You are on page 1of 31

KINH TẾ VI MÔ

ThS. Trần Việt Dung


Khoa KT&KDQT – Đại học Kinh tế - ĐHQGHN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông tin chung về môn học
• Tên môn học: Kinh tế vi mô (đề cương môn học)
• Số tín chỉ: 3
• Môn học: bắt buộc
• Các môn học tiên quyết:
• Các môn học kế tiếp: Kinh tế vĩ mô, kinh tế phát triển, kinh tế học nhân
lực...
• Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
– Nghe giảng lý thuyết: 24 giờ tín chỉ
– Thảo luận: 16 giờ tín chỉ
– Tự học: 5 giờ tín chỉ
• Địa chỉ bộ môn phụ trách môn học: Khoa Kinh tế phát triển, Đại học
Kinh tế, ĐHQGHN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông tin về giảng viên

• ThS. Trần Việt Dung


– Địa chỉ làm việc: Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc
tế, Đại học Kinh tế, ĐHQGHN (P.407, Nhà E4, ĐHKT)
– ĐT: 043.7547506 - 407. Di động: 0913028525
– Email: tranvietdung0377@yahoo.com;
dung_tv@vnu.edu.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mục tiêu môn học
Kiến thức

• Lý luận cơ bản về kinh tế học vi mô xét trên góc độ phân tích thị
trường và hành vi của người tiêu dùng, doanh nghiệp tham gia trên
các thị trường đầu vào và đầu ra, và vai trò của Chính phủ nhằm
điều tiết thị trường.

Kỹ năng

• Phân tích đánh giá hành vi ứng xử của người tiêu dùng trên thị
trường sản phẩm
• Phân tích đánh giá hoạt động của doanh nghiệp trong kinh doanh

Thái độ

• Tích cực, chuyên cần, có ý thức tự học

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung môn học

• GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KINH TẾ HỌC


C1

• THỊ TRƢỜNG: CẦU, CUNG VÀ GIÁ CẢ


C2

• SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƢỜI TIÊU DÙNG


C3

• TỔ CHỨC VÀ HÀNH VI CUNG ỨNG SẢN PHẨM CỦA


C4 DOANH NGHIỆP

• THỊ TRƢỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO


C5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung môn học

• THỊ TRƢỜNG CẠNH TRANH KHÔNG HOÀN HẢO


C6

• THỊ TRƢỜNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT VÀ SỰ LỰA CHỌN


C7 CỦA DOANH NGHIỆP

• THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG


C8

• THỊ TRƢỜNG VỐN VÀ ĐẤT ĐAI


C9

• VAI TRÒ KINH TẾ CỦA NHÀ NƢỚC


C10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Học liệu

Học liệu bắt buộc


• Giáo trình Kinh tế học vi mô, chủ biên PGS.TS. Phí Mạnh
Hồng, trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 2009
• David Begg, S. Fisher, R. Dornbush. Kinh tế học - Nhà XB
Thống kê 2007.
• Paul A. Samuelson &W.D. Nordhaus, Kinh tế học, tập I,
NXB chính chị quốc gia, Hà Nội 1997.

Học liệu tham khảo


• Pindyck & Rubinfeld, Kinh tế học vi mô, NXB khoa học và
kỹ thuật, Hà Nội 1994
• Tạp chí nghiên cứu kinh tế số cuối hàng năm.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra,
đánh giá kết quả môn học

Chuyên cần
Bài kiểm tra
+ Bài tập cá Bài thi hết
giữa kỳ
nhân hàng môn (60%)
(20%)
tuần (20%)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 1
Giới thiệu chung về kinh tế học

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỤC TIÊU

• Hiểu được kinh tế học là gì và các cách thức xã hội


quyết định các vấn đề:
– Sản xuất cái gì?

– Sản xuất nhƣ thế nào?

– Sản xuất cho ai?

• Hiểu và áp dụng được một số khái niệm kinh tế vào đời


sống như chi phí cơ hội, đƣờng giới hạn khả năng
sản xuất, quy luật hiệu suất giảm dần

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NỘI DUNG

Hoạt động kinh tế và những vấn đề cơ bản của nó

• Nhu cầu con người và hoạt động kinh tế.


• Sự khan hiếm nguồn lực và đường giới hạn khả năng sản xuất.
• Ba vấn đề kinh tế cơ bản của xã hội.
• Cơ chế kinh tế

Kinh tế học là gì?

• Định nghĩa về kinh tế học


• Kinh tế học thực chứng và Kinh tế học chuẩn tắc
• Kinh tế học vi mô và Kinh tế học vĩ mô

Các công cụ phân tích kinh tế

• Phương pháp nghiên cứu


• Các công cụ phân tích kinh tế

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoạt động kinh tế và những vấn đề
cơ bản của nó

• Hoạt động sử dụng nguồn lực của xã hội nhằm


tạo ra các sản phẩm (hữu hình hay vô hình) thỏa
Hoạt
mãn nhu cầu khác nhau của con người
động • Hoạt động chủ yếu, đóng vai trò nền tảng trong
kinh tế đời sống xã hội loài người

là gì? • Là cơ sở quan trọng để tạo dựng những thành


tựu trong lĩnh vực khác

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoạt động kinh tế và những vấn
đề cơ bản của nó

Các yếu tố đầu Kết quả đầu ra


vào sản xuất Sản xuất Hàng hóa

Việc tổ chức, sử dụng các nguồn lực nhằm tạo ra những


vật phẩm hay dịch vụ thỏa mãn nhu cầu con ngƣời

• Mục đích của sản xuất

Tiêu dùng – Xã hội chỉ sản xuất những hàng hóa


mà nó có nhu cầu tiêu dùng

• Quyết định tiêu dùng có ảnh hưởng


lớn đến quyết định sản xuất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hđộng ktế gồm những hđộng gì?

Mỗi cá Qtr
nhân sẽ sx Không sxxh
tất cả HH Trao đổi hiệu
mà mình quả
cần? hơn

• Việc phân phối các HH đầu ra tùy


thuộc vào việc phân phối các YTSX
Ngoài sản xuất, xã hội – Người nào nắm giữ nhiều đầu
còn phải PHÂN PHỐI vào hơn thì người đó có nhiều
hh giữa các thành
khả năng chiếm giữ được phần
viên khác nhau
lớn đầu ra
• Cách thức phân phối thường gắn
chặt với cách thức sx
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoạt động kinh tế và những vấn đề
cơ bản của nó
Các hoạt động
Sản Phân kinh tế này có đặc
điểm gì chung?

xuất phối
Quá trình kinh tế
Lựa chọn

Tiêu Trao Thực chất của các


quyết định kinh tế

dùng đổi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoạt động kinh tế và những vấn đề
cơ bản của nó

Tại sao ngƣời ta phải lựa chọn khi


ra các quyết định?

Nhu cầu vô hạn Nguồn lực khan hiếm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nguồn lực khan hiếm
• Đầu vào hay các yếu tố sản xuất
– Đất đai / tài nguyên
– Lao động
– Vốn
– Kỹ năng quản lý
• Thời gian
• Ngân sách
• Thông tin / kiến thức / công nghệ

Nguồn tài nguyên là bất cứ những gì có


thể giúp cho mỗi xã hội, mỗi cá nhân
thỏa mãn đƣợc nhu cầu của họ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nguồn lực khan hiếm

Đối với người tiêu dùng

• tiền, thời gian, thông tin về thị trường hàng hóa, năng
lực cá nhân…

Đối với mỗi doanh nghiệp

• nhân công, nhà xưởng, trang thiết bị, vốn, nhãn hiệu
hàng hóa, thông tin về các đối thủ cạnh tranh…

Đối với chính phủ

• nguồn ngân sách chi tiêu mỗi năm, các chức năng
quyền lực như tòa án, quân đội, công an…
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đƣờng giới hạn khả năng
sản xuất( PPF)
• Công cụ kt đơn giản nhất có thể minh họa rõ ràng
tính khan hiếm nguồn lực và sự lựa chọn kinh tế

Số lƣợng H Y (y) • PPF của một nền kinh tế là đƣờng mô tả các tổ hợp
sản lƣợng hàng hóa tối đa mà nó có thể sản xuất ra
D
300 đƣợc khi sử dụng toàn bộ các nguồn lực sẵn có

220
C E
B X Y Điểm
200
100 0 A
70 200 B
F
60 220 C
0 0 300 D
A
60 70 100 Số lƣợng H X (x)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đƣờng giới hạn khả năng
sản xuất
• Điểm E: điểm không khả thi

• Điểm F: điểm không hiệu quả (suy thoái)


Số lƣợng H Y (y)
• Điểm A, B, C, D…: điểm hiệu quả (biểu
D thị các mức sản lƣợng tối đa mà nền
300 kinh tế tạo ra đƣợc từ các nguồn lực
E khan hiếm hiện có)  Xã hội phải đối
C
220 mặt với sự đánh đổi và lựa chọn
B
200
 Đánh đổi là bản chất của các
F quyết định kinh tế

0 Xã hội sẽ lựa chọn


A điểm nào trên PPF
60 70 100 Số lƣợng H X (x)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHI PHÍ CƠ HỘI
– Chi phí cơ hội để đạt đƣợc một thứ chính là
cái mà ta phải từ bỏ để có nó  là giá trị
Số lƣợng H Y (y) của lựa chọn tốt nhất sau lựa chọn hiện tại

D – Chi phí cơ hội của việc sản xuất X chính là


300
số lƣợng hàng hóa Y mà ngƣời ta phải hy
E sinh để có thể đủ nguồn lực sản xuất thêm
220
C
B 1 đơn vị hàng hóa X
200

• Điểm C (60X, 220Y)  điểm B (70X, 200Y) 


F thêm 10X nhƣng phải từ bỏ 20Y  20Y chính
là CPCH để sản xuất 10X
0

A
60 70 100 Số lƣợng H X (x)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi phí cơ hội

CPCH = - ΔY/ ΔX
Số lƣợng H Y (y)
= | độ dốc của PPF tại từng điểm sx |
D
300
E
220
C
ΔY B Nếu CPCH để sản xuất 1 sản
200
ΔX phẩm là không đổi thì đƣờng
PPF có hình gì?
F

A
60 70 100 Số lƣợng H X (x)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi phí cơ hội và các dạng
đƣờng PPF
PPF là đƣờng
thẳng khi CPCH
là cố định

PPF là đƣờng cong


lõm nhìn từ gốc tọa
độ khi CPCH tăng

x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đƣờng giới hạn khả năng
sản xuất
Xã hội có thể sản xuất tại
điểm E không?
Số lƣợng H Y (y)
Nguồn lực hiện có
Quá trình
tăng trƣởng
E kinh tế
D
KHÔNG
C
NẾU có thêm yếu tố sản xuất
B hoặcxuát hiện công nghệ
sản xuất tiên tiến hơn
0
F
A PPF dịch chuyển
Số lƣợng H X (x) ra phía ngoài
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PPF: Bài tập

• Một cộng đồng dân cư sinh sống ở một hòn đảo nhiệt đới bao gồm 5
công nhân mà thời gian của họ được sử dụng để hái dừa hoặc nhặt
trứng rùa. Không phụ thuộc vào việc bao nhiêu công nhân được phân
bổ vào cùng 1 công việc, cứ mỗi công nhân có thể hái được 20 trái dừa
hoặc đổi lại có thể nhặt được 10 quả trứng rùa mỗi ngày

– Xây dựng đường PPF đối với dừa và trứng rùa. CPCH để sản xuất
dừa và trứng rùa của cộng đồng này là bao nhiêu?

– Giả sử rằng công nghệ hái lượm mới ra đời làm cho việc thu hoạch
dừa dễ dàng hơn. Mỗi công nhân có thể hái được 28 trái dừa mỗi
ngày. Hãy xây dựng đường PPF mới. Tính CPCH mới?

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PPF: Bài tập
Hình sau minh họa đƣờng PPF của • Chỉ ra mỗi kết hợp sau đây giữa 2
một xã hội đối với X và Y hàng hóa, kết hợp nào là hiệu quả, phi
hiệu quả và không thể đạt đƣợc

– 50X, 60Y

– 50X, 40Y

– 110X, 40Y

– 110X, 60Y

• Giả sử xã hội này đang sản xuất 50X


và 60Y nhƣng mong muốn sản xuất
thêm 20X. Số lƣợng Y phải hy sinh là
bao nhiêu?

• Số lƣợng X phải hy sinh để sản xuất


thêm 20Y (nếu đang ở điểm A)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật hiệu suất giảm dần
• Quy luật: Nếu các yếu tố
L QL ΔQL (tấn)
đầu vào khác được giữ
nguyên thì việc gia tăng
0 0
liên tiếp một loại đầu vào
1 15 15
khả biến duy nhất với một
2 27 12
số lƣợng bằng nhau sẽ
3 37 10
cho ta những lƣợng đầu ra
4 46 9
tăng thêm có xu hƣớng
5 54.5 8.5
ngày càng giảm dần

Giả sử: để sản xuất lƣơng thực cần lao động (L) và đất đai
(đất đai là cố định)
 Sản lƣợng lƣơng thực đầu ra sẽ phụ thuộc vào L (YTSX
khả biến duy nhất)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật hiệu suất giảm dần – lý do

Các YTSX khác 16


cố định Mỗi đơn vị ΔQL (tấn)
L↑ lao động có 12
ít đất đai
hơn để sản 8
xuất
4
0
Mỗi đơn vị L tăng thêm lại chỉ góp
phần tạo ra lƣợng sản phẩm đầu ra 0 1 2 3 4 5 6
(lƣơng thực) tăng thêm giảm dần

Mối quan hệ giữa Quy luật hiệu


suất giảm dần và CPCH tăng?

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật hiệu suất giảm dần và chi phí
cơ hội

Giả sử: Đất đai là YTSX


quan trọng để sản
1. Xã hội có 2 ngành sx: lƣơng thực và ô tô
xuất lƣơng thực
2. 2 YTSX: đất đai và lao động (kỹ sƣ)
Kỹ sƣ là YTSX quan
trọng để sản
xuấtcủa ô tô

Chuyển đất đai từ sx lt sang sx ô tô


Khi muốn X ↑  buộc
 ô tô tăng ít nhƣng lt giảm nhiều
phải phân bổ lại nguồn
Chuyển L (kỹ sƣ ô tô) từ ngành sx lực (↓ Y) + ngành sx X
ôt tô sang sx lt  ô tô giảm nhiều đòi hỏi các YTSX khác
nhƣng lt tăng ít Y  QLHSGD phát
huy tác dụng  CPCH
tăng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
• Một nền kinh tế có 5 lao động. Mỗi lao động có thể sản xuất 4 chiếc bánh và
3 chiếc áo
– Vẽ đường PPF của nền kinh tế này. Hãy chỉ ra trên đồ thị những kết hợp
các hàng hóa mà xã hội
• Không thể sản xuất được với công nghệ và nguồn lực hiện có

• Sản xuất được bằng việc sử dụng tất cả các nguồn lực sẵn có mà chủ yếu phân
bổ nguồn lực cho bánh? Cho áo?

• Sản xuất trong thời kỳ khủng hoảng

– Xã hội có thể sản xuất bao nhiêu chiếc bánh nếu không sản xuất áo?

– Những điểm nào trên đồ thị là những điểm không hiểu quả

– CPCH của việc sản xuất một chiếc áo là gì?


– Quy luật hiệu suất giảm dần có hiệu lực trong nền kinh tế này không?

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
• Giả định một nền kinh tế chỉ có 4 lao động, sản xuất 2 loại hàng hóa là
lương thực và quần áo. Khả năng sản xuất được cho bởi bảng số liệu
sau:

– Tính chi phí cơ hội tại các đoạn và cho nhận xét.

– Mô tả các điểm nằm trong, nằm trên và nằm ngoài đường PPF rồi cho
nhận xét.

Lao động Lƣơng thực Lao động Quần áo Phƣơng án


0 0 4 30 A
1 9 3 24 B
2 17 2 17 C
3 22 1 10 D
4 25 0 0 E
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like