You are on page 1of 50

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.

LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.


Nguồn: Trần Huệ Anh

Hệ thống mẹo trong bài thi TOEIC


I. Mẹo về danh từ
- Giới từ + N/ Ving
- The + N
- A/an + N(đếm được số ít)
- There are, few, a few, a number of, the number of, many, several, several of, a
variety of + N(đếm được số nhiều)
- Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N(không đếm được)
- Some, some of, a lot of, lots of, all + N(không đếm được)/ N(đếm được số nhiều)
- Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + N
- Ngoại động từ + N/ Tân ngữ (ở dạng chủ động)
- Each + N(đếm được số ít)
Lưu ý: Đã là danh từ đếm được số ít thì bắt buộc phải có 1 trong 3 mạo từ “a/an/the”
đứng đằng trước.
 Mẹo về danh từ ghép
Các danh từ ghép hay gặp trong bài thi TOEIC:
a. Noun – Noun
- Customer satisfaction: sự hài lòng khách hàng (= client satisfaction)
- Advertising company: công ty quảng cáo
- Application form: đơn xin việc
- Performance evaluation: bản đánh giá hiệu suất làm việc
- Assembly line: dây chuyền lắp ráp
- Company policy: chính sách công ty
- Information desk: bàn thông tin, bàn tiếp tân
- Membership fee: phí hội viên
- Staff productivity: năng suất nhân viên
- Delivery company: công ty vận chuyển
- Attendance record: phiếu điểm danh, tờ điểm danh
- Work schedule: lịch làm việc
- Registration instruction: bản hướng dẫn đăng ký
- Service desk: bàn phục vụ
b. Nouns – Noun
- Sales department: phòng kinh doanh
- Sales force: lực lượng bán hàng, bộ phận bán hàng
- Sales manager: giám đốc bán hàng, giám đốc kinh doanh
- Sales target: mục tiêu bán hàng
- Savings account: tài khoản tiết kiệm
- Sports complex: khu phức hợp thể thao
- Overseas trip: chuyến công tác nước ngoài
II. Mẹo về tính từ

1
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

- Đứng giữa mạo từ và danh từ: A/ an/ the + adj + N


- Đứng giữ các từ chỉ số lượng và danh từ:
A number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some of, a lot
of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large amount
of + adj + N
- Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + adj + N
- Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + most + adj(dài) + N
- The most + adj(dài) + N
- No + adj + N
- This, that, these, those + adj + N
- Become + adj/ N
 Lưu ý: Có 3 dạng tính từ
- Tính từ thường: useful, beautiful, special, handsome …
- Ved/ VII: mang hàm nghĩa bị động, chịu sự tác động từ bên
ngoài Example: interested, inspired
- Ving: chỉ bản chất
Example: interesting
III. Mẹo về trạng từ
a. Cấu tạo trạng từ: adj + ly
Example: usefully, extremely …
- Chú ý: Nếu trong 1 câu hỏi về từ loại mà ta thấy có đáp án dạng “A+ly” và đáp án
khác có dạng “A” thì A chính là tính từ và “A + ly” là trạng từ.
b. Các cặp trạng từ hay bẫy trong bài thi
TOEIC Hard – hardly (chăm chỉ - hiếm khi)
Late – lately (muộn – gần đây)
c. Mẹo chung về trạng từ
- Be + adv + Ving
- Be + adv + Ved/ VII
- Trợ động từ khuyết thiếu (can, could, may, might, shall, should, will, would,
must) + adv + V
- Trợ động từ khuyết + adv + be + Ved/ VII
- Trợ động từ khuyết + be + adv + Ved/ VII
- Be + adv + adj
- Have, has, had + adv + Ved/ VII
- Đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả
câu Adv, S + V
- A/ an/ the/ a number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some
of, a lot of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large
amount of + adv + adj + N
IV. Mẹo về sự đồng thuận giữa chủ ngữ và động từ
a. Chia động từ số ít (is/ was/ has/ Vs,es) khi chủ ngữ là:
- Danh từ đếm được số ít
- Danh từ không đếm được
- One of the + N(đếm được số nhiều)

2
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
- Danh động từ (Ving)
- Đại từ bất định
- Each, every + N(đếm được số ít)
- The number of + N(đếm được số nhiều)
- Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N(không đếm được)
- Ngôi thứ 3 số ít: he/ she/ it
b. Chia động từ số nhiều (are/ were/ have/ V) khi chủ ngữ là:
- Danh từ đếm được số nhiều
- The + adj (đại diện cho nhóm người, tầng lớp người) -
A number of + N(đếm được số nhiều)
- A and B
- Both A and B
- few, a few, many, several, several of, a variety of + N(đếm được số nhiều)
- Ngôi thứ hai: you/ we/ they
c. Dạng đặc biệt
- Some, some of, a lot of, lots of, all + N(không đếm được) => chia động từ dạng số ít.
- Some, some of, a lot of, lots of, all + N(đếm được số nhiều) => chia động từ dạng số
nhiều.
- A + giới từ + B => chia động từ theo A.
- Either A or B, Neither A nor B => chia động từ theo B.

V. Mẹo về mệnh đề quan hệ


- N(người) + who + V
- N(người) + whose + N(sở hữu của danh từ chỉ người)
- N(vật) + which + V/ clause
- S + V, which + V(số ít)

VI. Mẹo về rút gọn mệnh đề chung chủ ngữ


Đây là dạng rất hay xuất hiện trong bài thi TOEIC. Đối với dạng này bạn sẽ thấy
Ving hoặc Ved/ VII đứng ở đầu câu, và ở giữa câu sẽ có dấy phẩy ( , ). Mục đích của
dạng này là để kết hợp 2 câu đơn chung chủ ngữ thành một câu ghép.
a. Dạng chủ động
Example: I saw my girlfriend kissing a strange guy yesterday. I felt my heart broken.

(Tôi đã thấy bạn gái mình hôn một gã lạ mặt ngày hôm qua. Tôi cảm thấy trái tim
mình tan nát)
= Seeing my girlfriend kissing a strange guy yesterday, I felt my heart
broken. b. Dạng bị động
Example: That restaurant is located near Guom Lake. That restaurant is my favorite
place.
(Nhà hàng đó được đặt gần hồ Gươm. Nhà hàng đó là địa điểm yêu thích
của tôi)
= Located near Guom Lake, that restaurant is my favorite place.

VII. Mẹo về câu điều kiện + dạng rút gọn câu điều kiện
3
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

Có 4 dạng câu điều kiện trong bài thi TOEIC


a. Câu điều kiện loại 0
- If + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + V2 (hiện tại đơn)
Example: If you are able to finish this task by this afternoon, you are clever.
(nếu bạn có thể hoàn thành xong nhiệm vụ này trước buổi chiều, chứng tỏ
bạn là người thông minh)
b. Câu điều kiện loại 1
- If + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + will/ can + V2 (nguyên thể)
Example: If it does not rain, I will go shopping.
(nếu trời không mưa, tôi sẽ đi mua sắm)
c. Câu điều kiện loại 2
Công thức 1: If + S1 + were + …, S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If I were you, I would marry her.
(nếu tôi mà là anh thì tôi sẽ cưới cô ấy)
 Lưu ý: Dạng rút gọn
- Were + S1 + …, S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If I were you, I would marry her.
= Were I you, I would marry her.
Công thức 2: If + S1 + V1 (quá khứ đơn), S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If my dog knew how to speak human language, he would become famous.

(nếu con chó của tôi mà biết nói tiếng người thì nó sẽ trở nên nổi tiếng)
 Lưu ý: Dạng rút gọn
- Were + S1 + to V (của V1), S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If my dog knew how to speak human language, he would become famous.

= Were my dog to know how to speak human language, he would become


famous.
d. Câu điều kiện loại 3
- If + S1 + had + Ved/ VII, S2 + would/ could + have + Ved/ VII
Example: If you had helped me yesterday, I could have passed the test.
(nếu bạn mà giúp tôi ngày hôm qua thì tôi đã có thể qua bài kiểm tra rồi)
 Lưu ý: Dạng rút gọn
- Had + S1 + Ved/ VII, S2 + would/ could + have + Ved/ VII
Example: If you had helped me yesterday, I could have passed the test.
= Had you helped me yesterday, I could have passed the test.

VIII. Mẹo về dạng so sánh


1. So sánh bằng
Công thức: S1 + be + as + adj(dài, ngắn) + as + S2
S1 + V + as + adv(dài, ngắn) + as + S2
Mẹo: Cặp “as … as”
2. So sánh không bằng
Công thức: S1 + be + not as + adj(dài, ngắn) + as + S2 S1
+ V + not + as + adv(dài, ngắn) + as + S2
Mẹo: Cặp “ not as … as”

4
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

3. So sánh hơn
Công thức 1:
S1 + be + adj(ngắn) + “er” + than + S2
S2 + V + adv(ngắn) + “er” + than + S2
Công thức 2:
S1 + be + more + adj(dài) + than + S2
S1 + V + more + adv(dài) + than + S2
Mẹo: more, than, er
Lưu ý 1: Các từ “much, far, a lot, a little” thường hay xuất hiện trước dạng so
sánhhơn nhằm nhấn mạnh về mức độ so sánh
Example: John is much more handsome than his brother.
(John đẹp trai hơn nhiều anh trai của anh ta)
Lưu ý 2: Các dạng so sánh hơn đặc biệt
a. Dạng so sánh hơn dùng với danh từ
Công thức: S1+ V + more + N + than + S2
Example: I have more money than you.
(Tôi có nhiều tiền hơn bạn)
b. So sánh hơn có chứa “the”
Công thức 1: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn (càng làm sao thì càng làm sao)
Exampple: The closer you live to a city, the more expensive your life will be.
(bạn càng sống gần một thành phố thì cuộc sống của bạn sẽ càng đắt đỏ)
Công thức 2: Of the two + N(đếm được số nhiều), S + be/ V + the + so sánh hơn
Example: Of the two candidates, John is the better person.
(Trong hai ứng viên, John là người tốt hơn)
4. So sánh nhất (trong TOEIC hay hỏi về so sánh nhất của tính
từ) Công thức 1: S + be + the + adj(ngắn) + est
Công thức 2: S + be + the most + adj(dài)
Mẹo: the, most, est
Lưu ý chung: Dạng so sánh bất quy
tắc- Good/ well – better – the best
- Bad/ ill – worse – the worst
- Many/ much – more – the most -
Little – less – the least

5
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

102. I called her on at least three occasions, but she _______ got back to me.
A. rarely
B. sometimes
C. never
D. usually
103. We _______ to inform you that your application for credit has been
disapproved.
A. revert
B. resent
C. regret
D. reject
104. Six months _______, construction was begun on the hospital’s new
wing. A. ago
B. then
C. since
D. before
105. This is a restricted area; entry by _______ personnel is strictly forbidden.
A. unauthorized
B. exclusive C.
impertinent D.
declassified
106. The 30 extra books were _______ on top of a desk in an unused office.
A. restored
B. arraigned
C. ordered
D. stacked
107. _______ you not spoken up like that, the issue would probably never have
been addressed.
A. Did B.
Should
C. Are D.
Had
108. Employers _______ to pay their employees a decent wage.
A. must
B. ought
C. should
D. would
109. The board voted to _______ the chairman, whose tenure had been marked
by ever-increasing losses.
A. fete
B. oust
C. jeer
D. cede
110. One worry is that higher tax rates will cause a slowing of the economy,
which will in turn lead to a decrease, rather than an increase, in tax _______. A.
ratios

6
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

B. revenue
C. regulation
D. allotment
111. _______ many others who lost money investing in its stock, Green wanted
to see criminal charges brought against Seleron Corporation officials.
A. As B.
Like C.
Because D.
Although
112. The managing director asked his _______ to contact the shareholders
regarding the crisis management meeting.
A. aid B.
aide C.
aided D.
addition
113. ______ all of the newly-hired employees were unhappy with the
organization of the orientation schedule.
A. Most
B. Mostly
C. Almost
D. Every
114. Customers wishing to make complaints ______ ask to talk to one of our
customer service consultants, who will be pleased to help them.
A. should
B. might
C. ought
D. had
115. If Mr. Singh _______ to apply for the position, he would be hired in an
instant.
A. may
B. were
C. is D.
will
116. The investigating committee announced that it would put _______
releasing its findings for at least another week.
A. off
B. upon
C. down
D. up
117. Janet was understandably quite nervous, never _______ spoken in front of
such a large crowd before.
A. has B.
had C.
have D.
having
118. The interview _______to, but never mentioned outright, the rumors of

7
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

internal dissention.
A. conferred
B. deferred
C. alluded
D. secluded
119. The company’s accountants tried to _______ nearly $1,000,000 in
earnings so as to avoid paying taxes on it.
A. dismiss
B. reveal
C. remiss
D. conceal
120. We need to sell this in a hurry, so we are going to take _______ the first
byer offers for it.
A. whatever
B. however
C. whomever
D. whoever
121. _______ anyone listening to the speech understood its eventual
importance.
A. Nearly
B. Hardly
C. Fairly D.
Actually
122. Her speech did not inspire any public support; _______, it made people
less sympathetic to her cause.
A. consequently
B. otherwise C.
indeed
D. factually
123. Experts advise that a speaker _______ both alone and in front of a live
audience prior to delivering a major address.
A. retell B.
revoke C.
restate D.
rehearse
124. Marion Smith of Merston Enterprises has asked me to make this
presentation here today, on _______ behalf.
A. theirs
B. my
C. her
D. hers
125. Planning the new office layout has been the hardest task I _______ in a
long while.
A. had have
B. did have
C. did had

8
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

D. have had
126. Fortunately, changing the members of the committee halfway through the
project has had no noticeable _______ on the price of shares.
A. point
B. affectation
C. affect
D. effect
127. I want you to instruct the movers to put all of the boxes in the largest room
_______ the first
floor. A. on
C. in
C. to
D. for
128. Everyone _______ been wonderful to work with, and I will sorely miss
working here.
A. have
B. did C.
hasn’t D.
has
129. Sadra is incredibly _______ in everything she does. She was given an
award for her quick work last year.
A. efficient
B. effortless
C. affluent
D. affective
130. The committee _______ that we do not pursue legal action at this time, but
wait for the result of the tests.
A. suggesting
B. is recommending
C. has
D. is recommended
131. The management has agreed not to take further action, _______ you do not
commit any further violations of company policy.
A. granted
B. therefore
C. provided
D. moreover
132. I _______ never have hired him if his references had given me any
indication of how unreliable he would be.
A. would
B. will
C. must
D. had
133. I will be announcing to the media today that all _______ from sales of this
CD will go to charity.
A. proceeds

9
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

B. precedent
C. results
134. A new branch of that coffee shop chain will be opening in the shopping
center _______ Friday morning.
A. in
B. to
C. on
D. off
135. According to Mancy in the quality control department, there have been
_______ customer complaints this month. This is a great improvement on the
preceding two months.
A. few
B. a few
C. some
D. none
136. It is imperative that quality is not sacrificed for profits. We have
_______the best products at the best
prices. A. provide
B. to be providing
C. to provide
D. profited
137. The worst that can happen _______ that the store will have to alter its
operating hours until we can hire replacement staff.
A. are
B. was
C. is D.
have
138. The finance office is unable to _______ reimbursements unless all
pertinent receipts are submitted.
A. approve
B. make approvals
C. approve of
D. appropriate
139. I _______ insist on a revision of next year’s budget by Friday. It must be
ready before the annual general meeting at the end of the month.
A. could
B. must
C. may
D. have
140. There has been a leak of confidential data to one of our biggest _______. It
would seem that we are the victims of corporate espionage.
A. enemies B.
oppositions
C. rivals
D. opposites

10
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

TETS 2
101. Some customers have been _______ that the music in the dining area is
too loud.
A. praising B.
satisfied C.
complaining
D. annoying
102. The boss was so angry at me that I was sure I _______ be fired.
A. will
B. would
C. may
D. might
103. Please do not assign Mrs. Beedle to a small office. She sufers from severe
_______ .
A. hemophilia
B. diabetes
C. claustrophobia
D. appendicitis
104. Intent on demonstrating its willingness to do what it takes to become a major
force in the industry, Vietcom has taken very public measures to _______
top research and development experts away from other companies.
A. deter
B. beckon
C. lure D.
juggle
105. _______ I am concerned, you may handle the situation in any way you
deem fit.
A. Inasmuch
B. As to
C. So much
D. As far as
106. Women’s groups continue to express outrage at what they perceive as
_______ hiring practices in the
industry. A. salutary
B. inefficient C.
contractual D.
discriminatory
107. She said she _______ rather not meet with you face to face.
A. had
B. could
C. did
D. would
108. Labor leaders complain that even though the cost of living has nearly
doubled in the past decade, workers’ _______ have only increased by 14%.
A. wages

11
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
B. investments
C. employees
D. positions
109. At the upcoming board meeting, the chairwoman is expected to express
_______ at the company’s inability to improve its market
share. A. offensiveness
B. approbation
C. assertiveness
D. frustration
110. German trade representatives continue to pressure East Asian governments
to reduce _______ on auto imports.
A. tariffs
B. finances
C. cartels
D. rebates
111. Richards was fired for abusing her _______ account privileges while on
her last three business trip abroad.
A. deposit
B. expense
C. debt D.
savings
112. Employee benefits include paid holidays, medical and dental coverage,
and a generous _______ plan.
A. pension B.
taxation C.
expansion D.
resignation
113. The store clerk notified security after _______ the shoplifter putting
several pieces of merchandise into her purse.
A. revealing
B. observing
C. alerting
D. appealing
114. I will not be able to make the meeting, so my attorney will be negotiating
on my _______.
A. behalf B.
beside C.
objectie D.
objection
115. On your way out, please go to the front desk and ask the _______ to
schedule your next appointment.
A. janitor B.
custodian C.
defendant D.
receptionist
116. You will be in my office with the finished report by five o’clock today,

12
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
______ I’ll fire you! Got it?
A. nor then
B. in fact
C. or else
D. of course
117. When I asked her whether the company had any plans for new
investments, her _______ was simply a knowing smile.
A. repond B.
response C.
responding
D. responsive
118. Government tax officials regularly _______ the books of even medium-
sized businesses to make sure they are paying their fair share to the national
treasury.
A. audit B.
reflect C.
measure D.
maintain
119. Gretchen Curtis was _______ from assistant manager to manager because
she has what it takes to lead this department.
A. referred B.
transferred C.
promoted D.
demoted
120. If only I _______ have to work tonight, I could ask her to the movie
opening.
A. did not B.
might not C.
shall not D.
could not
121. I am not sure if this office is big enough for our needs; perhaps we need
something a little more _______.
A. cavernous
B. enormous
C. spacious
D. precious
122. There is a saying, “The customer is always right,” which simply means
that a business should make customer _______ a top priority.
A. satisfaction
B. decisions
C. loyalty
D. comparison
123. Of course, I _______ if you sit down.
A. mind
B. don’t mind
C. care

13
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
D. keep in mind
124. There are many factors to _______ before we make a final decision.
A. contribute
B. contract
C. confess
D. consider
125. I don’t mind staying late every now and again, _______ don’t expect me
to be here every evening.
A. and
B. so
C. therefore
D. but
126. The board of directors voted _______ a 25% pay increase in their salaries.
A. itself
B. yourselves
C. themselves
D. herself
127. _______ was always one of my strong points during my M.B.A course.

B. Advertising
C. Advertisement
D. To advertising
128. My arm hurts. A bunch of us _______ blood today at
work. A. give
B. to give
C. gaved
D. gave
129. She _______ always on time.
A. is
B. does be
C. are
D. be
130. She _______ spoken to me about your proposal.
A. did
B. have
C. is D.
has
131. There _______ no “I” in “Team.”
A. be
B. isn’t
C. ain’t
D. is
132. You will find all the information you need _______ this computer
disk. A. on
B. in
C. at

14
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
D. by
133. The _______ is the first door on the right at the end of the
hall. A. label
B. labrador
C. labyrinth
D. lavatory
134. He tries hard, but I _______ don’t think he is doing a good
job. A. very
B. really
C. almost
D. exceptionally
135. Please _______ when you are done with the computer.

136. We receive our _______ on the last Friday of every


month. A. paydays
B. paychecks
C. payment
D. parchment
137. I like this office _______ than my old one; it is much
brighter. A. better
B. more better
C. the better
D. the best
138. Tomorrow, I _______ going on a week-long business trip to the
Maldives. A. will
B. to
C. is
D. am
139. The receptionist keeps a(an) _______ in his ear to free both hands for
typing.
A. telephone
B. receiver
C. earpiece
D. hairpiece
140. Honestly, I think my __________ is too low for all the work that I do.
A. celery
B. salary
C. solid
D. salve
Chữa Đề

TEST 1
Stt Nội Dung Chém gió Từ Mới & Công Dịch

15
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
Thức
1 101. Today’s Đây là 1 câu tương đối xương + deposit (n) khoản Các khoản
deposits total xoay quanh từ “balance” thân tiền gửi (vào tài tiền gửi của
$4,800.00, yêu của chúng ta. Trong TOEIC khoản trong ngân ngày hôm
leaving you with nói chung và đặc biệt là trong hàng) nay lên tới
a balance chủ đề Ngân hàng – Tài chính + total (v) lên tới, $4,800.00,
_______ (Banking and Finance) thì tổng số lên tới điều này
$10,665.62. chúng ta rất hay bắt gặp từ tạo cho bạn
A. to “balance”. Từ này có khá nhiều một khoản
B. of nghĩa (cái cân, cán cân, sự thăng dư là
C. for bằng, sự ổn định, số dư ….) $10,665.62
D. from nhưng có 1 đặc điểm là danh từ .
này luôn đi với giới từ “of”
đằng sau. Trong văn cảnh của
câu này thì ta chọn nghĩa “số
dư” cho từ “balance” để phù
hợp nhé ^^
2 102. I called her Câu này là một câu khá dễ về từ + occasion (n) dịp, Tôi đã gọi
on at least three vựng xoay quanh trạng từ trong cơ hội, lần cho cô ta ít
occasions, but câu. Dễ thấy cả 4 đáp án đều là + get back: gọi lại, nhất 3 lần,
she _______ got trạng từ, chỉ khác nhau về lùi lại, trở lại nhưng cô
back to me. nghĩa. Câu này khá dễ vì không + rarely (adv) hiếm ấy đã
A. rarely có nhiều từ mới trong câu khi chẳng bao
B. sometimes + sometimes (adv) giờ gọi lại
C. never thỉnh thoảng, đôi cho tôi.
D. usually khi, đôi lúc
+ never (adv) không
bao giờ, chẳng bao
giờ
+ usually (adv)
thường thường
3 103. We Đây lại là 1 câu hỏi về từ vựng + inform (v) nói cho Chúng tôi
_______ to nữa xuất hiện trong đề này. Đối ai biết, báo lấy làm tiếc
inform you that với câu hỏi từ vựng thì ta có thể + credit (n) khoản phải thông
your application thấy dấu hiệu sau đây: cả 4 đáp vay ngân hàng, tín báo với bạn
for credit has án đều cùng một từ loại (đều là dụng rằng đơn
been danh từ, động từ, trạng từ …), + disapprove (v) xin dành
disapproved. chỉ khác nhau về nghĩa. Để làm không phê chuẩn, cho khoản
A. revert được dạng câu hỏi từ vựng thì ta không tán thành vay ngân
B. resent không cần dịch được toàn bộ + revert (v) trở lại hàng của
C. regret câu hỏi nhưng bắt buộc ta phải (một hoàn cảnh cũ, bạn đã
D. reject biết được nghĩa của các phương một thói quen cũ) không
án trả lời. Nếu gặp câu từ vựng + resent (v) bực bội, được phê
nào mà các bạn không dịch bực tức, phẫn nộ chuẩn.
được các phương án trả lời thì + regret (v) thương
cứ đánh bom rồi chuyển sang tiếc, hối tiếc, lấy làm

16
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
câu tiếp theo cho lành nhé. Vì tiếc, hối hận
dù bạn có dịch được sạch câu + reject (v) từ chối,
hỏi nhưng không dịch được các loại bỏ, bác bỏ
phương án trả lời thì cũng vô
nghĩa. Quay trở lại câu này. Các
bạn có thể để ý thấy cả 4 đáp án
đều là động từ. Để phù hợp nhất
về nghĩa thì chỉ có đáp án C là
lựa chọn đúng mà thôi
104. Six
4 months Mẹo: thì quá khứ đơn. Các bạn + construction (n) sự Sáu tháng
_______, lưu ý: “Khoảng thời gian + ago” xây dựng trước, sự
construction
was là một dấu hiệu không thể chối + begin - began – xây dựng
th
begun on e cãi của thì quá khứ đơn các bạn begun (v) bắt đầu đã được bắt
ne
hospital’s w nhé ^^ + wing (n) cánh đầu ở mạn
wing. (nhà, chim ...), mạn, mới của
A. ago cánh gà bệnh viện.
B. then
C. since
D. before

is
5 105. This a Đây lại là 1 câu hỏi về từ vựng + restrict (v) hạn Đây là một
ar
ea
restricted ; nữa. Vị trí cần điền trong trường chế, giới hạn khu vực
entry by hợp này là tính từ. Các bạn lưu + restricted (adj) được hạn
_______ ý rằng Tính từ có 3 hình thể: được hạn chế, được chế; sự
personnel is tính từ thường (beautiful, giới hạn xâm nhập
strictly handsome, special…), tính từ có + area (n) khu vực cá nhân trái
forbidden. cấu tạo dang Ved/ VII (mang sắc + unauthorized (adj) phép là bị
A. thái bị động), tính từ có cấu tạo không được phép, cấm một
unauthorized dạng Ving (chỉ bản chất) trái phép cách hoàn
B. exclusive + entry by toàn.
C.
impertinent unauthorized
D.
declassified personnel (n) sự xâm
nhập cá nhân trái
phép
+ strictly (adv) một
cách nghiêm khắc,
hoàn toàn
+ forbid – forbad –
forbidden: cấm,
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

ngăn cấm
6 106. The 30 Đây là 1 câu hỏi về từ vựng + extra (adj) thêm, 30 cuốn
extra books
were trong đề. Cả 4 đáp án đều là Ved thừa ra sách thừa
_______ on
top được chia ở hình thể bị động + unused (adj) bỏ ra đã được
of a desk in
an của câu. Câu này chúng ta để ý không, không được xếp đống
unused office. thấy một số từ khóa như “books sử dụng, không dùng trên mặt
A. restored – các cuốn sách”, “desk – bàn” đến một chiếc

17
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
B. arraigned là ta đã có thể đoán được đáp án + restore (v) hoàn bàn trong
C. ordered là “các cuốn sách được xếp lại, trả lại, xây dựng một văn
D. stacked đống trên bàn” rồi đúng không lại phòng bỏ
nào? Câu này dễ như ăn bắp ý + arraign (v) buộc không rồi.
mà ^^. Bố mẹ nào chọn đáp án tội, tố cáo
B (dịch là “các cuốn sách bị tố + order (v) đặt hàng
cáo ở trên bàn”) thì cho con lạy + stack (v) xếp
một lạy nhé. chồng, xếp thành
đống
7 107. _______ Câu này sử dụng mẹo về câu + issue (n) vấn đề Nếu bạn đã
you not spoken điều kiện loại III rút gọn. Công (đang gây tranh cãi) không nói
up like that, the thức: + probably (adv) hầu thẳng như
issue would Had + S1 + Ved/VII, S2 + như chắc chắn, chắc vậy thì vấn
probably never would/ could + haved + Ved/VII là đề chắc sẽ
have been = If + S1 + had + Ved/VII, S2 + + speak up: nói chẳng bao
addressed. would/ could + haved + Ved/VII thẳng, nói toạc, nói giờ được
A. Did Các bạn lưu ý: câu hỏi về câu to, nói lớn giải quyết
B. Should điều kiện rất hay xuất hiện trong + address (v) xử lý, cả
C. Are bài thi TOEIC. Đây thường là giải quyết (có nghĩa là
D. Had dạng câu hỏi ăn điểm, do vậy trong quá
các bạn cần ghi nhớ các công khứ nhân
thức về dạng câu hỏi này nhé vật đã nói
thẳng ý
kiến của
mình, và
vấn đề
cũng đã
được giải
quyết).
8 108. Employers Câu này cực dễ sử dụng mẹo về + employer (n) ông Các ông
_______ to pay trợ động từ khuyết thiếu. Câu chủ, người sử dụng chủ nên trả
their employees này ta có thể sử dụng đồng thời lao động cho những
a decent wage. cả mẹo loại và mẹo chọn. Mẹo + employee (n) nhân người nhân
A. must loại: loại A, C, D vì sau “must, viên, người làm viên của họ
B. ought should, would” bắt buộc phải là công, người lao động một khoản
C. should động từ nguyên thể (V). Mẹo + decent (adj) tử tế, tiền lương
D. would chọn: “ought to + V” có nghĩa tươm tất, phù hợp phù hợp.
là “nên” (= should + V) + wage (n) tiền
lương, tiền công
9 109. The board Đây lại là một câu hỏi về từ + the board: hội Hội đồng
voted to vựng nữa trong đề thi này. Cả 4 đồng quản trị quản trị đã
_______ the đáp án đều là động từ nguyên + vote (v) bầu, bầu bỏ phiếu để
chairman, whose thể. Phải nói luôn đây là một cử, bỏ phiếu sa thải ông
tenure had been câu tương đối khó vì nhìn 4 + chairman (n) ông chủ tịch,
marked by động từ đều lạ hoắc ^^ chủ tịch người mà
ever-increasing + tenure (n) nhiệm có nhiệm

18
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
losses. kỳ kỳ được
A. fete + mark (v) đánh dấu, chú ý bởi
B. oust ghi dấu, chú ý những
C. jeer + ever-increasing khoản thua
D. cede (adj) ngày càng tăng lỗ ngày
+ loss (n) sự mất càng tăng.
mát, sự thiệt hại
+ fete (v) tiếp đãi,
khoản đãi
+ oust (v) đuổi, trục
xuất, hất cẳng, sa
thải
+ jeer (v) cười nhạo,
chế giễu
+ cede (v) nhượng
lại, sang nhượng
10 110. One worry Đây là một câu hỏi từ vựng + tax rate: thuế suất Một lo ngại
is that higher tax xoay quanh hình thể của danh từ + cause (v) gây ra là rằng các
rates will cause a ghép. Đối với dạng danh từ + slowing (n) sự mức thuế
slowing of the ghép thì ta có một mẹo dịch như chậm lại suất cao
economy, which sau: danh từ nào đứng trước ta + economy (n) nền hơn sẽ gây
will in turn lead sẽ dịch nghĩa ra sau, còn danh kinh tế ra một sự
to a decrease, từ nào đứng sau ta sẽ dịch nghĩa + decrease (n) sự suy chậm lại
rather than an ra trước (dịch ngược) giảm, sự giảm sút của nền
increase, in tax + increase (n) sự kinh tế, từ
_______. tăng trưởng, sự tăng đó dẫn đến
A. ratios lên sự suy
B. revenue + rather than: hơn là giảm, hơn
C. regulation + tax ratio(n) tỷ lệ là gia tăng,
D. allotment thuế trong
+ tax revenue (n) doanh thu
doanh thu thuế thuế.
+ tax regulation: quy
định về thuế
+ tax allotment (n)
sự chia thuế
11 111. _______ Đối với câu này, ta có thể sử + invest (v) đầu tư Giống như
many others who dụng mẹo về liên từ để loại 2 + stock (n) cổ phần nhiều
lost money đáp án C và D. Các bạn lưu ý: + criminal charges: người khác
investing in its sau “Because, Although” là một cáo buộc hình sự đã bị mất
stock, Green mệnh đề (bao gồm chủ ngữ và (nhưng “criminal tiền vào
wanted to see động từ chính của mệnh đề đó). charge” lại dịch là đầu tư cổ
criminal charges Nhiều bạn chắc đang thắc mắc: “tội hình sự” nhé) phần của
brought against thế từ “lost” không phải là động + official (n) viên nó, Green
Seleron từ thì là cái Beep à? ^^. Các bạn chức, công chức, cán muốn
Corporation lại phải chú ý thêm nhé: động từ bộ chứng kiến

19
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
officials. “lost” xuất hiện trong dang cáo buộc
A. As mệnh đề quan hệ nên nó không hình sự đối
B. Like phải là động từ chính nhé. Hơn với các cán
C. Because nữa cả cụm “who lost money bộ của tập
D. Although investing in its stock” chỉ bổ đoàn
nghĩa cho “others” thôi nhé. Seleron
Cụm này là mệnh đề quan hệ, Corporatio
đóng vai trò mệnh đề phụ trong n.
câu. Còn lại 2 phương án A và B
thì ta đều dịch là “như” nhưng
ta loại phương án A vì sau “As”
cần phải có 1 mệnh đề nhé
12 112. The Câu này ta có thể sử dụng mẹo + managing director: Giám đốc
managing danh từ để loại đi phương án C giám đốc điều hành điều hành
director asked (Ved). Dễ thấy “his” là tính từ + ask (v) yêu cầu đã yêu cầu
his _______ to sở hữu, do vậy luôn cần 1 danh + contact (v) liên hệ người trợ
contact the từ đi sau nó. Ta không thể loại + shareholder (n) cổ lý của ông
shareholders ngay A được vì ngoài hình thể đông ấy liên hệ
regarding the động từ ra thì “aid” cũng là một + regarding (prep) với các cổ
crisis danh từ nữa. Trong 3 phương án về, đối với, liên quan đông liên
management A, B, D ta cần dịch nghĩa để tới quan tới
meeting. chọn + crisis (n) sự khủng cuộc họp
A. aid hoảng, cơn khủng quản lý
B. aide hoảng khủng
C. aided + aid (n) sự giúp đỡ, hoảng.
D. addition sự viện trợ
(v) giúp đỡ,
viện trợ
+ aide (n) người
phụ tá, trợ lý
+ addition (n) phép
cộng
13 113. ______ all Câu này ta sử dụng mẹo loại + newly-hired (adj) Hầu như tất
of the như sau: Đầu tiên ta loại A vì ta mới được thuê cả các nhân
newly-hired có “most of the + N” chứ không + employee (n) nhân viên mới
employees were có “most all of the + N”. Tiếp viên, người làm công được thuê
unhappy with theo ta sẽ loại D vì sau “every” + organization (n) tổ đều đã
the organization sẽ là danh từ luôn mà không có chức, cơ quan tổ không vui
of the orientation cụm “all of the”. Cuối cùng ta chức với cơ quan
schedule. loại B về nghĩa + orientation tổ chức của
A. Most schedule: lịch trình lịch trình
B. Mostly định hướng định
C. Almost + mostly (adv) phần hướng.
D. Every lớn, chủ yếu là
+ almost (adv) hầu
như, gần như

20
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
14 114. Customers Câu này ta sử dụng mẹo về trợ + customer (n) Những
wishing to make động từ khuyết thiếu có thể loại khách hàng khách hàng
complaints ngay C vì sau “ought” phải là + complaint (n) lời nào muốn
______ ask to giới từ “to” (“ought to” = phàn nàn, lời than khiếu nại
talk to one of our should). Ta cũng loại D vì sau phiền, khiếu nại nên yêu
customer service “has, have, had” không bao giờ + consultant (n) cố cầu nói
consultants, who là động từ nguyên thể (V) cả. vấn viên chuyện với
will be pleased Chỉ còn 2 phương án A và B thì + be pleased to V: một trong
to help them. ta chọn về nghĩa thôi. Câu này sẵn lòng làm gì những cố
A. should dễ òm ấy mà ^^ vấn dịch vụ
B. might khách hàng
C. ought của chúng
D. had tôi, người
mà sẽ sẵn
lòng để
giúp đỡ họ.
15 115. If Mr. Singh Mẹo về câu diều kiện loại II. + apply (v) xin, ứng Nếu ông
_______ to Đây là dạng rất hay hỏi trong tuyển Singh ứng
apply for the bài thi TOEIC bởi nó cũng là + position (n) vị trí tuyển vào
position, he bẫy luôn. Các bạn lưu ý: đối với + hire (v) thuê vị trí đó thì
would be hired câu điều kiện loại II mà đề bài + in an instant: ngay ông ấy sẽ
in an instant. bắt chia động từ “be” thì chỉ có lập tức được thuê
A. may 1 phương án duy nhất là “were” ngay lập
B. were nhé. “were” đi với tất cả các chủ tức.
C. is ngữ dù là số ít hay số nhiều
D. will

16 116. The Câu này tương đối khó bởi vì nó + investigating Ủy ban
investigating hỏi về dạng từ ghép “động từ + committee: ủy ban điều tra đã
committee giới từ”. Các bạn lưu ý dạng điều tra thông báo
announced that it này: khi một động từ kết hợp + announce (v) rằng nó sẽ
would put với một giới từ đằng sau thì có thông báo hoãn lại
_______ thể nó sẽ mang nghĩa hoàn toàn + release (v) tung ra, việc công
releasing its khác so với động từ gốc nhé ^^ công bố bố các phát
findings for at + finding (n) sự phát hiện của nó
least another hiện, sự tìm ra trong ít
week. + put off: hoãn lại nhất một
A. off + put upon: hành hạ, tuần nữa.
B. upon ngược đãi, đánh lừa
C. down + put down: đặt
D. up xuống, đàn áp (một
cuộc nổ dậy)
+ put up: đặt lên, để
lên
17 117. Janet was Câu này sử dụng mẹo rút gọn + understandably Janet đã
understandably mệnh đề chung chủ ngữ. Bản (adv) có thể hiểu khá lo lắng

21
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
quite nervous, chất câu này được ghép thành từ được, có thể thông là điều có
never _______ 2 câu đơn sau: “Janet was cảm được thể hiểu
spoken in front understandably quite nervous. + nervous (adj) lo được. Cô
of such a large Janet never had spoken in front lắng, bất an ấy chưa
crowd before. of such a large crowd before” + speak (v) phát bao giờ
A. has biểu, diễn thuyết phát biểu
B. had + crowd (n) đám trước một
C. have đông đám đông
D. having lớn như
vậy trước
đó.
18 118. The Đây là một câu hỏi nữa về từ + interview (n) cuộc Cuộc
interview vựng. Các đáp án đều có đặc phỏng vấn, bài phỏng vấn
_______to, but điểm chung là động từ dạng Ved phỏng vấn đã nói đến,
never mentioned và đều xương xẩu về dịch nghĩa + mention (v) đề cập nhưng chưa
outright, the + outright (adv) bao giờ đề
rumors of công khai, rõ ràng, cập một
internal tất cả, toàn bộ cách rõ
dissention. + rumor (n) tin đồn, ràng về
A. conferred lời đồn, tiếng đồn những tin
B. deferred + internal dissention: đồn của sự
C. alluded sự bất đồng nội bộ, mâu thuẫn
D. secluded sự chia rẽ nội bộ nội bộ.
+ confer (v) bàn bạc,
hỏi ý kiến, hội ý
+ defer (v) trì hoãn,
để chậm lại, tuân
theo
+ allude (v) nói đến,
ám chỉ đến
+ seclude (v) tách
biệt
19 119. The Trong câu này ta có thể loại + accountant (n) kế Các nhân
company’s ngay phương án C bởi hình thể toán viên, nhân viên viên kế
accountants tried của C là tính từ. Trong khi ta kế toán toán của
to _______ cần lựa chọn một động từ + earnings (n) tiền công ty đã
nearly nguyên thể (V) sau giới từ “to”. lãi, tiền lương, tiền cố gắng
$1,000,000 in Còn 3 phương án A, B và D, ta kiếm được, thu nhập giấu gần
earnings so as to lựa chọn phụ thuộc vào ngữ + avoid (v) tránh $1,000,000
avoid paying cảnh của câu + dismiss (v) sa thải, tiền lãi để
taxes on it. giải tán tránh việc
A. dismiss + reveal (v) tiết lộ trả thuế của
B. reveal + remiss (adj) cẩu số tiền lãi
C. remiss thả, tắc trách, xao đó.
D. conceal nhãng
+ conceal (v) giấu

22
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
giếm, che đậy
20 120. We need to Đây lại là một câu hỏi về từ + in a hurry: một Chúng ta
sell this in a vựng nữa của đề. Dễ thấy trong cách nhanh chóng, cần bán sản
hurry, so we are một đề có rất nhiều câu hỏi về một cách vội vàng phẩm này
going to take từ vựng, do vậy việc dịch bài để + buyer (n) người một cách
_______ the first lấy từ vựng là vấn đề sống còn mua nhanh
byer offers for it. đối với bất kỳ học viên TOEIC + offer (v) đưa ra, đề chóng, do
A. whatever nào. Bạn nên nhớ: Nếu không nghị, yêu cầu vậy chúng
B. however dịch bài để tích lũy được vốn từ + whatever ta sẽ thực
C. whomever vựng thì chắc chắn bạn sẽ (pronoun) bất cứ thứ hiện bất cứ
D. whoever không bao giờ đạt điểm cao gì, bất kể cái gì điều gì mà
trong kỳ thi tới + whomever người mua
(pronoun) bất kỳ ai hàng đầu
+ whoever (pronoun) tiên đưa ra.
bất kỳ ai, bất kỳ
người nào
21 121. _______ Đây là một câu hỏi về từ vựng + speech (n) bài diễn Hầu như
anyone listening khá hay gây nhầm lẫn. Xét trên văn, bài diễn thuyết không có ai
to the speech phương diện về ngữ nghĩa thì ta + eventual (adj) sau nghe bài
understood its loại ngay 2 phương án A, D. cùng, rốt cùng diễn văn lại
eventual Các bạn chú ý: từ “fairly” có 1 + nearly (adv) gần, hiểu được
importance. nghĩa là “gần như”, thường đi suýt điều quan
A. Nearly kèm với “no one” hoặc + hardly (adv) hầu trọng cuối
B. Hardly “everyone” nhé như không, hiếm khi cùng của
C. Fairly + fairly (adv) hoàn nó (diễn
D. Actually toàn, gần như, công giả chém
bằng gió kinh
+ actually (adv) thực quá, người
sự, trên thực tế nghe không
hiểu gì ^^).
22 122. Her speech Đề này thật bựa vì nó có quá + speech (n) bài diễn Bài diễn
did not inspire nhiều câu hỏi về từ vựng. Cả 4 văn, bài diễ thuyết văn của bà
any public đáp án đều mang hình thể là + inspire (v) truyền ta đã không
support; trạng từ. Các bạn lưu ý: những cảm hứng truyền cảm
_______, it trạng từ xuất hiện trong câu này + public support: sự hứng tới
made people less là khá phổ biến trong bài thi giúp đỡ cộng đồng, bất kỳ sự
sympathetic to TOEIC nhé. Các bạn cố học sự trợ giúp của cộng trợ giúp
her cause. thuộc nhé ^^ đồng của cộng
A. consequently + sympathetic (adj) đồng nào;
B. otherwise thông cảm, đồng quả thực nó
C. indeed cảm, đồng tình khiến mọi
D. factually + cause (n) động cơ, người ít
lẽ, cớ, nguyên nhân đồng tình
+ consequently (adv) với động
do vậy, bởi vậy, cho cơ của bà
nên ta hơn.

23
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
+ otherwise (adv)
mặt khác
+ indeed (adv) thực
vậy, quả thực
+ factually (adv) dựa
trên sự thật, đúng
như sự thật

23 123. Experts Có nhiều bạn thắc mắc đối với + expert (n) nhà Các chuyên
advise that a câu này là: tại sao động từ chia chuyên gia, chuyên gia khuyên
speaker _______ sau danh từ “a speaker” lạ gia, chuyên viên rằng một
both alone and không phải dạng số ít (có “s” + speaker (n) diễn diễn giả
in front of a live hoặc “es” đằng sau). Thực tế ra giả, người diễn nên tập
audience prior to cấu trúc câu này là một lời thuyết luyện cả
delivering a khuyên: “advse that sb (should) + in front of: trước một mình
major address. + V”. Do vậy, dù chủ ngữ sau + live audience: và trước
A. retell “that” có ở dạng số ít hay số khán giả trực tiếp một nhóm
B. revoke nhiều thì động từ đi sau luôn ở + deliver (v) truyền khán giả
C. restate dạng nguyên thể (V). Đây cũng đạt, phát biểu trực tiếp
D. rehearse là một dạng ngữ pháp đặc biệt + major (adj) lớn, trước khi
mà các bạn cần chú ý khi làm chính, trọng đại, chủ truyền đạt
bài thi TOEIC yếu một bài
+ address (n) bài diễn văn
diễn văn trọng đại.
+ retell (v) kể lại,
thuật lại
+ revoke (v) thu hồi,
rút lại, hủy bỏ
+ restate (v) trình
bày lại, phát biểu lại
+ rehearse (v) diễn
tập, tập, tập luyện
24 124. Marion Câu này siêu dễ sử dụng mẹo + ask (v) yêu cầu Marion
Smith of của tính từ sở hữu “on + tính từ + make (v) đọc, phát Smith của
Merston sở hữu/ sở hữu cách + behalf”: biểu hãng
Enterprises has nhân danh ai, thay mặt cho ai, + presentation (n) Merston
asked me to đại diện cho ai. Do vậy ta loại 2 bài thuyết trình Enterprises
make this phương án là A và D vì chúng là đã yêu cầu
presentation here đại từ sở hữu. Còn lại B và D thì tôi phát
today, on chúng ta cần lưu ý 1 chi tiết biểu bài
_______ behalf. nhỏ: chủ ngữ của câu là thuyết trình
A. theirs “Marion Smith” chứ không phải tại đây
B. my “I”. Do vậy bạn có thể đoán là ngày hôm
C. her nhiều khả năng ta loại phương nay trên
D. hers án B rồi đúng không nào? danh nghĩa
Ta-đa, bạn đoán đúng rồi đấy. của bà ấy.

24
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
Yêu bạn chết đi được !!!
25 125. Planning Câu này dù chúng ta chưa biết + planning (n) việc Việc lên kế
the new office một chút gì về nghĩa thì chúng lên kế hoạch hoạch bản
layout has been ta cũng có thể loại đi được + layout (n) bản thiết thiết kế của
the hardest task I phương án C. Bởi vì trợ động từ kế, bản vẽ văn phòng
_______ in a “did” luôn đứng trước động từ + task (n) nhiệm vụ mới đã là
long while. nguyên thể (V) dù ở dạng phủ + in a long while: nhiệm vụ
A. had have định hay cấu trúc nhấn mạnh. trong một thời gian khó nhất
B. did have Còn 3 phương án còn lại thì dài mà tôi từng
C. did had chúng ta cần lựa chọn dựa vào có trong
D. have had nghĩa. Có phải bạn đang nghĩ một thời
cụm “in a long while” có nghĩa gian dài.
là “trong một thời gian dài” là
phù hợp nhất với thì hiện tại
hoàn thành không nào? Bạn lại
đúng rồi đấy. Yêu bạn chết đi
được nhé ^^
26 126. Fortunately, Vừa mới tận hưởng 2 câu sử + fortunately (adv) Thật may
changing the dụng được mẹo thì ta lại gặp một cách may mắn, mắn, việc
members of the ngay một câu về từ vựng nữa. may mắn là thay đổi
committee Các bạn lưu ý: Trong bài thi + changing (n) việc các thành
halfway through TOEIC thì có tới 80% lượng thay đổi viên của ủy
the project has câu hỏi liên quan tới từ vựng + member (n) thành ban giữa
had no nhé. Do vậy thay vì lảng tránh viên chừng
noticeable chúng thì ta nên tập cách đối + committee (n) ủy xuyên suốt
_______ on the mặt với chúng. Thời gian đầu ban dự án đã
price of shares. mình học TOEIC, quá trình + halfway (adv) nửa không có
A. point quẩy từ vựng quả thực rất khủng chừng, giữa chừng sự ảnh
B. affectation khiếp. Tuy nhiên nếu kiên trì thì + noticeable (adj) hưởng
C. affect bạn sẽ cảm thấy học tiếng Anh đáng chú ý, đáng kể đáng kể
D. effect dễ dàng hơn rất nhiều khi bạn + share (n) cổ phiếu nào lên giá
hiểu ý nghĩa của nó. Thú thật là + point (n) điểm của các cổ
hồi năm nhất mới học tiếng + affectation (n) sự phiếu.
Anh, mình đã xé không biết bao giả bộ, sự giả vờ
nhiêu quyển sách và đâm gãy + affect (v) ảnh
không biết bao nhiêu cái bút chì hưởng, tác động (tới
vì cảm thấy ức chế khi nhìn từ cái gì)
nào cũng thấy xa lạ. Nhưng như + effect (n) kết quả,
mình đã nói ở trên: Nếu chúng sự ảnh hưởng
ta dám đối diện với thách thức
thì chúng ta sẽ vượt qua nó, còn
nếu trốn tránh nó thì mãi mãi
chúng ta chỉ là những kẻ thua
cuộc.
27 127. I want you Câu này tuy hỏi về từ vựng + instruct (v) chỉ Tôi muốn
to instruct the dạng giới từ nhưng siêu dễ. Ta dẫn, hướng dẫn bạn chỉ dẫn

25
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
movers to put all thấy danh từ đằng sau giới từ là + mover (n) động cơ, những
of the boxes in danh từ “floor” thì dịch nghĩa ra người đề xuất ý kiến, người đi lại
the largest room chắc chắn ta phải chọn giới từ người đưa ra đề đặt tất cả
_______ the first “on” rồi có đúng không nào? nghị, người đi lại các chiếc
floor. Bên cạnh đó, có một bài hát rất hộp ở trong
A. on nổi tiếng tên là “on the floor” phòng lớn
C. in nữa. Hehe. Từ bài hát tiếng anh nhất ở trên
C. to mà ta có thể làm được câu này tầng trệt.
D. for dễ dàng đúng không nào? Sao
cơ? Bạn bảo là bạn không biết
bài hát ấy á? Ngay sau khi làm
xong câu này thì bạn nghe luôn
đi không mình hôn chết đấy nhé
^^
28 128. Everyone Câu này sử dụng mẹo về sự + wonderful (adj) Tất cả mọi
_______ been đồng thuận giữa chủ ngữ và tuyệt vời người đều
wonderful to động từ ta loại đi phương án A. + work (v) làm việc đã thật
work with, and I Rõ ràng chủ ngữ trong câu này + sorely (adv) rất tuyệt vời
will sorely miss là đại từ bất định (everyone) nên lớn, rất nhiều để làm việc
working here. động từ theo sau sẽ phải chia ở với nhau,
A. have dạng số ít. Tiếp theo ta loại và tôi sẽ
B. did phương án B vì sau trợ động từ nhớ lúc
C. hasn’t “did” luôn là 1 động từ nguyên làm việc ở
D. has thể (V). Còn 2 phương án C và đây nhiều
D, ta lựa chọn dựa vào nghĩa lắm.
của câu ^^
29 129. Sadra is Đây lại là một câu hỏi từ vựng
+ incredibly (adv) Sandra có
incredibly liên quan đến tính từ. Các bạn
khó tin nổi, đáng hiệu quả
_______ in cũng cần chú ý 4 tính từ này bởi
kinh ngạc đáng kinh
everything she vì chúng khá hay xuất hiện+ award (n) phần ngạc trong
does. She was trong bài thi TOEIC nhé. Đối
thưởng mọi thứ mà
given an award với những từ có mật độ hay xuất
+ efficient (adj) có cô ấy làm.
for her quick hiện trong bài thi TOEIC thì tốt
hiệu quả, có hiệu Cô ấy đã
work last year. nhất là chúng ta cứ cố học thuộc
lực, có năng suất cao được trao
A. efficient chúng nhé ^^ + effortless (adj) một giải
B. effortless không cần hoặc ít nỗ thưởng
C. affluent lực, dễ dàng dành cho
D. affective + affluent (adj) giàu công việc
có, thịnh vượng mau lẹ của
+ affective (adj) xúc cô ấy và
động, dễ xúc động năm ngoái.
30 130. The Đối với câu này ta có thể sử + committee (n) ủy Ủy ban
committee dụng mẹo để loại ngay lập tức 2 ban đang đề
_______ that we phương án A và C. Đầu tiên ta + pursue (v) theo nghị rằng
do not pursue phải chú ý rằng: Ving không đuổi, đuổi theo, truy chúng ta
legal action at bao giờ đóng vai trò là động từ kích không nên

26
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
this time, but chính trong câu nếu nó đứng + legal action(n) theo đuổi
wait for the độc lập. Do vậy ta loại A. Tiếp hành động pháp lý hành động
result of the theo ta cần chú ý cách sử dụng + result (n) kết quả pháp lý tại
tests. của từ “has”. Có 3 hình thể sử + recommend (v) đề thời điểm
A. suggesting dụng chính của từ “has” là: nó nghị, giới thiệu, tiến này, nhưng
B. is đứng trước “Ved/ VII”, “to V” cử hãy đợi kết
recommending và danh từ trong câu. Do vậy quả của các
C. has trong trường hợp câu này thì bài kiểm
D. is “has” chắc chắn phải là phương tra đã (dịch
recommended án sai. Chỉ còn lại B (chia chủ nghĩa câu
động) và D (chia bị động). Ta này ra thấy
lựa chọn đáp án B dựa vào dịch hơi chuối
nghĩa ^^ chuối nhỉ
^^).
31 131. The Đây là một bẫy về liên từ khá + management (n) sự Ban giám
management has phổ biến trong bài thi TOEIC. Ở quản lý, ban quản lý, đốc đã
agreed not to đây các bạn cần phải lưu ý rằng ban giám đốc đồng ý
take further cả “granted” và “provided” đều + agree (v) đồng ý không có
action, _______ không đóng vai trò là động từ + commit (v) mắc, hành động
you do not trong trường hợp này. Câu này phạm (tội lỗi, sai thêm, miễn
commit any ta có thể loại luôn phương án B lầm) là bạn
further vì “therefore” nếu đứng ở giữa + violation (n) sự vi không mắc
violations of câu thì phải nằm trong dấu phạm bất kỳ sự vi
company policy. chấm phẩy (;) và dấu phẩy (,) + company policy phạm chính
A. granted nhé. Tiếp theo ta loại đáp án D (n) chính sách của sách của
B. therefore vì tương tự như “therefore”, nếu công ty công ty
C. provided “moreover” mà đứng ở giữa câu + granted (adv) giả thêm nữa.
D. moreover thì nó nằm trong 2 dấu phẩy (,) dụ như vậy, cứ cho
nhé ^^ là như vậy
+ therefore (adv) bởi
vậy, cho nên, vì thế
+ provided
(conjunction) với
điều kiện là, miễn là
+ moreover (hơn
nữa, ngoài ra, vả lại)
32 132. I _______ Câu này mới nhìn thì thấy nguy + hire (v) thuê Tôi sẽ
never have hired hiểm nhưng bản chất thì cực kỳ + reference (n) sự không bao
him if his đơn giản. Chúng ta chỉ cần áp chứng nhận, giấy giờ thuê
references had dụng mẹo về câu điều kiện loại chứng nhận (lý lịch, anh ta nếu
given me any III là có thể chọn được đáp án tư cách …) các giấy
indication of ngay lập tức mà không phải + give (v) chỉ, đưa chứng nhận
how unreliable dịch bất cứ từ nào cả ra, để lộ ra của anh ta
he would be. + indication (n) dấu đã chỉ ra
A. would hiệu, sự biểu thị, sự cho tôi thấy
B. will biểu lộ bất kỳ dấu

27
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
C. must + unreliable (adj) hiệu nào về
D. had không xác thực, việc anh ta
không đáng tin cậy, không đáng
không chắc chắn tin cậy như
thế nào.
33 133. I will be Đây là một câu cực hiểm nằm + announce (v) Tôi sẽ
announcing to trong đề này. Rõ ràng ta cần xác thông báo thông báo
the media today định vị trí cần điền là 1 danh từ. + media (n) truyền tới truyền
that all _______ Ta dễ dàng loại đi đáp án B bởi thông thông ngày
from sales of vì “precede” là động từ. Tuy + sales (n) doanh thu hôm nay
this CD will go nhiên có rất nhiều bạn không + charity (n) hội từ rằng toàn
to charity. chọn đáp án A bởi vì “proceed” thiện bộ tiền thu
A. proceeds cũng là động từ. Hoàn toàn + proceeds (n) tiền được từ
B. precedes chính xác. Nhưng từ “proceed” thu được doanh thu
C. precedent có điểm đặc biệt là khi có “s” ở + precede (v) đi của đĩa CD
D. results đằng sau thì nó lại có thể là trước, tới trước (về này sẽ
danh từ “proceeds – tiền thu thời gian, thứ tự) chuyển tới
được”. Và phũ phàng thay nó lại + precedent (n) tiền hội từ
là đáp án đúng trong câu này lệ thiện.
@@ + result (n) kết quả
34 134. A new Câu này sử dụng mẹo khá đơn + branch (n) chi Một chi
branch of that giản về giới từ. Trong câu này ta nhánh nhánh mới
coffee shop cần điền giới từ đứng trước cụm + chain (n) chuỗi, của chuỗi
chain will be “Friday morning” thì chắc chắn dãy, dây xích cửa hàng
opening in the ta phải điền là “on” chứ không + shopping center: cà phê đó
shopping center phải điền là “in” như nhiều bạn trung tâm mua sắm sẽ mở cửa
_______ Friday vẫn hay nhầm nhé. Mẹo này đã tại trung
morning. được đề cập ở trong giáo trình, tâm mua
A. in bài “giới từ” của clb mình nhé sắm vào
B. to ^^. sáng thứ
C. on Sáu.
D. off

35 135. According Đối với câu này đầu tiên ta phải + quality control Theo như
to Mancy in the loại phương án D dù chưa biết department: ban điều Mancy ở
quality control nghĩa của bất kỳ từ vựng nào. khiển chất lượng, bộ trong bộ
department, Các bạn lưu ý: từ “none” không phận kiểm soát chất phận kiểm
there have been bao giờ đứng liền với một danh lượng soát chất
_______ từ đằng sau mà luôn có giới từ + customer lượng, đã
customer “of” ngăn giữa. Cấu trúc thường complaint: lời phàn có ít lời
complaints this hay gặp nhất là “none of the + nàn từ khách hàng phàn nàn từ
month. This is a N”. Xét về ngữ cảnh của câu thì + improvement (n) khách hàng
great ta sẽ loại C. Cả A và B đều có sự cải thiện, sự cải trong tháng
improvement on nghĩa là “ít, một ít”, tuy nhiên tiến này. Đây là
the preceding lại có sự khác biệt về nghĩa của + preceding (adj) có một sự cải
two months. 2 từ “few” và “a few”. Các bạn trước thiện lớn so

28
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
A. few cứ nhớ mẹo phân biệt 2 từ này với hai
B. a few sau đây: “few” là “ít nhưng tháng trước
C. some không đủ làm gì”, còn “a few” đó
D. none là “ít nhưng đủ làm gì”.

36 136. It is Chắc chắn một điều là ta phải + imperative (adj) Là bắt buộc
imperative that loại phương án A trong câu này bắt buộc, cấp bách, rằng chất
quality is not đầu tiên vì sau “has, have, had” khẩn thiết lượng
sacrificed for không bao giờ tồn tại động từ + sacrifice (v) hy không
profits. We have nguyên thể (V) cả. Tiếp theo ta sinh được hy
_______the best loại phương án D do không phù + profit (n) lợi sinh cho
products at the hợp về nghĩa. Cấu trúc “have to nhuận, tiền lãi, tiền các lợi
best prices. + V” có nghĩa “phải làm gì”. lời nhuận.
A. provide Nếu công thức này chia ở dạng + product (n) sản Chúng ta
B. to be tiếp diễn “have to + be + Ving” phẩm phải cung
providing thì ta lại dịch là “phải đang làm + provide (v) cung cấp những
C. to provide gì”. Do đó đáp án C là phù hợp cấp sản phẩm
D. profited nhất trong câu này tốt nhất tại
các giá cả
tốt nhất.
37 137. The worst Câu này khi sử dụng mẹo “Sự + happen (v) xảy ra, Điều tồi tệ
that can happen đồng thuận giữa chủ ngữ và xảy đến nhất mà có
_______ that the động từ” ta loại 2 phương án A + alter (v) thay đổi, thể xảy ra
store will have và D. Tiếp theo ta sử dụng mẹo sửa đổi, sửa lại là rằng cửa
to alter its về thì loại nốt B. Ta – đa. Câu + operating hours: hàng sẽ
operating hours này giải quyết ngon lành mà giờ hoạt động, giờ phải thay
until we can hire chẳng cần suy nghĩ gì nhiều mở cửa đổi giờ mở
replacement + hire (v) thuê cửa của
staff. + replacement staff: nó cho tới
A. are nhân viên thay thế khi chúng
B. was ta thuê
C. is được nhân
D. have viên thay
thế.
38 138. The finance Trong câu này ta sẽ loại ngay + finance office: Phòng tài
office is unable phương án D do không phù hợp phòng tài chính chính
to _______ về nghĩa. Ta để ý thấy sau + reimbursement (n) không thể
reimbursements khoảng trống là một danh từ, do sự hoàn trả, sự bồi phê chuẩn
unless all đó đáp án B cũng không phù hoàn cho các sự
pertinent hợp bởi vì đáp án cần điền phải + pertinent (adj) bồi hoàn
receipts are là 1 động từ. Các bạn lưu ý: thích đáng, thích trừ khi toàn
submitted. “approve” vừa là nội động từ hợp, phù hợp bộ các biên
A. approve vừa là ngoại động từ. Nếu là + receipt (n) biên lai lai phù hợp
B. make ngoại động từ thì nó có nghĩa là + submit (v) trình, đệ được đệ
approvals “phê chuẩn”. Còn nếu là nội trình trình.
C. approve of động từ thì cả cụm “approve of + approval (n) sự

29
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
D. appropriate somebody/ something” có nghĩa phê chuẩn
“bằng lòng, ưng thuận, tán + appropriate (v)
thành ai/ cái gì”. chiếm đoạt (cái gì)
làm của riêng
39 139. I _______ Tương tự như một số câu mình + insist on Tôi phải
insist on a đã phân tích ở trên. Khi mới something: yêu cầu, yêu cầu
revision of next nhìn vào câu này thì chúng ta có đòi hỏi cái gì một sự xem
year’s budget by thể loại luôn phương án D vì + revision (n) sự xét bản
Friday. It must sau “have” không bao giờ là xem xét lại, sự duyệt ngân sách
be ready before động từ nguyên thể (V) cả. 3 lại của năm tới
the annual phương án còn lại đều là trợ + budget (n) ngân trước thứ
general meeting động từ khuyết thiếu. Ta lựa sách, ngân quỹ Sáu. Nó
at the end of the chọn đáp án dựa vào ngữ nghĩa + annual (adj) hàng phải sẵn
month. của cả câu năm sàng trước
A. could + general meeting: đại hội
B. must đại hội hàng năm
C. may vào cuối
D. have tháng.

40 140. There has Đề này thật tởm khi mở đầu là + leak (n) chỗ dò, Đã có một
been a leak of một câu hỏi về từ vựng và kết khe hở, sự lộ bí mật sự rò rỉ của
confidential data thúc cũng là một câu hỏi về từ + confidential (adj) dữ liệu mật
to one of our vựng. Ngoài ra 4 đáp án đều kín, bí mật tới một
biggest trông lạ hoắc nữa. Kết thúc đề + data (n) dữ liệu trong
_______. It này mình muốn nhắn với các + victim (n) nạn những đối
would seem that bạn thêm một lần nữa rằng: Hãy nhân thủ lớn
we are the học từ vựng ngay trước khi quá + corporate nhất của
victims of muộn espionage: gián điệp chúng ta.
corporate + enemy (n) kẻ thù, Điều này
espionage. kẻ địch, quân địch dường như
A. enemies + opposition (n) sự rằng chúng
B. oppositions chống lại, sự chống ta là những
C. rivals đối nạn nhân
D. opposites + rival (n) đối thủ, của gián
địch thủ điệp.
+ opposite (n) điều
trái ngược, sự đối lập

TEST 2
stt Nội Dung Chém gió Từ mới & Dịch
Công thức
1 101. Some Dễ thấy câu này hỏi về từ vựng. Với + Dining area: Một vài
customers have dạng câu hỏi về từ vựng thì ta áp khu vực ăn khách hàng
been _______ that dụng 2 mẹo sau: uống (trong đang phàn

30
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
the music in the (1) Nếu không dịch được 4 phương câu này mình nàn rằng âm
dining area is tooán thì đánh bom rồi chuyển sang câu dịch là “khu nhạc tại khu
loud. khác cho lành ^^ vực nhà ăn” vực nhà ăn
A. praising (2) Nếu chúng ta biết nghĩa 4 đáp án. cho hay ^^) là quá to.
B. satisfied Chúng ta không cần dịch cả câu mà + praise (v)
C. complaining chỉ dịch 1 số từ trong câu là ta có thể khen ngợi, ca
D. annoying đoán ra văn cảnh và chọn 1 phương ngợi, tán
án phù hợp. dương
Trong câu này các bạn thấy 3 từ + satisfy (v)
khóa chính là “customers- khách làm hài lòng,
hàng”, “the music-âm nhạc”, “too thỏa mãn
loud- quá to” là ta đoán bọn khách + complain (v)
hàng chắc là đang phàn nàn về âm phàn nàn, than
nhạc quá to rồi đúng không nào. Câu phiền, kêu ca
này dễ òm. Thánh nào mà chọn đáp + annoy (v)
án B câu này thì cho em lạy 1 phát quấy rầy, làm
nhé @@. Bởi vì “satisfy” nghĩa là phiền, chọc tức
“làm hài lòng, thõa mãn” nhé. Chẳng
bao giờ các khách hàng thoãn mãn
khi âm nhạc quá to cả. Chắc chỉ có
bọn đang phê thuốc lắc mới thấy thế
thôi ^^
2 102. The boss was Dễ thấy đây là một câu chia ở qúa + fire (v) sa Sếp đã quá
so angry at me khứ bởi vấn đề đã xảy ra rồi. Trong thải giận tôi đến
that I was sure I câu này ta loại C, D vì không hợp nỗi mà tôi
_______ be fired. nghĩa. Còn trong 2 đáp án A, B thì dĩ chắc chắn
A. will nhiên phải chọn B vì “would” là mình sẽ bị
B. would dạng quá khứ của “will” sa thải (chết
C. may chưa, ai bảo
D. might ngủ với vợ
sếp làm gì
^^).
3 103. Please do not Câu này khó vãi ^^. Câu này thuộc + assign (v) Xin đừng
assign Mrs. về chủ đề y học. Nhìn chung câu nào phân, chỉ định phân bà
Beedle to a small về y học là khó rồi vì nó hay có + sufer (v) bị, Beedle tới
office. She sufers nhiều từ mới liên qua tới các bệnh. trải qua một văn
from severe Các bệnh sinh viên chúng mình quen (thường là phòng nhỏ
_______ . thuộc như “ghẻ, hắc lào, giang mai, bệnh tật hay nhé. Bà ấy
A. hemophilia lậu, si đa …” thì không nói làm gì. cái gì đó không bị hội chứng
B. diabetes Đằng này nó thường hỏi về các bệnh hay) sợ không
C. đâu đâu mà sinh viên hầu như không + severe (adj) gian chật
claustrophobia bao giờ gặp luôn. Nói vậy cũng khốc liệt, dữ chội nặng
D. appendicitis không phải không có mẹo về dạng dội, gay gắt… lắm đấy.
câu hỏi y học. Nhìn chung các bệnh (nhưng trong
hay được nhắc tới là: bệnh tiểu câu này chúng
đường (dịch là “đái đường” cũng mình dịch là

31
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
được nhé ^^), bệnh béo phì, bệnh “nặng” hay
cao huyết áp, bệnh viêm ruột thừa … “ nghiêm
đấy nhé ^^ trọng” nhé ^^)
+ hemophilia
(n) bệnh máu
khó đông, bệnh
ưa chảy máu,
chứng huyết
hữu
+ diabetes (n)
bệnh tiểu
đường
+
claustrophobia
(n) hội chứng
sợ không gian
chật chội (vì
ám ảnh rằng
mình bị giam
giữ)
+ appendicitis
(n) bệnh viêm
ruột thừa
4 104. Intent on Đây có lẽ là 1 trong những câu hỏi + Intent on N/ Tập trung
demonstrating its xương xẩu nhất trong đề này. Cả 4 Ving (adj) vào việc
willingness to do đáp án đều là động từ và đều có tần chăm chú, chú chứng minh
what it takes to suất ít xuất hiện trong bài thi TOEIC. ý, tập trung sự sẵn lòng
become a major Hơn nữa, phần câu hỏi cũng rất dài vào cái gì/ việc của nó để
force in the bao gồm nhiều từ mới phức tạp. Các gì trở thành
industry, Vietcom bạn lưu ý ở trong câu này có 1 danh + demonstrate một nguồn
has taken very từ riêng (viết hoa) là “Vietcom”. (v) chứng lực chính
public measures Trong bài thi TOEIC rất hay xuất minh, giải trong nền
to _______ top hiện các danh từ riêng, đa số các thích công
research and danh từ này là tên 1 người, tên 1 + willingness nghiệp,
development hãng, tên 1 công ty hay tên 1 tập (n) sự bằng hãng
experts away from đoàn các bạn nhé lòng, sự vui Vietcom đã
other companies. lòng, sự sẵn tiến hành
A. deter lòng nhiều biện
B. beckon + major (adj) pháp cộng
C. lure chính, lớn, chủ đồng để thu
D. juggle yếu hút các
+ force (n) lực, chuyên gia
nguồn lực nghiên cứu
+ measure (n) và phát triển
phương pháp, hàng đầu từ
biện pháp, cách các công ty

32
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
xử lý khác.
+ top (adj)
hàng đầu, đứng
đầu
+ research and
development
expert: chuyên
gia nghiên cứu
và phát triển
+ deter (v)
ngăn cản, ngăn
chặn, cản trở
+ beckon (v)
vẫy tay ra hiệu,
gật đầu ra hiệu
+ lure (v)
quyến rũ, lôi
cuốn
+ juggle (v)
tung hứng, sắp
đặt lại
5 105. _______ I Câu này thuộc về một cấu trúc ngữ + handle (v) Về phần tôi
am concerned, pháp rất nổi tiếng ở trong bài thi giải quyết, xử thì bạn có
you may handle TOEIC. Đó là “As far as I am lý thể giải
the situation in concerned”. Cả cụm này có nghĩa là + situation (n) quyết tình
any way you “về phần tôi, đối với tôi”. Tuy nhiên tình hình, tình huống theo
deem fit. nếu như bạn nào mới lần đầu gặp câu huống bất kỳ cách
A. Inasmuch này thì toi là cái chắc cho mà xem ^^ + deem (v) cho nào mà bạn
B. As to rằng, thấy rằng cho rằng là
C. So much + fit (adj) phù phù hợp.
D. As far as hợp, thích hợp

6 106. Women’s Đây lại là một câu về từ vựng nữa. + express (v) Các nhóm
groups continue to Trong trường hợp này thì vị trí cần bày tỏ, thể hiện phụ nữ tiếp
express outrage at điền là tính từ. Câu này sẽ rất đơn + outrage (n) tục bày tỏ sự
what they giản nếu các bạn có thể dịch được từ sự giận dữ, sự giận dữ tại
perceive as “outrage” có nghĩa là “sự giận dữ”. oán hận điều mà họ
_______ hiring Sau khi dịch được từ này thì ta + perceive (v) thấy rằng là
practices in the mường tượng rằng “giận dữ … do thấy, thấy rằng, có những
industry. cái gì có tính phân biệt đối xử” rồi nhận biết, quan hoạt động
A. salutary đúng không nào? ^^ sát tuyển dụng
B. inefficient + hiring mang tính
C. contractual practice: hoạt có phân biệt
D. động tuyển đối xử ở
discriminatory dụng trong nền
+ salutary (adj) công

33
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
bổ ích, có lợi, nghiệp.
tốt lành
+ inefficient
(adj) không có
hiệu quả, thiếu
hiệu quả
+
discriminatory
(adj) có sự
phân biệt đối
xử
7 107. She said she Câu này siêu dễ vì nó thuộc 1 công + face to face: Cô ấy đã nói
_______ rather thức cực kỳ hay xuất hiện trong bài mặt đối mặt, rằng cô ấy
not meet with you thi TOEIC đó là “would rather + V”. gặp trực tiếp không muốn
face to face. Các bạn lưu ý chúng ta sẽ dịch cụm gặp mặt
A. had này là “muốn làm gì” nhé bạn.
B. could
C. did
D. would

8 108. Labor leaders Đây là một câu không khó về từ + labor leader: Các nhà
complain that vựng khi ta chú ý được những dấu nhà lãnh đạo lãnh đạo lao
even though the hiệu sau: Đầu tiên ta thấy từ lao động động phàn
cost of living has “worker” là “công nhân”, sau đó ta + complain (v) nàn rằng dù
nearly doubled in thấy cụm “increased by 14%” có phàn nàn, than chi phí sống
the past decade, nghĩa là “tăng lên 14%” thì ta đoán phiền đã tăng gần
workers’ _______ ngay ra đáp án phù hợp nhất trong 4 + double (v) gấp đôi
have only lựa chọn là “wage – tiền lương” rồi gấp đôi, tăng trong thập
increased by 14%. có đúng không nào? ^^ gấp đôi kỷ qua
A. wages + decade (n) nhưng các
B. investments thập kỷ khoản tiền
C. employees + increase (v) lương của
D. positions tang lên công nhân
+ wage (n) tiền chỉ tăng
lương, tiền 14%.
công
+ investment
(n) sự đầu tư,
vốn đầu tư
+ employee (n)
nhân viên
+ position (n)
vị trí

9 109. At the Đối với câu hỏi từ vựng này thì ta + upcoming Tại cuộc
upcoming board cần chú ý tới các điểm khóa sau: (adj) sắp tới, họp hội

34
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
meeting, the “chairwoman – bà nữ chủ tịch”, đang tới đồng quản
chairwoman is “inability – sự bất lực”, “improve + board trị sắp tới,
expected to market share – cải thiện thị phần”. meeting: cuộc bà nữ chủ
express _______ Rõ rằng ta đoán đáp án là họp hội đồng tịch được
at the company’s “frustration – sự thất vọng, tâm trạng quản trị mong đợi để
inability to thất vọng” rồi đúng không nào? ^^ + chairwoman bày tỏ tâm
improve its (lý thuyết vậy thôi chứ thực tế thì (n) bà nữ chủ trạng thất
market share. câu này được liệt vào câu khá xương tịch vọng tại sự
A. offensiveness nhé ^^) + expect (v) bất lực của
B. approbation mong đợi, công ty để
C. assertiveness trông đợi cải thiện thị
D. frustration + inability (n) phần của nó.
sự bất lực, sự
bất tài, sự
không có khả
năng
+ improve (v)
cải thiện
+ market share:
thị phần
+ offensiveness
(n) sự xúc
phạm, sự sỉ
nhục, sự làm
nhục
+ approbation
(n) sự tán
thành, sự chấp
thuận
+ assertiveness
(n) sự khẳng
định, sự quả
quyết, sự quyết
đoán
+ frustration
(n) sự thất
vọng, tâm
trạng thất vọng
10 110. German trade Đây tiếp tục là một câu hỏi về từ + trade Các đại diện
representatives vựng hỏi về danh từ. Tuy vậy câu representative: thương mại
continue to này khá khó vì các danh từ đáp án đại diện của Đức tiếp
pressure East đều khá xương ^^ thương mại, tục gây áp
Asian đại lý thương lực lên
governments to mại những chính
reduce _______ + pressure (v) phủ Đông Á
on auto imports. gây áp lực để giảm các

35
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
A. tariffs + government khoản thuế
B. finances (n) chính phủ quan lên
C. cartels + reduce (v) hàng ô tô
D. rebates giảm nhập khẩu.
+ import (n) sự
nhập khẩu
+ imports (số
nhiều) hàng
nhập khẩu
+ tariff (n) thuế
quan
+ finance (n)
tài chính
+ cartel (n) liên
hiệp xí nghiệp,
liên minh các
đảng phái
chính trị
+ rebate (n) sự
giảm giá
11 111. Richards was Đối với các bạn nào đã học tại clb thì + fire (v) sa Richards đã
fired for abusing đây là một mẹo siêu dễ mà chúng ta thải bị sa thải
her _______ sẽ học trong chủ đề “Banking and + abuse (v) lạm cho việc sử
account privileges finance”. Ở đây ta cần chú ý các cụm dụng, sử dụng dụng sai các
while on her last danh từ ghép: “deposit account – tài sai bậy khoản công
three business trip khoản gửi tiền”, “expense account – + expense tác phí trong
abroad. tiền công tác phí, bản công tác phí”, account chuyến du
A. deposit “debt account – tài khoản nợ ngân privilege: lịch nước
B. expense hàng”, “savings account – tài khoản khoản công tác ngoài kéo
C. debt tiết kiệm” phí có thể sử dài 3 tuần
D. savings dụng, quyền sử của cô ấy.
dụng về công
tác phí
+ business trip
abroad: chuyến
công tác nước
ngoài
12 112. Employee Tuy đây là một câu về từ vựng + employee Các phúc lợi
benefits include nhưng nó khá dễ để chọn đáp án benefit: phúc dành cho
paid holidays, đúng. Trong câu này ta cần chú ý tới lợi dành cho nhân viên
medical and từ khóa nói về “employee benefit – nhân viên bao gồm
dental coverage, phúc lợi dành cho nhân viên” thì rõ + include (v) những kỳ
and a generous ràng ta phải chọn đáp án là “pension bao gồm, bao nghỉ có trả
_______ plan. plan – kế hoạch hưu trí” rồi phải hàm lương, bảo
A. pension không? Thánh nào chọn đáp án + paid holiday: hiểm y tế và
B. taxation “resignation plan – kế hoạch từ kỳ nghỉ có trả răng miệng,

36
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
C. expansion chức” thì xin nhận của em một lạy lương và một kế
D. resignation nhé ^^ + medical and hoạch hưu
dental trí lớn.
coverage: bảo
hiểm y tế và
răng miệng
+ generous
(adj) lớn, tốt
bụng, phong
phú
+ pension (n)
lương hưu, sự
nghỉ hưu
+ taxation (n)
hệ thống thuế
+ expansion
(n) sự mở rộng,
sự giãn nở
+ resignation
(n) sự từ chức,
sự thôi việc

13 113. The store Ta tìm ra các từ khóa để làm câu về + store clerk: Nhân viên
clerk notified từ vựng này: “store clerk – nhân viên nhân viên cửa cửa hàng đã
security after cửa hàng”, “notify – báo, thông hàng, nhân thông báo
_______ the báo”, “security – bộ phận an ninh”, viên bán hàng tới bộ phận
shoplifter putting “shoplifter – kẻ cắp trong cửa hàng, + notify (v) an ninh sau
several pieces of kẻ cắp giả làm khách mua hàng” báo, thông báo khi quan sát
merchandise into + security (n) thấy kẻ cắp
her purse. sự an ninh, bộ để vài món
A. revealing phận an ninh hàng vào
B. observing + shoplifter (n) trong ví của
C. alerting kẻ cắp trong cô ta.
D. appealing cửa hàng, kẻ
cắp giả làm
khách mua
hàng
+ merchandise
(n) hàng hóa
+ purse (n) ví
+ reveal (v) tiết
lộ, làm lộ
+ observe (v)
quan sát, theo
dõi
+ appeal (v)

37
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
khẩn khoản
yêu cầu, hấp
dẫn, lôi cuốn
14 114. I will not be Đây là 1 cấu trúc siêu kinh điển cực + be able to V: Tôi sẽ
able to make the kỳ hay xuất hiện trong bài thi có thể làm gì không thể
meeting, so my TOEIC. Các bạn cần dặc biệt lưu ý: + make (v) tới cuộc họp
attorney will be “in/ on somebody’s behalf” có nghĩa đến, tới được, do đó
negotiating on my là “nhân danh ai, thay mặt cho ai, đại + attorney (n) người ủy
_______. diện cho ai” nhé. Mình nhắc lại: đây người ủy quyền của
A. behalf là công thức đặc biệt hay xuất hiện ở quyền, người tôi sẽ thay
B. beside trong bài thi TOEIC nhé thị ủy, luật sư mặt tôi đàm
C. objectie + negotiate (v) phán.
D. objection đàm phán,
thương lượng,
dàn xếp
15 115. On your way Câu này áp dụng mẹo siêu dễ trong + front desk: Trên đường
out, please go to chủ đề “Hotel” của clb mình như bàn tiếp tân ra của bạn,
the front desk and sau: các bạn nhìn thấy “front desk – + ask (v) yêu xin hãy đi
ask the _______ bàn tiếp tân” thì các bạn cần đặc biệt cầu tới bàn tiếp
to schedule your lưu ý tới phương án “receptionist – + schedule (v) tân và yêu
next appointment. nhân viên tiếp tân” vì nó thường là lên lịch cầu nhân
A. janitor lựa chọn đúng nhé. Tuy nhiên các + appointment viên tiếp tân
B. custodian bạn nào chưa học qua bài này tại clb (n) cuộc hẹn, lên lịch cho
C. defendant thì cũng đừng lo nhé. 6 tháng học là cái hẹn cuộc hẹn
D. receptionist 6 tháng hành xác tại TOEICbk với + janitor (n) tiếp theo của
muôn vàn dạng câu về từ vựng, do người gác cửa bạn.
vậy chẳng có gì phải lo lắng cả + custodian (n)
người trông
coi, người
chăm sóc,
người canh giữ
+ defendant (n)
bị đơn, bị cáo,
người bị kiện
16 116. You will be Đây là 1 câu khá dễ liên quan tới + office (n) văn Bạn sẽ có
in my office with nghĩa của cụm từ. Trong câu này các phòng mặt tại văn
the finished report bạn cần lưu ý tới 3 cụm cực kỳ hay + finished phòng của
by five o’clock xuất hiện trong bài thi TOEIC là “in report: bản báo tôi với bản
today, ______ I’ll fact – trong thực tế”, “or else – hoặc cáo đã được báo cáo đã
fire you! Got it? là” và “of course – dĩ nhiên rồi” nhé hoàn thành được hoàn
A. nor then ^^ + fire (v) sa thành trước
B. in fact thải 5 giờ ngày
C. or else hôm nay,
D. of course nếu không
tôi sẽ sa thải
bạn. Rõ

38
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
chưa?
(hihi. Dịch
trên lý
thuyết là
nhẹ nhàng
như vậy
thôi, chứ
trong thực tế
người ta
thường dịch
là: Mày sẽ
có mặt tại
văn phòng
của tao với
bản báo cáo
đã được
hoàn thành
trước 5 giờ
ngày hôm
nay, nếu
không tao sẽ
sa thải mày!
RÕ CHƯA
^^
17 117. When I asked Phù. May quá. Mãi mới gặp một câu + ask (v) hỏi Khi tôi hỏi
her whether the mẹo trong hệ thống mẹo của clb + investment cô ấy liệu
company had any mình. Các bạn lưu ý mẹo về danh từ (n) khoản đầu rằng công ty
plans for new như sau: “Tính từ sở hữu + Noun” tư có bất kỳ kế
investments, her nhé ^^ + simply (adv) hoạch nào
_______ was chỉ là cho các
simply a knowing + knowing khoản đầu
smile. smile: nụ cười tư mới hay
A. repond láu cá, nụ cười không, thì
B. response tinh ranh câu trả lời
C. responding + respond (v) của cô ấy
D. responsive trả lời, đáp lại, đơn giản chỉ
phản ứng lại là một nụ
+ response (n) cười tinh
câu trả lời, sự ranh.
đáp lại
+ responsive
(adj) đáp ứng
nhiệt tình,
thông cảm, dễ
bị điều khiển,
dễ bị sai khiến

39
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
18 118. Government Vừa tự sướng một lúc với câu hỏi + government Các viên
tax officials ngữ pháp liên quan tới mẹo bên trên tax official: chức thuế
regularly _______ thì lại ăn ngay câu hỏi từ vựng củ viên chức thuế của chính
the books of even chuối này. Trong câu này hỏi về các của chính phủ phủ thường
medium-sized động từ. Các bạn lưu ý rằng đây là 4 + regularly xuyên kiểm
businesses to động từ cực kỳ hay xuất hiện trong (adv) đều đặn, toán các sổ
make sure they bài thi TOEIC nhé. Có gì các bạn cố thường xuyên sách của
are paying their gắng học thuộc chúng nhé ^^ + book (n) sổ thậm chí các
fair share to the sách doanh
national treasury. + medium – nghiệp có
A. audit sized business: qui mô
B. reflect hãng kinh trung bình
C. measure doanh qui mô để chắc
D. maintain trung bình chắn rằng
+ share: phần họ đang trả
+ national phần hợp lý
treasury: kho của họ tới
bạc quốc gia, ngân sách
ngân sách quốc quốc gia.
gia
+ audit (v)
kiểm toán,
kiểm tra sổ
sách
+ reflect (v)
phản ánh, phản
chiếu, bức xạ
+ measure (v)
đo, đo lường
+ maintain (v)
duy trì
19 119. Gretchen Câu này tuy hỏi về từ vựng nhưng + assistant Gretchen
Curtis was khá dễ để lựa chọn. Các bạn chỉ cần manager: trợ lý Curtis đã
_______ from chú ý 2 danh từ “assistant manager – giám đốc được thăng
assistant manager trợ lý giám đốc” và “manager – giám + manager (n) cấp từ chức
to manager đốc” là ta có thể đoán ngay ra từ giám đốc, trợ lý giám
because she has “promote – thăng chức” rồi. Chỉ có người quản lý đốc lên chức
what it takes to thăng chức thì mới từ Trợ lý giám + lead (v) lãnh giám đốc
lead this đốc lên Giám đốc thôi. Bố mẹ nào đạo bởi vì bà ấy
department. mà chọn “demote – giáng chức, + deparment có thứ để
A. referred giáng cấp” thì cho con lạy một lạy (n) phòng ban lãnh đạo
B. transferred nhé ^^ + refer (v) quy phòng ban
C. promoted cho, quy vào này.
D. demoted + transfer (v)
chuyển
+ promote (v)

40
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
thăng chức,
thăng cấp
+ demote (v)
hạ chức, giáng
chức
20 120. If only I Đây là 1 câu siêu dễ sử dụng mẹo về + if only: giá Giá mà tôi
_______ have to câu điều kiện loại II. Bạn nào làm sai mà, ước gì không phải
work tonight, I xin hãy đập đầu vào gối tự tử đi nhé (dạng biến thể làm việc tối
could ask her to ^^ của câu điều nay thì tôi
the movie kiện) có thể mời
opening. + opening (n) cô ấy tới
A. did not phần đầu, phần xem phần
B. might not mở đầu mở đầu của
C. shall not bộ phim rồi.
D. could not

21 121. I am not sure Câu này cả 4 phương án là tính từ thì + need (n) nhu Tôi không
if this office is big chắc chắn phải là câu hỏi từ vựng cầu chắc liệu
enough for our rồi. Các bạn lưu ý một mẹo nhỏ này + cavernous rằng cái văn
needs; perhaps we nhé: nếu các bạn thấy từ nào có tận (adj) thuộc về phòng này
need something a cùng là “ous” thì chắc chắn đó là hang động, có có đủ lớn
little more tính từ nhé. Để làm được câu này thì nhiều hang cho các nhu
_______. chúng ta phải biết rõ nghĩa của các động cầu của
A. cavernous phương án trả lời và văn cảnh của + enormous chúng ta hay
B. enormous câu hỏi ra thôi ^^ (adj) to lớn, không; có lẽ
C. spacious khổng lồ chúng ta cần
D. precious + spacious một cái (văn
(adj) rộng rãi phòng) nào
+ precious đó rộng rãi
(adj) quý báu, hơn một
quý giá chút.
22 122. There is a Nếu bạn làm sai câu này thì bạn phải + saying (n) Có 1 câu
saying, “The chép lại mẹo về “Danh từ Ghép” 10 tục ngữ, châm châm ngôn:
customer is lần, à không, 1000 lần ra giấy cho ngôn “Khách
always right,” mình nhé. Câu này nếu dịch ra thì + mean (v) có hàng luôn
which simply “vỡ mồm” bởi vì nó có chứa khá ý, có nghĩa là đúng”, điều
means that a nhiều từ mới. Tuy nhiên nếu các bạn + priority (n) này đơn
business should sử dụng mẹo thì các bạn có thể làm sự ưu tiên, ưu giản có
make customer ra câu này trong 3s mà không phải tiên nghĩa là một
_______ a top suy nghĩ bất cứ điều gì. Các tình yêu + satisfaction hãng kinh
priority. TOEICbk, hãy luôn nhớ rằng cụm (n) sự hài lòng, doanh nên
A. satisfaction danh từ ghép “customer satisfaction sự thỏa mãn đặt sự hài
B. decisions – sự hài lòng của khách hàng” rất + decision (n) lòng của
C. loyalty hay được nhắc tới trong bài thi quyết định khách hàng
D. comparison TOEIC nhé + loyalty (n) là một ưu
lòng trung tiên hàng

41
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
thành, lòng đầu.
trung kiên
+ comparison
(n) sự so sánh,
nét tương đồng
23 123. Of course, I Câu này điêu vãi. Rõ ràng 3 phương + of course: dĩ Dĩ nhiên là
_______ if you sit án A, B, D xoay quanh từ “mind” mà nhiên rồi, tất tôi không
down. tự nhiên phương án C lại lòi ra từ nhiên (cụm này phiền nếu
A. mind “care”. Vậy nên chưa dịch ta cũng hay gặp lắm như bạn
B. don’t mind đoán đáp án thường là 1 trong 3 nhé các tình ngồi xuống
C. care phương án kia rồi đúng không nào? yêu ^^)
D. keep in mind Trêu thôi. Gặp trường hợp kiểu như
câu này thì ta cứ dịch ra cho chắc cú
nhé ^^. Từ “mind” vừa là động từ
vừa là danh từ các bạn nhé. Nếu là
động từ thì nó có nghĩa: “phiền, bận
tâm”. Còn nếu là danh từ thì nó có
nghĩa: “tâm trí, trí tuệ, trí óc”. Cụm
“keep in mind” có nghĩa là “ghi nhớ,
luôn nhớ” các bạn nhé. Còn từ
“care” nếu dịch là động từ có nghĩa
là “quan tâm” (ai quên từ này thì
Đấm phát chết luôn đấy). Câu này
hiển nhiên phải chọn B rồi. Một chú
ý nữa cho các bạn khi quẩy đề
TOEIC nhé. Từ “mind” là 1 động từ
khá đặc biệt. Khi sử dụng động từ
này, người ta luôn chia động từ theo
sau ở dạng Ving nhé ^^
24 124. There are Đây là 1 câu về từ vựng mất rồi (Câu + factor (n) Có nhiều
many factors to này cả 4 phương án đều là động từ nhân tố nhân tố để
_______ before mà). Các bạn lưu ý hộ mình phát: 4 + decision (n) xem xét
we make a final động từ của các đáp án đều là các quyết định, sự trước khi
decision. động từ cực kỳ hay xuất hiện trong quyết định chúng ta
A. contribute bài thi TOEIC đấy nhé. Các bạn + contribute đưa ra quyết
B. contract đừng bao giờ quên những động từ (v) đóng góp, định cuối
C. confess này nhé góp phần cùng.
D. consider + contract (v)
ký hợp đồng,
đính ước, kết
giao
+ confess (v)
thú nhận, thừa
nhận
+ consider (v)
cân nhắc, xem

42
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
xét
25 125. I don’t mind Câu này là loại từ vựng thôi. Nhưng + mind (v) bận Tôi không
staying late every có điều nó có chứa thành ngữ nên tâm, phiền bận tâm việc
now and again, hơi khó dịch để lấy nghĩa 1 tý. Các + every now thỉnh thoảng
_______ don’t bạn lưu ý ở đây có cụm “every now and again: ở lại đây
expect me to be and again” có nghĩa là “thỉnh thỉnh thoảng muộn,
here every thoảng” nhé. Trong câu này chúng ta + expect (v) nhưng đừng
evening. thấy động từ “mind”. Động từ này mong đợi, mong đợi
A. and rất hay xuất hiện trong bài thi mong chờ tôi sẽ ở đây
B. so TOEIC đấy nhé. Các bạn cũng lưu ý vào tất cả
C. therefore luôn sau “mind” mà muốn chia động các buổi tối
D. but từ thì chắc chắn động từ đó phải để ở nhé.
dạng Ving (mẹo về Danh động từ và
động từ nguyên mẫu). Câu này chọn
“but” là chính xác về nghĩa rồi.
Nhưng nếu bạn không biết gì về câu
này thì bạn cũng có thể loại C
(therefore) đi nhé. Vì “therefore”
đứng ở giữa câu thì nó phải đứng
trong 2 dấu chấm phầy (;) và dấu
phẩy (,) nhé
26 126. The board of Câu này là bẫy khá điển hình hay + vote (v) bỏ Các thành
directors voted xuất hiện trong bài thi TOEIC. Dễ phiếu, bầu cử viên của hội
_______ a 25% thấy trong trường hợp này chúng ta + pay increase: đồng quản
pay increase in cần phải lựa chọn đáp án về Đại từ khoản tăng trị đã tự bỏ
their salaries. phản thân liên quan tới chủ ngữ “The lương phiếu một
A. itself board of directors”. Do vậy ta phải + salary (n) khoản tăng
B. yourselves loại 2 đáp án là B và D. Nhưng có 1 tiền lương 25% trong
C. themselves câu hỏi đặ ra là chúng ta phải chọn tiền lương
D. herself “itself” hay “themselves”? Nhiều của họ.
bạn chọn ngay đáp án A vì cho rằng
chủ ngữ “The board of directors” là
số ít. Tuy vậy các bạn cần lưu ý rằng
“the board of directors” vừa có thể
đóng vao trò là danh từ số ít, vừa có
thể là danh từ số nhiều. Nếu nó có
nghĩa “hội đồng quản trị” thì nó là
danh từ số ít, còn nếu nó có nghĩa
“các thành viên trong hội đồng quản
trị” thì nó lại là danh từ số nhiều.
Một mẹo khác để chúng ta không
chọn A đó là từ “their” ở cuối câu
nhé. Chỉ có đáp án C thì sự xuất hiện
của từ “their” mới là hợp lý đúng
không nào?
27 127. _______ was Đây là 1 trong những câu chúng ta + Advertise (v) Kỹ năng

43
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
always one of my có thể sử dụng mẹo của clb quảng cáo quảng cáo
strong TOEICbk để chọn đáp án ngay lập
points + Advertising đã luôn là
during my M.B.A tức chứ không phải dịch bất cứ từ (n) việc quảng một trong
course. nào cả ^^. Đầu tiên các bạn loại D vì cáo (nhưng những điểm
A. To advertise cụm “to advertising” là sai lòi khi trong câu này mạnh trong
B. Advertising đối chiếu mẹo “danh động từ và thì chúng ta suốt khóa
C. Advertisement động từ nguyên mẫu”. Các bạn chỉ nên dịch là “kỹ học MBA
D. To advertising cần nhớ đơn giản như thế này: Sau năng quảng của tôi (các
các cụm “look forward to, be/get cáo” cho phù tình yêu lưu
used to, object to, confess to, due to, hợp với văn ý: MBA –
thanks to” thì chia Ving, còn nếu cảnh nhé ^^. Master of
không thì cứ sau “to” là V không Lưu ý Business
chia. Tiếp theo các bạn loại C vì “Advertising” Administrati
danh từ “Advertisement – bài quảng ở đây có hình on – Bằng
cáo, tờ quảng cáo” là danh từ đếm thể là Danh thạc sỹ quản
được (nó khác với Advertising động từ các trị kinh
không đếm được); mà đã là danh từ bạn nhé doanh).
đếm được thì nó không bao giờ đứng +
độc lập ở dạng số ít như phương án Advertisement
C cả. 1 danh từ đếm được số ít bắt (n) bài quảng
buộc phải có “a/an/the” đứng đằng cáo, tờ quảng
trước (mẹo về danh từ). Cuối cùng cáo
chúng ta cần loại phương án A (To + course (n)
advertise). Các bạn cần lưu ý: “To khóa học
V” hoàn toàn có thể đứng ở đầu câu.
Nhưng trong bài thi TOEIC, nếu “To
V” đứng ở đầu câu thì nó thường
diễn tả mục đích và giữa câu luôn có
dấu phẩy (,) nhé. Các bạn xem ví dụ
sau: “To become a good student, I
need to study harder – Để trở thành 1
sinh viên tốt thì tôi cần học hành
chăm chỉ hơn”
28 128. My arm Câu này cũng tương đối dễ. Câu này + hurt (v) đau, Cánh tay
hurts. A bunch of các bạn chỉ cần tinh ý thì các bạn có bị đau của tôi bị
us _______ blood thể loại đi cả 3 phương án sai ngay + bunch (n) đau. Đám
today at work. lập tức. Đầu tiên ta loại luôn C chùm, lũ, bọn, bọn tôi đã
A. give (gaved) vì ta có động từ bất quy tắc đám hiến máu
B. to give “Give-gave-given” chứ không có + A bunch of ngày hôm
C. gaved động từ nào tồn tại dạng “gaved” cả. us: mình dịch nay tại nơi
D. gave Tiếp theo ta cần lưu ý: phần cần điền là “đám bọn làm việc
yêu cầu chia động từ chính của câu. tôi” nhé đấy.
“to V” không bao giờ đóng vai trò là + give blood:
động từ chính cả. Do vậy ta loại B. hiến máu
Câu này ta sẽ chọn đáp án chia động
từ ở dạng quá khứ đơn vì nó diễn tả

44
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
hành động đã xảy ra nhé
29 129. She _______ Hihi. Bạn nào mà làm sai câu này thì Câu này thì chả Cô ấy luôn
always on time. các bạn nên làm theo các bước sau có từ nào cần luôn đúng
A. is đây nhé: các bạn rửa mặt thật sạch, phải dịch cả. giờ ^^.
B. does be lấy cái gương soi cái mặt cute của Em vái thánh
C. are các bạn vào, vênh 1 bên má và giơ 1 nào sau khi
D. be tay lên, cuối cùng bạn lấy hết sức tự xem xong cột
vả vào mặt 1 cái thật mạnh. Mình “Chém gió”
trêu các bạn thôi, đừng làm theo nhé. mà vẫn phải
Huhu. Bố mẹ nào làm sai câu này thì mò sang xem
phải nghiêm khắc kiểm điểm xem ăn cột này với hy
ở ra sao nhé. Câu này quá dễ luôn: vọng để tìm từ
loại C (mẹo về sự đồng thuận giữa mới nhé
chủ ngữ và động từ), loại D (“be”
không bao giờ đóng vai trò là động
từ chính trong câu). Câu này chia ở
hiện tại đơn, cần động từ “be” chia
dạng số ít thì chắc chắn đáp án phải
là A rồi ^^
30 130. She _______ Đây là 1 trong những câu siêu dễ của + proposal (n) Cô ấy đã nói
spoken to me đề này, do vậy bạn nào làm sai câu sự đề xuất, kế với tôi về sự
about your này thì tự sỉ vả mình cho chừa nhé. hoạch đề xuất của
proposal. Đầu tiên các bạn loại phương án A + speak to sb: bạn.
A. did bởi vì sau “did” không bao giờ là VII. nói với ai
B. have Tiếp theo các bạn sử dụng mẹo sự
C. is đồng thuận giữa chủ ngữ và động từ
D. has để loại B. Chỉ có bị điên mới chia
“have” theo sau chủ ngữ “she”. Các
bạn lưu ý: Cả C và D hoàn toàn có
thể điền vào khoảng trống nếu xét về
mặt ngữ pháp. Nhưng cần lưu ý: nếu
điền C thì câu sẽ ở dạng bị động (ở
hiện tại đơn), nếu điền D thì câu sẽ ở
dạng chủ động thì hiện tại hoàn
thành. Để chọn câu này rất đơn giản.
Bạn không cần dịch cả câu mà chỉ
dịch cho mình chủ ngữ và động từ
chính của câu. Rõ ràng chủ ngữ là
“she - cô ấy” và động từ “speak –
spoke - spoken – nói” thì phải chia
câu này ở dạng chủ động rồi đúng
không nào: “Cô ấy đã nói với
tôi ……”. Thánh nào tới bây giờ vẫn
ngoan cố chọn C để dịch theo kiểu bị
động: “cô ấy bị nói với tôi ……” là
em cho ăn dép đấy nhé ^^

45
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
31 131. There Thánh nào làm sai câu nào thi tự Em lạy thánh. Không có
_______ no “I” in đâm đầu vào cột điện luôn đi nhé. Trong câu này cái Tôi nào
“Team.” Đất nước Việt Nam, Đảng Cộng Sản chẳng có từ ở trong đội
A. be Việt Nam thật hổ thẹn cho sự sai lầm nào mới cả. cả (tất nhiên
B. isn’t ngớ ngẩn của thánh đấy. Câu này Thánh định tìm rồi, 1 đội là
C. ain’t quá dễ luôn. Các bạn để ý nhé: Đầu từ mới nào ở 1 khối đoàn
D. is tiên ta loại A đi bởi vì “be” không đây thế? kết, tất cả
bao giờ đóng vai trò là động từ chính mọi người
trong câu nếu nó đứng độc lập. Tiếp như một.
ta phải loại C (mẹo về sự đồng thuận Thằng nào ti
giữa chủ ngữ và động từ). Chỉ còn toe là đấm
lại B và D biết chọn cái nào đây? phát vỡ
Hehe. Đối với 2 phương án này thì mồm ngay
bạn nào tinh ý sẽ nhận ra ngay từ ^^).
“no” ở đằng sau khoảng trống rồi
đúng không? “no” mang nghĩa tương
đương với “not”. Do vậy chúng ta
loại phương án B đi nhé.
32 132. You will find Câu này tương đối dễ: từ “computer + find (v) tìm Bạn có thể
all the information disk” sẽ đi sau giới từ “on” nhé. Các thấy, tìm ra tìm thấy mọi
you need _______ bạn cũng cần lưu ý thêm là cụm “on + information thông tin mà
this computer the computer disk” khá hay xuất hiện (n) thông tin bạn cần trên
disk. trong bài thi TOEIC nhé ^^ + computer chiếc đĩa
A. on disk: đĩa máy máy tính
B. in tính này.
C. at
D. by

33 133. The _______ Câu này là một câu khá dễ về từ + hall (n) hành Phòng rửa
is the first door on vựng. Chỉ cần nhìn thấy từ “first lang mặt là cánh
the right at the end door – cánh của đầu tiên” là ta có thể + label (n) của đầu tiên
of the hall. suy ra đáp án “lavatory – phòng rửa nhãn, nhãn bên tay phải
A. label mặt, phòng vệ sinh” rồi ^^. hiệu ở cuối của
B. labrador + labrador (n) hành lang.
C. labyrinth tên của một
D. lavatory loài chó tha
mồi ^^
+ labyrinth (n)
mê cung, mê
hồn trận
+ lavatory (n)
phòng rửa mặt,
phòng vệ sinh
34 134. He tries hard, Câu này là câu rất dễ về từ vựng rồi. Con lạy thánh. Anh ấy cố
but I _______ Bạn nào mà không làm được thì tự Thánh nhìn gắng hết
don’t think he is vả vào mồm đi nhé ^^ sang cột bên sức, nhưng

46
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
doing a good job này làm gì? tôi thực sự
A. very Trong câu này không nghĩ
B. really làm gì có từ rằng anh ấy
C. almost mới nào đâu đang làm
D. exceptionally một việc tốt.

35 135. Please Hihi. Câu này thuộc về lĩnh vực máy + lock on: phát Làm ơn hãy
_______ when tính khá dễ. Chắc các game thủ thì hiện và theo đăng xuất
you are done with nhìn phát câu này là làm ra luôn nhỉ dõi mục tiêu tự khỏi hệ
the computer. ^^? động thống khi
A. lock off + log in: đăng bạn làm
B. lock on nhập hệ thống xong việc
C. log in + log out: đăng với máy
D. log out xuất khỏi hệ tính.
thống
36 136. We receive Câu này khá mất dạy vì nó là dạng + receive (v) Chúng tôi
our _______ on câu hỏi về từ vựng. Tuy nhiên các nhận nhận được
the last Friday of phương án lại trông na ná nhau nên + payday (n) các khoản
every month. rất dễ khiến các học viên nhầm lẫn. ngày lĩnh tiền công
A. paydays Tương tự như các câu hỏi từ vựng lương của mình
B. paychecks khác, chúng ta phải biết nghĩa các + paycheck (n) vào ngày
C. payment phương án trả lời thì mới chọn được. tiền lương, séc thứ sáu cuối
D. parchment Đối với các câu hỏi từ vựng mà các lương, tiền cùng hàng
bạn không biết nghĩa các phương án công tháng.
thì ở phần nội dung có dễ dịch như + parchment
thế nào đi chăng nữa thì điều đó là (n) giấy da (dê,
vô nghĩa. Còn nếu biết được nghĩa bò….)
của các phương án trong câu này thì
chúng ta dễ dàng suy luận ra phương
án đúng. Chúng ta để ý thấy động từ
“receive - nhận” và cụm “on the last
Friday of every month”. Rõ ràng
chúng ta thường nhận tiền công vào
cuối tháng rồi có đúng không nào?
Chỉ có thằng điên mới nhận “ngày
lĩnh lương, tiền phạt” hay “giấy da”
vào mỗi cuối tháng thôi ^^
37 137. I like this Câu này dễ ợt vì sử dụng mẹo về so + bright (adj) Tôi thích
office _______ sánh hơn (có từ “than”), do vậy ta sáng, sáng sủa, văn phòng
than my old one; loại phương án D. Các bạn cần lưu ý: rực rỡ này hơn văn
it is much “the” là dấu hiệu của so sánh nhất, phòng cũ
brighter. do đó ta cần loại C. Bản thân của tôi; nó
A. better “better” đã là so sánh hơn rồi nên (văn phòng
B. more better tuyệt đối không có “more” ở đằng này) sáng
C. the better trước nữa nhé. Bạn nào mà làm sai hơn nhiều
D. the best câu này thì tự trừng phạt bản thân văn phòng

47
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
bằng cách nhịn đi tiểu trong 2 ngày cũ.
liền cho nhớ nhé ^^. Trêu thôi,
không biết các bạn như thế nào
nhưng mình khá nghiêm khắc với
bản thân mình. Khi mình làm sai
điều gì thì mình thường tự trừng phạt
mình bằng cách tát mạnh vào miệng
mình 1 cái. Theo mình thì đó là 1
cách để rèn luyện bản thân và khiến
bản thân tự tiến bộ. Mình khá tâm
đắc với 1 câu châm ngôn: Kẻ cần tàn
nhẫn nhất là chính bản thân mình.
38 138. Tomorrow, I Con lạy thánh nào làm sai câu này + Business Ngày mai
_______ going on nhé. Bố/ mẹ nào mà chọn C thì con trip: chuyến tôi sẽ có
a week-long chắc phải tức phọt máu ra mất. Các công tác chuyến công
business trip to bạn lưu ý: câu này siêu dễ, dễ đến tác kéo dài
the Maldives. nỗi ta sử dụng mẹo loại hay mẹo trong một
A. will chọn đều được nhé. Mẹo loại: loại C tuần tới
B. to vì ngôi thứ nhât (I) thì chỉ đi với Maldives.
C. is “be” là “am” thôi nhé (nói đến đây
D. am thì mình chọn luôn đáp án rồi còn
đâu ^^). Loại B vì “to + going” => bị
điên (mẹo về Danh động từ và động
từ nguyên mẫu). Loại A vì “will” là
trợ động từ khuyết thiếu. Mà đã là
trợ động từ khuyết thiếu thì CHẮC
CHẮN sau nó phải là động từ
nguyên thể (V) nhé. Do vậy “will +
going” => cũng bị điên
39 139. The Đây lại là 1 câu nữa có sử sụng mẹo + receptionist Người nhân
receptionist keeps về từ vựng trong chủ đề “Telephone” (n) nhân viên viên tiếp tân
a(an) _______ in tại clb mình. Khi các bạn học tới bài tiếp tân giữ một tai
his ear to free both này thì cả 4 đáp án sẽ chẳng có gì lạ + ear (n) tai nghe lên tai
hands for typing. lẫm cả bởi chúng ta bắt buộc phải + type (v) gõ của anh ấy
A. telephone quẩy và học thuộc chúng ^^ máy tính, đánh để rảnh 2
B. receiver máy tay dành cho
C. earpiece + telephone (n) việc đánh
D. hairpiece điện thoại bàn máy.
+ receiver (n)
máy thu
+ earpiece (n)
tai nghe
+ hairpiece (n)
miếng độn tóc
giả
40 140. Honestly, I Đề này kết thúc bằng 1 câu từ vựng. + celery (n) Thành thực

48
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.
think my Các bạn lưu ý: khi học TOEIC thì cây cần tây, gia mà nói thì
__________ is too Bắt Buộc các bạn phải có vốn từ vị tôi nghĩ rằng
low for all the vựng thật tốt vì đại đa số các câu hỏi + salary (n) tiền lương
work that I do. trong bài thi TOEIC phải có từ vựng tiền lương của tôi là
A. celery thì mới có thể làm tốt được. Kinh + solid (n) chất qúa thấp cho
B. salary nghiệm của mình khi học từ vựng là: rắn tất cả công
C. solid đối với bất kỳ các tài liệu TOEIC + salve (n) việc mà tôi
D. salve nào thì các bạn cũng nên dịch sạch ra thuốc mỡ, sáp, đã làm (ý
sau khi các bạn hoàn thành xong nó. dầu hắc ín thằng này
Việc dịch nhiều sẽ giúp các bạn nhận đòi tăng
ra rằng có rất nhiều từ cứ lặp đi lặp lương đây
lại trong các bài thi. Và khi đó, mà ^^).
chúng ta sẽ tự động nhớ được các từ
đó mà chúng ta không phải cố học
thuộc lòng một cách nhàm chán và
khổ sở như hồi phổ thông trẻ trâu.
Quay trở lại câu này. Chúng ta cần
phải biết được nghĩa của các phương
án trả lời. Khi biết được nghĩa của nó
rồi thì chọn được đáp án chính xác là
rất đơn giản. Cán bạn có thể để ý các
từ khóa “the work - công việc”, “low
- thấp” thì mình đoán ngay đáp án là
“salary - tiền lương” rồi đúng không
nào. Các bạn áng thử các đáp án còn
lại vào thì thể nào cũng thấy nghĩa
của câu “chuối” cả nải cho mà xem
^^

49

You might also like