Professional Documents
Culture Documents
Noi Dung Ôn Tập Ktnl Sinh 12-t11-2020 -2
Noi Dung Ôn Tập Ktnl Sinh 12-t11-2020 -2
Câu 1. Gen là
A. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm nhất định.
B. một đoạn của phân tử ADN.
C. một đoạn của phân tử ADN đảm nhiệm chức năng của cơ thể.
D. một phân tử ADN mang thông tin cho một phân tử ARN.
Câu 2. Đối với quá trình tổng hợp ADN, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Cả hai mạch của phân tử ADN đều được dùng làm khuôn.
B. Trong hai mạch mới được tổng hợp có một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng hợpkhông
liên tục.
C. Trên mạch khuôn 3/→5/, mạch mới được tổng hợp theo chiều 5/→3/; trên mạch khuôn 5/→3/,
mạch mới được tổng hợp theo chiều 3/→5/.
D. Một lần nhân đôi tạo ra hai phân tử ADN con.
Câu 3. Các mã bộ ba khác nhau ở
A. số lượng, thành phần axit amin. B. trình tự axit amin.
C. số lượng nuclêotit. D. thành phần và trình tự các nuclêotit.
Câu 4. Đoạn Okazaki là đoạn ADN
A. được tổng hợp 1 cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi .
B. được tổng hợp 1cách liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
C. được tổng hợp 1 cách liên tục trên mạch ADN trong quá trình nhân đôi .
D. được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi .
Câu 5. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục
còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
D.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 6. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng cơ thể thông qua……(1 ) ………. từ
ADN sang mARN rồi……..( 2 )…từ mARN sang prôtêin và từ prôtêin qui định tính trạng.
A. ( 1 ) Dịch mã , ( 2 ) Nhân đôi. B. ( 1 ) Cơ chế phiên mã, (2 ) dịch mã.
C. ( 1 ) Quá trình đột biến, ( 2 ) dịch mã. D. ( 1 ) Nhân đôi, ( 2 ) dịch mã.
Câu 7. Enzym có tác dụng chính trong quá trình phiên mã là:
A. ADN polimeraza. B. ARN polimeraza. C. ARN primaza. D. ADN ligaza.
Câu 8. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN sang phân tử ARN mạch đơn là quá trình:
A. Dịch mã. B. Phiên mã. C. Nhân đôi. D. Đột biến.
Câu 9. Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã (anticôđon)
A. 3’UAX5’ B.5’AUG3’ C.3’AUG5’ D.5’UAX3’
Câu10. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc. D. tARN.
Câu 11. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là:
A. Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza.
Câu 28. Trong thí nghiệm của Menđen, ông cho các cây đậu Hà Lan tự thụ phấn. Nếu ở đời sau chỉ biểu
hiện đồng loạt một loại kiểu hình giống nhau, kết luận các cây đã cho tự thụ phấn này là
A. có kiểu hình trội hoàn toàn B. có kiểu hình lặn
C. thuần chủng D. không thuần chủng
Câu 29. Điều không thuộc bản chất của qui luật phân li của Men Đen:
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
B. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui định.
C. Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
D. Các giao tử là giao tử thuần khiết.
Câu 30. Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào
sự biểu hiện tính trạng là tương tác
A. cộng gộp. B. bổ sung. C. đồng trội. D. át chế.
Câu 31. Gen đa hiệu là
A. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng.
B. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
C. nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng.
D. nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng.
Câu 32. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị
A. một tính trạng. B. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.
C. ở toàn bộ kiểu hình. D. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
Câu 33. Trường hợp các gen không alen (không tương ứng) khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ tạo
kiểu hình riêng biệt là tương tác
A. bổ sung. B. cộng gộp. C. át chế. D. đồng trội.
Câu 34: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A. tính trạng của loài. B. nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài.
C. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài. D. giao tử của loài.
Câu 35: Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản.
B. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
D. các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau.
Câu 36. Moocgan đã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách lai giữa các ruồi thuần chủng khác nhau 2
cặp tính trạng tương phản mình xám, mình đen và cánh dài,cánh cụt và sau đó :
A. Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm đực F1 dị hợp tử
B. Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử
C. Tiến hành cho F1 tạp giao rồi phân tích kết quả lai
D. Quan sát thấy hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST kép tương đồng
trong giảm phân
Câu 37. Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết?
A. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
D. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.
Câu 38. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen
A. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen D. Bằng tổng tần số giao tử hoán vị
Câu 39: Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen?
A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen.
B. Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương
đồng ở kỳ đầu I giảm phân.
C. Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Hoán vị gen còn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động.
Câu 40. Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình giống nhau ở hai giới thì gen quy
định tính trạng
A. nằm ở ngoài nhân.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
C. có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
D. nằm trên nhiễm sắc thể thường
Câu 41. Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen quy
định tính trạng
A. có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
B. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. nằm ở ngoài nhân.
D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 42. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng thường
nằm trên NST giới tính X:
A. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau
B. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX
C. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới
D. Có hiện tượng di truyền chéo
Câu 43. người ta gọi bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới vi:
A. bệnh gây ra do đột biến gen lặn trên NST Y không có alen tương ứng trên NST X
B. bệnh dễ biểu hiện ở nam giới do chỉ cần 1 gen lặn trên NST X đã biểu hiện thành kiểu hình.
C. bệnh gây ra do đột biến gen trội trên NST Y không có alen tương ứng trên NST X
D. bệnh gây ra do đột biến gen trội trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y
Câu 44. Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của các gen ngoài nhân?
A. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai
B. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
C. bố di truyền tính trạng cho con trai
D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ.
Câu 45. Bệnh nào dưới đây ở người gây ra bởi đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể Y:
A. Tật dính ngón tay số 2 và số 3 B. Bệnh teo cơ
C. Mù màu D. Máu khó đông
Câu 46. Hiện tượng di truyền Tế bào chất đã được phát hiện bởi:
A. Coren và Bo B. Đacuyn C. Menđen D. Moocgan
Câu 47. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên(Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ
A.bà nội B. bố. C. ông nội D. mẹ
Câu 48. bệnh nào dưới đây ở người gây chỉ biểu hiện ở nam giới:
A. Máu khó đông B. Mù màu
C. hội chứng Tơcnơ D. tật có túm lông ở tai
Câu 49. Phép lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra quy luật di truyền
A. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
B. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
C. tương tác gen, phân li độc lập
D. gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính, gen trong tế bào chất.
Câu 50. Ở người, gen quy định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên NST Y, không alen tương trên X. Một
người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3.
Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ
A. Bố. B. Mẹ. C. Bà ngoại. D. Ông ngoại.