You are on page 1of 8

Bảng 2.1.

Số lượng, cơ cấu giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lí cơ sở giáo dục phổ thông đáp ứng chương trình giáo dục 2018

SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƯỜNG THCS…
THÔNG TIN CHUNG VỀ NHÀ TRƯỜNG
- Số lượng lớp học:
- Số lượng học sinh:
- Sĩ số học sinh/lớp
- Số lượng tổ chuyên môn:
- Số lượng GV:
- Tỷ lệ GV/ lớp
- Số lượng NV
- Số lượng cán bộ quản lí:
THÔNG TIN CHI TIẾT
Gom lại các nhóm độ tuổi: dưới 30; 30-40; 40-50; trên 50
Ghi
Giới tính Độ tuổi Trình độ đào tạo
chú
Số
TT Đối tượng đánh giá Sau
lượng Dưới 25- 30 35- 40- 45- Trên Cao Đại
Nam Nữ đại
25 30 -35 40 45 50 50 đẳng học
học
1 Hiệu trưởng
2 Phó hiệu trưởng
3 Nhân viên thư viện, thiết bị thí
nghiệm
4 Nhân viên công nghệ thông tin
5 Nhân viên văn thư
6 Nhân viên kế toán
7 Nhân viên y tế
8 Nhân viên Thủ quỹ
9 Nhân viên giáo vụ
10 Nhân viên hỗ trợ người khuyết
tật
11 Tổng phụ trách Đội TNTPHCM
12 GV Ngữ văn
13 GV Toán
14 GV Ngoại ngữ 1
15 GV Giáo dục công dân
16 GV Lịch sử và địa lí
17 GV Khoa học Tự nhiên
18 GV Công nghệ
19 GV Tin học
20 GV Giáo dục thể chất
21 GV Nghệ thuật
22 GV tiếng Dân tộc thiểu số
23 GV Ngoại ngữ 2

+ Số lượng GV có khả năng/ đã thực hiện dạy liên môn là bao nhiêu? Năng lực đáp ứng yêu cầu dạy liên môn?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………

+ Những môn học nào đảm bảo số lượng, cơ cấu, trình độ của đội ngũ thực hiện CTGDPT 2018? Hãy chỉ ra dẫn chứng cụ thể?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
+ Những môn học nào chưa đảm bảo số lượng, cơ cấu, trình độ của đội ngũ thực hiện CTGDPT 2018? Hãy chỉ ra dẫn chứng cụ thể?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
+ Số lượng, cơ cấu , trình độ đào tạo của đội ngũ GV, NV, CBQL đáp ứng được yêu cầu thực hiện trình giáo dục phổ thông 2018 của
nhà trường ở mức độ nào?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bảng 2.2. Năng lực giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý
đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018
Người
Mức độ đáp T
có thể
ứng Số ỷ Người cần
Tiêu chí hỗ trợ
CTGDPT lượng lệ hỗ trợ
đồng
2028 %
nghiệp
Đối với GV
Năng lực xây dựng kế hoạch Chưa đáp
dạy học và giáo dục theo ứng
hướng phát triển phẩm chất, Đáp ứng
năng lực học sinh Đáp ứng tốt
Năng lực sử dụng hình thức, Chưa đáp
phương pháp dạy học và ứng
giáo dục theo hướng phát Đáp ứng
triển phẩm chất, năng lực
học sinh Đáp ứng tốt

Năng lực kiểm tra, đánh giá Chưa đáp


học sinh theo hướng phát ứng
triển phẩm chất, năng lực Đáp ứng
học sinh Đáp ứng tốt
Chưa đáp
Năng lực tư vấn và hỗ trợ
ứng
học sinh trong dạy học và
Đáp ứng
giáo dục
Đáp ứng tốt
Năng lực phối hợp giữa nhà Chưa đáp
trường, gia đình, xã hội để ứng
thực hiện hoạt động dạy học, Đáp ứng
giáo dục cho học sinh Đáp ứng tốt
Năng lực sử dụng ngoại ngữ Chưa đáp
hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng ứng
công nghệ thông tin, khai Đáp ứng
thác và sử dụng thiết bị công
Đáp ứng tốt
nghệ trong dạy học, giáo dục
Chưa đáp
Năng lực xây dựng môi
ứng
trường giáo dục và cộng
Đáp ứng
đồng học tập chuyên môn.
Đáp ứng tốt
Đối với CBQL
Chưa đáp
Năng lực đổi mới, sáng tạo,
ứng
thích ứng trong lãnh đạo,
Đáp ứng
quản trị nhà trường
Đáp ứng tốt
Năng lực quản trị các nguồn Chưa đáp
ứng
lực trong nhà trường đáp
Đáp ứng
ứng CTGDPT 2018
Đáp ứng tốt
Chưa đáp
Năng lực quản trị hoạt động
ứng
dạy học, giáo dục học sinh
Đáp ứng
theo hướng tiếp cận năng lực
Đáp ứng tốt
Chưa đáp
Năng lực quản trị chất lượng
ứng
giáo dục đáp ứng CTGDPT
Đáp ứng
2018
Đáp ứng tốt
Năng lực phối hợp giữa nhà Chưa đáp
trường, gia đình, xã hội để ứng
thực hiện hoạt động dạy học Đáp ứng
và giáo dục cho học sinh,
huy động và sử dụng nguồn Đáp ứng tốt
lực để phát triển nhà trường
Chưa đáp
ứng
Năng lực sử dụng ngoại ngữ
Đáp ứng
Đáp ứng tốt
Ứng dụng công nghệ thông Chưa đáp
tin trong quản lí và lãnh đạo ứng
nhà trường thực hiện Đáp ứng
CTGDPT 2018 Đáp ứng tốt
Đối với NV
Năng lực lập kế hoạch công Chưa đáp
việc chuyên môn phù hợp ứng
với kế hoạch giáo dục nhà Đáp ứng
trường Đáp ứng tốt
Năng lực thực hiện các công Chưa đáp
việc chuyên môn (sử dụng, ứng
bảo quản, sửa chữa thiết Đáp ứng
bị…) theo kế hoạch giáo dục
Đáp ứng tốt
nhà trường
Năng lực phối hợp với GV, Chưa đáp
học sinh, NV khác trong ứng
thực hiện kế hoạch giáo dục Đáp ứng
nhà trường Đáp ứng tốt

Bảng 2.4. Đánh giá thực trạng GV, NV, CBQL đáp ứng CTGDPT 2018
1. Những điểm mạnh của đội ngũ khi thực hiện CTGDPT 2018
- Số lượng:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………
- Cơ cấu:
……………………………………………………………………………………
…………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………
- Chất lượng:
……………………………………………………………………………………
…………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………
2. Những điểm yếu của đội ngũ khi thực hiện CTGDPT 2018
- Số lượng:
……………………………………………………………………………………
……………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………
- Cơ cấu:
……………………………………………………………………………………
…………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………
- Chất lượng:
……………………………………………………………………………………
………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………
3. Những thời cơ, thách thức đối với đội ngũ khi thực hiện CTGDPT 2018:
……………………………………………………………………………………
……………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………

4. Mức độ đáp ứng về số lượng, chất lượng của đội ngũ nhà trường đối với
CTGDPT 2018
TT Đối tượng đánh giá Mức độ đáp ứng Người/GV Người/GV
CTGD 2018 cần hỗ trợ có thể hỗ
Chưa Đáp Đáp trợ
đáp ứng ứng
ứng tốt
1 Hiệu trưởng
2 Phó hiệu trưởng
3 Nhân viên thư viện,
thiết bị
4 Nhân viên CNTT
5 Nhân viên văn thư
6 Nhân viên kế toán
7 Nhân viên y tế
8 Nhân viên Thủ quỹ
9 Nhân viên giáo vụ
10 Nhân viên hỗ trợ
người khuyết tật
11 Tổng phụ trách Đội
TNTPHCM/ Bí thư
Đoàn TNCS HCM
12 GV Ngữ văn
13 GV Toán
14 GV Ngoại ngữ 1
15 GV Giáo dục công dân
16 GV Lịch sử và địa lí
17 GV Khoa học Tự
nhiên
18 GV Công nghệ
19 GV Tin học
20 GV Giáo dục thể chất
21 GV Nghệ thuật
22 GV tiếng Dân tộc
thiểu số
23 GV Ngoại ngữ 2

Khó khăn của nhà trường trong phát triển đội ngũ đáp ứng CTGDPT 2018
……………………………………………………………………………………
……………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………

Bảng 2.5. Nội dung đề xuất phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL trường THCS
TT Các bên có liên quan Cấp trường Cơ quan
quản lý cấp
trên
Nội dung đề xuất Giáo Nhân CBQ
viên viên L
1
2
3
…..

You might also like