Professional Documents
Culture Documents
QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
1
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: (Lý thuyết và thực hành)
Buổi/ 2 tiết Nội dung Ghi chú
1 - Sinh hoạt lớp: Giải quyết mục tiêu 4.1.1
(nhắc nhở nội quy học tập, thời gian dự kiến4.1.2
cho các bài kiểm tra và hình thức kiểm tra, 4.2.1
hướng dẩn khái quát phương pháp tự học) 4.2.2
Unit 1: Using Computers 4.3.1
Lesson A: What Kind of Computer? 4.3.2
2 Unit 2: Study After School Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Lesson A: If I practice hard enough... 4.1.2
Lesson B: Could you say that again 4.2.1
please? 4.2.2
4.3.1
4.3.2
3 Unit 3: Part-time Jobs Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Lesson A: Can I help you? 4.1.2
- Bài kiểm tra số 1 4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
4 Unit 4: Parties Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Lesson A: Where’s the party? 4.1.2
Lesson B: Nice party, eh? 4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
5 Unit 5: Movies Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Lesson A: I feel like watching a comedy! 4.1.2
Lesson B: It means... 4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
6 Unit 6: Hanging Out Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Lesson A: Could you turn down the music? 4.1.2
+ Bài kiểm tra số 2 4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
7 Practice Listening to Toeic tests Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
8 Unit 7: Cyber Friends Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Lesson A: There’s a chance 4.1.2
Lesson B: My online space 4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
9 Unit 8: Boyfriends and Girlfriends Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Lesson A: I’m not crazy about possessive 4.1.2
2
guys! 4.2.1
Lesson B: That’s how you met? No Way! 4.2.2
4.3.1
4.3.2
10 + Bài kiểm tra số 3
11 Unit 9: Celebrities Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Lesson A: I’m used to working with stars! 4.1.2
Lesson B: Go on ... I’m listening 4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
12 Unit 10: Health and Body Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Lesson A: I recommend plenty of rest 4.1.2
Lesson B: Anyway, now I feel great! 4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
13 Unit 11: News Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Lesson A: I predict the news will be more high- 4.1.2
tech. 4.2.1
Lesson B: Junk food news and citizen 4.2.2
journalism 4.3.1
4.3.2
14 Unit 12: Travel Giải quyết mục tiêu 4.1.1
Lesson A: We’re terribly sorry about that 4.1.2
problem... 4.2.1
Lesson B: Very light jet? That sounds amazing! 4.2.2
4.3.1
4.3.2
15 Ôn tập & Tổng kết quá trình học tập Giải quyết mục tiêu
4.3
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Đến lớp đúng giờ và tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết và thực hành.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập cá nhân, cặp, nhóm trong lớp và ở nhà.
- Tham dự đầy đủ các buổi kiểm tra trong lớp và kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
+ Hành vi trong lớp học:
- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học
- Không ăn uống, nhai kẹo cao su, nghe điện thoại, nghe nhạc trong giờ học
- Trong giờ học, máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích
học tập
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần Tham dự đầy đủ số tiết của học 10% 4.3.1
phần
2 Điểm đánh giá quá 2-3 bài kiểm tra ngẫu nhiên trên 20% 4.1; 4.2.;
trình lớp 4.3
3
3 Điểm kiểm tra giữa - 1 bài thi tự luận (50 phút) 20% 4.1 ; 4.2;
kỳ
4 Điểm thi kết thúc - Thi tự luận (60 phút) 50% 4.1; 4.2; 4.3
học phần - Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và
thực hành
- Bắt buộc dự thi
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] Listening Advantage 3– Tom Kenny & Tamami Wada – Heinle Cengage Learning
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Tune-in 3 - Jack C. Richards & Kerry O’Sullivan – Oxford
[3] Developing Tactics for Listening - Jack C. Richards – Oxford
[4] Developing Skills for the Toeic Test – Anne Taylor & Casey Malarcher – First News
[5] Interactions (Silver Edition) – Judith Tanka & Lida R. Baker – McGraw-Hill
4
7 Unit 1(TL4) – Gerund and 1 3 Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
Infinitive (cá nhân, cặp hoặc nhóm)
- Nghe trước U.7 (TL1) – Lesson A & B
8 Unit 11 (TL2): Trends 1 3 Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
(cá nhân, cặp hoặc nhóm)
- Nghe trước U.8 (TL1) – Lesson A & B
9 Unit 10 (TL2): 1 3 Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
Relationships (cá nhân, cặp hoặc nhóm)
Unit 23 (TL3): Roommates - Ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi giữa kỳ
10 Unit 2 (TL4): Auxiliary 1 3 Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
verbs (cá nhân, cặp hoặc nhóm)
- Nghe trước U.9 (TL1) – Lesson A & B
11 Chapter 6 (TL5): Global 1 3 Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
Connection (trang 128, (cá nhân, cặp hoặc nhóm)
129, 135) -Nghe trước U.10(TL1) – Lesson A & B
12 Unit 4 (TL2): Health & 1 3 Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
Fitness (cá nhân, cặp hoặc nhóm)
Unit 8 (TL3): Health
problems -Nghe trước U.11(TL1) – Lesson A & B
Unit 10 (TL3): Keeping fit
13 Chapter 5 (TL5): 1 3 Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
Lifestyles around the (cá nhân, cặp hoặc nhóm)
world (trang 103, 104, -Nghe trước U.12(TL1) – Lesson A & B
105)
14 Unit 3 (TL2): Travel 1 3 Tự nghe ở nhà các bài đã được chỉ định
Unit 24 (TL3): Travel (cá nhân, cặp hoặc nhóm)
15 Ôn tập và nghe lại tất cả 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm)
các bài đã học