Professional Documents
Culture Documents
QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
1
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
- Các học phần lý thuyết:
3 Men’s & women’s brains PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
7 Mice & Mothering Gene PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
11 Water on the moon? PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
12 V-A lesson 5 Negotiation PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6, A2,
A3
14 V-A lesson 5 Negotiation (cont.) PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
2
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
- Đến lớp đúng giờ, tác phong và trang phục đúng mực.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học 14/15 10% 4.3.1
2 Điểm bài tập Kiểm tra lần lượt mỗi buổi học 10% 4.3.1
3 Điểm bài tập nhóm Dịch nhóm 10% 4.2.2; 4.3.1
4 Điểm kiểm tra giữa Thi dịch nói trực tiếp (1GV – 1SV) 20% 4.1.1, 4.1.2,
kỳ 4.2.1, 4.2.2,
4.3.1
5 Điểm thi kết thúc Bắt buộc dự thi 50% 4.1.1, 4.1.2,
học phần Thi dịch nói trực tiếp (2GV – 1 4.2.1, 4.2.2,
SV) 4.3.1
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] Nguyễn Đức Châu (2004), Phương Pháp mới Phiên Dịch & Biên Dịch 2, NXB Trẻ, Tp.
HCM.
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Hans, Patrik (1996), Business Listening Task.
[3] Nordvall K., (2012), Listening to the News 2, Compass Publishing.
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Lý Thực
Tuần
Nội dung thuyết hành Nhiệm vụ của sinh viên
/Buổi
(tiết) (tiết)
1 Words & their stories: 2 Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
Making choices
2 People in America: Robert 2 Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
Frost
3 Words & their stories: fish 2 Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
4 Agriculture reports: Trees 2 Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (cá
and plants nhân)
5 Education report: Tutoring 2 Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
6 A UNESCO world 2 Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
Heritage Site
7 Health report: Automatic 2 Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (cá
faucets nhân)
8 Technology report: 2 Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (cá
building nhân)
9 Economic preport: 2 Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
allowances
10 Brain computers 2 Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
11 Review for the mid-term 2 Xem lại các bài đã học (cá nhân)
test
12 2
3
13 Health report: Getting cold 2 Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
14 Computer mouse 2 Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
Review for final test Tổng ôn (cá nhân), questions
15 Wrap-up 2
Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)