You are on page 1of 3

Câu 7.

ĐỀ THỰC CHIẾN PHÒNG THI Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = x 3 − 3 x − 2 . B. y = x 4 + x 2 − 2 .
GIẢM ĐỘ KHÓ SO VỚI ĐỀ MINH HỌA C. y = − x 4 + x 2 − 2 . D. y = x 2 − 2 .
Thời gian: 90 phút
Facebook: Đạt Nguyễn Tiến (Follow để theo dõi bộ đề thi cực chất 2021)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại Học 10,11,12 1 − 2x
Insta: nguyentiendat10 Câu 8. Đồ thị của hàm số y = cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
Học online: Hoc24h.vn x +1
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội 1
A. −1. B. . C. 1 D. 0 .
Liên hệ: 0903288866 2

Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý và a  1, log a a bằng 5

Câu 1. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3 lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau?
1 1
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . A. 5 . B. . C. −5 . D. − .
5 5
Câu 2. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
( )
−2021
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = x 2 − 4 là
1
B. 3 . D. −4 .
B. ( −; −2 )  ( 2; + ) . C. \ 2 . \ −2; 2 .
A. 4 . C. .
3 A. . D.

Câu 3. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Câu 11. Cho hàm số y = ln ( 2021x ) với x  0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
2021 1 1
A. y = . B. y = . C. y = 2021x . D. y = .
x 2021x x

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 3 x  9 là


A. ( 0; 2 ) . B. ( −;3 ) . C. ( −; 2 ) . D. ( 0;3) .

Câu 13. Nghiệm của phương trình log 4 ( 2 x ) = 2 là:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. x = 4 . B. x = 8 . C. x = 16 . D. x = 2 .

A. (1;3) . B. ( −;1) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 0; + ) . Câu 14. Cho hàm số f ( x ) = x + 2 x − 4 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
4

1
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:  f ( x ) dx = x + 2x2 − 4x + C .  f ( x ) dx = 5 x − x2 − 4x + C .
5 5
A. B.

1
 f ( x ) dx = 5 x + x2 − 4x + C .  f ( x ) dx = 4 x +C .
5 3
C. D.

sin 3 x
Câu 15. Tính  cos 2
x
dx ta được kết quả nào sau đây?

sin 3 x 1 sin 3 x 1
A.  cos 2
x
dx = sin x +
cos x
+C . B.  cos 2
x
dx = sin x −
cos x
+C.
Cực tiểu của hàm số là: sin 3 x 1 sin 3 x 1
A. x = 2 . B. y = 2 . C. y = 0 . D. x = 0 .
C.  cos 2
x
dx = cos x +
cos x
+C. D.  cos 2
x
dx = cos x −
cos x
+C .

Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x − 1) ( x − 2) ( x − 3) , x 


2020 2021 2022
. Số điểm cực trị Câu 16. Cho hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
của hàm số đã cho là b b b b b b
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . A.   f ( x ) + g ( x ) dx =  f ( x ) dx +  g ( x ) dx. B.   f ( x ) + g ( x ) dx =  f ( x ) dx −  g ( x ) dx.
−3x + 1 a a a a a a
Câu 6. Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x+2
b b b b b b

A. x = −2 và y = −3 . B. x = −2 và y = 1 . C. x = −2 và y = 3 . D. x = 2 và y = 1 .
C.   f ( x ) + g ( x ) dx =  f ( x ) dx. g ( x ) dx.
a a a
D.   f ( x ) + g ( x ) dx =  g ( x ) dx −  f ( x ) dx.
a a a

1 2
3
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 3 = 0 . Tìm tọa
Câu 17. Tích phân  x dx bằng
2

−1 độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) .


26 28
A. 8 . B. . C. 10 . D. . A. I ( −2; 4; −3) , R = 29 . B. I (1; −2; 0 ) , R = 8 .
3 3
C. I ( −1; 2;0 ) , R = 2 2 . D. I (1; −2;0 ) , R = 2 2 .
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b ( a  b ) là Câu 29. Lớp 12A có 39 học sinh, trong đó có 25 học sinh nữ. Xác suất để chọn một học sinh nam làm
a b b a
lớp trưởng bằng
A. S =  f ( x ) dx . B. S =  f ( x ) dx . C. S =  f ( x ) dx . D. S =  f ( x ) dx . A.
14
. B.
25
. C.
1
. D.
12
.
b a a b 39 39 39 39
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số phức z = 7 + 5i có điểm biểu diễn là Câu 30. Cho các hàm số sau:
A. ( 5; 7 ) . B. ( 5; − 7 ) . C. ( 7;5 ) . D. ( 7; − 5 ) . ( I): y = − x3 + 2 x 2 − 3x + 1 ( II ) : y = − x 4 + 3x 2 − 2
Câu 20. Cho số phức z = 20i − 21 . Môđun của số phức z bằng 2x +1
( III ) : y = ( IV ) : y = − x 2 + 5 x − 1
A. z = 20 . B. z = 841 . C. z = 29 . D. z = 29 . x −5

Có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên ?


Câu 21. Biết khối chóp S.ABCD có diện tích đáy bằng 12 cm 2 , chiều cao bằng 4 cm . Tính thể tích của
khối chóp S.ABCD . A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
A. V = 24 cm3 . B. V = 48cm . 3
C. V = 12 cm . 3
D. V = 16 cm . 3
Câu 31. Biết rằng trên đoạn  −2; 4  hàm số f ( x ) = x − 3 x + 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x = a và đạt giá
3 2

Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối lăng trị lớn nhất tại x = b . Tính giá trị của a 2 + b 2 .
trụ ABC.A' B ' C ' . A. 4 . B. 8 . C. 16 . D. 20 .
2 3a3 4a 3 1 1
A. V = B. V = 2 3a . 3
C. 4a 3 . D. V =
Câu 32. Cho hàm số f ( x ) thoả mãn  ( x + 4) f  ( x ) dx = 10 và 5 f (1) − 4 f ( 0 ) = 2 . Tính I =  f ( x ) dx .
. .
3 3
0 0
Câu 23. Khối nón có bán kính đáy r = 3 , chiều cao h = 2 có thể tích bằng: A. −12. B. 8. C. 12. D. −8.
A. 2 . B. 3 . C. 18 . D. 6 .
Câu 33. Phương trình 9 x − 3.3 x + 2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1  x2 . Giá trị của A = x1 − 3 x2 là
Câu 24. Một hình trụ có bán kính r = 2 và chiều cao h = 2 3 . Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ A. 0 . B. − log 3 2 . C. −3log 3 2 . D. 2 .
là:
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
A. 4 3 . B. 8 3 . C. 16 3 . D. 2 3 .
B có cạnh AB = 2 , BC = 3 và cạnh AA = 15 (tham khảo hình
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M ( −2020; 2023;7 ) , M  ( a ; b ; c ) là hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABC ) bằng
chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng ( Oxy ) . Khi đó T = a + b + c có tính chất là A. 30 . B. 60 .
A. số chẵn. B. số nguyên tố. C. số chính phương. D. số âm. C. 45 . D. 90 .
x y − 3 z +1
Câu 26. Cho điểm A (1; − 2;0 ) và đường thẳng d : = = . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi
1 2 −1
qua A và vuông góc với đường thẳng d . Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA
A. x + y + z − 2 = 0 . B. x + 2 y − z + 1 = 0 . C. − x − 2 y − z − 3 = 0 . D. x + 2 y − z + 3 = 0 . vuông góc mặt phẳng ( ABCD ) , SA = 3 và SB = 3 (tham khảo

x = 1− t hình vẽ). Khoảng cách từ D đến ( SAC ) bằng



Câu 27. Cho đường thẳng  :  y = 2t , t  . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng  ? A. 3. B. 6.
 z =3
 6 3
C. . D. .
A. M (1; 2;3) . B. N (1;0;3) . C. P ( −1; 2;3) . D. Q ( −1; − 2;3) . 2 2

3 4
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện  ex + m
 khi x  0
Câu 42. Cho hàm số f ( x ) =  liên tục trên , m là tham số thực và tích phân
( 3 + 4i ) z + 25 =10 là 2 x 3 + x khi x  0

2

A. Đường tròn có tâm I ( −3; 4 ) và bán kính R = 2. e


f ( ln x )
 dx = a.e + b 3 + c với a, b, c  . Tổng a + b − 3c bằng:
B. Đường tròn có tâm I ( 3; − 4 ) và bán kính R = 2. 1 x
e

C. Đường tròn có tâm I ( −3; 4 ) và bán kính R = 2. A. 20 . B. 25 C. −19 . D. 30 .


D. Đường tròn có tâm I ( −3; 4 ) và bán kính R = 4. Câu 43. Cho y = f ( x ) là hàm số bậc 4 thỏa mãn f (1)  0 . Hàm số y = f  ( x ) có bảng biến thiên như

Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; 2;3 ) và B ( 5; 4; − 1) . Phương trình
sau:

mặt cầu đường kính AB là


A. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − 1) = 36 . B. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − 1) = 9 .
2 2 2 2 2 2

C. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − 1) = 3 . D. ( x + 3) + ( y + 3) + ( z + 1) = 9 .
2 2 2 2 2 2

Câu 38. Trong không gian Oxyz cho điểm A (1; −1; 2 ) , B ( 3;0;1) . Đường thẳng vuông góc với AB tại

A đồng thời song song với mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + z = 0 có phương trình là:
x = 1+ t x = 1+ t x = 3 + t  x = 1 + 3t
Hàm số g ( x ) = f ( )
x 2 + 1 + x 2 có mấy điểm cực trị?
   
A.  y = −1 + t . B.  y = −1 − t . C.  y = −t . D.  y = −1 − t . A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
z = 2 + t z = 2 + t z = 1+ t  z = 2 + 3t
   
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB = a , BC = a 3 . Hình chiếu
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm
vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm AO . Biết ( ( SAC ) , ( SBC ) ) = 60 0
. Khi
số y = f  ( x ) như hình vẽ. Gọi g ( x ) = 3 f ( 2 x ) − 8 x 3 + 6 x 2 + 6 x .
đó thể tích của S.ABCD là:
1 a3 3 a3 3 a3 a3 6
Biết f ( −1) + f (1)  f ( 0 ) + f ( 2 ) + . Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2 8
 1 
g ( x ) trên đoạn  − ;1 bằng Câu 45. Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài
 2  bồn là 5 m , có bán kính đáy 1 m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm
1
A. 3 f ( −1) − . B. 3 f ( 0 ) . ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với
2 0, 5 m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối
7
C. 3 f (1) + . D. 3 f ( 2 ) + 4 . dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị m3 ).
2
A. 8, 307 m 3 . B. 11, 781 m3 .
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi giá trị của y có nghiệm nguyên dương C. 12, 637 m3 . D. 14,923 m3 .
x và có không quá 100 số nguyên x thỏa mãn ( log 3 x + 2021)( log 3 x − y )  0 ?
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho 2 mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 3 = 0, ( Q ) : x − y + 4 = 0 và hai
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x = 1
Câu 41. Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z − 2 z + 7 = 3i + z . Tính môđun của x −1 y z +1 
đường thẳng d1 : = = , d 2 :  y = 2t . Đường thẳng cắt cả d 1 và d 2 đồng thời song
2 1 −2  z = 20 − t
số phức w = z 2 − z − 17i bằng 
A. w = 10 . B. w = 5 . C. w = 7 . D. w =
20
. song với 2 mặt phẳng ( P ) , ( Q ) có phương trình là:
3
x+3 y +2 z +3 x+3 y + 2 z −3
A. = = . B. = = .
−1 −1 −4 −1 1 −4
x+3 y +2 z +3 x+3 y + 2 z −3
C. = = . D. = = .
−1 1 −4 −1 −1 −4

5 6

You might also like