Professional Documents
Culture Documents
Bài tập 2
Bài tập 2
3. Po = 200 bar; Q = 30 l/ph; Đường kính xi lanh D = 200 mm; Đường kính piston
d = 80 mm; ∑ ∆ pvao=¿ ∑ ∆ pra =3 ¯¿ ¿¿ . Tìm Pmax và vận tốc chấp hành.
* Tính Pmax
5 D2−d 2 5 D2
= 197. 10 . π . −3. 10 . π . −70.10
4 4
= 509745,97 (N)
D2 D 2 −d 2
= 197. 105 . π . 5
−3.10 . π . +70.10
4 4
= 611676,994 (N)
Do Pmax ở hành trình lên nhỏ hơn Pmax ở hành trình xuống nên ta chọn Pmax theo
trường hợp nhỏ hơn để đảm bảo an toàn cũng như điều kiện làm việc của kết cấu
Vnhanh = 3 m/ph; Vép = 0,5 m/ph; D = 200 mm; Pmax = 15 tấn; d = 100 mm; G =
300KG; hbơm = 0,85
* Nguyên lý hoạt động: Lúc đầu khi chưa có tải, van 2/2 ở vị trí bên phải, dầu từ cả
hai bơm đi vào xi lanh, giúp cơ cấu chuyển động với Vnhanh ( van giảm tải đóng do
p1 < [p1]). Khi p1>= [p1], van giảm tải mở, dầu từ đường bơm lưu lượng sẽ đi về
bể, chỉ còn p2. Cơ cấu chấp hành chuyển động với Vctac
Q2 0,22 m3
Ta có V ct =
F (
→Q 2=V ct . F=0,5. π .
4 )
=0,016
ph ( )
( P2+ ∆ P ) .Q 2 ( 48,7.105+ 2.105 ) .0,016
→ Công suất của bơm 2 : N bơm 2= = =1,35 kW
60000 60000
Q 2 +Q 1 m3
Ta có: V nhanh = → Q 1=V nhanh . F−Q 2 =0,078
F ph
N bơm 2
Do công suất bơm 2lớn hơn → Công suất động cơ :N đc = =1,58 kW
0,85
Ta có: Q1 + Q2 = F1.Vnhanh
0,22 m3
Mà Q2 = F1.Vép = π .
4
.0,5=0,016 ( ph )
2 3
0,2 m
→Q1 = F1.Vnhanh - Q2 = π . .3−0,016=0,078 ( )
4 ph
5 N
(m )
Mà P2 = P3 +∆ ra=3 ¯¿ 3.10 2
5 ( 0,22−0,08 2)
P2 . F 2 +G 3.10 . π . +300.10
4
→ P 1= = =3,47 ¯¿
F1 0,22
π.
4
→ P 01=P 1+ ∆ vào=3,47+3=6,47 ¯¿
P01 .Q 1
Công suất động cơ bơm 1: Nb1= =0,84 (kW )
60000
Nb1
Công suất động cơ điện: N đc = η =0,988 kW
→ P 011=P01 +∆ vào=51,22+3=54,22 ¯¿
P 011 . Q bơm
Công suất động cơ bơm 2: Nb 2= =1,45 ( kW )
60000
Nb2
Công suất động cơ điện: N đc = η =1,71(kW )
Vậy công suất động cơ điện cần thiết là: Nđc = 1,71 + 0,84 = 2,55 (kW)