Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông
bình thường. Bố mẹ bình thừơng, ông nội mắc bệnh máu khó đông, ông bà ngoại bình thường, khả năng
họ sinh con trai mắc bệnh sẽ là
A. 25% B. 12,5% C. 50% D. 0%
Câu 2: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
A. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu I giảm phân.
B. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “ không chị em” trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I giảm
phân.
C. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân.
Câu 3: Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho
biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử trong số các kiểu gen nói trên?
A. 4 B. 1 C. 5 D. 0
Câu 4: Khoảng cách tương đối giữa các gen trong nhóm gen liên kết được thiết lập trên bản đồ di truyền
được thực hiện dựa vào:
A. tần số hoán vị gen qua quá trình trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng trong
giảm phân
B. tần số cuả các tổ hợp kiểu hình khác nhau bố mẹ trong quá trình để đánh hiện tượng trao đổi chéo
trong giảm phân
C. tần số của các tổ hợp gen mới đựợc tạo thành trong quá trình phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của
các gen trong giảm phân
D. Các thay đổi trên cấu trúc của NST trong các trường hợp đột biến chuyển đoạn
Câu 5: Bộ NST của người nam bình thường là
A. 44A, 2X B. 46A, 2Y. C. 46A, 1X, 1Y D. 44A, 1X, 1Y
Câu 6: Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng di truyền của:
A. Gen quy định các tính trạng giới tính nằm trên các nhiễm sắc thể thường
B. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y
C. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST giới tính
D. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y
Câu 7: Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1
được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định,
các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết kiểu gen AABB Ở F2 chiếm tỉ lệ:
A. 1/4 B. 1/2 C. 1/16 D. 1/8
Câu 8: Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là
1
A. 4n . B. ( )n. C. 2n D. 3n .
2
Câu 9: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của
A. tự thụ phấn ở thực vật. B. lai phân tích.
C. lai thuận nghịch. D. lai gần.
Câu 66: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số
17%. Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này
A. AB ab 33% ; Ab aB 17%
B. AB ab 8,5% ; Ab aB 41,5%
C. AB ab 17% ; Ab aB 33%
D. AB ab 41,5% ; Ab aB 8,5%
Câu 67: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên(Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ
A. bà nội B. ông nội C. mẹ D. bố.
Câu 68: Điều không thuộc bản chất của qui luật phân li của Men Đen: