Professional Documents
Culture Documents
Macro SV Chapter 1
Macro SV Chapter 1
1
TỔNG
QUAN
VỀ
KINH
TẾ
HỌC
VĨ
MÔ
3
Kinh tế học là môn khoa học
nghiên cứu cách thức phân bổ và sử
dụng nguồn tài nguyên hữu hạn để
đáp ứng nhu cầu vô hạn của con
người.
4
nghiên cứu từng
Kinh tế học bộ phận hợp
vi mô thành nền kinh
Microeconomics tế: hộ gia đình,
Góc
độ doanh nghiệp
nghiên
cứu nghiên cứu nền
Kinh tế học kinh tế dưới
vĩ mô góc độ tổng
Macroeconomics
thể. 5
⇒ Đối tượng nghiên cứu của
kinh tế học vĩ mô là nền
kinh tế và hoạt động của
nền kinh tế.
6
Kinh tế học Mô tả và giải thích
thực chứng
các hiện tượng kinh
(Positive
economics) tế một cách khách
quan, khoa học
Căn cứ
vào
phương
pháp
Đưa ra những
Kinh tế học quan điểm, chỉ
chuẩn tắc
(Normative
dẫn mang tính cá
economics) nhân, chủ quan
7
2. Ba vấn đề cơ bản của kinh tế học
và cách giải quyết
8
Phong tục, tập quán,
Hệ thống kinh truyền từ đời này sang đời
tế truyền thống khác
9
4. Mười nguyên lý Kinh tế học của N.G. Mankiw
11
11
Nguyên lý 8 : Mức sống của một
nước phụ thuộc vào năng lực sản xuất
hàng hoá và dịch vụ của nước đó.
Case studies: Tại sao Việt Nam
nghèo ?
Nền kinh tế
NSLĐ: 1/23 Singapore; 1/6 Malaysia,
vận hành 1/3 Thái Lan; ½ indonexia và
như thế Philipines
nào ?
Nguyên lý 9 : Giá cả tăng lên khi
Chính phủ in quá nhiều tiền.
Nguyên lý 10 : Xã hội phải đối mặt
với sự đánh đổi ngắn hạn giữa lạm
phát và thất nghiệp.
12
12
II. Mục tiêu và các công cụ KTVM
ngoại hối
Các Các
công Chính sách
SẢN biến
cụ tài khóa hệ
chính LƯỢNG
sách
Chính sách quả
tiền tệ
Chính sách
thu nhập ViỆC LÀM
THẤT NGHIỆP
Chính sách NỀN
ngoại thương.. KINH TẾ
Chính sách VĨ MÔ
ngoại hối
MỨC GIÁ
Thời tiết
Các
biến Chiến tranh
ngoại NGOẠI
sinh THƯƠNG…
Khủng hoảng…
15
III.
Sản
lượng
tiềm
năng
và
định
luật
Okun
16
16
Ở mức sản lượng tiềm năng vẫn còn thất nghiệp,
đó là tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Natural rate of
unemployment).
Yp là sản lượng tiềm năng
YT là sản lượng thực tế
Un là tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Ut là tỷ lệ thất nghiệp thực tế
YT = Yp thì Ut = Un
YT > Yp thì Ut < Un
YT < Yp thì Ut > Un 17
17
Yp có xu hướng tăng lên theo thời gian.
Vì theo thời gian các nguồn lực có xu hướng gia tăng
và được sử dụng hiệu quả hơn.
P
Sản lượng tiềm
năng không phụ
thuộc vào giá, mà
phụ thuộc vào các
nguồn lực của nền
kinh tế.
0 Yp Y
2.
Định
luật
Okun
1919
a. Nếu YT < Yp : 2% thì Ut > Un : 1%
Yp − YT x
×100% = x% Ut = Un + %
Yp 2
Yp − YT
Ut = Un + × 50%
Yp
b.
Nếu
YT >
Yp
:
2,5
%
thì
Ut
giảm
bớt
1%
21
Ví
dụ: Yp
=
1.000,
Yt
=
900,
Un
=
6%
1.000 − 900
U t = 6% + ∗ 50% = 11%
1.000
Ví dụ: tỉ lệ thất nghiệp năm 2008 là 9%. Từ
2008 đến 2010, sản lượng tiềm năng tăng thêm
9.6%, sản lượng thực tế tăng thêm 13.35%. Tỉ lệ
thất nghiệp thực tế năm 2010:
22 22
VI.
Tổng
cung
và
tổng
cầu
23
23
Tổng cung ngắn hạn
P
SAS
0 Yp Y
24
24
Tại sao đường cung trong ngắn hạn dốc lên ?
(1) LT Tiền lương kết dính: mức giá bán cao hơn dự
kiến làm tiền lương thực giảm=> lợi nhuận tăng=> DN
thuê nhiều lao động hơn =? SX nhiều hơn
(2) LT mức giá kết dính: khi cung tiền và mức giá
cao hơn kỳ vọng => một số DN tăng giá ngay, một số
khác lại có độ trễ, vẫn giữ mức giá thấp hơn mong
muốn => Bán được nhiều hơn => mở rộng sản xuất
(3) LT về sự ngộ nhận: Mức giá cao ngoài dự kiến
kiến các nhà cung ứng cho rằng mức giá tương đối
của họ tăng => dẫn đến mở rộng SX 25
Tổng
cung
dài
hạn
P
LAS LAS: Phụ thuộc vào
nguồn cung ứng lao
động, vốn, tài nguyên
và công nghệ sẳn có
chuyển hóa những yếu
tố sản xuất này thành
hàng hóa và dịch vụ.
0 Yp Y
26
26
Những yếu tố làm dịch chuyển đường
cung trong dài hạn:
P
- Thay đổi của lao LAS LAS’
động.
- Thay đổi nguồn vốn
- Thay đổi trình độ
công nghệ
- Thay đổi của tài
nguyên thiên nhiên
……. 0 Yp Yp Y
’
27
27
2.
Tổng cầu (AD)
P
AD là lượng hàng
hoá và dịch vụ mà
người tiêu dùng, doanh
nghiệp, chính phủ,
người nước ngoài,…
muốn mua ở mỗi mức AD
giá chung. 0 Y
Đồ thị đường cầu theo mức giá
28
28
Tại sao đường tổng cầu (AD)
dốc xuống ?
3 nguyên nhân:
AD = C + I + G + NX
(1) Mức giá và tiêu
Giả định:
dùng: Hiệu ứng của cải
G cố định bởi chính
sách (2) Mức giá và đầu tư:
Hiệu ứng lãi suất
C, I, NX phụ thuộc vào
điều kiện kinh tế, đặc (3) Mức giá và xuất
biệt là mức giá khẩu ròng: Hiệu ứng tỷ
giá hối đoái
29
29
(1) Hiệu ứng của cải:
Với một số tiền cố định:
Nếu giá cả giảm => giá trị thực
của tiền tăng => người tiêu
dùng giàu hơn
=> Khuyến khích họ chi tiêu
nhiều hơn
30
(2) Hiệu ứng lãi suất:
Nếu giá cả thấp => Hộ gia
đình sẽ gửi tiết kiệm tăng =>i
giảm => Đầu tư tăng
=> Khuyến khích chi tiêu cho
hàng hóa đầu tư.
31
(3) Hiệu ứng tỷ giá hối đoái:
Nếu giá cả thấp => Hộ gia đình
sẽ gửi tiết kiệm tăng => i giảm
=> nhà đầu tư nội đia sẽ đầu tư
ra nước ngoài.
=> Nội tệ mất giá
=> Khuyến khích xuất khẩu ròng.
32
Những nhân tố làm dịch chuyển đường AD:
P
E0 : điểm cân bằng
AS Ye : Sản lượng cân bằng
Pe : mức giá chung cân
bằng
E0
Pe
AD
0 Ye Y
34
34
Tổng cầu thay đổi
P
AS
E1
P1 E0
AD1
P0 AD0
0 Y0 Y1 Y
35
Tổng cung thay đổi
P AS1
AS0
P1 E1
E0
P0
AD
0 Y1 Y0 Y
36
37
Major
Macroeconomic
concepts
-‐ Microeconomics - Equality- Bình đẳng
-‐ Macroeconomics - Opportunity cost
-‐ Normative
economics -‐ Rational people
-‐ Positive
economics -‐ Marginal change
-‐ Aggregate
Supply
-‐ AS -‐ Incentive – động cơ KK
-‐ Aggregate
Demand
-‐ AD - Market economy
-‐ Potential
Outputs
– Yp - Property rights
-‐ Short
– Run
- Market failure
-‐ Long
– run
-‐ Externality
-‐ Equilibrium
of
AS
and
AD - Market power
-‐ Fiscal
policy - Productivity
-‐ Monetary
policy -‐ Inflation
-‐ Recession-‐Suy thoái - Business cycle
- Effciency - Scarcity
38
Bài
tập
1. Những
nhận
định
nào
sau
đây
thuộc
đối
tượng
nghiên
cứu
của
kinh
tế
học
vi
mô
và
vĩ
mô:
a. Việc
chính
phủ
đánh
thuế
xe
hơi
cao
làm
giảm
sản
lượng
tiêu
thụ
ngành
công
nghiệp
xe
hơi
b.
Việc
tăng
giá
xăng
dầu
thời
gian
qua
gây
áp
lực
lớn
lên
lạm
phát
ở
Việt
nam
trong
thời
gian
tới.
39
c. Giá xăng dầu tăng làm cho lợi nhuận ngành
vận tải có xu hướng giảm.
d. Các hộ gia đình có xu hướng tiết kiệm nhiều
hơn khi thu nhập tăng lên điều này ảnh hưởng đến
tổng cầu
e. Có mối quan hệ giữa lạm phát và mức cung
tiền tệ.
f. Quyết định của doanh nghiệp về việc thuê
công nhân.
g. Việc làm của ngành xây dựng giảm đi trong
năm 2012
h. Lãi suất cao trong nền kinh tế có thể làm
giảm tổng vốn đầu tư
40
2.
Những
nhận
định
sau
đây
là
thực
chứng,
nhận
định
nào
là
chuẩn
tắc
?
41
c. Chính phủ Mỹ nên đưa ra các chính sách
để giảm thất nghiệp ?
d. Hút thuốc là là hành vi chống lại sự văn
minh và nên cần hạn chế.
e. Áp đặt thuế cao đối với thuốc là sẽ giảm
việc hút thuốc.
f. Phân phối thu nhập thế giới rất bất công
bằng, các nước nghèo chiếm 35% dân số
thế giới nhưng chỉ chiếm 2% GDP.
42
HÃY
CHỌN
CÂU
ĐÚNG
NHẤT
1. Kinh tế học là khoa học nghiên cứu:
a. Cách thức thỏa mãn các mong muốn của
chúng ta
b. Xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm
như thế nào ?
c. Xã hội đáp ứng nhu cầu của người dân như
thế nào ?
d. Các câu trên đều đúng.
43
2.
Mục
tiêu
của
kinh
tế
vĩ
mô
ở
các
nước
hiện
nay
bao
gồm:
a.
Sử
dụng
nguồn
tài
nguyên
hữu
hạn
có
hiệu
quả
để
đáp
ứng
nhu
cầu
vô
hạn
của
xã
hội.
b.
Hạn
chế
bớt
sự
dao
động
của
chu
kỳ
kinh
tế
c.
Tăng
trưởng
kinh
tế
để
thỏa
mãn
nhu
cầu
ngày
càng
tăng
của
xã
hội.
d.
Các
câu
trên
đều
đúng.
44
3.
Sản
lượng
tiềm
năng
là
mức
sản
lượng:
45
4.
Đường
AS
dịch
chuyển
sang
phải
khi:
a. Giảm thuế thu nhập
b. Tăng chi tiêu ngân sách của chính
phủ
c. Giảm thuế đầu vào của các yếu tố
sản xuất
d. Tăng lãi suất
46
5.
Đường
AD
dịch
chuyển
sang
phải
khi:
47
6.
Đường
AD
dịch
chuyển
là
do
các
yếu
tố
sau
thay
đổi:
a. Năng lực sản xuất của quốc gia
b. Mức giá chung nền kinh tế
c. Sản lượng tiềm năng
d. Thu nhập dân cư tăng
48
7.
Tổng
cung
trong
dài
hạn
có
thể
thay
đổi
khi
:
a. Có sự thay đổi về lãi suất
b. Chính phủ thay đổi chi tiêu ngân
sách
c. Các nguồn lực sản xuất thay đổi.
d. Cả ba câu trên đều đúng
49
8.
Sự
cân
bằng
tổng
cung
– Tổng
cầu
làm
cho
nền
kinh
tế:
a. Đạt sản lượng cân bằng
b. Toàn dụng các nguồn lực
c. Đạt trạng thái ổn định kinh tế
d. Các câu trên đều sai.
50
9. Khi nền kinh tế hoạt động dưới mức toàn dụng,
chính sách gia tăng tổng cầu sẽ có tác dụng:
a. Giá cả và sản lượng đều tăng, giá cả tăng
nhanh hơn
b. Giá cả và sản lượng đều tăng, sản lượng
tăng nhanh hơn
c. Giá cả và sản lượng đều tăng
d. Giá cả và sản lượng đều giảm
51
10.
Chu kỳ kinh tế là hiện tượng:
a. Sản lượng quốc gia luôn dao động đều
đặn theo thời gian
b. Sản lượng tiềm năng tăng đều đặn theo
thời gian
c. Lợi nhuận tăng đều theo thời gian
d. Sản lượng quốc gia dao động xung
quanh sản lượng tiềm năng.
52