lập một phương
2 2
trình bậc hai một ẩn có hai nghiệm là 2x1 - (x2 ) và 2 x2 - (x1 ) .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


94

Phương trình x 2 - 3x + 1 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 ( gt) nên áp dụng định lí Vi-ét ta có:


ïìï x1 + x2 = 3
í
ïïî x1 x2 = 1
Xét các tổng và tích sau:
2 2
S = 2x1 - (x2 ) + 2x2 - (x1 ) = 2 (x1 + x2 )- (x12 + 22 )

= 2 (x1 + x2 )- éê(x1 + x2 ) - 2x1 x2 ù


2
ú= 2.3 - éëê32 - 2.1ù
ú= - 1
û
ë û
P = éê2x1 - (x2 ) ùé2x2 - (x1 ) ù
2 2 2
úê ú= 4x1 x2 - 2x13 - 2x23 + (x1 x2 )
ë ûë û
2
= 4x1 x2 - 2 (x13 + x23 )+ (x1 x2 )

= 4.1 - 2 éêë33 - 3.1.3ù 2


ú+ 1 = - 31.
û
2
Ta có S2 = (- 1) = 1 ³ 4P = - 124
2 2
Þ 2x1 - (x2 ) và 2x2 - (x1 ) là 2 nghiệm của phương trình
X 2 - SX + P = 0 Û X 2 + X - 31 = 0.
3) Bác B vay ở một ngân hàng 100 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra
đúng 1 năm sau bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác đã được ngân hàng
cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền
vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bác B phải trả tất cả 121
triệu đồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu phần trăm trong 1
năm?
Gọi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là x ( %/năm) ( ĐK: x > 0 ).
Số tiền lãi bác B phải trả sau 1 năm gửi 100 triệu đồng là 100x% = x ( triệu đồng).
Þ Số tiền bác B phải trả sau 1 năm là 100 + x ( triệu đồng).
Do số tiền lãi của năm đầu được tính gộp vào với tiền vốn để tính lãi năm sau nên
(100 + x)x
số tiền lãi bác B phải trả sau 2 năm là (100 + x)x% = ( triệu đồng).
100
Hết 2 năm bác B phải trả tất cả 121 triệu đồng nên ta có phương trình:
(100 + x)x
100 + x + = 121 Û 10000 + 100x + 100x + x 2 = 12100
100
Û x + 200x - 2100 = 0 Û x 2 - 10x + 210x - 2100 = 0
2

Û x (x - 10)+ 210 (x - 10) = 0 Û (x - 10)(x + 210) = 0


éx - 10 = 0 éx = 10 (tm)
Û ê Û êê
êx + 210 = 0
ë êëx = - 210 (ktm)
Vậy lãi suất cho vay của ngân hàng đó là 10%/ năm.
Câu 4 ( 1 điểm)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


95

æ a+ a öæ 2ö
1) Rút gọn biểu thức P = ççç ÷
÷çç a - 3 a + ÷
÷ ( với a ³ 0 và a ¹ 4 ).
÷ ÷
èç1 + a øèçç
÷ a- 2 ÷
ø
ìï 4x 2 - xy = 2
2) Tìm các số thực x và y thỏa mãn ïí 2 .
ïï y - 3xy = - 2
î
Lời giải
æ a + a öæ ö
1) Rút gọn biểu thức: P = ççç
÷
÷ çç a - 3 a + 2 ÷
÷ ( với a ³ 0 và a ¹ 4 ).
÷
÷çç
çè1 + a øè ÷
÷
a- 2 ø
Với a ³ 0 và a ¹ 4 thì:

æ a+ a öæ
÷ çç a - 3 a + 2ö
÷ (
a 1+ )
a a- 2 a - a + 2
P = ççç ÷
÷ ÷
÷ = .
çè1 + ÷çç
a øè a- 2 ÷
ø 1+ a a- 2
a ( a- 2 - ) ( a- 2 ) ( a- 1 )( a- 2 )
= a. = a.
a- 2 a- 2
= a. ( a - 1 = a- ) a

Vậy P = a - a.
ìï 4x 2 - xy = 2
1) Tìm các số thực x và y thỏa mãn ïí 2 .
ïï y - 3xy = - 2
î
ìï 4x 2 - xy = 2 (1)
ï
í 2
ïï y - 3xy = - 2 (2 )
î
Lấy (1) cộng (2 ) vế với vế ta được:
4x 2 - xy + y 2 - 3xy = 0 Û 4x 2 - 4xy + y 2 = 0
2
Û (2x - y) = 0 Û 2x - y = 0 Û y = 2x
Thay y = 2x vào (2 ) ta được:
Û - 2x 2 = - 2 Û x 2 = 1 Û x = ± 1
Với x = 1 thì y = 2.1 = 2.
Với x = - 1 thì y = 2.(- 1) = - 2.
Vậy hệ có nghiệm (x ; y) Î {(1; 2), (- 1; - 2 )}.
Câu 5 (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có hai đường cao BD và CE cắt
· , ABC
nhau tại trực tâm H . Biết ba góc CAB · , BCA
· đều là góc nhọn.
2) Chứng minh bốn điểm B, C , D, E cùng thuộc một đường tròn.
3) Chứng minh DE vuông góc với OA. .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


96

4) Cho M , N lần lượt là trung điểm của hai đoạn BC , AH . Cho K , L lần lượt là giao
điểm của hai đường thẳng OM và CE , MN và BD . Chứng minh KL song song với
AC .
Lời giải

Phương pháp:
1) Chứng minh tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh các góc bằng nhau.
2) Kẻ tiếp tuyến Ax chứng minh Ax //DE.
Cách giải:
ìï BD ^ AC Þ ·
BDC = 90°
ï
1) Ta có: í
ïï CE ^ AB Þ · = 90°
CEB
ïî
·
Tứ giác BEDC có BDC · = 90° nên nó là tứ giác nội tiếp ( tứ giá có hai đỉnh
= BEC
kề nhua cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
Suy ra bốn điểm B , D , C , E cùng thuộc một đường tròn.
2) Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn (O) tại A .
Khi đó Ax ^ AO ( tính chất tiếp tuyến).
· = CBA
Ta có: CAx · ( góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn
cung AC ) (1)
· = EDA
Do tứ giác BEDC nội tiếp (cmt) Þ CBA · ( góc ngoài tại một đỉnh bằng góc
đối diên đỉnh đó) (2 )
· = EDA
· ·
Từ (1) và (2 ) suy ra CAx = CBA (
. )
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên DE //Ax .
Mà Ax ^ AO (cmt) nên DE ^ AO (đpcm).
Câu 6 (0,5 điểm)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


97

Cho ba số thực a, b , c . Chứng minh rằng:


3 3 3
(a2 - bc) + (b2 - ca) + (c 2 - ab) ³ 3(a2 - bc)(b 2 - ca)(c 2 - ab).
Lời giải
Phương pháp:
- Đặt x = a2 - bc , y = b 2 - ca, z = c 2 - ab đưa bất đẳng thức cần chứng minh về
x 3 + y 3 + z3 ³ 3xyz.
- Chứng minh đẳng thức x 3 + y 3 + z3 - 3xyz = (x + y + z)(x 2 + y 2 + z 2 - xy - yz - zx )
- Từ đó đánh gái hiệu x 3 + y 3 + z3 - 3xyz và kết luận.
Đặt x = a2 - bc , y = b 2 - ca, z = c 2 - ab
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành : x 3 + y 3 + z3 ³ 3xyz.
Ta có:
x 3 + y 3 + z3 - 3xyz = (x 3 + y 3 )- 3xyz + z3
3
= (x + y) - 3xy (x + y)- 3xyz + z3
3
= (x + y) + z3 - 3xy (x + y + z)

= (x + y + z)éê(x + y) - (x + y)z + z2 ù
2
ú- 3xy (x + y + z)
ë û
= (x + y + z)éêëx 2 + 2xy + y 2 - xz - yz + z2 - 3xy ù
ú
û
= (x + y + z)(x 2 + y 2 + z2 - xy - yz - zx)
Dễ thấy:
1 2
x 2 + y 2 + z2 - xy - yz - zx = (x - 2xy + y 2 + y 2 - 2 yz + z2 + z2 - 2 zx + x 2 )
2

x - y) + (y - z) + (z - x) ù
2 2 2
=
(
ê ú³ 0, " x , y , z
2ë û
Do đó ta đi xét dấu của x + y + z
Ta có: x + y + z = a2 - bc + b2 - ca + c 2 - ab

a - b) + (b - c ) + (c - a) ù
2 2 2
= a2 + b 2 + c 2 - ab - bc - ca = (
ê ú³ 0, " a , b , c
2ë û
Suy ra x + y + z ³ 0 Þ (x + y + z)(x 2 + y 2 + z2 - xy - yz - zx) ³ 0
Þ x 3 + y 3 + z3 ³ 3xyz hay
3 3 3
(a2 - bc) + (b2 - ca) + (c 2 - ab) ³ 3(a2 - bc)(b2 - ca)(c 2 - ab) (đpcm)
Dấu “ =” xảy ra khi a = b = c

 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
 Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


98

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 02 trang)

Câu 1. (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: A  36  4 b) Tìm x biết x 3
2 x  5 y  12
Câu 2. (1 điểm) Giải hệ phương trình: 
2 x  y  4
Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình: x  7 x  12  0
2

Câu 4. (1 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (x): y=6x + b và parabol (P):
y  ax 2  a  0 
a) Tìm giá trị của b để đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;9)
b) Với b tìm được, tìm giá trị cảu a để (d) tiếp xúc với (P).
Câu 5. (1 điểm) Cho phương trình x  mx  2m  3m  2  0 ( với m là tham số).
2 2

Chứng minh rằng phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Câu 6. (1 điểm) Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 9A là 1,628 m. Trong đó chiều
cao trung bình của học sinh nam là 1,64m và chiều cao trung bình của học sinh nữ là
1,61m. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 9A.
Câu 7. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB< AC) và đường cao AH ( K BC).
Vẽ đường tròn (O) đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O)(
với M, N là các tiếp điểm, M và B nằm trên nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO ). Gọi
H là giao điểm của hai đường thẳng AN và AK.
a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh KA là tia phân giác góc AKN
c) Chứng minh AN  AK . AH
2

Câu 8. (1 điểm) Người ta muốn tạo một cái khuôn đúc dạng hình trụ, có chiều cao bằng
16 cm, bán kính đáy bằng 8cm, mặt đáy trên lõm xuống dạng hình nón và khoảng cách từ
đỉnh hình nón đến mặt đáy dưới hình trụ bằng 10cm ( như hình vẽ bên). Tính diện tích
toàn bộ mặt khuôn (lấy   3,14 ).
8cm

16cm
10cm

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


99

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: A  36  4 b) Tìm x biết x 3
Cách giải:
Ta có : A  36  4  6  2  4
Vây A = 4
Điều kiện : x  0
Ta có : x  3  x  3  x  9 ( thỏa mãn)
2

Vậy x = 9
2 x  5 y  12
Câu 2. (1 điểm) Giải hệ phương trình: 
2 x  y  4
2 x  5 y  12 4 y  8 y  2 y  2
Cách giải: Ta có:    
2 x  y  4 2 x  y  4 2 x  2  4  x  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:  x; y   1;2 

Giải phương trình: x  7 x  12  0


2
Câu 3. (1 điểm)
Cách giải:
x 2  7 x  12  0  x 2  3x  4 x  12  0
 x  x  3  4  x  3  0   x  3 x  4   0
x  3  0 x  3
 
x  4  0 x  4
Vậy phương trình có nghiệm S  3;4
Câu 4. (1 điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y=6x+b và parabol (P): y  ax
2
 a  0
a) Tìm giá trị của b để đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;9)
b) Với b tìm được, tìm giá trị câu a để (d) tiếp xúc với (P).
a) Đường thẳng (d): y=6x+b đi qua điểm M(0;9)
Cách giải:
 thay x  0; y  9 vào phương trình đường thẳng (d): y=6x+b ta được :
9= 6.0+b  b  9
Vậy b=9
b) Theo câu a ta có b=9  ax  6 x  9  0 *
2

để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) thì phương trình (*) có nghiệm kép

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


100

a  0 a  0 a  0 a  0
   2  
 '  0  3  a. 9   0 9  9a  0 a  1
 a  1
Vậy a = -1 là giá trị cần tìm.
Câu 5. (1 điểm)
Cách giải:
Cho phương trình x  mx  2m  3m  2  0 ( với m là tham số). Chứng minh rằng
2 2

phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Phương trình x  mx  2m  3m  2  0 có a  1; b  m; c  2m  3m  2
2 2 2

2
 2

Ta có:   b  4ac   m   4.1. 2m  3m  2  9m  12m  8   3m  2   4
2 2 2

Vì  3m  2   0; m   3m  2   4  0, m
2 2

Hay   0, m nên phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Câu 6. (1 điểm)
Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 9A là 1,628 m. Trong đó chiều cao trung bình của
học sinh nam là 1,64m và chiều cao trung bình của học sinh nữ là 1,61m. Tính số học sinh
nam, số học sinh nữ của lớp 9A.
Cách giải:
Gọi số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 9A lần lượt là x, y (x,y  ,x,y<40) (học
*

sinh)
Lớp 9A có 40 học sinh nên ta có phươn trình x+y=40 (1)
Vì chiều cao trung bình của học sinh lớp 9A là 1,628m nên ta có phương trình
1,64 x  1,61y
 1,628
40
 1,64 x  1,61y  65,12  2 
Từ (1) và (2) ta có phương trình:
 x  y  40  y  40  x
 
1,64 x  1,61y  65,12 1,64 x  1,61 y  65,12
 y  40  x  y  40  x
 
1,64 x  1,61 40  x   65,12 1,64 x  64,4  1,61x  65,12
 y  40  x  x  24
   tm 
 0,03 x  0,72  y  16
Vậy số học sinh nam lớp 9A là 24hs
Số hs nữ của lớp 9A là 16 học sinh
Câu 7. (3 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB< AC) và đường cao AH ( K BC).
Vẽ đường tròn (O) đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O)(
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
101

với M, N là các tiếp điểm, M và B nằm trên nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO ). Gọi
H là giao điểm của hai đường thẳng AN và AK.
a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh KA là tia phân giác góc AKN
c) Chứng minh AN  AK . AH
2
A
Cách giải:

N
H
M

B C
K O

a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp


Xét đường tròn (O) có AM là tiếp tuyến nên AM  OM hay ·
AMO  900
Lại có AK  BC suy ra ·
AKO  900
Xét tứ giác AMKO có ·
AMO  · AKO  90 nên hai đỉnh M, K kề nhau cùng nhìn cạnh AO
0

dưới các góc vuông, do đó tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp(đpcm)
b) Chứng minh KA là tia phân giác AKN
xét đường tròn (O) có AN là tiếp tuyến nên AN  ON hay ·
ANO  900
Xét tứ giác KONA có ·
AKO  ·
ANO  900  900  1800 mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ
·  NOA
giác KONA là tứ giác nội tiếp. Suy ta NKA · (1)
·
Lại có tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên MKA ·
 MOA (2)
·
Xét đường tròn (O) có AM, AN là 2 tiếp tuyến nên OA là tia phân giác của MON (TÍNH
CHẤT)
·
Do đó MOA · (3)
 NOA
·
Từ (1), (2), (3) suy ra MKA ·
 NKA hay KA là tia phân giác góc MKN (đpcm)
c) Chứng minh AN  AK . AH
2

xét đường tròn (O) có ·


AMN là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung MN nên
1
AMN  sd cung MN  4 
·
2
1· 1
·
lại có MKA ·
 MOA  MON ·
( theo câu b) nên MKA  sd cung MN  5
2 2
Từ (4), (5) suy ra · ·
AMH  MKA .
Xét AMH và AKM có;

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


102

·
MAH chung
· ·
AMH  MKA (cmt)
AM AH
Nên AMH : AKM  g.g  suy ra   AM 2  AK . AH
AK AM
Lại có AM = AN ( tinh chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên AN2=AK.AH (đpcm)
Câu 8. (1 điểm)
Người ta muốn tạo một cái khuôn đúc dạng hình trụ, có chiều cao bằng 16 cm, bán kính
đáy bằng 8cm, mặt đáy trên lõm xuống dạng hình nón và khoảng cách từ đỉnh hình nón
đến mặt đáy dưới hình trụ bằng 10cm ( như hình vẽ bên). Tính diện tích toàn bộ mặt
khuôn (lấy )
8cm

16cm
10cm

Cách giải:
Hình trụ có bán kính r=8cm và chiều cao h=16cm nên diện tích xung quanh hình trụ là
S1  2 rh  2 .8.16  256 2  cm2 
Diện tích 1 mặt đáy của hình trụ là S2   r   .8  64 cm
2 2
 2

Phần hình nón bị lõm xuống có chiều cao h1  16  10  6cm và bán kính đáy r=8cm

Đường sinh của hình nón là l  r 2  h2  82  62  10cm


Diện tích xung quanh của hình nón là: S3   rl   .8.10  80 cm  2

Diện tích toàn bộ mặt khuôn là:
S  S1  S2  S3  256  64  80  400  1256  cm2 
Vậy diện tích toàn bộ mặt khuôn là 1256(cm2)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


103

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HÀ NAM Khóa ngày 03/6/2019 Môn
thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. (2,0 điểm)


3x  y  3
1) Giải phương trình x2  5x  4  0 2) Giải hệ phương trình: 
2 x  y  7
4
 
2
Câu 2. (2,0 điểm) 1) Rút gọn biếu thức: A   3 45  5 1
5 1
 1 1  3 x
2) Cho biểu thức: B    . , (với x  0; x  9 ).
3 x 3 x  x
1
Rút gọn biểu thức và tìm tất cả các giá trị nguyên của x để B  .
2
1 2
Câu 3. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol  P  có phương trình y  x
2
và đường thẳng  d  có phương trình y  mx  3  m (với m là tham số).
1) Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol  P  , biết điểm M có hoành độ bằng 4.
2) Chứng minh đường thẳng  d  luôn cắt parabol  P  tại hai điểm phân biệt.
Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ của hai điểm A, B . Tìm m để x12  x22  2 x1 x2  20 .
Câu 4. (4.0 điểm)
1) Cho nửa đường tròn  O; R  đường kính AB . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ
AB chứa nửa đường tròn  O; R  vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn đó.
Gọi M là một điểm bất kì trên nửa đường tròn  O; R  (với M khác A , M khác
B ), tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt Ax, By lần lượt tại C và D .
a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác COD vuông tại O .
c) Chứng minh AC.BD  R2 .
b) Kẻ MN  AB, N  AB  ; BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung điểm của
MN .
2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy r  4 cm, độ dài đường sinh
l  5 cm.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện abc  1
1 1 1
Chứng minh    1.
2a 2b 2c
__________Hết__________
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
104

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1 (2,0 điểm). 1) Giải phương trình x2  5x  4  0


Lời giải
Ta có a  b  c  1   5  4  0  x1  1; x2  4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1; 4 .
3x  y  3
2) Giải hệ phương trình: 
2 x  y  7
Lời giải
3x  y  3 5 x  10 x  2 x  2
Ta có       x; y    2;3 .
2 x  y  7 2 x  y  7 4  y  7 y  3

4
 
2
Câu 2 (2,0 điểm). 1) Rút gọn biếu thức: A   3 45  5 1
5 1
Lời giải
4  5 1  9
4
 
2
Ta có A   3 45  5 1  5 5 1
5 1 5 1
 5  1  9 5  5  1  7 5 .
 1 1  3 x
2) Cho biểu thức: B    . , (với x  0; x  9 ).
3 x 3 x  x
1
Rút gọn biểu thức và tìm tất cả các giá trị nguyên của x để B  .
2
Lời giải

 1
Ta có B   
1  3 x 3 x  3 x 3 x

 
. .
3 x 3 x  x 3 x 3 x x   
2 x 3 x 2
 .  .
 
3 x 3 x  x 3 x

B
1

2 1
 
2 1
 0
4 3 x
0
 
2 3 x 2 3 x 2 2 3 x  
1 x
  0; *

2 3 x 
Vì 1  x  0 nên *  3  x  0  x  3  0  x  9
Vì x  ¢  x  1; 2;3; 4;5;6;7;8 .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


105

Câu III (1.5 điểm).


1 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol  P  có phương trình y  x và đường thẳng
2
 d  có phương trình y  mx  3  m (với m là tham số).
1) Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol  P  , biết điểm M có hoành độ bằng 4.
Lời giải
1
Vì M   P   y  .42  8  M  4;8 .
2
2) Chứng minh đường thẳng  d  luôn cắt parabol  P  tại hai điểm phân biệt.
Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ của hai điểm A, B . Tìm m để x12  x22  2 x1 x2  20 .
Lời giải
1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của  d  và  P  là x  mx  3  m
2
 x2  2mx  2m  6  0
Ta có    m    2m  6   m2  2m  6   m  1  5  0, m
2 2

Suy ra đường thẳng  d  luôn cắt parabol  P  tại hai điểm phân biệt.

 x  x2  2m
Ta có hệ thức Vi-ét  1
 x1 .x2  2m  6
Yêu cầu x12  x22  2 x1 x2  20  x12  x22  2 x1 x2  4 x1 x2  20

  x1  x2   4 x1 x2  20   2m   4  2m  6   20
2 2

 4m2  8m  4  0  4  m  1  0  m  1  0  m  1 thoa  man  .


2

Vậy m  1 .
Câu IV (4.0 điểm).
1) Cho nửa đường tròn  O; R  đường kính AB . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ
AB chứa nửa đường tròn  O; R  vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn đó.
Gọi M là một điểm bất kì trên nửa đường tròn  O; R  (với M khác A , M khác
B ), tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt Ax, By lần lượt tại C và D .
a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác COD vuông tại O .
c) Chứng minh AC.BD  R2 .
b) Kẻ MN  AB, N  AB  ; BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung điểm của
MN .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


106

2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy r  4 cm, độ dài đường sinh
l  5 cm.
Lời giải

a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

OA  AC ·
OAC  90o
Theo tính chất tiếp tuyến ta có  
OM  CM · C  90o
OM
·  OMC
Xét tứ giác ACMO có tổng hai góc ở vị trí đối nhau OAC ·  90o  90o  180o
Suy ra tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác COD vuông tại O .
Tương tự ý a) ta cũng chứng minh được tứ giác BDMO nội tiếp.
Ta có ·
AMB  90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra tam giác ABM vuông
tại B .
·
Suy ra OAM ·
 OBM  90o
·
Lại có OAM ·
 MCO (cùng chắn cung MO của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ACMO )
·
ODM ·
 OBM (cùng chắn cung MO của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDMO )
·
DCO ·
 ODC ·
 MCO ·
 ODM ·
 OAM ·
 OBM  90o   COD vuông tại O .
c) Chứng minh AC.BD  R2 .
 AC  MC
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có 
 BD  MD
Tam giác COD vuông tại O có đường cao OM
Áp dụng hệ thức lượng tam giác vuông ta có MC.MD  OM 2  AC.BD  R2 
Đpcm.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


107

d) Kẻ MN  AB, N  AB  ; BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung điểm của


MN .
Kẻ BM cắt Ax tại E.
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có CO là đường phân giác trong của
tam giác cân ACM. Suy ra OC vừa phân giác vừa là đường cao của tam giác
ACM.
Suy ra OC  AM , mà EB  AM  OC // EB .
Lại có O là trung điểm của AB suy ra OC là đường trung bình tam giác ABE.
Suy ra C là trung điểm của AE.
Ta có AE // MN (vì cùng vuông góc với AB).
BA AE
Áp dụng hệ quả định lý Ta Lét vào tam giác ABE ta có 
BN NM
BA AC
Áp dụng hệ quả định lý Ta Lét vào tam giác ABC ta có 
BN NI
AE AC BA AE AC AE NM
        2  I là trung điểm của MN .
NM NI BN NM NI AC NI
2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy r  4 cm, độ dài đường sinh
l  5 cm.

Ta có AH  r  4cm; AO  l  5cm  OH  AO2  AH 2  9  3cm


1
 
Thể tích hình nón là V  .OH. .r 2  16 cm3 .
3

Câu V (0,5 điểm).


Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện abc  1
1 1 1
Chứng minh    1.
2a 2b 2c
Lời giải
1 1 1
Bất đẳng thức cần chứng minh   1
2a 2b 2c

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


108

  b  2 c  2   a  2  c  2    a  2 b  2    a  2 b  2  c  2 


 ab  bc  ca  4  a  b  c   12  abc  2  ab  bc  ca   4  a  b  c   8
 ab  bc  ca  4  a  b  c   12  1  2  ab  bc  ca   4  a  b  c   8
 ab  bc  ca  3
Thật vậy áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 số dương ta có
 ab  bc  ca  3 3  abc   3 .
2

Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  1.

 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
 Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


109

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HÀ NỘI Ngày thi 02/6/2019
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 02 trang) (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. ( 2,0 điểm )

Cho hai biểu thức A 


4  x 1  và B   15  x

2  x 1
: với x  0; x  25 .
25  x  x  25 x  5  x  5

1) Tìm giá trị của biểu thức A khi x  9 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P  A.B đạt giá trị nguyên lớn
nhât.
Câu 2. (2,5 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì sau 15 ngày làm xong. Nếu
đội thứ nhất làm riêng trong 3 ngày rồi dừng lại và đội thứ hai làm tiếp công việc
đó trong 5 ngày thì cả hai đội hoàn thành được 25% công việc. Hỏi mỗi đội làm
riêng thì bao nhiêu ngày mới hoàn thành xong công việc trên?
2) Một bồn nước inox có dạng một hình trụ với chiều cao 1,75 m và diện tích đáy là
0,32 m2 . Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước ? (Bỏ qua bề
dày của bồn nước).
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: x4  7 x2  18  0.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : y  2mx  m2  1 và parabol
( P) : y  x 2
a) Chứng minh (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2
1 1 2
thỏa mãn   1.
x1 x2 x1 x2
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB  AC ) nội tiếp đường tròn  O  . Hai đường
cao BE và
CF của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H .
1) Chứng minh bốn điểm B , C , E , F cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng EF .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


110

3) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đường thẳng AO cắt đường thẳng
BC tại điểm I ,
đường thẳng EF cắt đường thẳng AH tại điểm P . Chứng minh tam giác APE
đồng dạng với tam giác AIB và đường thẳng KH song song với đường thẳng IP .
Câu 5. ( 0,5 điểm)
Cho biểu thức P  a4  b4  ab với a, b là các số thực thỏa mãn a 2  b2  ab  3 . Tìm
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P .

__________Hết___________
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


111

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. ( 2,0 điểm )

Cho hai biểu thức A 


4  x 1 và B   15  x

2  x 1
: với x  0; x  25 .
25  x  x  25 x  5  x  5

1) Tìm giá trị của biểu thức A khi x  9 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P  A.B đạt giá trị nguyên lớn
nhât.
Lời giải
1) Với x  9

Thay vào A ta có : A 
4  x 1   4 9 1   4.3  1  1.
25  x 25  9 16
2) Rút gọn biểu thức B .
 15  x 2  x 1
Với x  0 , x  25 , ta có B    : .
 x  25 x  5  x  5
 
15  x 2  x 1
B  : .

  x 5  x 5 
x  5 x  5

B
15  x  2  x 5 : x 1
.
 x 5  x 5  x 5

15  x  2 x  10 x 1
B : .
 x 5  x 5  x 5

x 5 x 5
B  .
 x 5  x 5  x 1

1
B .
x 1
3) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức P  A.B đạt giá giá trị nguyên lớn nhất.

Ta có P  A.B 
4  x 1  1

4
.
25  x x  1 25  x
 25  x  hay
Để P nhận giá trị nguyên khi x  Z thì 4M
25  x U 4  4;  2;  1;1; 2; 4 .
Khi đó, ta có bảng giá trị sau:
25  x 4 2 1 1 2 4
x 29 27 26 24 23 21
P  A.B 1 2 4 4 2 1
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
112

Đánh giá Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa


mãn mãn mãn mãn mãn mãn
Do P đạt giá trị nguyên lớn nhất nên ta có P  4 . Khi đó giá trị cần tìm của x là
x  24 .
Câu 2. (2,5 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì sau 15 ngày làm xong. Nếu
đội thứ nhất làm riêng trong 3 ngày rồi dừng lại và đội thứ hai làm tiếp công việc
đó trong 5 ngày thì cả hai đội hoàn thành được 25% công việc. Hỏi mỗi đội làm
riêng thì bao nhiêu ngày mới hoàn thành xong công việc trên.
2) Một bồn nước inox có dạng một hình trụ với chiều cao 1,75 m và diện tích đáy là
0,32 m2 . Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước ? (Bỏ qua bề
dày của bồn nước).
Lời giải
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
- Gọi thời gian để đội thứ nhất và đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong
công việc lần lượt là x và y  x  15, y  15 , đơn vị (ngày).
1
Một ngày đội thứ nhất làm được (công việc).
x
1
Một ngày đội thứ hai làm được (công việc).
y
- Vì hai đội cùng làm trong 15 ngày thì hoàn thành xong công việc. Như vậy trong
1 1 1 1
một ngày cả hai đội làm được (công việc). Suy ra, ta có phương trình :  
15 x y 15
(1).
3
- Ba ngày đội đội thứ nhất làm được (công việc).
x
5
- Năm ngày đội thứ hai làm được (công việc).
y
- Vì đội thứ nhất làm trong 3 ngày rồi dừng lại đội thứ hai làm tiếp trong 5 ngày thì
1
cả hai đội hoàn thành xong 25%  (công việc). Suy ra, ta có phương trình :
4
3 5 1
  (2).
x y 4
1 1 1 1 1
x    x  24  x  24
 y 15
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :    . (TMĐK).
3  5 1  1 1  y  40
 
 x y 4  y 40

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


113

- Vậy thời gian để đội thứ nhất làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là 24
(ngày) và thời gian để đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là
40 (ngày).
2) Số mét khối nước đựng được của bồn chính là thể tích của bồn chứa. Như vậy số
mét khối đựng được của bồn sẽ là : V  0,32.1,75  0,56  m3  .
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: x4  7 x2  18  0.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : y  2mx  m2  1 và parabol
( P) : y  x 2
a) Chứng minh (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2
1 1 2
thỏa mãn   1
x1 x2 x1 x2
Lời giải
1) Giải phương trình: x  7 x  18  0 1
4 2

 Cách 1 :
Đặt t  x 2  t  0 *
*Phương trình 1 trở thành : t 2  7t  18  0  2 

Ta có :    7   4.1.  18  121  112    11


2

Suy ra :Phương trình  2  có hai nghiệm phân biệt là:


7  11 7  11
t1   9  t / m  và t2   2  ktm 
2 2
Thay t  9 vào * ta có : x2  9  x  3
Vậy nghiệm của phương trình là : x  3
 Cách 2 :
Ta có : x4  7 x2  18  0
 x 4  2 x 2  9 x 2  18  0
  
 x2 x2  2  9 x2  2  0 
 
 x2  2 x2  9  0 
 x 2  2  0  vô li 

 x  9  0
2

 x2  9
 x  3
Vậy nghiệm của phương trình là : x  3

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


114

2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : y  2mx  m2  1 và parabol
( P) : y  x 2
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm x2  2mx  m2  1 1
Để (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình 1 có hai nghiệm phân
biệt với m
a  1  0

Ta có :  '

    b   ac  0
' 2
m

Xét '  m2   m2  1  m2  m2  1  1  0, m
Vậy (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2
1 1 2
thỏa mãn   1  2
x1 x2 x1x2
Ta có x1x2  0  m2  1  0  m  1
Hai nghiệm của phương trình : x1  m  1; x2  m  1
1 1 2 x x 2  x1x2
Biến đổi biểu thức  2  ta có :   1  1 2   x1  x2  2  x1x2
x1 x2 x1x2 x1x2 x1x2
Thay x1  m  1; x2  m  1 vào biểu thức x1  x2  2  x1x2 ta có :
m -1  m  1  -2   m -1 m  1  m2 -1- 2  2m
 m2  2m  3  0   m  3 m  1  0

m  3  0 m  3
 
m  1  0  m  1 L 
Kết Luận : Với m  3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB  AC ) nội tiếp đường tròn  O  . Hai đường
cao BE và
CF của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H .
1) Chứng minh bốn điểm B , C , E , F cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng EF .
3) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đường thẳng AO cắt đường thẳng
BC tại điểm I ,
đường thẳng EF cắt đường thẳng AH tại điểm P . Chứng minh tam giác APE
đồng dạng với tam giác AIB và đường thẳng KH song song với đường thẳng IP .
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


115

E
x M
P
F H
O

B D K I C

S
1) Chứng minh bốn điểm B , C , E , F cùng thuộc một đường tròn.
Xét tứ giác BCEF ta có :
·
BEC  90 ( BE là đường cao)
·
BFC  90 ( CF là đường cao)
 BCEF là tứ giác nội tiếp (đỉnh E , F cùng nhìn cạnh BC dưới một góc vuông).

2) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng EF .


· ·
Vẽ tiếp tuyến Ax như hình vẽ  BAF ACB (tính chất giữa đường tiếp tuyến và
dây cung).
Do tứ giác BCEF nội tiếp  ·
AFE  ·
ACB.
· ·
Ta suy ra BAF AFE  EF //Ax (do hai góc so le trong)
Lại có Ax  OA  OA  EF (đpcm).
3) Chứng minh APE ∽ ABI
Ta có : · ABI ( Vì ·
AEB  · ·
AEB  EFC · ·
ABI  EFC  180 )
Mặt khác · ·  90 (vì AI  PE )
APE  PAI
·AIB  PAI
·  90 ( Vì AH  BC )  ·APE  ·AIB
Vậy APE ∽ ABI ( g-g).
* Chứng minh KH //PI
Gọi M là giao điểm của AO và EF , dung đường kính AS
Ta có BE / /CS cùng vuông góc AC
BS / /CF cùng vuông góc AB

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


116

 BHCS là hình bình hành nên H , K , S thẳng hàng


Ta có AE. AC  AH . AD và AE. AC  AM . AS
AH AM
 AH . AD  AM . AS    AHM : ASD  · ·ASD
AHM  
AS AD
 HMSD Nội tiếp đường tròn
·  PDM
Kết hợp PMID nội tiếp đường tròn  PIM · ·
 HSM  HS //PI .
Câu 5. ( 0,5 điểm)
Cho biểu thức P  a4  b4  ab với a, b là các số thực thỏa mãn a 2  b2  ab  3 . Tìm
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P .
Lời giải
Ta có a2  b2  ab  3  a 2  b2  3  ab thay vào P ta được.
P  a 4  b4  ab   a 2  b2   2a 2b2  ab   3  ab   2a 2b2  ab
2 2

 9  6ab  a2b2  2a2b2  ab


2
 7 49  49  7  85
 9  7ab  a 2b2    ab   2.ab.     9    ab    .
2

 2 4 4  2 4
Vì a 2  b2  3  ab , mà  a  b   0  a 2  b2  2ab  3  ab  2ab  ab  3 . 1
2

Và  a  b   0  a 2  b2  2ab  3  ab  2ab  ab  1 .  2 
2

7 7 7 1 7 9
Từ 1 và  2  suy ra 3  ab  1  3   ab    1   ab  
2 2 2 2 2 2
2 2
1  7  81 81  7 1
   ab         ab    
4  2 4 4  2 4
2 2
81 85  7  85 1 85  7  85
      ab        1    ab     21
4 4  2 4 4 4  2 4
ab  3 
a  3  b  3
Vậy Max P  21 . Dấu = xảy ra khi  2   v .
a  b  6    
2

b 3 
 a 3
ab  1 a  1 a  1
Min P  1. Dấu = xảy ra khi  2 2  hoặc  .
a  b  2 b  1 b  1

 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
 Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


117

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


HÀ TĨNH NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:


 2 2  1 a
a) A  50  18. b) B     : (với a  0 và a  1 ).
 a  a a  1  a  2a  1
2 2

Câu 2. (2,5 điểm)


a) Tìm các giá trị của a và b để đường thẳng  d  : y  ax  b đi qua hai điểm M 1;5 
và N  2;8 .

b) Cho phương trình x  6x  m  3  0 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương
2

trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x 1


 1  x 22  5x 2  m  4   2 .
Câu 3. (1,5 điểm) Một đội xe vận tải được phân công chở 112 tấn hàng. Trước giờ khởi hành
có 2 xe phải đi làm nhiệm vụ khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 1 tấn hàng so với dự
tính. Tính số xe ban đầu của đội xe, biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng như nhau.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn đó. Qua M kẻ các
tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là tiếp điểm). Đường thẳng (d) thay đổi đi qua M,
không đi qua O và luôn cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt C và D (C nằm giữa M và D).
a) Chứng minh AMBO là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh MC.MD  MA .
2

c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác OCD luôn đi qua điểm cố định khác O.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn: a  b  3ab  1 .
6ab
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   a 2  b2 .
ab
--------HẾT--------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu.


Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ tên thí sinh .................................................. Số báo danh .....................

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


118

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


TẠO NĂM HỌC 2019 – 2020
HÀ TĨNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN.

Mã đề 01
Chú ý :- Mọi cách giải đúng, ngắn gọn đều cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không qui tròn.
- Hội đồng chấm có thể thống nhất để chia các ý có điểm lớn hơn 0.25 thành các ý 0.25 điểm
(nếu thấy cần thiết).

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


a) A  25.2  9.2  25. 2  9. 2 0.5
 5 2  3 2  2 2. 0.5
Câu 1
2 1  a  1  a
(2,0 đ) b) B  : 0.5
a  a  1  a  12

2 1  a   a  1
2
2a  2
   . 0.5
a(a  1) 1  a a
a) Do đường thẳng (d) qua điểm M 1;5 nên ta có: a  b  5. 0.5

(d) qua điểm N  2;8 ta có: 2a  b  8. 0.5

a  b  5 a  3
a, b là nghiệm của hệ   . 0.5
2a  b  8 b  2

Câu 2 b) Ta có  '  12  m
0.25
(2,5 đ) Để phương trình có nghiệm phân biệt thì  '  0  m  12
 x1  x 2  6
Theo định lí Viet ta có  . 0.25
 x1 x 2  m  3
Vì x 2 là nghiệm phương trình x 2  6x  m  3  0 nên
x 22  6x 2  m  3  0  x 22  5x 2  m  4  x 2  1 0.25
 
Khi đó  x1  1 x 22  5x 2  m  4  2   x1  1 x 2  1  2  x1x 2  (x1  x 2 )  1  0

 m  3  6 1  0  m  10 (thoả mãn). 0.25


112
Gọi x là số xe ban đầu, với x  Z; x  2 , theo dự kiến mỗi xe phải chở (tấn). 0.25
x
112
Câu 3 Khi khởi hành số xe còn lại x  2 và mỗi xe phải chở (tấn). 0.25
x2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


119

(1,5 đ) 112 112


Theo bài toán ta có phương trình:  1 0.25
x x2
 x  16
112(x  2)  112x  x(x  2)  x 2  2x  224  0   0.5
 x  14

Đối chiếu điều kiện và kết luận số xe ban đầu là 16 (xe).


0.25

a) Theo tính chất tiếp tuyến có


0.5
·
MAO  900
·
MBO  900 suy ra tứ giác AMBO nội
A 0.5
tiếp đường tròn (đpcm).
D
C b) Xét  MCA và  MAD có góc M
M H 0.25
O
chung,
· · 1 » )
có MAC  MDA (cùng bằng sđ AC
2 0.25
B Suy ra  MCA và  MAD đồng dạng.
MC MA
Suy ra  (đpcm) 0.25
MA MD
Câu 4
 MC.MD  MA2 0.25
(3,0 đ)
c) Gọi H là giao điểm OM và AB suy ra H cố định.
Xét trong tam giác MAO vuông tại A có đường cao AH suy ra có 0.25
 MH.MO  MA 2

Kết hợp với MC.MD  MA2 nên có MH.MO  MC.MD . 0.25

MC MH
Từ đó có  và góc M chung  MCH và MOD đồng dạng
MO MD 0.25
·
 CHM ·
 MDO nên tứ giác OHCD nội tiếp đường tròn.

Từ đó có đường tròn ngoại tiếp tam giác OCD luôn đi qua điểm H cố định. 0.25

(a  b) 2
a) Ta có: (a  b)2  0  a 2  b2  2ab  (a  b)2  4ab; a 2  b 2 
2
3
Từ giả thiết a  b  3ab  1  a  b  1  3ab  1  a  b
2
0.25
4
2
Câu 5  3  a  b   4  a  b   4  0   a  b  2 3  a  b   2  0  a  b 
2
(vì a, b  0 )
(1,0 đ) 3
3ab 1  (a  b) 1 3 1
  1  1 
ab ab a b 2 2
0.25
 a  b
2

    a 2  b2   
2 2
a b
2 2

2 9 9
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
120

  a 2  b2   1  
6ab 3ab 2 7
P  a 2  b2  2 0.25
ab ab 9 9

7 a  b 1 0.25
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng khi  ab .
9 a  b  3ab  1 3

------HẾT------

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


121

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


HẢI DƯƠNG Năm học 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 01 trang)

Câu 1 (2,0 điểm)


3x  y  5
1) Giải phương trình: 4 x2  4 x  9  3 2) Giải hệ phương trình: 
2 y  x  0
Câu 2 (2,0 điểm)
1) Cho hai đường thẳng (d1): y  2 x  5 và (d2): y  4 x  m (m là tham số). Tìm tất
cả các giá trị của tham số m để (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox.
 x 2x   x 1 2 
2) Rút gọn biểu thức: P    :   với x  0, x  9, x  25 .
 3 x 9 x   x 3 x x
Câu 3 (2,0 điểm)
1) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 360 bộ quần áo trong một thời gian
quy định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 4 bộ quần áo so với
số bộ quần áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế xưởng đã hoàn thành kế hoạch
trước 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may bao nhiêu bộ quần áo?
2) Cho phương trình: x 2  (2m  1) x  3  0 (m là tham số). Chứng minh rằng phương
trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m. Tìm các giá trị của m sao cho
x1  x2  5 và x1  x2 .
Câu 4 (3,0 điểm)
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C
là tiếp điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AO chứa điểm B vẽ cát tuyến AMN
với đường tròn (O) (AM < AN, MN không đi qua O). Gọi I là trung điểm của MN.
1) Chứng minh: Tứ giác AIOC là tứ giác nội tiếp.
2) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh: AH.AO = AM.AN và tứ giác
MNOH là tứ giác nội tiếp.
3) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN, cắt AB và BC theo thứ tự tại E và F.
Chứng minh rằng M là trung điểm của EF.

Câu 5 (1,0 điểm)

Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a  b  c  2019 .


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P  2a 2  ab  2b2  2b2  bc  2c 2  2c 2  ca  2a 2 .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
122

------------------------------ Hết ------------------------------

Họ và tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: .............................


Chữ kí của giám thị số 1: ................................... Chữ kí của giám thị số 2: .............................

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


123

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:

Câu Phần Nội dung Điểm

4 x2  4 x  9  3  4 x2  4 x  9  9  4 x2  4 x  0
x  0 x  0
1)  4 x( x  1)  0    1.0
 x 1  0 x  1
Câu 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; 1}.
(2,0đ)
3x  y  5 6 y  y  5 y 1 x  2
   
2) 2 y  x  0 x  2 y x  2 y y 1 1.0
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y)  (2;1) .
Thay y = 0 vào phương trình y = 2x – 5 được:
2x – 5 = 0  x = 2,5
(d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox
1)  (d2) đi qua điểm (2,5; 0) 1.0
 4. 2,5 – m = 0
 m = 10
Vậy m = 10 là giá trị cần tìm.
 x 2x   x 1 2 
P  :  
 3 x 9 x   x 3 x x


 
x 3  x  2x
:
x 1 2  x 3 
Câu 2 3  x 3  x  x  x 3 
(2,0đ) 3 x  x  2x x 1 2 x  6
 :
3  x 3  x  x  x 3 
3 xx 5 x
2)  : 1.0
3  x 3  x  x  x  3
x 3  x  x 3  x 
 
3  x 3  x  x  5
x

x 5
x
Vậy P  với x  0, x  9, x  25
x 5
Câu 3 Gọi số bộ quần áo mỗi ngày xưởng phải may theo kế hoạch là x
1) 1.0
(2,0đ) ĐK: x  N* .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
124

360
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo kế hoạch là (ngày)
x
Thực tế, mỗi ngày xưởng may được x + 4 bộ quần áo
360
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo thực tế là (ngày)
x4
Vì xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày nên ta có phương trình:
360 360 360(x  4)  360x
 1 1
x x4 x(x  4)
 360x  1440  360x  x 2  4x
 x 2  4x  1440  0
Giải phương trình được: x1 = 36 (thỏa mãn ĐK)
x2 = – 40 (loại)
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may 36 bộ quần áo.
Vì a = 1, c = – 3 trái dấu
 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
 x1  x2  2m  1 (1)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x2  3 (2)
Từ (2)  x1 và x2 trái dấu
Mà x1 < x2  x1 < 0 < x2
2) 1.0
 x1  x1 ; x 2  x 2
Do đó:
x1  x 2  5  x1  x 2  5  x1  x 2  5 (3)
Từ (1) và (3)
 2m  1  5  m  3
Vậy m = – 3 là giá trị cần tìm.

1 N
1
I
D
M

1
2 1
Câu 4 A
H
O 0.25
(3,0đ)

1) Vì IM = IN (GT) 0.75
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
125

 OI  MN (liên hệ đường kính và dây)


·  90o
 AIO
·
Lại có ACO  90o (AC là tiếp tuyến của (O))
Tứ giác AIOC có:
·  ACO
AIO ·  90o  90o  180o
 AIOC là tứ giác nội tiếp.
µ1 là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung MB
(O) có: B
µ1 là góc nội tiếp chắn cung MB
N
B µ1  N
µ1

 ABM và  ANB có: A µ1 chung ; B


µ1  N
µ1
  ABM  ANB (g-g)
AB AM
   AB2  AM.AN (1)
AN AB 0.5
Ta có: AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC (= R)
 AO là đường trung trực của BC
 BH  AO
2)  ABO vuông tại B (vì AB là tiếp tuyến của (O)), có BH là đường cao
 AB2 = AH.AO (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)
Từ (1) và (2)  AH.AO = AM.AN
AH AM
AH.AO = AM.AN  
AN AO
µ2 chung ; AH  AM
 AHM và  ANO có: A
AN AO
  AHM  ANO (c-g-c) 0.5
H µ1  ANO
·
µ1  ANO
Tứ giác MNOH có H ·
 MNOH là tứ giác nội tiếp.

3) Cách 1: 1.0

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


126

1 N
1
I
E D
M
F
1
2 1 2 3 4
A O
H

Gọi D là giao điểm của AN và BC


·
MNOH là tứ giác nội tiếp  OMN µ4
H
 OMN cân tại O (vì OM = ON = R)
·
 OMN ·
 ONM H µ4  ONM
·
µ1  ONM
Mà H · (theo phần 2)
Hµ1  H
µ4
µ1  H
Mặt khác: H µ2  H
µ3  H
µ4  90o

Hµ2  H
µ3
 HD là đường phân giác trong của  HMN
Lại có HA  HD
 HA là đường phân giác ngoài của  HMN
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác, ta có:
DM HM AM HM DM AM
 và    (3)
DN HN AN HN DN AN
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét, ta có:
ME AM
 ABN có ME // BN   (4)
BN AN
MF DM
 DBN có MF // BN   (5)
BN DN
ME MF
Từ (3), (4), (5)    ME  MF
BN BN
Vậy M là trung điểm của EF.
Cách 2:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


127

1 N
K 1
I
E D
M
F
1
2 1
A O
H

µ2 chung ; AHD
 AHD và  AIO có: A · ·  90o
 AIO
  AHD  AIO (g-g)
AH AD
   AH.AO  AI.AD
AI AO
Lại có AH.AO = AM.AN
AM AI
 AM.AN  AI.AD  
AD AN
Vì ME // BN nên tứ giác MEBN là hình thang
Gọi K là trung điểm của EB
 IK là đường trung bình của hình thang MEBN
 KI // BN
AK AI
  (hệ quả của định lí Ta-lét)
AB AN
AK AM  AM AI 
   do  
AB AD  AD AN 
 KM // BD (định lí Ta-lét đảo)
 EBF có KE = KB và KM // BF
 ME = MF (đpcm).
Ta có:
5 3 5
2a 2  ab  2b 2 a  b  a  b  a  b
2 2 2

4 4 4
Câu 5 5
 2a 2  ab  2b 2  a  b 1.0
(1,0đ) 2
Tương tự:
5 5
2b2  bc  2c 2   b  c  ; 2c 2  ca  2a 2   c  a 
2 2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


128

5 5 5
P  a  b   b  c   c  a   5  a  b  c 
2 2 2
 P  2019 5
2019
Dấu “=” xảy ra  a  b  c   673
3
Vậy min P  2019 5  a  b  c  673

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


129

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HẢI PHÒNG Năm học 2019 – 2020

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề).
Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi.

Bài 1. (1,5 điểm)


Cho hai biểu thức:
x  2 x x 9
A  
20  45  3 5 : 5; B
x

x 3
(với x  0 ).

a) Rút gọn các biểu thức A, B.


b) Tìm các giá trị của x sao cho giá trị biểu thức B bằng giá trị biểu thức A.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số y   m  4  x  11 và
y  x  m2  2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
 2 1
 3 x   
 y 1 2
b) Giải hệ phương trình  
2 x  1
2
 y 1
1. Bài 3. (2,5 điểm)
1. Cho phương trình x2  2mx  4m  4  0 1 ( x là ẩn số, m là tham số).
a) Giải phương trình 1 khi m  1.
b) Xác định các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa mãn điều kiện x1   x1  x2  x2  12.
2

2. Bài toán có nội dung thực tế


Cho một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2 m, chiều dài
giảm đi 2 m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30 m2 ; và nếu chiều rộng giảm đi 2 m,
chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20 m2 . Tính diện tích thửa ruộng
trên.
Bài 4. (3,5 điểm)
1. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn  O  vẽ hai tiếp tuyến AD, AE ( D, E là các tiếp điểm).
Vẽ cát tuyến ABC của đường tròn  O  sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C ; tia
AC nằm giữa hai tia AD và AO. Từ điểm O kẻ OI  AC tại I .
a) Chứng minh năm điểm A, D, I , O, E cùng nằm trên một đường tròn.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


130

· và AB. AC  AD2 .
b) Chứng minh IA là tia phân giác của DIE
c) Gọi K và F lần lượt là giao điểm của ED với AC và OI . Qua điểm D vẽ đường
thẳng song song với IE cắt OF và AC lần lượt tại H và P. Chứng minh D là trung điểm
của HP.
2. Một hình trụ có diện tích xung quanh 140 (cm2 ) và chiều cao là h  7(cm). Tính thể tích
của hình trụ đó.
Bài 5. (1,0 điểm)
1 1 1
a) Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh  x  y  z       9
x y z
b) Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn a  b  c  6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab bc ca
A   
a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b

-------- Hết --------


Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


131

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
TẠO HẢI PHÒNG Năm học 2019 - 2020

Bài Đáp án Điểm


a) (1,0 điểm)
A   
20  45  3 5 : 5  2 5  3 5  3 5 : 5  0,25

A2 0,25
Với x  0
x2 x x 9
B= 
x x 3

B=
x2 x

x 9
 x 2
 x 3  x 3  0,25
Bài 1
x x 3 x 3
(1,5 điểm)
B = x  2  x  3  2 x 1 0,25
b) (0,5 điểm)
Để giá trị biểu thức B  A
0,25
2 x 1  2  2 x  3
9
x (thỏa mãn)
4
0,25
9
Vậy x  thì B  A .
4
a) (0,75 điểm) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y   m  4  x  11 và
y  x  m2  2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Do hai đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục tung nên
m  4  1 0,25

11  m  2
2

Bài 2
m  3
(1,5 điểm)  2 0,25
m  9
m  3
 m3
m  3 0,25
Vậy m  3 thì hai đồ thị hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục
tung.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


132

 2 1
 3 x  
 y 1 2
b) (0,75 điểm) Giải hệ phương trình 
2 x  1  2
 y 1
 2 1
 3 x  
 y 1 2
Điều kiện y  1 hệ phương trình có dạng  0,25
4 x  2  4
 y 1
 9  9
 7 x   x 
2 14
  0,25
2 x  1  2  1  2  2x
 y 1  y  1
 9  9  9  9
 x  14  x  14  x  14  x  14
   
 1 9  1 5  y 1  7  y  2 ( tm )
 2  2. 
 y  1 14  y  1 7  5  5
0,25
 9
 x 
14
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm:   .
y  2
 5
3.1 a) (0,5 điểm) Giải phương trình x  2 x  4m  4  0
2
1 khi m  1.
Với m  1 phương trình (1) có dạng: x 2  2 x  0 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1  0; x2  2 .
0,25
Vậy khi m  1 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1  0; x2  2
3.1 b) (1,0 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phâ
biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1   x1  x2  x2  12.
2

Tính '  m2  4m  4   m  2 
2
Bài 3
(2,5 điểm) Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì 0,25
'  0   m  2   0  m  2.
2

 x1  x2  2m
Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có:  .
 x1 .x2  4m  4 0,25
Theo bài ra ta có: x1   x1  x2  x2  12  x1  x2  x1x2  12
2 2 2

  x1  x2   x1x2  12   2m    4m  4   12  4m2  4m  8  0
2 2

0,25
 m m2  0
2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


133

Giải phương trình ta được m  2; m  1


Đối chiếu với điều kiện m  2 ta được m  1
0,25
Vậy m  1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
x12   x1  x2  x2  12.
3.2 (1,0 điểm) Cho một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng
lên 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích tăng thêm 30m2; và nếu chiều rộng
giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2. Tính
diện tích thửa ruộng trên.
Gọi chiều dài thửa ruộng là x  m  ; chiều rộng thửa ruộng là y  m 
0,25
Điều kiện x  2; y  2; x  y
Nếu chiều rộng tăng lên 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích tăng
thêm 30m2 nên ta có phương trình
 x  2 y  2  xy  30  x  y  17 1
0,25
Nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa
ruộng giảm đi 20m2 nên ta có phương trình
 x  5 y  2  xy  20  2 x  5 y  10  2
Từ (1) và (2) ta được hệ phương trình
 x  y  17 2 x  2 y  34 3 y  24  x  25
    (thỏa 0,25
 2 x  5 y  20  2 x  5 y  10  x  y  17  y  8
mãn)
Vậy diện tích hình chữ nhật là 25.8  200m2 0,25
Vẽ hình đúng cho câu a) Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai
tiếp tuyến AD,AE (D,E là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến ABC của đường
tròn (O) sao cho điểm B nằm giữa A và C, tia AC cắt hai tia AD và AO.
Từ điểm O kẻ OI vuông góc với AC tại I.
Bài 4
a) Chứng minh năm điểm A,D,I ,O,E cùng thuộc một đường tròn; 0,5
(3,5 điểm) ·
b) Chứng minh IA là tia phân giác của DIE và AB. AC  AD2 ;
c) Gọi K và F lần lượt là giao điểm của ED với AC và OI. Qua điểm D vẽ
đường thẳng song song với IE cắt OF và AC lần lượt tai H và P. Chứng
minh D là trung điểm của HP.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


134

K
C I P A
B

F
4.1 a (0,75 điểm) Chứng minh năm điểm A,D,I ,O,E cùng thuộc một đường tròn;
+ Chứng minh 4 điểm A,D,O,E thuộc một đường tròn (1) 0,25
+ + Chứng minh 4 điểm A,D,O,I thuộc một đường tròn (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra năm điểm A,D,I ,O,E cùng thuộc một đường 0,25
·
4.1 b (1,0 điểm) Chứng minh IA là tia phân giác của DIE và AB. AC  AD2 ;
·  DIA
Chứng minh được tứ giác AEID nội tiếp  EIA · (3) 0,25

Chứng minh được tứ AE  AD  »


AE  »
AD (4)
0,25
·
Từ (3) và (4) suy ra IA là tia phân giác của DIE
Chứng minh ABD  ADC 0,25
AD AB
Suy ra   AD 2  AB.AC (đpcm) 0,25
AC AD
4.1 c (0,75 điểm)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


135

K
C I P A
B

HD FD DP DK
Do : IE / / HP ta chứng minh được  ;   5 0,25
IE FE IE KE
Chứng minh IK,IF là phân giác trong và ngoài của tam giác IDE nên ta
DK IP FD ID 0,25
suy ra được  ;   6
KE IE FE IE
+ Từ (5) và (6) suy ra đpcm 0,25

 
4.2. (0,5 điểm) Một hình trụ có diện tích xung quanh 140 cm2 và chiều cao
h  7cm. Tính thể tích hình trụ đó.
Theo bài ra ta có: 2 rh  140  r  10 cm 0,25
Áp dụng công thức tính thể tích hình trụ, ta có:

V = .r 2 .h= .102.7= 700 cm3  0,25

a) (0,25 điểm)
x y
Áp dụng bất đẳng thức   2 cho hai số x  0; y  0 ta chứng minh
y x
0,25
1 1 1
được  x  y  z       9
x y z
Bài 5 b) (0,75 điểm) Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0 . Tìm GTLN của
ab bc ca
(1,0 điểm) A   .
a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b
Áp dụng bất đẳng thức ở phần a) ta có:
9ab ab ab a 9bc bc bc b
   ;    ;
a  3b  2c c  a c  b 2 b  3c  2a a  c a  b 2 0,25
9ca ca ca c
  
c  3a  2b b  a b  c 2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


136

Cộng theo các vế của ba bất đẳng thức trên ta được


ab ab a bc bc b ca ca c
9A         
ca cb 2 ac ab 2 ba bc 2 0,25
 ab bc   ab ca   bc ca  a  b  c
 9A        
ca ac cb bc   a b ba  2
3
 9 A  . a  b  c   9  A  1.
2
0,25
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  2
Vậy MaxA  1  a  b  c  2.
* Chú ý:
Trên đây chỉ là Đáp án dự kiến- chưa phải đáp án chính thức.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


137

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, THPT CHUYÊN
TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC: 2019 - 2020

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI : TOÁN - THPT


Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)


Câu 1: Điều kiện để hàm số y   m  3 x  3 đồng biến trên R là:
A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. x  3
Câu 2: Cho hàm số y  3x kết luận nào sau đây đúng.
2

A. y  0 là giá trị lớn nhất của hàm số


B. y  0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số
C. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.
D. Xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
2019
Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức 2019  là:
x
A. x  0 B. x  1 C. x  1 hoặc x  0
D. 0  x  1
Câu 4: Cho phương trình x  2y  2 1 , phương trình nào trong các phương trình sau đây
kết hợp với (1) để được phương trình vô số nghiệm.
1 1
A. 2x  3y  3 B. 2x  4y  4 C.  x  y  1 D. x  y  1
2 2

 
2
Câu 5: Biểu thức 5 3  5 có kết quả là:

A. 3  2 5 B. 3  2 5 C. 2  3 5 D. -3
Câu 6: Cho hai phương trình x  2x  a  0 và x  x  2a  0 . Để hai phương trình cùng
2 2

vô nghiệm thì:
1 1
A. a  1 B. a  1 C. a  D. a 
8 8
Câu 7: Cho đường tròn  O;R  và một dây cung AB  R . Khi đó số đo cung nhỏ AB là:
A. 600 B. 1200 C. 1500 D. 1000
Câu 8: Đường tròn là hình:
A. Không có trục đối xứng
B. Có hai trục đối xứng
C. Có một trục đối xứng
D. Có vô số trục đối xứng
Câu 9: Cho phương trình x 2  x  4  0 có nghiệm x1; x 2 . Biểu thức A  x13  x 32 có giá trị
là:
A. A  28 B. A  13 C. A  13 D. A  18

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


138

Câu 10: : Thể tích hình cầu thay đổi như thế nào nếu bán kính hình cầu tăng gấp 2 lần:
A. Tăng gấp 16 lần
B. Tăng gấp 4 lần
C. Tăng gấp 8 lần
D. Tăng gấp 2 lần
Câu 11: Diện tích hình tròn ngoại tiếp một tam giác đều cạnh a là:
3a 2 a 2
A. a 2
B. C. 3a 2
D.
4 3
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
AB cos C
A.  B. sin B  cosC C. sin B  tan C D. tan B  cosC
AC cos B
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
4 8  2  3 6
Bài 1. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức A 
2 2  3
Bài 2. (1,5 điểm) không sử dụng máy tính cầm tay, hãy giải các phương trình và hệ phương
trình sau:
3x  4y  17
a) 5x 2  13x 2  6  0 b) x 4  2x 2  15  0 c) 
5x  2y  11
Bài 3. (1,5 điểm)
1 2
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ parabol (P): y  x
2
1 2
b) Tìm m để đường thẳng (d): y   m  1 x  m  m đi qua điểm M 1; 1
2
c) Chứng minh rằng parabol (P) luôn cắt đường thẳng d tịa hai điểm phân biệt A và B.
Gọi x1; x 2 là hoàng độ hai điểm A, B. Tìm m sao cho x12  x 22  6x1x 2  2019
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm (O) với đáy AB cố định không phải đường kính. Gọi C là điểm
thuộc cung lớn AB sao cho tam giác ABC nhọn. M, N lần lượt là điểm chính giữa của cung
nhỏ AB; AC . Gọi I là giao điểm của BN và CM. Dây MN cắt AB và AC lần lượt tại H và K.
a) Chứng minh tứ giác BMHI nội tiếp.
b) Chứng minh MK.MN  MI.MC
c) chứng minh tam giác AKI cân tại K.
x 2  3x  2019
Bài 5: Với x  0 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 
x2
--- HẾT ---

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


139

HƯỚNG DẪN GIẢI


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1.B 2.A 3.C 4.C 5.B 6.A
7.A 8.D 9.C 10.C 11.D 12.B
PHẦN II: TỰ LUẬN
4 8  2  3 6 42 2  2  3  2 3
Bài 1: A  
2 2  3 2 2  3


43 2  3  2 3

2   
2  3  2 2  2  2. 3 
2 2  3 2 2  3


2   
2  3  2 2 2  3  
2  2  3 1 2    1 2
2 2  3 2 2  3
Vậy A  1  2
Bài 2:
a) 5x 2  13x 2  6  0
Ta có   132  4.5.6  289  0    17
 13  17 2
 x1  2.5  5
 phương trình có hai nghiệm phân biệt 
 x  13  17  3
 2 2.5
2 
Vậy phương trình có tập nghiệm: S   ; 3
5 
b) x 4  2x 2  15  0
Đặt t  x  t  0 khi đó ta có phương trình: t  2t  15  0   t  5 t  3  0
2 2

 t  5  ktm 

 t  3  tm 
x 3
Với t  3  x 2  3  
 x   3
Vậy phương trình có tập nghiệm: S   3  
3x  4y  17  3x  4y  17  13x  39  x 3  x 3
c)     
5x  2y  11 10x  4y  22 5x  2y  11 5.3  2y  11 y  2

Bài 3:
a) Tự vẽ

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


140

1 2
b) Tìm m để đường thẳng (d): y   m  1 x  m  m đi qua điểm M 1; 1
2
1 2
Vì M 1; 1 thuộc (d): y   m  1 x  m  m nên thay tọa độ M vào d ta được:
2
1 1
1   m  1 .1  m2  m  m 2  m  m  1  1  0
2 2
1 1
 m2  2m  0  m  m  4   0
2 2
 m0

 m  4
Vậy m  0;m  4 thỏa mãn bài toán
c) Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là:
1 2 1
x   m  1 x  m 2  m
2 2
1 1
 x 2   m  1 x  m2  m  0 1
2 2
1  1 2 
  m  1  4. 2 .   2 m  m 
2
Ta có   
 
  m2  2m  1  m2  2m
  2m2  1  0 với mọi m
Suy ra phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biết với mọi m
Nên P luôn cắt d tại hai điểm phân biệt A và B
 x1  x 2  2  m  1
Theo vi-ét ta có: 
 x1.x 2  m  2m
2

Theo đề ta có: x12  x 22  6x1x 2  2019

  x1  x 2   4x1x 2  2019  0
2

 2  m  1  4  m2  2m   2019  0


2

 4m2  8m  4  4m2  8m  2019  0


 16m  2015  0
 16m  2015
2015
m
16
Bài 4:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


141

·
a) Ta có: ABN ·
 NMC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau)
·  HMI
 HBI ·  Tứ giác BMHI nội tiếp ( tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh
dưới các góc bằng nhau).
·
b) Ta có MNB ·
 ACM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau)
·
 MNI ·
 MCK
Xét tam giác MIN và tam giác MKC ta có:
·
NMC : chung
·  MCK
MNI ·  cmt 
MI MK
 MIN  MKC  g  g     MK.MN  MI.MC
MN MC
·
c) Ta có MNI ·
 MCK (cmt) nên tứ giác NCIK nội tiếp
·  NCI
 HKI ·  NCM
· ( góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội
tiếp)
¼
sdMN
·
Lại có NMC  (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn)
2
»  sdBM
sdAN ¼ »  sdAM
sdAN ¼ ¼
sdMN
·
AHN    (góc có đỉnh bên trong đường
2 2 2
tròn)
·
 NCM ·
 AHK ·  AHK
 HKI · mà chúng ở vị trí so le trong  AH / /KI
·
Chứng minh tương tự ta có AKH ·
 KHI mà chúng ở vị trí so le trong  AK / /HI
 AH / /KI
Xét tứ giác AHIK ta có   AHKI là hình bình hành (1)
 AK / /HI
·
Tứ giác BMHI là tứ giác nội tiếp  MHB · (hai góc nt cùng chắn cung MB)
 MIB
·
Tứ giác NCIK là tứ giác nội tiếp  NKC · (hai góc nt cùng chắn cung NC)
 KIC
Mà MIB ·  dd   MHB
·  NIC · ·
 NKI

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


142

·
 AHK ·
 AKH  AHK cân tại H  AH  AK  2 
Từ (1) và (2)  tứ giác AHIK là hình thoi
 KA  KI  AKI cân tại K (đpcm)
Bài 5: Điều kiện x  0
x 2  3x  2019 3 2019
Ta có A  2
 1  2
x x x
1
Đặt t   t  0 ta được:
x
 1 
A  1  3t  2019t 2  2019  t 2  t  1
 673 
 2 1  1  
2
 1 
2

2
1  2689 2689
 2019   t  2t     2019    1  2019  t    
 1346  1346    1346   1346  2692 2692
với mọi t thuộc R
1 2689 1
Dấu “=” xảy ra khi t   tm  . Vậy min A  khi t   x  1346  tm 
1346 2692 1346

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


143

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TP. HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN
ĐỀCHÍNH THỨC Ngày thi: 03 tháng 6 năm 2019
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm 02 trang
1 2
Câu 1. (2,0 điểm) Cho parabol (P ) : y  x và đường thẳng (d ) : y  x  4 .
2
a. Vẽ (P ) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d ) bằng phép tính.
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình: 2x 2  3x  1  0 có hai nghiệm x 1, x 2 . Không giải phương trình, hãy tính
x1  1 x2  1
giá trị của biểu thức: A   .
x2  1 x1  1
Câu 3. (0,75điểm)
Quy tắc sau đây cho ta biết được ngày thứ n , tháng t , năm 2019 là ngày thứ mấy trong
tuần. Đầu tiên, ta tính giá trị của biểu thức T  n  H , ở đây H được xác định bởi bảng sau:
Tháng t 8 2; 3; 11 6 9; 12 4; 7 1; 10 5
H 3 2 1 0 1 2 3
Sau đó, lấy T chia cho 7 ta được số dư r (0  r  6) .
Nếu r  0 thì ngày đó là ngày thứ Bảy.
Nếu r  1 thì ngày đó là ngày Chủ Nhật.
Nếu r  2 thì ngày đó là ngày thứ Hai.
Nếu r  3 thì ngày đó là ngày thứ Ba.

Nếu r  6 thì ngày đó là ngày thứ Sáu.
Ví dụ:
Ngày 31 / 12 / 2019 có n  31, t  12, H  0  T  n  H  31  0  31 . Số 31 chia cho 7 có
số dư là 3 nên ngày đó là thứ Ba.
a. Em hãy sử dụng quy tắc trên để xác định các ngày 02 / 09 / 2019 và 20 / 11 / 2019 là ngày
thứ mấy?
b. Bạn Hằng tổ chức sinh nhật của mình trong tháng 10 / 2019 . Hỏi ngày sinh nhật của Hằng
là ngày mấy? Biết rằng ngày sinh nhật của Hằng là một bội số của 3 và là thứ Hai.
Câu 4.(3,0 điểm)
Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng áp suất khí quyển và là 1 atm (atmosphere). Bên
dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho mỗi 10 mét sâu xuống. Biết rằng mối liên
hệ giữa áp suất y (atm ) và độ sâu x (m ) dưới mặt nước là một hàm số bậc nhất y  ax  b .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


144

a. Xác định các hệ số a và b.


b. Một người thợ lặn đang ở độ sâu bao nhiêu nếu người ấy chịu một áp suất là 2,85atm?
Câu 5. (1,0 điểm) Một nhóm gồm 31 học sinh tổ chức một chuyến du lịch (chi phí chuyến
đi được chia đều cho các bạn tham gia). Sau khi đã hợp đồng xong, vào giờ chót có 3 bạn
bận việc đột xuất không đi được nên họ không đóng tiền. Cả nhóm thống nhất mỗi bạn còn
lại sẽ đóng thêm 18000 đồng so với dự kiến ban đầu để bù lại cho 3 bạn không tham gia.
Hỏi tổng chi phí mỗi chuyến đi là bao nhiêu?
Câu 6. (1,0 điểm)
Cuối năm học, các bạn lớp 9A chia làm hai
nhóm, mỗi nhóm chọn một khu vườn sinh
thái ở Bắc bán cầu để tham quan. Khi mở hệ
thống định vị GPS, họ phát hiện một sự trùng
hợp khá thú vị là hai vị trí mà hai nhóm chọn
đều nằm trên cùng một kinh tuyến và lần lượt
ở các vĩ tuyến 47o và 72o .
a. Tính khoảng cách (làm tròn đến hàng trăm)
giữa hai vị trí đó, biết rằng kinh tuyến là một
cung tròn nối liền hai cực của trái đất và có
độ dài khoảng 20 000km.
b. Tính (làm tròn đến hàng trăm) độ dài bán
kính và đường xích đạo của trái đất. Từ kết quả của bán kính (đã làm tròn), hãy tính thể tích
của trái đất, biết rằng trái đất có dạng hình cầu và thể tích của hình cầu được tính theo công
4
thức V  .3,14.R 3 với R là bán kính hình cầu.
3
Câu 7. (1,0 điểm) Bạn Dũng trung bình tiêu thụ 15 ca-lo cho mỗi phút bơi và 10 ca-lo cho
mỗi phút chạy bộ. Hôm nay, Dũng mất 1, 5 giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết
1200 ca-lo. Hỏi hôm nay, bạn Dũng đã mất bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động này?
Câu 8. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB < AC nội tiếp đường tròn (O ) . Hai đường tròn
BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H . Đường thẳng A H cắt BC và (O ) lần lượt
tại F và K ( K ¹ A ). Gọi L là hình chiếu của D lên A B .
a) Chứng minh rằng tứ giác BEDC nội tiếp và BD 2 = BL ×BA .
·
b) Gọi J là giao điểm của KD và (O ), (J ¹ K ). Chứng minh rằng BJK · .
= BDE
c) Gọi I là giao điểm của BJ và ED. Chứng minh tứ giác ALIJ nội tiếp và I là trung điểm
ED.
______________Hết_____________

Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (2,0 điểm)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
145

1 2
Cho parabol (P ) : y  x và đường thẳng (d ) : y  x  4 .
2
a. Vẽ (P ) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d ) bằng phép tính.
Lời giải:
1 2
a. Hàm số y  x có tập xác định D  R
2
Bảng giá trị
x -4 -2 0 2 4
y -8 -2 0 -2 -8
* Hàm số y  x  4 có tập xác định: D  R
Bảng giá trị
x 4 5
y 0 1
Hình vẽ:

b.Phương trình hoành độ gia điểm của (P) và (d):


1 1  x  2  y  2
 x2  x  4   x2  x  4  0  
2 2 x  4  y  8
Vậy P    
cắt d tại hai điểm có tọa độ lần lượt là 2; 2 và 4; 8 .  

Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình: 2x 2  3x  1  0 có hai nghiệm x 1, x 2 . Không giải
x1  1 x2  1
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A   .
x2  1 x1  1
Lời giải:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


146

 3
S  x 1  x 2 
Theo hệ thức Vi – ét, ta có  2.
P  x x   1
 1 2
2
Theo giải thiết, ta có:
2
3  1
   2.     2
x  1 x 2  1 x 1  1  x 2  1 S  2P  2  2 
2 2 2
 2 5
A  1     
x 2  1 x1  1  
x1  1 x 2  1 
S P 1 3 1
 1
8
2 2
Câu 3. (0,75điểm)
Quy tắc sau đây cho ta biết được ngày thứ n , tháng t , năm 2019 là ngày thứ mấy trong
tuần. Đầu tiên, ta tính giá trị của biểu thức T  n  H , ở đây H được xác định bởi bảng sau:
Tháng t 8 2; 3; 11 6 9; 12 4; 7 1; 10 5
H 3 2 1 0 1 2 3
Sau đó, lấy T chia cho 7 ta được số dư r (0  r  6) .
Nếu r  0 thì ngày đó là ngày thứ Bảy.
Nếu r  1 thì ngày đó là ngày Chủ Nhật.
Nếu r  2 thì ngày đó là ngày thứ Hai.
Nếu r  3 thì ngày đó là ngày thứ Ba.

Nếu r  6 thì ngày đó là ngày thứ Sáu.
Ví dụ:
Ngày 31 / 12 / 2019 có n  31, t  12, H  0  T  n  H  31  0  31 . Số 31 chia cho 7 có
số dư là 3 nên ngày đó là thứ Ba.
a. Em hãy sử dụng quy tắc trên để xác định các ngày 02 / 09 / 2019 và 20 / 11 / 2019 là ngày
thứ mấy?
b. Bạn Hằng tổ chức sinh nhật của mình trong tháng 10 / 2019 . Hỏi ngày sinh nhật của Hằng
là ngày mấy? Biết rằng ngày sinh nhật của Hằng là một bội số của 3 và là thứ Hai.
Lời giải:
a. Ngày 02 / 09 / 2019 , có n  2, t  9, H  0 . Do đó T  n  H  2  0  2 .

Số 2 chia cho 7 có số dư là 2 nên ngày này là thứ Hai.


Ngày 20 / 11 / 2019 có n  20, t  11, H  2 . Do đó T  n  H  20  2  18 .

Số 18 chia cho 7 có số dư là 4 nên ngày này là thứ Tư.


b. Do ngày sinh nhật của Hằng là vào thứ Hai nên r  2 . Do đó T  7q  2 .
Mặt khác T  n  2  n  T  2  7q  2  2  7q .
Biện luận
q 1 2 3 4 5

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


147

n 7 14 21 28 35
Do n là bội của 3 nên chọn n  21 .
Vậy sinh nhật của ngày vào ngày 21 / 10 / 2019 .
Câu 4.(3,0 điểm)
Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng áp suất khí quyển và là 1 atm (atmosphere). Bên
dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho mỗi 10 mét sâu xuống. Biết rằng mối liên
hệ giữa áp suất y (atm ) và độ sâu x (m ) dưới mặt nước là một hàm số bậc nhất y  ax  b .
a. Xác định các hệ số a và b.
b. Một người thợ lặn đang ở độ sâu bao nhiêu nếu người ấy chịu một áp suất là 2,85atm?
Lời giải:
a. Do áp suất tại bề mặt đại dương là 1atm, nên y  1, x  0 , thay vào hàm số bậc nhất ta
được:
1  a.0  b  b  1
Do cứ xuống sâu thêm 10m thì áp xuất nước tăng lên 1atm, nên tại độ sau 10m thì áp suất
nước là 2atm ( y  2, x  10 ), thay vào hàm số bậc nhất ta được: 2  a.10  b
1
Do b  1 nên thay vào ta được a  .
10
1
Vì vậy, các hệ số a  , b  1.
10
1
b.Từ câu a, ta có hàm số y  x 1
10
Thay y  2, 85 vào hàm số, ta được:
1
2, 85 
x  1  x  18, 5m
10
Vậy khi người thợ nặn chịu một áp suất là 2,85atm thì người đó đang ở độ sâu 18,5m.
Câu 5. (1,0 điểm)
Một nhóm gồm 31 học sinh tổ chức một chuyến du lịch (chi phí chuyến đi được chia đều
cho các bạn tham gia). Sau khi đã hợp đồng xong, vào giờ chót có 3 bạn bận việc đột xuất
không đi được nên họ không đóng tiền. Cả nhóm thống nhất mỗi bạn còn lại sẽ đóng thêm
18000 đồng so với dự kiến ban đầu để bù lại cho 3 bạn không tham gia. Hỏi tổng chi phí
mỗi chuyến đi là bao nhiêu?
Lời giải:
 
Số tiền cả lớp phải đóng bù: 31  3  18.000  504.000 ngàn
Số tiền mỗi học sinh phải đóng: 504.000  3  168.000 ngàn
Tổng chi phí ban đầu là: 168.000  31  5.208.000 ngàn
Câu 6. (1,0 điểm)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


148

Cuối năm học, các bạn lớp 9A chia làm hai


nhóm, mỗi nhóm chọn một khu vườn sinh
thái ở Bắc bán cầu để tham quan. Khi mở hệ
thống định vị GPS, họ phát hiện một sự trùng
hợp khá thú vị là hai vị trí mà hai nhóm chọn
đều nằm trên cùng một kinh tuyến và lần lượt
ở các vĩ tuyến 47o và 72o .
a. Tính khoảng cách (làm tròn đến hàng trăm)
giữa hai vị trí đó, biết rằng kinh tuyến là một
cung tròn nối liền hai cực của trái đất và có
độ dài khoảng 20 000km.
b. Tính (làm tròn đến hàng trăm) độ dài bán
kính và đường xích đạo của trái đất. Từ kết quả của bán kính (đã làm tròn), hãy tính thể tích
của trái đất, biết rằng trái đất có dạng hình cầu và thể tích của hình cầu được tính theo công
4
thức V  .3,14.R 3 với R là bán kính hình cầu.
3
Lời giải:
a) · ·
AOB  BOX · AOX  720  470  250 .
25 25000
Độ dài »AB là: 20000.   2800(km)
180 9
b) Gọi R là bán kính của Trái Đất.
20000
Ta có:  R  20000  R   6400(km)

Độ dài đường xích đạo là: 2 R  40000(km )
4 4
Thể tích của Trái Đất là: 3,14  R3  3,14  64003  1,082.1012 (km)
3 3
Câu 7. (1,0 điểm) Bạn Dũng trung bình tiêu thụ 15 ca-lo cho mỗi phút bơi và 10 ca-lo cho
mỗi phút chạy bộ. Hôm nay, Dũng mất 1, 5 giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết
1200 ca-lo. Hỏi hôm nay, bạn Dũng đã mất bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động này?
Lời giải:
Đổi: 1,5 giờ = 90 phút.
Gọi x (phút) là thơi gian Dũng bơi
y (phút) là thời gian Dũng chạy bộ
Theo giải thiết ta có hệ phương trình :

15x  10y  1200 
x  60
  
 x  y  90 y  30
 
Vậy Dũng mất 60 phút để bơi và 30 phút để chạy bộ để tiêu thụ hết 1200 ca-lo.
Câu 8. (3,0 điểm)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


149

Cho tam giác ABC có AB < AC nội tiếp đường tròn (O ) . Hai đường tròn BD và CE của
tam giác ABC cắt nhau tại H . Đường thẳng A H cắt BC và (O ) lần lượt tại F và K (
K ¹ A ). Gọi L là hình chiếu của D lên A B .
a) Chứng minh rằng tứ giác BEDC nội tiếp và BD 2 = BL ×BA .
·
b) Gọi J là giao điểm của KD và (O ), (J ¹ K ). Chứng minh rằng BJK · .
= BDE
c) Gọi I là giao điểm của BJ và ED. Chứng minh tứ giác ALIJ nội tiếp và I là trung điểm
ED.
Lời giải:

J
A

L
D

I
E O

B F C

·
a) Ta có BEC ·
= BDC = 90° nên các điểm E , D cùng nằm trên đường tròn đường kính
BC . Do đó tứ giác BEDC nội tiếp.
Xét tam giác ABD vuông ở D có DL là đường cao nên theo hệ thức lượng, ta có
BD 2 = BL ×BA .
b) Ta thấy H là trực tâm tam giác ABC nên A F cũng là đường cao của tam giác và
·
AF ^ BC . Xét đường tròn (O ) có BJK · K , cùng chắn cung BK
= BA ¼ .

Tứ giác ADHE có ADH· ·


+ AEH = 90° + 90° = 180° nên nội tiếp. Suy ra
· E = HDE
HA · · K = BDE
nên BA · .
·
Tứ các kết quả trên, ta suy ra BJK ·
= BDE .
c) Xét hai tam giác BID và BDJ có
·
BDI ·
= BJD ·
(theo câu b) và DBI chung.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


150

BI BD
Suy ra VBID : VBDJ (g.g) Þ = hay BD 2 = BI ×BJ .
BD BJ
BL BJ
Theo câu a, ta có BD 2 = BL ×BA nên BL ×BA = BI ×BJ nên = .
BI BA
BL BJ
Lại xét hai tam giác BIL và BAJ có góc B chung và = . Do đó
BI BA
· = BAJ
BIL · · + LID
Þ LAI · = 180° ,

Suy ra tứ giác ALIJ nội tiếp.


·  IJA
Từ đó, ta suy ra ILE · . Mà JJA
·  BJA
· ·
 BCA (cùng chắn cung BA ) mà theo câu a, vì
BEDC nội tiếp nên LEI· A ·ED  BCA
· do đó
·  ELI
LEI · .
·  90  ILE
Từ đó ta có tam giác LEI cân và IE  IL. Do đó ILD ·  90  LED
· ·
 LDI nên
tam giác LID cũng cân và ID  IL.
Từ các điều trên, ta có được ID  IE nên điểm I chính là trung điểm của DE .

 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
 Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


151

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HÒA BÌNH Ngày thi 12/6/2019 Môn
thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề)

Câu I ( 2,0 điểm)


1) a) Tìm x biết: 4x + 2 = 0 b) Rút gọn: A =  5 3  
5 3 6

2) Cho đường thẳng (d): y = 2x – 2


a) Vẽ đường thẳng (d) trong hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm m để đường thẳng (d’): y = (m-1)x + 2m song song với đường thẳng (d)
Câu II (2,0 điểm)
Cho phương trình 2x2 - 6x + 2m – 5 = 0 (m là tham số)
1) Giải phương trình với m = 2
1 1
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn:  6
x1 x2
Câu III (2,0 điểm)
Bác Bình dự định trồng 300 cây cam theo nguyên tắc trồng thành các hang, mỗi hang
có số cây bằng nhau. Nhưng khi thực hiện bác Bình đã trồng thêm 2 hàng, mỗi hang thêm
3 cây so với dự kiến ban đầu nên trồng được tất cả 391 cây. Tính số cây trên 1 hàng mà bác
Bình dự kiến trồng ban đầu.
Câu IV (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm I nằm giữa A và O (I khác A và O). Kẻ
đường thẳng vuông góc với AB tại I, đường thẳng này cắt đường tròn (O) tại M và N. Gọi
S là giao điểm của hai đường thẳng BM và AN, Qua S kẻ đường thẳng song song với MN,
đường thẳng này cắt các đường thẳng AB và AM lần lượt tại K và H.
a) Chứng minh rằng tứ giác SKAM nội tiếp.
b) Chứng minh rằng SA.SN = SB.SM
c) Chứng minh rằng KM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d) Chứng minh rằng 3 điểm H, N, B thẳng hàng.
Câu V (1,0 điểm)
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a + b = 4ab
a b 1
Chứng minh rằng:  2 
4b  1 4a  1 2
2

-------- Hết --------

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


152

SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ
NĂM HỌC 2019-2020
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUNG
(Hướng dẫn chấm này gồm có 02 trang)

Câu I (2,0 điểm)


Phần, Nội dung Điểm
ý
1 0,5
a) 4x + 2 = 0  x 
1 2

 5
2
b) A =  32  6  5  9  6  2 0,5

Tìm được giao điểm của (d) với Ox và Oy lần lượt tại A(1;0) và B(0;-2) 0,5
2 Vẽ được đường thẳng (d)
m  1  2 0,5
(d) // (d’)   m3
2m  2
Câu II (2,0 điểm)
Phần, Nội dung Điểm
ý
1 Với m = 2  2x2 – 6x – 1 = 0 0,5
3  11 3  11 0,5
 x1  ; x2  . KL…
2 2
19 0,25
Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm là  '  19  4m  0  m 
2 4
 x1  x2  3 0,25

Theo hệ thức Viét có  2m  5
 x1.x2  2

1 1 0,5
Ta có   6  x1  x2  6 x1 x2  3  3(2m  5)  m  3 ™
x1 x2
KL…..
Câu III (2,0 điểm)
Phần, Nội dung Điểm
ý
Gọi số cây trong một hang dự kiến ban đầu là x (cây, x  N * ) 0,5
Số hang dự kiến ban đầu là y (hàn; y  N * )

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


153

 xy  300
 1,0
Từ giả thiết ta có hệ phương trình 
 x  3 y  2   391

 xy  300  x  20
 
3 y  2 x  85  y  15
KL..... 0,5

Câu IV (3,0 điểm)


Phần, Nội dung Điểm
ý
Hình vẽ

1 ·  900 , SMA
Xét tứ giác SKAM có SKA · · ·  SMA
AMB  900  SKA ·  1800 1,0
Vậy tứ giác SKAM nội tiếp đường tròn đường kính SA
2 ·  SMN
· 1
Xét  SAB và  SMN có góc S$chung, có góc SBA  sd ¼
AM
2 1,0
SA SM
Vậy  SAB ~  SMN (g-g)    SA.SN = SB.SM
SB SN
3 · · 1
Ta có MBA  MNA  sd ¼ ·
AM ; MNA · (slt )
 NSK
2 0,5
·
Lại có KMA ·  1 sd KA
 KSA » . Suy ra KMA
· ·
 MBA ·
 OMB
2
·
Mà OMB ·
 OMA ·
 900  KMA ·
 OMA  900 Chứng tỏ KM là tiếp tuyến của (O)
4 ·  KAH
Chỉ ra SAK · suy ra tam giác SAH cân tại A do đó H đối xứng với s qua
BK
Mặt khác N đối xứng với M qua BK 0,5
Mà S, M, B thẳng hàng
Suy ra H, N, B thẳng hàng

Câu V (1,0 điểm)


TÀI LIỆU TOÁN HỌC
154

Phần, Nội dung Điểm


ý
1 0,25
Từ a + b = 4ab  4ab  2 ab  ab 
4
a 2 b2  a  b 
2
0,25
Chứng minh được BĐT: Với x, y >0 ta có   (*)
x y x y
Áp dụng (*) ta có
 a  b
2
a b a2 b2
   
4b  1 4a  1 4ab  a 4a b  b 4ab(a  b)  (a  b)
2 2 2 2

ab 4ab 1 1 0,5


=   1 
4ab  1 4ab  1 4ab  1 2
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b 
2
* Chú ý: Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


155

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HƯNG YÊN Năm học 2019 – 2020
Bài thi: Toán – Phần trắc nghiệm
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/6/2019
(Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút,
không kể thời gian phát đề

 a  1 x  y  a  2

Câu 1: Xác định tham số a để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất.
2 x  y  3

A. a  3 . B. a  0 . C. a  2 . D. a  1 .
Câu 2: Tìm m để đường thẳng  d  : y  m2 x  m (m  0) song song với đường thẳng
 d  : y  4x  2 .
'

A. m  4 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  2 .
Câu 3: Tính chiều cao của đài kiểm soát không lưu Nội Bài. Biết bóng của đài kiểm soát
được chiếu bởi ánh sáng mặt trời xuống đất khoảng 200 m và góc tạo bởi tia sáng với mặt
đất là 25o 24' (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 221 m . B. 181 m .
C. 86 m . D. 95 m .
Câu 4: Cho đường tròn  O;10cm  và đáy AB cách tâm O một khoảng bằng 6 cm . Tính độ
dài đáy AB .
A. 16 cm . B. 12 cm . C. 8 cm . D. 10 cm .
Câu 5: Cho VABC vuông tại A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AH 2  HB.BC . B. AH 2  HB.AB . C. AH 2  HB.HC . D. AH 2  HB.AC .
Câu 6: Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một
parabol được biểu diễn bởi đồ thị của hàm số y   x 2 . Biết
khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m . Một chiếc ô tô tải có
thùng xe là một hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,4 m .
Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô có
thể đi qua cổng?
A. 2,4 m . B. 1,44 m . C. 4 m . D. 2,56 m .
Câu 7: Trên hình vẽ là ba nửa đường tròn đường kính AB , AC , CB . Biết DC vuông góc
với AB tại C , khi đó tỉ số diện tích hình giới hạn bởi ba nửa đường tròn nói trên và diện
tích hình tròn bán kính DC là
7 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


156

Câu 8: Căn bậc hai số học của 36 là


A. -6. B. 6. C. 72. D. 18.
Câu 9: Gọi S là tập các giá trị số nguyên của m để đường thẳng y  6 x  m  5 và parabol
y  x 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung. Tính tổng các phần tử của
tập S .
A. 5. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y   x  5 . B. y  2 x  1. C. y  2019  2 x . D. y  2020 .
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số bậc nhất y   2019  m x  2020 nghịch biến
trên ℝ.
A. m  2019 . B. m  2019 . C. m  2019 . D. m  2019 .
Câu 12: Cho VABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây là đúng?
AC AB AB AC
A. sin B  . B. sin B  . C. sin B  . D. sin B  .
AB BC AC BC
Câu 13: Biểu thức 2 x  8 có nghĩa khi và chỉ khi
A. x  4 . B. x  4 . C. x  4 . D. x  4 .
Câu 14: Cho hình vẽ, biết AB là đường kính của đường tròn tâm O , ·
ABC  40o . Tính số
·
đó góc BMC .
A. 40o . B. 60o . C. 80o . D. 50o .
Câu 15: Tìm m để đồ thị hàm số y   m  5 x 2 đi qua điểm A  1; 2  .
A. m  3 . B. m  6 . C. m  3 . D. m  7 .
Câu 16: Tâm O của đường tròn  O;5cm  cách đường thẳng d một khoảng bằng 6 cm . Tìm
số điểm chung của đường thẳng d và đường tròn  O;5cm  .
A. Có ít nhất một điểm chung B. Có hai điểm chung phân biệt
C. Có một điểm chung duy nhất D. Không có điểm chung
Câu 17: Một quả bóng nhựa mềm dành cho trẻ em có dạng hình cầu 7 cm . Tính diện tích
bề mặt quả bóng (lấy   3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 381,5( cm2 ). B. 153,86( cm2 ). C. 615,44( cm2 ). D. 179,50( cm2 ).
Câu 18: phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A.  x2  x  2  0 . B. 2 x  5  0 . C. 3xy  4 x  6  0 . D. x3  2 x2  0 .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


157

Câu 19: Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là
A. 80o . B. 240o . C. 120o . D. 40o .
1 1
Câu 20: Giá trị biểu thức E   bằng
2 1 2 1
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 21: Hệ số góc của đường thẳng  d  : y  2 x  3 là
3 3
A. 2 . B. . C. . D. 3 .
2 2
Câu 22: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn?
 xy  3x  1 x  y  3  x2  3 y  1 x  2 y  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2x  1 2 x  y  1  x  2 y  1  x  2 y  1
2

Câu 23: Cho hàm số y  9 x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến khi x  0 . B. Hàm số đồng biến trên ℝ.
C. Hàm số đồng biến khi x  0 . D. Hàm số đồng biến khi x  0 .
Câu 24: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 0,5m  2, 4m người ta gò tấm tôn đó
thành mặt xung quanh của thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 0,5m (phần mép
hàn không đáng kể).
Tính thể tích V của thùng.
12 36 6 18
A. V  ( m3 ). B. V  ( m3 ). C. V  ( m3 ). D. V  ( m3 ).
25 25 5 25
Câu 25: Nghiệm tổng quát của phương trình 2 x  y  1 là
x  ¡ x  ¡ x  ¡ x  ¡
A.  . B.  . C.  . D. 
 y  1 2x  y  2x 1  y  2x 1  y  2x 1

-----HẾT-----
Đáp án phần thi trắc nghiệm:

1. A 2. D 3. D 4. A 5. C
6. B 7. D 8. B 9. B 10. B
11. B 12. D 13. D 14. D 15. A
16. D 17. C 18. A 19. C 20. C
21. A 22. B 23. C 24. D 25. B

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


158

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HƯNG YÊN Năm học 2019-2020
Bài thi: Toán – Phần tự luận
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/06/2019
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát để

Câu 1(1,5 điểm).


a) Rút gọn biểu thức P  5( 5  2)  20 .
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5).
3x  y  7
c) Giải hệ phương trình  .
x  y  5
Câu 2(1,5 điểm). Cho phương trình x2  4 x  m  1  0 (m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:
x1 ( x1  2)  x2 ( x2  2)  20 .
Câu 3(1,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ các đường
cao BD, CE của tam giác ABC ( D  AC, E  AB ).
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn.
b) Gọi giao điểm của AO với BD và ED lần lượt là K, M.
1 1 1
Chứng minh: 2
 2
 .
MD KD AD 2
Câu 4(0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: x2  y 2  z 2  3xyz
x2 y2 z2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  4  
x  yz y 4  xz z 4  xy

*******HẾT*******
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


159

ĐÁP ÁN
Câu 1(1,5 điểm).
a) Rút gọn biểu thức P  5( 5  2)  20 .
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5).
3x  y  7
c) Giải hệ phương trình  .
x  y  5
a a) Rút gọn biểu thức P  5( 5  2)  20
P  5( 5  2)  20  5. 5  2 5  2 5  5
Vậy P = 5.
b b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5)
Đường thẳng (d): y = mx +3 đi qua điểm A(1;5) nên ta có:
5 = m.1 + 3  m = 2
Vậy với m = 2 thì đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5).

c 3x  y  7
c) Giải hệ phương trình  .
x  y  5
3x  y  7 y  5 x y  5 x x  3 x  3
Ta có:     
x  y  5 3x  (5  x)  7 4 x  12 y  5 x y  2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (3;2)

Câu 2(1,5 điểm). Cho phương trình x2  4 x  m  1  0 (m là tham số)


a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:
x1 ( x1  2)  x2 ( x2  2)  20 .

a) Giải phương trình với m = 4


Với m = 4 ta có phương trình:
x2  4 x  4 1  0  x2  4 x  3  0 (1)
Phương trình (1) có hệ số a = 1; b = -4; c = 3 => a + b + c = 0.
c
Nên phương trình (1) có hai nghiệm là: x1  1; x2   3
a
Vậy với m = 4 thì tập nghiệm của phương trình là: S  1;3
b Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:
x1 ( x1  2)  x2 ( x2  2)  20
Phương trình: x2  4 x  m  1  0(*)

Có '  (2)2  1(m  1)  5  m


TÀI LIỆU TOÁN HỌC
160

Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì


'  0  5  m  0  m  5
 b
 x1  x2  a  4
Theo hệ thức Vi-et ta có: 
 x .x  c  m  1
 1 2 a
Ta có:
x1 ( x1  2)  x2 ( x2  2)  20
 x12  2 x1  x22  2 x2  20
 x12  x22  2( x1  x2 )  20
 ( x1  x2 ) 2  2 x1.x2  2( x1  x2 )  20
 42  2(m  1)  2.4  20
 16  2(m  1)  8  20
 m 1  2
 m  3(tm)
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.
Câu 3(1,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ các
đường cao BD, CE của tam giác ABC ( D  AC, E  AB ).
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn.
b) Gọi giao điểm của AO với BD và ED lần lượt là K, M.
1 1 1
Chứng minh: 2
 2
 .
MD KD AD 2

x D
M
K
E O

C
B

a ·
Vì BD, CE là hai đường cao của tam giác ABC nên BEC ·
 BDC  900
·
Xét tứ giác BCDE có BEC ·
 BDC  900 (cmt) nên hai đỉnh E, D kề nhau cùng
nhìn cạnh BC dưới các góc 900, suy ra tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp.
(dhnb).
b) Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn (O)
Suy ra: OA  Ax
·
+ Vì tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên BCD ·
AED (1) (cùng
·
bù với BED )

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


161

·  BCA
+ Xét đường tròn (O) có BAx · (2) (Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
và góc nội tiếp cùng chắn cung AB)
· ·
Từ (1) và (2) suy ra: BAx AED mà hai góc ở vị trí so le trong nên Ax// ED
Mà Ax  AO(cmt )  ED  AO  M 
Xét tam giác ADK vuông tại D có DM là đường cao.
1 1 1
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2
 2
 (đpcm)
DM DK DA2
Câu 4(0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: x2  y 2  z 2  3xyz
x2 y2 z2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   
x 4  yz y 4  xz z 4  xy

x y z
x 2  y 2  z 2  3xyz    3
yz xz xy
x y
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ; ta có:
yz xz
x y x y 2
 2 . 
yz xz yz x z
y z 2 z x 2
Tương tự ta cũng có:   ;  
xz xy x xy yz y
 x y  y z   z x  2 2 2
         
 yz xz   xz xy   xy yz  z x y
x y z 1 1 1 1 1 1
         3
yz zx xy x y z x y z
x2 1 1 1 1 1 1 1
Lại có: x 4  yz  2 x 4 yz  2 x 2 yz    .2. .  (  )
x  yz 2 yz 4
4
y z 4 y z
y2 1 1 1 z2 1 1 1
Tương tự  (  );  (  )
y  xz 4 x z z  xy 4 x y
4 4

Suy ra
x2 y2 z2 1 2 2 2 1 1 1 1 3
P    (   ) (   )
x  yz y  xz z  xy 4 x y z
4 4 4
2 x y z 2
3
 P 
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 3/2 khi x = y = z = 1.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


162

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
KHÁNH HÒA Năm học 2019 – 2020

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN


Ngày thi: 04/06/2019
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề

Bài 1: (2 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau (không dùng máy tính cầm tay)
 x  2y  5
a ) x 4  3x 2  4  0 b) 
 x  5 y  9
Bài 2: (1,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm T  2; 2  , parabol  P  có phương
trình y  8 x 2 và đường thẳng d có phương trình y  2 x  6 .
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không?
b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol  P 
x
Bài 3: (2,0 điểm) Cho biểu thức P  4x  9x  2 với x  0
x
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P biết x  6  2 5 (không dùng máy tính cầm tay).
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Vẽ đường tròn  A 
bán kính AH . Từ đỉnh B kẻ tiếp tuyến BI với  A  cắt đường thẳng AC tại D (điểm
I là tiếp điểm, I và H không trùng nhau).
a) Chứng minh AHBI là tứ giác nội tiếp.
b) Cho AB  4cm, AC  3cm. Tính AI .
c) Gọi HK là đường kính của  A  . Chứng minh rằng BC  BI  DK .
Bài 5: (2,0 điểm)
a) Cho phương trình 2x 2  6x  3m  1  0 (với m là tham số). Tìm các giá trị của m
để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x13  x23  9
b) Trung tâm thương mại VC của thành phố NT có 100 gian hàng. Nếu mỗi gian
hàng của Trung tâm thương mại VC cho thuê với giá 100.000.000 đồng (một trăm
triệu đồng) một năm thì tất cả các gian hàng đều được thuê hết. Biết rằng, cứ mỗi lần
tăng giá 5% tiền thuê mỗi gian hàng một năm thì Trung tâm thương mại VC có thêm 2
gian hàng trống. Hỏi người quản lý phải quyết định giá thuê mỗi gian hàng là bao
nhiêu một năm để doanh thu của Trung tâm thương mại VC từ tiền cho thuê gian hàng
trong năm là lớn nhất?
____________Hết_____________
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


163

Đáp án
Bài 1:
a) Đặt x 2  t  t  0  , phương trình trở thành t 2  3t  4  0.
Nhận xét: Phương trình có các hệ số a  1, b  2, c  4 và a  b  c  1  3  (4)  0
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt
t1  1(tm)
t2  4(ktm)
Với t1  1  x 2  1  x  1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1;1
 x  2y  5  7 y  14  y2 y  2
b)    
 x  5 y  9  x  5  2 y  x  5  2.2  x 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y   1; 2
Bài 2:
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không?
Thay x  2; y  2 vào phương trình đường thẳng d : y  2x  6 ta được
2  2.(2)  6
 2  2 (luôn đúng) nên điểm T thuộc đường thẳng d.
b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol  P  .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và parabol  P  , ta có:
8x2  2 x  6  8x 2  2 x  6  0 *
Phương trình * có a  8; b  2; c  6  a  b  c  8   2    6   0 nên có hai nghiệm
c 3
x1  1; x2 

a 4
+Với x  1  y  8.12  8
2
3  3 9
+ Với x    y  8.     
4  4 2
 3 9
Vậy tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol  P  là 1; 8 ;   ;  
 4 2
Bài 3:
a) Rút gọn P
Với x  0 thì:
x
P  4 x  9 x  2.  2 x 3 x  2 x  x
x
Vậy P  x với x  0 .
b) Tính giá trị của P biết x  6  2 5
Ta có:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


164

 5  
2 2
x  6  2 5  5  2 5 1   2. 5.1  12  5 1

   
2 2
Thay x  5  1 (tm) vào P  x ta được P  5 1  5  1  5  1.

Vậy P  5  1.
Bài 4:

D K

I
A

B H C
a) Chứng minh tứ giác AHBI là tứ giác nội tiếp.
Do BI là tiếp tuyến của  A   BI  AI  ·AIB  900
Xét tứ giác AHBI có:
 ·
AIB  90
0

·
 AHB  90  AH  BC 

0

 ·AIB  ·AHB  900  900  1800


 Tứ giác AHBI là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AB (tứ giác có tổng hai góc
đối bằng 1800 )
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính AH, suy ra AI.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, đường cao AH ta có:
1 1 1 1 1 1 1 25
2
 2
 2
 2 2   
AH AB AC 4 3 16 9 144
144 144 12
 AH 2   AH  
25 25 5
12
Vậy AI  AH    R  .
5
c) Gọi HK là đường kính của  A  . Chứng minh rằng BC  BI  DK .
 BI  BH 1
+) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: 
·  BAH
 BAI ·
·  BAH
BAI · ·  900  BAH
 900  BAI · ·  HAC
 IAD · .
·
Mà HAC ·
 KAD ·  KAD
 IAD · .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


165

+) Xét ADI và ADK có:


AD chung
·  cmt 
·  KAD
IAD
AI  AK   R 
Suy ra ADI  AKI  c.g.c 

·
AKD  ·
AID  900 (hai góc tương ứng)  AKD vuông tại K.
+) Xét tam giác vuông AKD và tam giác vuông AHC có:
AK  AH   R  ;
·
KAD ·
 HAC (đối đỉnh);
AKD  AHC (cạnh góc vuông – góc nhọn kề)
 DK  HC  2  (hai cạnh tương ứng).
Từ 1 và  2  suy ra BC  BH  HC  BI  DK  dpcm  .
Bài 5:
a) 2 x2  6 x  3m  1  0
Phương trình đã cho có hai nghiệm   '  0
 32  2.  3m  1  0
 9  6m  2  0
 7  6m  0
7
m .
6
Khi đó phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 :
 b
 x1  x2   a  3
Theo đinh lí Vi-et ta có: 
 x .x  c  3m  1
 1 2 a 2
Ta có :
x13  x23  9   x1  x2   3x1 x2  x1  x2   9
3

3m  1 9
 33  3. .3  9  27   3m  1  9  0
2 2
27 27
  m  0  m  1TM 
2 2
Vậy m  1 thỏa mãn bài toán.
b) Gọi giá tiền mỗi gian hàng tăng lên x (triệu đồng) (ĐK: x  0 )
Khi đó giá mỗi gian hàng sau khi tăng lên là 100  x (triệu đồng).
Cứ mỗi lần tăng 5% tiền thuê mỗi gian hàng (tăng 5%.100  5 triệu đồng) thì có thêm 2
2x
gian hàng trống nên khi tăng x triệu đồng thì có thêm gia hàng trống.
5

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


166

2x
Khi đó số gian hàng được thuê sau khi tăng giá là 100  (gian).
5
 2x 
Số tiền thu được là: 100  x  100   (triệu đồng).
 5 
 2x 
Yêu cầu bài toán trở thành tìm x để P  100  x  100   đạt giá trị lớn nhất.
 5 
Ta có:
 2x  2
2x
P  100  x  100    10000  40x  100x 
 5  5

   x 2  150x   10000    x 2  2.75x  752   .752  10000


2 2 2
5 5 5
2
   x  75   12250
2

5
2 2
Ta có  x  75  0    x  75  0    x  75  12250  12250
2 2 2

5 5
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  75 .
Vậy người quản lí phải cho thuê mỗi gian hàng với giá 100  75  175 triệu đồng thì doanh
thu của trung tâm thương mại VC trong năm là lớn nhất.

 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
 Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


167

UBND TỈNH KON TUM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, THPT Kon Tum
Năm học 2019 – 2020
Môn: TOÁN (Môn chung)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 11/6/2019
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

x+ 1
Câu 1 : (1,5 điểm) a) Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa.
x- 3
æ a öæ
÷ ö
ç
b) Chứng minh đẳng thức çç1 -
a+ ÷ çç1 - a - a ÷÷ = 1 - a (a ³ 0, a ¹ 1).
÷ ÷
èç ÷çç
÷
a + 1 øè ÷
÷
a - 1ø
Câu 2 : (1,0 điểm)
Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó là đường thẳng (d) song

song với đường thẳng y = - 3x + 2019 và đi qua điểm M (2;1).


Câu 3 : (2,0 điểm)
Cho phương trình x2 - 2mx + 4m - 4 = 0 (1) , m là tham số
a) Tìm điều kiện m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện
x12 + 2mx2 - 8m + 5 = 0
Câu 4 : (1,0 điểm)
Ông Khôi sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 100m . Ông ta định bán mảnh đất đó
với giá thị trường là 15 triệu đồng cho một mét vuông. Hãy xác định giá tiền của mảnh đất đó biết
rằng chiều dài gấp bốn lần chiều rộng.
Câu 5 : (1,0 điểm) Một hình trụ có chiều cao bằng 5m và diện tích xung quanh bằng 20p m2 . Tính
thể tích của hình trụ.
Câu 6 : (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đường thẳng AB lấy điểm C sao cho

B nằm giữa A, C. Kẻ tiếp tuyến CK với đường tròn (O) (K là tiếp điểm ), tiếp tuyến tại A của

đường tròn (O) cắt đường thẳng CK tại H. Gọi I là giao điểm OH và AK, J là giao điểm của BH

với đường tròn (O) (J không trùng với B).


a) Chứng minh AJ.HB = AH.AB.
b) Chứng minh 4 điểm B, O, I, J cùng nằm trên một đường tròn.
AH HP
c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CH tại P. Tính - .
HP CP
1 1 1
Câu 7 : (1,0 điểm) Chứng minh + + ... + < 38 .
2 3 400

……………………………….Hết……………………………….

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


168

UBND TỈNH KON TUM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10THPT


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2019 – 2020

Môn: TOÁN (Môn chung)


ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
(Bản hướng dẫn gồm 03 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG :
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.

2) việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.

3) Các điểm thành phần và điểm toàn bài thi làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :


Câu Ý Đáp án Điểm
x+ 1
Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa.
x- 3
a x+ 1 0,5
Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa là x- 3 ¹ 0
1 x- 3
(1,5đ Û x¹ 3 0,25
) æ
ç a+ a öæ
÷
÷çç1 - a - a ÷
ö
÷
Chứng minh đẳng thức çç1 - ÷ çç ÷ = 1- a
çè ÷
÷
a + 1 øè ÷
÷
a - 1ø

(a ³ 0, a ¹ 1).

b æ a + 1 öæ a- 1 ö
0,25
æ a + a öæ
ç
Ta có çç1 -
÷
÷ çç1 - a - a ö
÷
÷
ç
ç
ç1 -
a ( ÷
÷
÷
÷
)
ççç a ( ÷
÷
÷
÷
)
çè
÷
÷çç ÷ =
÷ çç ÷çç1 - ÷
÷
a + 1 øè a - 1ø÷ ççè a+ 1 ÷ ÷çç a- 1 ÷÷
øè ø
0,25
(
= 1- )(
a 1+ a )
= 1- a 0,25
Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó là đường thẳng (d)

song song với đường thẳng y = - 3x + 2019 và đi qua điểm M (2;1).

2 Vì đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = - 3x + 2019 0,5
(1,0đ nên a = - 3, b ¹ 2019
) M Î d : y = - 3x + b Þ 1 = - 3.2 + b 0,25

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


169

Þ b = 7 (thỏa mãn) 0,25


Cho phương trình x2 - 2mx + 4m - 4 = 0 (1) , m là tham số
a) Tìm điều kiện m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
điều kiện
x12 + 2mx2 - 8m + 5 = 0
a 2
D ' = (- m) - (4m - 4) = m2 - 4m + 4 = (m - 2)
2 0,5

0,5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
D'> 0 Û m¹ 2

Với m ¹ 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 0,25


ìï x + x2 = 2m
Theo hệ thức Vi ét ta có : ïí 1
ïïî x1 .x2 = 4m - 4

3 Do x1 là nghiệm của phương trình nên thỏa x12 + 2mx1 + 4m - 4 = 0 0,25


(2,0đ Þ x12 = 2mx1 - 4m + 4 (*)
)
Ta có 0,25
b
x + 2mx2 - 8m + 5 = 0 Û 2mx1 - 4m + 4 + 2mx2 - 8m + 5 = 0 (do
2
1

(*))
Û 2m(x1 + x2 )- 12m + 9 = 0 Û 2m.2m - 12m + 9 = 0 (hệ thức vi
ét)
2 3 0,25
Û 4m2 - 12m + 9 = 0 Û (2m - 3) = 0 Û 2m - 3 = 0 Û m =
2
(thỏa mãn)
3
Vậy m = là giá trị cần tìm.
2
Ông Khôi sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 100m . Ông ta định bán
mảnh đất đó với giá thị trường là 15 triệu đồng cho một mét vuông. Hãy xác định
giá tiền của mảnh đất đó biết rằng chiều dài gấp bốn lần chiều rộng.
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m, 0 < x < 50) 0,25
4 Chiều dài của mảnh đất là 4x (m)
(1,0đ Chi vi mảnh đất là 100m : (x + 4x).2 = 100 Û 5x = 50 Û x = 10 0,25
)
Vậy chiều rộng của mảnh đất là 10m, chiều dài mảnh đất là 40m
Diện tích mảnh đất là : 40.10 = 400m2 0,25

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


170

Giá tiền của mảnh đất : 400x150000000 = 6000000000 đồng = 6 tỷ 0,25


(đồng)
Một hình trụ có chiều cao bằng 5m và diện tích xung quanh bằng 20p m2 . Tính thể
tích của
5 hình trụ
(1,0đ Diện tích xung quanh của hình trụ : Sxq = 2p rh 0,25
)
Û 20p = 2p r.5 Û r = 2 (m) 0,25

V = p r 2 h = 20p (m3 ) 0,5

Hình vẽ
H

P
J K

A B C
O

a Chứng minh : Chứng minh AJ.HB = AH.AB.


D AHB vuông tại A (giả thiết AH là tiếp tuyến của đường tròn) 0,25
·
AJB  900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn (O))
suy ra AJ là đường cao của tam giác AHB 0,25
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông AHB ta 0,25

6 AJ.HB = AH.AB.
(2,5đ b Chứng minh 4 điểm B, O, I, J cùng nằm trên một đường tròn.
) Vì OH là đường trung trực của đoạn thẳng AK (tính chất hai tiếp 0,25
·  900
tuyến cắt nhau) nên OH vuông góc với AK  HIA
·  900 => tứ giác AIJH nội tiếp đường tròn
Ta lại có HJA
·  JIH
 JAH · (góc nội tiếp cùng chắn cung JH)
· ·
Mặt khác JAH ABH (do cùng phụ với góc ·
AHB ) 0,25
· ·
 JIH ABH
·  JIO
Mà JIH ·  1800  · ·  1800
ABH  JIO 0,25
Vậy 4 điểm B, O, I, J cùng nằm trên một đường tròn.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


171

AH HP
Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CH tại P. Tính - .
HP CP
Ta có OP // AH (vì cùng vuông góc với AB) 0,25
· ·
AHO  HOP (so le trong)
Mà · ·
AHO  OHK ·
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  OHK ·
 HOP
Suy ra tam giác HOP cân tại H => HP = OP (**)
AH CH 0,25
Áp dụng định lý Ta let trong tam giác AHC ta có : =
OP CP
c
AH - OP CH - CP 0,25
Þ =
OP CP
AH HP AH HP 0.25
Þ - 1= Þ - = 1 (do (**))
OP CP HP CP

1 1 1
Chứng minh + + ... + < 38 .
2 3 400
1 1 1 æ 1 1 1 ö
÷ 0,25
+ + ... + = 2 çç + + ... + ÷
÷
2 3 400 çè 2 + 2 3+ 3 400 + ÷
400 ø

æ 1 1 1 ö
÷ 0,25
< 2 ççç + + ... + ÷
÷
7 è 2+ 1 3+ 2 400 + 399 ÷
ø
(1,0đ æ 1 1 1 ö
÷ 0,25
Ta có : 2 çç + + ... + ÷
÷
ç çè 2 + 1 3+ 2 400 + ÷
399 ø
= ( 2- 1+ 3- 2 + ... + 400 - 399 )
0,25
= 2- ( 1+ )
400 = 38

1 1 1
Vậy + + ... + < 38
2 3 400

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


172

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10


LAI CHÂU NĂM HỌC : 2019 - 2020

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : Toán


( Đề thi có 01 trang ) Thới gian :120 phút
Ngày thi :07/6/2019
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3 4  2 25  4 9 b) 3 3  5 12  2 27
2) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
x  y  2
a) x2  6 x  5  0 b) 
2 x  y  1
1 1 x
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức M   
x 2 x 2 4 x
1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa?
2) Rút gọn biểu thức.
3) Tính giá trị của M biết x  16
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Quãng đường AB dài 60km, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc và thời
gian quy định. Sau khi đi được nửa quãng đường người đó giảm vận tốc 5km/h
trên nửa quãng đường còn lại. Vì vậy, người đó đã đến B chậm hơn quy định 1
giờ. Tính vận tốc và thời gian quy định của người đó.
2) Cho phương trình: 2 x2  (2m  1) x  m  1  0 (1) trong đó m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m  2 .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: 4 x12  4 x22  2 x1x2  1
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R), dây BC cố định. Điểm A di động trên cung lớn BC (AB <
AC) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi K là
giao điểm của EF với BC.
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
2) Chứng minh: KB.KC  KE.KF
3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) (M  A) . Chứng minh MH  AK .
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
ab bc ca 1
   (a  b  c )
a  b  2c b  c  2a c  a  2b 4

----Hết----

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


173

LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 LAI CHÂU NĂM HỌC 2019-2020

Câu 1: (2,0 điểm)


1) Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3 4  2 25  4 9 b) 3 3  5 12  2 27
2) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
x  y  2
a) x2  6 x  5  0 b) 
2 x  y  1
Lời giải
1) a) 3 4  2 25  4 9  3.2  2.5  4.3  4
b) 3 3  5 12  2 27  3 3  5.2 3  2.3 3  3 3 10 3  6 3  7 3
2) a) x2  6 x  5  0  x2  5x  x  5  0  x( x  5)  ( x  5)  0
x  5  0 x  5
 ( x  5)( x  1)  0   
 x 1  0 x  1
x  y  2 3x  3 x  1 x  1
b)    
2 x  y  1  y  2  x  y  2 1  y  1
Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y) là (1;1)

1 1 x
Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức M   
x 2 x 2 4 x
1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa?
2) Rút gọn biểu thức.
3) Tính giá trị của M biết x  16
Lời giải
1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa?
x  0

 x 2  0 x  0
Điều kiện:   (*)
 x 2  0 x  4
4  x  0

Vậy x  0, x  0 thì biểu thức M có nghĩa.
2) Rút gọn biểu thức.
Điều kiện: x  0 và x  4
1 1 x x 2 x 2 x
M   =  
x 2 x  2 4  x ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2)
x 2 x 2 x 2 xx x ( x  2) x
= = = =
( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) x 2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


174

x
Vậy M 
x 2
3) Tính giá trị của M biết x  16
Điều kiện: x  0 và x  4
16 4
Với x  16 thì M   2
16  2 4  2
Vậy với x  16 thì M = 2.
Câu 3: (2,5 điểm)
1) Quãng đường AB dài 60km, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc và thời
gian quy định. Sau khi đi được nửa quãng đường người đó giảm vận tốc 5km/h
trên nửa quãng đường còn lại. Vì vậy, người đó đã đến B chậm hơn quy định 1
giờ. Tính vận tốc và thời gian quy định của người đó.
2) Cho phương trình: 2 x2  (2m  1) x  m  1  0 (1) trong đó m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m  2 .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: 4 x12  4 x22  2 x1x2  1
Lời giải
1) Gọi vận tốc quy định của người đó là x (km/h), (x > 5)
60
 Thời gian quy định để người đó đi hết quãng đường là (h) .
x
Nửa quảng đường đầu là: 60 : 2  30(km) nên thời gian đi nửa quãng đường đầu
30
là: (h) .
x
Nửa quãng đường sau, vận tốc của người đó giảm 5km/h nên vận tốc lúc sau là:
x  5(km / h) .
30
 Thời gian đi nửa quãng đường sau là ( h) .
x 5
Vì người đó đến chậm so với thời gian dự định là 1 giờ nên ta có phương trình:
30 30 60 30 30
 1    1  0
x x 5 x x 5 x
30 x  30( x  5)  x ( x  5)
 0
x ( x  5)
 30 x  30 x  150  x 2  5 x  0
 x 2  5 x  150  0
 x 2  15 x  10 x  150  0
 x ( x  15)  10( x  15)  0
 ( x  15)( x  10)  0
 x  15  0  x  15 (tm)
 
 x  10  0  x  10 (ktm)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
175

Vậy vận tốc quy định của người đó là 15km/h và thời gian quy định của người đó là: 60 :
15 = 4 giờ.
2) Cho phương trình 2 x2  (2m  1) x  m  1  0 (1) trong đó m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m  2 .
Khi m = 2 thì (1) trở thành: 2 x2  3x  1  0 có hệ số a  2; b  3; c  1
Dễ thấy a  b  c  2  3 1  0 nên phương trình có hai nghiệm
c 1
x1  1; x2    
a 2
 1
Vậy với m  2 thì phưng trình có tập nghiệm S  1;  
 2
b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: 4 x12  4 x22  2 x1x2  1
Phương trình (1) có nghiệm    0
Ta có:   (2m  1)2  4.2.(m  1)  4m2  4m  1  8m  8  4m2  12m  9  (2m  3)2
Dễ thấy   (3m  3)2  0, m nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1, x2
 1  2m
 x1  x2  2
Theo định lí Vi-ét ta có: 
x x  m 1
 1 2 2
Theo đề bài ta có:
4 x12  4 x22  2 x1x2  1  4( x12  x22 )  2 x1x2  1  4 ( x1  x2 ) 2  2 x1x2   2 x1x2  1
 
 4( x1  x2 ) 2  8 x1x2  2 x1x2  1  4( x1  x2 ) 2  6 x1x2  1
2
 1  2m  m 1
 4   6.  1  (2m  1) 2  3( m  1)  1  0
 2  2
m  1
 4m  4m  1  3m  3  1  0  4m  7 m  3  0  
2 2
m  3
 4
 3
Vậy m  1;  thỏa mãn bài toán.
 4
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R), dây BC cố định. Điểm A di động trên cung lớn BC (AB <
AC) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi K là
giao điểm của EF với BC.
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
2) Chứng minh: KB.KC  KE.KF
3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) (M  A) . Chứng minh MH  AK .
Lời giải
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


176

 ·
 BE  AC  BEC  900
Do 
·
CF  AB  CFB  90
0

·
Tứ giác BCEF có BEC ·  900 nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng
 CFB
nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau).
2) Chứng minh: KB.KC  KE.KF
·  ECB
Tứ giác BCEF nội tiếp (câu a) nên KFB · (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc
trong tại đỉnh đối diện)
Xét tam giác KFB và KCE có:
 Kµ chung
  KFB KCE (g - g)
· ·
S

 KFB  KCE (cmt)


KF KB
  (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)  KF.KE  KB.KC (đpcm)
KC KE
3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) (M  A) . Chứng minh MH  AK .
Kéo dài AH cắt BC tại D thì AD  BC  ·
ADB  900
Xét tam giác AFH và ADB có:
 µ
A chung AF AH
  AFH ADB (g - g)   (các cặp cạnh tương
· H·
S

AF ADB = 900 AD AB

ứng tỉ lệ)
 AF. AB  AD. AH (1)
Dễ thấy tứ giác AMBC nội tiếp (O) nên ·
AMB  ·
ACB  1800 (tính chất) (2)
·  BCE
Tứ giác ABCF nội tiếp (cmt) nên BFE ·  1800
· ·
Mà BFE AFK (đối đỉnh)
·AFK  ·
ACB = 1800 (3)
Từ (2) và (3) suy ra ·
AMB  ·
AFK (cùng bù với ·
ACB )
Xét tam giác AMB và AFK có:
 µ
A chung AM AB
  AMB AFK (g - g)   (các cặp cạnh tương
· ·
S

AMB AFK (cmt) AF AK

ứng tỉ lệ)
 AM . AK  AB. AF (4)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


177

AM AD
Từ (1) và (4) suy ra AM . AK  AD. AH  
AH AK
Xét tam giác AMH và ADK có:
µA chung

 AM AH  AMH ADK (c - g - c)  ·
AMH  ·
ADK (hai góc tương

S
 = (cmt)
 AD AK
ứng)
Mà ·
ADK  900  ·
AMH  900 hay HM  AK (đpcm)

Câu 5: (3,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
ab bc ca 1
   (a  b  c )
a  b  2c b  c  2a c  a  2b 4
Lời giải
1 11 1 
Ta chứng minh bất đẳng thức     với x, y > 0.
x y 4 x y 
Thậy vậy, với x, y > 0 thì:
1 11 1 1 x y
      ( x  y)2  4 xy  x 2  2 xy  y 2  4 xy  0
x y 4 x y  x  y 4 xy
 x2  2 xy  y 2  0  ( x  y)2  0 (luôn đúng)
1 11 1
Do đó:     với x, y > 0.
x y 4 x y 
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:
1 1 1 1 1 ab ab  1 1 
  (  )    
a  b  2c (a  c)  (b  c) 4 a  c b  c a  b  2c 4  a  c b  c 
 bc bc  1 1 
 b  c  2a  4  b  a  c  a 
  
Tương tự ta có: 
 ca ca  1 1 
 
 c  a  2b 4  c  b a  b 
Cộng vế với vế các bất đẳng thức với nhau ta được:
ab bc ca ab  1 1  bc  1 1  ca  1 1 
           
a  b  2c b  c  2a c  a  2b 4  a  c b  c  4  b  a c  a  4  c  b a  b 

1  ab ab bc bc ca ca 
     
4  a  c b  c b  a c  a c  b a  b 

1  ab  bc ab  ca bc  ca  1  b(a  c) a(b  c) c(b  a)  1


       (a  b  c )
4  a  c cb b  a  4  a  c cb b  a  4
1
Do đó VT  VP (đpcm). Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
4
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
178

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Môn thi: TOÁN
LÂM ĐỒNG
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)

Câu 1. Tính 27  4 12  3
Câu 2. Tìm điều kiện của m để hàm số y  (2m  4) x2 đồng biến khi x  0 .
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao ( H  BC ) . Biết
BH  3cm, BC  9cm . Tính độ dài AB.
Câu 4. Cho Parabol ( P) : y  2 x 2 và đường thẳng (d ) : y  3x 1 . Tìm tọa độ giao điểm của
(P) và (d) bằng phép tính.
Câu 5. Đơn giản biểu thức A  (sin   cos )(sin   cos )+2cos 2 .

Câu 6. Tính thể tích một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng 144 cm2
Câu 7. Viết phương trình đường thẳng AB, biết A(1; 4); B(5;2) .
Câu 8. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn  O  , vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến
ACD không đi qua tâm O (C nằm giữa A và D). Gọi E là trung điểm của CD. Chứng minh
rằng ABOE là tứ giác nội tiếp.
Câu 9. Trong lễ phát động phong trào trồng cây nhân dịp kỷ niệm ngày sinh Bác Hồ, lớp
9A được giao trồng 360 cây. Khi thực hiện có 4 bạn được điều đi làm việc khác, nên mỗi
học sinh còn lại phải trồng thêm một cây so với dự định. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
(Biết số cây trồng của mỗi học sinh như nhau)
6 2
Câu 10. Rút gọn biểu thức B  
7 2 83 7
Câu 11: Cho VABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại
H  D  BC, E  AC, F  AB  . Tia FE cắt đường tròn tại M. Chứng minh
AM 2  AH . AD .
Câu 12: Cho phương trình: x2  (m  3) x  m  1  0 (ẩn x, tham số m). Tìm m để phương
1
trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1 <  x2 .
2

-----Hết----

Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


179

LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1. Tính 27  4 12  3
Lời giải
27  4 3  3  3 3  8 3  3  10 3 .
Câu 2. Tìm điều kiện của m để hàm số y   2m  4  x 2 đồng biến khi x  0
Lời giải

Hàm số y   2m  4  x 2 đồng biến khi x  0

 2m  4  0
m2
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao  H  BC  . Biết
BH  3cm, BC  9cm. Tính độ dài AB .
Lời giải

B H C

Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ta có:
AB2  BH.BC
 AB2  3.9
 AB  27  3 3  cm 
Câu 4. Cho Parabol  P  : y  2x 2 và đường thẳng  d  : y  3x  1 . Tìm tọa độ giao điểm của
P và  d  bằng phép tính.
Lời giải

Pphương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d  là:


2x 2  3x 1  2x 2  3x  1  0
 x1  1  y1  2

 1 1
 x 2   y2 
 2 2

Vậy tọa độ giao điểm của  P  và  d  là A 1; 2  và B  ; 


1 1
2 2
Câu 5. Đơn giản biểu thức A   sin   cos  sin   cos    2cos 2 
Lời giải
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
180

A   sin   cos   sin   cos    2 cos 2 


 sin 2   cos 2   2 cos 2 
 sin 2   cos 2   1
Câu 6: Tính thể tích một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng 144 cm2
Lời giải
Bán kính của hình cầu là
S  4R 2
 144  4R 2
 6cm  R
4 4
Tính thể tích hình cầu V  R 3  ..63  288 cm3
3 3
Câu 7: Viết phương trình đường thẳng AB , biết A  1; 4 và B  5; 2 
Lời giải
Phương trình đường thẳng AB có dạng (d) : y  ax  b
Phương trình  d  đi qua A  1; 4  : a  b  4 1
Phương trình  d  đi qua B  5; 2  : 5a  b  2  2 
a  b  4 6a  6 a  1
Từ 1 và  2  ta có hệ phương trình   
 5a  b  2 5a  b  2 b  3
Vậy phương trình đường thẳng AB có dạng y  x  3
Câu 8: Từ điểm A nằm ngoài đường tròn  O  , vẽ tiếp tuyến AB ( B là tiếp điểm) và cát
tuyến ACD không đi qua tâm O ( C nằm giữa A và D ). Gọi E là trung điểm của
CD . Chứng minh ABOE là tứ giác nội tiếp.
Lời giải

C O

A
B

Trong đường tròn  O  có:


* OE là một phần đường kính; CD là dây không đi qua tâm O ; E là trung
điểm của CD
·
 OE  CD  OEC  900
* ·
AB là tiếp tuyến ( B là tiếp điểm)  ABO  900
·  ABO
Suy ra OEC ·  1800

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


181

·
Vì OEC ·
và ABO là hai góc đối nhau suy ra tứ giác ABOE nội tiếp.
Câu 9: Trong lễ phát động phong trào trồng cây nhân dịp kỷ niệm ngày sinh Bác Hồ, lớp
9A được giao trồng 360 cây. Khi thực hiện có 4 bạn được điều đi làm việc khác,
nên mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm 1 cây so với dự định. Hỏi lớp 9A có bao
nhiêu học sinh? (biết số cây trồng của mỗi học sinh như nhau)
Lời giải
Gọi số học sinh lớp 9A là x (hs)  x  N, x  4 
Suy ra số học sinh lớp 9A trên thực tế là x  4 (hs)
360
Số cây mỗi học sinh lớp 9A trồng theo dự định là (cây)
x
360
Số cây mỗi học sinh lớp 9A trồng trên thực tế là (cây)
x4
360 360
Theo đề bài ta có phương trình  1
x4 x
360x 360  x  4  x  x  4 
  
x4 x x  x  4
 360x  360x  1440  x 2  4x
 x 2  4x  1440  0
 x1  40

 x 2  36
Vì x  N, x  4 nên x  40
Vậy số học sinh của lớp 9A là 40 học sinh
6 2
Câu 10: Rút gọn biểu thức B  
7 2 83 7
Lời giải
6 2
B 
7 2 83 7


6  7 2  

2 83 7 
  7  2  8  3 7 8  3 7 
7 2

 2  7  2   16  6 7

3  7 
2
 2 7 4

 2 7  43 7
 7 1
Câu 11: Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn  O  . Các đường cao AD, BE,CF cắt nhau tại
H  D  BC; E  AC; F  AB , tia FE cắt đường tròn tại M . Chứng minh
AM2  AH.AD

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


182

Lời giải

A
M
E
H
F
C
O
D

Xét AFH và ADB : BAD· ·


chung và AFH ·
 ADB  900
AF AH
Suy ra AFH : ADB  g.g     AH.AD  AB.AF 1
AD AB
Xét tứ giác BFEC có:
·  900  CF  AB
BFC
·  900  BE  AC 
BEC
Có F và E cùng nhìn đoạn BC cố định dưới một góc vuông
Suy ra tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC
·
 AFM ·
 ACB (góc trong bằng góc ngoài tại đỉnh đối)
·
Trong  O  có: AMB · (hai góc nội tiếp cùng chắn AB
 ACB » )

·
Suy ra AFM ·
 AMB
Xét AMF và ABM : MAB · ·
chung và AFM ·
 AMB
AM AF
Suy ra AMF : ABM  g.g     AM2  AB.AF  2 
AB AM
Từ 1 và  2  suy ra AM  AH.AD
2

Câu 12: Cho phương trình x 2   m  3 x  m  1  0 (ẩn x , tham số m ). Tìm m để phương


1
trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x 2 sao cho x1   x2
2
Lời giải
Ta có
  b2  4ac    m  3  4.1.  m  1
2

 m2  6m  9  4m  4  m2  2m  13   m  1  12  0 với mọi m .
2

x  x 2  m  3
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có  1 1
 x1.x 2  m  1

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


183

1
Theo đề x1   x 2 suy ra
2
 1
 x1   0
  1  1 1 1
  x1   x 2    0  x1x 2   x1  x 2    0  2 
2

x  1  0  2  2 2 4


2
2
Từ 1 và  2  suy ra
11 1 3 1
 m  1   m  3 
 0  m 1  m    0
42 2 2 4
3 3 3 3 1
 m 0 m   m 
2 4 2 4 2

 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
 Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


184

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


LẠNG SƠN NĂM HỌC2019 – 2020
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm có 01 trang 05 câu

Câu 1. (3,5 điểm)


a) Tính giá trị của các biểu thức sau

   
2
A  16  4 B 5 5 3 3 5 C 2 5  2
b) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
2 x  y  7
1) x 2  7 x  10  0 2) x 4  5x 2  36  0 3) 
2 x  7 y  1
Câu 2. (1,0 điểm)
1 1
Cho biểu thức P    1 với a  0, a  1
a 1 a 1
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi a =3
Câu 3. (1,5 điểm)
1 2
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y  x
2
b) Tìm giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng (d): y=x
c) Cho phương trình: x 2  (m  2) x  m  1  0 (1) (m là tham số)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu thức
A  x12  x22  3x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB<AC) và nội tiếp đường tròn (0). Vẽ đường cao AH
( H  BC) , Từ H kẻ HM vuông góc với AB ( M  AB) và kẻ HN vuông góc với AC (N  AC) . Vẽ
đường kính AE của đường tròn (O) cắt MN tị I, Tia MN cắt đường tròn (O) tại K
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b) Chứng minh AM.AB=AN.AC
c) Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho ba số thực không âm a, b, c và thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
a  2b  c  4(1  a)(1  b)(1  c)
-----------------------------Hết-----------------------------
Họ và tên thí sinh:……………………………………………..SBD:……………….

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


185

ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) Tính giá trị của các biểu thức sau

A  16  4  4  2  2
B 5  
5 3 3 5  53 5 3 5  5

 
2
C 2 5  2  2  5  2  ( 2  5)  2   2  5  2  5

c) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:


1) x 2  7 x  10  0 (1)
  (7)2  4.1.10  9  0
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
7 9 7 9
x1  5 x2  2
2.1 2.1
Vậy phương trình (1)có tập nghiệm là S={2;5}
2) x 4  5x 2  36  0 (2)
Đặt x 2  t (t  0) khi đó phương trình (2) tương đương với
t 2  5t  36  0 (3)
  (5)2  4.1.(36)  169  0
Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt
5  169
t1   9 (Thỏa mãn)
2.1
5  169
t2   4 (Không thỏa mãn)
2.1
Với t  9  x 2  9  x  3
Vậy phương trình (2)có tập nghiệm là S={-3;3}
2 x  y  7 8 y  8 y  1 y  1 y  1
3)     
2 x  7 y  1 2 x  y  7 2 x  1  7 2 x  6  x  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x;y)=(-3;1)
Câu 2
a) Rút gọn P
1 1 a 1 a 1 a 1 a 1  a 1 a 1 a 1
P  1     
a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a 1
a 1
Vậy P  ới a  0, a  1
a 1
b) Tính giá trị của P khi a =3
a 1 3 1
Thay a=3 vào P  ta có P  2
a 1 3 1
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
186

Vậy P=2 với a=3


Câu 3
1 2
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y  x
2
Ta có bảng giá trị sau
x -2 -1 0 1 2
y 2 1 0 1 2
2 2

1 2 1
Đồ thị hàm số y  x là đường cong đi qua các điểm (-2;2);(-1; );(0;0);
2 2
1
(1; ); (2;2) và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
2

y
8
7
6
5
4
3
2
1

-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5x

b) Tìm giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng (d): y=x
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d):
1 2
x  x  x  0; x  2
2
Với x=0 => y =0 ta có giao điểm O(0;0)
Với x=2 => y=2 ta có giao điểm A(2;2)
Vậy giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d) là O(0;0); A(2;2)
c) Cho phương trình: x 2  (m  2) x  m  1  0 (1) (m là tham số)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu
thức A  x12  x22  3x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Ta có   (m  2)2  4.1(m  1)  m2  4m  4  4m  4  m2  8  0 m
 Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1,x2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


187

 x1  x2  (m  2)
Theo định lý vi-et ta có 
 x1. x2  m  1
Theo bài ra ta có
A  x12  x22  3x1 x2  x12  x22  2 x1 x2  5x1 x2  ( x1  x2 )2  5x1 x2
 ((m  2))2  5(m  1)  m 2  4 m  4  5m  5  m 2  m  9
1 1 35 1 35 35
 m 2  2.m.    (m  )2  
2 4 4 2 4 4
35
 A
4
35 1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng khi m   0 hay m 
4 2 2
Câu 4

K
O N
I

M
B H C

E
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
HM  AB (gt)  ·
AMH  900
Ta có
HN  AC (gt)  ·
ANH  900
Xét tứ giác AMHN có
·
AMH  ·
ANH  900  900  1800
Mà ·
AMH và ·
ANH là 2 góc đối
 Tứ giác AMHN nội tiếp
b) Chứng minh AM.AB=AN.AC
Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt)
·
 AMN ·
AHN (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AN)
Mà · ·
AHN  HAN  900 (  ANH vuông tại N)
· ·
ACB  HAN  900 (  ANH vuông tại N)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


188

·
 AMN ·
 ACB
Xét  ABC và  ANM có
·
BAC là góc chung
·
AMN ·
 ACB (cmt)
 ABC đồng dạng ANM (g.g)
AB AC
   AB. AM  AC. AN
AN AM
d) Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
Xét (0) ta có
·
EAC ·
 EBC (2 góc nội tiếp chắn cung EC) (1)
Ta có ·
ABE  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (0))
·  CBE
 ABH ·  900
·  HAM
Mà ABH ·  900 (  ABH vuông tại H)
·  HAM
 ECB · (2)
Từ (1) và (2)  · ·
HAM  EAC (3)
Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt)
· ·
AHM  ANM (2 góc nội tiếp chắn cung AM) (4)
·
Mà MHA ·
 HAM  900 (  AHM vuông tại M) (5)
· ·
Từ (3);(4);(5)  CAE ANM  900
 ANI vuôn tại I
 · ·  900
AIN  900  NIE
Xét (0)  ·
ACE  900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tứ giác CEIN có
·  NCE
NIE · ·  ACE
 NIE ·  900  900  1800
· và NCE
Mà NIE · là 2 góc đối
 Tứ giác CEIN nội tiếp
Xét  AHC vuôn tại H
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao
 AH2=AN.AC (6)
Nối A với K  ·
AKE  900  AKE vuông tại K
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao
 AK2=AI.AE (7)
Xét  AIN và  ACE có
·
AIN  ·
ACE  900
·
CAE chung
  AIN đồng dạng  ACE
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
189

AI AN
   AI. AE  AC. AN (8)
AC AE
Từ (6)(7)(8) => AH2 =AK2 => AH=AK =>  HAK cân tại A
Câu 5. Cho ba số thực không âm a, b, c và thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
a  2b  c  4(1  a)(1  b)(1  c)
Lời giải
Ta có a  2b  c  4(1  a)(1  b)(1  c)  a  2b  c  4(b  c)(a  c)(a  b)
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có
a  b  b  c  2 (a  b)(b  c)  (a  2b  c)2  4(a  b)(b  c)  (a  2b  c)2 (a  c)  4(a  b)(b  c)(a  c)
Áp dụng bất đẳng thức cô si
a  2b  c  a  c 2(a  b  c)
 (a  2b  c)(a  c)   (a  2b  c)(a  c)  1  (a  2b  c)(a  c)
2 2
 1  (a  2b  c)(a  c)  a  2b  c  (a  2b  c)2 (a  c)
 a  2b  c  4(a  b)(a  c)(b  c)

 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
 Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


190

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10


LÀO CAI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2019

MÔN THI : TOÁN KHÔNG CHUYÊN


ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)

Bài 1. (1,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:

6  5 
2
a) 4 3. b) 5

2x 2  2x 1 1
Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức H    với x  0; x  1
x 1
2
x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức H
b) Tìm tất cả các giá trị của x để x H 0
Bài 3. (2,5 điểm) 1) Cho đường thẳng (d): y  x  1 và parabol (P): y  3x
2

a) Tìm tọa độ A thuộc parabol (P) biết điểm A có hoành độ x  1


1
b) Tìm b để đường thẳng (d) và đường thẳng (d’): y  x  b cắt nhau tại một điểm trên
2
trục hoành.
x  y  5
2) a) Giải hệ phương trình 
2x  y  1
 xya
b) Tìm tham số a để hệ phương trình  . Có nghiệm duy nhất  x; y  thỏa
 7x  2y  5a  1
mãn y  2x
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: x  3x  2  0
2

b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x  2(m  1)x  m  0 có hai
2 2

nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn hệ thức  x1  x 2   6m  x1  2x 2 .


2

Bài 5. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O), điểm M nằm ngoài đường tròn (O). kẻ hai tiếp tuyến
MB, MC (B và C là các tiếp điểm) với đường tròn. Trên cung lớn BC lấy điểm A sao cho AB
< AC. Từ điểm M kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt đường tròn (O)
tại D và E (MD < ME),cắt BC tại F, cắt AC tại I.
a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp.
b) Chứng minh FD.FE  FB.FC;FI  FE  FD.FE
c) Đường thẳng OI cắt đường tròn (O) tại P và Q (P thuộc cung nhỏ AB). Đường
thẳng QF cắt đường tròn (O) tại K (K khác Q). Chứng minh 3 điểm P, K, M thẳng hàng.

--- HẾT ---

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


191

HƯỚNG DẪN GIẢI


Bài 1:
a) 4 3 23 5

6  5 
2
b) 5  5  6 5  5 6 5  6
Bài 2:
2x 2  2x 1 1 2x  x  1 1 1
a) H      
x 1 x 1 x  1  x  1 x  1 x 1 x 1
2

2x 1 1 2x 1 1
     
x 1 x 1 x 1  x 1 
x 1 x 1 x 1

b) Theo đề bài ta có x  H  0  x  2  x  2  x  4
Kết hợp điều kiện x  0; x  1 ta có 0  x  4; x  1

Vậy với 0  x  4; x  1 thì x H 0


Bài 3:
1) a) Điểm A có hoành độ x  1 và thuộc P nên thay x  1 vào P ta được :
y  3. 1  3
2

 A  1;3
b)Gọi B  x B ;0  là điểm thuộc trục hoành và là giao điểm của hai đường thẳng d, d’. ta có

B  x B ;0  thuộc d  x B  1  B 1;0 
1 1
Lại có: B 1;0   d '  0  .1  b  b  
2 2
x  y  5 3x  6 x  2
2) a)   
2x  y  1  y  5  x y  3
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất:  x; y    2;3

1 1  x  y  a 1
b)Hệ phương trình có   hệ pt  có nghiệm duy nhất với
7 2 7x  2y  5a  1 2 
mọi a.
Theo đề bài ta có hệ pt có nghiệm duy nhất thỏa mãn y  2x
Thay y  2x vào (1) ta được: x  2x  a  x  a  y  2a
Thay x  a; y  2a vào (2) ta được:
1
7  a   2  2a   5a  1  7a  4a  5a  1  8a  1  a 
8

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


192

1
Vậy a  thỏa mãn bài toán
8
Bài 4:
a) x  3x  2  0
2

Phương trình có dạng a  b  c  0 . Khí đó pt có hai nghiệm phân biệt x1  1; x 2  2 .

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  1;2

b) x  2(m  1)x  m  0
2 2

  m  1  m  m  2m  1  m  1  2m
2
Ta có:  '  
2 2 2

1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2   '  0  1  2m  0  m 
2
 x1  x 2  2  m  1
Theo vi-ét ta có: 
 x1x 2  m 2
Theo đề bài ta có:

 x1  x 2   6m  x1  2x 2   x1  x 2   4x1x 2  6m  x1  2x 2
2 2

 4  m  1  4m2  6m  x1  2x 2
2
 2m  4  x1  2x 2
Khi đó kết hợp với x1  x 2  2  m  1 ta có hệ pt:

 4  4
x  m  2 x  m2
 x1  x 2  2  m  1  3x 2  4m  6 
 2
3 
 2
3
   
 x1  2x 2  2m  4  x1  x 2  2m  2  x  2m  2  4 m  2  x  2 m


1
3 

1
3
 4
 x 2  3 m  2
vào x1x 2  m ta được:
2
Thay 
 x  2m
 1 3
4  2 1 2 4 1 4  m0
 m  2  . m  m 2
 m  m  0   m  m    0   m  12 (tm)
3  3 9 3 9 3 
Vậy m  0;m  12 thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Bài 5:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


193

·
a) Do Mb,Mc là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên OBM ·
 OCM  900
·
Xét tứ giác MBOC có: OBM ·
 OCM  1800 suy ra tứ giác MBOC là tứ giác nội tiếp.
b) Xét tam giác FBD và tam giác FEC có:
·  dd 
·  EFC
BFD
·  FCE
FDB · ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung BE)
FB FD
 FBD : FEC  g  g     FD.FE  FB.FC 1
FE FC
·
Ta có AB// ME suy ra BAC ·
 DIC
·
Mà BAC ·
 MBC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC)
·  MBC
 DIC · ·
 MBF ·
 CIF
Xét tam giác FBM và tam giác FIC có:
·
BFM · (đđ)
 IFC
·
MBF ·  cmt 
 CIF
FB FM
 FBM : FIC  g  g     FI.FM  FB.FC  2 
FI FC
Từ (1) và (2)  FI.FM  FD.FE  3
c) Xét tam giác FDK và tam giác FQE có:
·
KFD ·
 EFQ (đđ)
·
FKD · ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung DQ)
 FEQ
 FKD : FEQ  g  g 
FK FD
   FD.FE  FK.FQ  4 
FE FQ
FM FK
Từ (3) và (4)  FI.FM  FK.FQ  
FQ FI
Xét tam giác FMQ và tam giác FKI có:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


194

FM FK
  cmt 
FQ FI
·
MFQ ·
 KFI
 FMQ : FKI  c  g  c   FMQ
· ·
 FKI
Suy ra tứ giác KIQM là tứ giác nội tiếp
·
 MQK · (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MQ)
 MIQ
·
Ta có MBF ·  MBC
 CIF · ·
 MIF suy ra tứ giác MBIC là tứ giác nội tiếp
Mà MOBC là tứ giác nội tiếp nên M, B, O, I, C cùng thuộc 1 đường tròn.
·
Ta có OBM  900 suy ra OM là đường kính của đường tròn đi qua 5 điểm M, B, O, I, C.
·
Suy ra OIM  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
·  900
 IM  OI  MIQ
·
 MKQ ·  900
 MIQ
·
Lại có QKP  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
·
Từ đó ta có: MKP ·
 MKQ ·
 QKP  1800
Vậy 3 điểm P, K, M thẳng hàng.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


195

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2019 - 2020
LONG AN Môn thi: TOÁN (Công Lập)
Ngày Thi: 05 – 06 - 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang) (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (2,0 điểm) 1. Rút gọn các biểu thức: K  9  45  3 5


x4 x2 x
2. Rút gọn các biểu thức: Q   (với x  0 )
x 2 x
3. Giải phương trình: x2  4 x  4  3
Câu 2: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho Parabol  P  : y  2 x 2 và đường thẳng

 d  : y  2x  4
1.Vẽ Parabol  P  và đường thẳng  d  trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .

2.Tìm tọa độ giao điểm của Parabol  P  và đường thẳng  d  bằng phép tính.

3.Viết phương trình đường thẳng  d '  : y  ax  b . Biết rằng  d '  song song với  d  và

 d1  và đi qua điểm N  2; 3 .
Câu 3: (2,0 điểm)
1.Giải phương trình: x  7 x  10  0 (không giải trực tiếp bằng máy tính cầm tay)
2

2 x  y  5
2.Giải hệ phương trình:  (không giảitrực tiếp bằng máy tính cầm tay)
x  y  1
3.Cho phương trình (ẩn x ) x  6 x  m  0
2

a)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 .
b)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 thỏa mãn điều kiện
x12  x22  12 .
Câu 4: (4,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết AB  5cm ;
·
BH  3cm . Tính AH , AC và sinCAH .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


196

2.Cho đường tròn  O,R  , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn  O,R  và
lấy trên tiếp tuyến đó điểm P sao cho AP  R , từ P kẻ tiếp tuyến thứ hai tiếp xúc với
đường tròn  O,R  tại M .

a) Chứng minh tứ giác APMO nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh BM song song OP .
c) Biết đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BM tại N , AN cắt OB tại K , PM cắt
ON tại I , PN cắt OM tại J . Chứng minh ba điểm K ,I ,J thẳng hàng.
----HẾT----

LỜI GIẢI TUYỂN SINH VÀO 10 LONG AN NĂM HỌC 2019-2020


Câu 13:
1. Rút gọn các biểu thức: K  9  45  3 5
x4 x2 x
2. Rút gọn các biểu thức: Q   (với x  0 )
x 2 x
3. Giải phương trình: x2  4 x  4  3
Lời giải

1. K  9  45  3 5  3  3 5  3 5  3 .

2. Q 
x4 x2 x
 
 
x 2 . x 2  x x 2  x 2 x 2  2 x .
x 2 x x 2 x

3. x2  4 x  4  3
 x2  4x  4  9
 x2  4x  5  0
  x  1 x  5   0
x  1

x  5
Vậy S  1; 5

Câu 14:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho Parabol  P  : y  2 x 2 và đường thẳng  d  : y  2 x  4

1.Vẽ Parabol  P  và đường thẳng  d  trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .

2.Tìm tọa độ giao điểm của Parabol  P  và đường thẳng  d  bằng phép tính.

3.Viết phương trình đường thẳng  d '  : y  ax  b . Biết rằng  d '  song song với  d  và

 d1  và đi qua điểm N  2; 3 .
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


197

1. Học sinh tự vẽ hình.


2. Phương trình hoành độ giao điểm là
x  1  y  2
2x 2  2x  4  2x 2  2x  4  0  x 2  x  2  0  
x  2  y  8
Vậy tọa độ giao điểm là  1; 2  ,  2;8  .

a  2
3. Vì  d '  song song với  d  nên  .
b  4
x  2
Vì  d '  và đi qua điểm N  2; 3 nên  .
y  3
Thay vào  d '  ta có 3  2.2  b  b  1 (TMĐK b  4 ).

Vậy phương trình  d ' : y  2 x  1.

Câu 15:
1.Giải phương trình: x  7 x  10  0 (không giải trực tiếp bằng máy tính cầm tay)
2

2 x  y  5
2.Giải hệ phương trình:  (không giảitrực tiếp bằng máy tính cầm tay)
x  y  1

3.Cho phương trình (ẩn x ) x  6 x  m  0


2

a)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 .
b)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 thỏa mãn điều kiện
x12  x22  12 .
Lời giải
1. x  7x  10  0
2

Ta có   b  4ac   7   4.1.10  9  0
2 2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:


b   7  
x1   5
2a 2
b   7  
x2   2
2a 2
2 x  y  5 3x  6 x  2
2.   
x  y  1  y  1 x  y  1
Vậy (x;y)  (2; 1) .
3. x2  6 x  m  0
a)  '  b'2  ac  9  m .
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì  '  0  9  m  0  m  9

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


198

x1  x 2  6
b)Áp dụng Viet ta có 
x1x 2  m
x12  x 22  12   x1  x 2  x1  x 2   12
 x1  x 2  2   x1  x 2   4
2

  x1  x 2   4x1x 2  4
2

 36  4m  4  m  8(tm)
Vậy m  8 .
Câu 16:
1. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết AB  5cm ; BH  3cm . Tính
·
AH , AC và sinCAH .
2.Cho đường tròn  O,R  , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn  O,R  và
lấy trên tiếp tuyến đó điểm P sao cho AP  R , từ P kẻ tiếp tuyến thứ hai tiếp xúc với
đường tròn  O,R  tại M .

a) Chứng minh tứ giác APMO nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh BM song song OP .
c) Biết đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BM tại N , AN cắt OB tại K ,
PM cắt ON tại I , PN cắt OM tại J . Chứng minh ba điểm K ,I ,J thẳng hàng.
Lời giải
1.
Áp dụng Pitago vào tam giác vuông ABH
C
AB 2  AH 2  BH 2
 AH 2  AB 2  BH 2  52  32  16  AH  4( cm )
25
BH.BC  AB 2  BH.13  52  BH  (cm) .
13
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC
AH 2 16
AH  BH .CH  CH 
2
  cm 
BH 3 H
16 25
Do đó BC  BH  CH  3    cm  3cm
3 3
Áp dụng Pitago vào tam giác vuông ABC
16 25 400
AC 2  CH .BC    B
3 3 9 A 5cm

20
 AC  cm )
3
· CH 16 20 4
sinCAH   : 
CA 3 3 5
2.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


199

P N J

M
K

A B
O

·  PMO
a)Xét tứ giác APMO có PAO ·  900  900  1800  APMO nội tiếp đường tròn đường
kính PO .
b) Chứng minh BM // OP
BM  AM (góc nội tiếp chắn nửa đườn tròn) (1)
PA,PM là hai tiếp tuyến xuất phát từ P  PO  AM (2)
Từ (1),(2)  BM // OP
c) Tam giác ANB có NO là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên  ANB cân tại
N
suy ra NO cũng là phân giác
hay ·ANO  ·ONB
Lại có ·ANO  ·PAN (so le trong, PA // NO )
·ONB  ·NOP (so le trong, PO // BM )

Suy ra ·ANO  ·ONB  PNOA nội tiếp đường tròn đường kính PO
 ·PNO  900  PAON là hình chữ nhật.
 K là trung điểm PO và AN
Ta có JOP có ON ,PM là các đường cao cắt nhau tại I
 I là trực tâm  JOP  JI  OP  3
Mặt khác PNMO là hình thang nội tiếp đường tròn đường kính PO
 PNMO là hình thang cân
 ·NPO  ·MOP hay  ·JPO  ·JOP
Do đó  JPO cân tại J có JK là trung tuyến  JK cũng là đường cao
 JK  OP  4 
Từ  3 , 4   K ,I ,J thẳng hàng.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


200

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Phần 1: Trắc nghiệm (2,0 điểm)


Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (1 – m)x + m + 1 đồng biến trên R
A. m > 1 B. m < 1 C. m < -1 D. m > -1
Câu 2. Phương trình x  2x  1  0 có 2 nghiệm x1; x 2 . Tính x1  x 2
2

A. x1  x 2  2 B. x1  x 2  1 C. x1  x 2  2 D. x1  x 2  1
Câu 3. Cho điểm M(xM; yM) thuộc đồ thị hàm số y = -3x2 . Biết xM = - 2. Tính yM
A. yM = 6 B. yM = -6 C. yM = -12 D. yM = 12
x  y  2
Câu 4. Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm ?
3x  y  1
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 5. Với các số a, b thoả mãn a < 0, b < 0 thì biểu thức a ab bằng

A.  a b B.  a b D.  a b
2 3
C. a 2b 3

Câu 6. Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH của ∆ABC
12 5 12 7
A. AH  cm B. AH  cm C. AH  cm D. AH  cm
7 2 5 2
Câu 7. Cho đường tròn (O; 2cm) và (O’; 3cm). biết OO’ = 6cm. Số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Một quả bóng hình cầu có đường kính 4cm. Thể tích quả bóng là

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


201

32 32 256 256
A.  cm3 B. cm3 C.  cm3 D. cm3
3 3 3 3
Phần 2: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)

1) Rút gọn biểu thức A  3  2 2  3  2 2


 2
2) Chứng minh rằng 
 a 3

1

6 
.
a 3 a 9 
 
a  3  1 Với a  0, a  9

Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – (m – 2)x - 6 = 0 (1) (với m là tham số)
1) Giải phương trình (1) với m = 0
2) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
3) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình . Tìm các giá trị của m để
x 22  x1x 2  (m  2)x1  16

 x  xy  y  7  0
2

Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2


 x  xy  2y  4(x  1)

Câu 4. (2,5 điểm) Qua điểm A năm ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC của đường
tròn (B, C là các tiếp điểm. Gọi E là trung điểm của đoạn AC, F là giao điểm thứ hai của EB
với (O)
1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và ∆CEF  ∆BEC
2) Gọi K là giao điểm thứ hai của AF với đường tròn (O). Chứng minh BF.CK = BK.CF
3) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF
Câu 5. (1,5 điểm) Xét các số x, y, z thay đổi thoả mãn x3 + y3 + z3 – 3xyz = 2.
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  (x  y  z)2  4(x 2  y 2  z 2  xy yz zx)
2

----------------------------Hết----------------------------

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


202

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO 10 TỈNH NAM ĐỊNH 2019 -2020

I/ Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A C B D C D A

II/ Tự luận
Câu 1:

1) A  3  2 2  3  2 2  2  2. 2.1  1  2  2. 2.1  1

 ( 2  1) 2  ( 2  1) 2  2 1  2 1

 2  1  2  1  2
2) Với a  0, a  9 Ta có:

 2( a  3)  ( a  3)  6 
 2
VT  
 a 3

1

6 
.
a 3 a 9
 
a  3  
( a  3)
 .  a 3 
 
2 a 6 a 3 6 a 3
   1  VP
a 3 a 3

Vậy 
 2
 a 3

1

6 
.
a 3 a 9 
 
a  3  1 Với a  0, a  9

Câu 2:
 x  1  7
1/ Với m = 0 ta có phương trình: x  2x  6  0  
2

 x  1  7
Vậy khi m =0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x  1  7 và x  1  7
2/ Ta có   (m  2)  4.1.(6)  (m 2)  24  0 với mọi m.
2 2

Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


203

3) Phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m.


 x1  x 2  m  2
Theo Vi-ét ta có: 
 x1x 2  6
Ta có : x 2  x1x 2  (m  2)x1  16
2

 x 22  x1x 2  (x1  x 2 )x1  16  x 22  x1x 2  x12  x1x 2  16


 (x1  x 2 )2  2x1x 2  16  0  (m  2) 2  2.(6)  16  0
m  2  2 m  4
 (m  2)2  4   
 m  2  2  m  0
Vậy khi m = 0, m = 4 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: x 2  x1x 2  (m  2)x1  16
2

Câu 3:

 x  xy  y  7  0
2
(1)
 2
 x  xy  2y  4(x  1)
 (2)
Ta có: (2)  x 2  xy  2y  4x  4  0
 (x 2  4x  4)  xy 2 y  0
 (x  2)2  y(x  2)  0
x  2  0 x  2
 (x  2)(x  2  y)  0   
x  2  y  0 x  2  y
+ Thay x = 2 vào phương trình (1) ta được: 4 – 2y + y – 7 = 0  y = -3
+ Thay x = 2 – y vào phương trình (1) ta được :
(2  y) 2  (2  y)y  y  7  0
 4  4y  y 2  2y  y 2  y  7  0
 2y 2  5y  3  0
Phương trình 2y  5y  3  0 có   (5)  4.2.(3)  49  0,  7
2 2

57 57 1
Ta có: y1   3; y 2  
4 4 2
 y  3  x  2  3  1
1 1 5
 y    x  2 
2 2 2
 5 1 
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y)  (1; 3), (2;  3),  ;  
 2 2 
Bài 4:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


204

K
F
O H A

E
x

1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và ∆CEF đồng dạng ∆BEC
Có AB, AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O) , B và C là ác tiếp điểm
·
AB  OB, AC  OC  ABO  900 , ·
ACO  900
·
Tứ giác ABOC có ABO ·
 ACO  900  900  1800 nên tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn
+ Đường tròn (O) có:
·
EBC là góc nội tiếp chắn cung CF
· là góc tạo bởi tia tiếp tuyến AC và dây cung CF
ECF
·
 EBC ·
 ECF (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung CF)
Xét ∆CEF và ∆BEC có
·
BEC là góc chung
·
EBC ·
 ECF (chứng minh trên)
 ∆CEF đồng dạng ∆BEC (g . g)
2) Chứng minh BF.CK = BK.CF
Xét ∆ABF và ∆AKB có
·
BAK là góc chung
·  AKB
ABF · (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BF)
BF AF
 ∆ABF  ∆AKB (g . g)   (1)
BK AB
Chứng minh tương tự ta có:
CF AF
∆ACF  ∆AKC (g . g)   (2)
CK AC
Mà AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O)) (3)
BF CF
Từ (1), (2) và (3)     BF.CK  BK.CF
BK CK
3) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF
Có ∆ECF đồng dạng ∆EBC (Chứng minh câu a)
EC EF
   EC2  EB.EF
EB EC

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


205

EA EF
Mà EC = EA (gt)  EA  EB.EF  
2

EB EA
Xét ∆BEA và ∆AEF có:
EA EF

EB EA
·
AEB là góc chung
·  EBA
 ∆BEA đồng dạng ∆AEF (c.g.c)  EAF · ·  ABF
( hai góc tương ứng) hay EAF ·
Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chưa điểm E, kẻ tia Ax là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
·  xAF
ABF  EAF · · )  tia AE trùng với tia Ax
(Cùng bằng ABF
 AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF
Câu 5:
Ta có:
x³ + y³ + z³ - 3xyz = (x + y)³ - 3xy(x - y) + z³ - 3xyz = 2
 [(x + y)³ + z³] - 3xy(x + y +z ) = 2
 (x + y + z)³ - 3z(x + y)(x + y + z) - 3xy(x – y - z) = 2
 (x + y + z)[(x + y + z)² - 3z(x + y) - 3xy] = 2
 (x + y + z)(x² + y² + z² + 2xy + 2xz + 2yz - 3xz - 3yz - 3xy) = 2
 (x + y + z)(x² + y² + z² - xy - xz - yz) = 2
 x² + y² + z² - xy - xz – yz ≠ 0
Chứng minh: x² + y² + z² - xy - xz – yz ≥ 0 với mọi x, y, z
 x² + y² + z² - xy - xz – yz > 0  x + y + z
t
Đặt x + y + z = t (t > 0)  x² + y² + z² - xy - xz – yz  khi đó ta có
2
1 t2 8  t2  8
P  (x  y  z)  4(x  y  z  xy yz zx)      2    2
2 2 2 2

2 2 t 2  t
t2 t2
Áp dụng BĐT Cô si ta có: 22 .2  2t (dấu bằng xảy ra  t = 2)
2 2
8 8
2t   2 2t.  8 (dấu bằng xảy ra  t = 2)
t t
 P ≥ 8 – 2 = 6. Tồn tại x = y = 1, z = 0 thì P = 6
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6

 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
 Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


206

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN Môn thi: TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút

(Đề thi gồm có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức sau:


a) A   12  2 5  3  60.

4x x2  6x  9
b) B  . với 0 < x < 3.
x 3 x
Câu 2: (2,5 điểm)
1) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -1) và N(2; 1).
2) Cho phương trình: x  2mx  m  m  3  0 (1), với m là tham số.
2 2

a) Giải phương trình (1) với m = 4.


b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 và biểu thức:
P  x1 x2  x1  x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3: (1,5 điểm)
Tình cảm gia đình có sức mạnh phi trường. Bạn Vì Quyết Chiến - Cậu bé 13 tuổi qua
thương nhớ em trai của mình đã vượt qua một quãng đường dài 180km từ Sơn La đến bệnh viện
Nhi Trung ương Hà Nội để thăm em. Sau khi đi bằng xe đạp 7 giờ, bạn ấy được lên xe khách và
đi tiếp 1 giờ 30 phút nữa thì đến nơi. Biết vận tốc của xe khách lớn hơn vận tốc của xe đạp là
35km/h. Tính vận tốc xe đạp của bạn Chiến.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và MN vuông góc với nhau. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm C khác điểm M. Kẻ MH vuông góc với BC (H thuộc BC).
a) Chứng minh BOMH là tứ giác nội tiếp.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


207

b) MB cắt OH tại E. Chứng minh ME.MH = BE.HC.


c) Gọi giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp ∆MHC là K. Chứng minh 3
điểm C, K, E thẳng hàng.

Câu 5: (1,0 điểm) Giải phương trình: 5x 2  27 x  25  5 x  1  x 2  4.

-------Hết----

Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .

HƯỚNG DẪN LÀM BÀI


Câu 1:
a) A   12  2 5  3  60  36  2 15  2 15  36  6

b) Với 0 < x < 3 thì x  3  3  x

 x  3 2 x x  3 2 x  3  x 
2
4 x x2  6 x  9 2 x
B .  .  .   2
x 3 x x 3 x 3 x x 3  x  x
Câu 2:
1) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -1) nên a  b  1
đồ thị hàm số đi qua điểm N(2; 1) nên 2a  b  1
a  b  1 a  2
Yêu cầu bài toán   
 2a  b  1 b  3
Vậy hàm số phải tìm là y = 2x - 3.
2) a) Với m = 4, phương trình (1) trở thành: x  8x  15  0 . Có   1  0
2

Phương trình có hai nghệm phân biệt x1  3; x2  5;


2 2
 2 2

b) Ta có: ∆' =  m   1. m  m  3  m  m  m  3  m  3 .

Phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 khi ∆'  0  m  3  0  m  3

 x1  x2  2m
Với m  3 , theo định lí Vi-ét ta có: 
 x1.x2  m  m  3
2

Theo bài ra: P  x1 x2  x1  x2  x1 x2  ( x1  x2 )


Áp đụng định lí Vi-ét ta được:
P  m2  m  3  2m  m2  3m  3  m(m  3)  3
Vì m  3 nên m(m  3)  0 , suy ra P  3 . Dấu " = " xảy ra khi m = 3.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi m = 3.
Bài 3:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


208

Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ.


Gọi vận tốc xe đạp của bạn Chiến là x (km/h, x  0 )
Vận tốc của ô tô là x  35 (km/h)
Quãng đường bạn Chiến đi bằng xe đạp là: 7x (km)
Quãng đường bạn Chiến đi bằng ô tô là: 1,5( x  35) (km)
Do tổng quãng đường bạn Chiến đi là 180km nên ta có phương trình:
7 x  1,5( x  35)  180  7 x  1,5x  52, 2  180  8,5x  127,5  x  15 (thỏa mãn)
Vậy bạn Chiến đi bằng xe đạp với vận tốc là 15 km/h.
Bài 4:
·
a) Ta có: MOB ·
 900 (do AB  MN) và MHB  900 (do MH  BC)
·
Suy ra: MOB ·
 MHB  900  900  1800 C
 Tứ giác BOMH nội tiếp.
·
b) ∆OMB vuông cân tại O nên OBM ·
 OMB (1) M H
· · K
Tứ giác BOMH nội tiếp nên OBM  OHM (cùng chắn cung
OM) E

·
và OMB ·
 OHB (cùng chắn cung OB) (2)
A B
·
Từ (1) và (2) suy ra: OHM ·
 OHB
O

· ME MH
 HO là tia phân giác của MHB   (3)
BE HB
Áp dụng hệ thức lượng trong ∆BMC vuông tại M có MH N
HM HC
là đường cao ta có: HM  HC.HB  
2
(4)
HB HM
ME HC
Từ (3) và (4) suy ra:   5  ME.HM  BE.HC (đpcm)
BE HM
·
c) Vì MHC  900 (do MH  BC) nên đường tròn ngoại tiếp ∆MHC có đường kính là MC
·
 MKC  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
·
MN là đường kính của đường tròn (O) nên MKN  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
·
 MKC ·
 MKN  1800
 3 điểm C, K, N thẳng hàng (*)
HC MC
∆MHC ∽ ∆BMC (g.g)   . Mà MB = BN (do ∆MBN cân tại B)
MH BM
HC MC ME HC
  , kết hợp với  (theo (5) )
HM BN BE HM
MC ME · ·
Suy ra:  . Mà EBN  EMC  900  ∆MCE ∽ ∆BNE (c.g.c)
BN BE
·
 MEC ·
 BEN ·
, mà MEC ·
 BEC  1800 (do 3 điểm M, E, B thẳng hàng)
·  BEN
 BEC ·  1800
 3 điểm C, E, N thẳng hàng (**)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
209

Từ (*) và (**) suy ra 4 điểm C, K, E, N thẳng hàng


 3 điểm C, K, E thẳng hàng (đpcm)
Câu 5: ĐKXĐ: x  2
Ta có:
5 x 2  27 x  25  5 x  1  x 2  4
 5 x 2  27 x  25  5 x  1  x 2  4
 5 x 2  27 x  25  x 2  4  25 x  25  10 ( x  1)( x 2  4)
4 x 2  2 x  4  10 x  1)(x 2  4)
 2 x 2  x  2  5 ( x  1)( x 2  4) (1)
Cách 1:
 
(1)  x  2 x  4 4 x  13x  26  0
2 2

Giải ra được:
13  3 65 13  3 65
x  1  5 (loại); x  1  5 (nhận); x  (nhận); x  (loại)
8 8
Cách 2:

(1)  5 x 2
 x  2  x  2  2  x2  x  2  3  x  2 (2)

Đặt a  x 2  x  2; b  x  2 (a  0; b  0)
Lúc đó, phương trình (2) trở thành:
a  b
5ab  2a 2  3b2  2a2  5ab  3b2  0   a  b  2a  3b   0   (*)
2a  3b
 x  1  5(ktm)
- Với a = b thì x2  x  2  x  2  x2  2 x  4  
 x  1  5(tm)
 13  3 65
x  (tm)
8
- Với 2a = 3b thì 2 x  x  2  3 x  2  4 x  13x  26  0  
2 2

 13  3 65
x  (ktm)
 8
13  3 65
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x  1  5 và x  .
8

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


210

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NINH BÌNH Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)

Câu 13: a) Rút gọn biêu thức A  2  18 .


3x  y  2
b) Giải hệ phương trình 
2 x  y  3.
c) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng  d1  : y  x  3 và  d2  : y  2 x  3 .

x 3 6 x
Câu 14: 1. Rút gọn biểu thức P    (với x  0, x  9 ).
x 3 x 3 x 9
2. Cho phương trình x  5x  m  2  0 1 với m là tham số.
2

a) Giải phương trình (1) khi m  6 .


b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho biểu thức

S   x1  x2   8x1 x2 đạt giá trịNINH lớn nhất.


2

Câu 15: Bác Bình gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng A, kì hạn một năm. Cùng
ngày, bác gửi tiết kiệm 150 triệu đồng vào ngân hàng B, kì hạn một năm, với lãi suất cao
hơn lãi suất của ngân hàng A là 1% / năm. Biết sau đúng 1 năm kể từ ngày gửi tiền. Bác Bình
nhận được tổng sổ tiền lãi là 16.5 triệu đồng từ hai khoản tiền gửi tiết kiệm nêu trên. Hỏi
lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là bao nhiêu phần trăm?
Câu 16: 1. Cho đựờng tròn tâm O một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ
đường thẳng đi qua tâm O , cắt đường tròn tại hai điểm A, B ( A nằm giữa M và B ). Kẻ
đường thẳng thứ hai đi qua M , cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt C , D ( C nằm giữa
M và D , C khác A ). Đường thẳng vuông góc với MA tại M cắt đường thẳng BC tại N ,
đường thẳng NA cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E .
a. Chứng minh tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh DE vuông góc với MB .
2. Trên một khúc sông với 2 bờ song song với nhau, có một chiếc đò dự định chèo qua sông từ
vị trí A ở bở bên này sang vị trí B ở bờ bên kia, đường thẳng AB vuông góc với các bờ sông.
Do bị dòng nước đẩy xiên nên chiếc đò đã cập bờ bên kia tại vị tri C cách B mội khoảng bằng
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
211

30 m. Biết khúc sông rộng 150 m, hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc có số đo bằng
bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến giây).
Câu 5: 1. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho tổng các ước nguyên dương của p 2 là một số
chính phương.
2. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x  y  z  2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x2 y2 z2
biểu thức T    .
x  yz y  zx z  xy

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


212

LỜI GIẢI
Câu 1

a) A  2  18  2  2.32  2  3 2  4 2
3x  y  2 5 x  5 x  1 x  1
b)    
2 x  y  3 2 x  y  3 2.1  y  3  y  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x ; y ) = (1; - 1)

c) Tọa độ giao điểm của hai đường thằng  d1  : y  x  3 và  d2  : y  2 x  3 là nghiệm


của hệ phương trình
y  x 3 y  x 3  y  x  3 x  2
   
 y  2 x  3  x  3  2 x  3  x  2  y  1
Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thằng  d1  : y  x  3 và  d2  : y  2x  3 là
(x ; y ) = (2; - 1)
Câu 2
x 3 6 x
1. P   
x 3 x 3 x 9


x  x 3  
3  x 3  
6 x
 x 3  x 3   x 3  x 3   x 3  x 3 
x 3 x 3 x 96 x

 
x 3  x 3


x 9

 x 3  x 3  1
 x  3 x  3  x  3 x  3

Vậy P  1
2. Cho phương trình x  5x  m  2  0 1
2

a) Khi m  6 phương trình (1) trở thành x2  5x  4  0 có a  b  c  1  5  4  0 nên


c
có hai nghiệm là x1  1; x2    4
a
Vậy, khi m  6 thì tập nghiệm của phương trình đã cho là S   4; 1
b) x  5x  m  2  0 1
2

Ta có   5  4  m  2   33  4m
2

33
Phương trình (1) có hai nghiệm x1 ; x2 khi và chỉ khi   0  33  4m  0  m 
4
 x1  x2  5
Áp dụng định lí Vi ét cho phương trình (1) ta có 
 x1.x2  m  2
Theo đề ra ta có S   x1  x2   8x1 x2
2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


213

 x12  2 x1 x2  x22  8 x1 x2
  x1  x2   4 x1 x2
2

  5   4  m  2 
2

 17  4m
33
Ta có m   4m  33  17  4m  17  33  50
4
33
Vậy giá trị lớn nhất của S  50 . Dấu “=” xảy ra khi m 
4
Câu 3
Gọi lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là x% / năm. ( x  0 )
Thì lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng B là  x  1 % / năm.

Tiền lãi bác Bình nhận được sau 1 năm gửi vào ngân hàng A là : 100 x% (triệu đồng)
Tiền lãi bác Bình nhận được sau 1 năm gửi vào ngân hàng B là : 150  x  1 % (triệu đồng)
Tổng số tiền lãi bác Bình nhận được từ hai khoản tiết kiệm trên là 16,5 triệu đồng nên ta có
phương trình : 100 x%  150  x  1 %  16,5
 100 x  150 x  150  1650
 250 x  1500
 x  6 (thỏa mãn )
Vậy lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là 6%
Câu 4
N
1. D
a. Chứng minh tứ giác AMNC là tứ giác nội C
tiếp.
· B
Ta có MN  AB  NMA  900 M A O
·
ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
·
ACB  900 E

· ·   900 
ACB  NMA
 Tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong
tại đỉnh đối diện)
b. Chứng minh DE vuông góc với MB .
Ta có tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp (chứng minh trên)
·  CMA
 CNA · (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
·
Hay BNE ·
 BMD (1)
Xét đường tròn  O  ta có :
·
BNE là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn chắn cung AC và BE

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


214

·
 BNE 
1
2
 »  sñ »
sñ BE AC  (2)

·
DMB là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn chắn cung AC và BD
·
 DMB
1

 sñ BD
2
»  sñ »AC  (3)

»  sñ BD
Từ (1), (2) và (3) suy ra sñ BE »
 BD  BE (hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau)
 B nằm trên đường trung trực của DE (4)
Lại có · AEB  900 (các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn  O  )
ADB  ·
Xét ADB và AEB ta có :
·
ADB  ·
AEB  900 (chứng minh trên)
AB chung
BD  BE (chứng minh trên)
Do đó ADB  AEB (ch-cgv)
 AD  AE (hai cạnh tương ứng)
 A nằm trên đường trung trực của DE (5)
Từ (4) và (5) suy ra AB là đường trung trực của DE
 AB  DE hay MB  DE (đpcm)
2.
B 30m C
Ta có hình vẽ :
Ta có AB  BC  ABC vuông tại B
AB 150 150m
Do đó tan ·
ACB   5 ·
ACB  780 41'24"
BC 30
Vậy dòng nước đã đẩy chiếc đò đi lệch một góc có số đo bằng
900  780 41'24"  11018'36"
A

Câu 5
1.
Ta có p là số nguyên tố ( p  ¥ * )  p 2 là số có các ước dương là 1; p; p 2
Theo đề bài ta có tổng các ước nguyên dương của p là một số chính phương
 1  p  p2  k 2 (k  ¥ * )
 4k 2  4  4 p  4 p 2
 4k 2   2 p  1  3
2

 4k 2   2 p  1  3
2

  2k  2 p  1 2k  2 p  1  3 (*)
Ta có k , p  ¥ *  2k  2 p  1  0; 2k  2 p 1  2k  2 p  1

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


215

 2k  2 p  1  1  2k  2 p  2 k  1 (thoûa maõn)
(*)    
 2k  2 p  1  3  2 k  2 p  2  p  0 ( khoâng thoûa maõn)
Vậy không có số nguyên tố p nào thỏa mãn đề bài
2.
a 2 b2 c2  a  b  c 
2

Ta chứng minh bất đẳng thức    với a,b,c, x, y,z  0


x y z xyz
Áp dụng bất đẳng thức Bu – nhi – a - cốp – xki cho ba bộ số

 a   b   c 
 ; x  
,  ; y  ,  ; z
 x   y   z 
ta có

 a 2 b2 c2   a  2  b  2  c  2 
     x  y  z      x    y    z  
2 2 2
     

 x   y   z   
x y z
 
2
 a b c 
 . x . y . z   a  b  c
2
 x 
 y z 
a 2 b2 c2  a  b  c 
2

    (*)
x y z xyz
a b c
Dấu “=” xảy khi khi  
x y z
yz zx xy
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có yz  ; zx  ; xy 
2 2 2
x2 y2 z2
T  
yz zx xy
x y z
2 2 2
2x 2 2y 2 2z 2
  
2x  y  z x  2y  z x  y  2z
 x2 y2 z2 
 2   
 2x  y  z x  2y  z x  y  2z 
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có

 x  y  z   x  y  z  2019
2

T2
4 x  y  z 2 2
Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  673
2019
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  khi x  y  z  673
2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


216

LỜI GIẢI ĐỀ SỐ 6: TUYỂN SINH VÀO 10 BẮC NINH NĂM HỌC 2019-2020

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
4
Câu 11: Khi x = 7 biểu thức có giá trị là
x + 2- 1
1 4 4
A. . B. . C. . D. 2 .
2 8 3
Lời giải
Chọn: D
4
Thay x  7 (thỏa mãn) vào biểu thức ta tính được biểu thức có giá trị bằng
x  2 1
4 4
 2.
7  2 1 3 1

Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ¡ ?

A. y = 1 - x . B. y = 2x - 3 . C. y = 1 - ( )
2 x. D. y = - 2x + 6 .

Lời giải
Chọn: B
Hàm số y  2 x  3 đồng biến trên ¡ .
4 2
Câu 13: Số nghiệm của phương trình x - 3x + 2 = 0 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn: D
Đặt t  x 2 (t  0) . Khi đó phương trình tương đương t  3t  2  0 .
2

Ta thấy 1-3  2  0 . Nên phương trình có hai nghiệm t  1 (thỏa mãn); t  2 (thỏa
mãn).
 x2  1  x  1
Khi đó   2 
 x  2 x   2
Câu 14: Cho hàm số y = ax (a ¹ 0). Điểm M (1;2) thuộc đồ thị hàm số khi
2

1 1
A. a = 2 . B. a = . C. a = - 2 . D. a = .
2 4
Lời giải
Chọn A .
Vì M (1;2) thuộc đồ thị hàm số y  ax 2 (a  0) nên ta có
2  a.12  a  2 (thỏa mãn).

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


217

Câu 15: Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O ) kẻ hai tiếp tuyến A B , A C tới đường
·
tròn ( B ,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BK . Biết BA C = 30o , số đo của
cung nhỏ CK là
A. 30° . B. 60° . C. 120° . D. 150° .
Lời giải
Chọn: A.

·
Từ giả thiết ta suy ra tứ giác ABOC nội tiếp nên BAC ·
 COK ·
 30 , mà COK  sđ
» nên
CK
Số đo cung nhỏ CK là 30 .
Câu 16: Cho tam giác A BC vuông tại A . Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống
HB 1
cạnh BC . Biết A H = 12cm , = . Độ dài đoạn BC là
HC 3
A. 6 cm . B. 8 cm . C. 4 3 cm . D. 12 cm .
Lời giải
Chọn: B
HB 1
Theo đề bài ta có:   HC  3HB . Áp
HC 3
dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông
tại A có đường cao AH ta có
AH 2  BH .HC  12  BH .3BH
 BH 2  4  BH  2
 HC  3.HB  3.2  6
 BC  HB  HC  2  6  8  cm 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
2 2

Câu 17: Cho biểu thức A =


( ) ( )-
x +1 + x- 1 3 x +1
với x ³ 0 , x ¹ 1 .
( x - 1)( x + 1) x- 1

a) Rút gọn biểu thức A .


b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số nguyên.
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


218

2 2

a) A =
( x +1 + ) ( )
x- 1 - 3 x- 1
=
x + 2 x + 1+ x - 2 x + 1- 3 x - 1
x- 1 x- 1

=
2x - 3 x + 1 2x - 2 x - x + 1
= =
( x - 1)(2 x - 1) = 2 x - 1 .
x- 1 x- 1
( x - 1)( x + 1) x + 1
2019A =
(
2019 2 x + 2 - 3 ) = 4038 - 6057
.
x +1 x +1
b)

2019A là số nguyên khi và chỉ khi x + 1 là ước nguyên dương của 6057 gồm:
1; 3;9;673, 2019;6057 .

+) x + 1 = 1 Û x = 0 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 3 Û x = 4 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 9 Û x = 64 , thỏa mãn.

+) x + 1 = 673 Û x = 451584 , thỏa mãn.

+) x + 1 = 2019 Û x = 4072324 , thỏa mãn.

+) x + 1 = 6057 Û x = 36675136 , thỏa mãn.


Câu 18: An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và điểm 10 của mình thấynhiều hơn
16 bài. Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm 10 đó là 160
. Hỏi An được bao nhiêu bài điểm 9 và bao nhiêu bài điểm 10 ?
Lời giải
(
Gọi số bài điểm 9 và điểm 10 của An đạt được lần lượt là x , y (bài) x , y Î ¥ . )
Theo giả thiết x + y > 16 .
Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là 160 nên 9x + 10y = 160 .
160
(
Ta có 160 = 9x + 10y ³ 9 x + y Þ x + y £ ) 9
.

160
Do x + y Î ¥ và 16 < x + y £ nên x + y = 17 .
9
ìï x + y = 17 ïì x = 17 - y ïì x = 10
Ta có hệ ïí Û ïí Û íï (thỏa mãn).
ïï 9x + 10y = 160 ïï 9 (17 - y ) + 10y = 160 ïï y = 7
î ïî î
Vậy An được 10 bài điểm 9 và 7 bài điểm 10 .
·
Câu 19: Cho đường tròn (O ) , hai điểm A, B nằm trên (O ) sao cho A OB = 90º . Điểm C
nằm trên cung lớn A B sao cho A C > BC và tam giác A BC có ba góc đều
nhọn. Các đường cao A I , BK của tam giác A BC cắt nhau tại điểm H . BK cắt

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


219

(O ) tại điểm N (khác điểm B ); A I cắt (O ) tại điểm M (khác điểm A ); NA cắt
MB tại điểm D . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường tròn.
b) MN là đường kính của đường tròn O .( )
c) OC song song với DH .
Lời giải
a)Ta có C
ìï HK ^ KC
ï ·
Þ HKC ·
+ HIC = 90º + 90º = 180º
í
ïï HI ^ IC
î N
. O
K
Do đó,CIHK là tứ giác nội tiếp. M
I
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên H
A B
·
45º = ICK ·
= BHI
1 ¼
= sđBM
1 ¼
+ sđA N.
2 2
¼  sđA
 sđBM ¼ N  90 .
¼ » ¼ ¼
Suy ra, sđMN = sđA B + (sđBM + sđA N ) hay
= 90° + 90° = 180º
D
MN là đường kính của (O ) .

( )
c) Do MN là đường kính của O nên MA ^ DN , NB ^ DM . Do đó, H là trực tâm
tam giác DMN hay DH ^ MN .
Do I , K cùng nhìn A B dưới góc 90º nên tứ giác A BIK nội tiếp.
· · ¼ »
Suy ra, CA I = CBK Þ sđCM = sđCN Þ C là điểm chính giữa của cung
MN Þ CO ^ MN .
Vì A C > BC nên D A BC không cân tại C do đó C ,O, H không thẳng hàng. Từ đó
suy ra CO / / DH .

Câu 20: a) Cho phương trình x - 2mx - 2m - 1 = 0 (1) với m là tham số. Tìm m để
2

phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 sao cho

x1 + x 2 + 3 + x 1x 2 = 2m + 1 .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


220

2 2
b) Cho hai số thực không âm a, b thỏa mãn a + b = 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
a 3 + b3 + 4
nhất của biểu thức M = .
ab + 1
Lời giải
2
a) D¢= m + 2m + 1 = m + 1 .
2
( )
Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi D¢> 0 Û m ¹ - 1 .
()
Áp dụng ĐL Vi-ét ta có x 1 + x 2 = 2m ; x 1.x 2 = - 2m - 1 .

Ta có 2m + 2 - 2m = 2m + 1 ( ĐK 0 £ m £ 1 (*) )

2m - 1 2m - 1
Û 2m - 1 + 2 - 2m - 1 - (2m - 1) = 0 Û - - (2m - 1) = 0
2m + 1 2 - 2m + 1
é
æ 1 ö êm = 1 t / m (*) ( )
ê
- 1÷
1
Û (2m - 1)ççç - ÷
÷ = 0Û ê 2
èç 2m + 1 ÷
ø ê 1 1
2 - 2m + 1 ê - - 1 = 0 (2)
êë 2m + 1 2 - 2m + 1
1
Vì 2m + 1 ³ 1, " m thỏa mãn 0 £ m £ 1 Þ £ 1 . Do đó, V T (2) < 0 = V P (2) hay (2)
2m + 1
vô nghiệm.
1
Vậy giá trị cần tìm là m = .
2
( )
b) Ta có a 3 + b3 + 4 = a 3 + b3 + 1 + 3 ³ 3ab + 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1 .

a 3 + b3 + 4 3 (ab + 1)
Vì ab + 1 > 0 nên M = ³ = 3.
ab + 1 ab + 1
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 3 đạt được khi a = b = 1 .
+) Vì a  b  2 nên a  2; b  2. Suy ra a  b  4  2 a  b  4  2 2  4 .
2 2 3 3 2 2
 
1 a 3  b3  4
Mặt khác  1 do ab  1  1 . Suy ra M  2 24.
ab  1 ab  1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
ìï a 2 + b2 = 2
ï
í
ïï ab = 0 ( )
Û (a;b) = 0; 2 Ú (a;b) = ( 2; 0) .
ïî
Giá trị lớn nhất của biểu thức M là 4  2 2 đạt được khi

(a;b) = (0; )
2 Ú (a;b) = ( 2; 0)
---------------Hết---------------

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


221

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


NINH THUẬN NĂM HỌC 2019 - 2020

Khóa ngày : 01/6/2019


ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi có một trang) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (2,0 điểm): Giải bất phương trình và hệ phương trình sau:
3x  y  1
a) 7 x – 2  4 x  3 ; b) 
x  2 y  5

Bài 2. (2,0 điểm) : Cho Parabol  P  : y  2 x và đường thẳng  d  : y  3x  2 .


2

a) Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ Oxy ;


b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).

Bài 3. (2,0 điểm)


 a 1  a  1 a 1 
a) Rút gọn biểu thức : P    
   với a  0 và a  1 .
 2 2 a  a  1 a  1 
b) Chứng minh rằng phương trình : x2  (2m  1) x  2m  4  0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x1  x2 .
2 2

Bài 4. (2,0 điểm) : Cho  ABC vuông tại C nội tiếp trong đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R,
·
ABC  600 . Gọi H là chân đường cao hạ từ C xuống AB, K là trung điểm đoạn thẳng AC. Tiếp
tuyến tại B của đường tròn tâm O cắt AC kéo dài tại điểm D.
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.

-----------------------HẾT-----------------------

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


222

HƯỚNG DẪN

Bài 1. (2,0 điểm):


5
a) 7 x – 2  4 x  3  3x  5  x  .
3
5
Vậy nghiệm của bất phương trình là x >
3
3x  y  1 6 x  2 y  2 7 x  7 x  1 x  1
b)     
x  2 y  5 x  2 y  5  x  2 y  5 1  2. y  5  y  2
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là  x; y   1; 2  .
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số y  2 x 2
Bảng giá trị :
x -2 -1 0 1 2
y  2 x2 8 2 0 2 8

Đồ thị hàm số y  2 x 2 là một đường cong đi qua các điểm:  2;8 ,  1;2  ,  0;0  , 1;2  ,  2;8 
Đồ thị như hình vẽ :
y

x
O

b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) :


2 x2  3x  22 x2 – 3x – 2  0

(*)
Ta có  = (-3)2 – 4.2.(-2) = 25 > 0   5
1
 Phương trình (*) có hai nghiệm : x  hoặc x  2
2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


223

1  1  1  1 1 
2

Khi x  thì y = 2.    ta được giao điểm  ; 


2  2  2  2 2
Khi x = 2 thì y = 2.  2   8 ta được giao điểm  2;8 
2

 1 1 
Vậy giao điểm của (P) và (d) là  ;  và  2;8 
 2 2
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Rút gọn :
 a 1  a  1 a 1 
P    
 a  1   với a > 0 và a  1
 2 2 a  a  1 

   a  1
2 2
a 1 a 1  a  1 4 a
 . = 
 a 1 a  1
. = -2
2 a 2 a a 1

Vậy P = -2

b) Ta có  ’ =  m  1   2m  4   m  2m  1  2m  4  m  4m  5
2 2 2

 
= m  4m  4  1 =  m  2   1 > 0 với mọi m
2 2

 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m


 x1  x2  2(m  1)
Theo định lí vi-ét ta có : 
 x1.x2  2m  4
Theo đề bài ta có : A  x1  x2   x1  x2   2 x1 x2
2 2 2

 A  4  m  1  2  2m  4   4m2  8m  4  4m  8   2m   2.2m.3  32  3   2m  3  3  3
2 2 2

m
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 3 khi m =
2
Bài 4. (2,0 điểm)

D
C

A 600
B
O H

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


224

a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
·
Vì K là trung điểm của dây cung AC nên OK  AC  CKO  900
Xét tứ giác CHOK có :
·
CKO  900 (cmt)
·
CHO  900 (vì CH  AB)
·
Vì CKO ·
 CHO  900  900  1800 nên tứ giác CHOK nội tiếp
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
Xét  ACB và  ABD có :
·
ACB  ·
ABD  900
·
BAD là góc chung
AC AB
Vậy  ACB ∽  ABD (g-g)    AC.AD = AB2 = (2R)2 = 4R2 (đpcm)
AB AD
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.
Gọi S là diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O
Khi đó : S  SABD  SABC  Svp

Ta có : OB = OC = bk, · ·
ABC  600   OBC là tam giác đều  OB = OC = BC = R và BOC  600
R 3R
Lại có CH  AB  H là trung điểm OB  BH =  AH =
2 2
R2 R 3
Trong  CHB vuông tại H có : CH  BH  BC  CH  BC 2  HB 2  R 2  
2 2 2

4 2
R 3
2 R.
AH CH AB.CH 2  2R 3
Vì CH // BD (cùng vuông góc với AB) nên   BD  
AB BD AH 3R 3
2
Khi đó :
1 1 2R 3 2R2 3
SABD  AB.BD  .2 R. 
2 2 3 3
1 1 R 3 R2 3
SABC  CH . AB  . .2 R 
2 2 2 2
.R 2 .60 1 R 2 1 R 3 R 2 R 2 3
Svp  SqBOC  SBOC   .OB.CH   R.  
360 2 6 2 2 6 4
Vậy diện tích phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O là :

S  SABD  SABC  Svp =    



2 R 2 3 R 2 3  R 2 R 2 3  R 10 3  
2

 (đvdt)
3 2  6 4  12

………………HẾT………………

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


225

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10


PHÚ THỌ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi có 02 trang
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1. Tìm x biết x  4.
A. x  2. B. x  4. C. x  8. D. x  16.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ¡ ?
1
A. y   x. B. y  2 x. C. y  2 x  1. D. y  3x  1.
2
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng y  3x  5 ?
A. M (3; 5). B. N (1; 2). C. P(1;3). D. Q(3;1).

2 x  y  1
Câu 4. Hệ phương trình  có nghiệm là
3x  2 y  4
A. ( x; y)  (2;5). B. ( x; y)  (5; 2). C. ( x; y)  (2;5). D. ( x; y)  (5;2).
1 2
Câu 5. Giá trị của hàm số y  x tại x  2 bằng
2
A. 1. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 6. Biết Parabol y  x cắt đường thẳng
2
y  3x  4 tại hai điểm phân biệt có hoành độ là
x1; x2  x1  x2  . Giá trị T  2 x1  3x2 bằng
A. 5. B. 10. C. 5. D. 10.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?
AC AB AB AC
A. tan C  . B. tan C  . C. tan C  . D. tan C  .
BC AC BC AB

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


226

Câu 8. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn B

·
đường kính AC. Biết DBC  55, số đo ·
ACD 55o

bằng
A. 30. B. 40.
A C
C. 45. D. 35.

Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC bằng
a 2
A. a. B. 2a. C. . D. a 2.
2
Câu 10. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2
(m), chiều rộng bằng 1 (m) gò thành mặt xung quanh của
một hình trụ có chiều cao 1 (m), (hai cạnh chiều rộng của
hình chữ nhật sau khi gò trùng khít nhau). Thể tích của
hình trụ đó bằng
1 1
C. 2 (m ). D. 4 (m ).
3 3
A. (m3 ). B. (m3 ).
 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để tặng
các em thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong 2 ngày và lớp 9B làm trong 1 ngày
thì được 23 chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B làm trong 2 ngày thì được 22 chiếc
đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như nhau, hỏi nếu cả hai lớp cùng làm thì
hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định ?
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình x  mx  3  0 (m là tham số).
2

a) Giải phương trình với m  2.


b) C/minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để ( x1  6)( x2  6)  2019.

Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AD  D  BC  . Gọi I là trung
điểm của AC; kẻ AH vuông góc với BI tại H .
a) Chứng minh tứ giác ABDH nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH .
b) Chứng minh tam giác BDH đồng dạng với tam giác BIC.
1
c) Chứng minh AB.HD  AH .BD  AD.BH .
2
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


227

 x2 y2
 x 1  y 1  4


 x  2  y  2  y  x.
 x  1 y  1
.......................Hết.....................

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D C B A C A B D C A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để tặng
các em thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong 2 ngày và lớp 9B làm trong 1 ngày
thì được 23 chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B làm trong 2 ngày thì được 22 chiếc
đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như nhau, hỏi nếu cả hai lớp cùng làm thì
hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định ?
HD:
Gọi số đèn mà lớp 9A, lớp 9B làm được trong 1 ngày lần lượt là x, y ( x, y  ¥ ) .

2 x  y  23
Theo bài ra ta có hệ phương trình  .
 x  2 y  22
x  8
Giải hệ phương trình trên ta thu được  .
y  7
Suy ra trong một ngày cả 2 lớp làm được 8  7  15 chiếc đèn.
90
Vậy nếu cả 2 lớp cùng làm thì hết  6 ngày sẽ xong công việc đã dự định.
15

Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình x  mx  3  0 (m là tham số).


2

a) Giải phương trình với m  2.


b) C/minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để ( x1  6)( x2  6)  2019.
HD:
a) Với m  2 , phương trình đã cho trở thành

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


228

x2  2 x  3  0   x  3 x  1  0
x  3
 .
 x  1
Vậy phương trình có tập nghiệm S  1;3.
b)
Phương trình đã cho có   m2  12 .
Vì   m  12  0 m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
2
m.
c) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để ( x1  6)( x2  6)  2019.
 x1  x2  m
Theo định lí Vi-ét ta có 
 x1.x2  3.
Ta có ( x1  6)( x2  6)  2019  x1.x2  6( x1  x2 )  36  2019.
Suy ra: 3  6m  36  2019  6m  1986  m  331.

Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AD  D  BC  . Gọi I là trung
điểm của AC; kẻ AH vuông góc với BI tại H .
a) Chứng minh tứ giác ABDH nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH .
b) Chứng minh tam giác BDH đồng dạng với tam giác BIC.
1
c) Chứng minh AB.HD  AH .BD  AD.BH .
2

HD:
A

I
H

B D C

· ·
a) Ta có ADB  90; AHB  90.
Suy ra H , D cùng nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Vậy tứ giác ABDH nội tiếp đường
tròn đường kính AB.
Đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH có tâm là trung điểm của AB .
b) Xét BDH và BIC có:
·
+) HBD · ;
 CBI
·
+) DHB · (do tứ giác
 DAB ·
ABDH nội tiếp); DAB ·
 ICB ·
(cùng phụ DAC ).

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


229

·
Suy ra DHB · .
 ICB
Suy ra BDH : BIC (g.g).
HD IC AC
c) Theo phần b) ta có   .
BH BC 2 BC
Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có
AC AD
AD.BC  AB. AC hay  .
BC AB
HD AD 1
Do đó  hay AB.HD  AD.BH 1 .
BH 2 AB 2
AH AI
Ta có AHB : IAB (g.g) nên  .
BH AB

AD AC 2 AI
Mặt khác ADB : CAB (g.g) nên   .
BD AB AB
2AH AD 1
Suy ra  hay AH .BD  AD.BH  2.
BH BD 2
1
Từ 1 và  2  ta có AB.HD  AH .BD  AD.BH .
2
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau
 x2 y2
 x 1 y 1  4



 x  2  y  2  y  x.
 x  1 y  1
HD:
a) ĐKXĐ: x  - 1; y  1
Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình:
 x2  1  1 y 2  1  1  1 1
 x 1  y 1  4 x  x 1
 y
y 1
4
 
 
 x  1  1 y  1  1 x  1  1 
  yx  y    2

 x  1 y  1 
 x 1  y 1 
1 1
Đặt x  a ; y b
x 1 y 1
Hệ phương trình đã cho trở thành:
a  b  4 a  1
 
a  b  2 b  3
+ Với a = 1 ta có:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


230

1 x( x  1)  1 x  1
x 1   x 2  x  1  x  1  x  0 (t / m)
x 1 x 1 x 1
+ Với b = 3 ta có:
1 y( y  1)  1 3.( y  1)
y 3   y 2  y  1  3 y  3  y 2  4 y  4  0  y  2 (t / m)
y 1 y 1 y 1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) =(0; 2)

……….Hết……….

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Môn thi: TOÁN
QUẢNG NAM
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)

Câu 1. (2,0 điểm)

  1
2
a) Rút gọn biểu thức A  12  2 1 
3 2
1 2 x 1
b) Cho biểu thức B    với x  0 và x  1 . Rút gọn biểu thức B và
x  x x 1 x  x
tìm x để B  8 .
Câu 2. (2,0 điểm)
1 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) : y  x .
2
a) Vẽ parabol ( P).
b) Hai điểm A, B thuộc ( P). có hoành độ lần lượt là 2; 1. Viết phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình x4  2 x2  8  0 .
b) Cho phương trình x  (2m  1) x  m  1  0 ( m là tham số). Tìm giá trị nguyên của
2 2

x1.x2
m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho biểu thức P 
x1  x2
có giá trị nguyên.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm. Điểm N nằm trên cạnh CD sao cho
DN  2cm , P là điểm nằm trên tia đối của tia BC sao cho BP  DN .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


231

a) Chứng minh ABP  ADN và tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP .
·
c) Trên cạnh BC , lấy điểm M sao cho MAN  45 . Chứng minh MP  MN và tính
diện tích tam giác AMN .
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  3; y  3.
 1  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  21 x    3  y  
 y  x
-----Hết----

Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .

LỜI GIẢI THAM KHẢO


Câu 1. (2,0 điểm)

  1
2
a) Rút gọn biểu thức A  12  2 1 
3 2
1 2 x 1
b) Cho biểu thức B    với x  0 và x  1 . Rút gọn biểu thức B và tìm
x  x x 1 x  x
x để B  8 .
Lời giải

  1
2
A  12  2 1 
3 2
3 2
A2 3 2 1 
( 3  2)( 3  2)
 2 3  2 1  3  2
 3 1
1 2 x 1
B  
x  x x 1 x  x
1 2 x 1
B  
x ( x  1) ( x  1)( x  1) x ( x  1)
x 1 2x  x 1
B
x ( x  1)( x  1)
2x  2 2( x  1)( x  1) 2
B  
x ( x  1)( x  1) x ( x  1)( x  1) x
2 1 1
B 8  8  x   x  (TMĐK )
x 4 6
Câu 2. (2,0 điểm)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


232

1 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) : y  x .
2
c) Vẽ parabol ( P).
d) Hai điểm A, B thuộc ( P). có hoành độ lần lượt là 2; 1. Viết phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Lời giải
1
A(2; 2); B(1; )
2
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là: y  ax  b
1
Vì A(2; 2); B(1; ) thuộc đường thẳng y  ax  b nên:
2
 2a  b  2
  2a  b  2  2a  b  2 a  2
1   
 a  b  1 a  2b  2 2a  4b  4 b  2
2
Vậy đường thẳng cần tìm là: y  2 x  2
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình x  2 x  8  0 .
4 2

b) Cho phương trình x  (2m  1) x  m  1  0 ( m là tham số). Tìm giá trị nguyên của
2 2

x1.x2
m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho biểu thức P  có
x1  x2
giá trị nguyên.
Lời giải
a) Đặt x  t  0, phương trình trở thành t  2t  8  0 (1)
2 2

 '  12  1.(8)  9  0
 '  9  3
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
b '  ' 1  3 b '  ' 1  3
t1    2(TM ); t2    4( KTM )
a 1 a 1
Với t  2 , ta có: x  2  x   2
Vậy phương trình có tập nghiệm: S   2;  2 
b) x  (2m  1) x  m  1  0
2 2

   2m  1  (m2  1)  4m2  4m  4  m2  1  3m2  4m  3  3( 0 m


2

 Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


233

 b
 x1  x2   a  2m  1
Theo hệ thức Vi et ta có: 
 x .x  c  m 2  1
 1 2 a
x1.x2 m2  1
Theo đề ta có P  
x1  x2 2m  1

Để P có giá trị nguyên thì


m2  1 M
2m  1  4m2  1M
2m  1  (2m 1)(2m  1)  2M
2m  1
2m  1  2m  1 Ư(2)  1;  2
 2M
+ 2m  1  1  m  0 Z
+ 2m  1  1  m  1 Z
1
+ 2m  1  2  m   Z
2
3
+ 2m  1  2  m  Z
2

Vậy m 0; 1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho biểu thức
x1.x2
P có giá trị nguyên.
x1  x2
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm. Điểm N nằm trên cạnh CD sao cho DN  2cm ,
P là điểm nằm trên tia đối của tia BC sao cho BP  DN .
a) Chứng minh ABP  ADN và tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP .
·
c) Trên cạnh BC , lấy điểm M sao cho MAN  45 . Chứng minh MP  MN và tính
diện tích tam giác AMN .
Lời giải
a) Xét ABP và ADN , có:
AB  AD( gt ); ·
ABP  ·
ADN ( 900 ); BP  DN ( 2cm)
 ABP  ADN (c.g.c)

ABP  ADN  ·
APB  ·
AND P

 Tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn. A 4 B


3
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP 2
1 O
·  90
Tứ giác ANCP nội tiếp, có NCP
0

M
·  900
 NP là đường kính của đường tròn (O) và NAP

D N C
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
234

 NP  AN  AP  2 AN (1)
2 2

ADN vuông tai D , nên: AN  AD2  DN 2  62  22  2 10 (2)


Từ (1) và (2) suy ra: NP  2.2 10  4 5 (cm)
 Bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP là 2 5 (cm)

Độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP là: C  2 R  2 .2 5  4 5 (cm)
c) Ta có µ
A1  ¶
A2  µ
A3  900  µ
A1  µ
A3  450

Mà µ
A1  ¶
A4 nên ¶
A4  µ ·
A3  450  MAP  450
Xét MAN và MAP , có:
·
AM: cạnh chung; MAN · ( 450 ) ; AN  AP
 MAP
Do đó MAN  MAP (c.g,c)  MN  MP
Ta có AN  AP; MN  MP; ON  OP  AM  NP tại O.
PO.PN 2 5.4 5
POM # PCN ( g.g )  PM .PC  PO.PN  PM    5(cm)
PC 8
 BM  3(cm)

AM  AB2  BM 2  62  32  45  3 5(cm)
1 1
S ANM  . AM .NO  .3 5.2 5  15(cm2 )
2 2
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  3; y  3.
 1  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  21 x    3  y  
 y  x
Lời giải
21 3 x 62 3 21 7 2
T  21x   3y    x   y y
y x 3 3 x y 3 3
 x 3   21 7  62 2
       y   x  y  2  14  62  2  80
3 x  y 3  3 3
x  3
Dấu “” xảy ra  
y  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 80 khi x = 3; y = 3.

 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
 Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


235

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH
QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2019 – 2020
Ngày thi: 05/6/2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 01 trang) Thời gian: 120 phút , không kể phát đề
Bài 1. (1,0 điểm)

a) Cho biểu thức A  16  25  4 . So sánh A với 2


 x  y  5
b) Giải hệ phương trình: 
2 x  y  11
Bài 2. (2,5 điểm)
1. Cho Parabol  P  : y   x2 và đường thẳng  d  : y  x  2
a) Vẽ  P  và  d  trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .

b) Viết phương trình đường thẳng  d'  song song với  d  và tiếp xúc với  P  .

2. Cho phương trình x2  4 x  m  0 (m là tham số)


a) Biết phương trình có một nghiệm bằng 1 . Tính nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ,x2 thỏa mãn  3x1  1 3x2  1  4
Bài 3. (2,0 điểm)
Một đội công nhân đặt kế hoạch sản xuất 250 sản phẩm. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện đúng kế
hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành công việc sớm hơn 1
ngày so với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu sản
phẩm? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB<AC), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). Gọi D và E thứ tự là
hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


236

a) Chứng minh các tứ giác AEHD và BDEC nội tiếp được đường tròn.

b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng minh BC  AB.BD  AC.CE và AF
vuông góc với DE.
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm của HF.
d) Tính bán kính đường trò (O’) biết BC  8cm, DE  6cm, AF  10cm.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD. Gọi S1 là diện tích phần giao B C

S2
của hai nửa đường tròn đường kính AB và AD. S2 là diện tích phần còn

lại của hình vuông nằm ngoài hai nửa đường trong nói trên (như hình vẽ bên). S1

S1 A D
Tính
S2

HƯỚNG DẪN

Bài 1. (1,0 điểm)

a) Cho biểu thức A  16  25  4 . So sánh A với 2

A  16  25  4  4  5  2  1  2 . Vậy A  2

 x  y  5
b) Giải hệ phương trình: 
2 x  y  11

 x  y  5 3x  6 x  2 x  2
   
2 x  y  11  x  y  5 2  y  5  y  7
Bài 2. (2,5 điểm)

1. Cho Parabol  P  : y   x2 và đường thẳng  d  : y  x  2


a) Vẽ  P  và  d  trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .

b) Viết phương trình đường thẳng  d'  song song với  d  và tiếp xúc với  P  .

a)  P  : y   x
2

x 3 2 1 0 1 2 3
y 9 4 1 0 1 4 9
d  : y  x  2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


237

x  0  y  2 :  0; 2
y  0 x  2:  2;0
6

-10 -5 5 10 15

-2

-4

-6

-8

-10

b) Phương trình đường thẳng  d'  có dạng y  ax  b

 d'  //  d  : y  x  2  a  1; b  2
Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d'  là  x  x  b  x  x  b  0 * 
2 2

PT *  có   1  4b .

1
 P  và  d'  tiếp xúc nhau khi PT *  có nghiệm kép    0  1  4b  0  b  4
(nhận).
1
Vậy PT đường thẳng  d'  là : y  x 
4
2. Cho phương trình x2  4 x  m  0 (m là tham số)
a) Biết phương trình có một nghiệm bằng 1 . Tính nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ,x2 thỏa mãn  3x1  1 3x2  1  4

x2  4 x  m  0 có một nghiệm bằng 1


a) PT
 a  b  c  0  1  4  m  0  m  5 .
c m 5
Nghiệm còn lại của PT là     5
a 1 1
'   2   m  0  m  4
2
b) ĐK

 x1  x2  4
Áp dụng định lí Vi et ta có: 
 x1 x2  m

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


238

 3x1  1 3x2  1  4  9 x1x2  3 x1  x2   1  4


 9m  3.4  1  4  m  1 tm 
Vậy m  1 là giá trị cần tìm.
Bài 3. (2,0 điểm)
Một đội công nhân đặt kế hoạch sản xuất 250 sản phẩm. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện đúng kế
hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành công việc sớm hơn 1
ngày so với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu sản
phẩm? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau.
Gọi số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là x(sp).ĐK x  0;x  Z
Khi đó, số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm trong thực tế là x  5  sp 
250
Thời gian hoàn thành công việc theo kế hoạch là (ngày)
x
Số sản phẩm làm được trong 4 ngày đầu là: 4x  sp 
Số sản phẩm còn lại phải làm là 250  4x  sp 
250  4 x
Thời gian làm 250  4x  sp  còn lại là (ngày).
x5
250 250  4 x
Theo bài toán ta có PT: 4 1
x x5
Giải PT này ta được: x1  25 (nhận)
x2  50 (loại)
Vậy số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là 25 sản phẩm.

Gợi ý hai bài hình


Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB<AC), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). Gọi D và E thứ tự là
hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a) Chứng minh các tứ giác AEHD và BDEC nội tiếp được đường tròn.

b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng minh BC  AB.BD  AC.CE và AF
vuông góc với DE.
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm của HF.
d) Tính bán kính đường trò (O’) biết BC  8cm, DE  6cm, AF  10cm.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


239

E
O
I
N
D
M

B H K C
O'

O''

a) Tứ giác AEHD có


·
ADH  ·
AEH  900  900  1800  Tứ giác AEHD nội tiếp được
đường tròn đường kính AH.

Tứ giác AEHD (cmt) · AHE 1 (cùng chắn »


ADE  · AE ). Dễ thấy · AHE  2 
ACH  ·
(cùng phụ
·
HAE ).

Từ (1) và (2) suy ra ·


ADE  ·
ACH nên tứ giác BDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Áp dụng hệ thức lượng trong hai tam giác vuông AHB và AHC ta có:

BH 2  AB.BD  BH  AB.BD
Do đó BC  BH  HC  AB.BD  AC.CE
HB  AC.CE  HB  AC.CE
2

Nối FB, FC. Gọi I là giao điểm của AF và DE.

Ta có ·
ADE  ·
ACH (cmt) và ·
AFB  ·
ACH (cùng chắn »
AB ) suy ra ·
ADE  ·
AFB nên tứ
giác BDIF nội tiếp được đường tròn
·  DBF
 DIF · ·  1800  DBF
 1800  DIF ·  1800  900  900 . Vậy AF  DE
c) Gọi M,N,O’’ lần lượt là trung điểm của BD,EC,HF.
- Ta chứng minh được MO’’ và NO’’ lần lượt là đường trung bình của các hình thang BDHF và
CEHF  MO''/ / DH  3 và  NO''/ / EH  4 
- Vì tứ giác BDEC nội tiếp mà O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE suy ra O' cũng là
tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC  O' thuộc đường trung trực của BD . Suy ra MO’ là
trung trực của BD do đó
MO'  BD lại có DH  BD  MO'/ / DH  5 .
Tương tự ta có NO'/ / EH  6 

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


240

- Từ (3) và (5) suy ra MO’’ và MO’ là hai tia trùng nhau


- Từ (4) và (6) suy ra NO’’ và NO’ là hai tia trùng nhau
Do đó O’ trùng O”. Mà O’’ là trung điểm của HF nên O’ cũng là trung điểm của HF.
BC BC 8 4
d) - Trong ABC ta có  AF  SinA   
SinA AF 10 5
DE 6
- Trong ADE ta có  AH  AH   7 ,5  cm 
SinA 4
5
- Vì O’ và O lần lượt là trung điểm của HF và AF nên OO’ là đường trung bình của tam giác
AH 7 ,5
AHF  OO'=   3,75  cm 
2 2
- Gọi K là giao điểm của OO’ và BC dễ thấy OO'  BC tại trung điểm K của BC. Áp dụng
định lí Pytago vào tam giác vuông OKC ta tính được

OK  OC 2  KC 2  52  42  3 cm 
- Ta có KO'  OO'  OK  3,75  3  0,75  cm 
- Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông O’KC ta tính được
265
O' C  O' K 2  KC 2  0,752  42   cm 
4
265
Vậy bán kính đường trò (O’) là  cm 
4

Bài 5. (1,0 điểm)


Cho hình vuông ABCD. Gọi S1 là diện tích phần giao B C

của hai nửa đường tròn đường kính AB và AD. S2 là diện tích phần S2

còn lại của hình vuông nằm ngoài hai nửa đường trong
S1

S1
nói trên (như hình vẽ bên).Tính A D
S2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


241

B C

S3 S2

S4
S1

A D

Gọi a là cạnh hình vuông ABCD. Ta cm được:


2
a
  ..90 1 a 2 a 2  1
   
S3  S 4   
2
      
360 2 2 4  4 2
a2   1  a2   1  a2   1 
S1  S3  S4          
4  4 2 4  4 2 2  4 2
a2   1 
  
1 2 a2   1  a2  3   S1 2  4 2 2
S2  a         . Do đó  
2 2  4 2 2 2 4 S2 a 2  3   6  
  
2 2 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2019 Môn
QUẢNG NINH thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

ĐỀ THI CHÍNH THỨC


(Đề thi này có 01 trang)

Câu 1. (2,0 điểm )


1. Thực hiện phép tính: 2 9  3 4 .
28( a  2 )2
2. Rút gọn các biểu thức: , với a > 2 .
7
3. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2 và đồ thị hàm số y  3x - 2
Câu 2. (2,0 điểm ) Cho phương trình: x  2 x  m  1  0 , với m là tham số.
2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


242

1. Giải phương trình với m = 1


2. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt x1 và x 2 thỏa mãn:
x13  x23  6 x1 x2  4( m  m 2 ).
Câu 3. (2,0 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 9 ngày thì xong. Mỗi ngày, lượng công việc của
người thợ thứ hai làm được nhiều gấp ba lần lượng công việc của người thợ thứ nhất. Hỏi nếu làm
một mình thì mỗi người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày
Câu 4. (3,5 điểm ) Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông goác với nhau.
Gọi E là điểm thuộc cung nhỏ BC ( E không trùng với B và C), tiếp tuyến của đường tròn
(O; R) tại E cắt đường thẳng AB tại I. Gọi F là giao điểm của DE và AB, K là điểm thuộc
đường thẳng IE sao cho KF vuông góc với AB.
a. Chứng minh tứ giác OKEF nội tiếp.
·
b. Chứng minh OKF ·
 ODF
c. Chứng minh DE.DF  2R2
·
d. Gọi M là giao điểm của OK với CF, tính tan MDC ·  45o
khi EIB
Câu 5. (0,5 điểm )
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x  y  z  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1
thức P  
x y z
2 2 2
xy  yz  zx

--------------------Hết--------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH
QUẢNG NINH LỚP 10 THPT NĂM 2019
Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC


(Hướng dẫn này có 02 trang)

Câu Ý Sơ lược lời giải Điểm


1 2 9  3 4  2 .3  3 . 2  0 0,5

28  a  2 
2 0,25
Câu 1
 4  a  2
2

(2,0đ) 2 7
 2 a  2  2  a  2   do a  2  0  0,5

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


243

Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho là nghiệm của PT: 0,25
x  3x  2
2
0,25
3
Giải được hai nghiệm: x =1, x = 2.
Từ đó tìm được hai giao điểm có tọa độ là: (1; 1) và (2; 4) 0,25
Với m = 1 PT có dạng: x2  2x  0 0,5
1
x2  2x  0  x  x  2   0  x  0  x  2 0,5

Để PT hai nghiệm phân biệt thì   0  m  2 0,25


Câu 2  x1  x2  2 0,25
Theo hệ thức Vi-ét có 
(2,0đ)  x1 x2  m  1
2
 
x13  x23  6x1x2  4 m  m2  ....  m2  m  2  0 0,25

Suy ra m = -1 nhận; m = 2 (loai) 0,25


Gọi x (ngày), y (ngày) lần lượt là thời gian hoàn thành công việc một 0,5


mình của người thứ nhất và người thứ hai, x , y  N * 
Do hai người cùng làm trong 9 ngày thì xong công việc nên:

   1
1 1 1 0,5
x y 9
2 Trong cùng một ngày người thứ hai làm được nhiều gấp ba lần
Câu 3
1 3
(2,0đ) người thứ nhất nên  (2)
y x
Từ (1) và (2) giải hệ tìm được x=36; y =12 (thỏa mãn). 0,5
Vậy nếu làm một mình xong công việc người thứ nhất làm hết 36 0,5
ngày, người thứ hai làm hết 12 ngày.
Vẽ đúng hình ý a cho 0,25 0,25
điểm 0,25
̂=
Có 𝐶ó 𝐾𝐹 ⊥ 𝑂𝐹 nên 𝐾𝐹𝑂 0,25
0
Câu 4 90
(3,5đ) a ̂
và 𝐼𝐸 ⊥ 𝑂𝐸 nên 𝐾𝐸𝑂 0,25
= 900
̂ = 𝐾𝐸𝑂
Suy ra 𝐾𝐹𝑂 ̂ , hay tứ
giác
OKEF nội tiếp

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


244

Vì tứ giác OKEF nội tiếp C K 0,5


nên
̂ = 𝑂𝐸𝐹
𝑂𝐾𝐹 ̂ E 0,5
N M
△ 𝑂𝐸𝐷 cân ở 𝑂 (𝑂𝐸
= 𝑂𝐷) nên
b ̂ = 𝑂𝐸𝐷
𝑂𝐷𝐹 ̂
O F B I
̂ = 𝑂𝐷𝐹
Vậy 𝑂𝐾𝐹 ̂

D
̂ chung, 𝐶𝐸𝐷
Xét △ 𝑂𝐹𝐷 và △ 𝐸𝐶𝐷 ta có 𝐸𝐷𝐶 ̂ = 𝐹𝑂𝐷
̂ = 900 0,5
Suy ra △ 𝑂𝐹𝐷 đồng dạng với △ 𝐸𝐶𝐷
c
𝑂𝐷 𝐹𝐷
⇒ = ⇒ 𝑅 .2𝑅 = 𝐹𝐷. 𝐸𝐷 ℎay 𝐹𝐷. 𝐸𝐷 = 2𝑅2
𝐸𝐷 𝐶𝐷 0,5
Kẻ MN vuông góc CD tại N
̂ = 𝑂𝐷𝐹
Ta có 𝑂𝐾𝐹 ̂ , 𝐾𝐹𝑂
̂ = 𝐷𝑂𝐹 ̂ = 900 ⇒ △ 𝐾𝐹𝑂 =△ 𝐷𝑂𝐹
⇒ 𝐾𝐹 = 𝐷𝑂 = 𝑂𝐶 = 𝑅
Có 𝐾𝐹 ⊥ 𝐴𝐵, 𝐶𝑂 ⊥ 𝐴𝐵 ⇒ 𝐾𝐹 ∥ 𝑂𝐶 ⇒ 𝐶𝐾𝐹𝑂 là hình chữ nhật 0,25
⇒ 𝑀 là trung
điểm của 𝐶𝐹 ⇒ 𝑁 là trung điểm của 𝑂𝐶 ⇒ 𝐷𝑁 = 𝑂𝐷 + 𝑂𝑁
𝑅 3
=𝑅+ = 𝑅
d 2 2
̂ 0
Mặt khác ta có 𝐸𝐼𝐵 = 45 nên △ 𝐹𝐾𝐼 vuông cân tại 𝐹 ⇒ 𝐹𝐼 = 𝐹𝐾 =
𝑅 0,25
Ta có △ 𝐸𝑂𝐼 vuông cân tại 𝐸 ⇒ 𝑂𝐼 = 𝑅√2 ⇒ 𝑂𝐹 = 𝑂𝐼 − 𝐹𝐼 = ( √2 -
1) R
1 ( √2 − 1)
Do đó 𝑀𝑁 = 𝐹𝑂 = 𝑅
2 2
𝑀𝑁 √2 − 1
̂ =
Suy ra tan 𝑀𝐷𝐶 =
𝐷𝑁 3

xy  yz  zx 
 x  y  z
3

1 2017 0,25
Ta có nên  6051
3 3 xy  yz  zx
1 1 1
Áp dụng BĐT x  y  z      9 , ta có:
x y z
 
( x 
Câu 5 1 1 1
2
 y 2  z 2 )  ( xy  yz  zx )  ( xy  yz  zx )  2   9
(0,5đ) x y z
2 2
xy  yz  zx xy  yz  zx 
 1 1 1 
 ( x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 zx )  2   9
x y z
2 2
xy  yz  zx xy  yz  zx 
0,25
1 2
Hay 2   9
x  y 2  z 2 xy  yz  zx
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
245

Từ đó ta có:
1 2 2017
P    9  6051  6060
x y z
2 2 2
xy  yz  zx xy  yz  zx

1
 P  6060 . Vậy GTNN của P là 6060 khi và chỉ khi x  y  z 
3

Lưu ý:
1. Đây chỉ là sơ lược lời giải của bài toán, bài làm phải chặt chẽ đủ các bước mới cho điểm tối
đa.
2. Nếu làm cách khác mà vẫn ra đáp án đúng thì vẫn cho điểm tối đa của ý đó
3. Bài hình không vẽ hình không chấm cả bài.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TÂY NINH Ngày thi 01/6/2019
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (1,0 điểm)

Tính giá trị biểu thức T  4  25  9

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


246

Câu 2: (1,0 điểm)


2
Tìm m để đồ thị hàm số y  (2m  1) x đi qua điểm A(1;5) .
Câu 3: (1,0 điểm)
Giải phương trình x 2  x  6  0 .
Câu 4: (1,0 điểm)
Vẽ đồ thị của hàm số y  x 2 .
Câu 5: (1,0 điểm)
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d1 : y  2 x  1 và đường thẳng d2 : y  x  3
.
Câu 6: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường trung tuyến BM ( M thuộc cạnh
AC ). Biết AB  2a . Tính theo a độ dài AC , AM và BM .
Câu 7: (1,0 điểm)
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B . Vận tốc của ô tô thứ nhất lớn
1
hơn vận tốc của ô tô thứ hai là 10 km/h nên ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai
2
giờ. Tính vận tốc mỗi ô tô biết quãng đường AB dài 150 km.
Câu 8: (1,0 điểm)
Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình x 2  4 x  m  1  0 có hai nghiệm
phân biệt x1 và x2 thỏa x13  x23  100
Câu 9: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi I là trung
điểm AB . Đường thẳng qua I vuông góc AO và cắt AC tại J . Chứng minh: B, C, J
và I cùng thuộc một đường tròn.
Câu 10: (1,0 điểm)
Cho đường tròn (C ) có tâm I và có bán kính R  2a . Xét điểm M thay đổi sao
cho IM  a . Hai dây AC, BD đi qua M và vuông góc với nhau. ( A, B, C, D thuộc (C ) ).
Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD .
---Hết---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020

HƯỚNG DẪN CHẤM THI


Môn thi: TOÁN ( không chuyên)
(Bản hướng dẫn này có 04 trang)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


247

A. Hướng dẫn chung


1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong
hướng dẫn chấm thi vẫn cho điểm đúng như hướng dẫn chấm qui định.
2. Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải bảo đảm không sai lệch với
hướng dẫn chấm, thống nhất trong toàn tổ và được lãnh đạo Hội đồng chấm thi phê
duyệt.
3. Sau khi cộng điểm toàn bài được làm tròn đến 0,25 điểm.

B. Đáp án và thang điểm

Câu Nội dung cần đạt Điểm

Tính giá trị biểu thức T  4  25  9 1,0 điểm

 4 2 0,25

1  25  5 0,25

 9 3 0,25

Vậy T  4 0,25
2
Tìm m để đồ thị hàm số y  (2m  1) x đi qua điểm A(1;5) . 1,0 điểm

A 1;5 thuộc đồ thị hàm số y   2m  1 x 2 suy ra 5  2m  1 0,25


2
 2m  4 0,25
m2 0,25
Vậy m  2 là giá trị cần tìm. 0,25
Giải phương trình x 2  x  6  0 . 1,0 điểm

  b2  4ac 0,25
3   25 0,25
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x  2 0,25
x 3 0,25
2
Vẽ đồ thị của hàm số y  x . 1,0 điểm

Bảng sau cho một số giá trị tương ứng của x và y


x 2 1 0 1 2
4
y  x2 4 1 0 1 4 0,5

 
(nếu đúng 3 cặp x; y thì được 0,25 điểm)

Vẽ đồ thị: 0,5

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


248

(nếu vẽ qua đúng 3 điểm thì được 0,25 điểm)


Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d1 : y  2 x  1 và đường thẳng
1,0 điểm
d2 : y  x  3 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 là 2 x  1  x  3 0,25
5
 x2 0,25
Với x  2 tìm được y  5 0,25

 
Vậy tọa độ giao điểm của d1 và d2 là 2;5 . 0,25

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường trung tuyến BM (
M thuộc cạnh AC ). Biết AB  2a . Tính theo a độ dài AC , AM 1,0 điểm
và BM .

AC  AB  2a 0,25

AC
AM  a 0,25
2
BM 2  AB2  AM 2 0,25

BM  5a 0,25

Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B . Vận tốc của ô tô
7 1,0 điểm
thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô tô thứ hai là 10 km/h nên ô tô thứ

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


249

1
nhất đến B trước ô tô thứ hai giờ. Tính vận tốc mỗi ô tô biết
2
quãng đường AB dài 150 km.
 
Gọi x km/h là vận tốc ô tô thứ nhất. Điều kiện x  10 0,25


Khi đó vận tốc ô tô thứ hai là x  10 km/h 
0,25
150 1 150
Từ giả thiết ta có  
x 2 x  10
 x  60
 x 2  10 x  3000  0  
 x  50 0,25
Do x  10 nên nhận x  60 .
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 60 km/h và vận tốc của ô tô thứ hai là
0,25
50 km/h
Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình x 2  4 x  m  1  0
1,0 điểm
có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa x13  x23  100
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
0,25
  0  m  3
8 x1  x2  4; x1 .x2  m  1 .
0,25
   3x1 x2  x1  x2   100  m  4
3
Ta có x1  x2  100  x1  x2
3 3

Kết hợp với điều kiện m  3 ta được 4  m  3 0,25


Vậy các giá trị nguyên của m cần tìm là 3; 2; 1;0;1;2 0,25

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O .
Gọi I là trung điểm AB . Đường thẳng qua I vuông góc AO và
1,0 điểm
cắt AC tại J . Chứng minh: B, C, J và I cùng thuộc một đường
tròn.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


250

Gọi M là trung điểm AC ; H là giao điểm của IJ và AO


· ·
Ta có AOC  2 ABC ( góc ở tâm và góc chắn cung) 0,25


Tam giác OAC cân tại O nên ·
AOM  AOC ·
ABC  ·
2
AOM 1  0,25

Mặt khác · ·
AJI  90o  OAM ·
AOM 2   0,25

   · ·
Từ 1 và 2 suy ra IBC  AJI . Vậy bốn điểm B, C, J và I cùng thuộc
0,25
một đường tròn.
Cho đường tròn (C ) có tâm I và có bán kính R  2a . Xét điểm
M thay đổi sao cho IM  a . Hai dây AC, BD đi qua M và vuông
góc với nhau. 1,0 điểm
( A, B, C, D thuộc (C ) ). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác
ABCD .

10

Đặt H , K lần lượt là trung điểm của AC và BD , SABCD là diện tích tứ giác ABCD .

1 1
SABCD 
2 4

AC.BD  AC 2  BD 2 .  0,25

   
AC 2  BD2  4 AH 2  BK 2  4 R2  IH 2  R2  IK 2 . 0,25

Do IH  IK  IM nên AC  BD  28a .
2 2 2 2 2 2
0,25

SABCD  7a2 khi AC  BD .


0,25
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD là 7a .
2

---Hết---

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


251

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019-2020
THÁI BÌNH Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1. (2,0 điểm)


x  x 1 1 x2 x 1
Cho A  và B    với x  0 , x  1 .
x 1 x 1 x x 1 x  x  1
a).Tính giá trị của biếu thức A khi x  2 .
b).Rút gọn biểu thức B .
c).Tìm x sao cho C   A.B nhận giá trị là số nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
4 x  y  3
a).Giải hệ phương trình  (không sử dụng máy tính cầm tay).
2 x  y  1

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


252

b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 150 m2 . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn
hơn chiều rộng mảnh vườn là 5 m . Tính chiều rộng mảnh vườn.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số y   m  4  x  m  4 ( m là tham số)
a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên ¡ .
b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol
 P  : y  x2 tại hai điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho
x1  x1  1  x2  x2  1  18 .

c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng  d  . Chứng minh khoảng cách từ điểm
O  0;0  đến  d  không lớn hơn 65 .
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Kẻ dây cung CD vuông góc với AB tại H (
H nằm giữa A và O , H khác A và O ). Lấy điểm G thuộc CH ( G khác C và
H ), tia AG cắt đường tròn tại E khác A .
a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp.
b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD . Chứng minh:
KC.KD  KE.KB .
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác HEF .
d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng EF .
Chứng minh HE  HF  MN .
Câu 5. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  ab  bc  ac  6 . Chứng minh
a 3 b3 c 3
rằng:   3.
b c a
Hướng dẫn giải
Câu 1. (2,0 điểm)
x  x 1 1 x2 x 1
Cho A  và B    với x  0 , x  1 .
x 1 x 1 x x 1 x  x  1
a).Tính giá trị của biếu thức A khi x  2 .
b).Rút gọn biểu thức B .
c).Tìm x sao cho C   A.B nhận giá trị là số nguyên.
Lời giải
x  x 1 1 x2 x 1
Cho A  và B    với x  0 , x  1 .
x 1 x 1 x x 1 x  x  1
a).Tính giá trị của biếu thức A khi x  2 .

Có A 
x  x 1

 
x 1 x  x  1  x3  1
x 1 x 1 x 1
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
253

Khi x  2  A  2 2  1 .
b).Rút gọn biểu thức B .
c).Tìm x sao cho C   A.B nhận giá trị là số nguyên.
1 x2 x 1
Có B   
x 1 x x 1 x  x  1

B
x  x  1   x  2   x 1  
x 1 x  x

 x
 
x 1 x  x  1   
x 1 x  x  1 x  x 1

x3  1   x  x 1
Có C   A.B   .   1
x  1  x  x  1  x 1 x 1
Có x 1  1, x  0 , x  1 .
C nhận giá trị là số nguyên  x  1  1  x  0 (nhận).
Câu 2. (2,0 điểm)
4 x  y  3
a).Giải hệ phương trình  (không sử dụng máy tính cầm tay).
 2 x  y  1
b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 150 m2 . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn
chiều rộng mảnh vườn là 5 m . Tính chiều rộng mảnh vườn.
Lời giải
4 x  y  3
a).Giải hệ phương trình  (không sử dụng máy tính cầm tay).
2 x  y  1
 2
4 x  y  3 6 x  4  x  3
Có    .
2 x  y  1 2 x  y  1 y  1
 3
2 1
Vậy nghiệm của hệ là  ; 
 3 3
b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 150 m2 . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn
chiều rộng mảnh vườn là 5 m . Tính chiều rộng mảnh vườn.
Gọi x , y lần lượt là chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn, điều kiện x  0 y  0 , x  y .

x  y  5 x  y  5

Có  
 xy  150  y  y  5  150 1

 y  10  nhaän 

1  y 2
 5 y  150  0   .
 y  15  loaïi 

Vậy chiều rộng mảnh vườn là 10 m  


Câu 3. (2,0 điểm)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


254

Cho hàm số y   m  4  x  m  4 ( m là tham số)


a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên ¡ .
b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol
 P  : y  x2 tại hai điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho
x1  x1  1  x2  x2  1  18 .

c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng  d  . Chứng minh khoảng cách từ điểm
O  0;0  đến  d  không lớn hơn 65 .
Lời giải
a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên ¡ .
y   m  4  x  m  4 đồng biến trên ¡  m  4  0  m  4 .
Vậy m  4 thì hàm số đồng biến trên ¡ .
b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol
 P  : y  x2 tại hai điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho
x1  x1  1  x2  x2  1  18 .

 d  : y   m  4 x  m  4 ,  P  : y  x2 .
   
Phương trình hoành độ giao điểm của d , P : x  m  4 x  m  4
2
 
 x 2   m  4  x   m  4   0 1 , Có a  1  0

   4  m  4   m2  4m  32   m  2   28  0, m  ¡
2 2
Có   m  4

a  0
Do có 
  0, m  ¡
Suy ra d    
cắt luôn cắt P tại hai điểm phân biệt .


Có x1  x1  1  x2  x2  1  18  x1  x2  x1  x2  18  0
2 2

 x  x  m  4
  x1  x2   2 x1 x2   x1  x2   18  0 , mà  1 2
2

 x1 x2    m  4 

  m  4   2  m  4    m  4   18  0  m2  7m  10  0   m  5 m  2   0
2

m  5
 .
m  2
Vậy m  5 , m  2 thỏa yêu cầu bài
c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng  d  . Chứng minh khoảng cách từ điểm
O  0;0  đến  d  không lớn hơn 65 .
 m4 
 d  : y   m  4 x  m  4 cắt trục Ox , Oy lần lượt ở A   ; 0  và B  0; m  4  .
 m4 
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
255

 
*Trường hơp 1: Xét m  4  0  m  4 , thì d : y  8 , d   song song trục Ox , d  cắt

 
trục Oy tại B 0;8

 
Có khoảng cách từ O đến đường thẳng d là OB  8

Gọi H là hình chiếu của O lên đường thẳng d .  


OAB vuông tại O có OH  AB , Có OH.AB  OA.OB

 m  4  1   m  4  1
2 2
1 1 1
  
OH 2 OA2 OB 2  m  4 2  m  4 2  m  4
2

 m  4
2
2
 OH 
 m  4  1
2

 m  4   65  m  8m  16  65 m  8m  17
2

Giả sử OH  65  OH  65 
2

2
 2

 m  4  1
2

 64m  528m  1089  0   8m   2.16.8m  33  0   8m  33  0 (sai)


2 2 2 2

Vậy OH  65 .
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Kẻ dây cung CD vuông góc với AB tại H (
H nằm giữa A và O , H khác A và O ). Lấy điểm G thuộc CH ( G khác C và H
), tia AG cắt đường tròn tại E khác A .
a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp.
b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD . Chứng minh: KC.KD  KE.KB
.
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác HEF .
d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng EF .
Chứng minh HE  HF  MN .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


256

N
E
C

F
T
M
G

O
A B
H

Q
D

Lời giải
a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp.
·
Có BHG ·
 BEG ·
 90  BHG ·
 BEG  180 .
 Tứ giác BEGH nội tiếp đường tròn đường kính BG .
b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD . Chứng minh: KC.KD  KE.KB .
· · · · KE KC
Có KEC  KDB , EKC  DKB (góc chung)  KEC ∽ KDB  
KD KB
 KC.KD  KE.KB
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác HEF .
KAB có ba đường cao AE , BF , KH đồng qui tại G . Suy ra G là trực tâm của KAB
.

· · 1 »
Có GHE  GBE  sñGE (trong đường tròn BEGH )
2
·  1 sñEF
·
Có GBE  GAF » (trong đường tròn O )
2
 
·  GHF
· 1 »
Có GAF  sñEG (tứ giác AFGH nội tiếp đường tròn đường kính AG )
2
·
Suy ra GHE ·
 GHF ·
 HG là tia phân giác của EHF .
·
Tương tự EG là tia phân giác của FEG .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


257

EHF có hai tia phân giác HG và EG cắt nhau tại G . Suy ra G là tâm đường tròn nội
tiếp EHF .
d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng EF .
Chứng minh HE  HF  MN .

Gọi Q là giao điểm của tia EH và đường tròn O .  


·
Có EOB ·  sñEB
 2EFB » , 2EFB
·  EFO
· ·
(do FG là tia phân giác của EFH )
·
 EOB ·
 EFH  Tứ giác EFHO nội tiếp đường tròn.
· · 1 » 1· · 1·
 FOH  FEH  sñEQ  FOQ  FOH  FOQ .
2 2 2
·
 OH là tia phân giác của FOQ
·
OFH , OQH có OH chung, OF  OQ , FOH ·
 QOH
 OFH  OQH  HF  HQ
Do đó HE  HF  HE  HQ  EQ .
· · ·
Có AMN  MNT  NTA  90 . Suy ra AMNT là hình chữ nhật, nên AT  MN .

Suy ra » »  ET
AQ  FA »  AE // QT , mà AETQ nội tiếp đường tròn O .
 
 AETQ là hình thang cân  EQ  AT  MN
Vậy HE  HF  MN .
Câu 5. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  ab  bc  ac  6 . Chứng minh
a 3 b3 c 3
rằng:    3.
b c a
Lời giải
a 3 b3 c 3
Đặt P    .
b c a
Có a , b , c là các số thực dương, theo bất đẳng thức AM-GM có:
 a3
  ab  2a
2

 b
 b3 a3 b3 c 3
  bc  2 b 2
. P   
   2 a2  b2  c2   ab  bc  ac  , mà
c b c a
3
c
  ac  2c
2

a
a  b  c  ab  bc  ac  6 .

 
 P  2 a2  b2  c 2   a  b  c   6 .

   b  c  a  c  
 0  2 a2  b2  c2  2  ab  bc  ca 
2 2 2
Có a  b

 
 3 a2  b2  c 2   a  b  c  .
2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


258

2
 a  b  c  a  b  c  6 .
2
Suy ra P 
3

   
2 2 2 2
Có ab  bc  ca  a  b  c  3 ab  bc  ac  a  b  c .

1
Do đó 6  a  b  c  ab  bc  ac  a  b  c  a  b  c
2

3
1
 a  b  c   a  b  c  6  0 .   a  b  c  3 ,  a  b  c  9 .
2 2

3
2
Suy ra P  .9  3  6  3 . Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  c .
3
a 3 b3 c 3
Vậy    3.
b c a

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


259

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2019 – 2020
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề
( Đề thi gồm 01 trang, 10 câu, mỗi câu 01 điểm )

Câu 1. Chứng minh A = A  2 5  6  ( 5  1)  2018 là một số nguyên


2

a 1 b  2 b  1
Câu 2. Rút gọn biểu thức P  với a < 1 và b > 1
b  1 a  2a  1
2

1
Câu 3. Tìm các giá trị của m  để hàm số y = (2m – 1) x2 đạt giá trị lớn nhất bằng 0 tại x = 0.
2
Câu 4. Cho hàm số y = ax + b với a  0. Xác định các hệ số a, b biết đồ thị hàm số song song với
đường thẳng y = 2x + 2019 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2020.
Câu 5. Một địa phương cấy 10ha giống lúa loại I và 8ha giống lúa loại II. Sau một mùa vụ, địa
phương đó thu hoạch và tính toán sản lượng thấy:
+ Tổng sản lượng của hai giống lúa thu về là 139 tấn;
+ Sản lượng thu về từ 4ha giống lúa loại I nhiều hơn sản lượng thu về từ 3ha giống lúa loại II là 6
tấn.
Hãy tính năng suất lúa trung bình ( đơn vị: tấn/ ha) của mỗi loại giống lúa.
Câu 6. Cho phương trình x2 – 4x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa
mãn x12 + x22 -10x1x2 = 2020.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 6cm, Tính độ dài các
cạnh AC, BC của tam giác ABC.
Câu 8. Cho đường tròn (O). Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn ( O) tại A. Trên d lấy một
điểm B( B khác A), vẽ đường tròn (B, BA) cắt đường tròn ( O) tại điểm C ( C khác A). Chứng minh
BClà tiếp tuyến của (O).
Câu 9. Cho tam giác ABC( AB< AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Lấy các điểm P, Q lần
lượt thuộc các cung nhỏ AC, AB sao cho BP vuông góc với AC, CQ vuông góc với AB. Gọi I, J lần
lượt là giao điểm của PQ với AB và AC. Chứng minh IJ.AC = AI.CB.
Câu 10. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn ( O) kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn ( B, C là
tiếp điểm ). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a. Chứng minh OB2 = OH. OA
b. EF là một dây cung của (O) đi qua H sao cho A, E, F không thẳng hàng.
Chứng minh bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn.

----Hết---

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


260

Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .


ĐÁP ÁN
Câu 1. Chứng minh

A  2 5  6  ( 5  1)2  2018

   
2 2
 5 1  5  1  2018  5  1  5  1  2018  2020

Vậy A là một số nguyên


Câu 2.

 
2

a 1 b  2 b  1 a 1 b 1 a 1 b 1 a 1 b 1
P   .  .  1
b  1 a  2a  1 b 1  a  1 b 1 a 1 b 1 1  a
2 2

( do a < 1 và b > 1)
Câu 3. Hàm số y = (2m – 1) x2 đạt giá trị lớn nhất tại x = 0.
1
Khi 2m – 1 < 0 ↔ m <
2
Câu 4. ( d): y = ax + b ( a  0) song song với (∆): y = 2x + 2019
Suy ra a = 2 và b khác 2019
+ (d) cắt Oy tại điểm có tung độ 2020 → b = 2020 (2)
Từ (1), (2) ta có: y = 2x + 2020
Câu 5.
Gọi năng suất lúa trung bình của loại I là x ( 0 < x < 139)
Gọi năng suất lúa trung bình của loại II là y (0 < y < 139)
Theo bài ra ta có hệ phương trình
10𝑥 + 8𝑦 = 139 𝑥 = 7,5
{ ↔ {
4𝑥 − 3𝑦 = 6 𝑦=8
Vậy năng suất lúa trung bình của loại I là: 7,5 (tấn / ha)
Vậy năng suất lúa trung bình của loại II là: 8 (tấn / ha)
Câu 6. Cho phương trình x2 – 4x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa
mãn x12 + x22 -10x1x2 = 2020.
∆’ = 4-m-1 = 3-m
+ PT có 2 nghiệm ↔ ∆’ ≥ 0 ↔ 3-m ≥ 0 ↔ m ≤ 3
𝑥 + 𝑥2 = 4
+ Theo viet { 1 (1)
𝑥1 𝑥2 = 𝑚 + 1
Mà: x12 + x22 -10x1x2 = 2020
↔ (x1 + x2 )2 - 12 x1x2 -2020 = 0 (2)
Thế (1) vào (2) ↔ 16 - 12(m+1) – 2020 = 0
↔ -12m - 2016 = 0
↔ m = -168 ( t/m)
Câu 7.
Ta có:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
261

1 1 1
2
 2

AH AB AC 2
1 1 1
 2  2
6 10 AC 2
1 1 1
  
36 100 AC 2
64 1
 
36.100 AC 2
15
 AC  (cm)
2
Ta có: AH.BC = AB.AC
15
 6.BC = 10.
2
25
 BC = (cm)
2

Câu 8.

Theo bài ra ta có AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) → AB  OA (1)


Xét hai tam giác ∆OAB và ∆OCB có:
OA = OC
BA = BC → ∆OAB = ∆OCB ( c.c.c) (2)
OB chung
̂ = 𝑂𝐶𝐵
Từ (1), (2) suy ra 𝑂𝐴𝐵 ̂ (=900) hay 𝑂𝐶𝐵
̂ =900 nên BC  OC
Vậy BClà tiếp tuyến của (O)
Câu 9.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


262

Tứ giác HECB nội tiếp đường tròn ( vì 2 đỉnh liên tiếp nhìn 1 cạnh cố định dưới góc vuông)
̂ ( Nội tiếp chắn cung HE) → »
̂ = 𝐶1
→ 𝐵1 AP  »
AQ
̂ =1»
𝐴𝐶𝐵 AB 2

̂ =
𝐴𝐼𝑃
1
( » » )=1»
AP  BQ AB (vì »
AP  »
AQ )
2 2
̂ = 𝐴𝐼𝑃
→ 𝐴𝐶𝐵 ̂
Xét tam giác ∆AIJ và ∆ ACB
Có 𝐴̂ chung
̂ = 𝐴𝐼𝑃
𝐴𝐶𝐵 ̂ (cmt)
𝐴𝐼 𝐼𝐽
Vậy ∆AIJ và ∆ ACB (g.g) → = → IJ.AC = AI.CB
𝐴𝐶 𝐶𝐵
Câu 10.

a. Xét tam giác


∆OBA và ∆OHB có:
𝑂̂ chung
̂ = 𝐵̂ = 900
𝐻
𝑂𝐵 𝑂𝐴
→ ∆OBA ~ ∆OHB → 𝑂𝐻
= 𝑂𝐵
→ OB2 = OH. OA
𝑂𝐸 𝑂𝐴
b. theo cmt: OB2 = OH. OA → OE2 = OH. OA → 𝑂𝐻 = ̂ = 𝐴𝑂𝐸
lại có: 𝐻𝑂𝐸 ̂
𝑂𝐸
→∆OEH ~ ∆OAE →𝑂𝐴𝐸 ̂ = 𝑂𝐸𝐹
̂ ( 1)
Vì ∆OEF cân nên: 𝑂𝐹𝐸̂ = 𝑂𝐸𝐹
̂ (2)
̂ = 𝑂𝐹𝐸
Từ (1), (2) suy ra: 𝑂𝐴𝐸 ̂ ( hai đỉnh liên tiếp bằng nhau cùng nhìn dưới cạnh cố định
OE) → Tứ giác OEAF nội tiếp đường tròn
Vậy bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


263

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀOLỚP 10 THPT


THANH HÓA NĂM HỌC 2019 - 2020
------------------------- Môn Toán : Lớp 10
(Thời gian làm bài: 120 phút)
ĐỀ CHÍNH THỨC ---------------------------

x 2 5 1
Bài 1. (2 điểm) Cho biểu thức: A    với x  0; x  4.
x 3 x x 6 x 2
1. Rút gọn A
2. Tìm giá trị của cảu A khi x  6  4 2

Bài 2. (2 điểm)
1. Cho đường thẳng  d  : y  ax+b . Tìm a, b để đường thẳng (d) song song
với đường thẳng  d ' : y  5x+6 và đi qua điểm A  2;3
3x  2 y  11
2. Giải hệ phương trình 
x  2 y  5
Bài 3: ( 2 điểm)
1. Giải phương trình x2  4 x  3  0
2. Cho phương trình: x 2  2  m  1 x  2m  5  0 với m là tham số.Chứng
minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức
x 1
2

 2mx1  x2  2m  3 x2 2  2mx2  x1  2m  3  19 . 
Bài 4. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trê cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ khác B và C. Gọi
I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC

1) Chứng minh AIMK là tứ giác nội tiếp;

2) Chứng minh
·
MPK ·
 MBC
3) Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK.MP đạt giá trị nhỏ nhât..
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn abc  1 , Chứng minh rằng:

ab bc ca
 4 4  4 1
a  b  ab b  c  bc c  a4  ca
4 4

------Hết-------

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


264

Lời giải
Câu I.
1. Rút gọn biểu thức A với với x  0; x  4.

x 2 5 1
A  
x 3  x 3  x 2  x 2


x 45  x  3
 x  3 x  2
x  x  12

 x 3  x 2 
x 4

x 2
2. Tìm giá trị của cảu A khi x  6  4 2

 
2
x  64 2  2 2 tmđk

x  2  2 thay vào A ta đc: A 


2  2   4  2  2  1 2
2  2   2 2
Vậy với x  6  4 2 thì A  1  2

Bài 2. (2 điểm)
1. Cho đường thẳng  d  : y  ax+b . Tìm a, b để đường thẳng (d) song song
với đường thẳng  d ' : y  5x+6 và đi qua điểm A  2;3
a  5
Vì  d  / /  d ' nên 
b  6
Vì (d) đi qua A  2;3 nên ta có: 3  5.2+b  b  7

Vậy a  5; b  7 ta có  d  : y  5 x  7

3x  2 y  11
2. Giải hệ phương trình 
x  2 y  5
3x  2 y  11  x  3
 
2 x  6 y 1
Bài 3: ( 2 điểm)
1. Giải phương trình x2  4 x  3  0
PT có : a  b  c  1  4  3  0 nên PT có hai nghiệm: x1  1; x2  3

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


265

2. Ta có:  '   m  1  2m  5  m  4m  6   m  2   2  0 m nên


2 2 2

phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
Có : x 2  2  m  1 x  2m  5  0  x 2  2mx  2m  3  2  2 x
Vì x1, x2 là các nghiệm của PT (1) nên ta có:
x12  2mx1  2m  3  2  2 x1 ; x2 2  2mx2  2m  3  2  2 x2 thay vào (*) ta đc:

x1
2

 2mx1  x2  2m  3 x2 2  2mx2  x1  2m  3  19 
  2  2 x1  x2  2  2 x2  x1   19

 2  x1  x2   6  x1  x2   x1 x2  15
2

 x1  x2  2  m  1
Theo Vi-et có  thay vào ta đc:
 x1 x2  2m  5
m  0
 8  m  1  12  m  1  2m  5  15  8m  26m  0  
2 2
 m  13
 4
m  0
Vây: 
 m  13
 4
Bài 4. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ khác B và C. Gọi
I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC
1. Chứng minh AIMK là tứ B
I
giác nội tiếp;
Có:
·  AKM
AIM ·  90o nên tứ giác
M P

AIMK nội tiếp. A O


·
2. Chứng minh MPK ·
 MBC .
TT câu a ta cm đc tứ giác KCPM nội tiếp.
K
Suy ra:
·
MCK ·
 MPK ( hai góc nt cùng C
chắn cung MK) (1)


·
MCK ·
 PBM ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây và góc nt cùng chắn cung MC của (O)) (2)
· ·
Từ (1) và (2) suy ra MPK  MBP hay MPK  MBC
· ·

1) Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK.MP đạt giá trị nhỏ nhât..

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


266

IM MP
Chứng minh được IMP ∽ PMK nên: 
MP MK
 MI .MK  MP2  MI .MK.MP  MP3
Để MI .MK.MP lớn nhất khi chỉ khi MP lớn nhất, nên M là điểm chính giữa cung nhỏ BC
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn abc  1 , Chứng minh rằng:

ab bc ca
 4 4  4 1
a  b  ab b  c  bc c  a4  ca
4 4

Lời giải
4 4 2

Ta có: a  b  ab a  b 
2
 ab

ab
 2
1
4 4 2

2

a  b  ab ab a  b  ab a  b2  1

bc 1 ca 1
Tương tự có:  2 2 ; 4  2
b  c  bc b  c  1 c  a  ca c  a2  1
4
4 4

1 1 1
Suy ra VT  2  2 2  2
a  b  1 b  c  1 c  a2  1
2

Đặt a2  x 3 ; b2  y3 ' c2  z3 ta có: xyz  1 ( do abc  1 )


1 1 1
Suy ra: VT   3 3  3
x  y  1 y  z  1 z  x3  1
3 3

Dễ cm đc x  y  xy  x  y 
3 3

1 1 1
VT   
xy  x  y   1 yz  y  z   1 zx  z  x   1
z x y
VT   
xyz  x  y   z xyz  y  z   x zxy  z  x   y
z x y
VT    1
x  y  z x  y  z zx  y  z
Vậy VT  1 Dấu “_” xảy ra khi a  b  c

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


267

SỜ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2019 – 2020
THỪA THIÊN HUẾ Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Tìm giá trị của x sao cho biểu thức A  x  1 có giá trị dương.

b) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, tính giá trị biểu thức B  2 2 .5  3 3 .5  4 4 .5
2 2 2

2
 1 a a  1  a 
c) Rút gọn biểu thức C   
 1 a a  1  a  với a  0 và a  1 .

  
Câu 2: (1,5 điểm)
4 x  y  7
a) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình 
x  3y  5
b) Cho đường thẳng d : y  ax  b . Tìm giá trị của a và b sao cho đường thẳng d đi qua điểm
A  0; 1 và song song với đường thẳng  : y  x  2019 .
Câu 3: (1,0 điểm) Hưởng ứng Ngày Chủ nhật xanh do UBND tỉnh phát động với chủ đề “Hãy hành
động để Thừa Thiên Huế thêm Xanh, Sạch, Sáng”, một trường THCS đã cử học sinh của hai lớp 9A
35
và 9B cùng tham gia làm tổng vệ sinh một con đường, sau giờ thì làm xong công việc. Nếu làm
12
riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong công việc ít hơn thời gian học sinh lớp 9B là 2
giờ. Hỏi nếu mỗi lớp làm riêng thì sau bao nhiêu giờ sẽ làm xong công việc?
Câu 4: (2,0 điểm) Cho phương trình: x  2  m  2  x  m  4m  0 1 (với x là ẩn số).
2 2

a) Giải phương trình 1 khi m  1 .

b) Chứng minh rằng phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

c) Tìm các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
3 3
 x2   x1 .
x1 x2
Câu 5: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn  O  lấy điểm C không

trùng B sao cho AC  BC . Các tiếp tuyến của đường tròn  O  tại A và tại C cắt nhau tại D. Gọi H
là hình chiếu vuông góc của C trên AB, E là giao điểm của hai đường thẳng OD và AC.
a) Chứng minh OECH là tứ giác nội tiếp.
·  CFB
b) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng CD và AB. Chứng minh 2BCF ·  90 .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


268

c) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng BD và CH. Chứng minh hai đường thẳng EM và AB
song song với nhau.
Câu 6: (1,0 điểm) Một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 6cm ,
bán kính đáy bằng 1cm . Người ta thả từ từ lần lượt vào cốc nước một viên bi hình cầu và một vật
có dạng hình nón đều bằng thủy tinh (vừa khít như hình vẽ) thì thấy nước trong chiếc cốc tràn ra
ngoài. Tính thể tích của lượng nước còn lại trong chiếc cốc (biết rằng đường kính của viên bi, đường
kính của đáy hình nón và đường kính của đáy cốc nước xem như bằng nhau; bỏ qua bề dày của lớp
vỏ thủy tinh).
……………Hết……………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:…………………….

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


269

ĐÁP ÁN
Câu 1: (1,5 điểm)
a) A  x  1
Ta có A có giá trị dương  A  0  x  1  0  x  1
Vậy x  1 thì A có giá trị dương

b) B  2 2 .5  3 3 .5  4 4 .5
2 2 2

 2 22.5  3 32.5  4 42.5  2.2 5  3.3 5  4.4 5


 4 5  9 5  16 5  11 5
Vậy B = 11 5
c)
ĐKXĐ: a  0; a  1

  
2
 1 a a  1  a 
2  1 a 1 a  a   
   1 a 
C    a    a .
 1  a 
 1 a   

1 a 
 
 1 a 1 a 
   
2 2

  1 
 1  a  a  a . 
  1 2 a  a
 1 a 
   1 
. 
 1 a 
2

 
 1  2
 1  a .  1
 1 a 
Vậy với a  0; a  1 thì B = 1
Câu 2: (1,5 điểm)
4 x  y  7 12x  3 y  21 13x  26 x  2 x  2
a)     
x  3y  5 x  3y  5  y  4x  7  y  4.2  7 y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:  x; y    2;1

a  1
b) Ta có d //   
b  2019
 d : y  x  b (b  2019)
Đường thẳng d : y  x  b (b  2019) đi qua điểm A(0; 1) nên thay x  0; y  1 vào phương
trình đường thẳng d ta được 1  0  b  b  1 (TM)
Vậy a  1; b  1
Câu 3: (1,0 điểm)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


270

 35 
Gọi thời gian lớp 9A làm một mình xong công việc là x (giờ)  x  
 12 
Gọi thời gian lớp 9B làm một mình xong công việc là y (giờ)  y  2
1
Mỗi giờ lớp 9A làm được phần công việc là: (công việc)
x
1
Mỗi giờ lớp 9B làm được phần công việc là: (công việc)
y
1 1
Mỗi giờ lớp cả hai ớp 9A, 9B làm được phần công việc là:  (công việc)
x y
35
Theo đề bài, hai lớp cùng làm chung công việc trong giờ thì xong công việc nên ta có phương
12
1 1 35 1 1 12
trình:   1:    (1)
x y 12 x y 35
Nếu làm riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong công việc ít hơn thời gian lớp 9B là 2
giờ nên ta có phương trình: y  x  2 (2)
Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta được:
1 1 12
(1)     35( x  2)  35x  12x( x  2)
x x  2 35
 35x  70  35x  12x 2  24x
 12x 2  46x  70  0
 12x 2  60x+14x  70  0
 12 x( x  5)  14( x  5)  0
 ( x  5)(12x  14)  0
 x  5 (tm)
x  5  0
 
12x  14  0  x   7 ( Ktm)
 6
Vậy nếu làm một mình thì lớp 9A làm xong công việc trong 5 giờ, lớp 9B làm xong công việc trong
5  2  7 giờ
Câu 4: (2,0 điểm)
Phương trình: x  2  m  2  x  m  4m  0 1
2 2

Thay m  1 vào phương trình (1) ta được pương trình:


x2  2 x  3  0  x2  3x  x  3  0
 x( x  3)  ( x  3)  0
 ( x  3)( x  1)  0
x  3  0 x  3
 
x 1  0  x  1
Vậy với m  1 thì tập nghiệm của phương trình là: S  1;3

b) x  2  m  2  x  m  4m  0 1
2 2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


271

CÓ  '  (m  2)2  m2  4m  m2  4m  4  m2  4m  4  0 m

Vậy phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

c) Phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi giá trị của m.

 x1  x2  2(m  2)  2m  4
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 
 x1.x2  m  4m
2

Phương trình có hai nghiệm x1  0; x2  0 khi x1 x2  0  m  4m  0  m  0 và m  4


2

3 3
Theo đề bài ta có:  x2   x1
x1 x2
3 3
   x1  x2  0  x1 x2  0  m  0; m  4 
x1 x2
1 1
 3      x2  x1   0
 x1 x2 
x x 
 3  2 1    x2  x1   0
 x1 x2 
 3 
  x2  x1    1  0
 x1 x2 
3
  1  0( Do x1  x2  x2  x1  0)
x1 x2
3
  1  0  m 2  4m  3  0
m  4m
2

 m2  3m  m  3  0  m(m  3)  (m  3)
 m  3(tm)
 (m  3)(m  1)  0  
 m  1(tm)
Vậy m  1; m  3 là các giá trị thỏa mãn bài toán.
Câu 5: (3,0 điểm)
a)
DC  DA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OA  OC (bán kính)
Do đó OD là đường trung trực của đoạn thẳng AC
 OD  AC
·  CHO
Tứ giác OECH có CEO ·  90  90  180
 Tứ giác OECH là tứ giác nội tiếp.
b) Xét  O  có: BCF
· ·
 BAC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung
BC) (1)
·
HCB ·
 BAC · )
(Cùng phụ CBA (2)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


272

·
Từ (1) và (2) suy ra BCF ·
 HCB ·
 CB là tia phân giác của HCF (*)
·
 HCF ·
 2.BCF
·
CHF vuông tại H nên HCF ·  90 hay 2.BCF
 CFB ·  CFB
·  90

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


273

c) Gọi K là giao điểm của DB và AC.


Xét  O  ta có: ·
ABC  ·
ACD (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn »
AC )
(3)
Ta có ACH vuông tại H có · ·
ACH  90  CAH
D
·  90  CAB
ABC vuông tại C có CBA ·

 ·
ACH  · ·
ABC (Cùng phụ CAH ) (4) C

Từ (3) và (4) suy ra ·


ACH  ·
ACD E K M
 CA là tia phân giác trong của tam giác BCD (**)
A H B
Theo tính chất tia phân giác trong BCD ta có: O F

KM BM CM
 
KD BD CD
KM BM CM
   (Do DC  DA )
KD BD AD
Mặt khác ta có: CH / / AD (cùng vuông góc AB )
HM BM
  (Định lý Ta lét)
AD BD
HM BM CM
  
AD BD AD
HM CM
 
AD AD
 HM  CM
Mà CE  AE (Do OD là đường trung trực của AB) nên ME là đường trung bình của CAH
 ME / / AH hay ME / / AB
Câu 6: (1,0 điểm)
Chiều cao hình trụ là: ht  6  cm 


Thể tích hình trụ là: Vt =  .1 .6  6 cm
2 3

Bán kính hình cầu và hình trụ là: r = 1 cm 

 r   .1    cm3 
4 3 4 3 4
Thể tích hình cầu là: Vc 
3 3 3
Chiều cao hình nón là: h  ht  2r  6  2.1  4  cm 

  cm3 
1 1 4
Thể tích hình nón là: Vn   r .hn   .1 .4 
2 2

3 3 3
Thể tích lượng nước còn trong chiếc cốc là:

V  Vt  Vn  Vc  6        cm3 
4 4 10
3 3 3

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


274

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRÀ VINH NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức: A  20  45  3 80
3x  4 y  5
2. Giải hệ phương trình: 
6 x  7 y  8
3. Giải phương trình: x2  x  12  0
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho hai hàm số y  x  3 và y  2 x 2 có đồ thị lần lượt là  d  và  P 

1. Vẽ  d  và  P  trên cùng hệ trục tọa độ Oxy

2. Tìm tọa độ giao điểm của  d  và  P  bằng phép toán


Câu 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình x2  x  3m  11  0 1 (với m là tham số)

1. Với giá trị nào của m thì phương trình 1 có nghiệm kép

2. Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho
2017 x1  2018x2  2019
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây:
Đề 1:
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn nội tiếp đường tròn tâm O , hai đường cao
BD và CE cắt đường tròn tâm O theo thứ tự tại P và Q  P  B, Q  C 
1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn
2. Gọi H là giao điểm của BD và CE . Chứng minh HB.HP  HC.HQ
Đề 2:
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O . Từ điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O vẽ các tiếp tuyến
MA , MB với  O  ( A , B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O , C nằm
giữa M và D .
1. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn
2. Chứng minh MA2  MC.MD

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


275

…….HẾT……
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
1. A  20  45  3 80  2 5  3 5  12 5  11 5
3x  4 y  5 6 x  8 y  10 y  2
2.   
6 x  7 y  8 6 x  7 y  8  x  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (1;2)
x  3  0 x  3
3. x  x  12  0  ( x  3)( x  4)  0   
2

x  4  0  x  4
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  3; 4
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho hai hàm số y  x  3 và y  2 x 2 có đồ thị lần lượt là  d  và  P 

1. Vẽ  d  và  P  trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .

Đồ thị của hàm số y  x  3 là đường thẳng đi qua hai điểm  0; 3 và  3;0 
Bảng giá trị của hàm số y  2 x 2 là:

x 2 1 0 1 2
y  2 x 2
8 2 0 2 8

Đồ thị hàm số y  2 x 2 là Parabol đi qua các điểm  2; 8 ;  1; 2  ;  0;0  ;  2; 8 ; 1; 2 
nhận Oy làm trục đối xứng.

y
y=x-3
-2 -1 O 1 2 3
x

-2

-3

-8
y = -2x2

2. Xét phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d  là: x  3  2 x  2 x  x  3  0 (*)


2 2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


276

3
Vì phương trình (*) có hệ số a  b  c  0 nên có 2 nghiệm là x1  1 ; x2 
2
Với x  1  y  2 , ta có điểm A 1; 2 
3 9  3 9 
Với x  y ta có điểm B  ; 
2 2  2 2 
 3 9 
Vậy  d  giao  P  tại hai điểm là A 1; 2  và B  ; 
 2 2 
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình x2  x  3m  11  0 1 (với m là tham số)
a  0 1  0 15
1. Để phương trình 1 có nghiệm kép thì   m
  0 1  4(3m  11)  45  12m  0 4
15
Vậy với m  thỏa mãn yêu cầu đề bài.
4
a  0 1  0 15
2. Để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì   m
  0 45  12m  0 4
 x1  x2  1
Theo hệ thức Vi-et ta có: 
 x1.x2  3m  11
Mà theo đề bài ta có 2017 x1  2018x2  2019 nên ta có hệ phương trình:
 x1  x2  1  x1  1
 
2017 x1  2018 x2  2019  x2  2
Thay giá trị x1  1 , x2  2 vào x1.x2  3m  11 ta được m  3 (thỏa mãn).
Vậy m  3 thỏa mãn điều kiện đề bài.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây:
Đề 1:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


277

Câu 4: (3,0 điểm)


1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn
·
Xét ABC có: BD  AC , CE  AB ( gt )  BDC ·
 BEC  90
·
Xét tứ giác BCDE có: BDC ·  90 (cmt ) nên hai đỉnh D , E kề nhau cùng nhìn
 BEC
cạnh BC dưới các góc vuông.
Do đó: BCDE là tứ giác nội tiếp.

A P

Q D
E
H

B C

2. Gọi H là giao điểm của BD và CE . Chứng minh HB.HP  HC.HQ


Xét đường tròn  O  có: QPB
· ·
 QCB (hai góc cùng chắn cung BQ ).
HP HQ
Lại có: HPQ ∽ HCB (g.g) nên   HP.HB  HC.HQ
HC HB
Đề 2:
Câu 5: (3,0 điểm)
1. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường
A
tròn. M
Vì MA , MB là hai tiếp tuyến của  O  nên
C
·
MA  AO , MB  OB ( gt )  MAO ·
 MBO  90 D
Xét tứ giác MAOB có:
·
MAO ·
 MBO  90  90  180 O
Mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ giác
MAOB là tứ giác nội tiếp. B
2. Chứng minh MA  MC.MD
2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


278

Xét  O  có: MAC


· ·
ADC (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung ; góc nội tiếp cùng chắn
cung AC )
MA MC
Lại có: MAC ∽ MDA (g.g) nên   MA2  MD.MC
MD MA

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYÊN SINH LỚP 10 THPT


VĨNH LONG NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1. (1.0 điểm) Tính giá trị biểu thức

a) A  2 48  3 75  2 108 b) B  19  8 3  19  8 3
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 2 x  3x  2  0 b) 5x  2 x  0
2 2

2 x  y  7
c) x  4 x  5  0
4 2
d) 
3x  y  27
Bài 3. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y   x 2 có đồ thị (P).
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y  2 x  3m (với m là tham số) cắt (P) tại hai điểm

phân biệt có hoành độ là x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  x2  3m  2 x1   6.


2

Bài 4. (1.0 điểm)


Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng.
Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận
chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp
đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận
chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau).
Bài 5. (1.0 điểm)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
279

Cho tam giác ABC có AB  4 cm, AC  4 3cm, BC  8cm.


a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
µ, C
b) Tính số đo B µ và độ dài đường cao AH của tam giác ABC.

Bài 6. (2.5 điểm)


»  MB
Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm M bất kì thuộc đường tròn sao cho MA »

 M  A . Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BM ở N. Tiếp tuyến của đường
tròn tại M cắt CN ở D.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD song song BM.
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm
của AI và BD là G. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng.
Bài 7. (0.5 điểm)
Cho x, y là các số thực dương thỏa x  y  1.
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  y  x   1.
2 2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


280

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO 10 –MÔN TOÁN – VĨNH LONG


Bài 1. (1.0 điểm)
Tính giá trị biểu thức

a) A  2 48  3 75  2 108 b) B  19  8 3  19  8 3
Lời giải

a) Ta có:
A  2 48  3 75  2 108
A  2 42.3  3 52.3  2 62.3
A  2.4. 3  3.5 3  2.6 3
A  8 3  15 3  12 3
A  (8  15  12) 3  11 3
Vậy A  11 3.
b) Ta có:

B  19  8 3  19  8 3

B  42  2.4. 3  ( 3)2  42  2.4. 3  ( 3)2

B  (4  3)2  (4  3) 2
B | 4  3 |  | 4  3 |

B  4 3 4 3 (4  3  0;4  3  0)
B 8
Vậy B  8.
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 2 x  3x  2  0 b) 5x  2 x  0
2 2

2 x  y  7
c) x  4 x  5  0
4 2
d) 
3x  y  27
Lời giải
a) 2 x  3x  2  0  2 x  4 x  x  2  0  2 x( x  2)  ( x  2)  0
2 2

  1
 2x 1  0  x
 (2 x  1)( x  2)  0   2
x  2  0 
 x  2
 1 
Vậy phương trình có tập nghiệm là S   ; 2  .
 2 
 x  0
 x0
b) 5 x  2 x  0  x(5 x  2)  0 
2

5 x  2  0 x   2
  5

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


281

 2
Vậy phương trình có tập nghiệm là S  0;   .
 5
c) Đặt t  x 2 (t  0)
t  1 (ktm)
Khi đó phương trình trở thành: t  4t  5  0  (t  1)(t  5)  0  
2

t  5 (tm)

Với t  5  x 2  5  x   5


Vậy phương trình có tập nghiệm là S   5; 5 . 

2 x  y  7 
5 x  20 x  4 x  4
d)    
3x  y  27
 2 x  y  7
 2.4  y  7  y  15
Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y) là (4;15)
Bài 3: (2.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y   x 2 có đồ thị (P).
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y  2 x  3m (với m là tham số) cắt (P) tại hai điểm

phân biệt có hoành độ là x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  x2  3m  2 x1   6.


2

Lời giải
a)
Bảng giá trị của hàm số y   x 2 .
x 2 1 0 1 2
y 4 1 0 1 4

Vẽ đường cong đi qua các điểm có tọa độ  2; 4  ,  1; 1 ,  0,0  , 1; 1 ;  2; 4  ta được parabol
(P): y   x 2 .

b)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P), ta có
 x2  2 x  3m  x2  2 x  3m  0 (*)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
282

Phương trình (*) có  '  12  1.(3m)  1  3m


Để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1 , x2 thì phương trình (*) có hai
a  0 1  0(luon dung) 1
nghiệm phân biệt x1 , x2    m
 '  0 1  3m  0 3

 x1  x2  2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 
 x1 x2  3m
Theo bài ra ta có:
x1 x22  x2  3m  2 x1   6
  x1 x2  x2  3mx2  2 x1 x2  6
 3mx2  3mx2  2  (3m)  6
 6m  6
 m  1(tm)
Vậy m  1 là giá trị cần tìm.
Câu 4. (1.0 điểm)
Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng.
Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận
chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp
đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận
chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau).
Lời giải
Gọi số tấn hàng hóa mỗi xe nhỏ vận chuyển được là: x (tấn) (x >0)
Mỗi xe lớn vận chuyển được số tấn hàng là: x+1 (tấn)
20
Khi đó số xe nhỏ dự định phải dùng để chở hết 20 tấn hàng hóa là: (xe).
x
20
Số xe lớn dự định phải dùng để chở hết 20 tấn hàng hóa là: (xe)
x 1
Vì thực tế số xe nhỏ phải dùng nhiều hơn dự định là 1 xe.
20 20
Nên ta có phương trình:  1
x x 1
Giải phương trình:
20 20 1 1 
  1  20    1
x x 1  x x 1 
1 1 1 x 1 x 1
    
x x  1 20 x( x  1) 20
1 1
   x( x  1)  20
x( x  1) 20
 x2  x  20  0  ( x  5)( x  4)  0

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


283

x  5  0  x  5(ktm)
 
x  4  0  x  4(tm)
Vậy mỗi xe nhỏ vận chuyển được 4 tấn hàng hóa.
Bài 5. (1.0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB  4 cm, AC  4 3cm, BC  8cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
µ, C
b) Tính số đo B µ và độ dài đường cao AH của tam giác ABC.

Lời giải

a)

Ta có: AB  4  16; AC  (4 3)  48; BC  8  64


2 2 2 2 2 2

 AB2  AC 2  16  48  64  BC 2
 ABC vuông tại A (định lý Pitago đảo).
b)
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ABC ta có:
µ AB 4 1 µ  60
cos B   B
BC 8 2
C µ  180  B
µ µ A  180  60  90  30
Áp dụng hệ thức lượng trong ABC vuông tại A và có đường cao AH ta có:
AB. AC 4.4 3
AH .BC  AB. AC  AH    2 3 cm
BC 8
µ  60 , C
Vậy B µ  30 , AH  2 3 cm.

Bài 6. (2.5 điểm)


»  MB
Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm M bất kì thuộc đường tròn sao cho MA »

 M  A . Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BM ở N. Tiếp tuyến của đường
tròn tại M cắt CN ở D.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD song song BM.
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm
của AI và BD là G. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


284

Lời giải

a) Ta có:
OM  MD (tính chất tiếp tuyến)  OMD  90
OA  AD (tính chất tiếp tuyến)  OAD  90
  
Xét tứ giác OMD4 có: OMD  OAD  90  90  180
Mà hai góc này ở vị trí đối diện
Nên tứ giác OMDA nội tiếp
Hay bốn điểm A, D, M , O cùng thuộc một đường tròn.
b) Xét (O) ta có: OD là tia phân giác trong góc MOA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
1
 MOD  AOD  AOM (1)
2
1
Mà MBA  MOA (góc nội tiếp và góc ở tâm củng chắn cung MA) (2)
2
 1 
Từ (1) và (2) suy ra AOD  ABM   MOA 
 2 
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên OD / / BM (đpcm).
c) Vì OI  AB, AN  AB  OI / / AN
Mà O là trung điểm của AB  OI là đường trung bình của tam giác ABN
 I là trung điểm của BN  AI là trung tuyến của tam giác ABN.
Lại có OD / / BM (cmt), mà O là trung điểm của AB  OD là đường trung bình của tam giác ABN
 D là trung điểm của AN  BD là trung tuyến của tam giác ABN.
Mà NO là trung tuyến của tam giác ABC.
Mặt khác ta lại có: AI  BD  {G}
Do đó AI, BD, NO đồng qui tại G là trọng tâm của tam giác ABN.
Suy ra N , G, O thẳng hàng.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


285

Bài 7. (0.5 điểm)


Cho x, y là các số thực dương thỏa x  y  1.
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  y  x   1.
2 2

x
Lời giải

Ta có: x  y  1  y  1  x thay vào A ta được:


1 1
A  2 x2  y 2  x   1  2 x 2  (1  x)2  x   1
x x

 2 x 2   x 2  2 x  1  x 
1 1
 1  x2  2 x  x 
x x
2
 1  1 1  1  1 1
  x2  x     4x      x     4x   
 4  x 4  2  x 4
2
 1
Dễ thấy  x    0, x
 2
1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có 4 x   2 4 x.  4
x x
2
 1  1 1 1 15
Suy ra  x     4 x     0  4  
 2  x 4 4 4
1
Dấu "=" xảy ra khi x 
2
15 1
Vậy Amin  khi x  .
4 2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


286

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
VĨNH PHÚC Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 02 trang)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)


Trong các câu sau, mỗi câu chỉ có một lựa ch
ọn đúng. Em hãy ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước lựa chọn đúng (Ví dụ: Câu 1 nếu chọn A là đúng thì viết
1.A).
Câu 1. Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2m và cao 1m. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 3m3 B. 6m3 C. 2m3 D. 12m3

Câu 2. Biểu thức P = 5 ( 10 - )


40 có giá trị bằng

A. P = - 5 10 B. P = - 5 6 C. P = - 5 30 D. P = - 5 2
2
Câu 3. Tổng các nghiệm của phương trình x - 6x + 1 = 0 bằng
A. 6 B. -3 C. 3 D. -6

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức P = x - 2 xác định.
A. x< 2 B. x> 2 C. x ³ 2 D. x £ 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
ìï x - 2y = 3
Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình í
ï
ïï x + y = 6
î
1 2
( )
Câu 6 (2,0 điểm). Cho parabol P : y = x và đường thẳng (d ) : y = - x + m ( x là ẩn, m tham số).
2
a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol P ( ) với đường thẳng (d ) khi m = 4.

()
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt parabol P ( ) tại hai điểm phân biệt
( )
A (x 1; y 1 ), B x 2 ; y 2 thỏa mãn x 1x 2 + y1y 2 = 5 .

Câu 7 (1,0 điểm). Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 78km. Sau khi người
thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn đường đó từ B về A. Hai người
gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường 36km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc của người
thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km/h và vận tốc của mỗi người trong suốt đoạn đường là không
thay đổi.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


287

Câu 8 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ
BC của đường tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ
M đến các đường thẳng AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm vị trí của điểm M để DH + DK lớn nhất.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:

2 + 6a + 3b + 6 2bc 16
³
2
2a + b + 2 2bc 2b2 + 2 (a + c ) + 3

-------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


288

HƯỚNG DẪN GIẢI.


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4
Đáp án B D A C

II. PHẦN TỰ LUẬN.


ìï x - 2y = 3
Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình í
ï
ïï x + y = 6
î
Lời giải
ìï x - 2y = 3 ìï 3y = 3 ìï y = 1
ï Û ï Û ï
í í í
ïï x + y = 6 ïï x = 6 - y ïï x = 5
î î î
Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x , y = 5,1( ) ( )
1 2
( )
Câu 6 (2,0 điểm). Cho parabol P : y =
2
x và đường thẳng (d ) : y = - x + m ( x là ẩn, m tham số).

a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol P( ) với đường thẳng (d ) khi m = 4 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) cắt parabol (P ) tại hai điểm phân biệt

A (x ; y ), B (x ; y ) thỏa mãn x x + y y = 5 .
1 1 2 2 1 2 1 2

Lời giải
a. Khi m = 4, đường thẳng (d) có dạng: y = - x + 4 .

1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): x = - x + 4 Û x 2 + 2x - 8 = 0 (1)
2
PT (1) có D ¢= 1 + 8 = 9 Þ D¢= 3
éx = - 1 - 3 = - 4
PT (1) có hai nghiệm phân biệt : ê
1
ê x = - 1+ 3 = 2
ëê 2
1 2
Với x 1 = - 4 Þ y 1 = . (- 4) = 8
2
1 2
Với x 2 = 2 Þ y 2 = . (2) = 2
2
(
Vậy, khi m = 4 thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ lần lượt là - 4; 8 )
và 2;2( )

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


289

1 2
b. Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): x = - x + m Û x 2 + 2x - 2m = 0 (2)
2
PT (2) có D ¢= 1 + 2m
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì PT (2) phải có hai nghiệm phân biệt.
1
hay D ¢= 1 + 2m > 0 Û m > - (*)
2
Với ĐK (*) , gọi x 1 ; x 2 là hai nghiệm của PT (2).

ìï x + x = - 2
ï 1
Áp dụng định lí Viets, ta có : í
2
(3)
ïï x 1x 2 = - 2m
î
Với x = x 1 Þ y 1 = - x 1 + m

Với x = x 2 Þ y 2 = - x 2 + m

(
Xét biểu thức : x 1x 2 + y1y 2 = 5 Û x 1x 2 + - x 1 + m )(- x + m ) = 5
2

Û x 1x 2 + x 1x 2 - m (x 1 + x 2 ) + m 2 = 5 Û 2x 1x 2 - m (x + x ) + m
1 2
2
= 5 (4)
Thay (3) vào (4), ta được :
ém = 1 + 6 (t / m (*))
2(- 2m)- m (- 2)+ m = 5 Û m - 2m - 5 = 0 Û êê
2 2

êëm = 1- 6 (Loaïi)

Vậy, với m = 1 + 6 thì yêu cầu bài toán được thỏa mãn.
Câu 7 (1,0 điểm). Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 78km. Sau khi người
thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn đường đó từ B về A. Hai người
gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường 36km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc của người
thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km/h và vận tốc của mỗi người trong suốt đoạn đường là không
thay đổi.
Lời giải

Gọi vận tốc của người thứ nhất là x km / h (Đk: x > 0)


( )
Khi đó, vận tốc của người thứ hai là x + 4(km / h)

78 - 36 42
Thời gian người thứ nhất đi từ A đến C là: = (giôø)
x x
36
Thời gian người thứ hai đi từ B đến C là: (giôø)
x+ 4
Do người thứ nhất đi trước người thứ hai 1 giờ, nên khi hai người gặp nhau tại C thì ta có phương trình:
42 36
- = 1 (1)
x x+ 4
Giải phương trình (1) và kết hợp với ĐK x > 0 , ta được: x = 14 (km / h)
Vậy, vận tốc của người thứ nhất là 14 (km/h) và vận tốc của người thứ hai là 14 + 4 = 18 (km/h)

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


290

Câu 8 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ
BC của đường tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ
M đến các đường thẳng AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm vị trí của điểm M để DH + DK lớn nhất.
Lời giải

·
a) Vì MH ^ A B Þ MA H = 90o
VìMK ^ A C Þ MA· K = 90o
· ·
Suy ra MA K + MA H = 180
o

Tứ giá AHMK có tổng hai góc bằng 1800 nên là tứ giác nội tiếp.

b) Trong đường tròn (O) có


·
MAC ·
= MAK ·
= MBC ¼
(nội tiếp chắn cung nhỏ MC )

Trong đường tròn (AHMK) có


·
MAK ·
= MAH ¼
(nội tiếp chắn cung nhỏ MK )
· ·
Suy ra: MHK = MBC (1)
Tương tự, trong đường tròn (O) có
· = MAH
MAB · ·
= MCB ¼
(nội tiếp chắn cung nhỏ MB)

Trong đường tròn (AHMK) có


·
MKH ·
= MAH ¼
(nội tiếp chắn cung nhỏ MH )
· ·
Suy ra: MKH = MCB (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2 tam giác MHK và MBC đồng dạng (góc-góc)
MH MK
Do đó: = Þ MH .MC = MK .MB (dpcm)
MB MC
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
291

· ·
c) Gọi HK cắt BC tại E. theo câu b) ta có: MCE = MKE (2)
Xét tứ giác MCKE có 2 đỉnh kề nhau C và K cùng nhìn ME dưới một góc không đổi nên là tứ giác nội tiếp.

Do đó:
·
MEC ·
= MKC = 90o Þ E º D
Hay H, K, D thẳng hàng suy ra: DH + DK = HK.
Trường hợp 1: Nếu H không trùng với B
HK MH · ·
Theo câu b) ta có: = Þ sin MBH Þ HK = BC.sin MBH < BC (1)
BC MB
Trường hợp 2: H trùng với B. Khi đó AM là đường kính của đường tròn (O):

Þ K º C Þ HK = BC (2)

Từ (1) và (2) suy ra DH + DK đạt giá trị lớn nhất bằng BC (không đổi) khi
·
MBC = 90o
hay AM là đường kính của đường tròn (O) (hoặc M đối xứng với A qua O)
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:

2 + 6a + 3b + 6 2bc 16
³
2
2a + b + 2 2bc 2b2 + 2 (a + c ) + 3
Lời giải
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có:
2 2 1
a + 2c ³ 2 2bc Þ VT = + 3³ + 3= +3
2a + b + 2 2bc 2a + b + b + 2c a+ b+ c
Mặt khác:
2 16
2b2 + 2(a + c) ³ b + (a + c) (theo BDT MinCopxki ) Þ VP £
a+ b+ c+ 3
Vậy ta chỉ cần chứng minh:
1 16 2
+ 3³ Û (a + b + c - 1) ³ 0 (1)
a + b+ c a + b+ c+ 3
Ta có (1) đúng hiển nhiên do đó bất đẳng thức được chứng minh.
ïìï a + b + c = 1 ìïï 1
ïï ïï a = c =
Dấu “=” bằng xảy ra khi: í b = 2c Þ í 4
ïï ïï 1
ïï b = a + c ï b=
î îï 2

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


292

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC: 2019 – 2020
Môn thi: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Khóa thi ngày: 03/6/2019

Câu 1. Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục ta được mặt cắt
là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình tròn
C. Hình tam giác D. Hình thang
Câu 2. Giá trị của m để phương trình x2  2mx  m  2  0 có một nghiệm bằng 2
là:
A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  1
16  36
Câu 3. Rút gọn biểu thức P  ta được:
2 25
A. P  1 B. P  2 C. P  4 D. P  3
1
Câu 4. Nếu đồ thị hàm số y  x  b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2
2 thì giá trị của b là:
A. b  1 B. b  2 C. b  2 D. b  1
Câu 5. Giá trị của m để đồ thị các hàm số y  (m  2) x  3 và y  3x  3 trùng nhau
là:
A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 .
x y y z
Câu 6. Cho ba số x, y, z thỏa mãn  ;  và x  y  z  138 . Giá trị của x là:
5 6 8 7
A. 110 B. 100 C. 120 D. 80
1
Câu 7. Cho Q  3 (a  1)3  (3a  1)2 với a  . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A. Q  4a  2 B. Q  2a C. Q  4a  2 D. Q  2a

Câu 8. Giá trị của x thỏa mãn x  6 là:


A. x  36 B. x  12 C. x  18 D. x  6
Câu 9. Cho I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. I là giao điểm ba đường cao của tam giác ABC .
B. I là giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC .
C. I là giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác ABC .
D. I là giao điểm ba đường phân giác của tam giác ABC .

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


293

Câu 10. Cho IKL có IKL ·


·  500 . Tia phân giác của KIL ·
và ILK cắt nhau tại O . Số
·
đo IKO bằng:
0 0 0 0
A. 35 B. 25 C. 30 D. 45
Câu 11. Cho tam giác MNP vuông tại M . Biết MN  3cm; NP  5cm . Tỉ số lượng
giác nào đúng?
3 5 3 3
A. cot P  B. tan P  C. sin P  D. cot P 
5 3 5 4
Câu 12. Ước chung lớn nhất của 12 và 18 là:
A. 3 B. 6 C. 2 D. 9

Câu 13. Tất cả các giá trị của x để biểu thức  x 2  6 x  9 được xác định là:
A. x  6 B. x  3 C. x  3 D. x  3
Câu 14. Trong một đường tròn. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B. Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
C. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
0
D. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo nhỏ hơn 90
x 2 20 x 2
Câu 15. Rút gọn M   (với xyz  0 ) ta được:
4 xy z 3
5x 5 zx 5x2 5 x3
A. y  B. M  C. M  D. M 
y2 y yz yz 2
Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình
bậc hai một ẩn?
A. x  3x  2  1 B. x  9  0
2 2

C. x  x  0 D. 2 x  1  0
2

Câu 17. Cho một hình cầu có bán kính R  4cm . Diện tích mặt cầu là:
A. S  64(cm2 ) B. S  16 (cm2 )
C. S  48 (cm2 ) D. S  64 (cm2 )
Câu 18. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai?
1 1 1
A. 2
 2
 B. AC  BC.HC
2

AB AC AH 2
1 1 1
C. AB  BH .BC
2
D. 2
 2

AH AB AC 2
3x  2 y  13
Câu 19. Gọi ( x0 ; y0 ) là nghiệm của phương trình  . Giá trị của biểu
5 x  3 y  10
thức A  2 x0  y0 bằng:
A. 4 B. 4 C. 3 D. 3
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
294

3x  2 y  13
Câu 20. Nghiệm của hệ phương trình  là:
 2x  5 y  4
A. ( x; y)  (3; 2) B. ( x, y)  (3; 2)
C. ( x; y)  (3; 2) D. ( x, y)  (3; 2)
3
Câu 21. Cho hàm số y   x 2 . Kết luận nào sau đây sai?
2
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2; 6) .
C. Hàm số nghịch biến khi x  0 và đồng biến khi x  0 .
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 0 khi x  0 .
x 3
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức P  là:
x  3x  2
2

A. x  1 và x  2 B. x  2
C. x  1 và x  3 D. x  3
Câu 23. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn:
11 7 1 21
A. B. C. D.
15 55 12 70
Câu 24. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2 x  3 y  5 ?
A. (1; 1) B. N (3;1) C. P(1;1) D. M (2;1)

Câu 25. Số nghiệm của phương trình 4  6 x  x 2  x  4 là:


A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 26. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2 x  17 ?
A. P(1;0) B. Q(1;1) C. M (1;1) D. N (0;1)

Câu 27. Phương trình 2 x2  mx  5  0 có tích hai nghiệm là:


m 5 m 5
A.  B.  C. D.
2 2 2 2
Câu 28. Tổng T các nghiệm của phương trình (2 x  4)( x  5)  4  2 x  0 là:
A. T  6 B. T  7 C. T  8 D. T  7
2
Câu 29. Đường thẳng y  ax  b song song với đường thẳng y   x  5 và đi qua
3
điểm A(0; 2) . Khi đó tổng S  a  b là:
8 8 4 4
A. S  B. S  C. S   D. S 
3 3 3 3
Câu 30. Cho một đường tròn có đường kính bằng 10cm . Khoảng cách lớn nhất
giữa hai điểm phân biệt trên đường tròn đó là:
A. 15(cm) B. 20(cm) C. 5(cm) D. 10(cm)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
295

Câu 31. Cho đường tròn (O; R) và một dây CD . Từ O kẻ tia vuông góc với CD
tại M , cắt (O; R) tại H . Biết CD  16cm; MH  4cm . Bán kính R bằng:
A. 12 2(cm) B. 10 2(cm) C. 12(cm) D. 10(cm)
2x  m
Câu 32. Tất cả các giá trị của m để phương trình  mx  2 có hai nghiệm
x2
phân biệt là:
A. m  0 và m  4 B. m  2 và m  4
C. m  0 và m  4 D. m  0
Câu 33. Cho ABC có AB  4cm; AC  6cm , đường phân giác trong AD ( D  BC ).
Trên đoạn AD lấy điểm O sao cho AO  2OD . Gọi K là giao điểm của BO và AC . Tỉ
AK
số bằng:
KC
2 2 1 4
A. B. C. D.
5 3 5 5
Câu 34. Biết rằng khi m thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng y  3x  m  1
và y  2 x  m  1 luôn nằm trên đường thẳng y  ax  b . Khi đó tổng S  a  b là:
7 3
A. S  6 B. S  C. S  D. S  4
2 2
x y z x2  y 2  z 2
Câu 35. Cho    0 rút gọn biểu thức (với M  0 ) ta được:
a b c (ax  by  cz )2
1 1
A. M  B. y 
a bc a  b2  c 2
2

1 1
C. M  2 D. M 
a  b2  c 2 2 x  2by  2cz B

60°

Câu 36. Trên quả đồi có một cái tháp cao 100m . Từ đỉnh B và
chân C của tháp nhìn điểm A ở chân đồi dưới các góc tương ứng
bằng 600 và 300 so với phương nằm ngang (như hình vẽ). Chiều
C 30°

cao h của quả đồi là: h

A. h  50m B. h  45m A

C. h  52m D. h  47m
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A | x 1|  | x  2 |  | x  2020 | là:
A. min A  1018081 B. min A  1020100
C. min A  1022121 D. min A  1000000
Câu 38. Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng chứa trục thì mặt cắt là một hình
vuông có cạnh bằng 20cm . Diện tích toàn phần của hình trụ đó là:
A. 400 (cm2 ) B. 600 (cm2 ) C. 500 (cm2 ) D. 250 (cm2 )

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


296

Câu 39. Từ một tấm tôn hình tròn có bán kính 20cm người ta làm các phễu hình
nón theo hai cách sau (như hình vẽ).
Cách 1: Cắt tấm tôn ban đầu thành 4 tấm bằng nhau rồi gò mỗi tấm thành mặt xung quanh của
phễu.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành 2 tấm bằng nhau rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh
của phễu.
Kí hiệu V1 là tổng thể tích của 4 phễu gò theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của 2 phễu gò theo
V1
cách 2. Tỉ số là (xem phần mép dán không đáng kể)
V2

V1 5 V1 1 V1 V1 5
A.  B.  C. 1 D. 
V2 4 V2 2 V2 V2 2
Câu 40. Giá trị của tham số m để ba đường thẳng (d1 ) : y  2 x  5,(d2 ) : y  1 và
(d3 ) : y  (2m  3) x  2 đồng quy tại một điểm là:
3
A. m  2 B. m  3 C. m  D. m  2
2
 x 1 x  1  1 x
Câu 41. Số nghiệm của phương trình:       1  x là:
 x 1 x  1 
 2 x 2 

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 42. Phương trình 3
2  x  1  x  1 có tổng các nghiệm bằng:
A. 14 B. 12 C. 13 D. 11
3 6
Câu 43. Biết hai số nguyên dương x, y thỏa mãn  và xy  18 . Giá trị của
x2 y4
biểu thức A  2 x2  3 y là:
A. 36 B. 56 C. 35 D. 81
x 1
Câu 44. Nếu x0 là nghiệm của phương trình 9x  9  2  6 thì x0 thỏa điều kiện
4
nào sau đây?
A. 8  x0  16 B. x0  12 C. 1  x0  9 D. x0  8
6
Câu 45. Giá trị lớn nhất của biểu thức M  là:
20 x  (8  40 y) x3  25 y 2  5
4

A. 2 B. 6 C. 7 D. 5
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
297

Câu 46. Từ nhà bạn An đến trường học, bạn phải đi đò qua D

một khúc sông rộng 173, 2m đến điểm A (bờ bên kia), rồi từ A
đi bộ đến trường tại điểm D (ở hình bên). Thực tế, do nước chảy
nên chiếc đò bị dòng nước đẩy xiên một góc 450 đưa bạn tới điểm A
C

C (bờ bên kia). Từ C bạn An đi bộ đến trường theo đường CD


mất thời gian gấp đôi khi đi từ A đến trường theo đường AD .
173,2m
Độ dài quãng đường CD là:
(Giả sử vận tốc đi bộ của bạn An không thay đổi (chuyển
động thẳng đều), kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) 45°

A. 190m B. 220m B

C. 200m D. 210m
Câu 47. Cho phương trình: x2  1  9m2 x2  2(3m  1) x (m ¡ ) . Tích P tất cả các giá trị
của m để phương trình đã cho không là phương trình bậc hai bằng:
1 1 1 1
A. P  B. P   C. P  D. P  
9 3 3 9
Câu 48. Cho nửa đường tròn đường kính AB , vẽ tia Ax là tiếp tuyến của nửa đường
AB 3 ·
tròn tại A . Điểm C thuộc nửa đường tròn thỏa mãn AC  . Số đo của CAx là:
2
·  300
A. CAx ·  600 C. CAx
B. CAx ·  450 ·  900
D. CAx
Câu 49. Cho ABC vuông tại A có AB  3cm; AC  4cm , đường cao AH và đường
trung tuyến AM . Độ dài đoạn thẳng HM là:
7 9
A. HM  cm B. HM  cm
10 5
43 5
C. HM  cm D. HM  cm
10 2
Câu 50. Cho nửa đường tròn đừng kính AB và điểm M thuộc nửa đường tròn. Kẻ
MH  AB ( H  AB) . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm M vẽ các nửa đường
tròn đường kính AH và BH , biết MH  8cm; BH  4cm . Diện tích S của hình giới hạn bởi
ba nửa đường tròn đó là:
A. 20 (cm2 ) B. 18 (cm2 ) C. 16(cm2 ) D. 16 (cm2 )

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


298

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


TỈNH SƠN LA NĂM HỌC: 2019 – 2020
Môn thi: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1.(3,0 điểm)


a) Giải phương trình 3(x + 2) = x +36
4x  3 y  1
b) Giải hệ phương trình  x  3 y  2

 x 2 
c) Rút gọn biểu thức P     .  x  4  (với x  0 và x  4 )
 x 2 x  2 
Bài 2.(1,5 điểm)
Trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019 – 2020, số thí sinh vào trường THPT chuyên bằng
2
số thí sinh thi vào trường PTDT Nội trú. Biết rằng tổng số phòng thi của cả hai trường là 80
3
phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí sinh. Hỏi số thí sinh vào mỗi trường bằng bao nhiêu?
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho parabol (P) y  x 2 và đường thẳng y  2(m  1) x  m2  2m (m là tham số, m ¡ ).

a) Xác định tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm I (1; 3).
b) Tìm m để parabol (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi
x1 , x2 là hoành độ hai điểm A, B; tìm m sao cho x12  x 22  6 x1 x2  2020 .
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là một điểm nằm trên đường tròn sao cho CA > CB.
Gọi I là trung điểm của OA, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại I, d cắt tia BC tại M và cắt
đoạn AC tại P, AM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K.
a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh ba điểm B, P, K thẳng hàng.
c) Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại Q, biết BC = R. Tính độ dài BK và diện
tích tứ giác QAIM theo R.
Bài 5. (1,0 điểm)

Giải phương trình 3x  x 3x

-------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM


TÀI LIỆU TOÁN HỌC
299

Bài Đáp án Điểm


a)(1,0 điểm)

3(x + 2) = x + 36
3x + 6 = x + 36 0,25
2x = 30 0,25
x = 15 0,25
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x =15 0,25
b) (1,0 điểm)
4x  3 y  1 3x  3 x  1
Bài 1   
 x  3 y  2  x  3 y  2 1  3 y  2 0,5
(3,0
x  1 x  1 x  1
điểm)   Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất 
3 y  3  y  1 y 1 0,5
b) (1,0 điểm)
 x 2 
P     .  x  4  (với x  0 và x  4 )
 x 2 x  2 

P
x  x 2  
2  x 2  
 . x  4

  x 2  x 2   x 2  x 2 
 0,5

x2 x 2 x 4
 . x  4
x4
 x4
0,5
Bài 2 Gọi số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào 0,25
(1,5 trường PTDT Nội trú lần lượt là x , y (thí sinh) (điều kiện x > 0,
điểm) y > 0)
2
Vì số thí sinh vào trường THPT Chuyên bằng số thí sinh vào
3
2
trường PTDT Nội trú nên ta có: x  y (1) 0,25
3
Vì tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi
phòng thi có đúng 24 thí sinh nên tổng số thí sinh của cả hai
trường là:
0,25
24.80 = 1920 (thí sinh)
Do đó ta có phương trình; x + y = 1920 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


300

 2  2
 2  x y  x y
x  y  3  3  y  1152
 3    0,25
  2 y  y  1920  5 y  1920  x  768
 x  y  1920 3 3
 
Đối chiếu điều kiện ta thấy x = 768; y = 1152 đều thỏa mãn. 0,25
Vậy số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào 0,25
trường PTDT Nội trú lần lượt là 768 thí sinh , 1152 thí sinh.
3 a)(0,5 điểm)
Để đường thẳng (d) y  2(m  1) x  m2  2m đi qua điểm I (1;3) thì
x = 1; y = 3 thỏa mãn phương trình đường thẳng (d) nên ta có:
3  2(m  1).1  m2  2m
 m 2  2m  2m  2  3
 m 2  4m  5  0
 m 2  1  4m  4  0 0,25
  m  1 m  1  4  m  1  0
  m  1 m  5   0
m  1  0

Bài 3 m  5  0
(1,5 m  1

điểm)  m  5
Vậy với m = 1 hoặc m = - 5 thì đường thẳng (d) đi qua điểm 0,25
I(1;3)
3 b) (1,0 điểm)
(P) y  x 2 và (d) y  2(m  1) x  m2  2m (m  1)
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:
x 2  2(m  1) x  m2  2m (1) 0,25
 x 2  2(m  1) x  (m2  2m)  0
'  (m  1)2  m2  2m  2m2  1  0
với mọi m
 Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
m 0,25
 x1  x2  2  m  1

Khi đó theo hệ thức Vi-ét  (2)
 x1 x2  (m  2m)

2

Theo bài ra, ta có: x12  x 22  6 x1 x2  2020

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


301

  x1  x2   2 x1 x2  6 x1 x2  2020
2

  x1  x2   4 x1 x2  2020(3) 0,25
2

Thay (2) vào (3) ta có:


 2(m  1)
2
 4(m2  2m)  2020
 4m2  4m  4  4m 2  8m  2020
 12m  2016
 m  168
Vậy m =  168 thỏa mãn bài. 0,25
Vẽ hình đúng cho câu a
M

C 0,25
P
Q
K P

Bài 4 A
I O B
(3,5
điểm)

4.1 a (0,75 điểm)


·
Xét (O) có ACB  900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên
·  900
PCB 0,25
·
Ta có: d  AB tại I; P  d nên PI  AB tại I => PIB  90 0,25
0

·  900 ·
và PIB  90 (cmt)
0
Xét tứ giác BCPI có: PCB
Do đó tứ giác BCPI nội tiếp được đường tròn.
0,25
4.1 b (1,0 điểm)
·
Xét MAB có MI  AB tại I(gt); AC  BM tại C ( ACB  900 )
Mà MI  AC  P nên P là trực tâm của MAB (1) 0,25
·
Lại có: AKB  90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0

0,25
 BK  AK tại K hay BK  AM tại K
 BK là đường cao của MAB (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra BK đi qua P hay 3 điểm B, P, K thẳng hàng.
0,25

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


302

4.1 c (1,0 điểm)

OA R
Có OA = R mà I là trung điểm của AO nên AI  IO  
2 2
R 3R
BI = OB + IO = R  
2 2
Xét BOC có OB = OC = BC = R nên BOC là tam giác đều.
· 0,25
Do đó OBC  600 hay ·
ABC  600
·
Xét ABC có : ACB  900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên · ·  900 mà ·
ABC  CAB ·  900  600  300 hay
ABC  600 nên CAB
·  300
PAI
Xét AIP:·AIP  900 ( d  AB; P  d ) nên:

·  R .tan 300  R . 3  R 3
PI  AI .tan PAI
2 2 3 6
Xét ABK và PBI có · ABK chung; · ·  900
AKB  PIB
Do đó ABK : PBI (g.g)
BK BI BK AK
  (các cạnh tương ứng tỉ lệ) hay 
AK PI BI PI
BK AK BK AK BK 2 AK 2
     
3R 3R 3 3 9 1
2 2 4 12 0,25
6 6
BK 2 AK 2 BK 2  AK 2 AB 2 4R 2 12R 2
Do đó:     
9 1 9 1 7 7 7

4 12 4 12 3 3
189 R
Suy ra: BK = (đơn vị độ dài)
7
MI BK
Có AIM : AKB (g.g)   (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
AI AK
BK BI MI BI
Mà  (cmt) nên 
AK PI AI PI
R 3R
.
AI .BI 2 2 3R 6 3 3R 0,25
 MI    . 
PI 3.R 4 3 2
6
Từ Q kẻ QH  IM tại H. Dễ dàng chứng minh được tứ giác QHIB là hình
vuông. Suy ra QH = BI
Ta có :
AI .MI QH .MI MI
S AMQI  S AMI  SQMI    .( AI  QH )
2 2 2
0,25
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
303

MI AB 3 3R 3 3R 2
 .( AI  BI )  MI .  .R  (đvdt)
2 2 2 2

3x  x 3x
Điều kiện 0  x  9 0,25
Bình phương hai vế phương trình đã cho, ta được:
3  x  x 2 .( 3  x) 0,25
 x3  3.x 2  x  3
2 3 3
1  1   1   1 
 x  3.x .
3 2
 3.x.      3  
3  3  3  3
3
 1  10 10 3
x   
Bài 5  3 3 3 9 0,25
(1,0 1 10 3
 x 3
điểm) 3 9

10 3 3
x 3  (thỏa mãn điều kiện)
9 3 0,25
10 3 3
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x  3 
9 3

TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like