Professional Documents
Culture Documents
p p | an
Nếu phương trình có nghiệm hữu tỉ x0 = ( p, q ) = 1 thì
q q | a0
Nhận xét. Nếu a0 = 1 thì nếu phương trình có nghiệm hữu tỉ thì đó là nghiệm nguyên.
a
Kết quả 2. Nếu a, b và ab , a + b thì
b
Kết quả 3. Cho đa thức P ( x ) = an xn + an−1xn−1 + ... + a1x + a0 và hai số nguyên a b . Khi đó
a − b | P ( a ) − P (b)
Lưu ý: hãy chứng minh các kết quả trên xem như bài tập.
x4 −1 y 4 −1
Ví dụ 1.(HSGQG -2007). Cho x, y là các số nguyên khác −1 sao cho + .
y +1 x +1
Chứng minh x 4 . y 44 − 1 chia hết cho x + 1.
Ví dụ 2. Cho f ( x ) , g ( x ) là 2 đa thức hệ số nguyên thỏa điều kiện:
F ( x ) = f ( x 3 ) + xg ( x 3 ) chia hết cho đa thức x 2 + x + 1 . Chứng minh f ( x ) , g ( x ) cùng chia hết
cho x −1
Bài 4.Tìm tất các số nguyên a, b, c với 1 a b c sao cho ( a − 1)( b − 1)( c − 1) là ước của
acb −1.
Bài 5.Nếu a là số tự nhiên thỏa a 2 − 1 2t nhưng không chia hết cho 2t+1 thì a 2 − 1 2t + n −1 nhưng
n
Định lý.Cho P ( x ) x (đa thức với tất cảhệ số đều nguyên-gọi là đa thức nguyên)
P ( x ) = an xn + ... + a1x + a0 , ai i = 1,..., n . Nếu a b ( mod m) thì P ( a ) P ( b )( mod m) .
n n m m
Ví dụ 2.Cho a là số nguyên dương lẻ.Chứng minh a 2 + 22 và a 2 + 22 nguyên tố cùng nhau
với mọi số nguyên dương m n
Ví dụ 3. Cho p là số nguyên tố và h là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn a h bh ( mod p ) .
Chứng minh nếu a x b x ( mod p ) thì x p
BÀI TẬP
Bài 1. Cho số nguyên tố p .Chứng minh rằng có vô số số nguyên dương n sao cho 2n − n p
Bài 2. (Olympic 30/4-2012-lớp 10). Chứng minh với mọi số nguyên tố p , không tồn tại số
y +1
nguyên dương x và y sao cho : 2 + 3 = x
p p
(*)
Bài 3.(Olympic 30/4 -2011-lớp 11). Cho p là số nguyên tố lẻ. Chứng minh rằng không tồn tại
các số nguyên x, y thỏa mãn hệ thức: x + y = p ( p − 1)!
p p p
Bài 7. Chứng minh rằng phương trình 5n = 36a 2 + 18b 2 + 6c 2 chỉ có nghiệm (0;0;0;0)
2
Bài 8. Cho S = {0;1;...;2020} với a, b S , (a, b) = 1 . Chứng minh rằng các phần tử của tập S có
thể sắp xếp thành dãy {s1 ,s2 ,...,s 2021} sao cho si +1 − si = a, b (mod 2021) .
Bài 9.(VMO 2011).Cho dãy nguyên thỏa mãn: a0 = 1, a1 = −1, an = 6an−1 + 5an−2 . Chứng minh rằng
a2012 − 2010 2011
2017
Bài 10. (VMO 2017). Chứng minh rằng kC
k =0
k
2017 0(mod 20172 )
Bài 11. (TST 2006). Tìm cặp số nguyên không âm thỏa mãn A = 17 2006 n + 4.17 2 n + 7.195 n có thể
phân tích thành tích của k số liên tiếp .
3. ƯCLN,BCNN
3.1.Một số kết quả được suy ra từ tính chất UCLN,BCNN
a = p
x
+ Nếu ab = p n ( a, b ) = p ( x + y = m)
b = p
y
a = m1
k
+ Nếu ( a, b ) = 1 và ab = m (m1 ; m2 ) = 1
k
b = m2
k
a n − bn d | n
Gọi d = a − b, . Chứng minh
a −b d | a − b
Kết quả 2. Cho m là số nguyên dương a, b là hai số nguyên tố cùng nhau với m .
a b ( mod m )
y y
a( ) b( ) ( mod m )
x, y x, y
Nếu x, y là hai số nguyên thì
a b ( mod m )
x x
Ví dụ 2. Chứng minh các số Fermat nguyên tố cùng nhau từng đôi một tức là 22 + 1; 22 + 1 = 1 ( n m
)
3.2.Khai thác tính chất AB = p.mn
Ví dụ 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y ( y + 2) = x + ( x + 3)( x + 5)
3
BÀI TẬP
Bài 1. Cho hai số dương b , a nguyên tố cùng nhau .Tìm tất cả những số nguyên có thể là ước
a 2005 + b2005
chung lớn nhất của a + b,
a+b
Bài 2.Cho x và y là các số nguyên dương thoả mãn 2 x 2 + x = 3 y 2 + y (*)
Bài 3. Cho p −1( mod 4) là số nguyên tố, n là số nguyên dương sao cho 2 + 2 4 pn 2 + 1 là
1 1 1
Bài 8. Cho phương trình + = , x, y 0
x y n
1.Hỏi phương trình có thể có đúng 2020 cặp nghiệm hay không?
Bài 9. Gọi d=(a;b). Chứng minh rằng trong tập {a,2a,…,ba} có đúng d phần tử chia hết cho b.
Bài 10. (TST 2008). Cho các số nguyên dương m,n. Chứng minh rằng
6m | (2m + 3)n + 1 4m | 3n + 1