Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi thảo luận: Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa tái sản
xuất và tái sản xuất mở rộng. Quá trình nào phổ biến trong CNTB. Vì
sao?
1. Sự giống và khác nhau giữa tái sản xuất và tái sản xuất mở rộng.
a, Giống nhau:
- Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại thường xuyên và phục hồi
không ngừng.
b, Khác nhau:
Lặp đi lặp lại với quy mô không đổi Chu kỳ sau có quy mô lớn hơn chu kỳ
Yếu tố quá trình sản xuất không đổi trước.
Chưa có sản phẩm thặng dư. Yếu tố bao gồm số lượng và chất
=> Sản xuất nhỏ, thủ công. lượng tăng lên.
Có sản phẩm thặng dư là nguồn gốc
của tái sản xuất.
=> sản xuất lớn và hiện đại.
2. Giữa quá trình tái sản xuất và quá trình tái sản xuất mở rộng, quá trình
nào phổ biến trong CNTB?
- Tái sản xuất giản đơn KHÔNG PHẢI hình thái điển hình của chủ
nghĩa tư bản, bởi, giả định nếu tái sản xuất giản đơn cũng có nghĩa các
nhà tư bản sử dụng toàn bộ giá trị thặng dư cho tiêu dùng cá nhân. Nhưng
trên thực tế, các nhà tư bản đã không ngừng mở rộng quy mô sản xuất để
tăng quy mô giá trị thặng dư.
Nét điển hình của chủ nghĩa tư bản phải là tái sản xuất mở rộng. Tái
sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa là sự lặp lại quá trình sản xuất với quy
mô lớn hơn trước, với một lượng tư bản lớn hơn trước. Muốn vậy, phải
biến một bộ phận giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm.
- Sự chuyển hóa trở lại của giá trị thặng dư thành tư bản được gọi là tích lũy
tư bản. Như vậy, thực chất của tích lũy tư bản là sự chuyển hóa một phần
giá trị thặng dư thành tư bản, hay là quá trình tư bản hóa giá trị thặng dư.
- Tích lũy tư bản là tái sản xuất ra tư bản với quy mô ngày càng mở rộng.
VD về tích lũy và tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa: năm thứ nhất quy
mô sản xuất là 80c + 20v + 20m. Giả định 20m không bị nhà tư bản tiêu dùng
tất cả cho cá nhân, mà được phân thành 10m dùng để tích lũy và l0m dành cho
tiêu dùng cá nhân của nhà tư bản. Phần l0m dùng để tích lũy được phân thành
8c + 2v, khi đó quy mô sản xuất của năm sau sẽ là 88c + 22v + 22m (nếu m'
vẫn như cũ). Như vậy, vào năm thứ hai, quy mô tư bản bất biến và tư bản khả
biến đều tăng lên, giá trị thặng dư cũng tăng lên tương ứng.
Câu 3: Quá trình nào là đặc trưng chủ yếu của nền sản xuất nhỏ?
A. Tái sản xuất giản đơn
B. Tái sản xuất mở rộng
C. Tái sản xuất định kì
D. Tái sản xuất
Câu 7: Tiêu chí để phân loại tái sản xuất chia thành hai mức độ là: tái sản xuất
giản đơn và tái sản xuất mở rộng là gì ?
A. Dựa vào mức độ
B. Dựa vào nguoi kinh doanh
C. Dựa vào quy mô
D. Dựa vào ảnh hưởng
Câu 10: Đâu là mối quan hệ giữa thị trường và giá trị thặng dư?
A. Thị trường thuận lợi thì giá trị thặng dư sẽ giảm
B. Thị trường thuận lợi thì giá trị thặng dư sẽ tăng
C. Thị trường thuận lợi thì giá trị thặng dư không thay đổi
D. Thị trường không thuận lợi thì giá trị thặng dư sẽ tăng