You are on page 1of 20

UNIT 1.

A VISIT FROM A PENPAL


 GETTING STARTED - LISTEN AND READ :
1. Malaysia (n): nước Mã Lai  Malaysian (adj) : thuộc về Mã Lai / Malaysian (n): người Mã Lai
2. Temple of Literature : Văn miếu Quốc Tử Giám
3. Pen pal (n) : Bạn qua thư (chưa gặp mặt)
4. To correspond (v) (with somebody) : trao đổi thư từ với ai  correspondence (n): việc trao đổi thư từ
5. At least : ít nhất, tối thiểu
6. To take somebody to somewhere : đưa / dẫn ai đi đâu
7. To impress (v) : gây ấn tượng  impressive (adj): gây ấn tượng mạnh, sâu sắc  impression (n): sự ấn
tượng  be impressed by sth : bị gây ấn tượng bởi cái gì
8. Beauty (n): vẻ đẹp  beautiful (adj) : xinh đẹp, hay  to beautify (v) : làm đẹp, tô điểm
9. Friend (n): bạn, bạn bè  friendship (n): tình bạn  friendly (adj): thân thiện, hiếu khách  friendliness
(n): sự thân thiện, lòng hiếu khách  to be friendly to s.o: thân thiện, tử tế với ai
10. Mausoleum (n): lăng mộ
11. Mosque (n): thánh đường Hồi giáo, nhà thờ đạo Hồi
12. To walk past somewhere : đi bộ ngang qua đâu đó
13. On one’s way to somewhere : đang trên đường đến nơi nào đó
14. Peace (n) hòa bình, sự yên lặng, sự yên tĩnh  peaceful (adj): yên lặng, yên tĩnh
15. Atmosphere (n): bầu không khí
16. To pray (v): cầu nguyện  prayer (n): kinh cầu nguyện
17. To wish (v): ước
18. Abroad (adv): ở hoặc tới nước ngoài  to have a trip abroad : có 1 chuyến đi ra nước ngoài
19. To depend (v) on somebody/something : phụ thuộc vào  dependent on (adj): phụ thuộc, lệ thuộc 
dependence (n): sự phụ thuộc, chỗ dựa  independent of (adj): độc lập, không lệ thuộc  independence
(n): sự độc lập.
20. To keep / stay in touch with somebody : giữ liên lạc với ai
21. A place of worship : nơi thờ phụng
22. Areas for recreation : khu giải trí
 SPEAK – LISTEN :

23. practice (v): luyện tập


24. must be (v) : chắc hẳn là
25. Pleased to meet you : Rất vui khi được gặp bạn
26. Let me introduce myself : Hãy để mình giới thiệu về bản thân
27. industry (n): nền công nghiệp  industrial (adj): thuộc về công nghiệp
28. especially (adv): đặc biệt là
29. a pond (n): cái ao
30. to walk on the grass : giẫm lên cỏ
31. downtown (adv): dưới phố
32. to pick up flower: ngắt hoa
33. to introduce (v): giới thiệu  introduction (n): sự giới thiệu
 READ :
33. ASEAN (abbr) : Association of South East Asian Nations : Hiệp hội các nước Đông Nam Á
34. to divide into (v): chia thành  division (n): sự phân chia
35. be known as (adj) : được biết đến như là
36. region (n): vùng, miền
37. to separate (v): ngăn cách, tách ra  to be separated from sth by : bị tách ra….. bởi  separation (n)
38. area (n): khu vực, diện tích
39. km2 : spare kilometer : ki-lô-mét vuông
40. to comprise (v) : bao gồm = to consist of
41. to consist of = to comprise (v) : bao gồm
42. tropical climate : khí hậu nhiệt đới
43. unit of currency : đơn vị tiền tệ
44. population (n): dân số
45. Islam (n): đạo Hồi
46. official (adj): chính thức
47. religion (n): tôn giáo  religious (adj): thuộc về tôn giáo
48. In addition : ngoài ra
49. Buddhism (n): đạo phật  Buddhish (adj): thuộc về đạo Phật
50. Hinduism (n): đạo Hindu, Ấn Độ giáo
51. nation (n): quốc gia  national (adj): thuộc về quốc gia
52. language (n): ngôn ngữ  national language (n): quốc ngữ
53. simple (adj): đơn giản
54. widely (adv): 1 cách rộng rãi
55. to instruct (v): dạy, chỉ dẫn  instruction (n): sự giảng dạy
56. primary (adj): chính, quan trọng
57. to continue (v): tiếp tục
58. compulsory (adj): bắt buộc, cưỡng bách  compulsion (n): sự ép buộc  to compel (v): buộc, bắt buộc
 WRITE – LANGUAGE FOCUS
59. airport (n): sân bay
60. bus station (n): trạm xe buýt
61. train station (n): ga tàu
62. disappointed (adj): thất vọng
63. ghost (n): ma, bóng ma
64. monster (n): quái vật
65. to hold – held – held (v) : tổ chức
66. farewell party : tiệc chia tay
67. to hang – hung – hung : treo, mắc
UNIT 2. CLOTHING (TRANG PHỤC)
 GETTING STARTED - LISTEN AND READ :
1. a kilt (n): váy truyền thống của Scotland
2. a sari (n): sa-ri (của phụ nữ ấn độ)
3. a veil (n): mạng che mặt
4. clothing (n): quần áo, trang phục
5. writer (n): nhà văn
5. novel (n): tiểu thuyết  novelist (n): tiểu thuyết gia
6. musician (n): nhạc sĩ (sáng tác+biểu diễn) # composer (n) nhạc sĩ (chỉ sáng tác)  to compose (v): soạn nhạc
7. to mention (v): đề cập đến, nhắc tới  to mention sth in sth : đề cập cái gì trong cái gì
8. poet (n): nhà thơ  poetry (n): thơ ca  poem (n): bài thơ
9. tradition (n): truyền thống  traditional (adj): mang tính truyền thống
10. a long silk tunic : áo lụa dài (của phụ nữ)
11. to slit – slit - slit (v): xẻ, cắt, rọc
12. loose (adj) : rộng # tight (adj): chật  loose pants : quần rộng
13. design (n): kiểu dáng thiết kế, họa tiết  to design (v): thiết kế  designer (n): nhà thiết kế
14. material (n): vải, chất liệu, nguyên liệu
15. occasion (n): dịp, cơ hội  on special occasion : vào dịp đặc biệt
16. to prefer to do sth (v): thích làm gì hơn
17. convenient (adj): tiện lợi, thích hợp  convenience (n): sự tiện lợi
18. fashion (n): thời trang, mốt  fashionable (adj): hợp thời trang, đúng mốt
19. to print (v) : in  to print sth on sth : in cái gì lên cái gì
20. modern (adj): hiện đại  to modernize (v): hiện đại hóa
21. to inspire (v): truyền cảm hứnginspiration(n): nguồn cảm hứngto take inspiration from: lấy nguồn cảm hứng
từ
22. minority (n) : thiểu số # majority (n): đa số
23. ethnic minority : dân tộc thiểu số
24. symbol (n): biểu tượng  to symbolize (v): tượng trưng cho  symbolic (adj): có tính tượng trưng
25. cross (n): dấu chữ thập
26. stripe (n): sọc, vằn, viền
27. to add (v): thêm vào  addition (n): sự thêm vào  to add sth to sth: thêm cái gì vào cái gì
28. pattern (n): hoa văn, mẫu vẽ
29. unique (adj): độc đáo, duy nhất
30. alternative (n): cách chọn, phương thức
31. to describe (v): mô tả  description (n): sự mô tả
31. frequently (adv) : thường xuyên, đều đặn
 SPEAK – LISTEN :

32. colorful (adj): sặc sỡ, nhiều màu sắc


33. a T-shirt (n): áo thun
34. a blouse (n): áo dành cho nữ
35. pants (n): quần dài = trousers
36. a shirt (n): áo sơ mi
37. jeans (n): quần jean
38. a sweater (n): áo len
39. a skirt (n): chiếc váy
40. shorts (n): quần đùi, quần sooc
41. plaid (n): ca rô
42. plain (adj) : trơn (không có hoa hay hình vẽ)
43. sleeved (adj) có tay  long-sleeved (adj): tay dài # short-sleeved (adj): tay ngắn  sleeveless (adj): không có tay.
44. baggy (adj) : rộng thùng thình
45. faded (adj): bạc màu
46. suit (n): bộ comle, bộ đồ vest
47. Casual clothes : thường phục
48. school uniform : đồng phục học sinh
49. striped (adj): có sọc
50. to announce (v): thông báo  announcement (n): sư thông báo
51. to be missing (adj): bị lạc, bị mất tích
52. fair (n): hội chợ
53. main entrance : cổng chính
 READ :
54. Europe (n): Châu Âu
54. to be named after somebody : được đặt theo tên của ai
55. sailor (n): thủy thủ
56. cloth (n): vải  clothes (n): áo quần
57. completely (adv): hoàn toàn
58. cotton (n): sợi bông
59. to wear out (v): làm mòn, làm rách (quần, áo)
60. style (n): kiểu, kiểu dáng
61. to match (v) : hợp với, xứng
62. to embroider (v): thêu  embroidery (n): sự thêu thùa, vải thêu  embroidered jeans : quần jean thêu
63. painted jeans : quần jean vẽ
64. so on : vân vân,..
65. high fashion clothing : trang phục thời trang cao cấp
66. label (n): nhãn, nhãn hiệu
67. sales (n): Doanh thu, doanh số bán ra  to sell (v): bán # to buy (v): mua
68. to go up (v): tăng lên # to go down (v): hạ xuống
69. worldwide (adj,adv): khắp nơi, khắp thế giới, toàn cầu  the worldwide economic situation: tình hình kinhte toàn cầu
70. economy (n): nền kinh tế  economic (adj): thuộc kinh tế  economical (adj): tiết kiệm
71. to grow – grew – grown (v): tăng, phát triển
72. to be out of fashion : lỗi thời
73. young generation : thế hệ trẻ
74. to be fond of : thích làm gì = like, love, enjoy, be interested in, be keen on
75. century (n): thế kỷ
75. to be made in somewhere : được sản xuất tại đâu
75. to be made of something : được làm bằng cái gì
75. to be made from something : được làm từ cái gì
 WRITE – LANGUAGE FOCUS
76. to organize (v): tổ chức  organization (n): sự tổ chức, bố cục
77. introduction (n): phần mở bài, sự giới thiệu
78. to argue (v): tranh cãi  argument (n): sự tranh cãi, luận điểm, lý lẽ
79. series of arguments : chuỗi luận điểm, chuỗi lập luận
80. to conclude (v): kết luận  conclusion (n): sự kết luận, kết bài
81. point of view = viewpoint : quan điểm
82. my opinion is …. : quan điểm của tôi là
83. to give example (n): cho ví dụ = for example
84. in a logical way : một cách logic
85. to sum up (v) : tóm tắt = to summarize (v)
86. Therefore : vì vậy
87. In conclusion : Nói tóm lại = In short
88. to encourage (v): động viên, khuyến khích  encouragement (n): sự động viên, sự khích lệ
89. to be proud of (adj): tự hào về  pride (n): sự tự hào
90. to bear one’s school’s name : mang tên trường của ai
91. equal (adj): bình đẳng, công bằng, bằng nhau  equality (n): sự công bằng, sự bình đẳng
92. practical (adj): thiết thực, thực tế  to practice (v): luyện tập
93. freedom (n): sự tự do, quyền tự do  to be free (adj): tự do
94. choice (n): sự lựa chọn  to choose (v): chọn  freedom of choice : quyền tự do lựa chọn
95. self-confident (adj): tự tin  confidence (n): sự tự tin
96. lively (adj): sống động
97. Reunification Palace : Dinh Thống Nhất
98. Zoo and Botanical Gardens : Thảo Cầm Viên
99. Dam Sen Amusement Park: Công viên giải trí Đầm sen
100. to solve (v): giải quyết  solution (n): hướng giải quyết
101. to improve (v): cải thiện  improvement (n): sự cải thiện
102. champagne (n): rượu sâm banh
103. necessary (adj): cần thiết  necessity (n): sự cần hiết  to need (v): cần
104. to persuade someone to do something : thuyết phục ai làm gì
UNIT 3. A TRIP TO THE COUNTRYSIDE (CHUYẾN ĐI VỀ MIỀN QUÊ)
 GETTING STARTED - LISTEN AND READ :
1. to plow (v) cày, xới = to plough (v)
2. to water vegetables (v): tưới rau
3. to feed – fed – fed (v): cho ăn
4. to harvest (v): gặt lúa, thu hoạch mùa màng  harvest (n): vụ mùa = crop (n): vụ mùa, mùa màng
5. buffalo (n): con trâu
6. to invite (v): mời  invitation (n) lời mời  to invite s.o to do sth : mời ai làm gì
7. a trip (n): chuyến đi = a journey (n)
8. to join someone : nhập bọn với ai, tham gia cùng với ai  to join in sth : tham gia vào cái gì
9. to lie near the foot of a mountain : nằm gần chân núi
9. by a river : gần một con sông
10. to lie – lay – lain (v): nằm, ở vị trí # lie – lied – lied (v) : nói dối
11. north (n): phía bắc, miền bắc  south (n): phía nam, miền nam  west (n): phía tây  east (n): phía đông
12. to the north/ south/ west / east of …. : về phía bắc/nam/tây/đông của….
13. to have / take a rest (v): nghỉ ngơi
14. hard-working (adj) : vất vả, chăm chỉ, cực nhọc
15. chance (n): cơ hội = opportunity (n)  to have a chance to do sth : có cơ hội làm gì
16. to cross (v): băng qua
17. a banyan tree (n) : cây đa
18. bamboo forest (n): rừng tre
19. to reach (v) : tới, đến  to reach a place : tới nơi nào đó = to come to a place = to get to a place = to
go to a place = to arrive in / at a place (Chú ý các giới từ khi dùng với các động từ trên)
20. entrance (n): cổng, lối vào  to enter (v): tham gia, bước vào  at the entrance : tại cổng, tại lối vào
21. to have a snack : ăn một bữa ăn nhẹ
22. a shrine (n): đền thờ, miếu thờ
23. a hero (n): vị anh hùng (nam) # a heroine (n): nữ anh hùng
24. to go boating in the river : đi chơi thuyền trên song
25. On the river bank : bên bờ song
26. enjoyable (adj): thú vị  to enjoy (v): thích thú, thưởng thức  enjoyment(n): sự thích thú
27. to take a photo (v): chụp ảnh
28. to show something to someone : đưa cho ai xem cái gì
29. to reply to something (v): trả lời cái gì = to answer something
30. to be welcome (adj) : được chào đón
 SPEAK – LISTEN :

31. home village (n): quê, quê hương


32. It takes / took somebody time to do something : ai đó mất bao nhiêu thời gian làm gì
33. to do / earn for a living (v): kiếm sống
34. to flow (v): chảy, lưu thông  a river flowing across the village : một con sông chảy qua ngôi làng
35. to plant rice : trồng lúa
36. to raise cattle : nuôi gia súc
37. a parking lot / a parking space: bãi đậu xe
38. a highway (n): quốc lộ
39. gas station: trạm xăng
40. Dragon Bridge : cầu rồng
41. to collect (v) : đón, sưu tập  collection (n)
42. to get fuel : đổ xăng
43. to drop (v): thả, làm rơi
44. to the east / west / south / north of the city : ở phía (đông/tây/nam/bắc) của thành phố
 READ :
44. to exchange (v) : trao đổi  an exchange student (n): học sinh trao đổi, du học sinh
45. maize (n): ngô, bắp = corn (n)  to grow maize : trồng ngô
46. part-time (adj,adv) : bán thời gian # full-time: toàn thời gian
47. to work part-time: làm việc bán thời gian
48. at a grocery store : tại một cửa hàng tạp hóa
49. in a nearby town : tại một thị trấn kế bên
50. as soon as : ngay khi
51. to complete (v) : hoàn tất = to finish (v)
52. a hamburger (n): bánh mì kẹp rau và thịt
53. a hot dog (n): bánh mì kẹp xúc xích nóng
54. baseball (n): bóng chày
55. to collect the eggs : thu gom trứng
56. to help someone do / to do something : giúp đỡ ai làm gì
57. to help someone with something : giúp đỡ ai việc gì
58. a member (n): thành viên
 WRITE – LANGUAGE FOCUS
59. picnic (n): chuyến đi dã ngoại  to go on a picnic : đi dã ngoại  a picnic site : địa điểm dã ngoại
60. blanket (n): mền, chăn
61. to lay – laid – laid (v): đặt, để, trải  to lay out (v): bày ra, trình bày
62. blind man’s buff (n): trò bịt mắt bắt dê
63. to hurry (v): vội vã  hurried (adj) vội vã  hurriedly (adv): một cách vội vã
64. to gather (v): thu dọn, tụ tập
65. itinerary (n): lộ trình, hành trình
66. business trip (n): chuyến đi công tác
67. so (conj): vì vậy
UNIT 4. LEARNING A FOREIGN LANGUAGE (HỌC NGOẠI NGỮ)
 GETTING STARTED - LISTEN AND READ :
1. foreign (adj): (thuộc về) nước ngoài  foreign language (n): ngoại ngữ
2. grammar (n): ngữ pháp
3. as much as possible : càng nhiều càng tốt
4. to pass (v) : thi đỗ, qua được (kỳ thi, cuộc thử thách,..)  to pass the exam : thi đỗ
5. to examine (v): kiểm tra, hỏi thi  examiner (n): giám khảo  examinee (n): thí sinh = candidate (n) 
examination (n) : kỳ thi = exam (n)  to take an exam : dự thi
6. to go on (v): tiếp tục = to continue (v)
7. aspect (n): mặt, lĩnh vực, khía cạnh
8. a contest (n) : cuộc thi tài (tranh giải) = a competition (n)
9. a contestant (n) : thí sinh tranh tài = a competitor (n)
9. to attend (v): tham gia, tham dự  attendance (n): sự tham gia, tham dự
10. exactly (adv): 1 cách chính xác
11. an oral exam : kì thi nói, vấn đáp / a written exam : kì thi viết
12. to be able to do sth (v) : có thể làm gì = can
13. a college (n): trường cao đẳng / a university (n): trường đại học
14. a candidate (n): thí sinh = an examinee (n)
 SPEAK – LISTEN :

15. to award (v): thưởng, tặng  to award sth to sb : tặng cái gì cho ai
16. a scholarship (n): học bổng
17. a course (n): khóa học
18. to persuade (v): thuyết phục  to persuade sb to do sth : thuyết phục ai làm gì  persuasion (n): sự
thuyết phục  persuasive (adj): có sức thuyết phục
19. a dormitory (n): ký túc xá = a dorm (n)
20. a campus (n): khuôn viên trường đại học, cao đẳng,..
21. reputation (n): danh tiếng, sự nổi danh = fame (n)  reputable (adj): nổi tiếng = famous (adj)
22. approximately (adv): tương đương, xấp xỉ
23. an institute (n): học viện, viện = an academy (n)
24. scenery (n): phong cảnh, cảnh vật
25. native speaker (n): người bản ngữ
26. national (adj): (thuộc) quốc gia # international (adj): (thuộc) quốc tế
27. to improve (v): cải thiện  improvement (n): sự cải thiện
 READ :
28. intermediate (adj): (trình độ) trung cấp
29. advanced (adj): (trình độ) nâng cao
30. beginner (n): người mới bắt đầu
31. council (n): hội đồng
32. available (adj) : có thể dùng được, có sẵn (đối với sự vật, việc) / rảnh rỗi (đối với người)
33. tuition (n): học phí, sự học kèm
34. fee (n): học phí
35. institute (n): học viện = academy (n)
36. well-qualified (adj): đủ trình độ chuyên môn, đủ khả năng
37. a level (n): trình độ (beginner, intermediate,advanced)
38. advertisement (n): sự quảng cáo, mẩu quảng cáo (có thể đếm được)  advertising (n) : sự quảng cáo
(không đếm được)  to advertise (v): quảng cáo
 WRITE – LANGUAGE FOCUS
39. to inquire (v): thỉnh cầu, yêu cầu,  inquiry (n) sự thỉnh cầu, yêu cầu  a letter of inquiry : thư yêu cầu
40. to request (v): yêu cầu = to inquire (v)  request (n): sự yêu cầu
41. edition (n): lần xuất bản, bản in  editor (n): người biên tập
42. detail (n): chi tiết
43. to be interested in doing sth : thích làm gì = to be keen on = to be fond of
44. institution (n): cơ quan, trụ sở
45. information (n): thông tin
46. look forward to sth / doing sth : trông chờ, mong đợi điều gì
47. to state (v): phát biểu, tuyên bố
48. to supply (v): cung cấp, đáp ứng
49. polite (adj): lịch sử, lễ phép # impolite (adj): bất lịch sử, vô lễ  politeness (n): hành động lễ phép
50. sincere (adj) : thành thật, chân thành = faithful (adj)
51. Yours sincerely / Yours faithfully : một cách thành thật, chân thành (dùng để kết thư trang trọng)
UNIT 5. THE MEDIA (PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG)
 GETTING STARTED - LISTEN AND READ :
1. a medium (n): một phương tiện truyền thông  media (n): phương tiện truyền thông đại chúng (số nhiều)
2. to guess (v): đoán
3. to cry (v): kêu to, rao, khóc  a town crier (n): người rao tin ngày xưa
4. to ring – rang – rung (v): rung, lắc  to ring a bell : rung chuông
5. to shout (v): kêu to, la to, hét to
6. the latest news : tin mới nhất
7. widely (adv): rộng lớn, trên phạm vi rộng  wide (adj): rộng  width (n): bề rộng  widen (v): mở rộng
8. teenager (n): thanh thiếu niên (từ 13  19 tuổi)
9. adult (n): người lớn
10. Thanks to : nhờ vào
11. information (n): thông tin  informative (adj): giàu thông tin  to inform (v): thông báo
12. variety (n): nhiều, đủ loại, sự đa dạng  various (adj): khác nhau
13. channel (n): kênh (truyền hình)
14. stage (n): giai đoạn
15. interactive (adj): tương tác  interaction (n): sự tương tác  to interact with sb : tương tác với ai
16. to develop (v): phát triển  development (n): sự phát triển
17. remote (adj): từ xa, xa xôi  remote control (n): thiết bị điều khiển từ xa
18. benefit (n): lợi ích  for special benefit of : vì lợi ích gì  to have the benefit of : hưởng lợi của cái
gì  to benefit by sth : hưởng lợi bằng cách gì.
19. to bring (v): mang, đem, xách, đưa  to bring about : mang lại, đem lại
 SPEAK – LISTEN :
20. violent (adj): có tính bạo lực, hung bao  violence (n): bạo lực, sự ác liệt
21. documentary (n): phim tài liệu
22. Folk music : nhạc dân tộc
23. a battle (n): trận chiến
24. Safe Traffic News : bản tin an toàn giao thông
25. drama (n): kịch
26. Wildlife world : thế giới hoang dã
27. pear tree : cây lê
28. a conversation (n): cuộc hội thoại
29. telegraph (n): điện báo, máy điện báo
30. journalism (n): nghành báo chí
31. an assignment (n): bài tập
32. newsreel (n): phim thời sự
33. viable (adj): có thể tồn tại
34. a major force (n): nguồn lực chính
 READ :
35. forum (n): diễn đàn
36. to post (v): đưa thông tin lên mạng Internet
37. to increase (v): gia tăng # to decrease (v): sụt giảm  increasingly (adv): ngày càng gia tăng
38. to surf the Net / the web: lướt mạng / lướt web
39. to respond to sth : trả lời, đáp lại cái gì = to reply to sth  response (n): sự đáp lại
40. to communicate with someone (v): giao tiếp với ai  communication (n) sự giao tiếp
41. means (n): phương tiện
42. e-mail (n) (electronic mail) : thư điện tử
43. wonderful (adj): tuyệt vời
44. to deny (v): phủ nhận (+V-ing)
45. It’s a pity : thật tiếc
46. access (n): sự tiếp cận  to access (v): truy cập, tiếp cận  to get access to : tiếp cận
47. to explore the net : khám phá mạng
48. to wander (v): đi lang thang
49. purpose (n): mục đích
50. limitation (n): sự hạn chế  to limit (v): giới hạn, hạn chế
51. It’s an occasion for sb to do sth : một dịp để ai làm gì
52. to be useful to sb: có ích cho ai
53. commerce (n): thương mại, buôn bán  commercial (adj): thuộc về thương mại
54. time-consuming (adj): tốn thời gian
55. costly (adj): tốn tiền
56. to suffer risks : chịu đựng rủi ro
57. spam = trash = junk mail (n): thư rác
58. leaking (n): sự rò rỉ
59. alert (adj): cảnh giác  to be alert to sth : cảnh giác với cái gì
60. advantage (n): lợi ích # disadvantage (n): bất lợi

 WRITE – LANGUAGE FOCUS


61. source of information : nguồn thông tin
62. source of entertainment : nguồn giải trí
63. means of education : phương tiện giáo dục
64. means of communication : phương tiện giao tiếp
65. on-line (adj): trực tuyến
66. self-study (n): việc tự học
67. to be boring to someone : trở nên nhàm chán đối với ai
68. an article (n): bài báo
69. to produce (v): sản xuất  production (n) :sự sản xuất
70. to publish (v): xuất bản
UNIT 6. THE ENVIRONMENT (MÔI TRƯỜNG)
 GETTING STARTED - LISTEN AND READ :
1. environment (n): môi trường
 environmental (adj) : thuộc về môi trường
 environmentalist (n): nhà môi trường học
2. garbage dump (n) : bãi rác
3. pollution (n): sự ô nhiễm
 air pollution / water pollution : ô nhiễm không khí / ô nhiễm nước
 polluted (adj) : bị ô nhiễm  to be polluted WITH sth : ô nhiễm bởi cái gì
 unpolluted (adj) : không bị ô nhiễm
 to pollute (v) : gây ô nhiễm, làm ô nhiễm
4. deforestation (n) : sự tàn phá rừng, nạn phá rừng
 to deforest (v) : phá rừng, phát quang
5. dynamite (n): thuốc nổ
 dynamite fishing (n): đánh bắt cá bằng thuốc nổ
6. pesticide (n): thuốc trừ sâu
7. to spray (v): phun, xịt  to spray pesticide : phun thuốc trừ sâu
 to spray sth WITH sth : phun cái gì lên cái gì / phun cái gì bằng cái gì
8. to conserve (v): giữ gìn, bảo tồn
 conservation (n): sự bảo tồn
 conservationist (n): người làm việc để bảo vệ môi trường
9. shore (n): bờ biển, bờ hồ, bờ song
9. along (prep) : dọc theo
10. to check (v): kiểm tra, xem xét
11. sand (n): cát  sandy (adj) : có cát
12. rock (n): đá  rocky (adj) : có đá
13. to provide (v): cung cấp  to provide sth FOR sb : phục vụ cái gì cho ai
 provision (n): sự cung cấp
14. the whole area (n): toàn bộ khu vực
15. disappointed (adj): thất vọng
 disappointment (n): sự thất vọng
 to disappoint (v): làm (cho ai) thất vọng
16. to spoil (v): làm hỏng, phá hỏng
17. to give out (v): phát, phân phối
18. to collect (v) : nhặt, sưu tập, thu gom
 collection (n): bộ sưu tập, sự sưu tập
 collector (n): nhà sưu tập
19. to achieve (v): đạt được, giành được
 achievement (n): thành tựu, sự đạt được
20. to continue (v): tiếp tục = to go on
 SPEAK
21. to persuade sb to do sth (v) : thuyết phục ai làm gì
22. to protect (v) bảo vệ
 protection (n): sự bảo vệ, sự che chở
23. I think you should… + bare-inf: tôi cho rằng bạn nên…
24. It would be better if you … : Sẽ tốt hơn nếu bạn …
25. Why don’t you / Why not / Won’t you + bare-inf? : Sao bạn không … ?
26. What / How about … + V-ing ? : Còn về …. thì sao ?
27. to wrap (v): gói, bọc lại
28. to dissolve (v): phân hủy, hòa tan
29. reuse (v): sử dụng lại
30. reduce (v): làm giảm
 reduction (n): sự làm giảm
31. recycle (v): tái chế
32. garbage (n): rác = trash, rubbish
33. natural resouces (n): nguồn tài nguyên thiên nhiên
34. to save (v): dành dụm, tiết kiệm
35. to throw (v): vứt  to throw sth about / round sw : ném, vứt cái gì ra xung quanh
36. energy (n): năng lượng
 energetic (adj): năng động
 to energize (v): cung cấp năng lượng
37. to prevent (v): ngăn cản, ngăn ngừa  to prevent sb (from) doing sth : ngăn cản ai đừng làm gì
 prevention (n): sự ngăn ngừa
38. instead of : thay vì, thay cho
39. to produce (v): sản xuất
 production (n): sự sản xuất
 product (n) : sản phẩm
40. amount (n): số lượng (dùng cho danh từ không đếm được)
41. directly (adv): trực tiếp
42. to do / cause harm TO sb : gây hại cho ai
42. to avoid (v): tránh (+V-ing)
42. exhaust fume (n): khí thải
 LISTEN
41. ocean (n): đại dương
42. sewage (n): nước thải, chất thải,nước cống
43. to pump INTO sth (v): bơm vào cái gì
44. to drop (v): thả, rơi, thải
45. oil spill (n) : sự tràn dầu
45. to spill – spilt – spilt (v): đổ, tràn ra
46. leak (v) : rò rỉ, rỉ ra, lọt ra, lộ ra
47. marine life (n): cuộc sống ở biển
48. deliberate (adj): cố ý, đáng khiển trách
 READ :
35. to happen (v): xảy ra = occur, take place
36. to end up (v): đạt tới, đi tới tình trạng
37. second-hand (adj): (đồ) cũ, qua sử dụng
38. junk-yard (n): bãi phế liệu
39. treasure (n): châu báu, kho báu
40. to litter (v): vứt rác bừa bãi  to be littered WITH sth : ngập rác gì
41. plastic (n): nhựa
41. tin (n): lon
41. stream (n): con suối
41. foam (n): bọt (xà phòng)
41. precious (adj): quý giá  to be precious TO sb : quý giá đối với ai
41. valuable (adj): có trị giá nhiều tiền
42. to cover (v): che phủ, bao phủ, che đậy  to be covered WITH sth : bị bao phủ bởi cái gì
43. hedge (n): hàng rào
44. wood (n): gỗ  the woods : rừng
45. nonsense (n: lời nói vô nghĩa, lời nói bậy  nonsense ! : nói bậy !, bậy bạ !, vô lý !
46. folk (n): người (nói chung) = people
47. to minimize (v): giảm thiểu
48. to keep on (v) : tiếp tục, cứ = go on, continue
 WRITE
49. complaint (n): lời than phiền, lời phàn nàn  complaint letter : thư phàn nàn
 to complain (v): phàn nàn, than phiền
50. situation (n): tình huống
51. complication (n): sự rắc rối
52. politeness (n): sự lễ phép
53. to suggest + V-ing (v): đề nghị, đề suất
 suggestion (n): sự đề nghị
54. clear up (v): thu dọn, làm sạch
55. refreshment (n): đồ ăn thức uống, món ăn nhẹ, bữa ăn nhẹ
56. smell (n): mùi, mùi hôi, mùi khó chịu
 to smell (v): ngửi, ngửi thấy
57. a fly (n): con ruồi (số nhiều : flies)
58. to float (v): nổi, trôi lềnh bềnh
59. frog (n): con ếch
60. toad (n): con cóc
61. local authorities : chính quyền địa phương
62. to prohibit (v): cấm, ngăn cấm
 prohibition (n): sự ngăn cấm
63. to fine (v): phạt tiền  fine (n): tiền phạt
 LANGUAGE FOCUS
64. to sigh (v): thở dài
65. guilty (adj): có tội
66. Congratulations!: xin chúc mừng!
67. to cut down (v): chặt (cây)
68. to cope with (v): đối mặt
69. respiratory (adj): thuộc về hô hấp
70. fresh water / air (n): nước sạch / không khí trong lành
71. shade (n): bóng râm, bóng mát
72. serious (adj) : nghiêm trọng  seriously (adv)
73. poisonous (adj): có độc
 poison (n): độc
74. edible (adj) : có thể ăn được
# inedible (adj): không thể ăn được
75. as = since = because : bởi vì
UNIT 7. SAVING ENERGY (TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG)
 GETTING STARTED - LISTEN AND READ :
1. faucet (n) : vòi nước = tap (n)
2. to turn off (v): tắt, khóa (vòi nước)
3. recent (adj) : gần đây, mới đây  recently (adv)
4. bill (n): hóa đơn thanh toán
 water / electricity bill : hóa đơn thanh toán tiền nước / tiền điện
5. enormous (adj) : to lớn, rất nhiều, khổng lồ  enormously (adv) : rất, vô cùng = extremely
6. plumber (n): thợ sửa ống nước
7. crack (n): vết nứt  to crack (v): làm nứt, làm rạn
8. pipe (n): ống, ống nước
9. to drip (v): nhỏ giọt, chảy nhỏ giọt  dripping (adj)
 a dripping faucet (n): vòi rỉ nước
10. twice as much as sth: nhiều gấp 2 lần cái gì
11. to waste (v): lãng phí  to waste time / money doing sth : lãng phí thời gian / tiền bạc làm gì
12. to worry (v): lo lắng  worried (adj): lo lắng
 to be worried about sth : lo lắng về việc gì
13. to get sb to do sth : nhờ ai làm gì = to have sb do sth
Ex : You should get a plumber to check the water pipes in your house = You should have a plumber check ….
14. to suggest doing sth : đề nghị, rủ cùng làm gì – Ex : He suggested going for a walk.
15. to suggest sb do sth = suggest (that) sb (should) do sth : đề nghị ai nên làm gì
Ex : I suggest (that) you (should) take more exercises.
16. advice (n) : lời khuyên
 to advise (v): khuyên nhủ  to advise sb to do sth : khuyên ai nên làm gì = to advise doing sth
17. to take / have a shower : tắm vòi sen – take / have a bath : tắm bồn
18. to remember to do sth : nhớ phải làm gì (việc chưa làm và sắp làm)
Ex : Remember to turn off the lights before going to bed. (Hãy nhớ tắt đèn trước khi đi ngủ)
# to remember doing sth : nhớ đã làm gì rồi (việc đã làm rồi và nhớ lại)
Ex : I remember meeting you somewhere. (Tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó rồi)
 SPEAK - LISTEN
19. I suggest + V-ing : tôi đề nghị = I suggest that we should + Bare-inf : Tôi đề nghị rằng chúng ta nên..
20. solar (adj): thuộc mặt trời  solar energy (n): năng lượng mặt trời
21. nuclear (adj): thuộc hạt nhân  nuclear power / energy : năng lượng hạt nhân
22. to provide sb WITH sth : cung cấp cho ai cái gì
23. source (n): nguồn
 a source of power (n) = a power source : nguồn năng lượng
24. to install (v): lắp đặt, cài đặt
 installation (n): việc lắp đặt
25. to cause (v): gây ra
26. to heat (v): làm nóng  hot (adj): nóng
27. effective (adj): có hiệu quả (đưa ra kết quả như mong đợi)  effectively (adv): 1 cách hiệu quả
 effect (n): hiệu quả, tác dụng, kết quả, sự ảnh hưởng
 to affect (v): ảnh hưởng
28. to store (v): dự trữ, chứa, tích
29. solar panel (n): pin mặt trời, tấm kim loại để tiếp nhận năng lượng mặt trời
30. efficient (adj): có hiệu quả cao, có năng lực (làm việc tốt, ít lãng phí thời gian, tiền bạc, năng lượng)
 efficiency (n): hiệu suất, năng suất, công hiệu, sự hiệu quả
31. Sweden (n): nước Thụy Điển
 Swedish (n): người Thụy Điển
 READ :
31. western (adj): thuộc về phương tây
 Western countries : các nước phương tây
32. luxury (n): đồ xa xỉ (đồ đắt tiền nhưng lại ít cần thiết)  luxuries (danh từ số nhiều)
 luxurious (adj) : xa xỉ
33. necessity (n): sự cần thiết
 necessary (adj): cần thiết  to need (v): cần
34. consumer (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ  to consume (v): tiêu thụ, dùng
35. product (n): sản phẩm  producer (n): nhà sản xuất
36. household (n): hộ gia đình.
37. appliance (n): dụng cụ, thiết bị
38. to account FOR : chiếm khoảng
39. percent (n) : phần trăm
40. to replace (v): thay thế
41. lighting (n): việc thắp sáng
42. ordinary (adj): thông thường
43. bulb (n): bóng đèn tròn
44. energy-saving (adj): tiết kiệm năng lượng  energy-saving bulb : bóng đèn tiết kiệm năng lượng
45. standard (adj): tiêu chuẩn
46. electric (adj) : cho dòng điện chạy qua, sử dụng điện, tạo ra hoặc được tạo ra bởi điện
 electrical (adj): liên quan đến điện  electrical appliances : các thiết bị điện
 electricity (n): điện
 electrician (n): thợ sửa điện
47. to label (v): dán nhãn  label (n): nhãn, nhãn hiệu
48. scheme (n): kế hoạch, âm mưu = plan (n)  to scheme (v): lập kế hoạch, lên kế hoạch
 a labeling scheme : kế hoạch dán nhãn
49. freezer (n): máy ướp lạnh
50. tumble dryer (n): máy sấy
51. to compare sth WITH sth : so cái gì với cái gì
 comparison (n): sự so sánh
52. category (n): loại, hạng
53. ultimately (adv): cuối cùng, rốt cuộc
54. innovate (v): đổi mới, cải tiến, cách tân
 innovation (n): sự đổi mới, sự cải tiến, sự cách tân
55. purpose (n): mục đích = aim (n)
56. to conserve (v): bảo vệ
57. as well as : cũng như là
57. to conserve (v): bảo tồn, giữ gìn
 WRITE
57. speech (n): bài phát biểu, bài diễn văn, lời nói  to make a speech (n): đọc bài diễn văn / phát biểu
58. function (n): chức năng
59. to sum up (v): tóm tắt, tổng kết
60. to get one’s attention : thu hút sự chú ý của ai
61. easy-to-understand (adj): dễ hiểu
62. to follow (v): làm theo, tuân theo, đi theo
63. rule (n): nguyên tắc, quy tắc, luật lệ
64. not only…but also… : không những …. mà còn…
65. a mechanic (n): thợ cơ khí, thợ sửa máy
66. public transport (n): phương tiện vận chuyển công cộng
67. gentleman (n): quý ông # lady (n): quý bà, quý cô  gentlemen (n): các quý ông
68. solid (adj): rắn, ở thể rắn
69. separate (adj): riêng, riệng biệt, khác nhau
 to separate (v): tách ra, chia ra
70. single printed page : giấy được in 1 mặt
71. to draft (v): viết nháp, viết / vẽ phác thảo
 draft (n): bản nháp, bản phác thảo
 LANGUAGE FOCUS
72. However : tuy nhiên
73. Therefore : vì vậy
74. phrasal verbs : cụm động từ
75. connectives : từ nối
76. to make suggestions : đưa ra lời đề nghị
77. to turn on : bật lên # to turn off : tắt đi
78. to turn up : vặn to lên (tiếng) # to turn down : hạ nhỏ lại (tiếng)
79. to look for : tìm kiếm = to find
80. to look after : chăm sóc = to take care of
81. to go on (v): tiếp tục = to keep on, to continue
82. shortage (n) : sự thiếu hụt, sự khan hiếm
83. weather forecast (n): bảng dự báo thời tiết
84. a decade (n): thập kỉ (10 năm)
85. war invalids : thương binh
UNIT 8. CELEBRATIONS (CÁC NGÀY LỄ)
 GETTING STARTED - LISTEN AND READ :
1. celebration (n): sự tổ chức lễ
 to celebrate (v): tổ chức lễ
2. icon (n) : biểu tượng
3. to represent sth : tiêu biểu cho, tượng trưng cho
4. Easter (n): Lễ Phục Sinh
5. Christmas (n): Giáng sinh
6. Mid-Fall Festival (n) : Tết trung thu = Mid-Autumn Festival = Full-moon festival
7. Lunar New Year (n): Tết nguyên đán
8. A festival (n): lễ hội
9. to occur (v): xảy ra = happen, take place
 occurrence (n): chuyện xảy ra, sự kiện
10. It’s a time for someone to do sth : Đến lúc ai đó phải làm gì
11. to decorate (v): trang trí
 decoration (n): việc trang trí, đồ vật dùng để trang trí
 decorative (adj): để trang trí, để trang hoàng, để làm cảnh
12. sticky rice (n): gạo nếp  sticky rice cake : bánh chưng, bánh tét
13. to live apart : sống xa nhau
14. to be together (adj): tập họp, sum họp
15. Passover (n): Lễ Quá Hải / Lễ Vượt Qua (của người Do Thái)
16. Jewish (adj): thuộc về, liên quan đến Do Thái  Jew (n): người Do thái = Jewish people
17. freedom (n): sự tự do  free (adj): tự do, rảnh rỗi, miễn phí
 to free (v): trả tự do, giải thoát, phóng thích
18. slavery (n): chế độ nô lệ, ách nô lệ  a slave (n): người nô lệ
19. ancient (adj): cổ, cổ xưa
20. joyful (adj): vui mừng, hân hoan  joyfully (adv) : 1 cách vui mừng
 joy (n): niềm vui, niềm hân hoan
21. to receive (v): nhận
22. as long as : miễn là, với điều kiện là
23. to crowd somewhere : tụ tập, tập trung tại nơi nào
24. a parade (n): cuộc diễu hành, cuộc diễu binh, cuộc duyệt binh
 SPEAK - LISTEN
25. compliment (n): lời khen, lời chúc mừng  to give a compliment (n): đưa ra lời khen, khen ngợi
 compliment (v): khen ngợi, ca tụng.
26. to respond TO sth : đáp lại, trả lời cái gì
27. Well done! : làm tốt lắm!
28. That’s a great / an excellent …… : Thật là một …….. tuyệt vời
29. to congratulate (v): chúc mừng  to congratulate sb ON doing sth : Chúc mừng ai về việc gì
 congratulation (n): lời chúc mừng  Congratulations ! : Xin chúc mừng !
30. Let me congratulate you on … / Congratulations on your… : Xin chúc mừng bạn về …
31. It’s nice of you to say so : Bạn thật tốt khi nói thế = That’s very kind of you.
32. active (adj): tích cực, lanh lợi
 activist (n): nhà hoạt động
33. charity (n): lòng từ thiện, hoạt động từ thiện, hội từ thiện
 charitable (adj): nhân đức, từ thiện
34. to nominate (v): đề cử, chọn  to be nominated AS ….. : được bầu chọn, đề cử là ….
35. Auld Lang Syne : Ngày xưa tươi đẹp = The good old days
36. acquaintance (n): người quen, sự quen biết
37. trusty (adj): đáng tin cậy
 READ :
39. It’s an occasion for someone to do sth: Một dịp để ai đó làm gì
40. to express (v): bày tỏ, biểu lộ, diễn đạt, phát biểu ý kiến
 expression (n): sự bày tỏ, sự biểu lộ (tình cảm…), sự diễn đạt (ý nghĩ..)
41. feeling (n): cảm xúc, tình cảm, cảm giác
42. to express one’s feelings TO someone : bày tỏ tình cảm của ai với ai
43. memory (n): ký ức, trí nhớ
 to memorize (v): ghi nhớ
44. to lose heart (exp): nản lòng; thoái chí
45. to describe (v): diễn tả, mô tả
 description (n): sự diễn tả, sự mô tả
46. to guess (v): đoán
47. tear (n): nước mắt, lệ  with tears in someone’s eyes : nước mắt rưng rưng
48. towards (prep) : về phía, về hướng
49. hug (n): sự ôm chặt, sự ghì chặt  to hug (v): ôm ấp, ôm chặt
 to give sb a hug : ôm ai
50. groom (n): chú rể # bride (n): cô dâu
51. moment (n): khoảnh khắc, lúc
52. considerate (adj): ân cần, chu đáo  It’s considerate of sb to do sth : người nào đó thật chu đáo làm gì
 consideration (n): sự ân cần, sự chu đáo
53. generous (adj): rộng lượng, hào phóng
 generosity (n): sự rộng lượng, sự hào phóng, lòng tốt
54. priority (n): quyền ưu tiên, sự ưu thế
55. humor (n): sự hài hước  sense of humor : khiếu hài hước, óc hài hước
 humorous (adj): hài hước, khôi hài
56. to distinguish (v): phân biệt  to distinguish sb / sth FROM sb/sth: phân biệt ai/cái gì với ai/cái gì
 to distinguish BETWEEN sb/sth AND sb/sth : phân biệt giữa ai/cái gì và ai/cái gì
 distinct (n): sự phân biệt
57. In a word (exp) : nói tóm lại
58. terrific (adj): xuất sắc, tuyệt vời
59. image (n): hình tượng, hình ảnh
60. alive (adj): còn sống, đang sống # dead (adj): chết
61. quality (n): phẩm chất, chất lượng
62. to draw sth FROM sth : rút ra được điều gì từ cái gì
 WRITE
62. to enhance (v): tôn lên, nâng cao
 enhancement (n): sự tôn lên, sự nâng cao
63. to support (v): ủng hộ  support (n): sự ủng hộ
64. nationwide (adj,adv): toàn quốc, trên khắp cả nước
 LANGUAGE FOCUS
65. culture (n): nền văn hóa
 cultural (adj): thuộc về, liên quan đến văn hóa  cultural house : nhà văn hóa
66. Full-moon festival : tết trung thu
67. to satisfy (v): làm hài lòng = to please  to be satisfied WITH sb/sth: hài lòng về ai/cái gì
68. to prepare (v): chuẩn bị
 preparation (n): sự chuẩn bị
69. Relative clauses : Mệnh đề quan hệ
70. Abverb Clause of concession : Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ
71. Even though / Although / Though : Mặc dù
72. due to : do
73. The weather bureau : Cục thời tiết
74. to predict (v): dự đoán  prediction (n): sự dự đoán
75. to help sb WITH sth: giúp ai việc gì
76. to help sb do / to do sth : giúp ai làm gì
77. to help do sth : giúp làm gì
78. violet : màu tím
79. jumper (n): áo tròng qua đầu
80. lap (n): đùi
81. traffic jam : kẹt xe, sự tắc nghẽn giao thông
82. to compose : sáng tác, soạn thảo
UNIT 9. NATURAL DISASTERS (THIÊN TAI)
 GETTING STARTED - LISTEN AND READ :
1. natural (adj) : thuộc về thiên nhiên  naturally (adv): 1 cách tự nhiên
 nature (n): thiên nhiên
2. a disaster (n): thảm họa, tai họa  natural disasters : thiên tai
 disastrous (adj): thảm khốc, tai hại
3. a snowstorm (n): bão tuyết
4. an earthquake (n): động đất
5. a volcano (n): núi lửa
 volcanic (adj): thuộc núi lửa
6. a typhoon (n): bão nhiệt đới (Châu Á) = tropical storm (n)
7. to forecast (v): dự báo, dự đoán  forecast (n): lời dự báo, bảng dự báo
 a weather forecast (n): bảng dự báo thời tiết
8. to turn up : vặn to lên # to turn down : vặn nhỏ
9. volume (n): âm lượng, âm thanh
10. coast (n): bờ biển
11. central (adj): ở trung tâm, ở giữa  center / centre (n): trung tâm
 south-central coast : vùng bờ biển Nam Trung Bộ
12. to expect (v): trông chờ, mong đợi  to expect sb to do sth : trông chờ ai làm việc gì
 expectation (n): sự trông chờ, sự mong đợi
13. to experience (v): trải qua, kinh qua  to experience IN doing sth: có kinh nghiệm làm việc gì
14. thunderstorm (n): bão lớn kèm sấm sét và mưa to
15. highlands (n): vùng cao nguyên, vùng cao  highland (adj): thuộc cao nguyên
16. delta (n): châu thổ, đồng bằng
17. to prepare FOR sth : chuẩn bị cho cái gì  preparation (n): sự chuẩn bị
18. on the other side of sth: ở phía bên kia của cái gì
19. to bring along : mang theo
20. a raincoat (n): áo mưa
21. to trust (v): tin, tin tưởng, tin cậy  trust (n): lòng tin, sự tin cậy
22. (just) in case (exp): phòng khi, phòng hờ
23. to laugh AT sb : cười nhạo ai
 SPEAK - LISTEN
24. canned food : thực phẩm, thức ăn đóng hộp
25. a candle (n): nến
26. a match (n): que diêm  a box of matches : hộp diêm
27. to hire (v): thuê = to rent
28. to fill sth WITH sth : đổ đầy cái gì với cái gì
29. a ladder (n): cái thang
30. leak (n) lỗ rè, khe hở
 a leak in the roof : chỗ dột trên mái nhà
31. bucket (n): cái xô
32. to tie sth TO sth WITH sth : cột cái gì vào cái gì bằng cái gì
33. rope (n): dây thừng
34. peg (n): cái cọc (căng dây lều)
35. a latch (n) : chốt cửa, then cửa
36. a power cut (n): tình trạng mất điện, cúp điện = power failure
37. to damage (v): làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại  damage (n): sự hư hại
38. strong wind : gió mạnh
39. to blow – blew – blown (v): thổi
40. to fall down : ngã xuống, đổ xuống
40. blanket (n): cái mền
40. available (adj): có sẵn
41. fixture (n): đồ đạc cố định
42. furniture (n): đồ nội thất
43. roller (n): con lăn, trục lăn  to roll (v): lăn, cuốn
44. drill (n): sự tập luyện, sự rèn luyện  to drill (v): tập luyện, rèn luyện
45. to block (v): ngăn chặn, ngăn cản
 READ :
46. the Pacific Rim : vành đai Thái Bình Dương
47. Ring of Fire : vòng đai lửa
48. huge (adj): to lớn, đồ sộ, khổng lồ
49. to strike – struck – struck (v) xảy ra đột ngột, tấn công, đánh = hit – hit – hit (v)
50. A large number of : 1 số lượng lớn, nhiều
51. to collapse (v): đổ, sập, sụp
52. Tide (n): thủy triều
 tidal (adj): thuộc thủy triều, do thủy triều
 tidal wave (n): sóng thần = tsunami
53. abrupt (adj): bất ngờ, đột ngột  abruptly (adv)
54. shift (n): sự chuyển dịch, sự thay đổi  to shift (v): chuyển dịch, chuyển đổi
55. to hit – hit – hit (v): đánh, đánh vào, đụng = to strike – struck - struck
56. hurricane (n): bão nhiệt đới (Nam và Bắc Mỹ)
57. cyclone (n): bão nhiệt đới (Úc)
58. typhoon (n): bão nhiệt đới (Châu Á)
59. to predict (v): dự đoán
 prediction (n): sự dự đoán
60. to erupt (v): phun, phun trào
 eruption (n): sự phun trào
61. volcanic eruption (n): núi lửa phun trào
62. to save (v): cứu, cứu vớt
63. to warn (v): cảnh báo  to warn sb ABOUT sth : cảnh báo cho ai về cái gì
 warning (n): lời cảnh báo
64. tornado (n): lốc xoáy (số nhiều : tornadoes)
65. funnel (n): cái phễu
 funnel-shaped (adj): có hình phễu
66. scientist (n): nhà khoa học
 science (n): khoa học
 scientific (adj): thuộc về khoa học
67. overland (adj,adv): qua đất liền, bằng đường bộ
68. to suck up sth : hút lên, cuốn lên
69. baby carriage (n): xe đẩy (của trẻ con)
70. severe (adj): nghiêm trọng, dữ dội
71. Majority (n): đa số, phần lớn
 WRITE
72. All of a sudden (idm): bất ngờ, đột ngột = suddenly (adv)
73. to behave (v): cư xử behavior (n): cách cư xử
74. strange (adj): kỳ lạ, khác thường  strangely (adv)
75. to keep doing sth : cứ, tiếp tục làm gì
76. to shelter (v): trú, ẩn nấp  shelter (n): chỗ ẩn nấp, chỗ trú ngụ
77. to be caught IN sth: bị mắc, kẹt vào cái gì
 LANGUAGE FOCUS
78. snout (n): mõm động vật
79. to chew (v): nhai
80. to swallow (v): nuốt
81. to be close TO sb / sth : gần gũi, thân mật với ai / gần cái gì
82. to destroy (v): phá hủy, phá hoại, tàn phá  destruction (n): sự tàn phá

You might also like