You are on page 1of 4

GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.

com
GV: Vũ Tiến Thành Trường: THPT Ngô sĩ Liên – TP Bắc Giang
Mail: Tienthanh_thptnsl@yahoo.com.vn ĐT: 0977616415
Webside : http://violet.vn/tienthanh_thptnsl

CHUYÊN ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀN HÒA

I. Bài tập tự luận


Bài 1: Hãy xác định biên độ, tần số góc, pha ban đầu, chu kì, tần số của vật dao động điều hòa với phương
trình:
a) x = 2cos(2t + /2) (cm). b) x = -5cost (cm).
c) x = 5sin(2t + /6) (cm) d) x = -10sin(t -/2) (cm).
Bài 2: Viết biểu thức của li độ của dao động điều hoà có các đại lượng đặc trưng sau:
a) Biên độ 2 (cm); Tần số góc  (rad/s) ; Pha ban đầu /2 (rad)
b) Chiều dài quỹ đạo 10 (cm); Chu kì 2s; Pha ban đầu  (rad)
c) Quãng đường đi được trong một chu kì 20 (cm); Tần số 0,5Hz; Pha ban đầu bằng không
d) Độ dời lớn nhất 5 ( cm); Trong 1 phút thực hiện được 120 dao động Pha ban đầu  (rad)
Bài 3. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 5cos(2t + /6) (cm):
a.Tính x tại thời điểm điểm 0,5(s) b. Tính x khi pha dao động 1200
c.Xác định thời điểm có x = 2,5cm d. Tìm thời điểm vật qua li độ 3cm
e. Xác định độ dời lớn nhất của vật trong qua trình dao động.
f. Tính pha dao động tại thời điểm t1 = 1/6s; t2 = 10,5s.
g. Tại thời điểm t nào đó vật ở li độ 3 cm theo chiều dương hỏi sau đó 0,25s thì vật ở vị trí nào
h. Tại thời điểm t nào đó vật ở li độ 3 cm theo chiều âm hỏi sau đó 0,25s thì vật ở vị trí nào
g. Tại thời điểm t nào đó vật ở li độ 2,5 cm theo hỏi sau đó 10,25s thì vật ở vị trí nào
Bài 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(t + ) cm. Tìm pha ban đầu
a. Tại thời điểm ban đầu vật qua li độ x = 5cm theo chiều dương.
b. Tại thời điểm ban đầu vật qua li độ x = 5 2 cm theo chiều âm.
c. Tại thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều dương.
d. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên dương.
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Chuyển động nào dưới đây là dao động
A. Lá cây rơi B. Chuyển động cánh quạt
C. Chuyển động cành cây trước gió D. Chuyển động kim đồng hồ.
Câu 2. Chọn câu đúng. Dao động điều hoà là dao động có:
A. Li độ được mô tả bằng định luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian.
B. Vận tốc của vật biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
C. Sự chuyển hoá qua lại giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng luôn luôn bảo toàn.
D. A và C đúng.
Câu 3. Chọn câu đúng. Chu kỳ của dao động tuần hoàn là
A. khoảng thời gian mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
B. khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
C. khoảng thời gian vật thực hiện dao động. D. B và C đều đúng
Câu 4. Cho dao động điều hoà có phương trình dao động: x  Asin(t  ) trong đó A, ,  là các hằng số.
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Đại lượng  gọi là pha dao động. B. Chu kỳ dao động được tính bởi T = 2.
C. Biên độ A không phụ thuộc vào  và  , nó chỉ phụ th uộc vào tác dụng của ngoại lực kích thích ban
đầu lên hệ dao động.
D. Đại lượng  gọi là tần số dao động,  không phụ thuộc vào các đặc điểm của hệ dao động.
Câu 5. Dao động điều hòa là một dao động được mô tả bằng phương trình x = Asin(  t +  ).Trong đó:
A.  ,  là các hằng số luôn luôn dương. C. A và  là các hằng số dương.
B. A và  là các hằng số luôn luôn dương. D. A,  ,  là các hằng số luôn luôn dương.
Chuyên đề ôn đại học số 2 -1- http://vtthanh.thptnslbg.vnecoms.com
GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com
Câu 6. Trong dao động tuần hoàn số chu kì dao động mà vật thực hiện trong 1 giây được gọi là…
A. Tần số dao động. B. Tần số góc của dao động.
C. Chu kì dao động. D. pha của dao động.
Câu 7. Với phương trình dao động điều hòa x = Asin(  t +  )(cm), người ta đã chọn.
2
A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương.
C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.
Câu 8. Trong phương trình giao động điều hoà x = Acos( t  ), radian (rad)là đơn vị của đại lượng.
A. Biên độ A. B. Tần số góc  . C. Pha dao động ( t  ). D. Chu kì dao động T.
Câu 9. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x”+ 2 x  0 ?
A. x = Asin( t  ) B. x = Acos( t  )
C. x  A1 sin t  A 2 cos t. D. x  At sin(t  ).
Câu 10. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4 t ) cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm B. A = 6cm C. A = 4 m D. A = 6 m
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2 t ) cm, chu kì dao động của chất điểm
là:A. T = 1 s B. T = 2 s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz
Câu 12. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4 t ) cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 3sin(t +/2); cm pha dao động của chất
điểm t = 1 s là: A.  (rad). B. 2  (rad) C. 1,5  (rad) D. 0,5  (rad)
Câu 14. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6sin(4t + /2)cm, li độ của vật tại thời điểm t =
10s là: A. x = 3cm B. x = 6cm C. x = -3cm D. x = -6cm
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2 t ) cm, toạ độ của chất điểm tại thời
điểm t = 1,5s là: A. x = 1,5cm B. x = - 5cm C. x = 5cm D. x = 0cm
Câu 16. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của
vật là
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.
Câu 17. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = –4cos(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban
đầu của vật là
A. A = – 4 cm và φ = π/3 rad. B. A = 4 cm và  = 2π/3 rad.
C. A = 4 cm và φ = 4π/3 rad. D. A = 4 cm và φ = –2π/3 rad.
Câu 18. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = – 5sin(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động và pha ban
đầu của vật là
A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad. B. A = 5 cm và φ = – π/6 rad.
C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad. D. A = 5 cm và φ = π/3 rad.
Câu 19. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số
góc của vật là
A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).
C. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
Câu 20. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = – 3sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và tần số
góc của vật là
A. A = – 3 cm và ω = 5π (rad/s). B. A = 3 cm và ω = – 5π (rad/s).
C. A = 3 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 3 cm và ω = – π/3 (rad/s).
Câu 21. Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của
dao động là A. A. B. 2A. C. 4A D. A/2.
Câu 22. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A= –6 cm. D. A = 12 m.
Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất
điểm là A. T = 1 (s). B. T = 2 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 1,5 (s).
Câu 24. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là
Chuyên đề ôn đại học số 2 -2- http://vtthanh.thptnslbg.vnecoms.com
GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com
A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 2 Hz. D. f = 0,5 Hz.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t =
0,25 (s) là A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm.
Câu 26. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời điểm t =
1 (s) là A. π (rad). B. 2π (rad). C. 1,5π (rad). D. 0,5π (rad).
Câu 27. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất điểm khi pha
dao động bằng 2π/3 là
A. x = 30 cm. B. x = 32 cm. C. x = –3 cm. D. x = – 40 cm.
Câu 28. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian chọn là
A. lúc vật có li độ x = – A. B. lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
C. lúc vật có li độ x = A D. lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 29. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x = – A B. vật có li độ x = A.
C. vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. vật đi qua VTCB theo chiều âm.

Câu 30. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2πt + ) cm thì gốc thời gian chọn lúc
6
A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm. B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương.
C. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm. D. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều dương.
Câu 31. Chọn câu đúng khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động
A. là quãng đường vật đi trong 1 chu kỳ dao động.
B. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động.
C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
Câu 32. Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được
180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz. D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
Câu 33. Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là
A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 72 Hz. D. 6 Hz.
Câu 34. Phương trình li độ của một vật là x = 4sin(4πt – π/2) cm. Vật đi qua li độ x = –2 cm theo chiều dương
vào những thời điểm nào:
A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). B. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
C. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). D. t = 5/12 + k/2, (k = 1, 2, 3…).
Câu 35. Phương trình li độ của một vật là x = 5cos(4πt – π) cm. Vật qua li độ x = –2,5 cm vào những thời
điểm nào?
A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). B. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
C. t = 1/12 + k/2; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). D. Một biểu thức khác
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình li độ x = 2cos(πt) cm.Vật qua vị trí cân bằng lần
thứ nhất vào thời điểm A. t = 0,5 (s). B. t = 1 (s). C. t = 2 (s). D. t = 0,25 (s).
Câu 37. (TN2009): Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 38. (CĐ2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc
toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 39. (ĐH 2015): Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có
biên độ là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 40. (ĐH 2015): Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5  ) (cm). Pha ban đầu của dao
động là A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5  .

Chuyên đề ôn đại học số 2 -3- http://vtthanh.thptnslbg.vnecoms.com


GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh.thptnsl@gmail.com

Câu 41. (TN2010): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng
2
1
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng
4
A. 2 cm. B. - 3 cm. C. – 2 cm. D. 3 cm.
Câu 42. (TN2010): Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2 s.
Câu 43. (CĐ2014): Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần
số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 31,4 rad/s B. 15,7 rad/s C. 5 rad/s D. 10 rad/s
Câu 44. (ĐH 2016): Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π); (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Chất điểm này dao động với tần số góc là.
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 45. Một dao động điều hòa tại thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều âm. Pha ban đầu của dao động làA.
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5  .
A
Câu 46. Một dao động điều hòa tại thời điểm ban đầu vật qua li độ theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động
2
là A. π/2 rad. B. - π/3 rad. C. - π/4 rad. D. π/4 rad.
A 3
Câu 47. Một dao động điều hòa tại thời điểm ban đầu vật qua li độ theo chiều dương. Pha ban đầu của dao
2
động là A. π/2 rad. B. - 5π/6 rad. C. - π/4 rad. D. π/4 rad.
A 3
Câu 48. Một dao động điều hòa tại thời điểm ban đầu vật qua li độ theo chiều âm. Pha ban đầu của dao động là
2
A. π/2 rad. B. π/6 rad. C. - π/4 rad. D. π/4 rad.
A
Câu 49. Một dao động điều hòa tại thời điểm ban đầu vật qua li độ theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động
2
là A. π/2 rad. B. - π/3 rad. C. - π/4 rad. D. π/4 rad.
A 2
Câu 50. Một dao động điều hòa tại thời điểm ban đầu vật qua li độ theo chiều âm. Pha ban đầu của dao động
2
là A. π/2 rad. B. - 5π/6 rad. C. 3π/4 rad. D. π/4 rad.

TÓM TẮT CÔNG THỨC CHUYÊN ĐỀ 2


1. Phương trình dao động: x = Acos (t + ) (cm);
Trong đó
+ x là li độ của dao động là độ rời của vật so với vị trí cân bằng ( đơn vị là m,cm…).
+ A: Là li độ cực đại mà vật đạt được trong quá trình dao động gọi là biên độ (cm)
+ (t+): Là góc cho phép xác định trạng thái dao động của vật tại mỗi thời điểm t gọi là pha dao động (rad);
+  : Là góc cho phép xác định trạng thái ban đầu của vật gọi là pha ban đầu.(rad)
+ : Là đại lượng cho phép xác định chu kì và tần số gọi là tần số góc của dao động.(rad/s)
2. Chu kỳ, tần số:
Là khoảng thời gian T vật thực hiện được một dao động điều hoà, tức là thời gian ngắn nhất để
trạng thái dao động lặp lại như cũ ( vật trở về vị trí cũ theo hướng cũ) ( đơn vị s)
2 t Khoaûng thôøi gian
T   (s)
 N Soá dao ñoäng thöïc hieän
1  N Soá dao ñoäng
4. Tần số: Số lần dao f động trong một giây ( đơn vị là Hz) f    
T 2 t Khoaûng thôøi gian
5. Các xác định pha ban đầu: Giải phương trình lượng giác x0  A cos     
+ Nếu chuyển động theo chiều dương:  = -  (rad)+ Nếu chuyển động theo chiều âm:  =  (rad)
6. Chiều dài quỹ đạo: L = 2A; Quãng đường trong một chu kì S = 4A
Chuyên đề ôn đại học số 2 -4- http://vtthanh.thptnslbg.vnecoms.com

You might also like