You are on page 1of 20

Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

ĐỀ SỐ 1
Cấp độ TỰ LUẬN
Thông Vận dụng Tổng
Nhận biết
Chủ đề KT hiểu cấp độ thấp Cấp độ cao
Tính được căn Thực hiện Thực hiện được
bậc hai, của số được các các phép biến đổi
hoặc biểu thức phép tính đơn giản về căn
Căn bậc hai. là bình phương về căn bậc bậc hai, rút gọn
Căn bậc ba của số hoặc hai biểu thức chứa
bình phương căn thức bậc hai,
của biểu thức Vận dụng giải bài
khác tập liên quan
Số câu 1 2 3 1 7
Số điểm 0,5 1 1,5 0,5 3,5
Điểm Vẽ đồ thị hàm số Hệ số góc
thuộc, bậc nhất của đường
Hàm số
không thẳng. Hai
bậc nhất
thuộc đồ thị đường thẳng
hàm số song song
Số câu 1 2 1 4
Số điểm 0,5 1 0,5 2
Tính tỉ số Vận dụng hệ thức
Hệ thức lượng lượng giác lượng trong tam
trong tam giác của góc giác vuông vào
vuông nhọn giải tam giác
vuông
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5 1 1,5
Hiểu tính Vận dụng dấu
chất đối hiệu nhận biết,
xứng của tính chất tiếp
đường tròn tuyến của đường
(Quan hệ tròn giải bài tập
đường kính liên quan
Đường tròn Vẽ hình
và dây;
Liên hệ dây
cung và
khoảng
cách đến
tâm)
Số câu 1 2 3
Số điểm 0,5 1 1,5 3
Tổng Số câu 1 5 8 2 16
Tổng Số điểm 1 3 5 1 10
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ……… ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I


TRƯỜNG THCS ….. NĂM HỌC 2020 – 20201
MÔN TOÁN 9
(Đề có 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút

Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 2 5  1  5 
2 1 1
b) 2 2  18  32 c/  2 3
3 1 3 1

Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức:

P =  1 1   x1 x  2  (Với x > 0; x  1; x  4)


  :   
 x 1 x   x 2 x  1

a/ Rút gọn P.
1
b/ Với giá trị nào của x thì P có giá trị bằng
4
c/ Tính giá trị của P tại x = 4  2 3
Bài 3. (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = (m + 4)x - m + 6 (m là tham số)
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 2).
b) Vẽ đường thẳng (d) với giá trị tìm được của m ở câu a).
c) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = -2x + 3.
d) CMR: Khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 4. (4,5 điểm) Cho nửa (O), đường kính AB = 2R và dây AC = R.
a) Chứng minh ABC vuông
b) Giải ABC.
c) Gọi K là trung điểm của BC. Qua B vẽ tiếp tuyến Bx với (O), tiếp tuyến này cắt tia
OK tại D. Chứng minh DC là tiếp tuyến của (O).
d) Tia OD cắt (O) ở M. Chứng minh OBMC là hình thoi.
e) Vẽ CH vuông góc với AB tại H và gọi I là trung điểm của CH. Tiếp tuyến tại A của
(O) cắt tia BI tại E. Chứng minh E, C, D thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x  2 x  2  3
-------------Hết--------------
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…… ĐẤP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I


TRƯỜNG THCS …… NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN 9
(Đề có 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút

Bài Đáp án sơ lược Cho điểm Cộng


1.a 2 5 1  5  2
= 2 5  5  1= 3 5  1 0,25 x 2 0,5
1.b 2 2  18  32 = 2 2  3 2  4 2 = 2 0,25 x 2 0,5
1.c 1 1 3 1 3 1 0,25 x 2 0,5
 2 3 = 2 3   3
3 1 3 1 2
2.a x  ( x  1) ( x  1)( x  1)  ( x  2)( x  2) x 2 0,25 0,5
P :  0,25
x.( x  1) ( x  2)( x  1) 3 x
2.b 1 x 2 1 0,25 0,5
P=  =  x =8
43 x 4
0,25
 x = 64 (TMĐK)
2.c x = 4  2 3 =  3  1 TMĐK. Tính 0,25 0,5
2
x  3 1
x 2 2 3 0,25
Thay x  3  1 vào P  và tính đúng được
3 x 3
3.a Thay đúng x=-1; y=2 vào y = (m + 4)x - m + 6 0,25 0,5
Tính đúng được m = 0 0,25
3.b Với m = 0 ta có y = 4x+6. Chỉ ra được 2 điểm thuộc (d) 0,25 0,5
Vẽ đúng (d): y = 4x+6 0,25
3.c Chỉ ra đ/k: m+4=-2 và 6-m≠3 0,25 0,5
Tính được m=-6 0,25
3.d (d) luôn đi qua điểm cố định I(x0; y0)  y0=(m+4)x0-m+6 m 0,25 0,5
Tính được (x0; y0) =(1;10) 0,25
4 Hình vẽ đúng ( cho câu a) 0,5 0,5
D

F
C M

E K
I

A H
B
O

4a ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB 0,25 0,5


nên ABC vuông tại C 0,25
4b Tính được BC = R 3 0,5 1
B = 300; A = 600 0,25 x 2
Khẳng định OD BC 0,25
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

C/m OBD = OCD 0,25 1


4c Suy ra OC  CD 0,25
Suy ra DC là tiếp tuyến tại C của (O). 0,25
4d C/m được K là trung điểm của OM 0,25
Suy ra OCMB là hình bình hành 0,25 0,75
Mà OM  CB nên OCMB là hình thoi 0,25

4e Gọi F là giao điểm của BC và AE. C/m được AE = EF 0,25


C/m được ECO = 900 0,25 0,75
Suy ra ECD = 1800 nên E; C; D thẳng hàng 0,25
0,25 0,5
5
 
2
ĐK: x  1, A  ( x  1)  2 x  1  1  3 = x 1 1  3  3
0,25
Vậy MinA = 3  x = 2(t/m)
Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

ĐỀ SỐ 2

TIẾT 35, 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I


I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I đối với bộ môn Toán
(Hình học + Đại số) để có phương hướng cho học kì tiếp theo.
2.Kĩ năng:
HS rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm
tra.
3. Thái độ:
- Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra.
4. Năng lực. phẩm chất:
Năng lực: Giải quyết vấn đề, tính toán, trình bày, tính toán, phân tích.
Phẩm chất: Tự chủ, tự tin
II. Chuẩn bị của thầy và trò
GV: Đề kiểm tra
HS: Giấy thi, thước ke, compa, bút
III. Nội dung
1. Bảng trọng số
Tỷ lệ TN và Tự
luận: 50% 50%
Đề ra: 33 câu Tổng điểm: 10 điểm
20%
Tỷ lệ mức độ nhận thức: 40% 30%
10%

Số Số câu Số câu làm tròn


Chủ đề
tiết
NB TH VD VDC NB TH VD VDC

Căn thức bậc hai.Căn 3.0 2.2 1.5 0.7 4 2 2 1


bậc ba 15
Hàm số bậc nhất y =
ax+b. Hệ phương 3.5 2.7 1.8 0.9 4 3 3 1
trình. 18

Hệ thức lượng trong 3.3 2.5 1.7 0.8 3 2 1 1


tam giác vuông 17

Đường tròn ,tiếp 3.3 2.5 1.7 0.8 3 2 1 0


tuyến của đường tròn 17
Tổng 13.2 9.9 6.6 3.3 14 9 7 3

33 33
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

2.Bảng ma trận
Vận dụng
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNK TNK TNK
Chủ đề TL TL TNKQ TL TL
Q Q Q
1.Căn thức Tìm điều Thực hiện Giải phương Tìm giá trị
bậc hai.Căn kiện xác được phép trình .Rút gọn biểu nhỏ nhất của
bậc ba. định, rút tính về căn thức. biểu thức
gọn biểu bậc hai Câu 6.Bài 1b chứa căn
thức.Tìm Câu 4.Bài 1a thức.
căn bậc ba Bài 4
của một số.
Câu 1,2,3,5
Số câu
4 1 1 1 1 1 9
Số điểm
0,8 0,2 0,75 0,2 0,75 0.5 3.2
Tỉ lệ %
8% 2% 5% 2% 7.5% 5% 32%
2.Hàm số bậc Nắm được Nắm được Tính góc tạo bởi Tính diện
nhất y = ax + định nghĩa, điều kiện để đường thẳng và tích tam giác
b. Hệ tính chất, hai đường trục Ox.Biết xác tạo thành bởi
phương Vẽ đồ thị thẳng song định tung độ gốc. đồ thị hàm số
trình. hàm số song.Tìm Giải bài toán thực bậc nhất và
Câu nghiệm của tế về tính giá trị hai trục tọa
7,8,14.Bài một hệ của hàm số khi độ
2a phương biết giá trị của Câu 12
trình.Xác định biến .
giao điểm của Câu 9,11,15
hai đồ thị hàm
số bậc nhất.
Câu
10,11.Bài 2b
3 1 2 1 3 1 8
Số câu
0.6 0.5 0,4 0,5 0, 6 0,25 2.85
Số điểm
6% 5 5% 5% 6% 5% 28.5%
Tỉ lệ %
3.Hệ thức Biết vận Vận dụng hệ Vận dụng vào bài Vận dụng
lượng trong dụng hệ thức giữa toán thự tế tính số công thức
tam giác thức về cạnh và góc đo góc nhọn của lượng giác để
vuông. cạnh và trong tam giác một tam giác tính giá trị
đường cao vuông tìm yếu vuông của biểu thức
trong tam tố chưa biết Câu 22 Câu 21
gác vuông Câu 18,19
Câu
16,17,20
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

Số câu 3 2 1 1 7
Số điểm 0.6 0.4 0,2 0.2 1.4
Tỉ lệ % 6% 4% 2% 2% 14%
Nhận biết Biết áp dụng Vận dụng dấu hiệu
tính chất tinh chất của nhận biết tiếp
đối xứng hai tiếp tuyến tuyến của đường
của đường cắt nhau để tròn
tròn.Tính chứng
chất hai minh.Xác
4.Đường
tiếp tuyến định vị trí
tròn.
cắt nhau.Vị tương đối của
trí tương hai đường
đối của tròn
đường
thẳng và
đường tròn
2 1 1 1 1 6
Số câu
0.4 0.75 0.2 0.75 0,5 2,4
Số điểm
4 % 7.5 2% 7.5% 5% 24%
Tỉ lệ %
%
12 2 6 3 5 2 2 1 33
Tổng câu 2.4 1.25 1.2 2 1 1.25 0.4 0.5 10
Tổng điểm 100%
36.5 % 32% 22.5% 9%
Tỉ lệ %

3.Đề kiểm tra


A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
(Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và viết vào giấy thi)
Câu 1. Điều kiện để biểu thức x  3 có nghĩa là:
A . x  3 B. x  3 C. x  3 và x  0 D. x  0
 
2
Câu 2. Giá trị của biểu thức 32 bằng:
A. 3  2 B. 2  3 C.  3  2 D. 2  3
Câu 3. Hàm số y = (m -5)x +4 nghịch biến khi m nhận giá trị:
A. m >5 B. m < 5 C. m ≥5 D. m ≤ 5
2
Câu 4. Kết quả của phép tính:  32  50 :  2
là:
A. 41 B. 2 41 C. 9 D. 18

1
Câu 5. Cho hàm số f(x) = x  2 khi đó f(- 8) bằng:
4
A.1; B . -2 ; C. 0 ; D. 3 .
Câu 6. Nếu 1  x  2 thì x bằng:
A. 1 B. 9. C.3. D. 4.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

Câu 7. Đồ thị hàm số: y  2 x  5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A. M 1; 3 B. N 1;3 C. P  0;5 D. Q  2;1
Câu 8.Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến với mọi số thực x ?
A. y  4  5 x B. y  7  3x C. y  m  3 x D. y  1  3  x  5
Câu 9. Để đồ thị hàm số: y   m 2  1 x  2 song song với đường thẳng y  3 x  m thì:
A. m  2 B. m  2 C. m  2 hoặc m  2 D. m  2 và m  2
x  y  5
Câu 10. Hệ phương trình  có nghiệm là:
x  y  1
A. 1; 4  B.  4;3 C.  3; 2  D.  3; 2 
Câu 11. Góc tạo bởi đường thẳng đường thẳng y = - 3x + 1 với trục Ox là:
A. 450 B. 1350 C. 71034’ D. 108026’
Câu 12.Đồ thị hàm số y = - 3x + 6 cắt Ox tại A, Oy tại B và diện tích tam giác OAB là:
A. 6 B. 9 C. 12 D.18
Câu 13: Tung độ gốc của đường thẳng y = 2x + m - 2 là 2 khi m bằng:
A. -2 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 14: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5 ?
A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D. (-5 ; 5)
Câu 15. Do các hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm cho nhiệt độ Trái
Đất tăng dần một cách đáng lo ngại. Các nhà khoa học đưa ra công thức dự báo nhiệt độ
trung bình trên bề mặt Trái Đất: T = 0,02t + 15 trong đó T là nhiệt độ trung bình mỗi năm
(0C), t là số năm kể từ năm 1950. Hãy tính nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất vào năm
2020.
A. 23 oC B. 16,4 oC C. 15,02 oC D. 29 oC
Câu 16. Cho ABC có A  900 và đường cao AH. Biết AB  5cm; BC  13cm . Khi đó độ dài CH
bằng:
25 12 5 144
A. cm B. cm C. cm D. cm
13 13 13 13
Câu 17. Cho MNP có P  900 ; biết PM  10cm; PN  24cm . Khi đó độ dài đường cao PK
bằng:
A.
17
cm B.
120
cm C. 34 cm D. 12 cm
12 13
4
Câu 18. Cho ABC có A  900 ;sin B  . Khi đó tan C bằng:
5
3 5 4 3
A. B. C. D.
5 4 3 4
Câu 19. Cho đường tròn (O; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1. Khoảng cách
từ tâm O đến AB có giá trị là:
1 3 1
A. B. 3 C. D.
2 2 3
Câu 20. Cho (O; 3cm) và M là điểm sao cho OM = 5cm. Vẽ tiếp tuyến MA với (O) (A là
tiếp điểm). Khi đó AM bằng:
A. 4 cm B. 3cm C. 3 5 cm D. 27cm
Câu 21.Tổng cos 20  cos 40  cos 50  cos 70 có kết quả là:
2 0 2 0 2 0 2 0

A. 1 B. 2 C. 0 D. -1
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

Câu 22.Một cây cau có chiều cao 6m.Để hái một buồng cau xuống phải đặt thang tre sao cho
đầu thang tre đạt độ cao đó, khi đó góc của thang tre và mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang
dài 8m ( làm tròn đến phút)
A. 48o34’ B. 48o35’ C. 48o36’ D. 48o37’
Câu 23. Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D.Có vô số trục đối xứng
Câu 24. Cho đường tròn  O; 4cm  , đường thẳng a cách O một khoảng d  15 . Số giao điểm
của a và (O) là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25. Cho hai đường tròn  O;15cm  và  O;9cm  ; OO  26cm Vị trí tương đối của hai
đường tròn là:
A. Tiếp xúc trong B. Ngoài nhau C. Đựng nhau. D. Tiếp xúc ngoài

B.TỰ LUẬN ( 5 điểm)


Bài 1. ( 1.5 điểm) .Rút gọn biểu thức:
a) 5 5  2 80  180  3 20 b)  3 2  2 3  . 2  24
Bài 2. (1 điểm) Cho hàm số : y = (2m - 1)x + 5 (1)
a) Vẽ đồ thị của hàm số (1) với m = 3.
b) Khi m = 3, tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số trên với đường thẳng y = 2x + 3.
Bài 3 :(2,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm I đường kính MN. Trên cùng một nửa mặt phẳng
bờ MN, vẽ các tiếp tuyến Mx, Ny. Qua điểm E thuộc nửa đường tròn ( E khác M và N) vẽ
tiếp tuyến với đường tròn , nó cắt Mx, Ny lần lượt tại P và Q. Chứng minh rằng :
a) PQ = PM + NQ.
 = 900
b) PIQ
c)MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính PQ
Cho đường tròn (O; R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB,
AC với (O)( B, C là tiếp điểm). Gọi giao điểm của BC và OA là I .Kẻ đường kính BD.
Đường thẳng vuông góc với BD tại O cắt đường thẳng BC tại K, cắt AC tại N và cắt DC tại
E. AE cắt OC tại F. Chứng minh rằng:
a) DC // OA.
b) IK. IC + OI.IA = R2.

Bài 4: (0.5 điểm) Giải phương trình: 6 4 x  1  2 3  x  3 x  14


Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Trắc nghiệm
Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
u 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
ĐA B B C D B B A B A C D A D A B D B D A D B B D C B
Tự luận
Bài Ý Đáp án Điểm
a
Bài 1 a) 5 5  2 80  180  3 20
(1.5đ) 0,25
= 5 5  16.5  36.5  3 4.5

= 5 5 -4 5 +6 5 -6 5 0,25
= 5 0,25

b
2  5   
2 2
 5 3
0,25
= 2 5  5 3

= 5 - 2 +3 - 5 0,25
=1 0,25

a Cho hàm số : y = (2m - 1)x + 5 (1)


a) Với m = 3 hàm số có dạng: y = (2.3 - 1)x + 5 = 5x +5 0,25
0,25
Vẽ đồ thị hàm số y = 5x + 5
Bài 2
(1đ) b b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 5x + 5 với đường
2 5
thẳng y = 2x + 3 là C  ;  0,5
 3 3

a Hình vẽ

Bài 3
(2đ)

a Theo tính chất tiếp tuyến ta có CM = CA, MD = MB 0,25


0.5
 CM + MD = CA+ BD  CD = AC + BD.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

b Theo tính chất tiếp tuyến ta có OC là phân giác 


AOM , OD là
  
phân giác của MOB mà AOM và MOB là 2 góc kề bù 0,25
 OC  OD hay COD  900 .Vậy ∆COD vuông tại O 0,5

c Giả sử O’là tâm đường tròn đường kính CD


AC //BD ( vì cùng vuông góc với AB) 0,25
Ta có OO’ là đường trung bình của hình thang ABDC nên
OO’// AC //BD. 0,25
Suy ra OO’⊥AB tại O; O ∈ (O’; )
Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD

Bài 4 Giải phương trình: 6 4 x  1  2 3  x  3 x  14


(0.5
đ) ĐKXĐ: -1/4  x  3
6 4 x  1  2 3  x  3 x  14

 3x  14  6 4 x  1  2 3  x  0 0,25
 (4 x  1)  2.3 4 x  1  9  (3  x )  2 3  x  1  0
0,25
 ( 4 x  1  3)2  ( 3  x  1)2  0
 4 x  1  0; 3  x  1  0  x  2
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

ĐỀ SỐ 3

Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Cộng
Tên
Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
(Chuẩn KTKN) TNK TNK TNK
TL TL TL TNKQ TL
Q Q Q
1. Căn bậc hai. C1,2,3 C21b C2,4 C21a C24
Căn bậc ba
Hiểu khái niệm
CBHSH của một
số không âm
Thực hiện được
các phép toán về
CBH; các phép
toán biến đổi đơn
giản về CBH
3 1 2 1 1 8
Số câu
0,75 0,5 0,5 0,5 0,5 2,75
số điểm
7,5% 5% 5% 5% 5% 27,5
Tỉ lệ %
%
2. Hàm số bậc C6;7 C22a C9;11 C22b C8
nhất
- Tìm được hệ số
góc của một
đường thẳng.
- Chỉ ra được tính
ĐB hay NB của
HSBN dựa vào hệ
số a.
Biết vẽ đúng đồ thị
của HSBN
y = ax + b

Số câu 2 1 2 1 1 7
Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 2,25
Tỉ lệ % 5% 5% 5% 5% 2,5% 22,5
%
3. Hệ thức lượng C13,1 C14 C10;1 C23a,
trong tam giác 5 2 b
vuông
Vận dụng được
các hệ thức trong
tam giác vuông và
giải bài tập
Số câu 2 1 2 2 7
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

Số điểm 0,5 0,25 0,5 2 3,25


Tỉ lệ % 5% 2,5% 5% 20% 32,5
%
4. Đường tròn C16 C17,1 C19 C23
- Hiểu được khái 8,20
niệm tiếp tuyến
của một đường
tròn
- Vận dụng các
tính chất tiếp
tuyến của đường
tròn vào giải bài
tập
1 3 1 1 6
Số câu
0,25 0,75 0,25 0,5 1,75
Số điểm
2,5% 7,5% 2,5% 5% 17,5
Tỉ lệ %
%
Tổng số câu
8 2 8 2 4 2 2 28
Tổng số điểm
2 1 2 1 1 2 1 10
Tỉ lệ %
20% 10% 20% 10% 10% 20% 10% 100%
Đề kiểm tra
TRƯỜNG THCS ….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
(ĐỀ CHÍNH THỨC) NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5Đ)
(Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và viết vào giấy thi)
5x
Câu 1. Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa?
7
A. x < 0 B. x > 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0.
Câu 2. 8  4x có nghĩa khi:
A. x  - 2 B. x  2 C. x > -2 D. x <2
Câu 3. Kết quả của phép khai căn (5  11) 2 là:

A. 5 - 11 B. -5 - 11 C. 11 - 5 D. 11 + 5
Câu 4. Rút gọn các biểu thức 3 3  4 12  5 27 được:
A. 4 3 B. 26 3 C. -26 3 D. -4 3
Câu 5. 81x - 16x =10 khi đó x bằng:
A. 2 B. 4 C. -4 D. 2
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) xác định với x  R. Ta nói hàm số y = f(x) nghịch biến trên R
khi:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

A. Với x1, x2  R; x1 < x2  f(x1) < f(x2)


B. Với x1, x2  R; x1 > x2  f(x1) > f(x2)
C. Với x1, x2  R; x1 = x2  f(x1) = f(x2)
D. Với x1, x2  R; x1 < x2  f(x1) > f(x2)
Câu 7. Cho hai đường thẳng: y = ax + 2 và y = 2x + 5 song song với nhau khi:
A. a = 2 B. a  2 C. a  -2 D. a = -2
Câu 8. Cho hàm số y  ( 3  1) x  5 . Khi x  3  1 thì y nhận giá trị là:
3 9 3 9
A. 7 B. C. -7 D.
3 1 1 3

Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc
bằng 5 là đồ thị của hàm số:
A. y = 5x +7 B. y = 5x -7 C. y = 5x + 3 D. y = 5x -3
Câu 10. Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Hãy tính góc (làm tròn đến phút)
mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất?
A. 29045’ B. 60015’ C. 5509’ D. 34050’
2 x  y  5
Câu 11: Hệ phương trình:  có nghiệm là:
x  y  4

A. (3; -1) B. (3; 1) C. (1; 3) D. (-3; -1)


Câu 12. Trên hình 1, kết quả nào sau đây là đúng?
A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 1,2 và y = 13,8
C. x = 5,4 và y = 9,6 D. x = 10 và y = 5

Hình

Câu 13. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng?
A. AH2 = CH.BC B. AH2 = BH2 + AB2
C. AH2 = BH.BC D. AH2 = BH.CH
Câu 14. Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai?
A. sin C = cos (90o )
B B. sin B = cos C
C. cos B = sin (90o )
B D. sin2B + cos2B = 1
  320 . Khi đó PN bằng:
Câu 15. Cho MNP vuông tại P; MP = a; N
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

A. PN = a. sin 320 B. PN = a. cos 320 C. PN = a. tan 320 D. PN = a. cot 320


Câu 16. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:
A. Trung tuyến B. Phân giác C. Đường cao D. Trung trực
Câu 17. Cho ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác đó bằng:
A. 30 cm B.20 cm C. 15 cm D. 15 2 cm
Câu 18. Cho đường tròn (O; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1. Khoảng cách
từ tâm O đến AB có giá trị là:
1 3 1
A. B. 3 C. D.
2 2 3
Câu 19. Cho (O; 3cm) và M là điểm sao cho OM = 4cm. Vẽ tiếp tuyến MA với (O) (A là
tiếp điểm). Khi đó AM bằng:
A. 3 3 cm B. 3cm C. 3 5 cm D. 27cm
Câu 20. Người ta muốn gắn một biển báo giao thông hình tròn lên cột. Do đó phải khoan
một lỗ để gắn. Vị trí khoan ở đâu thì biển báo được treo cân đối nhất?
A. Vị trí bất kì B.Tâm hình tròn
C. Trong hình tròn D. Ngoài hình tròn
PHẦN II. TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 21. (1đ)
3  
2
a) Tính 10

b) Giải phương trình 2  x  8  4 x  18  9 x  6


Bài 22. (1đ) Cho hàm số bậc nhất y = mx +2
a) Xác định hệ số m để đồ thị hàm số đi qua điểm M (-1;1)
b) Vẽ đồ thị (d) của hàm số với giá trị của m vừa tìm được ở câu a và đồ thị hàm số
y = 2x + 5 (d’) trên cùng một mặt phẳng toạ độ. Tìm toạ độ giao điểm của chúng.
Câu 23. (2,5đ)
Cho ABC vuông tại A có AH là đường cao. Đường tròn tâm O đường kính BH cắt cạnh AB
ở M và đường tròn tâm I đường kính CH cắt cạnh AC ở N.
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Cho biết: AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
c) Chứng minh rằng MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (I).
Câu 24. (0,5đ) Giải phương trình: 6 4 x  1  2 3  x  3 x  14
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5Đ)
(Mỗi câu đúng được 0,25đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp C B A D B D A A C B B C D A D D C C A B
PHẦN II. TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 21. (1đ) Câu 21. (1đ)

3  
2
a) (0,5đ) Tính 10  3  10  10  3

b) (0,5đ) Giải phương trình


2  x  8  4 x  18  9 x  6
Dk : x  2
 2  x  4(2  x )  9(2  x )  6
 2  x  2 (2  x )  3 (2  x )  6
 2 2 x  6
 2 x  3
 2  x  9( vì: x  2)
 x  7(t / m )
Bài 22. (1đ) Cho hàm số bậc nhất y = mx +2
a) Xác định hệ số m để đồ thị hàm số đi qua điểm M (-1;1) (0,5đ)
Vì đồ thị di qua M(-1;1) nên ta có: 1 = m.(-1) +2 suy ra m =1.
Vậy hàm số đó là y = x +2
b) Vẽ đồ thị (d) của hàm số với giá trị của a vừa tìm được ở câu a và đồ thị hàm số
y = 2x + 5 (d’) trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
Tìm toạ độ giao điểm của chúng. (0,5đ)
Vẽ đúng một đồ thị (0,25đ)
Tìm toạ độ giao điểm (0,25đ)
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình: x+2 = 2x + 5  x = -3
Tung độ giao điểm là: y = -3+2 = -1 Vậy toạ độ giao điểm là (-3; -1)
Câu 23. (2,5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Đường tròn tâm O đường kính BH cắt
cạnh AB ở M và đường tròn tâm I đường kính CH cắt cạnh AC ở N.
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Cho biết: AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

c) Chứng minh rằng MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (I).

Vẽ hình ghi GT và KL đúng

A
N

M 2
1 2
1
B O H I C

a) (1 điểm) - Lập luận và chỉ ra được: 


AMH  900 (0,25 điểm)
  900
ANH (0,25 điểm)
  900
MAN (0,25 điểm)
- Kết luận tứ giác AMHN là hình chữ nhật (0,25 điểm)
b) (1 điểm) - Giải thích: MN = AH (0,25 điểm)
- Tính được: BC = 62  82 = 10 (cm)
AB. AC
- Tính được: AH = = 4,8 (cm) (0,5 điểm)
BC
- Kết luận: MN = 4,8 (cm (0,25 điểm)
c) (0,5 điểm)
= H
Tứ giác AMHN là hình chữ nhật, suy ra: M 
2 2

= H
Tam giác MOH cân tại O, suy ra: M 
1 1
  
H1 + H 2 = BHA  900 (AH  BC) (0,25 điểm)
 
  900  OM  MN tại M  (O)
 M 1 + M 2 = 900  OMN
 MN là tiếp tuyến của đường tròn (O)
- Chứng minh tương tự ta cũng có MN là tiếp tuyến của đường tròn (I)
- Kết luận: MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (I). (0,25 điểm)
Câu 24. (0,5đ) Giải phương trình: 6 4 x  1  2 3  x  3 x  14
ĐKXĐ: -1/4  x  3 (0,25đ)
6 4 x  1  2 3  x  3 x  14

 3 x  14  6 4 x  1  2 3  x  0
 (4 x  1)  2.3 4 x  1  9  (3  x)  2 3  x  1  0
 ( 4 x  1  3) 2  ( 3  x  1) 2  0
 4 x  1  0; 3  x  1  0  x  2
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

x=2 thoã mãn ĐKXĐ. Vậy nghiệm của phương trình là x =2 (0,25đ)
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán

You might also like