Professional Documents
Culture Documents
43 DCHP Phien Dich Anhviet 3 KNN
43 DCHP Phien Dich Anhviet 3 KNN
QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
________ ___________
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1
SV sẽ học được kiến thức về các tình huống phiên dịch, Kinh doanh nông nghiệp, Kinh doanh
du lịch, công nghiệp, ngoại thương… SV sẽ ứng dụng kiến thức này và các thuật ngữ chuyên
ngành để Phiên dịch. SV cũng sẽ học các kỹ năng, kỹ thuật Phiên dịch cả 2 ngôn ngữ.
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
- Các học phần lý thuyết:
Buổi/Tiết Nội dung Ghi chú
1 LESSON 1 : Protocol Routine Giải quyết mục
| 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
2 LESSON 2: Giải quyết mục
Protocol Routine (cont.) 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
3 LESSON 3: Parties Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
4 LESSON 4: Giải quyết mục
People Smuggling 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
5 LESSON 5: ROC Agriculture Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
6 LESSON 6: Giải quyết mục
Places of Interest 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
7 LESSON 7: Places of Interest Giải quyết mục
(cont.) 4.1.1
4.1.2
4.2.1
2
4.2.2
4.3.1
4.3.2
8 Lesson 8: Giải quyết mục
Diplomatic Services 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
9 LESSON 9 Giải quyết mục
Diplomatic Services 4.1.1
(Cont.) 4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
10 LESSON 10: Giải quyết mục
International Economic Relations 4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
11 LESSON 11: Giải quyết mục
International Economic Relations 4.1.1
(cont.) 4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
12 Midterm test Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
13 LESSON 12. ROC Industry Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
14 LESSON 13: Culture in Taiwan Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
3
15 LESSON 14: APEC Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- SV phải học thuộc Notes trước khi vào lớp
- Phải làm bài tập về nhà như nghe dịch Anh-Việt và Việt-Anh trong giáo trình 2.
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 0% 4.3.1
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm 10% 4.1.1; 4.2.1;
4.3.1
3 Điểm bài tập nhóm - thực tập dịch nhóm 10% 4.1.1; 4.2.1;
- Được nhóm xác nhận có tham gia 4.3.1
4 Điểm thực hành/ thí - kỹ năng, kỹ xảo thực hành/.... 15% 4.1.1; 4.2.1;
nghiệm/ thực tập - Tham gia 100% số giờ 4.3.1
5 Điểm kiểm tra giữa - Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... 15% 4.1.1; 4.2.1;
kỳ (.... phút) 4.3.1
... ... ... ... ...
... Điểm thi kết thúc vấn đáp/... (5 phút) 50% 4.1.1; 4.2.1;
học phần - Bắt buộc dự thi 4.3.1
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
Giáo trình chính: [1] Nguyễn Thành Yến (2003), Thực Hành Phiên dịch Anh-Việt,
Việt- Anh NXB TP Hồ Chí Minh,.
Tài liệu tham khảo thêm: [2] Trần Quang Mẫn (2001), Căn bản Phiên Dịch Việt- Anh Chọn
lọc, NXB TP Hồ Chí Minh.
[3] Nordvall K., (2012), Listening to the News 3, Compass
Publishing.
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Lý Thực
Tuần
Nội dung thuyết hành Nhiệm vụ của sinh viên
/Buổi
(tiết) (tiết)
1 Nghề giao tế nhân sự 1 1 SV xem cuốn [2] trang 67-75 và học
nhóm trước.
2 Đất lành chim đậu 2 SV xem cuốn [2] trang 77 và học nhóm
4
trước.
3 SV mới tốt nghiệp 0 2 SV xem cuốn [2] trang 81 và học nhóm
trước.
4 Quỹ việc làm 0 2 SV xem cuốn [2] trang 85 và học nhóm
trước.
5 Những chuyến xe 0 2 SV xem cuốn [2] trang 90 và học nhóm
trước.
6 Villages 0 2 SV xem cuốn [2] trang 97 và học nhóm
trước.
7 Students without 0 2 SV xem cuốn [2] trang 102 và học nhóm
school trước.
8 Nhộn nhịp thị trường 0 2 SV xem cuốn [2] trang 109 và học nhóm
trước.
9 A Pavement Class 0 2 SV xem cuốn [2] trang 117 và học nhóm
trước.
10 Chuyên nghiệp 0 2 SV xem cuốn [2] trang 125 và học nhóm
trước.
11 Lễ hội KaTe 0 2 SV xem cuốn [2] trang 157 và học nhóm
trước.
12 Midterm test 0 2 ...
13 Phụ lục dành cho 0 2 SV xem cuốn [2] trang 407 và học nhóm
Hướng dẫn viên trước.
14 Cameroon Media Face 0 2 SV xem cuốn [2] trang 415 và học nhóm
Restrictions trước.
15 Review 0 2 Ôn tập
Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)