Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1
Cấp độ TỰ LUẬN
Thông Vận dụng Tổng
Nhận biết
Chủ đề KT hiểu cấp độ thấp Cấp độ cao
Tính được căn Thực hiện Thực hiện được
bậc hai, của số được các các phép biến đổi
hoặc biểu thức phép tính đơn giản về căn
Căn bậc hai. là bình phương về căn bậc bậc hai, rút gọn
Căn bậc ba của số hoặc hai biểu thức chứa
bình phương căn thức bậc hai,
của biểu thức Vận dụng giải bài
khác tập liên quan
Số câu 1 2 3 1 7
Số điểm 0,5 1 1,5 0,5 3,5
Điểm Vẽ đồ thị hàm số Hệ số góc
thuộc, bậc nhất của đường
Hàm số
không thẳng. Hai
bậc nhất
thuộc đồ thị đường thẳng
hàm số song song
Số câu 1 2 1 4
Số điểm 0,5 1 0,5 2
Tính tỉ số Vận dụng hệ thức
Hệ thức lượng lượng giác lượng trong tam
trong tam giác của góc giác vuông vào
vuông nhọn giải tam giác
vuông
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5 1 1,5
Hiểu tính Vận dụng dấu
chất đối hiệu nhận biết,
xứng của tính chất tiếp
đường tròn tuyến của đường
(Quan hệ tròn giải bài tập
đường kính liên quan
Đường tròn Vẽ hình
và dây;
Liên hệ dây
cung và
khoảng
cách đến
tâm)
Số câu 1 2 3
Số điểm 0,5 1 1,5 3
Tổng Số câu 1 5 8 2 16
Tổng Số điểm 1 3 5 1 10
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
a) 2 5 1 5
2 1 1
b) 2 2 18 32 c/ 2 3
3 1 3 1
a/ Rút gọn P.
1
b/ Với giá trị nào của x thì P có giá trị bằng
4
c/ Tính giá trị của P tại x = 4 2 3
Bài 3. (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = (m + 4)x - m + 6 (m là tham số)
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 2).
b) Vẽ đường thẳng (d) với giá trị tìm được của m ở câu a).
c) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = -2x + 3.
d) CMR: Khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 4. (4,5 điểm) Cho nửa (O), đường kính AB = 2R và dây AC = R.
a) Chứng minh ABC vuông
b) Giải ABC.
c) Gọi K là trung điểm của BC. Qua B vẽ tiếp tuyến Bx với (O), tiếp tuyến này cắt tia
OK tại D. Chứng minh DC là tiếp tuyến của (O).
d) Tia OD cắt (O) ở M. Chứng minh OBMC là hình thoi.
e) Vẽ CH vuông góc với AB tại H và gọi I là trung điểm của CH. Tiếp tuyến tại A của
(O) cắt tia BI tại E. Chứng minh E, C, D thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x 2 x 2 3
-------------Hết--------------
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
F
C M
E K
I
A H
B
O
ĐỀ SỐ 2
33 33
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
2.Bảng ma trận
Vận dụng
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNK TNK TNK
Chủ đề TL TL TNKQ TL TL
Q Q Q
1.Căn thức Tìm điều Thực hiện Giải phương Tìm giá trị
bậc hai.Căn kiện xác được phép trình .Rút gọn biểu nhỏ nhất của
bậc ba. định, rút tính về căn thức. biểu thức
gọn biểu bậc hai Câu 6.Bài 1b chứa căn
thức.Tìm Câu 4.Bài 1a thức.
căn bậc ba Bài 4
của một số.
Câu 1,2,3,5
Số câu
4 1 1 1 1 1 9
Số điểm
0,8 0,2 0,75 0,2 0,75 0.5 3.2
Tỉ lệ %
8% 2% 5% 2% 7.5% 5% 32%
2.Hàm số bậc Nắm được Nắm được Tính góc tạo bởi Tính diện
nhất y = ax + định nghĩa, điều kiện để đường thẳng và tích tam giác
b. Hệ tính chất, hai đường trục Ox.Biết xác tạo thành bởi
phương Vẽ đồ thị thẳng song định tung độ gốc. đồ thị hàm số
trình. hàm số song.Tìm Giải bài toán thực bậc nhất và
Câu nghiệm của tế về tính giá trị hai trục tọa
7,8,14.Bài một hệ của hàm số khi độ
2a phương biết giá trị của Câu 12
trình.Xác định biến .
giao điểm của Câu 9,11,15
hai đồ thị hàm
số bậc nhất.
Câu
10,11.Bài 2b
3 1 2 1 3 1 8
Số câu
0.6 0.5 0,4 0,5 0, 6 0,25 2.85
Số điểm
6% 5 5% 5% 6% 5% 28.5%
Tỉ lệ %
3.Hệ thức Biết vận Vận dụng hệ Vận dụng vào bài Vận dụng
lượng trong dụng hệ thức giữa toán thự tế tính số công thức
tam giác thức về cạnh và góc đo góc nhọn của lượng giác để
vuông. cạnh và trong tam giác một tam giác tính giá trị
đường cao vuông tìm yếu vuông của biểu thức
trong tam tố chưa biết Câu 22 Câu 21
gác vuông Câu 18,19
Câu
16,17,20
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
Số câu 3 2 1 1 7
Số điểm 0.6 0.4 0,2 0.2 1.4
Tỉ lệ % 6% 4% 2% 2% 14%
Nhận biết Biết áp dụng Vận dụng dấu hiệu
tính chất tinh chất của nhận biết tiếp
đối xứng hai tiếp tuyến tuyến của đường
của đường cắt nhau để tròn
tròn.Tính chứng
chất hai minh.Xác
4.Đường
tiếp tuyến định vị trí
tròn.
cắt nhau.Vị tương đối của
trí tương hai đường
đối của tròn
đường
thẳng và
đường tròn
2 1 1 1 1 6
Số câu
0.4 0.75 0.2 0.75 0,5 2,4
Số điểm
4 % 7.5 2% 7.5% 5% 24%
Tỉ lệ %
%
12 2 6 3 5 2 2 1 33
Tổng câu 2.4 1.25 1.2 2 1 1.25 0.4 0.5 10
Tổng điểm 100%
36.5 % 32% 22.5% 9%
Tỉ lệ %
1
Câu 5. Cho hàm số f(x) = x 2 khi đó f(- 8) bằng:
4
A.1; B . -2 ; C. 0 ; D. 3 .
Câu 6. Nếu 1 x 2 thì x bằng:
A. 1 B. 9. C.3. D. 4.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
Câu 7. Đồ thị hàm số: y 2 x 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A. M 1; 3 B. N 1;3 C. P 0;5 D. Q 2;1
Câu 8.Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến với mọi số thực x ?
A. y 4 5 x B. y 7 3x C. y m 3 x D. y 1 3 x 5
Câu 9. Để đồ thị hàm số: y m 2 1 x 2 song song với đường thẳng y 3 x m thì:
A. m 2 B. m 2 C. m 2 hoặc m 2 D. m 2 và m 2
x y 5
Câu 10. Hệ phương trình có nghiệm là:
x y 1
A. 1; 4 B. 4;3 C. 3; 2 D. 3; 2
Câu 11. Góc tạo bởi đường thẳng đường thẳng y = - 3x + 1 với trục Ox là:
A. 450 B. 1350 C. 71034’ D. 108026’
Câu 12.Đồ thị hàm số y = - 3x + 6 cắt Ox tại A, Oy tại B và diện tích tam giác OAB là:
A. 6 B. 9 C. 12 D.18
Câu 13: Tung độ gốc của đường thẳng y = 2x + m - 2 là 2 khi m bằng:
A. -2 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 14: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5 ?
A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D. (-5 ; 5)
Câu 15. Do các hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm cho nhiệt độ Trái
Đất tăng dần một cách đáng lo ngại. Các nhà khoa học đưa ra công thức dự báo nhiệt độ
trung bình trên bề mặt Trái Đất: T = 0,02t + 15 trong đó T là nhiệt độ trung bình mỗi năm
(0C), t là số năm kể từ năm 1950. Hãy tính nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất vào năm
2020.
A. 23 oC B. 16,4 oC C. 15,02 oC D. 29 oC
Câu 16. Cho ABC có A 900 và đường cao AH. Biết AB 5cm; BC 13cm . Khi đó độ dài CH
bằng:
25 12 5 144
A. cm B. cm C. cm D. cm
13 13 13 13
Câu 17. Cho MNP có P 900 ; biết PM 10cm; PN 24cm . Khi đó độ dài đường cao PK
bằng:
A.
17
cm B.
120
cm C. 34 cm D. 12 cm
12 13
4
Câu 18. Cho ABC có A 900 ;sin B . Khi đó tan C bằng:
5
3 5 4 3
A. B. C. D.
5 4 3 4
Câu 19. Cho đường tròn (O; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1. Khoảng cách
từ tâm O đến AB có giá trị là:
1 3 1
A. B. 3 C. D.
2 2 3
Câu 20. Cho (O; 3cm) và M là điểm sao cho OM = 5cm. Vẽ tiếp tuyến MA với (O) (A là
tiếp điểm). Khi đó AM bằng:
A. 4 cm B. 3cm C. 3 5 cm D. 27cm
Câu 21.Tổng cos 20 cos 40 cos 50 cos 70 có kết quả là:
2 0 2 0 2 0 2 0
A. 1 B. 2 C. 0 D. -1
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
Câu 22.Một cây cau có chiều cao 6m.Để hái một buồng cau xuống phải đặt thang tre sao cho
đầu thang tre đạt độ cao đó, khi đó góc của thang tre và mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang
dài 8m ( làm tròn đến phút)
A. 48o34’ B. 48o35’ C. 48o36’ D. 48o37’
Câu 23. Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D.Có vô số trục đối xứng
Câu 24. Cho đường tròn O; 4cm , đường thẳng a cách O một khoảng d 15 . Số giao điểm
của a và (O) là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25. Cho hai đường tròn O;15cm và O;9cm ; OO 26cm Vị trí tương đối của hai
đường tròn là:
A. Tiếp xúc trong B. Ngoài nhau C. Đựng nhau. D. Tiếp xúc ngoài
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Trắc nghiệm
Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
u 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
ĐA B B C D B B A B A C D A D A B D B D A D B B D C B
Tự luận
Bài Ý Đáp án Điểm
a
Bài 1 a) 5 5 2 80 180 3 20
(1.5đ) 0,25
= 5 5 16.5 36.5 3 4.5
= 5 5 -4 5 +6 5 -6 5 0,25
= 5 0,25
b
2 5
2 2
5 3
0,25
= 2 5 5 3
= 5 - 2 +3 - 5 0,25
=1 0,25
a Hình vẽ
Bài 3
(2đ)
3x 14 6 4 x 1 2 3 x 0 0,25
(4 x 1) 2.3 4 x 1 9 (3 x ) 2 3 x 1 0
0,25
( 4 x 1 3)2 ( 3 x 1)2 0
4 x 1 0; 3 x 1 0 x 2
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
ĐỀ SỐ 3
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Cộng
Tên
Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
(Chuẩn KTKN) TNK TNK TNK
TL TL TL TNKQ TL
Q Q Q
1. Căn bậc hai. C1,2,3 C21b C2,4 C21a C24
Căn bậc ba
Hiểu khái niệm
CBHSH của một
số không âm
Thực hiện được
các phép toán về
CBH; các phép
toán biến đổi đơn
giản về CBH
3 1 2 1 1 8
Số câu
0,75 0,5 0,5 0,5 0,5 2,75
số điểm
7,5% 5% 5% 5% 5% 27,5
Tỉ lệ %
%
2. Hàm số bậc C6;7 C22a C9;11 C22b C8
nhất
- Tìm được hệ số
góc của một
đường thẳng.
- Chỉ ra được tính
ĐB hay NB của
HSBN dựa vào hệ
số a.
Biết vẽ đúng đồ thị
của HSBN
y = ax + b
Số câu 2 1 2 1 1 7
Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 2,25
Tỉ lệ % 5% 5% 5% 5% 2,5% 22,5
%
3. Hệ thức lượng C13,1 C14 C10;1 C23a,
trong tam giác 5 2 b
vuông
Vận dụng được
các hệ thức trong
tam giác vuông và
giải bài tập
Số câu 2 1 2 2 7
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
A. 5 - 11 B. -5 - 11 C. 11 - 5 D. 11 + 5
Câu 4. Rút gọn các biểu thức 3 3 4 12 5 27 được:
A. 4 3 B. 26 3 C. -26 3 D. -4 3
Câu 5. 81x - 16x =10 khi đó x bằng:
A. 2 B. 4 C. -4 D. 2
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) xác định với x R. Ta nói hàm số y = f(x) nghịch biến trên R
khi:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc
bằng 5 là đồ thị của hàm số:
A. y = 5x +7 B. y = 5x -7 C. y = 5x + 3 D. y = 5x -3
Câu 10. Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Hãy tính góc (làm tròn đến phút)
mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất?
A. 29045’ B. 60015’ C. 5509’ D. 34050’
2 x y 5
Câu 11: Hệ phương trình: có nghiệm là:
x y 4
Hình
Câu 13. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng?
A. AH2 = CH.BC B. AH2 = BH2 + AB2
C. AH2 = BH.BC D. AH2 = BH.CH
Câu 14. Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai?
A. sin C = cos (90o )
B B. sin B = cos C
C. cos B = sin (90o )
B D. sin2B + cos2B = 1
320 . Khi đó PN bằng:
Câu 15. Cho MNP vuông tại P; MP = a; N
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
3
2
a) (0,5đ) Tính 10 3 10 10 3
c) Chứng minh rằng MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (I).
A
N
M 2
1 2
1
B O H I C
= H
Tam giác MOH cân tại O, suy ra: M
1 1
H1 + H 2 = BHA 900 (AH BC) (0,25 điểm)
900 OM MN tại M (O)
M 1 + M 2 = 900 OMN
MN là tiếp tuyến của đường tròn (O)
- Chứng minh tương tự ta cũng có MN là tiếp tuyến của đường tròn (I)
- Kết luận: MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (I). (0,25 điểm)
Câu 24. (0,5đ) Giải phương trình: 6 4 x 1 2 3 x 3 x 14
ĐKXĐ: -1/4 x 3 (0,25đ)
6 4 x 1 2 3 x 3 x 14
3 x 14 6 4 x 1 2 3 x 0
(4 x 1) 2.3 4 x 1 9 (3 x) 2 3 x 1 0
( 4 x 1 3) 2 ( 3 x 1) 2 0
4 x 1 0; 3 x 1 0 x 2
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
x=2 thoã mãn ĐKXĐ. Vậy nghiệm của phương trình là x =2 (0,25đ)
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán