Các Doanh lợi của toàn DVKD(%)= (πR+TLV) × 100/VKD DVKD: doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh của một chỉ bộ vốn kinh doanh thời kì tiêu Doanh lợi của vốn DVTC(%) = πR × 100/VTC πR: lãi ròng thu được của thời kì tính toán (lợi nhuận hiệu tự có sau thuế) quả Doanh lợi của DDT(%)=πR × 100/DT TLV: tiền trả lãi vay của thời kì đó kinh doanh thu bán hàng VKD: Tổng vốn kinh doanh của thời kì tính toán doanh Hiệu quả tiềm năng HTN(%) = TCKDTt × 100/TCKDKH DVTC: Doanh lợi vốn tự có của một thời kì tính toán Hiệu quả sản suất VTC: Tổng vốn tự có bình quân của thời kì tính toán HSX=∑ PDKiQSX × 100/TCKDTt DDT: Doanh lợi của doanh thu bán hàng của một thời kì tính toán kì Sức sản xuất của SSXVKD=DT/VKD DT: Doanh thu bán hàng của thời kì tính toán một đồng vốn kinh doanh HTN: Hiệu quả tiềm năng TCKDTt: chi phí kinh doanh thực tế phát sinh của kì Sức sản xuất của SSXCPKD=DT/TCKD TCKDKH: chi phí kinh doanh kế hoạc của kì một đồng chi phí HSX: hiệu quả sản xuất kì tính toán kinh doanh PDKi: Giá bán dự kiến của sản phẩm i trong kì tính Các Các chỉ tiêu đánh Chi tiêu sức lời bình quân của lao toán chỉ giá hiệu quả sử động: QSX tiêu dụng lao động hiệu ΠBQLĐ= πR/LBQ TCKDTt: chi phí kinh doanh thực tế phát sinh của kì. Năng suất lao động bình quân: SSXVKD: sức sản suất của một đồng vốn kinh doanh quả SSXCPKD:sức sản suất của 1 đồng chi phí kinh doanh từng NSBQLĐ=K/LBQ ΠBQLĐ: Lợi nhuận ròng bình quân do một lao động lĩnh Chi tiêu hiệu suất tiền lương: tạo ra trong kì vực SSXTL= πR/∑TL LBQ: số lao động bình quân của kì tính theo phương hoạt Chỉ tiêu đánh giá động Sức sinh lời của một đồng vốn dài pháp bình quân gia quyền hiệu quả sử dụng hạn: NSBQLĐ:năng suất lao động binh quân của kì tính vốn và tài sản dài toán hạn ΠBQVDH= πR/VDH K: Kết quả của kì tính toán đơn vị hiện vật hay giá Chi tiêu sức sản xuất của một đồng trị vốn dài hạn SSXTL: hiệu suấ tiền lương của1 thời kì tính toán SSXVDH= DT/VDH ∑TL: tổng quý tiền lương và tiền thường có tính chất lương trong kì Chỉ tiêu sử dụng ΠBQVDH: sức sinh lời của một đồng vốn dài hạn Sức sinh lời của một đồng vốn hiệu quả vốn và tài VDH: vốn dài hạn bình quân của kì ngắn hạn: SSXVDH: sức sản suất của một đồng vốn dài hạn sản ngắn hạn. ΠBQVNH= πR/VNH ΠBQVNH: sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn Số vòng luân chuyển vốn ngắn hạn: VNH: vốn ngắn hạn bình quân thời kì tính toán SVVNH=DT/VNH SVVNH: số vòng luân chuyển vốn ngắn hạn trong năm SVNVL: số vòng luân chuyển nguyên vật liệu trong kì Số vòng luân chuyển nguyên vật CPKDNVL: chi phí kinh doanh sử dụng nguyên vật liệu liệu: trong kì SVNVL=CPKDNVL/NVLDT ZHHCB: tổng giá thành hàng hóađã chế biến của kì Vòng luân chuyển nguyên vật liệu NVLDT:giá trị nguyên vật liệu dự trữ trong thời kì trong sản phẩm dở dang: tính toán SVNVLSPDD=ZHHCB/NVLDT SVNVLSPDD: số vòng luân chuyển NVL trong sp dở dang của kì Chỉ tiêu đánh giá Doanh lợi vốn cổ phần của năm: DVCP:doanh lợi vốn cổ phần hiệu quả vốn góp DVCP=πCPR/VCP πCPR: lợi nhuận ròng thu được từ đầu tư cổ phiếu Vốn cổ phần bình quân trong một VCP: Vốn cổ phần bình quân trong thời kì tính toán thời kì: SCPĐN: số cổ phiếu có ở đầu năm K Si: Số lượng cổ phiếu phát sinh lần thứ i CP V =(S CP ĐN + ∑ SiNi/365)×GCP Ni:số ngày lưu hàn cổ phiếu phát sinh lần thứ i trong i=1 năm GCP: Giá trị mỗi cổ phiếu Mục tiêu của dn cx là thỏa mãn nhu cầu của kh